Wikipedia
viwiki
https://vi.wikipedia.org/wiki/Trang_Ch%C3%ADnh
MediaWiki 1.42.0-wmf.10
first-letter
Phương tiện
Đặc biệt
Thảo luận
Thành viên
Thảo luận Thành viên
Wikipedia
Thảo luận Wikipedia
Tập tin
Thảo luận Tập tin
MediaWiki
Thảo luận MediaWiki
Bản mẫu
Thảo luận Bản mẫu
Trợ giúp
Thảo luận Trợ giúp
Thể loại
Thảo luận Thể loại
Cổng thông tin
Thảo luận Cổng thông tin
TimedText
TimedText talk
Mô đun
Thảo luận Mô đun
Tiện ích
Thảo luận Tiện ích
Định nghĩa tiện ích
Thảo luận Định nghĩa tiện ích
Thể loại:Giải thể thao Hoa Kỳ
14
4567356
27683464
2017-08-17T05:37:19Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Giải thể thao theo quốc gia|Hoa Kỳ]] [[Thể loại:Giải đấu thể thao Hoa Kỳ|League]] Thể loại:Giải thể thao Bắc Mỹ|…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giải thể thao theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Giải đấu thể thao Hoa Kỳ|League]]
[[Thể loại:Giải thể thao Bắc Mỹ|Hoa Kỳ]]
951aa4x1qyjg26zdwh6mujs97u3j0j6
Thể loại:Giải đấu thể thao Hoa Kỳ
14
4568121
27684231
2017-08-17T05:39:55Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Commons category|Sports events in the United States}} [[Thể loại:Sự kiện thể thao Hoa Kỳ]] Thể loại:Giải đấu thể thao theo quốc gia|…”
wikitext
text/x-wiki
{{Commons category|Sports events in the United States}}
[[Thể loại:Sự kiện thể thao Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Giải đấu thể thao theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Cuộc thi tại Hoa Kỳ|Thể thao]]
[[Thể loại:Giải đấu thể thao Bắc Mỹ|Hoa Kỳ]]
e854o3oz7c03u8gekngpxvb1hryqj1e
Thể loại:Sự kiện thể thao Hoa Kỳ
14
4568866
36918349
27684978
2018-02-02T17:34:52Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Sự kiện giải trí tại Hoa Kỳ|Thể thao]]
[[Thể loại:Thể thao Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Sự kiện thể thao theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Sự kiện tại Mỹ|Thể thao]]
rwo6brz4t74zr39zv3ly0xrlfm02tl0
Thể loại:Sự kiện giải trí tại Hoa Kỳ
14
4569357
27685471
2017-08-17T05:44:02Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Giải trí Hoa Kỳ]] [[Thể loại:Điểm tham quan tại Hoa Kỳ]] [[Thể loại:Sự kiện giải trí theo quốc gia|Hoa Kỳ]] Thể…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giải trí Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Điểm tham quan tại Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Sự kiện giải trí theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Sự kiện tại Mỹ|Giải trí]]
hy7s0h9cvrkh7lkbf2f5v0m2ntpfygk
Thể loại:Cuộc thi tại Hoa Kỳ
14
4570118
27686237
2017-08-17T05:46:30Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Cuộc thi theo quốc gia|Hoa Kỳ]] [[Thể loại:Sự kiện giải trí tại Hoa Kỳ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Cuộc thi theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Sự kiện giải trí tại Hoa Kỳ]]
6s2ww8ao29nk5yra374v0u1iy5nbvch
Chùa Huệ Nghiêm
0
4570286
69983172
69683499
2023-05-15T03:50:20Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.4
wikitext
text/x-wiki
{{distinguish2|[[chùa Huê Nghiêm]]}}
{{Thông tin chùa
| name = Chùa Huệ Nghiêm
| img = Chùa Huệ Nghiêm - 13615369215.jpg
| img_size = 250
| img_capt =
| denomination = [[Bắc Tông]]
| founded = 11-11-1962
| closed =
| founder = HT [[Thích Thiện Hòa]]
| teacher =
| director = HT [[Thích Minh Thông]]
| roshi =
| abbot =
| priest =
| rinpoche =
| reverend =
| address = Đỗ Năng Tế, khu phố 2, phường [[An Lạc A]], quận [[Bình Tân (quận)|Bình Tân]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]]
| country = {{flagicon|Vietnam}} [[Việt Nam]]
| website =
}}
'''Phật học viện Huệ Nghiêm''' hay '''chùa Huệ Nghiêm''' tọa lạc tại 220/110/1 đường [[Đỗ Năng Tế]], khu phố 2, phường [[An Lạc A]], quận [[Bình Tân (quận)|Bình Tân]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]]. Chùa là nơi đào tạo Tăng tài về giới luật nổi tiếng của miền Nam cũng như [[Việt Nam]]. Chùa Huệ Nghiêm là ngôi tự viện đầu tiên xây dựng giới đàn truyền giới luật Phật giáo trong lịch sử hơn 2000 năm truyền thừa của [[Phật giáo Việt Nam]].<ref>[http://www.nguoiduatin.vn/kham-pha-ngoi-chua-doc-nhat-vo-nhi-o-dat-sai-thanh-a53089.html Khám phá ngôi chùa độc nhất vô nhị ở đất Sài thành], www.nguoiduatin.vn, 27.12.2012</ref>
==Lịch sử==
[[Tập tin:Chùa Huệ Nghiêm - 10079405373.jpg|thumb|Chùa Huệ Nghiêm]]
Chùa do HT Thích Thiện Hòa khai sáng, xây dựng vào ngày 11-11-1962 theo bản vẽ của kiến trúc sư Võ Đình Diệp. HT người làng [[Tân Nhựt]] (Chợ Lớn). Ngài xuất gia với Tổ Khánh Hòa tại [[Phật học đường Lưỡng Xuyên]] ([[chùa Lưỡng Xuyên]],[[Trà Vinh]]) vào năm 1935. Ngài theo học nhiều Phật học đường ở miền Trung, miền Bắc từ năm 1936 đến năm 1948. Ngài là một danh tăng lỗi lạc của Phật giáo Việt Nam về các lãnh vực truyền giới, kiến thiết và trước tác. Hòa thượng viên tịch vào ngày 07 – 02 – 1978.
Chùa là nơi tu học của chư tăng từ năm 1963 đến năm 1985 với các tên: Trường Trung đẳng Phật học chuyên khoa, Phật học viện Huệ Nghiêm gồm 400 Tăng sinh, Viện Cao đẳng Phật học Huệ Nghiêm (1963 – 1985).
==Chư vị Trụ trì tiền bối==
Hòa thượng '''Thích Bửu Huệ'''
Hòa thượng '''Thích Chơn Lạc'''- húy '''Nhựt Thiện'''- tự '''Liên Độ''' (1991-2015);
Trụ trì hiện tại là Hòa thượng '''Thích Minh Thông''', Phó ban Tăng sự Trung ương GHPGVN.
==Giới đài viện Cam Lồ Phương Đẳng==
'''Giới đài viện Cam Lồ Phương Đẳng''' (gọi tắt là '''Giới đài viện Huệ Nghiêm''') là giới đài được xây dựng đầu tiên tại Việt Nam. Nơi đây là khu nội viện dành cho chư Tăng chuyên tâm học và hành trì giới Luật. Với các Nội quy nghiêm khắc như: Không cho Phật tử bước vào (trừ 3 ngày lễ lớn), Chư tăng nội viện cũng không được bước ra khỏi cổng, không được dùng điện thoại, không giữ Tiền, không ăn quá ngọ vvv….
Với Tông Chỉ '''“ TRÌ GIỚI – NIỆM PHẬT”''':
'''TRÌ GIỚI''' để diệt trừ Ngũ Dục.
'''NIỆM PHẬT''' để một đời giải thoát sanh tử. Đây là một quần thể kiến trúc hình chữ Sơn độc đáo, bao gồm nhiều hạng mục trang nhã. Công trình mang ba nguồn kiến trúc giao thoa giữa Việt Nam-Nhật Bản-Trung Quốc. Ngự trên cổng tam quan là vị Hộ pháp, hai bên cổng là hai câu đối ý nghĩa cao sâu, huyền bí được chạm khắc trực tiếp lên cột gỗ, các chữ được dát vàng lóng lánh.
Ngoài giới đài có bốn tượng Tứ đại Thiên vương bằng đá.
Bên trong giới đài thờ [[tam thân]] Phật gồm: [[Pháp thân]] Tỳ Lô Giá Na Phật, Báo thân Lô xá Na Phật và Hóa thân Thích Ca Mâu Ni Phật. Ba tượng ngồi trên tòa sen nghìn cánh, thiết kế theo Kinh Phạm Võng tả, Đức Lô Xá Na ở thế giới Liên Hoa Đài Tạng. Giới Đàn chia thành ba bậc – bốn mặt, có 72 vị thần Hộ Giới bằng đá, điêu khắc rất oai phong và linh động. Bên trên trần khắc hơn 7000 chữ giới Kinh Tỳ Kheo; bốn bên tường khắc 16000 chữ Luật [[Bồ Tát|Bồ tát]] giới trong Kinh Phạm Võng, tất cả đều thiếp vàng 24k. Bốn cột triện câu liễn đối và bộ bao lam dài 13m chạm rồng bằng gỗ thơm bơ mu.Tam thân Phật tựa lưng nhau hướng ba cõi, cao 2,1m nặng gần 7 tấn. Gồm cả bốn bức tượng Phật được nâng bởi đài sen cao 2,2m, nặng 2 tấn, trên đó có 1.000 cánh sen, trên mỗi cánh cũng khắc nổi hình Phật Thích Ca. Các tượng Phật và đài sen đều được tạo tác từ những khối gỗ nguyên (gõ đỏ) nhập từ [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi]].
==Tịnh Nghiệp Đường==
'''Tịnh Nghiệp Đường''' hay Sám Hối Đường là nơi [[sám hối]] của giới tử trước khi đưa lên hàng thập sư già nạn. Hàng ngày, nơi đây được dùng để Chư Tăng trong nội Viện Lạy Kinh Pháp Hoa từng chữ, [[Niệm Phật]], [[Tọa thiền|Tọa Thiền]] và Tụng giới Bổn.Tịnh Nghiệp đường là nơi chư tăng, chúng sanh [[sám hối]] về tội lỗi mình đã gây ra, từ đó giúp thân tâm thanh tịnh, rời bỏ bến mê quay về bờ giác...
Bên trong Tịnh Nghiệp đường có Cửu thể Di Đà, tượng trưng cho chín phẩm của người tu Tịnh Độ được vãng sanh về thế giới Cực lạc của Đức phật A Di Đà. Cửu thể Di Đà có 8 pho tượng cao 3,6 mét, nặng 2 tấn được đặt dọc hai bên gian phòng Tịnh Nghiệp đường và 1 pho tượng phật A Di Đà cao 8 mét, nặng 16 tấn được chế tác từ nguyên khối gỗ đường kính 2,6 mét và tuổi thọ có thể lên đến ngàn năm.
Đây là pho tượng được sách Kỷ lục Guinness Việt Nam công nhận là pho tượng phật A Di Đà bằng gỗ cao lớn nhất Việt Nam.
==Chú thích==
{{tham khảo}}
==Tham khảo==
* [http://kyluc.vn/tin-tuc/top-viet-nam/top-100-ngoi-chua-noi-tieng-so-huu-ky-luc-viet-nam-chua-hue-nghiem-q-binh-tan-tp-ho-chi-minh Top 100 ngôi chùa nổi tiếng sở hữu kỷ lục Việt Nam (P.70): Chùa Huệ Nghiêm (Tp.Hồ Chí Minh)]
* [http://kienthuc.net.vn/di-san/kham-pha-ve-dep-cua-ngoi-chua-rong-nhat-sai-gon-638687.html Khám phá vẻ đẹp của ngôi chùa rộng nhất Sài Gòn]
* [http://www.nguoiduatin.vn/kham-pha-ngoi-chua-doc-nhat-vo-nhi-o-dat-sai-thanh-a53089.html Khám phá ngôi chùa độc nhất vô nhị ở đất Sài thành]
*[https://phatdaphambai.net/tp-hcm-le-ton-tri-tuong-phat-a-di-da-tai-chua-hue-nghiem-cao-8m8/ TP.HCM: LỄ TÔN TRÍ TƯỢNG PHẬT A DI ĐÀ TẠI CHÙA HUỆ NGHIÊM CAO 8M8] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20191022004648/https://phatdaphambai.net/tp-hcm-le-ton-tri-tuong-phat-a-di-da-tai-chua-hue-nghiem-cao-8m8/ |date=2019-10-22 }}
{{Commons|Category:Chùa_Huệ_Nghiêm}}
[[Thể loại:Chùa tại Thành phố Hồ Chí Minh]]
35y8sn6c7idx4duf342n0tv6lp63ud2
Văn Hữu Chiến
0
4571538
69666656
69295532
2023-02-11T07:25:16Z
Dnaut12888
84689
/* Kỷ luật */ Bổ sung chú thích
wikitext
text/x-wiki
{{Thông tin viên chức
| tên = Văn Hữu Chiến
| hình =
| cỡ hình =
| miêu tả =
| ngày sinh = {{năm sinh và tuổi|1954}}
| nơi sinh = huyện [[Điện Bàn]], tỉnh [[Quảng Nam]], [[Việt Nam]]
| quê quán = thị xã [[Điện Bàn]], [[Quảng Nam]]
| nơi ở = đường Ba Đình, phường [[Thạch Thang]], quận [[Hải Châu]], [[Đà Nẵng]].
| ngày mất =
| nơi mất =
| chức vụ = Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật [[Đà Nẵng]]
| bắt đầu = 3/[[2015]]
| kết thúc = 12/2019
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
| chức vụ 2 = <!-- Đã che mã nguồn: [[Tập tin:Emblem of Da Nang City.png|22px]] --> <br/>Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]] Thành phố [[Đà Nẵng]]
| bắt đầu 2 = [[3 tháng 10]] năm [[2011]]
| kết thúc 2 = [[26 tháng 1]] năm [[2015]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2011|10|3|2015|1|26}}
| tiền nhiệm 2 = [[Trần Văn Minh (Đà Nẵng)|Trần Văn Minh]]
| kế nhiệm 2 = [[Huỳnh Đức Thơ]]
| địa hạt 2 =
| phó chức vụ 2 = Phó Chủ tịch
| phó viên chức 2 = *Võ Duy Khương (''thường trực'')
*Phùng Tấn Viết
*Nguyễn Ngọc Tuấn (từ [[21 tháng 12|21/12]]/[[2011]]) <ref>[http://www.baodanang.vn/channel/5399/201112/ong-nguyen-ngoc-tuan-duoc-bau-lam-pho-chu-tich-ubnd-thanh-pho-da-nang-2143772/ Ông Nguyễn Ngọc Tuấn được bầu làm Phó Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng], Báo Đà Nẵng.</ref>
*[[Nguyễn Xuân Anh]] (đến [[2 tháng 4|2/4]]/[[2014]])
*[[Huỳnh Đức Thơ]] (từ [[14 tháng 4|14/4]]/[[2014]])
| trưởng chức vụ 2 = [[Thủ tướng Việt Nam|Thủ tướng]]
| trưởng viên chức 2 = [[Nguyễn Tấn Dũng]]
| chức vụ 3 = Phó Bí thư [[Thành ủy Đà Nẵng]]
| bắt đầu 3 = [[30 tháng 9]] năm [[2011]]
| kết thúc 3 = [[1 tháng 1]] năm [[2015]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2011|9|30|2015|1|1}}
| tiền nhiệm 3 = [[Trần Văn Minh (Đà Nẵng)|Trần Văn Minh]]
| kế nhiệm 3 = [[Huỳnh Đức Thơ]]
| địa hạt 3 =
| trưởng chức vụ 3 = Bí thư
| trưởng viên chức 3 = [[Nguyễn Bá Thanh]]<br>[[Trần Thọ]]
| chức vụ 4 = Phó Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]] TP [[Đà Nẵng]]
| bắt đầu 4 =
| kết thúc 4 = 10/[[2011]]
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
| địa hạt 4 =
| trưởng chức vụ 4 = Chủ tịch
| trưởng viên chức 4 = [[Trần Văn Minh (Đà Nẵng)|Trần Văn Minh]]
| chức vụ 5 =
| bắt đầu 5 =
| kết thúc 5 =
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 =
| địa hạt 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| đa số =
| đảng = [[Tập tin:Communist Party of Vietnam flag.svg|22px]] [[Đảng Cộng sản Việt Nam]](''Bị khai trừ'')
| đảng khác =
| danh hiệu =
| nghề nghiệp = [[chính trị gia]]
| học vấn = [[Kĩ sư]] Cầu đường
| học trường =
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| tôn giáo = không
| họ hàng =
| cha mẹ =
| cha =
| mẹ =
| vợ =
| chồng =
| kết hợp dân sự =
| con =
| website =
| chú thích =
}}
'''Văn Hữu Chiến''' (sinh năm [[1954]]) là chính khách [[Việt Nam]]. Ông nguyên là Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]] Thành phố [[Đà Nẵng]] khóa VIII nhiệm kỳ [[2011]]–[[2016]].
==Tiểu sử==
Văn Hữu Chiến sinh năm [[1954]], quê quán huyện [[Điện Bàn]], tỉnh [[Quảng Nam]].<ref name=vp>{{chú thích web|title=Ông Văn Hữu Chiến được bầu làm Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng |url= http://giaoduc.net.vn/Xa-hoi/Ong-Van-Huu-Chien-duoc-bau-lam-Chu-tich-UBND-TP-Da-Nang-post16127.gd|website= Báo điện tử Giáo dục Việt Nam |access-date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|language=vi|date=ngày 3 tháng 10 năm 2011 }}</ref> nhưng tập kết ra Bắc rồi về quê 1975
Trình độ: [[Kĩ sư]] Cầu đường.<ref name=vp/>
==Sự nghiệp==
Văn Hữu Chiến từng giữ các chức vụ Trưởng Ban Quản lí Dự án QL14B, Giám đốc Sở Giao thông – Công chính Tp [[Đà Nẵng]], Phó Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]] Tp kiêm Trưởng Ban Quản lí Khu Công nghệ cao [[Đà Nẵng]] (thôi kiêm nhiệm chức vụ này từ 1/7/[[2011]]), đại biểu [[Hội đồng nhân dân]] thành phố khóa VIII nhiệm kỳ [[2011]]-[[2016]].<ref name=vp2>{{chú thích web|title=Ông Văn Hữu Chiến giữ chức Phó Bí thư Thành ủy Đà Nẵng|url=http://www.ictdanang.vn/m-chi-tiet?articleId=9118|website=Tạp chí điện tử Thông tin và Truyền thông Đà Nẵng|access-date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|language=vi|date=ngày 30 tháng 9 năm 2011}}{{Liên kết hỏng|date=2021-05-29 |bot=InternetArchiveBot }}</ref>
Ngày 30/9/[[2011]], Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Đảng bộ Tp [[Đà Nẵng]] khóa XX đã bầu ông Văn Hữu Chiến, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]] Tp Đà Nẵng nhiệm kỳ [[2004]]-[[2011]], giữ chức vụ Phó Bí thư [[Thành ủy Đà Nẵng]] nhiệm kỳ [[2010]]-[[2015]].<ref name=vp2/>
Sáng ngày 3/10/[[2011]], tại kỳ họp lần thứ 2 [[Hội đồng nhân dân]] Thành phố Đà Nẵng (phiên họp bất thường), đã bầu ông Văn Hữu Chiến, Phó Bí thư Thành ủy Đà Nẵng, Phó Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]] giữ chức vụ Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tp [[Đà Nẵng]] khóa VIII nhiệm kỳ [[2011]]-[[2016]], với 45/49 phiếu bầu đạt tỉ lệ 91,83%.<ref name=vp3>{{chú thích web|title= Ông Văn Hữu Chiến làm Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng|url=http://thanhnien.vn/thoi-su/ong-van-huu-chien-lam-chu-tich-ubnd-tp-da-nang-421746.html |website= Báo Thanh niên Online |access-date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|language=vi|date=ngày 3 tháng 10 năm 2011 }}</ref><ref name=vp4>{{chú thích web|title=Ông Văn Hữu Chiến giữ chức Chủ tịch TP Đà Nẵng |url=http://vtc.vn/ong-van-huu-chien-giu-chuc-chu-tich-tp-da-nang-d53338.html |website=Báo điện tử VTC News |access-date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|language=vi|date=ngày 3 tháng 10 năm 2011}}</ref><ref name=vp5>{{chú thích web|title= Ông Văn Hữu Chiến làm Chủ tịch UBNDTP Đà Nẵng|url=http://m.nld.com.vn/xa-hoi/ong-van-huu-chien-lam-chu-tich-ubndtp-da-nang-20111003113717485.htm |website=Báo điện tử Người Lao Động |access-date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|language=vi|date=ngày 3 tháng 10 năm 2011 }}</ref><ref name=vp6>{{chú thích web |title=Ông Văn Hữu Chiến làm Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng |url=http://m.vov.vn/chinh-tri/ong-van-huu-chien-lam-chu-tich-ubnd-tp-da-nang-187571.vov |website=Báo điện tử VOV |access-date=ngày 17 tháng 8 năm 2017 |language=vi |date=ngày 3 tháng 10 năm 2011 }}{{Liên kết hỏng|date=2021-05-29 |bot=InternetArchiveBot }}</ref>
Kể từ ngày 1/1/[[2015]] ông Văn Hữu Chiến nghỉ hưu theo chế độ.<ref name=vp7>{{chú thích web|title=Đà Nẵng khuyết chức danh Chủ tịch TP |url=http://m.vietnamnet.vn/vn/thoi-su/da-nang-khuyet-chuc-danh-chu-tich-tp-216611.html |website= Báo điện tử [[VietNamNet]] |access-date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|language=vi|date=ngày 14 tháng 1 năm 2015}}</ref>
Sáng ngày 17/3/[[2015]], tại Đại hội lần thứ V của ''Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Đà Nẵng'', ông Văn Hữu Chiến, nguyên Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]] Tp Đà Nẵng được bầu giữ chức vụ Chủ tịch Liên hiệp hội.<ref name=vp8>{{chú thích web|title= Ông Văn Hữu Chiến làm Chủ tịch Liên hiệp các Hội KHKT Đà Nẵng|url=http://cadn.com.vn/news/102_128990_ong-van-huu-chien-lam-chu-tich-lien-hiep-cac-hoi-khkt-da-nang.aspx |website= Báo Công an TP Đà Nẵng |access-date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|language=vi|date=ngày 17 tháng 3 năm 2015}}</ref>
==Bị điều tra và khởi tố==
{{main|Vụ án 2 cựu chủ tịch UBND TP Đà Nẵng}}
Ngày [[17 tháng 4]] năm [[2018]], ông Văn Hữu Chiến bị khởi tố, cho phép tại ngoại để điều tra về các tội ''Vi phạm quy định về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước gây thất thoát, lãng phí'' (Điều 219 [[Bộ luật hình sự Việt Nam|Bộ luật Hình sự]] năm [[2015]]) và ''Vi phạm các quy định của nhà nước về quản lý đất đai'' (Điều 229 [[Bộ luật hình sự Việt Nam|Bộ luật Hình sự]] năm [[2015]]) liên quan đến vụ án [[Phan Văn Anh Vũ|Vũ nhôm]].<ref>{{chú thích web |title=Cựu chủ tịch UBND Đà Nẵng cùng cựu trung tướng tình báo bị bắt|url=https://vnexpress.net/tin-tuc/phap-luat/cuu-chu-tich-ubnd-da-nang-cung-cuu-trung-tuong-tinh-bao-bi-bat-3738066.html|website=https://vnexpress.net|publisher=[[VNExpress|VNE]] |access-date =ngày 17 tháng 4 năm 2018}}</ref> Cụ thể, liên quan đến ''Dự án Đa Phước'', ngày 17/1/[[2013]], Thanh tra Chính phủ công khai thông báo về kết luận thanh tra trách nhiệm của chủ tịch UBND Tp [[Đà Nẵng]] Văn Hữu Chiến trong việc chấp hành pháp luật về thanh tra, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, thanh tra một số dự án đầu tư có liên quan đến việc quản lý sử dụng đất đai với thất thoát được chỉ ra là trên 3.400 tỉ đồng. Riêng khu đất 29 ha thuộc dự án ''Sân golf Đa Phước'' giao cho Công ty CP 79 thấp hơn giá thành phố quy định, làm lợi cho Công ty CP 79 là hơn 570 tỉ đồng”.<ref name=plo21>[http://plo.vn/thoi-su/cac-sai-pham-cua-ong-van-huu-chien-765820.html Các sai phạm của ông Văn Hữu Chiến], plo.vn, 18.4.2018.</ref>
==Kỷ luật==
Ngày 14 tháng 9 năm 2020, Ủy ban Kiểm tra Trung ương đề nghị Ban Bí thư xem xét, thi hành kỷ luật khai trừ ra khỏi Đảng 4 đảng viên thuộc Đảng bộ TP Đà Nẵng: nguyên chủ tịch TP Văn Hữu Chiến; nguyên phó chủ tịch TP Nguyễn Ngọc Tuấn; nguyên giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường Nguyễn Điểu, nguyên Bí thư Đảng ủy các KCN Đào Tấn Bằng. <ref>{{Chú thích web|url=https://thanhnien.vn/de-nghi-ban-bi-thu-khai-tru-dang-cuu-chu-tich-da-nang-van-huu-chien-185993811.htm|tựa đề=Đề nghị Ban Bí thư khai trừ đảng cựu Chủ tịch Đà Nẵng Văn Hữu Chiến|họ=thanhnien.vn|ngày=2020-09-14|website=thanhnien.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-02-11}}</ref> <ref>{{Chú thích web|url=https://www.baogiaothong.vn/nguyen-chu-tich-da-nang-bi-de-nghi-khai-tru-khoi-dang-d479241.html|tựa đề=Nguyên Chủ tịch Đà Nẵng Văn Hữu Chiến bị đề nghị khai trừ Đảng|ngày=2020-09-14|website=Báo giao thông|ngôn ngữ=vietnamese|ngày truy cập=2023-02-11}}</ref> <ref>{{Chú thích web|url=https://vov.gov.vn/de-nghi-khai-tru-dang-nguyen-chu-tich-tp-da-nang-van-huu-chien-dtnew-202338|tựa đề=Đề nghị khai trừ Đảng nguyên Chủ tịch TP Đà Nẵng Văn Hữu Chiến|website=vov.gov.vn|ngày truy cập=2023-02-11}}</ref>
== Án tù ==
Ngày 12 tháng 5 năm 2020, TAND Cấp cao tại Hà Nội tuyên phạt Văn Hữu Chiến 10 năm tù, giảm 02 năm tù so với cấp sơ thẩm, bị bắt giam ngay tại tòa. <ref>{{Chú thích web|url=https://vnexpress.net/cuu-chu-tich-da-nang-van-huu-chien-duoc-giam-hai-nam-tu-4098041.html|tựa đề=Cựu chủ tịch Đà Nẵng Văn Hữu Chiến được giảm hai năm tù|họ=VnExpress|website=vnexpress.net|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-02-11}}</ref> <ref>{{Chú thích web|url=https://nld.com.vn/news-20200512120208868.htm|tựa đề=2 nguyên chủ tịch Đà Nẵng bị tuyên tổng cộng 27 năm tù, bắt giam tại tòa|họ=NLD.COM.VN|ngày=2020-05-12|website=https://nld.com.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-02-11}}</ref>
==Xem thêm==
* [[Trần Văn Minh (Đà Nẵng)|Trần Văn Minh]]
* [[Phan Văn Anh Vũ]] (Vũ ''nhôm'')
==Chú thích==
{{tham khảo|30em}}
==Tham khảo==
{{thời gian sống|1954}}
{{sơ khai chính khách Việt Nam}}
[[Thể loại:Vụ án Vũ "nhôm"]]
[[Thể loại:Chính khách Việt Nam]]
[[Thể loại:Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam]]
[[Thể loại:Người Quảng Nam]]
[[Thể loại:Sống tại Đà Nẵng]]
[[Thể loại:Người họ Văn tại Việt Nam]]
[[Thể loại:Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng]]
j3gyscwk3u2ce9cr5bf3s4olvs2iole
Thể loại:Giải thể thao Bắc Mỹ
14
4571779
33203499
27687909
2017-11-05T12:10:07Z
Hugopako
309098
[[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]: Moving from [[Category:Giải thể thao theo châu lục]] to [[Category:Giải thể thao theo lục địa]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giải đấu thể thao Bắc Mỹ|League]]
[[Thể loại:Giải thể thao theo lục địa|Bắc Mỹ]]
3f9wiyllyscapwkcs10ap80bvfzf6z5
Thể loại:Giải bóng rổ Bắc Mỹ
14
4572486
27688622
2017-08-17T05:53:39Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Giải bóng rổ|Bắc Mỹ]] [[Thể loại:Giải đấu bóng rổ Bắc Mỹ| ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giải bóng rổ|Bắc Mỹ]]
[[Thể loại:Giải đấu bóng rổ Bắc Mỹ| ]]
4ndxdlqzq3947s999imu3o3ba4u6fnt
Thể loại:Giải đấu bóng rổ Bắc Mỹ
14
4573073
27689251
27689210
2017-08-17T05:55:32Z
Hugopako
309098
từ khóa mới cho [[Thể loại:Bóng rổ Bắc Mỹ]]: " " dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giải đấu bóng rổ theo lục địa|Bắc Mỹ]]
[[Thể loại:Bóng rổ Bắc Mỹ| ]]
4d48dt8n5g7tj8dovmwybtpupkcchyb
Thể loại:Giải đấu bóng rổ theo lục địa
14
4574207
27690346
2017-08-17T05:58:43Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Giải đấu bóng rổ| Lục địa]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giải đấu bóng rổ| Lục địa]]
2zva6mqlw0680tos2ib09zf5vkh7hfm
Thể loại:Bóng rổ Bắc Mỹ
14
4575094
27691235
2017-08-17T06:01:19Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Bóng rổ theo lục địa|Bắc Mỹ]] [[Thể loại:Thể thao Bắc Mỹ theo môn thể thao]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Bóng rổ theo lục địa|Bắc Mỹ]]
[[Thể loại:Thể thao Bắc Mỹ theo môn thể thao]]
rkfzqq3kd8iwx3qj6m8ukklgxz8540u
Thể loại:Bóng rổ theo lục địa
14
4575611
27691754
2017-08-17T06:02:51Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Bóng rổ| ]] [[Thể loại:Môn thể thao theo lục địa]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Bóng rổ| ]]
[[Thể loại:Môn thể thao theo lục địa]]
4i4tfcd8dnx7d6u642avitlgop0ufy2
Thể loại:Giải đấu bóng rổ Hoa Kỳ
14
4576331
27692477
2017-08-17T06:04:54Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Bóng rổ Hoa Kỳ]] [[Thể loại:Giải đấu bóng rổ Bắc Mỹ theo quốc gia|Hoa Kỳ]] Thể loại:Giải đấu thể thao Hoa K…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Bóng rổ Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Giải đấu bóng rổ Bắc Mỹ theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Giải đấu thể thao Hoa Kỳ theo môn thể thao|Bóng rổ]]
at2g5y1o60u572c185u3b20agi1yoww
Thể loại:Bóng rổ Hoa Kỳ
14
4576800
27692948
2017-08-17T06:06:14Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Commons cat|Basketball in the United States}} [[Thể loại:Bóng rổ Bắc Mỹ theo quốc gia|Hoa Kỳ]] Thể loại:Thể thao Hoa Kỳ theo môn th…”
wikitext
text/x-wiki
{{Commons cat|Basketball in the United States}}
[[Thể loại:Bóng rổ Bắc Mỹ theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Thể thao Hoa Kỳ theo môn thể thao]]
87zfkk71trpr00lrbegzc2li0iilfjq
Thể loại:Bóng rổ Bắc Mỹ theo quốc gia
14
4577262
27694197
27693410
2017-08-17T06:09:53Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Bóng rổ Bắc Mỹ| Quốc gia]]
[[Thể loại:Bóng rổ theo quốc gia|Bắc Mỹ]]
2xzaq6qsf4qnnhzqaaspde3sht4o6ki
Thể loại:Giải đấu bóng rổ Bắc Mỹ theo quốc gia
14
4578104
27694255
2017-08-17T06:10:02Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Giải đấu bóng rổ Bắc Mỹ| Quốc gia]] [[Thể loại:Giải đấu bóng rổ theo quốc gia|Bắc Mỹ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giải đấu bóng rổ Bắc Mỹ| Quốc gia]]
[[Thể loại:Giải đấu bóng rổ theo quốc gia|Bắc Mỹ]]
1kz9kotouz9lk3gjljludkmc0szikni
Thể loại:Giải đấu bóng rổ theo quốc gia
14
4578397
27694549
2017-08-17T06:10:53Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Giải đấu bóng rổ| ]] [[Thể loại:Bóng rổ theo quốc gia|*]] Thể loại:Giải đấu thể thao theo môn thể thao và quốc…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giải đấu bóng rổ| ]]
[[Thể loại:Bóng rổ theo quốc gia|*]]
[[Thể loại:Giải đấu thể thao theo môn thể thao và quốc gia|Bóng rổ]]
bw8728vziqw71usgm01flz7oyh0vqte
Thể loại:Giải đấu thể thao Hoa Kỳ theo môn thể thao
14
4578876
64378024
27695032
2021-02-05T20:49:30Z
NhacNy2412
692475
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giải đấu thể thao Hoa Kỳ| Môn]]
[[Thể loại:Thể thao Hoa Kỳ theo môn thể thao|-]]
[[Thể loại:Giải đấu thể thao theo quốc gia và môn thể thao|Hoa Kỳ]]
dbxg0el7z23qute11taizvcbchg15mw
Thể loại:Giải bóng rổ nữ
14
4579597
27695756
2017-08-17T06:14:31Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Giải bóng rổ| ]] [[Thể loại:Giải đấu bóng rổ nữ|League]] [[Thể loại:Giải thể thao nữ|Bóng rổ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giải bóng rổ| ]]
[[Thể loại:Giải đấu bóng rổ nữ|League]]
[[Thể loại:Giải thể thao nữ|Bóng rổ]]
hgn71g8qud49pwbudlw39qiuuun5rfw
Thể loại:Giải đấu bóng rổ nữ
14
4580090
27696253
2017-08-17T06:15:57Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Commons category|Women's basketball competitions}} [[Thể loại:Bóng rổ nữ]] [[Thể loại:Giải đấu bóng rổ|Nữ]] Thể loại:Giải đ…”
wikitext
text/x-wiki
{{Commons category|Women's basketball competitions}}
[[Thể loại:Bóng rổ nữ]]
[[Thể loại:Giải đấu bóng rổ|Nữ]]
[[Thể loại:Giải đấu thể thao nữ|Bóng rổ]]
4j566vula7d6ojdkg1ucstyh1e2wd4h
Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIII Đắk Nông
14
4580313
36710152
36710151
2018-01-25T20:19:46Z
Thusinhviet
65129
Thusinhviet đã đổi [[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 13 Đắk Nông]] thành [[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIII Đắk Nông]] (đã tắt đổi hướng)
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIII theo tỉnh thành]]
[[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam tỉnh Đắk Nông]]
kkoquef1kwdysuaxqb4sip2o7cvxwvh
Thể loại:Bóng rổ nữ
14
4580655
27696820
2017-08-17T06:17:36Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Commons category|Women's basketball}} {{Cat main}} {{Category see also|Bóng rổ nam}} [[Thể loại:Bóng rổ|+Nữ]] Thể loại:Môn thể thao đồn…”
wikitext
text/x-wiki
{{Commons category|Women's basketball}}
{{Cat main}} {{Category see also|Bóng rổ nam}}
[[Thể loại:Bóng rổ|+Nữ]]
[[Thể loại:Môn thể thao đồng đội nữ]]
[[Thể loại:Thể thao nữ]]
0zornxeeyhd92w5ye21v738hy05z8sg
Thể loại:Giải đấu bóng rổ nữ Hoa Kỳ
14
4581712
27697939
27697882
2017-08-17T06:20:55Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giải đấu bóng rổ nữ theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Giải đấu bóng rổ Hoa Kỳ|+Nữ]]
[[Thể loại:Bóng rổ nữ Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Giải đấu thể thao nữ Hoa Kỳ|Bóng rổ]]
bl4zib6eihx15hgnb90rbdkh18linfu
Thể loại:Giải đấu bóng rổ nữ theo quốc gia
14
4582244
27699214
27699115
2017-08-17T06:24:34Z
Hugopako
309098
từ khóa mới cho [[Thể loại:Bóng rổ nữ theo quốc gia]]: " " dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giải đấu bóng rổ nữ|Quốc gia]]
[[Thể loại:Giải đấu bóng rổ theo quốc gia| ]]
[[Thể loại:Bóng rổ nữ theo quốc gia| ]]
4wozslh4i1q568xmsy0b918pgm592aj
Thể loại:Bóng rổ nữ Hoa Kỳ
14
4583372
27699552
2017-08-17T06:25:38Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Bóng rổ Hoa Kỳ|Nữ]] [[Thể loại:Bóng rổ nữ theo quốc gia|Hoa Kỳ]] [[Thể loại:Thể thao nữ Hoa Kỳ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Bóng rổ Hoa Kỳ|Nữ]]
[[Thể loại:Bóng rổ nữ theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Thể thao nữ Hoa Kỳ]]
99f2ai9ggg8tg9c74ltmoa3mavhghzc
Thể loại:Bóng rổ nữ theo quốc gia
14
4583817
27700070
27699998
2017-08-17T06:27:10Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{Category see also|Bóng rổ nam theo quốc gia}}
[[Thể loại:Bóng rổ nữ| ]]
[[Thể loại:Thể thao nữ theo môn thể thao và quốc gia]]
[[Thể loại:Bóng rổ theo quốc gia|+Nữ]]
3nu7d8cly2ebva567hlhv49oexs6ylg
Thể loại:Thể thao nữ Hoa Kỳ
14
4584845
27701033
2017-08-17T06:30:02Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Thể thao Hoa Kỳ|+Nữ]] [[Thể loại:Thể thao nữ theo quốc gia|Hoa Kỳ]] [[Thể loại:Nữ giới tại Hoa Kỳ]] Thể loại:Th…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thể thao Hoa Kỳ|+Nữ]]
[[Thể loại:Thể thao nữ theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Nữ giới tại Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Thể thao nữ Bắc Mỹ|Hoa Kỳ]]
ovez88ofedhrvwaar2msbbhbnxior1j
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Đức
0
4585266
67019228
63462581
2021-11-18T12:34:50Z
Keo010122Bot
679363
/* Đội hình hiện tại */clean up, general fixes using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox national volleyball team
| name = Đức
| image = Deutscher Volleyball-Verband Logo.svg
| nickname = ''Die Adler'' (Những chú chim đại bàng)<br> ''Die Mannschaft'' (Đội bóng)
| federation = 'Deutscher Volleyball-Verband
| confederation = CEV
| coach = [[Andrea Giani]]
| gender = nam
| Olympic apps = 3
| Olympic first = 1972
| Olympic best = Vị trí thứ 5 (2012)
| World Champs apps = 6
| World Champs first = 1956
| World Champs best = {{World3}} (2014)
| World Cup apps =
| World Cup first =
| World Cup best =
| Regional name = European Championship
| Regional cup apps = 14
| Regional cup first = 1963
| Regional cup best = Vị trí thứ 4 (1991, 1993)
| website = [http://www.volleyball-verband.de www.volleyball-verband.de] {{de icon}}
| pattern_la1 =
| pattern_b1 = _catuense14t
| pattern_ra1 =
| pattern_s1 =
| leftarm1 = 000000
| body1 = 000000
| rightarm1 = 000000
| shorts1 = 000000
| pattern_la2 =
| pattern_b2 = _westgermany1986h
| pattern_ra2 =
| pattern_s2 =
| leftarm2 = 000000
| body2 = 000000
| rightarm2 = 000000
| shorts2 = 000000
| pattern_la3=|pattern_b3=_chevron_white_stripe|pattern_ra3=|leftarm3=C39953|body3=C39953|rightarm3=C39953|shorts3=C39953
| current =
| medaltemplates-expand = no
| medaltemplates =
{{MedalSport|Thành tích huy chương}}
{{MedalCompetition|Olympic Games}}
{{MedalSilver|Munich (GDR) 1972|Đội}}
{{MedalCompetition|World Championship}}
{{MedalGold|Bulgaria (GDR) 1970|}}
{{MedalBronze|Poland 2014|}}
{{MedalCompetition|World Cup}}
{{MedalGold|East Germany (GDR) 1969|}}
{{Medal|Competition|European Games}}
{{Medal|Gold|Baku 2015|Đội}}
}}
'''Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Đức''' là đội bóng đại diện cho [[Đức]] tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu [[bóng chuyền]] nam ở phạm vi quốc tế. Năm 1970, với tư cách là ứng cử viên thi đấu của [[Tây Đức]], đội tuyển đã giành huy chương vàng tại [[Giải bóng chuyền nam Vô địch thế giới FIVB|giải Vô địch thế giới]]. Năm 2014, sau cuộc [[tái thống nhất nước Đức]] hơn 24 năm, đội tuyển tiếp tục giành thêm huy chương đồng tại giải này.
[[Tập tin:Deutsche Volleyball-Nationalmannschaft der Männer Weltliga 2014.jpg|thumb|Đội tuyển tại giải Vô địch thế giới 2014]]
==Đội hình==
===Huấn luyện viên===
{| class="wikitable"
|-
! Năm
! Tên
|-
| 1956
| {{flagicon|GER}} Eberhard Schulz
|-
| 1957–1958
| {{flagicon|GER}} Werner Lohr
|-
| 1958–1970*
| {{flagicon|GER}} Edgar Blossfeldt
|-
| 1959–1960
| {{flagicon|POL}} Jerzy Pławczyk
|-
| 1961–1964
| {{flagicon|GER}} Alexander Mühle
|-
| 1965–1971
| {{flagicon|SVK}} Miroslav Rovný
|-
| 1971
| {{flagicon|CSK}} Josef Stolarik
|-
| 1971
| {{flagicon|JPN}} Akira Kato
|-
| 1971–1972
| {{flagicon|GER}} Manfred Kindermann
|-
| 1973–1974
| {{flagicon|GER}} Michael Gregori
|-
| 1974–1975
| {{flagicon|ROU}} Sebastian Mihăilescu
|-
| 1976–1983
| {{flagicon|GER}} Michael Gregori
|-
| 1983–1987
| {{flagicon|POL}} Zbigniew Jasiukiewicz
|-
| 1987–1990
| {{flagicon|ROU}} [[Stelian Moculescu]]
|-
| 1990–1994
| {{flagicon|SVK}} Igor Prieložný
|-
| 1995–1998
| {{flagicon|GER}} Olaf Kortmann
|-
| 1999–2008
| {{flagicon|ROU}} [[Stelian Moculescu]]
|-
| 2009–2011
| {{flagicon|ARG}} [[Raúl Lozano]]
|-
| 2012–2016
| {{flagicon|BEL}} [[Vital Heynen]]
|-
| 2017-
| {{flagicon|ITA}} [[Andrea Giani]]
|}
===Đội hình hiện tại===
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Brasil tham dự giải World League 2017.<ref>{{chú thích web|url=http://worldleague.2017.fivb.com/en/group3/teams/ger%20germany/team_roster|title=Team Roster - Germany|website=FIVB World League 2017|access-date = ngày 13 tháng 6 năm 2017}}</ref>
Huấn luyện viên chính: {{flagdeco|ITA}} [[Andrea Giani]]
{|class="wikitable sortable" style="font-size:{{{fs|100}}}%; text-align:center;"
|-
!Stt.
!style="width:14em"|Tên
!style="width:8em"|Ngày sinh
!style="width:9em"|Chiều cao
!style="width:9em"|Cân nặng
!style="width:9em"|Nhảy đập
!style="width:9em"|Nhảy chắn
!style="width:17em"|Câu lạc bộ năm 2016–17
|-
|{{sort|01|1}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Christian|Fromm}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1990|8|15}}||{{convert|2,04|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|99|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|324|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|ITA}} Gi Group Monza
|-
|{{sort|03|3}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Ruben|Schott}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1994|7|8}}||{{convert|1,92|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|326|cm|in|abbr=on}}||{{convert|309|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|GER}} Berlin Recycling Volleys
|-
|{{sort|04|4}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Adam|Kocian}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|4|1}}||{{convert|1,92|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|83|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|341|cm|in|abbr=on}}||{{convert|315|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|GER}} Lüneburg
|-
|{{sort|05|5}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Moritz|Reichert}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|3|15}}||{{convert|1,94|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|336|cm|in|abbr=on}}||{{convert|314|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|GER}} United Volleys Rhein-Main
|-
|{{sort|06|6}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Denys|Kaliberda}} ({{Tooltip|C|Captain}})|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1990|6|24}}||{{convert|1,93|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|95|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|343|cm|in|abbr=on}}||{{convert|314|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|ITA}} Cucine Lube Civitanova
|-
|{{sort|08|8}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Marcus|Böhme}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1985|8|25}}||{{convert|2,11|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|116|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|360|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|POL}} Cuprum Lubin
|-
|{{sort|09|9}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Egor|Bogachev}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1997|4|6}}||{{convert|2,03|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|82|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|GER}} Berlin Recycling Volleys
|-
|{{sort|10|10}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Linus|Weber}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1998|11|1}}||{{convert|1,99|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|336|cm|in|abbr=on}}||{{convert|321|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|GER}} Berlin Recycling Volleys
|-
|{{sort|12|12}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Leonhard|Tille}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|3|27}}||{{convert|1,82|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|72|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}||{{convert|312|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|AUT}} Waldviertel
|-
|{{sort|13|13}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Simon|Hirsch}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1992|4|3}}||{{convert|2,04|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|96|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|352|cm|in|abbr=on}}||{{convert|344|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|ITA}} Gi Group Monza
|-
|{{sort|14|14}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Moritz|Karlitzek}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1996|8|12}}||{{convert|1,91|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|91|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||{{convert|310|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|GER}} Rottenburg
|-
|{{sort|15|15}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Tim|Broshog}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1987|12|2}}||{{convert|2,05|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|112|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|332|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|GER}} Powervolleys Düren
|-
|{{sort|16|16}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Julian|Zenger}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1997|8|26}}||{{convert|1,90|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|80|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||{{convert|315|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|GER}} Friedrichshafen
|-
|{{sort|17|17}} || style="text-align:left;"|Jan Zimmermann|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|2|12}}||{{convert|1,90|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|82|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|312|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|GER}} United Volleys Rhein-Main
|-
|{{sort|18|18}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Georg|Escher}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1994|12|8}}||{{convert|2,04|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|95|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|GER}} United Volleys Rhein-Main
|-
|{{sort|19|19}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Daniel|Malescha}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1994|4|28}}||{{convert|2,03|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|90|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||{{convert|315|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|GER}} Friedrichshafen
|-
|{{sort|20|20}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Anton|Brehme}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1999|10|8}}||{{convert|1,99|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|86|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|329|cm|in|abbr=on}}||{{convert|322|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|GER}} Reudnitz
|-
|{{sort|21|21}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Tobias|Krick}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1998|10|22}}||{{convert|2,10|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|GER}} United Volleys Rhein-Main
|}
==Xem thêm==
*[[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Đức]]
==Chú thích==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
*[http://www.volleyball-verband.de Trang web chính thức]
*[http://www.fivb.org/EN/FIVB/Federation.asp?NF=GER Hồ sơ trên FIVB]
{{Bóng chuyền}}
{{Các đội tuyển bóng chuyền quốc gia châu Âu}}
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Đức|Bóng chuyền]]
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia|Đức]]
[[Thể loại:Bóng chuyền Đức]]
efp4igxuo8ll1xt0y0qug3a0lp2hw80
Thể loại:Thể thao nữ Bắc Mỹ
14
4586211
27702523
27702410
2017-08-17T06:34:12Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{Category see also|Thể thao nam Bắc Mỹ}}
[[Thể loại:Thể thao nữ theo lục địa|Bắc Mỹ]]
[[Thể loại:Thể thao Bắc Mỹ|+Nữ]]
[[Thể loại:Phụ nữ ở Bắc Mỹ]]
dvadijzh1svgh9b0434uhltthrj91qq
Thể loại:Bóng đá nữ Bắc Mỹ
14
4587422
40630372
39321755
2018-06-12T15:37:44Z
HugoAWB
556141
Moving from [[Category:Bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe]] to [[Category:Bóng đá Bắc Mỹ]] using [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Bóng đá Bắc Mỹ|*Nữ]]
[[Thể loại:Bóng đá nữ theo lục địa|Bắc Mỹ]]
b6pw1hrp6d9nh8opaokppq8bg2kv2p1
Thể loại:Giải đấu thể thao nữ Hoa Kỳ
14
4588922
27705147
2017-08-17T06:41:23Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “ [[Thể loại:Thể thao nữ Hoa Kỳ|*]] [[Thể loại:Giải đấu thể thao Hoa Kỳ|*Nữ]] Thể loại:Giải đấu thể thao nữ theo quốc gia…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thể thao nữ Hoa Kỳ|*]]
[[Thể loại:Giải đấu thể thao Hoa Kỳ|*Nữ]]
[[Thể loại:Giải đấu thể thao nữ theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Giải đấu thể thao nữ Bắc Mỹ|Hoa Kỳ]]
30mn03d70naumrhjzp6engik55ijkmi
Thể loại:Giải đấu thể thao nữ Bắc Mỹ
14
4589576
33203630
27705803
2017-11-05T12:11:11Z
Hugopako
309098
[[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]: Moving from [[Category:Giải đấu thể thao nữ theo châu lục]] to [[Category:Giải đấu thể thao nữ theo lục địa]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thể thao nữ Bắc Mỹ| ]]
[[Thể loại:Giải đấu thể thao Bắc Mỹ| ]]
[[Thể loại:Giải đấu thể thao nữ theo lục địa|Bắc Mỹ]]
h4rjboy1nanppz19z4hhrz3cxctkgqf
Do-jeon Supermodel Korea, Mùa 2
0
4592952
70979343
70903292
2023-12-18T14:15:12Z
AimiqaXerni
903831
/* Các thí sinh */
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox television
| show_name = Do-jeon Supermodel Korea, Mùa 2
| image =
| caption =
| creator = [[Tyra Banks]]
| judges = Jang Yoon Ju<br>Lee Hye Joo<br>Jo Seon Hee<br>Jung Goo Ho<br>Ha Sang Baek
| country = [[Hàn Quốc]]
| num_episodes = 14
| runtime = 60 phút
| network = [[Onstyle]]
| first_aired = 9 tháng 7
| last_aired = 15 tháng 10 năm 2011
| preceded_by = [[Do-jeon Supermodel Korea, Mùa 1|Mùa 1]]
| followed_by = [[Do-jeon Supermodel Korea, Mùa 3|Mùa 3]]
| website = https://web.archive.org/web/20120328034821/http://series.lifestyler.co.kr/topmodelkorea2/6/Contents/View
}}
'''''Do-jeon Supermodel Korea, Mùa 2''''' (hay '''''Korea's Next Top Model, Mùa 2''''') là mùa thứ hai của [[Do-jeon Supermodel Korea]] mà trong đó, các thí sinh cạnh tranh giành danh hiệu ''Korea's Next Top Model'' để có cơ hội để bắt đầu sự nghiệp của họ trong ngành người mẫu.
Điểm đến quốc tế của mùa này là [[Saipan]] dành cho top 8 và [[New York]] dành cho top 2.
Người chiến thắng trong cuộc thi là Jin Jung Sun, 16 tuổi. Các giải thưởng của cô là:
* 1 hợp đồng người mẫu với ''ESteem Models''
* Được lên ảnh bìa tạp chí ''W''
* 1 hợp đồng quảng cáo với ''[[SK-II]]''
* Giải thưởng tiền mặt trị giá 100.000.000₩
==Các thí sinh==
''(Độ tuổi tính từ ngày dự thi)''
{| class="wikitable sortable" style="text-align:center;
|-
!colspan=2|Thí sinh
!Tuổi
!Chiều cao
!Quê quán
!Bị loại ở
!Hạng
|-
|윤유진
|Yoon Yoo Jin
|20
|{{height|cm=171,2}}
|
|Tập 1
|15
|-
|이은숙
|Lee Eun Sook
|20
|{{height|cm=186}}
|
|Tập 2
|14
|-
|고정선
|Go Jeong Seon
|26
|{{height|cm=168}}
|[[Anyang, Gyeonggi|Anyang]]
|Tập 3
|13
|-
|제니불상
|Jenny Fuglsang
|23
|{{height|cm=177,6}}
|[[Seoul]]
| rowspan="2" |Tập 4
| rowspan="2" |12–11
|-
|박소연
|Park So Yeon
|22
|{{height|cm=172,7}}
|
|-
|최지혜
|Choi Ji Hye
|26
|{{height|cm=172,5}}
|[[Seoul]]
|Tập 5
|10
|-
|고은비
|Ko Eun Bi
|16
|{{height|cm=167}}
|[[Seoul]]
|Tập 6
|9
|-
|이성실
|Lee Seong Sil
|24
|{{height|cm=175,5}}
|[[Busan]]
|Tập 7
|8
|-
|이송이
|Lee Song Lee
|23
|{{height|cm=172}}
|[[Seoul]]
| rowspan="2" |Tập 8
|7
|-
|이선영
|Lee Sun Young
|23
|{{height|cm=170}}
|[[Seoul]]
|6
|-
|엄유정
|Um Yoo Jung
|18
|{{height|cm=171,9}}
|[[Seoul]]
|Tập 9
|5
|-
|송해나
|Song Hae Na
|24
|{{height|cm=168,8}}
|[[Seoul]]
| rowspan="2" |Tập 11
|rowspan="2" |4–3
|-
|이제니
|Lee Jenny
|26
|{{height|cm=173,5}}
|[[Seoul]]
|-
|박슬기
|Park Seul Ki
|24
|{{height|cm=177}}
|[[Seoul]]
| rowspan="2" |Tập 13
|2
|-
|진정선
|Jin Jung Sun
|16
|{{height|cm=173,6}}
|[[Seoul]]
|1
|}
==Thứ tự gọi tên==
{|class="wikitable" style="text-align:center; font-size:90%"
|+Thứ tự gọi tên của Yoon Ju
|-
!rowspan=2|Thứ tự
! colspan="13" |Tập
|-
!colspan=2|1!!2!!3!!4!!5!!6!!7!!8!!9!!11!!13
|-
!1
|Seong Sil|| {{nowrap|Jenny L.}} || {{nowrap|Jenny L.}} || {{nowrap|Hae Na}} || {{nowrap|Jung Sun}}|| {{nowrap|Yoo Jung}} || {{nowrap|Hae Na}} || Seul Ki || Seul Ki|| Seul Ki ||{{nowrap|Jung Sun}}|| style="background:limegreen;" | {{nowrap|Jung Sun}}
|-
!2
|{{nowrap|Yoo Jung}} ||{{nowrap|Jung Sun}}|| {{nowrap|Jung Sun}}|| {{nowrap|Jenny L.}} ||{{nowrap|Hae Na}}|| {{nowrap|Jenny L.}} || {{nowrap|Jung Sun}}||{{nowrap|Jenny L.}}|| {{nowrap|Hae Na}} ||{{nowrap|Hae Na}}|| Seul Ki || style="background:tomato;" | Seul Ki
|-
!3
|{{nowrap|Yoo Jin}} ||{{nowrap|Yoo Jung}} || {{nowrap|Hae Na}} || {{nowrap|Sun Young}} || {{nowrap|Jenny L.}} || Seong Sil || Seong Sil || {{nowrap|Jung Sun}}|| {{nowrap|Jung Sun}}||{{nowrap|Jung Sun}}|| rowspan="2" style="background:tomato;" | {{nowrap|Hae Na}}<br />{{nowrap|Jenny L.}}|| style="background:darkgray;"|
|-
!4
| {{nowrap|So Yeon}}||Seul Ki || Song Lee ||Seul Ki|| {{nowrap|Yoo Jung}} || {{nowrap|Jung Sun}}||{{nowrap|Sun Young}} || {{nowrap|Hae Na}} ||{{nowrap|Jenny L.}} ||{{nowrap|Jenny L.}}|| style="background:darkgray;"|
|-
!5
|Jeong Seon ||Seong Sil || {{nowrap|Ji Hye}} || Seong Sil || Seul Ki || {{nowrap|Eun Bi}} || {{nowrap|Jenny L.}} || {{nowrap|Sun Young}} ||{{nowrap|Yoo Jung}} || style="background:tomato;"|{{nowrap|Yoo Jung}} || style="background:darkgray;" colspan="2"|
|-
!6
|Song Lee || {{nowrap|Hae Na}} || Seong Sil || {{nowrap|Jung Sun}}|| {{nowrap|Ji Hye}} || Song Lee || Seul Ki || {{nowrap|Yoo Jung}} || style="background:tomato"|{{nowrap|Sun Young}} || style="background:darkgray;" colspan="3"|
|-
!7
|{{nowrap|Jenny L.}} || Song Lee || {{nowrap|Eun Bi}} || {{nowrap|Eun Bi}} || {{nowrap|Sun Young}} || Seul Ki || {{nowrap|Yoo Jung}} || Song Lee|| style="background:tomato" |Song Lee || colspan="3" style="background:darkgray;" |
|-
!8
|{{nowrap|Eun Sook}}|| Jeong Seon || {{nowrap|So Yeon}} || {{nowrap|Jenny F.}} || {{nowrap|Eun Bi}} ||{{nowrap|Sun Young}} ||Song Lee|| style="background:tomato;" | Seong Sil || colspan="4" style="background:darkgray;" |
|-
!9
| {{nowrap|Hae Na}}||{{nowrap|So Yeon}} || Seul Ki || {{nowrap|Ji Hye}} || Seong Sil || {{nowrap|Hae Na}} || style="background:tomato;"| {{nowrap|Eun Bi}} || style="background:darkgray;" colspan="5"|
|-
!10
|{{nowrap|Eun Bi}} ||{{nowrap|Jenny F.}} || {{nowrap|Yoo Jung}} || Song Lee || Song Lee || style="background:tomato;" | {{nowrap|Ji Hye}} || style="background:darkgray;" colspan="6"|
|-
!11
|Seul Ki ||{{nowrap|Ji Hye}} || {{nowrap|Sun Young}} || {{nowrap|Yoo Jung}} ||rowspan="2" style="background:tomato;"| {{nowrap|Jenny F.}}<br />{{nowrap|So Yeon}}|| style="background:darkgray;" colspan="7"|
|-
!12
|{{nowrap|Jenny F.}}||{{nowrap|Eun Bi}} || Jeong Seon || {{nowrap|So Yeon}}|| style="background:darkgray;" colspan="7"|
|-
!13
|{{nowrap|Ji Hye}}||{{nowrap|Sun Young}} || {{nowrap|Jenny F.}} || style="background:tomato;"| Jeong Seon || colspan="8" style="background:darkgray;" |
|-
!14
| rowspan=2|{{Nowrap|Jung Sun}}<br>{{nowrap|Sun Young}}||{{nowrap|Eun Sook}} || style="background:tomato;"| {{nowrap|Eun Sook}} || style="background:darkgray;" colspan="9"|
|-
!15
| style="background:tomato;" | {{nowrap|Yoo Jin}} || style="background:darkgray;" colspan="10"|
|}
:{{Color box|tomato|border=darkgray}} Thí sinh bị loại
:{{Color box|limegreen|border=darkgray}} Thí sinh chiến thắng cuộc thi
* Trong tập 1, từ 26 thí sinh bán kết đã giảm xuống còn 15.
* Các tập 4, 8 và 11 có loại trừ kép với ba thí sinh ở cuối bảng.
*Tập 10 là tập ghi lại khoảnh khắc từ đầu cuộc thi.
*Tập 12 là tập tái hợp lại các thí sinh.
*Tập 14 là tập đặc biệt của top 2 sau chương trình.
===Buổi chụp hình===
*'''Tập 1''': Tay đua ngựa (casting); Khỏa thân trong việc nghề nghiệp thiếu đói
*'''Tập 2''': Cuộc hẹn hò bí mật
*'''Tập 3''': Video âm nhạc: ''Doo Doo Doo Wap Ba Balu'' - Drunken Tiger
*'''Tập 4''': Nữ danh ca trong đồ lót
*'''Tập 5''': Sau vụ đắm tàu theo nhóm
*'''Tập 6''': Chị em sinh đôi
*'''Tập 7''': Phim thời trang: ''Sự cám dỗ bí ẩn'' ở [[Saipan]]
*'''Tập 8''': Ảnh chân dung vẻ đẹp cho [[SK-II]]''[[SK-II]]'' theo nhóm
*'''Tập 9''': Vũ công balê bóng đêm
*'''Tập 11''': Tạo dáng trong bộ đồ [[Hanbok]] hiện đại
*'''Tập 13''': Ảnh bìa tạp chí ''W''
===Diện mạo mới===
*'''Eun Bi''' - Nhuộm đen
*'''Eun Sook''' - Nhuộm đỏ và thêm highlights màu nâu nhạt
*'''Hae Na''' - Tóc bob màu vàng sáng
*'''Jenny F.''' - Tỉa bớt và thêm mái ngố
*'''Jenny L.''' - Nối tóc giả và thêm highlights cam
*'''Ji Hye''' - Nhuộm nâu
*'''Jeong Seon''' - Cắt ngắn và nhuộm nâu, đỏ và tím
*'''Jung Sun''' - Nhuộm nâu và tẩy lông mi
*'''Sun Young''' - Tỉa bớt và thêm mái ngố
*'''Seul Gi''' - Cắt ngắn và thêm highlights nâu
*'''So Yeon''' - Nhuộm đen
*'''Song Lee''' - Tóc bob ngắn
*'''Seong Sil''' - Tóc ngang vai với mái ngố dày
*'''Yoo Jung''' - Tóc bob cam và thêm mái ngố
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{Top Model}}
[[Thể loại:Korea's Next Top Model]]
[[Thể loại:Chương trình truyền hình Hàn Quốc]]
q01yxd84t0r02orw8zqtt43pewzhw0r
Lở đất Sierra Leone 2017
0
4598567
65752117
65357262
2021-08-23T18:19:40Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox event
| title = 2017 Sierra Leone mudslides
| image = File:Sierra Leone - Western Area.svg
| image_size = 250
| caption = Vị trí của Khu vực phía Tây ở Sierra Leone
| date = 14 tháng 8 2017
| map =
| time = Approx. 6:30am [[GMT]] (UTC+0:00)
| place = [[Western Area]], [[Sierra Leone]]
| coordinates = {{coord|8|26|2|N|13|13|22|W|region:SL_type:event|display=inline,title}}
| also known as =
| cause = [[đất trượt]] do mưa lớn
| first reporter =
| filmed by =
| outcome =
| reported deaths = 300-400+ <ref name="AJ">{{chú thích web|title=Floods kill more than 300, fears rise for 600 missing|url=http://www.aljazeera.com/news/2017/08/floods-kill-300-fears-rise-600-missing-170816060837531.html|work=[[Al Jazeera]]|date=ngày 16 tháng 8 năm 2017|access-date =ngày 16 tháng 8 năm 2017}}</ref>
| reported injuries =
| reported missing = 600+ <ref name=AJ/>
| reported property damage = 3000+ vô gia cư <ref name=AJ/>
| burial =
| inquiries =
| inquest =
| arrests =
| url = <!-- {{URL|example.com}}, use for link to video; displays as Footage: example.com -->
| website = <!-- {{URL|example.com}}, use for link to event website; displays as Website: example.com -->
| notes =
}}
Sáng sớm ngày 14 tháng 8 năm 2017, sau ba ngày mưa lớn, lũ lụt và lở đất xảy ra trong và xung quanh thành phố [[Freetown]], thủ đô của [[Sierra Leone]].
Mặc dù con số chính xác vẫn chưa rõ ràng nhưng tử vong liên quan đến thảm hoạ được ước tính vào khoảng 400 với trên 600 người khác bị mất tích và có lẽ đã chết. Hơn 3.000 người trở thành vô gia cư và hàng trăm ngôi nhà bị hư hại hoặc bị phá hủy bởi lở đất. Xảy ra trong mùa mưa đặc biệt ẩm ướt, mức độ nghiêm trọng của thảm họa thiên tai trở nên trầm trọng thêm bởi vị trí của thành phố ở hoặc dưới mực nước biển, cơ sở hạ tầng nghèo nàn, và hệ thống thoát nước.
Các tổ chức địa phương và [[Hội Chữ Thập Đỏ]] Hoa Kỳ xử lý các nỗ lực phục hồi ban đầu, và cộng đồng quốc tế cũng đã cung cấp viện trợ.
== Ảnh hưởng ==
Theo Trung tâm dự báo khí hậu của Dịch vụ Thời tiết Quốc gia, Sierra Leone ở giữa mùa mưa đặc biệt ẩm ướt, với thủ đô Freetown, thuộc vùng phía Tây của nước này, trải qua vụ mưa 41 inches (104 cm) dẫn đến các vụ lở đất từ ngày 1 tháng 7 năm 2017 - gần gấp ba lần mức trung bình theo mùa của khu vực.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.cnn.com/cnn/2017/08/14/africa/sierra-leone-mudslide/index.html|tiêu đề=Hundreds killed in Sierra Leone mudslides|tác giả 1=Clarke, Hillary|work=[[CNN]]|ngày tháng=ngày 14 tháng 8 năm 2017|ngày truy cập=ngày 15 tháng 8 năm 2017|archive-date=2020-05-11|archive-url=https://web.archive.org/web/20200511082217/https://www.cnn.com/cnn/2017/08/14/africa/sierra-leone-mudslide/index.html|url-status=dead}}</ref> Phòng khí tượng Sierra Leone đã không đưa ra lời cảnh báo trước mưa lớn để đẩy nhanh tiến độ sơ tán khỏi các vùng nguy hiểm; Từ ngày 11 đến ngày 14 tháng 8, Freetown nhận được ba ngày liên tục các trận mưa, dẫn đến ngập lụt nghiêm trọng ở thành phố và các vùng ngoại ô xung quanh.<ref name=hindu>{{Chú thích web|url=http://hindustantimes.com/world-news/mudslides-floods-sweep-through-sierra-leone-capital-freetown-312-dead/story-7cqVbSCc1c10IcmRrDIRnI.html|tiêu đề=Mudslides, floods sweep through Sierra Leone capital Freetown, 312 dead|work=[[Hindustan Times]]|ngày tháng=ngày 15 tháng 8 năm 2017|ngày truy cập=ngày 15 tháng 8 năm 2017}}</ref> Lũ lụt là mối đe dọa hàng năm cho khu vực: trong năm 2015 lũ lụt đã giết chết 10 người và để lại hàng ngàn người vô gia cư.<ref name=direct>{{Chú thích web|url=https://www.directrelief.org/2017/08/sierra-leone-reeling-in-wake-of-rising-flood-waters/amp/|tiêu đề=Sierra Leone Reeling in Wake of Rising Flood Waters|tác giả 1=Cooper, Lara|work=[[Direct Relief]]|ngày tháng=ngày 14 tháng 8 năm 2017|ngày truy cập=ngày 15 tháng 8 năm 2017}}</ref><ref name=bbc>{{Chú thích web|url=https://www.bbc.com/news/amp/world-africa-40926187|tiêu đề=Sierra Leone floods kill hundreds as mudslides bury houses|work=[[BBC]]|ngày tháng=ngày 14 tháng 8 năm 2017|ngày truy cập=ngày 15 tháng 8 năm 2017}}</ref>
Nhìn ra Freetown, núi Sugar Loaf sụp đổ một phần, gây ra lở đất vào sáng sớm ngày 14 tháng 8, làm hư hại hoặc ngập nước hoàn toàn một số ngôi nhà và công trình, giết chết nhiều cư dân - nhiều người vẫn ngủ - những người bị mắc kẹt bên trong. Vùng ngoại ô Regent được xem là chịu nhiều tàn phá nhất; một khu định cư miền núi 15 dặm về phía đông của Freetown, Regent đã bị xóa sạch khi những sườn đồi lân cận bị sập khoảng 6:00 giờ GMT.<ref name=direct/><ref name=guardian>{{Chú thích web|url=https://www.theguardian.com/world/2017/aug/14/deaths-sierra-leone-mudslide-regent|tiêu đề=Hundreds killed after Sierra Leone mudslide|tác giả 1=Ratcliffe, Rebecca|work=[[The Guardian]]|ngày tháng=ngày 14 tháng 8 năm 2017|ngày truy cập=ngày 15 tháng 8 năm 2017}}</ref> Các khu vực khác báo cáo thiệt hại nghiêm trọng bao gồm các khu định cư Motormeh, Kamayamah, Kaningo, Dworzak, New England, Kroobay, Mountain Cut, George Brook, Big Warf và Wellington.<ref>{{Chú thích web|url=http://news.sl/drwebsite/publish/article_200530949.shtml|tiêu đề=Sierra Leone News: Massive Landslide at Regent Village leaves Hundreds Dead & others Homeless|tác giả 1=Bundu, Mariama|work=Awareness Times|ngày tháng=ngày 15 tháng 8 năm 2017|ngày truy cập=ngày 16 tháng 8 năm 2017}}{{Liên kết hỏng|date = ngày 17 tháng 1 năm 2021 |bot=InternetArchiveBot }}</ref> Giám đốc Kelfa Karbo của tổ chức cứu trợ Street Child miêu tả "hiệu ứng domino" dẫn tới việc phá hủy các tài sản khác khi đất lở diễn ra.<ref name=guardian/>
Con số chính xác cho số người chết vẫn còn chưa chắc chắn nhưng có hơn 400 được xác nhận tử vong và khoảng trên 600 người vẫn còn mất tích.<ref name="News Pig">{{Chú thích web|tiêu đề=400 killed, hundreds missing in devastating Sierra Leone mudslide|url=http://newspig.co.uk/400-killed-hundreds-missing-in-devastating-sierra-leone-mudslide-photos-videos/|website=News Pig|ngày truy cập=ngày 15 tháng 8 năm 2017|archive-date = ngày 16 tháng 8 năm 2017 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170816061617/http://newspig.co.uk/400-killed-hundreds-missing-in-devastating-sierra-leone-mudslide-photos-videos/|url-status=dead}}</ref><ref name=reuters>{{Chú thích web|url=https://www.reuters.com/article/amp/idUSKCN1AV0SM|tiêu đề=Nearly 400 bodies recovered from Sierra Leone mudslide|tác giả 1=Johnson, Christo|work=[[Reuters]]|ngày tháng=ngày 15 tháng 8 năm 2017|ngày truy cập=ngày 15 tháng 8 năm 2017}}</ref>. Hơn 3.000 người trở thành vô gia cư và hàng trăm tài sản bị hư hỏng hoặc ngập nước bởi lở đất và lụt lội.<ref>{{Chú thích web|url=http://www.npr.org/2017/08/14/543446523/hundreds-feared-dead-after-mudslide-in-sierra-leone|tiêu đề=Hundreds Feared Dead After Mudslide In Sierra Leone|tác giả 1=Kennedy, Merrit|work=[[NPR]]|ngày tháng=ngày 14 tháng 8 năm 2017|ngày truy cập=ngày 15 tháng 8 năm 2017}}</ref><ref>{{Chú thích web|tiêu đề=Sierra Leone mudslide claims 350 lives|url=https://www.4ro.com.au/news/national-news/94309-sierra-leone-mudslide-claims-350-lives|website=Central Queensland Radio|ngày truy cập=ngày 15 tháng 8 năm 2017|archive-date = ngày 15 tháng 8 năm 2017 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170815140650/https://www.4ro.com.au/news/national-news/94309-sierra-leone-mudslide-claims-350-lives|url-status=dead}}</ref>
== Những yếu tố góp phần ==
Mức độ nghiêm trọng của sự tàn phá được làm trầm trọng hơn bởi sự kết hợp của các yếu tố. Freetown, một thành phố đông dân và bị tắc nghẽn chiếm khoảng 1,2 triệu người vào thời điểm thiên tai, nằm ở hoặc dưới mực nước biển, và được bao quanh bởi các dãy núi rừng rộng lớn <ref name=bbcdisaster>{{Chú thích web|url=https://www.bbc.com/news/amp/world-africa-40933491|tiêu đề=Freetown: A disaster waiting to happen?|tác giả 1=Drury, Flora|work=BBC|ngày tháng=ngày 16 tháng 8 năm 2017|ngày truy cập=ngày 16 tháng 8 năm 2017}}</ref>. Jamie Hitchen của Viện Nghiên cứu Châu Phi cho biết, "Chính phủ thất bại trong việc cung cấp nhà ở cho những người nghèo nhất trong xã hội", trong khi chú ý đến việc xây dựng không được kiểm soát chỉ được nhận ra sau một cuộc khủng hoảng.<ref name=guardian/> Việc không thực hiện lệnh cấm tạm thời dẫn đến sự xâm lấn của vùng đồng bằng lũ lụt bởi các khu định cư và các công trình đô thị chưa được tổ chức dẫn đến các luồng nước hẹp hơn.<ref name=bbcdisaster/> Trong các sự kiện ngập nước, hệ thống thoát nước của Freetown thường bị chặn bởi rác thải, đặc biệt là ở các cộng đồng nghèo khó của thành phố, góp phần độ ngập nước cao hơn <ref name=tribune>{{Chú thích web|url=http://www.chicagotribune.com/news/nationworld/ct-sierra-leone-mudslides-flooding-20170814-story.html|tiêu đề=At least 300 dead in Sierra Leone mudslides and flooding|work=[[Chicago Tribune]]|ngày tháng=ngày 14 tháng 8 năm 2017|ngày truy cập=ngày 15 tháng 8 năm 2017}}</ref>.
Việc xây dựng các ngôi nhà lớn ở khu sườn đồi và nạn phá rừng không hạn chế đã làm suy yếu sự ổn định của các sườn núi gần đó và gây ra sự xói mòn đáng kể của đất.<ref name=tribune/> Trong một thập kỷ dẫn đến thiên tai, Sierra Leone mất khoảng 800.000 ha rừng bao phủ - cuộc nội chiến, xảy ra giữa năm 1991 và năm 2002, cũng là một nguyên nhân được nghiên cứu của nạn phá rừng. Cơ quan Bảo vệ Môi trường của quốc gia báo cáo một sứ mệnh tái trồng rừng trong khu vực hai tuần trước khi xảy ra lũ lụt và lở đất mà cuối cùng không thành công <ref>{{Chú thích web|url=http://news.nationalgeographic.com/2017/08/sierra-leone-mudslide-deadly-video-spd/|tiêu đề=Explaining the Deadly Sierra Leone Mudslide|work=[[National Geographic]]|ngày tháng=ngày 16 tháng 8 năm 2017|ngày truy cập=ngày 16 tháng 8 năm 2017}}</ref>.
==Chú thích==
{{Tham khảo|3}}
[[Thể loại:Thiên tai năm 2017]]
crsptdrnu4mrnt7w917o9rfnytsyx6o
Trợ giúp:Chú thích cho người mới bắt đầu
12
4599514
27715865
27715791
2017-08-17T07:11:41Z
Tuanminh01
387563
Đã khóa “[[Trợ giúp:Chú thích cho người mới bắt đầu]]” ([Sửa đổi=Cấm mọi thành viên (trừ bảo quản viên)] (vô thời hạn) [Di chuyển=Cấm mọi thành viên (trừ bảo quản viên)] (vô thời hạn))
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Trợ giúp:Cước chú]]
dlo1rgjwg4rvliw7zkttdpclb0wnmfp
Thể loại:Giải thể thao nữ Hoa Kỳ
14
4599758
27716036
2017-08-17T07:12:10Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “ [[Thể loại:Giải đấu thể thao nữ Hoa Kỳ]] [[Thể loại:Giải thể thao Hoa Kỳ]] Thể loại:Giải thể thao nữ theo quốc gia|Hoa K…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giải đấu thể thao nữ Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Giải thể thao Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Giải thể thao nữ theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Giải thể thao nữ Bắc Mỹ|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Tổ chức thể thao nữ Hoa Kỳ]]
is5mwm0mnhiyy1bhkhwspc8ik6wr8a3
Thể loại:Giải thể thao nữ theo quốc gia
14
4602319
27718600
2017-08-17T07:19:23Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Giải đấu thể thao nữ theo quốc gia| ]] [[Thể loại:Giải thể thao theo quốc gia| Nữ]] [[Thể loại:Giải thể thao nữ| ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giải đấu thể thao nữ theo quốc gia| ]]
[[Thể loại:Giải thể thao theo quốc gia| Nữ]]
[[Thể loại:Giải thể thao nữ| ]]
6vzgsoq3kp0fh20sivkeped96794o5d
Thể loại:Giải thể thao nữ Bắc Mỹ
14
4604492
33204364
27720781
2017-11-05T12:17:14Z
Hugopako
309098
[[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]: Moving from [[Category:Giải thể thao nữ theo châu lục]] to [[Category:Giải đấu thể thao nữ theo lục địa]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giải đấu thể thao nữ Bắc Mỹ|!]]
[[Thể loại:Giải thể thao Bắc Mỹ| Nữ]]
[[Thể loại:Giải đấu thể thao nữ theo lục địa|Bắc Mỹ]]
ti5b133065i04n3nguv8ldi3xp1fpjr
Thể loại:Tổ chức thể thao nữ Hoa Kỳ
14
4607716
27724020
2017-08-17T07:34:31Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Tổ chức thể thao nữ theo quốc gia|Hoa Kỳ]] [[Thể loại:Thể thao nữ Hoa Kỳ]] Thể loại:Tổ chức nữ giới Hoa Kỳ|Th…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Tổ chức thể thao nữ theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Thể thao nữ Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Tổ chức nữ giới Hoa Kỳ|Thể thao]]
[[Thể loại:Tổ chức thể thao Hoa Kỳ|Nữ]]
2v4nqk45utpuhi8tx35p9u8uqsvb21s
Flightplan
0
4608199
68316458
66259930
2022-03-19T19:40:47Z
NguoiDungKhongDinhDanh
798851
Theo [[Special:Permalink/68315638#Đồng bộ tên thể loại con|đồng thuận]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox film
| name = Flightplan
| image =
| alt =
| caption =
| director = [[Robert Schwentke]]
| producer = {{Plainlist|
* Robert DiNozzi
* [[Brian Grazer]]
* Charles J. D. Schlissel
}}
| writer = {{Plainlist|
* Peter A. Dowling
* Billy Ray
}}
| starring = {{Plainlist|
* [[Jodie Foster]]
* [[Peter Sarsgaard]]
* [[Erika Christensen]]
* Kate Beahan
* [[Greta Scacchi]]
* [[Sean Bean]]
}}
| music = [[James Horner]]
| cinematography = [[Florian Ballhaus]]
| editing = [[Thom Noble]]
| production companies = {{Plainlist|
* [[Touchstone Pictures]]
* [[Imagine Entertainment]]
}}
| distributor = [[Walt Disney Studios Motion Pictures|Buena Vista Pictures]]
| released = {{Film date|2005|09|22|Ra mắt phim|2005|09|23}}
| runtime = 98 phút<!--Theatrical runtime: 98:05--><ref>{{chú thích web | url=http://bbfc.co.uk/releases/flightplan-2005-0 | title=''FLIGHTPLAN'' (12A) | work=[[British Board of Film Classification]] | date=ngày 26 tháng 9 năm 2005 | accessdate=ngày 14 tháng 11 năm 2015}}</ref>
| country = {{Plainlist|
* {{flag|Hoa Kỳ}}
* {{flag|Đức}}
}}
| language = Tiếng Anh
| budget = $50 triệu
| gross = $223.4 triệu<ref name="mojo">[http://www.boxofficemojo.com/movies/?id=flightplan.htm Flightplan (2005)]. Box Office Mojo. Retrieved 26 September 2011.</ref>
}}
'''Flightplan''' là một bộ phim hình sự do Mỹ và Đức phối hợp sản xuất vào năm 2005 với các diễn viên chính: [[Jodie Foster]], [[Peter Sarsgaard]], [[Erika Christensen]], Kate Beahan, [[Greta Scacchi]] và [[Sean Bean]]. Bộ phim được phân phối bởi [[Touchstone Pictures]] và được phát hành ra rạp ở Hoa Kỳ vào ngày 23 tháng 9 năm 2005.
==Nội dung==
{{biết trước nội dung}}
Kyle Pratt là một kỹ sư máy bay ở [[Berlin]] đang đưa xác của người chồng David về Mỹ, sau cái chết đột ngột của ông. Cô và đứa con gái sáu tuổi của cô, Julia, đi trên chiếc máy bay Aalto Airlines Elgin 474, chiếc máy bay mà Kyle giúp thiết kế. Khi Kyle thức dậy sau một giấc ngủ ngắn, Julia bị mất tích. Hành khách đều cho rằng không hề nhìn thấy cô bé. Tiếp viên hàng không Stephanie khẳng định không có chứng cứ nào cho thấy cô bé đã lên máy bay. Thẻ lên máy bay và ba lô của Julia cũng biến mất. Kyle kêu Cơ trưởng Marcus Rich cho kiểm tra khắp máy bay.
Julia không được tìm thấy và Kyle trở nên tuyệt vọng. Cô nghi ngờ hai người đàn ông Ả Rập, Obaid và Ahmed, đã bắt cóc Julia và đang có âm mưu cướp máy bay. Cơ trưởng Rich và các tiếp viên nghĩ rằng Kyle đau buồn sau cái chết của chồng và đã tưởng tượng ra cảnh đưa con gái cô lên máy bay. Cơ trưởng Rich ra lệnh Gene Carson canh giữ và còng tay Kyle.
Rich nhận được thông tin từ bệnh viện Berlin báo rằng Julia đã chết cùng với bố cô bé. Kyle giận dữ phủ nhận chuyện này và yêu cầu tiếp tục tìm kiếm. Kyle đòi sử dụng nhà vệ sinh và cô leo lên bên trên máy bay, phá hủy nguồn điện đồng thời thả các mặt nạ oxy xuống. Cô dùng mã khóa mở quan tài của David ra, nghi ngờ Julia bị mắc kẹt bên trong, nhưng bên trong chỉ có xác của chồng cô. Carson tìm thấy cô và đưa cô về chỗ ngồi. Anh nói chuyến bay sẽ hạ cánh khẩn cấp ở sân bay Goose Bay, [[Newfoundland và Labrador|Newfoundland]], [[Canada]], nơi cô sẽ bị bắt giam.
Carson lén xuống bên dưới máy bay, di chuyển hai khối thuốc nổ được giấu trong quan tài của David, Julia cũng đang nằm ngủ dưới này. Bộ phim tiết lộ Carson, Stephanie và giám đốc nhà xác Berlin chính là những kẻ có âm mưu cướp máy bay đòi tiền chuộc 50 triệu đôla và đổ tội cho Kyle. Carson đã bắt cóc Julia với hi vọng Kyle sẽ mở khóa quan tài khi cô là người duy nhất biết mã. Carson nói dối với Rich rằng Kyle đang đe dọa đánh bom máy bay trừ khi tiền chuộc được chuyển vào một tài khoản ngân hàng. Hắn lên kế hoạch đặt thuốc nổ để giết chết Julia và bỏ mặc Kyle chết với kíp nổ trên tay.
Sau khi hạ cánh ở Newfoundland, đường băng bị bao vây bởi các đặc vụ [[FBI]]. Kyle lúc này nhận ra bộ mặt thật của Carson, cô yêu cầu hắn ở lại máy bay trong khi các hành khách đều rời khỏi máy bay. Khi cửa máy bay đóng lại, Kyle đấm vào mặt Carson với cái [[bình chữa cháy]] rồi còng tay hắn lại. Stephanie xuất hiện và mở còng cho Carson. Carson đuổi theo Kyle, còn Stephanie bỏ chạy khỏi máy bay.
Kyle né tránh Carson và tìm thấy Julia. Carson tiết lộ phe của hắn đã giết David để giấu thuốc nổ vào quan tài của David (quan tài sẽ không bị máy quét soi chiếu ở sân bay), và cách hắn bắt cóc Julia không làm mọi người chú ý. Kyle mang Julia rời khỏi máy bay, cô kích hoạt thuốc nổ, giết chết Carson. Mọi người đều sốc và ngạc nhiên khi thấy Kyle mang Julia ra ngoài, nhận ra những gì cô nói hoàn toàn là sự thật.
Sáng hôm sau, Cơ trưởng Rich nói lời xin lỗi Kyle. Stephanie bị các đặc vụ FBI bắt giữ, một trong những người đặc vụ cho Kyle biết rằng giám đốc nhà xác Berlin cũng đã bị bắt, mời cô đến đó nhận dạng. Kyle mang Julia đi qua đám đông hành khách tới chỗ chiếc xe [[Xe thể thao đa dụng|SUV]] đang đợi sẵn. Obaid giúp cô chất hành lý lên xe. Julia thức dậy hỏi "chúng ta đến nơi chưa" khi chiếc SUV chạy đi.
{{hết phần biết trước nội dung}}
==Diễn viên==
* [[Jodie Foster]] vai Kyle Pratt
* [[Peter Sarsgaard]] vai Gene Carson
* [[Sean Bean]] vai Cơ trưởng Marcus Rich
* Marlene Lawston vai Julia Pratt
* Kate Beahan vai Stephanie
* [[Matt Bomer]] vai Eric
* Amanda Brooks vai Irene
* [[Greta Scacchi]] vai Lisa
* Jesse Burch vai Hành khách hàng ghế 19
* [[Erika Christensen]] vai Fiona
* Assaf Cohen vai Ahmed
* Michael Irby vai Obaid
* John Benjamin Hickey vai David Pratt
==Tham khảo==
{{tham khảo|30em}}
==Liên kết ngoài==
* {{IMDb title|0408790}}
* {{Mojo title|flightplan}}
* {{Rotten Tomatoes|flightplan}}
* {{Metacritic film|flightplan}}
{{Robert Schwentke}}
{{sơ khai điện ảnh}}
[[Thể loại:Phim năm 2005]]
[[Thể loại:Phim Mỹ]]
[[Thể loại:Phim Đức]]
[[Thể loại:Phim tiếng Anh]]
[[Thể loại:Phim tiếng Đức]]
[[Thể loại:Phim huyền bí Mỹ]]
[[Thể loại:Phim giật gân Mỹ]]
[[Thể loại:Phim chính kịch Mỹ]]
[[Thể loại:Phim huyền bí Đức]]
[[Thể loại:Phim hàng không]]
[[Thể loại:Phim về người mất tích]]
[[Thể loại:Phim về khủng bố]]
[[Thể loại:Phim do Robert Schwentke đạo diễn]]
[[Thể loại:Phim hãng Babelsberg Studio]]
[[Thể loại:Phim của Touchstone Pictures]]
[[Thể loại:Phim lấy bối cảnh ở Berlin]]
[[Thể loại:Phim lấy bối cảnh ở Đức]]
[[Thể loại:Phim lấy bối cảnh ở châu Âu]]
[[Thể loại:Phim chính kịch thập niên 2000]]
[[Thể loại:Phim lấy bối cảnh ở thập niên 2000]]
prj117evbrb9ssc3frk716l2dfx6l61
Thể loại:Tổ chức thể thao nữ theo quốc gia
14
4608405
27724713
2017-08-17T07:36:25Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Portal|Thể thao}} [[Thể loại:Tổ chức thể thao nữ| ]] [[Thể loại:Thể thao nữ theo quốc gia| ]] Thể loại:Tổ chức nữ giới th…”
wikitext
text/x-wiki
{{Portal|Thể thao}}
[[Thể loại:Tổ chức thể thao nữ| ]]
[[Thể loại:Thể thao nữ theo quốc gia| ]]
[[Thể loại:Tổ chức nữ giới theo quốc gia| Thể thao]]
[[Thể loại:Tổ chức thể thao theo quốc gia| Nữ]]
90hsv8j3xw6eijc8q1ijams7e7seemn
Thể loại:Tổ chức nữ giới Hoa Kỳ
14
4609895
27726215
2017-08-17T07:40:33Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Portal|Hoa Kỳ}} {{Commons category|Women's organizations in the United States}} [[Thể loại:Tổ chức nữ giới theo quốc gia|Hoa Kỳ]] Thể…”
wikitext
text/x-wiki
{{Portal|Hoa Kỳ}}
{{Commons category|Women's organizations in the United States}}
[[Thể loại:Tổ chức nữ giới theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Tổ chức nữ giới Bắc Mỹ|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Nữ giới tại Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Tổ chức có trụ sở tại Hoa Kỳ theo thành phần|Nữ]]
pautrtissi5zfqkvmy0kfgywodh9sr3
Thể loại:Tổ chức nữ giới Bắc Mỹ
14
4612175
69789224
39566468
2023-03-18T11:35:30Z
Mạnh An
721305
Di chuyển từ [[Category:Tổ chức Bắc Mỹ]] đến [[Category:Tổ chức có trụ sở tại Bắc Mỹ]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Portal|Bắc Mỹ}}
[[Thể loại:Tổ chức nữ giới theo lục địa|Bắc Mỹ]]
[[Thể loại:Phụ nữ ở Bắc Mỹ]]
[[Thể loại:Tổ chức có trụ sở tại Bắc Mỹ|nữ giới]]
b6o59dk7sc09bntl98vnsgsgytedhx1
Shinnosuke Nohara
0
4614296
43621798
43621790
2018-10-12T17:42:05Z
Hugopako
309098
Đã mở khóa “[[Shinnosuke Nohara]]”
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Shin – Cậu bé bút chì#Gia đình Nohara]]
eydsagjs7rt02xjc5xst1h3venvcuts
Thể loại:Tổ chức có trụ sở tại Hoa Kỳ theo thành phần
14
4614956
27731303
2017-08-17T07:54:36Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{container category}} [[Thể loại:Tổ chức theo quốc gia và thành phần|Hoa Kỳ]] Thể loại:Tổ chức có trụ sở tại Hoa Kỳ| Thành ph…”
wikitext
text/x-wiki
{{container category}}
[[Thể loại:Tổ chức theo quốc gia và thành phần|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Tổ chức có trụ sở tại Hoa Kỳ| Thành phần]]
070y06w3alijb19ufuentuc7e3wfunm
Thể loại:Xã hội Hawaii
14
4616757
41333462
27733119
2018-07-27T14:22:54Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Xã hội Hoa Kỳ theo bang]] đến [[Category:Xã hội Hoa Kỳ theo tiểu bang]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Xã hội Hoa Kỳ theo tiểu bang|Hawaii]]
[[Thể loại:Hawaii]]
[[Thể loại:Xã hội Tây Hoa Kỳ|Hawaii]]
e9bx7r0v47p2oljth3hedyyi1z3jzd1
Thể loại:Tổ chức theo quốc gia và thành phần
14
4617468
27733840
2017-08-17T08:01:35Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Tổ chức theo quốc gia| ]] [[Thể loại:Tổ chức theo thành phần| ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Tổ chức theo quốc gia| ]]
[[Thể loại:Tổ chức theo thành phần| ]]
fybz6vir39jf0kv788m39xpwjsbufpl
Thể loại:Tổ chức thể thao Hoa Kỳ
14
4621503
50312546
27737893
2019-03-08T21:02:27Z
Hugopako
309098
đã thêm [[Thể loại:Tổ chức thể thao Bắc Mỹ]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
{{commonscat|Sports organizations of the United States}}
[[Thể loại:Tổ chức thể thao theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Thể thao Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Tổ chức có trụ sở tại Hoa Kỳ theo hoạt động|Thể thao]]
[[Thể loại:Tổ chức thể thao Bắc Mỹ|Hoa Kỳ]]
rd2k2k3p0o9et8ycynwsxx6wilv3ffa
Thể loại:Tổ chức có trụ sở tại Hoa Kỳ theo hoạt động
14
4624483
27740898
2017-08-17T08:21:05Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Tổ chức có trụ sở tại Hoa Kỳ theo chủ đề| Hoạt động]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Tổ chức có trụ sở tại Hoa Kỳ theo chủ đề| Hoạt động]]
tj204tv4fa8kdqcgxzzdgmsf5i058f5
Thể loại:Tổ chức có trụ sở tại Hoa Kỳ theo chủ đề
14
4626875
27743300
2017-08-17T08:27:46Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Tổ chức có trụ sở tại Hoa Kỳ| ]] [[Thể loại:Tổ chức theo quốc gia và chủ đề|Hoa Kỳ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Tổ chức có trụ sở tại Hoa Kỳ| ]]
[[Thể loại:Tổ chức theo quốc gia và chủ đề|Hoa Kỳ]]
b9iqfd9kxml34r7s7yw69zhty1p3zwh
Mạo từ xác định tiếng Ả Rập
0
4630464
57573935
47563719
2020-01-07T13:24:08Z
Nguyenhuunhien
685009
wikitext
text/x-wiki
{{Redirect|Al-||AL (định hướng)}}
[[Tập tin:Al-Bahrain.svg|thumb|right|''{{transl|ar|ALA-LC|al-Baḥrayn}}'' (hay ''{{transl|ar|el-Baḥrēn}}''), tên tiếng Ả Rập của [[Bahrain]].]]
'''''{{transl|ar|DIN|Al-}}''''' ({{lang-ar|ال}}, cũng được chuyển tự là ''el-'' như được phát âm trong [[các dạng tiếng Ả Rập|một số dạng tiếng Ả Rập]]) là [[mạo từ xác định]] trong [[tiếng Ả Rập]]: một [[tiểu từ]] (''ḥarf'') mà mục đích là làm cho danh từ mà nó đi liền xác định. Ví dụ, từ {{lang|ar|كتاب}} ''kitāb'' "sách" có thể được xác định bằng cách thêm tiền tố ''al-'', thành {{lang|ar|الكتاب}} ''al-kitāb'' "quyển sách". Nói chung, ''al-'' tương đương với ''[[:wikt:the|the]]'' trong tiếng Anh, hay ''[[:wikt:le|le]]/[[:wikt:la|la]]/[[:wikt:the|les]]'' trong [[tiếng Pháp]].
Không như đa số các tiểu từ tiếng Ả Rập khác, ''al-'' luôn đóng vai trò như [[tiền tố]] ở đầu từ và không cao giờ đứng riêng. Do vậy, đa số từ điển không liệt kê nó như một từ riêng biệt.
Là một tiểu từ, ''al-'' không biến đổi theo [[giống ngữ pháp|giống]], số, hay [[cách]]. Tuy vậy, phụ âm -l, có thể thay đổi; khi được nối tiếp bởi các ''ḥurūf shamsīyah'' (ký tự mặt trời) như t, d, r, s, n và một số khác, -l sẽ biến đổi sao cho tương đồng với phụ âm đầu của từ mà nó đi liền. Ví dụ: để nói "sông Nin", ta không nói ''al-Nīl'', mà nói ''an-Nīl''. Ngược lại, nếu đứng trước một ''ḥurūf qamarīyah'' (ký tự mặt trăng), như m-, -l được giữ nguyên, như ''al-masjid'' ("nhà thờ Hồi giáo"). Điều này chỉ ảnh hưởng đến cách phát âm chứ không ảnh hưởng đến cách viết.
== Tổng quan ==
Có nhiều cách trong tiếng Ả Rập mà trong đó một từ có thể được xác định. Những cách này gồm dùng [[đại từ nhân xưng]], [[danh từ riêng]], [[đại từ chỉ định]] (kiểu như "này", "đó"), đại từ quan hệ (như "tôi là người..."), [[hô cách]] (như "hỡi ông"), sở hữu từ (như "của tôi"), và tất nhiều cả mạo từ xác định.<ref name="Ibn_Hisham_159_190">{{harvp|Ibn Hishām|2001|pp=159–190}}</ref> Dùng ''al''- được xem là một trong những cách "yếu" để "xác định hóa" từ.<ref name="Ibn_Hisham_159_190"/> Có thể hiểu như nói "người đàn ông" thì không rõ ràng bằng nói "người đàn ông này" (lưu ý là hệ thống [[loại từ]] trong tiếng Việt không tương ứng hay tương đồng với mạo từ tiếng Ả Rập).
==Chú thích==
{{tham khảo}}
{{Sơ khai ngôn ngữ}}
[[Thể loại:Tiếng Ả Rập]]
[[Thể loại:Ngữ pháp tiếng Ả Rập]]
[[Thể loại:Từ và cụm từ tiếng Ả Rập]]
[[Thể loại:Tiền tố]]
[[Thể loại:Từ ngữ Ả Rập]]
td4cz34j6ox0348mzkpgsnztch05ppd
Al-
0
4631041
27747497
2017-08-17T08:39:16Z
PhanAnh123
386067
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Mạo từ xác định tiếng Ả Rập]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Mạo từ xác định tiếng Ả Rập]]
7cis8adl0vcm13qy5huvujqbw6optvn
Thể loại:Bản mẫu giải bóng rổ
14
4631779
27748240
2017-08-17T08:41:19Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{template category}} [[Thể loại:Bản mẫu bóng rổ|Giải]] [[Thể loại:Giải bóng rổ|*]]”
wikitext
text/x-wiki
{{template category}}
[[Thể loại:Bản mẫu bóng rổ|Giải]]
[[Thể loại:Giải bóng rổ|*]]
fowgra4uruo5dk7ek6gbbwklwi8dtuh
Thể loại:Bản mẫu bóng rổ Hoa Kỳ
14
4639162
27755709
27755657
2017-08-17T09:02:18Z
Hugopako
309098
từ khóa mới cho [[Thể loại:Bóng rổ Hoa Kỳ]]: "*" dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Bóng rổ Hoa Kỳ|*]]
[[Thể loại:Bản mẫu bóng rổ theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Bản mẫu thể thao Hoa Kỳ|Bóng rổ]]
18qkpg86y3gcxqcor6sf624db42flhm
Thể loại:Bản mẫu bóng rổ theo quốc gia
14
4640339
27756839
2017-08-17T09:05:26Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{template category}} [[Thể loại:Bản mẫu bóng rổ| ]] [[Thể loại:Bản mẫu thể thao theo quốc gia| ]]”
wikitext
text/x-wiki
{{template category}}
[[Thể loại:Bản mẫu bóng rổ| ]]
[[Thể loại:Bản mẫu thể thao theo quốc gia| ]]
avwxpds077kiagdz70yvzlaqj0m6e8k
Thể loại:Bản mẫu thể thao Hoa Kỳ
14
4641484
27757991
2017-08-17T09:08:34Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{template category}} [[Thể loại:Bản mẫu thể thao theo quốc gia|Hoa Kỳ]] [[Thể loại:Bản mẫu Hoa Kỳ|Thể thao]] Thể loại:Bản mẫu…”
wikitext
text/x-wiki
{{template category}}
[[Thể loại:Bản mẫu thể thao theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Bản mẫu Hoa Kỳ|Thể thao]]
[[Thể loại:Bản mẫu thể thao Bắc Mỹ|Hoa Kỳ]]
g46fwoylrmar5zk9q2j6paoyv36okfb
Thể loại:Bản mẫu thể thao Bắc Mỹ
14
4645000
41596145
27761519
2018-08-08T15:23:04Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Bản mẫu thể thao theo châu lục]] đến [[Category:Bản mẫu thể thao theo lục địa]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{template category
|type = navbox
}}
[[Thể loại:Bản mẫu Bắc Mỹ]]
[[Thể loại:Bản mẫu thể thao theo lục địa|Bắc Mỹ]]
lzdjo14teqnk71aohrm62hn9mitiivp
Trần Văn Minh (Đà Nẵng)
0
4653617
70816873
70816263
2023-10-23T18:34:09Z
Pminh141
648222
Đã lùi lại sửa đổi của [[Special:Contributions/Winbet666|Winbet666]] ([[User talk:Winbet666|thảo luận]]) quay về phiên bản cuối của [[User:Dnaut12888|Dnaut12888]]
wikitext
text/x-wiki
{{bài cùng tên|Trần Văn Minh}}
{{Thông tin viên chức
| tên = Trần Văn Minh
| hình =
| cỡ hình =
| miêu tả =
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1955|4|2}}
| nơi sinh =
| quê quán = xã [[Hòa Phong, Hòa Vang|Hòa Phong]], huyện [[Hòa Vang]], [[Đà Nẵng]]
| nơi ở =
| ngày mất =
| nơi mất =
| chức vụ = Phó Trưởng ban [[Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Tổ chức Trung ương]]
| bắt đầu = [[10 tháng 8]] năm [[2011]]
| kết thúc = [[19 tháng 1]] năm [[2016]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2011|8|10|2016|1|19}}
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt = {{VIE}}
| trưởng chức vụ = Trưởng ban
| trưởng viên chức = [[Tô Huy Rứa]]
| chức vụ 2 = Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI|Trung ương Đảng]] khóa XI
| bắt đầu 2 = 1/[[2011]]
| kết thúc 2 = 1/[[2016]]
| tiền nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2 =
| địa hạt 2 = {{VIE}}
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
| trưởng chức vụ 2 = Tổng Bí thư
| trưởng viên chức 2 = [[Nguyễn Phú Trọng]]
| chức vụ 3 = Phó Bí thư [[Thành ủy Đà Nẵng]]
| bắt đầu 3 = [[tháng 4]] năm [[2006]]
| kết thúc 3 = [[10 tháng 8]] năm [[2011]]
| tiền nhiệm 3 = [[Hoàng Tuấn Anh]]
| kế nhiệm 3 = [[Văn Hữu Chiến]]
| địa hạt 3 = [[Đà Nẵng]]
| trưởng chức vụ 3 = Bí thư
| trưởng viên chức 3 = [[Nguyễn Bá Thanh]]
| chức vụ 4 = <!-- Đã che mã nguồn: [[Tập tin:Emblem of Da Nang City.png|22px]] --> <br/>Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]] Thành phố [[Đà Nẵng]]
| bắt đầu 4 = [[19 tháng 4]] năm [[2006]]
| kết thúc 4 = [[10 tháng 8]] năm [[2011]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2006|4|19|2011|8|10}}
| tiền nhiệm 4 = [[Hoàng Tuấn Anh]]
| kế nhiệm 4 = [[Văn Hữu Chiến]]
| địa hạt 4 = [[Đà Nẵng]]
| phó chức vụ 4 = Phó Chủ tịch
| phó viên chức 4 = *Võ Duy Khương (từ [[2007]])
*[[Văn Hữu Chiến]]
*Phùng Tấn Viết
*Nông Thị Ngọc Minh (đến 20/6/[[2011]])<ref>[http://cafef.vn/vi-mo-dau-tu/ong-tran-van-minh-tai-dac-cu-chu-tich-ubnd-tp-da-nang-20110621022117525.chn Ông Trần Văn Minh tái đắc cử Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng], cafeF.</ref>
*[[Nguyễn Xuân Anh]] (từ 20/6/[[2011]])
| trưởng chức vụ 4 = [[Thủ tướng Việt Nam|Thủ tướng]]
| trưởng viên chức 4 = [[Phan Văn Khải]]<br>[[Nguyễn Tấn Dũng]]
| chức vụ 5 = Phó Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]]<br/>Thành phố [[Đà Nẵng]]
| bắt đầu 5 = [[2003]]
| kết thúc 5 = 19/7/[[2006]]
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 =
| địa hạt 5 = [[Đà Nẵng]]
| trưởng chức vụ 5 = Chủ tịch
| trưởng viên chức 5 = [[Huỳnh Năm]]<br>[[Hoàng Tuấn Anh]]
| chức vụ 6 = Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
| bắt đầu 6 = [[1998]]
| kết thúc 6 = [[2003]]
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
| địa hạt 6 = [[Đà Nẵng]]
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6 =
| chức vụ 7 =
| bắt đầu 7 =
| kết thúc 7 =
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 =
| địa hạt 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
| đa số =
| đảng = [[Tập tin:Communist Party of Vietnam flag.svg|22px]] [[Đảng Cộng sản Việt Nam]] (Bị khai trừ ngày 4/10/[[2018]])
| đảng khác =
| danh hiệu =
| nghề nghiệp = [[Chính trị gia]]
| học vấn = [[Tiến sĩ]] Kĩ thuật
| học trường =
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| tôn giáo = không
| họ hàng =
| cha mẹ =
| cha =
| mẹ =
| vợ =
| chồng =
| kết hợp dân sự =
| con = Trần Văn Mẫn<ref>{{chú thích web |url =https://tuoitre.vn/con-cuu-chu-tich-da-nang-di-hoc-nuoc-ngoai-la-truong-hop-dac-biet-20180525175150327.htm |tiêu đề =Con cựu chủ tịch Đà Nẵng đi học nước ngoài là trường hợp đặc biệt |author =Đ.C |ngày =2018-05-25 |nhà xuất bản =Báo Tuổi trẻ |ngày truy cập =2018-05-25 |ngôn ngữ = |archiveurl = |ngày lưu trữ = 2018-05-25}}</ref>
| website =
| chú thích =
}}
'''Trần Văn Minh''' (sinh ngày [[2 tháng 4]] năm [[1955]]) là chính khách [[Việt Nam]]. Ông nguyên là Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]] Thành phố [[Đà Nẵng]] ([[2006]] - [[2011]]). Trong [[Đảng Cộng sản Việt Nam]], ông nguyên là Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI|Trung ương Đảng khóa XI]], Phó Bí thư [[Thành ủy Đà Nẵng]], Phó Trưởng ban [[Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Tổ chức Trung ương]]. Ngày 4/10/[[2018]], ông bị Hội nghị Trung ương 8 khóa XII, diễn ra tại [[Hà Nội]], kỉ luật khai trừ ra khỏi Đảng vì dính líu tới vụ án [[Phan Văn Anh Vũ]] (Vũ ''nhôm'').<ref name=ndt8>{{Chú thích web|tiêu đề=Khai trừ Đảng cựu Chủ tịch Đà Nẵng Trần Văn Minh |url= https://nguoidothi.net.vn/khai-tru-dang-cuu-chu-tich-da-nang-tran-van-minh-15759.html|website= nguoidothi.net.vn |ngày truy cập=|ngôn ngữ=vi|ngày tháng=ngày 4 tháng 10 năm 2018 }}</ref>
==Lý lịch và học vấn==
Trần Văn Minh sinh ngày [[2 tháng 4]] năm [[1955]], quê ở xã [[Hòa Phong, Hòa Vang|Hòa Phong]], huyện [[Hòa Vang]], [[Đà Nẵng]].<ref name=vp>{{Chú thích web|tiêu đề= Bộ chính trị và TW Đảng bổ nhiệm hàng loạt nhân sự cấp cao|url=http://giaoduc.net.vn/Xa-hoi/Tin-nong/Bo-chinh-tri-va-TW-Dang-bo-nhiem-hang-loat-nhan-su-cap-cao-post10340.gd |website= Báo điện tử Giáo dục Việt Nam |ngày truy cập=ngày 17 tháng 8 năm 2017|ngôn ngữ=vi|ngày tháng=ngày 12 tháng 8 năm 2011 }}</ref><ref name=vp2/>
Trình độ:
*Học vấn: [[Tiến sĩ]] Kĩ thuật<ref name=vp/><ref name=vp2/>
*Chính trị: [[Cao cấp lý luận chính trị|Cao cấp Lí luận Chính trị]]<ref name=vp/>
==Sự nghiệp==
Từ năm [[1973]] đến năm [[1978]], Trần Văn Minh theo học và tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Tạo tác Thủy lợi. Từ năm [[1978]] đến năm [[1998]] ông làm việc tại các cơ quan chính quyền. Từ năm [[1998]] đến năm [[2003]] ông giữ chức Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư [[Đà Nẵng]]. Năm [[2003]] ông được bổ nhiệm giữ chức Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tp [[Đà Nẵng]].<ref name=vp2>{{Chú thích web|tiêu đề= Chủ tịch Thành phố Đà Nẵng chia sẻ kinh nghiệm thành công|url=http://m.baophapluat.vn/thoi-su/chu-tich-thanh-pho-da-nang-chia-se-kinh-nghiem-thanh-cong-123831.html |website= Báo Pháp luật Việt Nam điện tử |ngày truy cập=ngày 17 tháng 8 năm 2017|ngôn ngữ=vi|ngày tháng=ngày 3 tháng 1 năm 2011 }}</ref>
Ngày 19/7/[[2006]], tại kì họp thứ 7 [[Hội đồng nhân dân]] Tp Đà Nẵng khóa VII nhiệm kỳ [[2004]]-[[2009]], ông Trần Văn Minh được bầu giữ chức vụ Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]] Tp Đà Nẵng.<ref name=vp3>{{Chú thích web|tiêu đề= Ông Trần Văn Minh được bầu làm Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng|url=http://thanhnien.vn/thoi-su/ong-tran-van-minh-duoc-bau-lam-chu-tich-ubnd-tp-da-nang-190753.html |website=Báo Thanh niên Online |ngày truy cập=ngày 17 tháng 8 năm 2017|ngôn ngữ=vi|ngày tháng=ngày 19 tháng 7 năm 2006 }}</ref> Ngày 6/9/[[2006]], Thủ tướng [[Nguyễn Tấn Dũng]] đã ký quyết định phê chuẩn việc bầu bổ sung ông Trần Văn Minh, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch thường trực [[Ủy ban nhân dân]] thành phố, giữ chức Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố [[Đà Nẵng]] nhiệm kỳ [[2004]]-[[2009]].<ref name=vp4>{{Chú thích web|tiêu đề=Bổ nhiệm mới Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng |url= http://m.dantri.com.vn/xa-hoi/bo-nhiem-moi-chu-tich-ubnd-tp-da-nang-1157708229.htm|website= Báo điện tử Dân Trí |ngày truy cập=ngày 17 tháng 8 năm 2017|ngôn ngữ=vi|ngày tháng=ngày 7 tháng 9 năm 2006}}</ref>
Tại [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam XI|Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI]] (tháng 1/[[2011]]) ông Trần Văn Minh được bầu làm Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI]].<ref name=vp5>{{Chú thích web|tiêu đề=Danh sách Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI |url=http://thethaovanhoa.vn/xa-hoi/danh-sach-ban-chap-hanh-trung-uong-dang-khoa-xi-n20110118125824040.htm|website= Báo điện tử Thể thao & Văn hóa |ngày truy cập=ngày 2 tháng 8 năm 2017|ngôn ngữ=vi|ngày tháng=ngày 18 tháng 1 năm 2011}}</ref>
Ngày 20/6/[[2011]], tại kì họp thứ nhất [[Hội đồng nhân dân]] Thành phố [[Đà Nẵng]] khóa VIII nhiệm kỳ [[2011]]-[[2016]], đã bầu ông Trần Văn Minh tái đắc cử chức vụ Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]] Tp Đà Nẵng nhiệm kỳ [[2011]]-[[2016]].<ref name=vp6>{{Chú thích web|tiêu đề= Ông Trần Văn Minh tái đắc cử Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng|url=http://m.danviet.vn/tin-tuc/ong-tran-van-minh-tai-dac-cu-chu-tich-ubnd-tp-da-nang-61957.html |website=Báo Dân Việt |ngày truy cập=ngày 17 tháng 8 năm 2017|ngôn ngữ=vi|ngày tháng=ngày 21 tháng 6 năm 2011}}</ref>
Ngày 10/8/[[2011]], theo Quyết định số 131 ngày 5/7/[[2011]] của [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]], ông Trần Văn Minh, Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tp Đà Nẵng thôi tham gia Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố [[Đà Nẵng]], thôi giữ chức Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tp nhiệm kỳ 2011-2016, để giữ chức vụ Phó Trưởng ban [[Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Tổ chức Trung ương]].<ref name=vp7>{{Chú thích web|tiêu đề= Ông Trần Văn Minh là phó trưởng ban tổ chức TW|url=http://www.vietnamplus.vn/ong-tran-van-minh-la-pho-truong-ban-to-chuc-tw/103497.vnp |website=Báo điện tử VietNamPlus |ngày truy cập=ngày 17 tháng 8 năm 2017|ngôn ngữ=vi|ngày tháng=ngày 10 tháng 8 năm 2011 }}</ref><ref name=vp8>{{Chú thích web|tiêu đề=Ông Trần Văn Minh làm Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |url= http://thethaovanhoa.vn/xa-hoi/ong-tran-van-minh-lam-pho-truong-ban-to-chuc-trung-uong-n20110810204400049.htm|website= Báo điện tử Thể thao & Văn hóa |ngày truy cập=ngày 17 tháng 8 năm 2017|ngôn ngữ=vi|ngày tháng=ngày 10 tháng 8 năm 2011 }}</ref>
Sau [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam XII|Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII]] (tháng 1/[[2016]]), ông Trần Văn Minh nghỉ hưu theo chế độ.
==Bị khởi tố và bắt tạm giam==
{{main|Vụ án 2 cựu chủ tịch UBND TP Đà Nẵng}}
Ngày [[17 tháng 4]] năm [[2018]], ông Trần Văn Minh bị khởi tố, bắt tạm giam để điều tra về các tội ''Vi phạm quy định về quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước gây thất thoát, lãng phí'' (Điều 219 [[Bộ luật hình sự Việt Nam|Bộ luật Hình sự]] năm [[2015]]) và ''Vi phạm các quy định của Nhà nước về quản lý đất đai'' (Điều 229 [[Bộ luật hình sự Việt Nam|Bộ luật Hình sự]] năm [[2015]]) liên quan đến vụ án Vũ ''nhôm'' ([[Phan Văn Anh Vũ]]).<ref>{{Chú thích web |tiêu đề=Cựu chủ tịch UBND Đà Nẵng cùng cựu trung tướng tình báo bị bắt|url=https://vnexpress.net/tin-tuc/phap-luat/cuu-chu-tich-ubnd-da-nang-cung-cuu-trung-tuong-tinh-bao-bi-bat-3738066.html|website=https://vnexpress.net|nhà xuất bản=[[VNExpress|VNE]] |ngày truy cập =ngày 17 tháng 4 năm 2018}}</ref> Cụ thể, rất nhiều khu đất, nhà công sản được bán cho ông Vũ được tập thể lãnh đạo Ủy ban nhân dân Tp [[Đà Nẵng]] thống nhất bán không qua đấu giá, người đứng đầu [[Ủy ban nhân dân]] Tp Đà Nẵng lúc đó là ông Trần Văn Minh.<ref name=tt21>[https://tuoitre.vn/nhung-sai-pham-khien-hai-cuu-chu-tich-da-nang-vuong-vong-lao-ly-20180417201254833.htm Những sai phạm khiến hai cựu chủ tịch Đà Nẵng vướng vòng lao lý ], tuoitre.vn, 18.4.2018</ref>
==Kỷ luật==
Ngày 4 tháng 10 năm 2018; Tại Hội nghị Trung ương lần 8 của [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII]] quyết định thi hành kỷ luật bằng hình thức '''khai trừ ra khỏi Đảng''' đối với Trần Văn Minh vì vi phạm nguyên tắc tập trung dân chủ và các quy định về phòng, chống tham nhũng, lãng phí; vi phạm các quy định về quản lý đất đai, về quản lý, sử dụng tài sản công, gây thất thoát, lãng phí lớn ngân sách nhà nước liên quan đến vụ án [[Phan Văn Anh Vũ]] (''tức Vũ Nhôm''). <ref>{{Chú thích web|url=https://vnexpress.net/cuu-chu-tich-da-nang-tran-van-minh-bi-khai-tru-dang-3819400.html|tựa đề=Cựu Chủ tịch Đà Nẵng Trần Văn Minh bị khai trừ Đảng|họ=VnExpress|website=vnexpress.net|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-02-11}}</ref> <ref>{{Chú thích web|url=https://thanhnien.vn/khai-tru-dang-doi-voi-nguyen-chu-tich-da-nang-tran-van-minh-185793705.htm|tựa đề=Khai trừ Đảng đối với nguyên Chủ tịch Đà Nẵng Trần Văn Minh|họ=thanhnien.vn|ngày=2018-10-04|website=thanhnien.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-02-11}}</ref> <ref>{{Chú thích web|url=https://vietnamnet.vn/nguyen-chu-tich-da-nang-tran-van-minh-bi-khai-tru-dang-481212.html|tựa đề=Báo VietnamNet|họ=News|tên=VietNamNet|website=VietNamNet News|ngôn ngữ=vietnamese|ngày truy cập=2023-02-11}}</ref>
== Án tù ==
Ngày 12 tháng 5 năm 2020, TAND Cấp cao tại Hà Nội tuyên phạt Trần Văn Minh 17 năm tù, bị bắt giam ngay tại tòa. <ref>{{Chú thích web|url=https://nld.com.vn/news-20200512120208868.htm|tựa đề=2 nguyên chủ tịch Đà Nẵng bị tuyên tổng cộng 27 năm tù, bắt giam tại tòa|họ=NLD.COM.VN|ngày=2020-05-12|website=https://nld.com.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-02-11}}</ref> <ref>{{Chú thích web|url=https://cand.com.vn/Phap-luat/Cuu-Chu-tich-TP-Da-Nang-Tran-Van-Minh-linh-an-17-nam-tu-i550803/|tựa đề=Trần Văn Minh lĩnh án 17 năm tù, Văn Hữu Chiến 12 năm tù, Vũ "nhôm" 30 năm tù|họ=cand.com.vn|website=Báo Công an Nhân dân điện tử|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-02-11}}</ref> <ref>{{Chú thích web|url=https://tuoitre.vn/news-2020011314015601.htm|tựa đề=Cựu chủ tịch Đà Nẵng Trần Văn Minh lãnh 17 năm tù, Phan Văn Anh Vũ 25 năm tù|họ=ONLINE|tên=TUOI TRE|ngày=2020-01-13|website=TUOI TRE ONLINE|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-02-11}}</ref>
==Đời tư==
Ngày 24/4/[[2018]], cơ quan Nội vụ [[Đà Nẵng]] cho biết đã báo cáo về việc ông Trần Văn Mẫn (hiện giữ chức Trưởng phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát Đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư [[Đà Nẵng]]) trong thời gian cha là Trần Văn Minh làm Chủ tịch [[Ủy ban nhân dân]] Tp Đà Nẵng, được đi học nước ngoài bằng ngân sách dù không đủ tiêu chuẩn. Việc chấp thuận cũng không theo đúng quy định là phải được cơ quan thường trực quản lý ''Dự án 32'' đề nghị, trình văn bản lên Thường trực Ban chỉ đạo ''Đề án 393'' (đào tạo 100 thạc sĩ, tiến sĩ tại các cơ sở nước ngoài), mà chỉ được Trưởng ban Chỉ đạo Đề án này là ông [[Nguyễn Bá Thanh]] (đang giữ chức Bí thư Thành ủy Đà Nẵng) ký, qua đơn của mẹ ông Mẫn gởi trực tiếp tới Thường trực Ban Chỉ đạo Đề án.<ref name=vne21>[https://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/da-nang-bao-cao-viec-con-trai-cuu-chu-tich-du-hoc-bang-ngan-sach-3741105.html Đà Nẵng báo cáo việc con trai cựu chủ tịch du học bằng ngân sách ], vnexpress.net, 24.4.2018</ref>
==Xem thêm==
*[[Hoàng Tuấn Anh]]
*[[Nguyễn Bá Thanh]]
*[[Phan Văn Anh Vũ]] (Vũ ''nhôm'')
==Chú thích==
{{tham khảo|30em}}
==Tham khảo==
{{thời gian sống|1955}}
{{sơ khai chính khách Việt Nam}}
[[Thể loại:Chính khách Việt Nam]]
[[Thể loại:Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam]]
[[Thể loại:Người Đà Nẵng]]
[[Thể loại:Sống tại Đà Nẵng]]
[[Thể loại:Người họ Trần tại Việt Nam]]
[[Thể loại:Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng]]
[[Thể loại:Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI]]
[[Thể loại:Tiến sĩ Việt Nam]]
[[Thể loại:Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa 11]]
[[Thể loại:Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam bị kỉ luật khai trừ]]
[[Thể loại:Vụ án Vũ "nhôm"]]
bg4gtpcve2osmig63g4yt0klg5njvnf
Thể loại:Quốc gia Trung Đông
14
4658260
27774830
2017-08-17T09:55:13Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Commons category|Countries in the Middle East}} {{Portal|Trung Đông}} {{Châu Á|state=collapsed}} {{Xem thêm thể loại|Quốc gia Tây Á}} Thể lo…”
wikitext
text/x-wiki
{{Commons category|Countries in the Middle East}}
{{Portal|Trung Đông}}
{{Châu Á|state=collapsed}}
{{Xem thêm thể loại|Quốc gia Tây Á}}
[[Thể loại:Trung Đông| ]]
[[Thể loại:Quốc gia Tây Á| Trung Đông]]
[[Category:Quốc gia châu Á theo vùng|Trung Đông]]
jfk9lhsokv0whrky4vqh7dykpl2igt4
Bản mẫu:Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
10
4661904
27778486
2017-08-17T10:05:50Z
Lon123
550187
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{| style="float:right; clear:right; padding:0.3em; margin-left:15px; border:1px solid #B8C7D9; background:#f5faff; text-align:center; font-size:90%; line-height:1…”
wikitext
text/x-wiki
{| style="float:right; clear:right; padding:0.3em; margin-left:15px; border:1px solid #B8C7D9; background:#f5faff; text-align:center; font-size:90%; line-height:1.5em"
|- style="background:#cedff2; text-align:center;"
!colspan=4|[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]<br />[[Kuala Lumpur]], [[Malaysia]]
|- style="background:#99BADD;"
|colspan=4|'''[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng đá]]'''<br>[[Image:Football pictogram.svg|50px]]
|- style="background:#deeaf6;"
|colspan=4|Giải đấu
|-
|[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nam|nam]]
|
|[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nữ|nữ]]
|-style="background:#deeaf6; text-align:center;"
!colspan=6 style="text-align: center; |{{navbar|Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
|}<noinclude>
[[Thể loại:Hộp điều hướng các môn Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|{{PAGENAME}}]]
</noinclude>
syjkjx982446q7qxfwtr4zrig4ocz6y
Tập tin:Gatling Gears cover.jpg
6
4663492
67932873
27780084
2022-01-12T10:50:05Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Gatling Gears
| Mô tả = Hình bìa của trò chơi Gatling Gears
| Nguồn = ©Electronic Arts - ©Vanguard Games
| Phần sử dụng = Toàn bộ bức ảnh
| Phân giải thấp = Có
| Mục đích = *Hình dùng để mô tả cho bài Gatling Gears
*Hình không làm ảnh hưởng đến việc phân phối tác phẩm
| Thay thế = Vì là hình có bản quyền nên không thể
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Bìa trò chơi điện tử}}
3vers9qca5xj1hpaiubmaj8ebq28rlj
Tập tin:Xanadu Next N-Gage cover.jpg
6
4663506
67974503
66935459
2022-01-17T16:48:06Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Xanadu Next
| Mô tả = Hình bìa N-Gage của trò chơi Xanadu Next
| Nguồn = ©Nokia
| Phần sử dụng = Toàn bộ bức ảnh
| Phân giải thấp = Có
| Mục đích = *Hình dùng để mô tả cho bài Xanadu Next
*Hình không làm ảnh hưởng đến việc phân phối tác phẩm
| Thay thế = Vì là hình có bản quyền nên không thể
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Bìa trò chơi điện tử}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
6r2mctkrybe7a6ppouihizd5f2fbnmy
Tập tin:Bandits Phoenix Rising CD cover.jpg
6
4663528
67917230
64625746
2022-01-11T10:42:12Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Bandits: Phoenix Rising
| Mô tả = Hình bìa đĩa CD của trò chơi Bandits: Phoenix Rising
| Nguồn = ©Pan Vision - ©Tri Synergy
| Phần sử dụng = Toàn bộ bức ảnh
| Phân giải thấp = Có
| Mục đích = *Hình dùng để mô tả cho bài Bandits: Phoenix Rising
*Hình không làm ảnh hưởng đến việc phân phối tác phẩm
| Thay thế = Vì là hình có bản quyền nên không thể
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Bìa trò chơi điện tử}}
1otxvhpoeehvhny70k8kf61wp17l7xn
Tập tin:Combat Mission II Barbarossa to Berlin CD cover.jpg
6
4663551
67930105
66887223
2022-01-12T07:34:33Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Combat Mission II: Barbarossa to Berlin
| Mô tả = Hình bìa đĩa CD của trò chơi Combat Mission II: Barbarossa to Berlin
| Nguồn = ©CDV
| Phần sử dụng = Toàn bộ bức ảnh
| Phân giải thấp = Có
| Mục đích = *Hình dùng để mô tả cho bài Combat Mission II: Barbarossa to Berlin
*Hình không làm ảnh hưởng đến việc phân phối tác phẩm
| Thay thế = Vì là hình có bản quyền nên không thể
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Bìa trò chơi điện tử}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
r0rhrjq03yhii3ial36zse3jyt8ti0i
Tập tin:Combat Mission 3 Afrika Korps CD cover.jpg
6
4663565
67930098
66887222
2022-01-12T07:34:22Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Combat Mission 3: Afrika Korps
| Mô tả = Hình bìa đĩa CD của trò chơi Combat Mission 3: Afrika Korps
| Nguồn = ©CDV
| Phần sử dụng = Toàn bộ bức ảnh
| Phân giải thấp = Có
| Mục đích = *Hình dùng để mô tả cho bài Combat Mission 3: Afrika Korps
*Hình không làm ảnh hưởng đến việc phân phối tác phẩm
| Thay thế = Vì là hình có bản quyền nên không thể
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Bìa trò chơi điện tử}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
f0ddno5hrsz4qyfuk2ro2mhrrs721x0
Tập tin:Combat Mission Shock Force cover.jpg
6
4663567
67930106
66887237
2022-01-12T07:34:37Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Combat Mission: Shock Force
| Mô tả = Hình bìa của trò chơi Combat Mission: Shock Force
| Nguồn = ©Paradox Interactive
| Phần sử dụng = Toàn bộ bức ảnh
| Phân giải thấp = Có
| Mục đích = *Hình dùng để mô tả cho bài Combat Mission: Shock Force
*Hình không làm ảnh hưởng đến việc phân phối tác phẩm
| Thay thế = Vì là hình có bản quyền nên không thể
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Bìa trò chơi điện tử}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
j6jvso3i63b9i4jggljuqxaezx2y0dx
Tập tin:Combat Mission Battle for Normandy logo.jpg
6
4663568
67930100
27780160
2022-01-12T07:34:26Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Combat Mission: Battle for Normandy
| Mô tả = Đây là biểu trưng của của Combat Mission: Battle for Normandy
| Nguồn = ©Battlefront.com
| Phần sử dụng = Toàn bộ biểu trưng được dùng để chuyển tải ý nghĩa mà nó hàm chứa và tránh làm lu mờ hoặc xuyên tạc hình ảnh đại diện.
| Phân giải thấp = Biểu trưng có kích thước và độ phân giải vừa đủ để giữ được chất lượng mà công ty hay tổ chức mà nó đại diện mong muốn, chứ không quá lớn một cách không cần thiết.
| Mục đích = Hình này được dùng để nhận dạng trò chơi Combat Mission: Battle for Normandy, đối tượng đang được đề cập. Tính độc đáo của biểu trưng giúp người đọc nhận dạng tổ chức, đảm bảo với người đọc rằng họ đã đi đến đúng bài viết có chứa những bình luận về tổ chức, và minh họa cho thông điệp trong biểu trưng mà tổ chức đó muốn ngụ ý, mà nếu dùng lời nói sẽ không thể chuyển tải được.
| Thay thế = Vì nó là biểu trưng, gần như chắc chắn không thể có hình tự do tương đương. Bất kỳ bản thay thế nào không phải là tác phẩm dẫn xuất sẽ không chuyển tải được ý nghĩa bao hàm, có thể làm lu mờ hoặc xuyên tạc hình ảnh của nó, hoặc không đáp ứng được mục đích nhận dạng hoặc bình luận. Hình đã chuyển thành SVG.
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Biểu trưng}}
37kpujai6peyx6nj863zf2x7koafyd1
Tập tin:Strategic Command 2 Blitzkrieg CD cover.jpg
6
4663581
67970729
66934214
2022-01-17T11:35:47Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Strategic Command 2: Blitzkrieg
| Mô tả = Hình bìa đĩa CD của trò chơi Strategic Command 2: Blitzkrieg
| Nguồn = ©Battlefront.com
| Phần sử dụng = Toàn bộ bức ảnh
| Phân giải thấp = Có
| Mục đích = *Hình dùng để mô tả cho bài Strategic Command 2: Blitzkrieg
*Hình không làm ảnh hưởng đến việc phân phối tác phẩm
| Thay thế = Vì là hình có bản quyền nên không thể
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Bìa trò chơi điện tử}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
55r8b8uzvsemihx92yr95fo1x5m9wx0
Tập tin:Strategic Command WWII Pacific Theater CD cover.jpg
6
4663582
67970732
66934166
2022-01-17T11:35:59Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Strategic Command WWII Pacific Theater
| Mô tả = Hình bìa đĩa CD của trò chơi Strategic Command WWII Pacific Theater
| Nguồn = ©Battlefront.com
| Phần sử dụng = Toàn bộ bức ảnh
| Phân giải thấp = Có
| Mục đích = *Hình dùng để mô tả cho bài Strategic Command WWII Pacific Theater
*Hình không làm ảnh hưởng đến việc phân phối tác phẩm
| Thay thế = Vì là hình có bản quyền nên không thể
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Bìa trò chơi điện tử}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
a7hsc6hzcsk664rqrkt96rhci0rmw93
Tập tin:Strategic Command WWII Global Conflict CD cover.jpg
6
4663594
67970731
66934180
2022-01-17T11:35:55Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Strategic Command WWII Global Conflict
| Mô tả = Hình bìa đĩa CD của trò chơi Strategic Command WWII Global Conflict
| Nguồn = ©Battlefront.com
| Phần sử dụng = Toàn bộ bức ảnh
| Phân giải thấp = Có
| Mục đích = *Hình dùng để mô tả cho bài Strategic Command WWII Global Conflict
*Hình không làm ảnh hưởng đến việc phân phối tác phẩm
| Thay thế = Vì là hình có bản quyền nên không thể
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Bìa trò chơi điện tử}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
5g9c8oq3wv0g78x7i0exxcas7vqeg3v
Tấm băng
0
4665554
68223643
67759921
2022-03-02T09:20:50Z
Issuemet
627567
/* Tham khảo */
wikitext
text/x-wiki
{{Otheruses|dải băng}}
[[Tập tin:Antarctica 6400px from Blue Marble.jpg|thumb|upright=1.3|Hình ảnh Nam Cực]]
Một '''tấm băng''' (tiếng Anh: ice sheet) hay '''mảng băng''' là một khối băng băng bao phủ địa hình xung quanh và rộng hơn {{convert|50000|km2|sqmi|abbr=on|lk=off}},<ref>{{Chú thích web|url=http://gemini.oscs.montana.edu/~geol445/hyperglac/glossary.htm|ngày truy cập=ngày 22 tháng 8 năm 2006|tiêu đề=Glossary of Important Terms in Glacial Geology|archive-date = ngày 29 tháng 8 năm 2006 |archive-url=https://web.archive.org/web/20060829001754/http://gemini.oscs.montana.edu/~geol445/hyperglac/glossary.htm|url-status=dead}}</ref>, còn gọi là sông băng lục địa.<ref>{{Chú thích web |url=http://amsglossary.allenpress.com/glossary/search?id=ice-sheet1 |ngày truy cập=2017-08-17 |tựa đề=American Meteorological Society, Glossary of Meteorology |archive-date = ngày 23 tháng 6 năm 2012 |archive-url=https://web.archive.org/web/20120623093132/http://amsglossary.allenpress.com/glossary/search?id=ice-sheet1 |url-status=dead }}</ref> Các tấm băng duy nhất hiện tại nằm ở [[tấm băng Nam Cực|Nam Cực]] và [[tấm băng Greenland|Greenland]]; Trong [[thời kỳ băng hà cuối cùng]] tại Last Glacial Maximum (LGM) [[tấm băng Laurentide]] chiếm nhiều phần của Bắc Mỹ, lớp băng Weichselian bao phủ Bắc Âu và tấm băng Patagonia bao phủ Nam Nam Mỹ.
Các tấm băng lớn hơn các kệ băng hoặc các sông băng trên núi. Các khối băng bao phủ dưới 50.000 km2 được gọi là một mũ băng. Chỏm băng thông thường sẽ nuôi một loạt các sông băng quanh vùng ngoại vi của nó.
[[Tập tin:Greenland-ice sheet hg.jpg|thumb|upright=1.3|[[Greenland]].]]
Chế độ xem trên không của tấm băng trên bờ biển phía đông của Greenland
Mặc dù bề mặt lạnh, nền của một tấm băng thường nóng hơn do nhiệt địa nhiệt. Ở những nơi, sự tan chảy xảy ra và nước chảy bôi trơn băng để nó chảy nhanh hơn. Quá trình này tạo ra các kênh chảy nhanh trong băng - đó là các dòng băng.
Các dải cực cực đại ngày nay tương đối trẻ về mặt địa chất. Băng Khe Nam Cực đầu tiên được hình thành như một cái nắp đá nhỏ (có thể vài) ở Oligoxen sớm, nhưng lại rút lui và tiến bộ nhiều lần cho đến Pliocene, khi nó chiếm hầu hết Nam Cực. [[Tấm băng Greenland]] đã không phát triển cho đến [[Pliocene]] muộn, nhưng dường như phát triển rất nhanh với sự đóng băng lục địa đầu tiên. Điều này có tác dụng bất thường cho phép các hóa thạch của thực vật đã từng tăng lên trên Greenland ngày nay để được bảo tồn tốt hơn nhiều so với [[tấm băng Nam Cực]] đang hình thành từ từ.
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Xem thêm==
* {{intitle}}
* {{lookfrom}}
{{Ấm lên toàn cầu}}
{{sơ khai}}
[[Thể loại:Tấm băng| ]]
[[Thể loại:Khí hậu]]
[[Thể loại:Băng hà học]]
[[Thể loại:Nước đá]]
1x7fy6tx8udkoqtwj3l3sey27ofas9e
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
0
4665981
69936001
68884734
2023-04-30T14:24:05Z
HuyNome42
673219
Edit
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox international football competition
| image = Football, KL 2017.png
| size =
| country = {{MAS}}
| dates = 14–29 tháng 8 năm 2017
| num_teams = 11 (nam) + 5 (nữ)
| sub-confederations = 1
| venues = [[#Địa điểm|4]]
| cities = 3
| champion_other = {{fbu|22|THA}} {{nowrap|(nam; lần thứ 16)}}{{refn|Đây là chức vô địch đầu tiên của U-22 tại SEA Games. Tuy vậy Liên đoàn SEA Games xem đội U-22 Thái Lan là đội tuyển kế tục thành tích 15 lần vô địch của [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan|đội tuyển quốc gia]] và [[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Thái Lan|U-23]].|group="ghi chú"|name="THA"}}<br />{{fbw|VIE}} {{nowrap|(nữ; lần thứ 5)}}
| second_other = {{fbu|22|MAS}} {{nowrap|(nam)}}<br />{{fbw|THA}} {{nowrap|(nữ)}}
| third_other = {{fbu|22|IDN}} {{nowrap|(nam)}}<br />{{fbw|MYA}} {{nowrap|(nữ)}}
| fourth_other = {{fbu|22|MYA}} {{nowrap|(nam)}}<br />{{fbw|PHI}} {{nowrap|(nữ)}}
| matches = 39
| goals = 119
| attendance =
| top_scorer = {{flagicon|MAS}} [[Thanabalan Nadarajah]]<br />{{flagicon|MYA}} [[Aung Thu (cầu thủ bóng đá)|Aung Thu]]<br />{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Công Phượng]] {{nowrap|(nam; mỗi cầu thủ 4 bàn)}}<br />{{flagicon|MYA}} Win Theingi Tun<br />{{nowrap|(nữ; 6 bàn)}}
| updated =
| prevseason = [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
| nextseason = [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]
}}
{{Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
Môn [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|'''bóng đá''']] tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|'''Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017''']] ở [[Kuala Lumpur]].đã được tổ chức ở [[Kuala Lumpur]], [[Shah Alam]] và [[Selayang]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=18|title=KL 2017: Bóng đá|publisher=[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|KL 2017]]|access-date =ngày 17 tháng 2 năm 2017|archive-date = ngày 4 tháng 8 năm 2017 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170804123645/http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=18}}</ref>
Các hiệp hội liên kết với [[FIFA]] có thể cử các đội tuyển tham gia giải đấu. Các đội tuyển nam bị giới hạn dưới 22 tuổi (sinh từ sau ngày 1 tháng 1 năm 1995) với tối đa ba cầu thủ quá tuổi, trong khi không có giới hạn tuổi đối với nữ.
Trong giải đấu nam, Thái Lan tiếp tục giữ vững ngôi đương kim vô địch và giành được huy chương vàng lần thứ 16 sau khi đánh bại Malaysia với tỷ số 1–0<ref>{{chú thích web|url=http://thethao.vnexpress.net/tong-thuat/bong-da/thu-mon-dam-bong-vao-luoi-nha-malaysia-nhin-thai-lan-vo-dich-sea-games-3634370.html|title=Malaysia nhìn Thái Lan vô địch SEA Games|publisher=Vnexpress|access-date =ngày 29 tháng 8 năm 2017}}</ref>, trong khi Indonesia đã giành được huy chương đồng lần thứ tư sau khi đánh bại Myanmar số 3–1. Còn ở giải đấu nữ, Việt Nam đã giành được huy chương vàng lần thứ năm sau khi thắng đậm 6–0 trước Malaysia trong thể thức vòng tròn một lượt, xếp trên Thái Lan nhờ hiệu số vượt trội.<ref>{{chú thích web|url=http://www.the-afc.com/vietnam-thailand-philippines-malaysia/sea-games-2017-womens-football-md5|title=Vietnam edge Thailand for 2017 SEA Games women's football gold|publisher=[[Liên đoàn bóng đá châu Á]]|date=ngày 24 tháng 8 năm 2017|access-date =ngày 28 tháng 8 năm 2017}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://www.aseanfootball.org/v2/2017/08/kl2017-vietnam-pip-thais-womens-football-gold/|title=KL2017: Việt Nam đánh bại Thái Lan để huy chương vàng bóng đá nữ|publisher=[[Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á]]|date=ngày 24 tháng 8 năm 2017|access-date =ngày 28 tháng 8 năm 2017}}</ref> Myanmar bảo vệ tấm huy chương đồng sau khi thua hai đối thủ ưa thích Việt Nam và Thái Lan.<ref>{{chú thích web|url=http://www.aseanfootball.org/v2/2017/08/kl2017-myanmar-retain-womens-football-bronze/|title=KL2017: Myanmar giữ huy chương đồng bóng đá nữ|publisher=Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á|date=ngày 24 tháng 8 năm 2017|access-date =ngày 28 tháng 8 năm 2017}}</ref>
==Lịch thi đấu==
Sau đây là lịch thi đấu cho các giải thi đấu bóng đá:
{| class="wikitable" style="margin:0.5em auto; font-size:90%; line-height:1.25em;"
|-
|bgcolor="#FA7894" align=center|G||Vòng bảng
|bgcolor="#FAD978" align=center|½||Bán kết
|bgcolor="#7DE5FA" align=center|B||Playoff tranh hạng ba
|bgcolor="#7DE5FA" align=center|F||Chung kết
|}
{| class="wikitable" style="margin:0.5em auto; font-size:90%; line-height:1.25em; text-align:center"
!Nội dung||T2 14||T3 15||T4 16||T5 17||T6 18||T7 19||CN 20||T2 21||T3 22||T4 23||T5 24||T6 25||T7 26||CN 27||T2 28|| colspan="2"|T3 29
|-
|Nam||bgcolor="#FA7894" |G ||bgcolor="#FA7894" |G ||bgcolor="#FA7894" |G ||bgcolor="#FA7894" |G ||bgcolor="#FA7894" |G ||||bgcolor="#FA7894" |G ||bgcolor="#FA7894" |G||bgcolor="#FA7894" |G ||bgcolor="#FA7894" |G ||bgcolor="#FA7894" |G || ||bgcolor="#FAD978" |½ ||||||bgcolor="#7DE5FA" |B || bgcolor="#7DE5FA" |F
|-
|Nữ|| || bgcolor="#FA7894" |G|| ||bgcolor="#FA7894" |G|| || ||bgcolor="#FA7894" |G || ||bgcolor="#FA7894" |G || ||bgcolor="#FA7894" | G || || || || ||colspan=2|
|}
==Địa điểm==
5 địa điểm thuộc 3 thị trấn khác nhau đã được sử dụng trong giải đấu.
<center>
{{Clear}}
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
! [[Kuala Lumpur]]
! [[Selayang]]
|-
| [[Sân vận động Arena UM]]
| [[Sân vận động MP Selayang|Sân vận động Hội đồng Thành phố Selayang]]
|-
| Sức chứa: '''1.000'''
| Sức chứa: '''16.000'''
|-
| [[Tập tin:No image.svg|250px]]
| [[Tập tin:No image.svg|250px]]
|}
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
| <div style="position: relative;">
[[Tập tin:Malaysia location map.svg|500px]]
{{bản đồ định vị~ |Malaysia |lat=3.1390 |long=101.6869 |label=[[Kuala Lumpur]]|position=right}}
{{bản đồ định vị~ |Malaysia |lat=3.0733 |long=101.5185 |label=[[Shah Alam]]|position=left}}
{{bản đồ định vị~ |Malaysia |lat=3.2637 |long=101.6538 |label=[[Selayang]]|position=top}}
</div>
|}
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
! colspan=2| [[Shah Alam]]
|-
| [[Sân vận động Shah Alam]]
| [[Sân vận động UiTM]]
|-
| Sức chứa: '''80.372'''
| Sức chứa: '''6.000'''
|-
| [[Tập tin:Shah Alam Stadium (inside).jpg|250px|Sân vận động Shah Alam]]
| [[Tập tin:No image.svg|250px]]
|}</center>
[[Sân vận động KLFA|Sân vận động bóng đá Kuala Lumpur]] là một trong những địa điểm ban đầu cho giải đấu bóng đá, cho đến khi nó được thay thế bằng [[Sân vận động MP Selayang|sân vận động Selayang]] vào tháng 7 năm 2017 do điều kiện không đạt yêu cầu trong việc xây dựng mới sân vận động.<ref>{{chú thích web|url=https://www.bharian.com.my/sukan/lain-lain/2017/07/301801/stadium-kl-bukan-lagi-venue-kl2017|title=Sân vận động KL địa điểm bukan lagi KL2017|author=Haika Khazi|language=ms|publisher=[[Berita Harian]]|date=ngày 13 tháng 7 năm 2017|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref> [[Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil]] cũng được lên kế hoạch ban đầu cho trận chung kết bóng đá nam trước khi nó được thay đổi để sân vận động Shah Alam do một số yếu tố.<ref>{{chú thích web|url=http://www.thestar.com.my/news/nation/2017/08/27/sea-games-mens-football-final-to-be-held-at-shah-alam-stadium/|title=Đại hội Thể thao Đông Nam Á: Trận chung kết bóng đá nam để được tổ chức tại sân vận động Shah Alam|publisher=[[The Star (Malaysia)|The Star]]|date=ngày 27 tháng 8 năm 2017|access-date =ngày 27 tháng 8 năm 2017}}</ref>
==Các quốc gia tham dự==
===Nam===
{{div col|cols=3}}
* {{flagSEAGF|BRU|2017|}}
* {{flagSEAGF|CAM|2017|}}
* {{flagSEAGF|INA|2017|}}
* {{flagSEAGF|LAO|2017|}}
* {{flagSEAGF|MAS|2017|}}
* {{flagSEAGF|MYA|2017|}}
* {{flagSEAGF|PHI|2017|}}
* {{flagSEAGF|SIN|2017|}}
* {{flagSEAGF|THA|2017|}}
* {{flagSEAGF|TLS|2017|}}
* {{flagSEAGF|VIE|2017|}}
{{div col end}}
===Nữ===
{{div col|cols=3}}
* {{flagSEAGF|MAS|2017|}}
* {{flagSEAGF|MYA|2017|}}
* {{flagSEAGF|PHI|2017|}}
* {{flagSEAGF|THA|2017|}}
* {{flagSEAGF|VIE|2017|}}
{{div col end}}
==Nam==
{{chính|Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nam}}
=== Vòng bảng ===
==== Bảng A ====
{{Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Bảng A}}
==== Bảng B ====
{{Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Bảng B}}
=== Vòng đấu loại trực tiếp ===
{{:Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nam}}
==Nữ==
{{chính|Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nữ}}
{{2017 Southeast Asian Games women's football standings}}
==Tóm tắt huy chương==
===Bảng huy chương===
{| {{RankedMedalTable|nation-width=200px}}
|-
|1||align=left|{{flagSEAGFteam|THA|2017}} ||1 ||1 ||0 ||2
|-
|2||align=left|{{flagSEAGFteam|VIE|2017}} ||1 ||0 ||0 ||1
|-
|3||align=left|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}} ||0 ||1 ||0 ||1
|-
| rowspan="2" colspan="1"| 4 ||align=left|{{flagSEAGFteam|INA|2017}} ||0 ||0 ||1 ||1
|-
| align=left|{{flagSEAGFteam|MYA|2017}} ||0 ||0 ||1 ||1
|-
! colspan=2| Tổng số ||2 ||2 ||2 ||6
|}
===Danh sách huy chương===
{|{{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|Giải đấu nam<br />{{DetailsLink|Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nam}}
|nowrap=true| {{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />[[Anusith Termmee]]<br />[[Sasalak Haiprakhon]]<br />[[Suriya Singmui]]<br />[[Worawut Namvech]]<br />[[Shinnaphat Lee-Oh]]<br />[[Chaowat Veerachat]]<br />[[Nattawut Sombatyotha]]<br />Nopphon Ponkam<br />[[Chenrop Samphaodi]]<br />[[Chaiyawat Buran]]<br />[[Kevin Deeromram]]<br />Peerawat Akkratum<br />[[Picha U-Tra]]<br />[[Montree Promsawat]]<br />Saringkan Promsupa<br />[[Phitiwat Sukjitthammakul]]<br />[[Ratthanakorn Maikami]]<br />[[Worachit Kanitsribampen]]<br />[[Sittichok Kannoo]]<br />[[Nont Muangngam]]
|nowrap=true| {{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br />[[Haziq Nadzli]]<br />[[Matthew Davies (footballer)|Matthew Davies]]<br />[[Syazwan Zaipol Bahari]]<br />[[Adib Zainuddin]]<br />[[Muhd Syahmi Safari]]<br />[[Safawi Rasid]]<br />[[Amirul Hisyam Awang Kechik]]<br />[[Muhd Nor Azam Abdul Azih]]<br />[[Adam Nor Azlin]]<br />[[Kumaahran Sathasivam]]<br />[[Jafri Firdaus Chew]]<br />[[Thanabalan Nadarajah]]<br />[[Ariff Farhan Isa]]<br />[[Syamer Kutty Abba]]<br />[[Syazwan Andik]]<br />[[Danial Amier Norhisham]]<br />[[Irfan Zakaria]]<br />Akhyar Rashid<br />[[Ifwat Akmal]]<br />[[Syafiq Ahmad]]
|nowrap=true| {{flagSEAGFteam|INA|2017}}<br />[[Satria Tama Hardiyanto]]<br />[[Putu Gede Juni Antara]]<br />[[Andy Setyo]]<br />[[Ryuji Utomo]]<br />[[Evan Dimas]]<br />[[Muhammad Hargianto]]<br />[[Ezra Walian]]<br />[[Gavin Kwan Adsit]]<br />[[Febri Haryadi]]<br />[[Asnawi Bahar|Asnawi Mangkualam Bahar]]<br />[[Ricky Fajrin]]<br />[[Saddil Ramdani]]<br />[[Kurniawan Ajie]]<br />[[Hanif Sjahbandi|Hanif Abdurrauf Sjahbandi]]<br />[[Yabes Roni]]<br />[[Hansamu Yama]]<br />[[Marinus Wanewar|Marinus Maryanto Wanewar]]<br />[[Osvaldo Haay]]<br />[[Rezaldi Hehanusa]]<br />[[Septian David|Septian David Maulana]]
|-
|Giải đấu nữ<br />{{DetailsLink|Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nữ}}
|nowrap=true| {{flagSEAGFteam|VIE|2017}}<br />[[Đặng Thị Kiều Trinh]]<br />[[Nguyễn Thị Xuyến]]<br />[[Chương Thị Kiều]]<br />Vũ Thị Thúy<br />Bùi Thị Như<br />Vũ Thị Nhung<br />[[Nguyễn Thị Tuyết Dung]]<br />[[Nguyễn Thị Liễu]]<br />[[Trần Thị Thùy Trang]]<br />[[Nguyễn Thị Nguyệt (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thị Nguyệt]]<br />Phạm Hải Yến<br />[[Nguyễn Thị Muôn]]<br />Trần Thị Kim Thanh<br />Nguyễn Thị Bích Thùy<br />Nguyễn Hải Hòa<br />Nguyễn Thị Vạn<br />[[Huỳnh Như]]<br />Bùi Thúy An<br />Nguyễn Thị Thanh Hảo<br />[[Trần Thị Hồng Nhung]]
|nowrap=true| {{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />[[Waraporn Boonsing]]<br />[[Natthakarn Chinwong]]<br />[[Duangnapa Sritala]]<br />[[Ainon Phancha]]<br />[[Pikul Khueanpet]]<br />[[Silawan Intamee]]<br />[[Naphat Seesraum]]<br />[[Warunee Phetwiset]]<br />[[Sunisa Srangthaisong]]<br />[[Alisa Rukpinij]]<br />[[Rattikan Thongsombut]]<br />[[Orathai Srimanee]]<br />Nipawan Panyosuk<br />[[Khwanrudi Saengchan]]<br />[[Taneekarn Dangda]]<br />[[Yada Sengyong]]<br />[[Pitsamai Sornsai]]<br />[[Kanjana Sungngoen]]<br />[[Nisa Romyen]]<br />Saowalak Pengngam
|nowrap=true| {{flagSEAGFteam|MYA|2017}}<br />Mya Phu Ngon<br />Khin Than Wai<br />Zin Mar Win<br />Wai Wai Aung<br />[[Phu Pwint Khaing]]<br />[[San San Maw]]<br />Win Theingi Tun<br />[[Naw Ar Lo Wer Phaw]]<br />[[Yee Yee Oo]]<br />[[Khin Marlar Tun]]<br />[[Khin Moe Wai]]<br />Le Le Hlaing<br />[[Than Than Htwe]]<br />[[May Sabai Phoo]]<br />Nu Nu<br />July Kyaw<br />Khin Mo Mo Tun<br />Zar Zar Myint<br />Ei Yadanar Phyo<br />Chit Chit
|}
==Ghi chú==
{{tham khảo|30em|group=ghi chú}}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
* {{Trang web chính thức|http://www.kualalumpur2017.com.my/}} {{en icon}}
* [http://www.sports247.my/v1/tag/29th-sea-games-malaysia-2017/ Đại hội Thể thao Đông Nam Á Malaysia 2017 lần thứ 29 - Tag Archive - Sports247.My] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20170823154950/http://www.sports247.my/v1/tag/29th-sea-games-malaysia-2017/ |date = ngày 23 tháng 8 năm 2017}}
* [http://www.seagames2017live.com/2017/07/sea-games-2017-football-schedule.html/ Đại hội Thể thao Đông Nam Á Malaysia 2017 lần thứ 29 - Tải về lịch thi đấu đầy đủ] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20170822205413/http://www.seagames2017live.com/2017/07/sea-games-2017-football-schedule.html |date = ngày 22 tháng 8 năm 2017}}
{{Events at the 2017 Southeast Asian Games}}
{{Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á}}
[[Thể loại:Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]]
[[Thể loại:Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
[[Thể loại:Bóng đá năm 2017|Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
[[Thể loại:Môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
4rqy40paj5j351zdafo9tgijhy94pxx
Athaliah
0
4672844
69832548
63268381
2023-03-31T11:39:01Z
Phương Huy
142827
đã thêm [[Thể loại:Nữ giới trong Kinh Thánh]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
{{about|nữ hoàng Judah||Attalia (định hướng)}}
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Athaliah
| tước vị =
| tước vị thêm =
| thêm =
| type =
| hình = Athalia.jpg
| alt =
| ghi chú hình = Athaliah trong ''[[Promptuarii Iconum Insigniorum]]'' của [[Guillaume Rouillé]], 1553
| chức vị = [[Danh sách vua và nữ hoàng Judah|Nữ hoàng Judah]]
| chi tiết chức vị =
| tại vị = khoảng 841 – 835 TCN
| kiểu tại vị =
| đăng quang =
| kiểu đăng quang =
| tiền nhiệm = [[Ahaziah của Judah|Ahaziah]]
| kiểu tiền nhiệm = Tiền nhiệm
| nhiếp chính =
| kiểu nhiếp chính =
| kế nhiệm = [[Jehoash của Judah|Jehoash]]
| kiểu kế nhiệm = Kế nhiệm
| chức vị 1 =
| chi tiết chức vị 1 =
| tại vị 1 =
| kiểu tại vị 1 =
| đăng quang 1 =
| kiểu đăng quang 1 =
| tiền nhiệm 1 =
| kiểu tiền nhiệm 1 =
| nhiếp chính 1 =
| kiểu nhiếp chính 1 =
| kế nhiệm 1 =
| kiểu kế nhiệm 1 =
| chức vị 2 =
| chi tiết chức vị 2 =
| tại vị 2 =
| kiểu tại vị 2 =
| đăng quang 2 =
| kiểu đăng quang 2 =
| tiền nhiệm 2 =
| kiểu tiền nhiệm 2 =
| nhiếp chính 2 =
| kiểu nhiếp chính 2 =
| kế nhiệm 2 =
| kiểu kế nhiệm 2 =
| chức vị 3 =
| chi tiết chức vị 3 =
| tại vị 3 =
| kiểu tại vị 3 =
| đăng quang 3 =
| kiểu đăng quang 3 =
| tiền nhiệm 3 =
| kiểu tiền nhiệm 3 =
| nhiếp chính 3 =
| kiểu nhiếp chính 3 =
| kế nhiệm 3 =
| kiểu kế nhiệm 3 =
| phối ngẫu = [[Jehoram của Judah]]{{Vương miện}}
| consort = <!-- yes or no -->
| con cái = [[Ahaziah của Judah]]{{Vương miện}}
| issue-link =
| issue-pipe =
| tên đầy đủ =
| niên hiệu =
| thời gian của niên hiệu =
| regnal name =
| thụy hiệu =
| miếu hiệu =
| hoàng tộc = [[Vương triều Omri|Nhà Omri]]
| cha = [[Ahab|Ahab, Vua Israel]]{{Vương miện}}
| mẹ = [[Jezebel]] ([?] có tranh cãi)
| sinh = <!-- {{birth date and age|YYYY|MM|DD|df=y}} -->
| nơi sinh =
| mất = c. 836 TCN
| nơi mất = [[Jerusalem]], [[Vương quốc Judah]]
| ngày an táng =
| nơi an táng =
| nghề nghiệp =
| signature_type =
| chữ ký =
| tôn giáo = Tín ngưỡng tôn thờ thần Baal
}}
'''Athaliah '''({{IPAc-en|ˌ|æ|θ|ə|ˈ|l|aɪ|.|ə}}; [[tiếng Hebrew]]: עֲתַלְיָה, nghĩa là "Chúa Trời cao quý"; {{Lang-el|Γοθολία}}; {{Lang-la|Athalia}}) là [[Vương hậu|hoàng hậu]] [[Vương quốc Judah|Judah]] thông qua hôn nhân với [[Jehoram của Judah]], hậu duệ của Vua [[David]], và sau là [[Nữ vương|nữ hoàng]] [[Vương quốc Judah|Judah]].
== Cuộc sống ==
Athaliah thường được coi là con gái của [[Ahab]] với Hoàng hậu [[Jezebel]] của Israel.<ref>{{chú thích web|url=http://mlbible.com/2_kings/11-1.htm|title=2 Kings 11:1 Multilingual: Now when Athaliah the mother of Ahaziah saw that her son was dead, she arose and destroyed all the royal family.|website=mlbible.com}}</ref> Athaliah kết hôn với [[Jehoram của Judah]] để đóng dấu một [[Treaty|hiệp ước]] giữa hai vương quốc Israel và Judah.<ref>[http://jewishencyclopedia.com/articles/8564-jehoram-joram "Jehoram".]</ref> Jehoram trở thành vua của Judah vào năm thứ năm thuộc triều đại của [[Jehoram của Israel]]. ({{Bibleverse|2|Kings|8:16}}) [[Jehoram của Israel]] là anh trai của Athaliah (hoặc có thể là cháu trai, vì có tranh cãi về việc cha của Athaliah là ai).
[[Jehoram của Judah]] trị vì trong tám năm. Cha ông [[Jehoshaphat]] và ông nội [[Asa của Judah|Asa]] đều là những vị vua sùng đạo, tôn thờ Chúa. Tuy nhiên, Jehoram lại không như thế, ông từ bỏ Chúa và kết hôn với Athaliah, con gái của [[Ahab]] thuộc dòng nhà Omri. Triều đại của Jeroham đánh dấu sự đi xuống và suy yếu. Cuộc nổi dậy ở [[Edom]] khiến Jeroham phải thừa nhận nền độc lập của người dân nơi đây từ hoàng gia.<ref name="platts">[https://books.google.com/books?id=jQr-ar1oX-cC&pg=PA156&lpg=PA156&dq=king+jehoram+of+judah+biography&source=bl&ots=UDamxdqeqT&sig=Fofwbly32DxwoEpTFDhrF6NDmZQ&hl=en&sa=X&ei=usbNUoClPInWkQfsroGYDg&ved=0CCgQ6AEwADgK#v=onepage&q=king%20jehoram%20of%20judah%20biography&f=false Platts, John.]</ref> Các cuộc tấn công từ người [[Người Philistines|Philistines]], [[Người Ả Rập|Ả Rập]] và Ethiopia đã đốt phá các cung điện và đền đài, nhà ở của nhà vua Judah, rất nhiều các thành viên trong gia đình ông bị bắt, trừ con trai út [[Ahaziah của Judah|Ahaziah]] của ông.
Sau cái chết của [[Jeroham của Judah|Jeroham]], Ahaziah trở thành vua [[Vương quốc Judah|Judah]] và Athaliah trở thành [[Hoàng thái hậu|thái hậu]]. Tuy nhiên, Ahaziah chỉ trị vì được một năm khi ông 22 tuổi, ({{Bibleverse|2|Kings|8:26|HE}}) vì không lâu sau đó trong một chuyến thăm đến Israel để gặp gỡ quốc vương [[Jehoram của Israel]]. [[Jehu]] đã tận dụng thời cơ này giết cả hai và trở thành tân vương của Israel. Jehu cho giết rất nhiều người thân của Athaliah tại Israel, kết thúc [[vương triều Omri]].
Về phần mình, Athaliah chiếm ngai vàng [[Vương quốc Judah|Judah]] và ra lệnh hành quyết tất cả những người có khả năng kế vị ngai vàng Judah hợp pháp,<ref>{{bibleverse|2|Kings|11:1|HE}}</ref><ref name="brenner">{{chú thích web|url=http://jwa.org/encyclopedia/article/athaliah-bible|title=Athaliah: Bible - Jewish Women's Archive|website=jwa.org}}</ref> bao gồm cả những người thân còn lại của bà của nhà Omri. Tuy nhiên, [[Jehosheba]], chị gái của Ahaziah, đã cứu sống [[Jehoash của Judah|Jehoash]], lúc đó chỉ mới là đứa bé một tuổi, cháu trai của Athaliah, khỏi cuộc thanh trừng của mẹ bà Athaliah. Jehoash được [[Jehosheba]] và chồng là tu sĩ [[Jehoiada]] giấu tại [[Đền Solomon]] và lớn lên một cách bí mật.
Với tư cách là một nữ hoàng cai trị với quyền lực riêng, Athaliah dùng quyền lực của mình để áp đặt tín ngưỡng thần Baal, vị thần sinh sản của [[người Canaan]], lên dân chúng Judah. Sáu năm sau, Jehoiada tiết lộ việc Jehoash còn sống và đưa lên làm vua. Bà lúc đó đã ngạc nhiên và vội vã ngăn chặn các cuộc nổi loạn nhằm ủng hộ Jehoash lên ngôi, nhưng thất bại và bị bắt giam, xử tử.<ref>{{Bibleverse|2|Kings|11:14-16|HE}}</ref><ref>{{Bibleverse|2|Chronicles|23:12-15|HE}}</ref> Athaliah cũng là người phụ nữ duy nhất được nhắc đến trong [[Kinh Thánh Hebrew]] với tư cách nữ hoàng.
== Athaliah trong văn hóa đại chúng ==
Năm 1691, nhà viết kịch nổi tiếng người Pháp [[Jean Racine]] viết một vở kịch về vị nữ hoàng trong kinh thánh này, tựa đề ''[[Athalie (kịch)|Athalie]].'' Nhà soạn nhạc người đức [[Felix Mendelssohn]] là người viết [[Incidental music|nhạc]] ([[Danh mục tác phẩm của Felix Mendelssohn|bản nhạc thứ 74 của ông]]) cho vở kịch của Racine, trình diễn lần đầu tại [[Berlin]] năm 1845.
Năm 1733, nhạc sĩ và nhà soạn nhạc [[George Frideric Handel|Handel]] sáng tác một bản nhạc tôn giáo dựa trên cuộc đời của bà, được gọi là ''[[Athalia (bài hát)|Athalia]],'' trong đó bà được nhắc đến là "Nữ hoàng thờ thần Baal của Judah, con gái của Jezebel."
== Xem thêm ==
* [[Kinh Thánh Hebrew]] - câu chuyện của bà được kể ở 2 Kings 8:16 – 11:16 và 2 Chronicles 22:10-23:15.
* [[Josephus]], [[Cổ thư của người Do Thái]] 9.7.1-5.
* ''Athalia,'' bởi [[George Frideric Handel|Handel]]; Kinh Thánh có chú giải Oxford mới, bản thứ ba (năm 2001), trang 582.
== Chú thích ==
{{tham khảo}}
[[Thể loại:Lịch sử Israel]]
[[Thể loại:Nữ giới trong Kinh Thánh]]
1aejcyoeepjfwahyvccgdp4h5ej9kmv
Trần Thọ (định hướng)
0
4681116
68342708
39562045
2022-03-24T02:19:47Z
Wo hen xi huan bing qi lin
852840
Trang định hướng nhân danh (via JWB)
wikitext
text/x-wiki
'''Trần Thọ''' có thể là:
* [[Trần Thọ (Trung Quốc)|Trần Thọ]], sử quan Trung Quốc, tác giả của bộ Tam quốc chí
* [[Trần Thọ (Đà Nẵng)|Trần Thọ]], nguyên Bí thư Thành ủy Đà Nẵng, Chủ tịch Hội đồng nhân dân TP. Đà Nẵng
{{trang định hướng nhân danh}}
h26dtlmxn5ms4d7l6wnbj4cj73t6e61
Dorstenia le-testui
0
4685156
27801843
2017-08-17T11:13:26Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Dorstenia le-testui]] thành [[Dorstenia letestui]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Dorstenia letestui]]
fcyp1l0lj88cqzki900lhgg1sgbkk23
Phêrô Lưu Chấn Trung
0
4688907
70574369
67536978
2023-08-18T02:11:20Z
Mạnh An-Bot
755843
Di chuyển từ [[Category:Giám mục Công giáo người Đài Loan]] đến [[Category:Giám mục Công giáo Đài Loan]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Christian leader
| honorific-prefix = Tổng giám mục <br>
| name = Phêrô Lưu Chấn Trung <br> 劉振忠
| title = Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Cao Hùng]] <br> (2006 - nay) <br> Giám mục Phó [[Giáo phận Cao Hùng]] <br> (2004 - 2006) <br> Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Gia Nghĩa]] <br> (1994 - 2004)
| image = Peter Liu Cheng-chung.JPG
| image_size =
| image_caption = GM Phêrô Lưu Chấn Trung năm 2013
| birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1951|4|12}}
| birth_place = [[Đài Loan]]
| death_date =
| death_place =
| occupation =
| ordination = [[13 tháng 4]], 1980
| consecration = [[28 tháng 9]], 1994
}}
'''Phêrô Lưu Chấn Trung''' (sinh năm 1951, chữ Hán phồn thể: 劉振忠, tiếng Anh: ''Peter Liu Cheng-chung'') là một giám mục người [[Đài Loan]] của [[Giáo hội Công giáo Rôma]]. Ông hiện đảm trách chức vụ Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Cao Hùng]], hàm Tổng giám mục. Ông cũng hiện là Phó Chủ tịch Hội đồng giám mục Đài Loan.<ref name=g>[http://www.gcatholic.org/dioceses/diocese/kaoh0.htm Diocese of Kaohsiung 高雄]</ref>
Ông là chủ tịch của [[Đại học Công giáo Phụ Nhân]] từ năm 2009.<ref>[http://www.fuho.fju.edu.tw/sketch/02.html 輔仁大學 校史室 >>輔仁歷史軌跡]</ref>
==Tiểu sử==
Giám mục Lưu Chấn Trung sinh ngày 12 tháng 4 năm 1951 tại Đài Loan. Sau khoảng thời gian dài tu tập thì ngày 13 tháng 4 năm 1980, Phó tế Lưu Chấn Trung đã đủ điều kiện phong chức linh mục và được truyền chức. Sau khi phục vụ trong cương vị chính là linh mục trong mười bốn năm, ngày 1 tháng 7 năm 1994,<ref name=catholic>[http://www.catholic-hierarchy.org/bishop/blicc.html Archbishop Peter Liu Cheng-chung Bishop of Kaohsiung]</ref> Tòa Thánh bổ nhiệm linh mục Phêrô Lưu Chấn Trung làm Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Gia Nghĩa]]. Lễ tấn phong cho vị Tân chức đã được tổ chức ngày 28 tháng 9 năm 1994. Chủ phong là Hồng y [[Jozef Tomko]], Tổng trưởng Thánh bộ truyền giáo, phụ phong là Tổng giám mục [[Tổng giáo phận Đài Bắc]] [[Giuse Địch Cương]] và Tổng giám mục Dah dự Cao Hùng [[Phaolô Thiện Quốc Tỷ]], S.J..<ref name=catholic/> Tân giám mục chọn khẩu hiệu:''Fidelis ac devotus''. Sau khoảng thời gian làm Giám mục Chánh tòa Gia Nghĩa, ngày 5 tháng 7 năm 2004, Tòa Thánh bổ nhiệm Giám mục Trung sang làm Giám mục Phó [[Giáo phận Cao Hùng]]. Ông đảm nhận chức vụ này đến ngày 5 tháng 1 năm 2006, Hồng y [[Phaolô Thiện Quốc Tỷ]], Giám mục Cao Hùng, về hưu, ông chính thức kế nhiệm làm Giám mục Cao Hùng từ đây.<ref name=g/>
Ngoài các chức vụ chính, ông hiện còn đảm nhận chức vụ Phó Chủ tịch Hội đồng Giám mục Đài Loan từ ngày 28 tháng 3 năm 2008 đến nay. Ngày 21 tháng 11 năm 2009, ông được giáo hoàng Biển Đức phong hàm Tổng giám mục (''Archbishop ad Personam'').<ref name=g/>
==Chú thích==
{{Tham khảo|30em}}
{{thời gian sống|1951}}
{{sơ khai Giám mục Công giáo}}
{{DEFAULTSORT:Lưu Chấn Trung}}
[[Thể loại:Giám mục Công giáo Đài Loan]]
qahcg3tf7rdbyr9z00liwvvdk582dmj
Tấm băng Nam Cực
0
4698684
70384777
70371266
2023-06-28T05:40:46Z
Symptoms 0912AD
802888
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:Antarctica 6400px from Blue Marble.jpg|thumb|Hình vệ tinh tấm băng Nam Cực]]
[[Tập tin:Antarctic Temperature Trend 1981-2007.jpg|thumb|Xu hướng Nhiệt độ Nam Cực giữa năm 1981 và 2007, dựa trên các quan sát hồng ngoại nhiệt được thực hiện bởi một loạt các cảm biến vệ tinh NOAA. Xu hướng nhiệt độ da không nhất thiết phản ánh xu hướng nhiệt độ không khí.<ref name="NASA07">{{chú thích web| url=http://earthobservatory.nasa.gov/Newsroom/NewImages/images.php3?img_id=17838 | author=[[NASA]] |title=Two Decades of Temperature Change in Antarctica |publisher=[[Earth Observatory]] Newsroom | year= 2007| access-date = ngày 14 tháng 8 năm 2008 | language= | archiveurl= https://web.archive.org/web/20080920041805/http://earthobservatory.nasa.gov/Newsroom/NewImages/images.php3?img_id=17838| archivedate= ngày 20 tháng 9 năm 2008 <!--DASHBot-->| url-status=live}} NASA image by Robert Simmon, based on data from Joey Comiso, GSFC.</ref>]]
[[Tập tin:65 Myr Climate Change.png|thumb|250px|Nhiệt độ khí hậu cực bắc thay đổi khắp [[Kenozoic]], cho thấy [[băng giá]] của Nam Cực vào cuối [[Eocene]], tan băng gần cuối [[Oligocene]] và sau đó tái đóng băng [[Miocen]].]]
'''Tấm băng Nam Cực''' là một trong hai cực băng của Trái Đất. Nó bao gồm khoảng 98% lục địa Nam Cực và là khối băng lớn nhất trên Trái Đất. Nó có diện tích gần 14 triệu km vuông (5,4 triệu dặm vuông) và chứa 26,5 triệu kilomet khối (6.400.000 dặm khối) băng.<ref>{{chú thích web|last=Amos |first=Jonathan |url=http://www.bbc.co.uk/news/science-environment-21692423 |title=BBC News - Antarctic ice volume measured |publisher=Bbc.co.uk |date = ngày 8 tháng 3 năm 2013 |access-date = ngày 28 tháng 1 năm 2014}}</ref> Khoảng 61% lượng nước ngọt trên Trái Đất được giữ trong dải Nam Cực, tương đương khoảng 58 m mực nước biển dâng.<ref>{{chú thích web |url=http://www.the-cryosphere.net/7/375/2013/tc-7-375-2013.pdf |title=Bedmap2: improved ice bed, surface and thickness datasets for Antarctica |author1=P. Fretwell |author2=H. D. Pritchard |date=ngày 31 tháng 7 năm 2012 |website=The Cryosphere |access-date =ngày 1 tháng 12 năm 2015 |quote=Using data largely collected during the 1970s, Drewry et al. (1992), estimated the potential sea-level contribution of the Antarctic ice sheets to be in the range of 60-72 m; for Bedmap1 this value was 57 m (Lythe et al., 2001), and for Bedmap2 it is 58 m.|display-authors=etal}}</ref> Ở Đông Nam Cực, lớp băng nằm trên một vùng đất rộng lớn, trong khi ở Tây Nam Cực, giường có thể kéo dài tới 2.500 m so với mực nước biển.
Trái ngược với sự tan chảy của băng biển Bắc cực, băng biển xung quanh Nam Cực đang mở rộng vào năm 2013.<ref name=polarturner>{{chú thích tạp chí|last=Turner|first=John|author2=Overland, Jim|title=Contrasting climate change in the two polar regions|journal=[[Polar Research]]|year=2009|volume=28|issue=2|url=http://www.polarresearch.net/index.php/polar/article/view/6120|access-date =ngày 26 tháng 8 năm 2013|archive-date = ngày 30 tháng 12 năm 2013 |archive-url=https://web.archive.org/web/20131230084330/http://www.polarresearch.net/index.php/polar/article/view/6120|url-status=dead}}</ref> Nguyên nhân của hiện tượng này không được hiểu đầy đủ, nhưng những gợi ý bao gồm những ảnh hưởng khí hậu đối với đại dương và lưu thông khí quyển của lỗ thủng tầng ozone và nhiệt độ bề mặt đại dương mát mẻ hơn khi các vùng nước sâu làm nóng chảy các thềm băng.<ref>{{chú thích tạp chí|last=Bintanja|first=R.|author2=van Oldenborgh, G. J.|author3= Drijfhout, S. S.|author4= Wouters, B.|author5= Katsman, C. A.|title=Important role for ocean warming and increased ice-shelf melt in Antarctic sea-ice expansion|journal=Nature Geoscience|date=ngày 31 tháng 3 năm 2013|volume=6|issue=5|pages=376–379|doi=10.1038/ngeo1767|bibcode = 2013NatGe...6..376B }}</ref>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}{{Sơ khai địa lý}}
[[Thể loại:Châu Nam Cực]]
[[Thể loại:Tấm băng]]
[[Thể loại:Băng hà học]]
nqchic334xehts5fi25b0bs86bfx10d
Tấm băng Greenland
0
4699394
70863970
69806259
2023-11-05T14:45:40Z
Linhdanguyen
927064
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox glacier
|name=Tấm băng Greenland
|photo=Greenland ice sheet AMSL thickness map-en.svg
|photo_caption=Bản đồ [[Greenland]] với khối băng.
|photo_width=224
|area={{convert|1710000|km2|mi2|abbr=on}}
|length={{convert|2400|km|mi|abbr=on}}
|width={{convert|1100|km|mi|abbr=on}}
|thickness={{convert|2000|-|3000|m|ft|abbr=on}}
|type=[[Tấm băng]]
|coordinates = {{coord|76.7|N|41.2|W|region:GL_dim:{{Infobox dim|length_km=2400}}|format=dms|display=inline,title}}
}}
[[Tập tin:Greenland-ice sheet hg.jpg|nhỏ|tấm băng ở Greenland ]]
'''Tấm băng Greenland''' ([[tiếng Đan Mạch]]: Grønlands indlandsis, Greenlandic: Sermersuaq) là một tấm băng rộng bao gồm 1.710.000 km vuông (660.000 dặm vuông), khoảng 80% bề mặt của đảo Greenland.
Đây là khối băng lớn thứ hai trên thế giới, sau [[tấm băng Nam Cực]]. Tấm băng dài gần 2.400 km (1.500 mi) theo hướng bắc-nam, và [[chiều rộng]] lớn nhất của nó là 1.100 km (680 dặm) ở vĩ độ 77 ° N, gần biên giới phía Bắc của nó. Độ cao trung bình của băng là {{convert|2135|m}}.<ref>Encyclopædia Britannica. 1999 Multimedia edition.</ref> Chiều dày nói chung là hơn 2 km (1,2 dặm) và trên 3 km (1,9 dặm) ở điểm dày nhất. Đây không phải là tấm băng duy nhất của các sông băng tách biệt ở Greenland và các tảng băng nhỏ bao phủ khoảng 76.000 đến 100.000 km2 xung quanh vùng ngoại vi. Nếu toàn bộ 2.850.000 khối lập thể (684.000 cuil) băng tan, nó sẽ dẫn đến mực nước biển dâng toàn cầu tăng lên {{convert|7,2|m|ft|0|abbr=on}}.<ref name="IPCC-2001">Climate Change 2001: The Scientific Basis. Contribution of Working Group I to the Third Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change (IPCC) [Houghton, J.T.,Y. Ding, D.J. Griggs, M. Noguer, P.J. van der Linden, X. Dai, K.
Maskell, and C.A. Johnson (eds.)]. [[Cambridge University Press]], Cambridge, United Kingdom and New York, NY, USA, 881pp. [http://www.grida.no/climate/ipcc_tar/wg1/412.htm#tab113] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20071216235037/http://www.grida.no/climate/ipcc_tar/wg1/412.htm#tab113 |date=2007-12-16 }},[http://www.grida.no/climate/ipcc_tar/wg1/418.htm] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20060210082956/http://www.grida.no/climate/ipcc_tar/wg1/418.htm |date=2006-02-10 }}, and [http://www.grida.no/climate/ipcc_tar/wg1/432.htm#fig1116] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20170119092619/http://www.grida.no/climate/ipcc_tar/wg1/432.htm#fig1116 |date=2017-01-19 }}.</ref> Khối băng Greenland đôi khi được gọi dưới cái tên "ice inland", hoặc tương đương với tiếng Đan Mạch, indlandsis. Nó cũng đôi khi được gọi là một [[chỏm băng]].
Do [[Ấm lên toàn cầu|hiện tượng ấm lên toàn cầu]], khối băng của Greenland không ngừng bị tan chảy và đang diễn ra nhanh hơn dự báo. Vào năm 2019, theo ghi nhận, lượng băng ở vùng đất này tan nhanh hơn bảy lần so với những năm 1990<ref>{{Chú thích web|url=https://baotainguyenmoitruong.vn/greenland-bang-tan-nhanh-hon-bay-lan-so-voi-nhung-nam-1990-296796.html|tựa đề=Greenland: Băng tan nhanh hơn bảy lần so với những năm 1990|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref> . Cụ thể, Greenland đã mất 12,5 tỉ tấn băng chỉ trong vòng một ngày<ref>{{Chú thích web|url=https://tuoitre.vn/vi-sao-greenland-mat-12-5-ti-tan-bang-chi-trong-mot-ngay-20190820115634837.htm|tựa đề=Vì sao Greenland mất 12,5 tỉ tấn băng chỉ trong một ngày?|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref>. Đây là sự tan chảy sông băng lớn nhất từng được ghi nhận tại Greenland cho tới thời điểm hiện tại. Sự tan chảy băng này dẫn theo nhiều hệ lụy cực kì nghiêm trọng đến môi trường sống. Tiêu biểu phải kể đến là sự tăng mực nước biển toàn cầu. Trong thế kỉ XX qua, [[mực nước biển]] đang dâng với [[tốc độ]] [[Số bình quân|trung bình]] là 1,8 [[MM|mm]]/[[năm]] trong thế kỉ XX qua. Tuy nhiên, theo một ngiên cứu mới đây, mùa hè năm 2019 nóng đỉnh điểm tới mức khiến Greenland mất 600 tỷ tấn băng một năm, cao hơn gấp đôi lượng băng tan chảy trung bình từ năm 2002 - 2019, đủ để làm mực nước biển toàn cầu dâng thêm 2,2 mm chỉ trong hai tháng<ref>{{Chú thích web|url=https://baotainguyenmoitruong.vn/bang-tan-o-greenland-lam-muc-nuoc-bien-toan-cau-tang-2-2mm-trong-hai-thang-301710.html|tựa đề=Băng tan ở Greenland làm mực nước biển toàn cầu tăng 2,2mm trong hai tháng|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref>. Việc mất các sông băng trên đất liền ở Greenland là nguyên nhân trực tiếp làm tăng nguy cơ [[Lụt|lũ lụt]] cho hàng triệu người trên thế giới.
Trong một nghiên cứu do [[Đại học Tiểu bang Ohio|Đại học Bang Ohio]] (Mỹ) thực hiện, sự tan chảy hoàn toàn của tấm băng Greenland được dự đoán có thể làm cho mực nước biển tăng lên 7 m vào năm 3000<ref>{{Chú thích web|url=http://mnews.chinhphu.vn/story.aspx?did=404653|tựa đề=Băng tan nhấn chìm các thành phố ven biển vào năm 3000?|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}{{Liên kết hỏng|date=2023-03-22 |bot=InternetArchiveBot }}</ref>. Với mức độ đó, đại dương sẽ nuốt chửng các thành phố ven biển trên toàn cầu chỉ trong vòng chưa tới một thế kỉ.
= Tổng quát =
Sự hiện diện của băng trôi qua các lớp trầm tích bên dưới mặt nước được hồi phục ở phía Tây Bắc Greenland, ở vùng Fram Strait, và phía nam Greenland cho thấy sự hiện diện ít nhiều liên tục của một tảng băng hoặc các tảng băng bao phủ các phần đáng kể của Greenland trong 18 năm qua hàng triệu năm.
Từ 11 triệu năm trước tới 10 triệu năm trước , tảng băng của Greenland đã giảm kích thước. Tảng băng được hình thành từ giữa thế Trung Tân ([[Thế Miocen|Miocene]]) bởi sự liên kết của chỏm băng và sông băng. Mật độ các khối băng gia tăng lớn ở thời kỳ Hậu [[Thế Pliocen|Pliocene]].
Tảng băng được hình thành bởi sự nâng cao của vùng Tây Greenland và vùng Đông Greenland. Vùng núi phía đông Greenland và phía Tây Greenland thiết lập nên rìa lục địa thụ động và nó đã nâng cao lên trong 2 giai đoạn.
Từ 10 đến 5 triệu năm trước, trong kỷ nguyên Miocene. [[Mô phỏng máy tính]] đã cho ta thấy rằng quá trình nâng lên này đã tạo nên sông bằng bằng cách tạo ra mưa orographic và làm mát nhiệt độ 1 bên sườn núi. Tảng băng hình thành lâu nhất mà chúng ta biết đến hiện tại là khoảng 1,000,000 năm tuổi.
Trọng lượng của băng đang suy giảm ở vùng trung tâm Greenland; phần bề mặt tầng đất nền gần mực nước biển vượt hơn hầu hết phần đất liền của Greenland, nhưng những ngọn núi lại được tìm thấy xung quanh phần đất ngoài, giới hạn một tấm băng dọc theo rìa của nó. Nếu một ngày băng biến mất đi, Greenland đột nhiên sẽ xuất hiện ra rất nhiều [[Quần đảo|đảo]] nhỏ, ít nhất cho đến khi [[đẳng tĩnh]] được nâng lên bề mặt đất trên mặt nước biển một lần nữa.
Bề mặt băng đạt được độ cao tốt nhất so với mặt nước biển trên hai mái vòm kéo dài theo hướng Bắc-Nam hoặc các rặng núi.. Đỉnh chỏm băng phía Nam đạt tới độ cao gần 3000 mét (10,000 ft) ở vĩ độ 63°–65°N; chỏm băng phía Bắc đạt đến độ cao 3,290 mét (10,800 ft) ở vĩ độ 72°N (điểm cao thứ 4 của Greenland)
Đỉnh của cả chỏm băng đều được dịch chuyển về phía đông của đường trung tâm Greenland. Những tảng băng trôi tự do không trôi dọc theo mặt biển Greenland, vì vậy ít có tảng băng tự do nào lớn. Bờ mép băng trôi dọc theo bờ biển , tuy nhiên, ở những khu vực có định hình khác nhau như khu vực Melville Bay phía cực nam của Thule.
Sông băng sơn cốc rộng lớn, phần nhô ra bị hạn chế của tảng băng, di chuyển dọc vùng thung lũng của biên giới xung quanh vùng rìa Greenland, nó bị vỡ ra thành những tảng băng nổi, kết quả tạo thành nhiều núi băng trôi và thỉnh thoảng được phát hiện ở phía Bắc Đại Tây Dương bởi những tàu thuyền đang ra khơi.
Sông băng sơn cốc được biết đến nhiều nhất là Jakobshavn Glacier (Greenlandic: Sermeq Kujalleq), ở điểm cuối cùng, dòng chảy đạt tốc độ từ 20-22 mét hoặc là 66-72 feet một ngày.
Nhiệt độ của những tảng băng thông thường thường thấp hơn các nơi khác của Greenland. Nhiệt độ trung bình từ −31 °C (−24 °F) ở chỏm băng phía Bắc, một phần của phía Bắc và nhiệt độ ở chóp của chỏm băng phía Nam là khoảng −20 °C (−4 °F).
= Sự thay đổi của băng =
[[Tập tin:Greenland Meltdown 08072012 12072012.jpg|nhỏ|Bức hình được chụp bởi NASA vào mùa hạ, khi băng tan vào tháng 7/2012]]
=== Những tảng băng là nhân chứng của các khí hậu trong quá khứ ===
Tảng băng được hình thành từ nhiều lớp tuyết cô đọng lại hơn 100,000 năm trước, vẫn còn tồn tại cho đến ngày nay là bằng chứng giá trị của khí hậu trong quá khứ. Vào 1 thập kỷ trước, các nhà khoa học đã khoan một [[lõi băng]] dài khoảng 4 ki lô mét. Các nhà khoa học đã sử dụng những lõi băng đó để thu thập thông tin về [[Nhiệt độ|nhiệt độ]], thể tích đại dương, [[Lượng mưa|lượng mưa]], thành phần hóa học và khí của hạ tầng khí quyển, phun trào núi lửa, biến đổi mặt trời, hoạt động trên bề mặt đại dương, diện tích sa mạc hoá và cháy rừng. Sự đa dạng của các hiện tượng khí hậu này lớn hơn bất kì những ghi chép tự nhiên về khí hậu khác, chẳng hạn như các vòng cây hoặc các lớp trầm tích.
=== Băng tan ===
==== sơ lược ====
[[Tập tin:NASA scientist Eric Rignot provides a narrated tour of Greenland’s moving ice sheet.ogv|nhỏ|Nhà khoa học Eric Rignot của NASA đưa dự án, ý kiến về những tảng băng của Greenland]]
Nhiều nhà khoa học nghiên cứu về sự tan chảy của băng ở Greenland đã đưa ra kết luận rằng việc tăng nhiệt độ lên 2,3 độ sẽ dẫn đến sự tan chảy của băng Greenland và khiến cho Greenland sẽ bị chìm dưới đáy biển vào một tương lai không xa. Nằm ở vùng [[Bắc Cực|Bắc cực]], băng của Greenland tan sẽ dẫn đến [[Biến đổi khí hậu|biến đổi khí hậu toàn cầu]]. Thời tiết khí hậu Bắc cực dần trở nên nóng hơn và được dự đoán rằng [[Sự suy giảm băng biển Bắc Cực|băng của Bắc cực]] sẽ tan nhanh hơn. Những tảng băng Greenland đã trải qua thời kì băng tan nhanh kỷ lục trong những năm gần đây kể từ khi được lưu lại dữ liệu và nó góp phần khiến cho mực nước biển tăng lên nhanh làm những thay đổi về [[Hải lưu|vòng chảy đại dương]] có thể xảy ra trong tương lai. Ngay những khu vực có băng bị tan đã gây ra tranh cãi trong nhiều năm qua bởi việc chúng tăng 16% tốc độ tan ở năm 1979 (khi bắt đầu lần đo đầu tiên) và năm 2002 (lần đo gần nhất). Khu vực băng tan năm 2002 đã bị gián đoạn hoàn toàn trước khi được đo lại. Vết nứt ra giữa sông băng tăng lên đáng kể ở Helheim Glacier và sông băng phía Tây Bắc Greenland vào năm 1993 và 2005. Năm 2006, ước lượng trung bình mỗi tháng thì băng ở Greenland tan 239 km3 mỗi năm. Khoa học tiến bộ, một báo cáo đưa ra rằng khối băng tan 195 km3 mỗi năm vào khoảng 2003 đến 2008. Sự đo lường này được đo từ vệ tinh quản lý vũ trụ GRACE của Mỹ (Gravity Recovery and Climate Experiment), bắt đầu năm 2002 và nguồn bài viết từ BBC.
Thông tin dữ liệu được thu thập từ ICESAT và ASTER, có một học thuyết trong Địa vật lý học (tháng 9/2008) cho rằng gần 75% băng tan ở Greenland là nguyên nhân dẫn đến những sông băng ven biển càng trở nên nhỏ hơn.
Nếu như toàn bộ 2,850,000 km3 băng tan ra, mực nước biển sẽ dâng lên 7,2m. Hiện nay, nếu [[Biến đổi khí hậu|khí hậu cứ tiếp tục biến đổi]], băng của Greenland sẽ tiếp tục tan ra là điều không thể tránh khỏi. Nhiệt độ dự đoán ở Greenland sẽ ở ngưỡng 3 °C (5 °F) đến 9 °C (16 °F) ở thế kỷ này. Dự đoán rằng sự nóng lên toàn cầu sẽ kéo dài giai đoạn tan chảy của băng, dẫn đến hậu quả băng sẽ tan hết (mất gần vài thế kỷ), mực nước biển sẽ dâng lên 7 mét. Và cứ tiếp tục dâng lên như thế thì nước biển sẽ tràn ra chủ yếu ở các thành phố ven biển. Tốc độ tan chảy của băng nhanh như thế nào đã gây ra rất nhiều cuộc thảo luận về vấn đề này. Dựa vào bản báo cáo IPCC 2001, nếu cứ tiếp tục băng tan nhanh hơn trong sau thế kỉ 21 thì hậu quả mà sự nóng lên toàn cầu gây ra là sự dâng lên 1 đến 5 mét của [[Mực nước biển dâng|mực nước biển]]. Các nhà khoa học đã lưu ý rằng tốc độ băng tan càng tăng lên nhanh hơn, nói đúng hơn là không ổn định. James E. Hansen đã đưa ra một lập luận rằng đa số những [[phản hồi tích cực]] sẽ dẫn đến sự rã của tấm băng nhanh hơn theo như IPCC. Theo như một tờ báo 2007, “chúng tôi không có cách cụ thể nào để tìm ra những dữ liệu về cổ khí hậu học cho việc cưỡng chế và phản ứng lại sự tan nhanh của tấm băng trong hàng ngàn năm qua. Thời gian phản hồi của tấm băng hàng kéo dài nhiều thập kỷ dường như có thể xảy ra, và ta không thể loại trừ khả năng nhiều thay đổi trên bề mặt tảng băng trong một thập kỷ qua”.
Vùng nóng chảy, nơi mà hơi ấm mặt trời biến thành tuyết và băng sau đó tuyết tan chảy mềm và tan ra thành vũng ao nước, tốc độ tăng nhanh qua từng năm. Khi mà [[Nước băng tan|nước tan ra từ băng]] thấm qua những vết nứt của tảng băng, băng tan nhanh hơn và ở một vài nơi, điều đó làm cho băng dễ thấm xuống tầng đá nền sâu bên dưới, làm nước có xu hướng đổ ra biển nhanh hơn. Khiến cho [[Mực nước biển dâng|mực nước biển dăng]] lên, quá trình này [[nước ngọt]] đổ thêm vào biển nhưng nó sẽ làm đảo lộn dòng [[hải lưu]] và ảnh hưởng khí hậu xung quanh. Vào tháng 7/2012, vùng nóng chảy đã lan rộng tới 97% mặt băng. Các lõi băng cho thấy rằng cứ mỗi 150 năm thì sự kiện như thế này lại xảy ra. Lần cuối cùng băng tan chảy ở diện tích lớn là vào năm 1889. Sự kiện này được diễn ra theo vòng tuần hoàn, nhưng Lora Koenig, một nhà băng học đã đưa ra ý kiến “nếu ta cứ tiếp tục nhìn băng tan ra sau một vài năm nữa, thì nó sẽ trở thành một mối lo ngại”. Sự biến đổi toàn cầu làm cho số lượng tảo đang dần bám vào mặt băng nhiều hơn. Nó khiến cho mặt băng tối màu lại thu hút nhiều ánh mặt trời hơn và làm cho khả năng tan chảy của băng tăng nhanh hơn.
[[Tập tin:Cambios en la capa de hielo de Groenlandia.jpg|nhỏ|Cho đến năm 2007, những tảng băng tan vài cm mỗi năm]]
[[Tập tin:Greenland Albedo Change.png|nhỏ|Sự thay đổi khúc xạ ở Greenland ]]
Nước tan ra từ băng [[Greenland]] có thể vận chuyển được chất dinh dưỡng ở dạng hạt chất và chất được hòa tan trong nước biển ra các nơi trên thế giới. Một lượng chất sắt ở nước băng tan ra của Greenland cho thấy rằng một lượng lớn nước băng tan ra sẽ thêm nguyên tố vi lượng (Fe) vào Đại Tây Dương tương đương với lượng bụi được thải ra từ khí quyển. Mặc vậy, nhiều phân tử hạt và chất sắt chuyển hóa từ những tảng băng trôi vòng quanh Greenland có thể được giữ lại trong vịnh hẹp băng hà vây quanh một hòn đảo và không giống như vùng biển HNLC (nhiều dưỡng chất và ít chất diệp lục) nơi mà chất sắt có số lượng ít, những chế phẩm sinh học ở phía bắc Đại Tây Dương là một vấn đề về chu kì giới hạn của thời gian và không gian về sự hạn chế chất sắt. Tuy nhiên, hiệu suất cao được tiến hành trực tiếp trên sông băng của những vùng biển chính được giới hạn xung quanh Greenland và tượng trưng cho việc nước tan ra từ băng sẽ được vận chuyển xuống sâu hơn và hình thành nhiều dưỡng chất hơn ở bên dưới lòng biển.
[[Tập_tin:Melt_Ponds_on_the_Greenland_Ice_Sheet.jpg|liên_kết=Special:FilePath/Melt_Ponds_on_the_Greenland_Ice_Sheet.jpg|nhỏ|Hình ảnh băng tan (phần màu đen) được chụp từ vệ tinh nhân tạo]]
[[Tập_tin:Greenland_ice_sheet_melt_figure.gif|liên_kết=Special:FilePath/Greenland_ice_sheet_melt_figure.gif|thế=|nhỏ|Kết quả của cuộc điều tra về mặt nước biển dâng lên khi bị tác động bởi sự nóng lên toàn cầu]]
= Giải pháp =
{{chú thích trong bài}}
Nguyên nhân chủ yếu của sự tan chảy băng ở Greenland cũng như ở hai vùng cực là do ''sự ấm lên toàn cầu''<ref>{{Chú thích web|url=https://tuoitre.vn/videographic-hau-qua-kho-luong-tu-hien-tuong-nong-len-toan-cau-20180322200826347.htm|tựa đề=Videographic hậu quả khó lường từ hiện tượng nóng lên toàn cầu|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref>. Do vậy, để giảm tốc độ tan chảy các khối băng, cần có những biện pháp ''giảm thiểu sự nóng lên toàn cầu''<ref>{{Chú thích web|url=https://www.ted.com/talks/sean_davis_can_we_solve_global_warming_lessons_from_how_we_protected_the_ozone_layer|tựa đề=Chúng ta có thể giải quyết được vấn đề nóng lên toàn cầu không? Bài học từ cách chúng ta bảo vệ tầng ôzôn|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref> như:
# Giảm thiểu rác thải và tìm cách [[tái chế]] chúng
# Lái xe ít hơn làm giảm nóng lên toàn cầu<ref>Lái xe ít hơn có nghĩa là lượng khí thải ít hơn nên hiện tượng ấm lên toàn cầu sẽ thuyên giảm. Bên cạnh đó, việc tiết kiệm xăng còn góp phần hạn chế gây nên sức ép cho ngành sản xuất xăng dầu - ngành công nghiệp khai thác và xả thải ra môi trường.</ref>
# Trồng cây làm giảm nóng lên toàn cầu<ref>Trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ [[Cacbon điôxít|carbon dioxide]] (CO2) và thải ra [[Ôxy|oxy]] (O2). Một cây duy nhất sẽ hấp thụ khoảng một tấn CO2 trong suốt vòng đời của nó. Nhưng lại có quá ít số cây trồng để chống lại sự gia tăng mãnh mẽ của carbon do giao thông ô tô, sản xuất và các hoạt động khác của con người. Chính vì thế, hoạt động tích cực trồng cây không chỉ giúp ích cho môi trường, bảo vệ bầu không khí trong lành và còn tốt cho sức khỏe của chính chúng ta.</ref>
# Ưu tiên sử dụng các sản phẩm tiết kiệm năng lượng
# Ưu tiên sử dụng những nguồn [[năng lượng tái tạo]]
==Tham khảo==
{{tham khảo|30em}}
{{Sơ khai địa lý}}
{{Các kỷ băng hà}}
{{Kiểm soát tính nhất quán}}
{{Chủ đề Bắc Cực}}
[[Thể loại:Địa lý Greenland]]
[[Thể loại:Tấm băng]]
5wc6it2xxu5e3qlo05sty77qmdtypae
Phaolô Thiện Quốc Tỷ
0
4710733
70574372
67529976
2023-08-18T02:11:20Z
Mạnh An-Bot
755843
Di chuyển từ [[Category:Giám mục Công giáo người Đài Loan]] đến [[Category:Giám mục Công giáo Đài Loan]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Christian leader
| type = Cardinal
| name = <small>Hồng y</small> <br> Phaolô Thiện Quốc Tỷ
| title = Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Cao Hùng]] <br> (1991–2006) <br> Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Hoa Liên]] <br> (1979–1991)
| image = Paul Shan Kuo-hsi (cropped).jpg
| alt =
| caption =
| church = [[Công giáo Rôma]]
| archdiocese =
| diocese = [[Giáo phận Cao Hùng]] <br> [[Giáo phận Hoa Liên]]
| see = [[Giáo phận Cao Hùng]] <br> [[Giáo phận Hoa Liên]]
| term =
| predecessor = [[Giuse Trịnh Thiên Tường]]
| successor = [[Phêrô Lưu Chấn Trung]]
<!-- Orders -->
| ordination = [[18 tháng 3]], 1955
| ordinated_by =
| consecration = [[14 tháng 2]], 1980
| consecrated_by =
| rank =
<!-- Personal details -->
| birth_date = [[3 tháng 12]], 1923
| birth_place = Puyang
| death_date = {{ngày mất và tuổi|2012|8|22|1923|12|3}}
| death_place =
| previous_post =
}}
[[Tập tin:Coat of arms of Paul Shan Kuo Hsi.svg|nhỏ|phải|200px|Huy hiệu của HY. Thiện Quốc Tỷ]]
'''Phaolô Thiện Quốc Tỷ S.J.''' (1923–2012, tiếng Đài Loan: 單國璽, tiếng Anh: ''Paul Shan Kuo-hsi'') là một Hồng y người [[Đài Loan]] của [[Giáo hội Công giáo Rôma]].<ref name=catholic>[http://www.catholic-hierarchy.org/bishop/bshank.html Paul Cardinal Shan Kuo-hsi, S.J. † Bishop Emeritus of Kaohsiung, Taiwan Cardinal-Priest of San Crisogono]</ref> Ông là hồng y đầu tiên và duy nhất cho đến hiện nay phục vụ tại [[Đài Loan]].
==Tiểu sử==
Hồng y Thiện Quốc Tỷ sinh ngày 3 tháng 12 năm 1923 tại Puyang. Sau khoảng thời gian tu học dài theo Giáo luật Công giáo, ngày 18 tháng 3 năm 1955, ông được phong chức linh mục, là linh mục của dòng Tên (S.J.). Ngày 15 tháng 11 năm 1979, Tòa Thánh quyết định bổ nhiệm linh mục Thiện Quốc Tỷ, Dòng Tên, làm Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Hoa Liên]], [[Đài Loan]]. Lễ tấn phong cho vị Tân chức được cử hành ba tháng sau đó, vào ngày 14 tháng 2 năm 1980, chủ phong cho Tân giám mục là Tổng giám mục [[Tổng giáo phận Đài Bắc]] [[Mátthêu Giả Ngạn Văn]], phụ phong là hai giám mục gồm: [[Stanislaô La Quang]], Nguyên Tổng giám mục Đài Bắc và [[Giuse Quách Nhã Thạch]], C.D.D, Nguyên Tổng giám mục Đài Bắc.<ref name=catholic/> Tân giám mục chọn khẩu hiệu:''Instaurare omnia in Christo".<ref name=g>[http://www.gcatholic.org/dioceses/diocese/kaoh0.htm Diocese of Kaohsiung 高雄]</ref>
Ngày 4 tháng 3 năm 1991, Giám mục Tỷ được Tòa Thánh thuyên chuyển làm Giám mục chính tòa [[Giáo phận Cao Hùng]]. Sau đó ít năm, ngày 21 tháng 2 năm 1998, [[Giáo hoàng Gioan Phaolô II]] vinh thăng tước Hồng y cho ông, với hiệu tòa nhà thờ San Crisogono, nơi ông nhận ngai hồng y ngày 17 tháng 5 sau đó. Ngày 5 tháng 1 năm 2006, ông về hưu, trao lại Giáo phận Cao Hùng cho Giám mục Phó [[Phêrô Lưu Chấn Trung]].<ref name=catholic/>
Hồng y Quốc Tỷ qua đời sau đó ngày 22 tháng 8 năm 2012, thọ 89 tuổi.<ref name=catholic/><ref name=g/>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{thời gian sống|1923|2012}}
{{sơ khai Giám mục Công giáo}}
{{DEFAULTSORT:Thiện Quốc Tỷ}}
[[Thể loại:Hồng y]]
[[Thể loại:Giám mục Công giáo Đài Loan]]
[[Thể loại:Sinh năm 1924]]
[[Thể loại:Giám mục Công giáo thế kỉ 20]]
[[Thể loại:Giám mục Công giáo thế kỉ 21]]
[[Thể loại:Người Bộc Dương]]
igfl6gb0pgwtfxfwxla5phu4mxe6c1s
Ngôn ngữ ký hiệu Úc
0
4715572
27832352
2017-08-17T12:38:47Z
PhanAnh123
386067
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Auslan]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Auslan]]
idrxv3xnzorna4os4nol94o4fpabwi6
Ngôn ngữ kí hiệu Úc
0
4715719
27832499
2017-08-17T12:39:11Z
PhanAnh123
386067
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Auslan]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Auslan]]
idrxv3xnzorna4os4nol94o4fpabwi6
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Canada
0
4723997
66636331
40779999
2021-11-02T12:45:56Z
Keo010122Bot
679363
/* Đội hình hiện tại */clean up, general fixes using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox national volleyball team
|name = Canada
|image = Flag_of_Canada.svg
|federation = [http://www.volleyball.ca/ Volleyball Canada]
|website = [http://www.volleyball.ca www.volleyball.ca]
|confederation = NORCECA
|manager = Julien Boucher
|coach = [[Stephane Antiga]]
|gender = nam
|Olympic apps = 4
|Olympic first = 1976
|Olympic best = Vị trí thứ 4 (1984)
|World Champs apps = 10
|World Champs first = 1974
|World Champs best = Vị trí thứ 7 (2014)
|World Cup apps = 5
|World Cup first = 1977
|World Cup best = Vị trí thứ 7 (2003, 2015)
| medaltemplates-expand = yes
| medaltemplates =
{{MedalCompetition|[[Giải bóng chuyền FIVB World League|World League]]}}
{{MedalBronze|Curitiba 2017|}}
{{MedalCompetition|[[Pan American Games]]|}}
{{MedalBronze|San Juan 1979|Đội}}
{{MedalBronze|Winnipeg 1999|Đội}}
{{MedalBronze|Toronto 2015|Đội}}
{{MedalCompetition|Pan-American Cup|}}
{{MedalSilver|Winnipeg 2008|}}
{{MedalSilver|Chiapas 2009|}}
{{MedalBronze|Mexicali 2006|}}
{{MedalBronze|Gatineau 2011|}}
{{MedalBronze|Mexico City 2016|}}
{{MedalCompetition|NORCECA Championship|}}
{{MedalGold|Córdoba 2015|}}
{{MedalSilver|Havana 1979|}}
{{MedalSilver|Indianapolis 1983|}}
{{MedalSilver|San Juan 1989|}}
{{MedalSilver|Culiacán 2003|}}
{{MedalSilver|Langley 2013|}}
{{MedalBronze|Tijuana 1973|}}
{{MedalBronze|Santo Domingo 1977|}}
{{MedalBronze|Mexico City 1981|}}
{{MedalBronze|Santiago 1985|}}
{{MedalBronze|Havana 1987|}}
{{MedalBronze|Regina 1991|}}
{{MedalBronze|New Orleans 1993|}}
{{MedalBronze|Edmonton 1995|}}
{{MedalBronze|Caguas 1997|}}
{{MedalBronze|Monterrey 1999|}}
{{MedalBronze|Bridgetown 2001|}}
{{MedalBronze|Winnipeg 2005|}}
{{MedalBronze|Mayaguez 2011|}}
}}
'''Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Canada''' là đội bóng đại diện cho [[Canada]] tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu [[bóng chuyền]] nam ở phạm vi quốc tế.
==Đội hình==
===Huấn luyện viên===
{| class="wikitable sortable" style="text-align: centre;"
|-
!Tên
!Quốc tịch
!Từ năm
!Đến năm
|-
|style="text-align: left;"|[[Bill Neville]]
|style="text-align: left;"|{{flagcountry|Hoa Kỳ}}
|1972
|1977
|-
|style="text-align: left;"|[[Ken Maeda]]
|style="text-align: left;"|{{flagcountry|Nhật Bản}}
|1977
|1984
|-
|style="text-align: left;"|[[Brian Watson]]
|style="text-align: left;"|{{flagcountry|Canada}}
|1985
|1992
|-
|style="text-align: left;"|[[Clement Lemieux]]
|style="text-align: left;"|{{flagcountry|Canada}}
|1992
|1996
|-
|style="text-align: left;"|[[Garth Pischke]]
|style="text-align: left;"|{{flagcountry|Canada}}
|1996
|2000
|-
|style="text-align: left;"|[[Stelio DeRocco]]
|style="text-align: left;"|{{flagcountry|Canada}}
|2001
|2006
|-
|style="text-align: left;"|[[Glenn Hoag]]
|style="text-align: left;"|{{flagcountry|Canada}}
|2006
|2016
|-
|style="text-align: left;"|[[Stephane Antiga]]
|style="text-align: left;"|{{flagcountry|Pháp}}
|2017
|
|}
===Đội hình hiện tại===
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Canada tham dự giải World League 2017.<ref>{{chú thích web|title=Team Roster - Canada|url=http://worldleague.2017.fivb.com/en/group1/teams/can-canada/team_roster|website=World League 2017|access-date = ngày 30 tháng 5 năm 2017}}</ref>
{|class="wikitable sortable" style="font-size:{{{fs|100}}}%; text-align:center;"
|-
!Stt.
!style="width:14em"|Tên
!style="width:8em"|Ngày sinh
!style="width:9em"|Chiều cao
!style="width:9em"|Cân nặng
!style="width:9em"|Nhảy đập
!style="width:9em"|Nhảy chắn
!style="width:17em"|Câu lạc bộ năm 2016–17
|-
|{{sort|01|1}}||align=left|{{sortname|TJ|Sanders}}||align=right|{{dts|format=dmy|1991|12|14}}||{{convert|1,91|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|81|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|326|cm|in|abbr=on}}||{{convert|308|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|TUR}} Arkas İzmir
|-
|{{sort|02|2}}||align=left|{{sortname|John Gordon|Perrin}} ({{Tooltip|C|Captain}})||align=right|{{dts|format=dmy|1989|8|17}}||{{convert|2,01|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|95|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|353|cm|in|abbr=on}}||{{convert|329|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|POL}} Asseco Resovia Rzeszów
|-
|{{sort|03|3}}||align=left|Steven Marshall||align=right|{{dts|format=dmy|1989|11|23}}||{{convert|1,93|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|87|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|322|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|GER}} Berlin Volleys
|-
|{{sort|04|4}}||align=left|{{sortname|Nicholas|Hoag}}||align=right|{{dts|format=dmy|1992|8|19}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|91|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|342|cm|in|abbr=on}}||{{convert|322|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Power Volley Milano
|-
|{{sort|05|5}}||align=left|{{sortname|Rudy|Verhoeff}}||align=right|{{dts|format=dmy|1989|6|24}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|349|cm|in|abbr=on}}||{{convert|317|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|GER}} Powervolleys Düren
|-
|{{sort|06|6}}||align=left|{{sortname|Justin|Duff}}||align=right|{{dts|format=dmy|1988|5|10}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|102|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|370|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|GRE}} Olympiacos Piraeus
|-
|{{sort|07|7}}||align=left|{{sortname|Stephen Timothy|Maar}}||align=right|{{dts|format=dmy|1994|12|06}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|99|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|328|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Pallavolo Padova
|-
|{{sort|08|8}}||align=left|{{sortname|Jay|Blankenau}}||align=right|{{dts|format=dmy|1989|9|27}}||{{convert|1,95|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|94|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|334|cm|in|abbr=on}}||{{convert|307|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|GER}} Powervolleys Düren
|-
|{{sort|09|9}}||align=left|{{sortname|Jason|DeRocco}}||align=right|{{dts|format=dmy|1989|9|19}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|94|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|342|cm|in|abbr=on}}||{{convert|318|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|Poland}} Jastrzębski Węgiel
|-
|10||align=left|{{sortname|Sharone|Vernon-Evans}}||align=right|{{dts|format=dmy|1998|8|28}}||{{convert|2,05|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|94|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|374|cm|in|abbr=on}}||{{convert|347|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|CAN}} ''Trung tâm đào tạo toàn''
''thời gian''
|-
|11||align=left|{{sortname|Daniel|Jansen Van Doorn}}||align=right|{{dts|format=dmy|1990|3|21}}||{{convert|2,08|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|98|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|351|cm|in|abbr=on}}||{{convert|328|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|FRA}} Tours VB
|-
|12||align=left|{{sortname|Lucas|Van Berkel}}||align=right|{{dts|format=dmy|1991|11|29}}||{{convert|2,10|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|108|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|326|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|SUI}} TV Amriswil Volleyball
|-
|13||align=left|{{sortname|Ryley|Barnes}}||align=right|{{dts|format=dmy|1993|10|11}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|92|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|348|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|FRA}} Tours VB
|-
|17||align=left|{{sortname|Graham|Vigrass}}||align=right|{{dts|format=dmy|1989|6|17}}||{{convert|2,05|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|97|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|354|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|GER}} Berlin Volleys
|-
|18||align=left|{{sortname|Bradley|Gunter}}||align=right|{{dts|format=dmy|1993|12|05}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|91|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|354|cm|in|abbr=on}}||{{convert|323|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|EST}} SC Duo
|-
|19||align=left|{{sortname|Blair|Bann}} ({{Tooltip|L|Libero}})||align=right|{{dts|format=dmy|1988|2|26}}||{{convert|1,84|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|84|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|314|cm|in|abbr=on}}||{{convert|295|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|GER}} Powervolleys Düren
|-
|20||align=left|{{sortname|Arthur|Szwarc}}||align=right|{{dts|format=dmy|1995|03|30}}||{{convert|2,08|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|97|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|356|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|CAN}} ''Trung tâm đào tạo toàn''
''thời gian''
|-
|21||align=left|{{sortname|Brett James|Walsh}}||align=right|{{dts|format=dmy|1994|2|19}}||{{convert|1,95|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|84|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|332|cm|in|abbr=on}}||{{convert|313|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|CAN}} University of Alberta
|}
==Xem thêm==
* [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Canada]]
==Chú thích==
{{Portal|Thể thao Canada}}
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
*[http://www.volleyball.ca Trang web chính thức]
*[http://www.fivb.org/EN/FIVB/Federation.asp?NF=CAN Hồ sơ trên FIVB]
{{Bóng chuyền thế giới}}
{{Các đội tuyển bóng chuyền quốc gia Bắc, Trung Mỹ và Caribe}}
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia|Canada]]
[[Thể loại:Bóng chuyền Canada]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Canada|Bóng chuyền]]
4c0xbczet2dkbd2mwuapu2h9p4e53hw
Vẹt hoang
0
4731499
50236677
29062455
2019-03-07T07:26:36Z
TuanminhBot
390197
/* Ghi nhận */replaced: → using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:Psittacara erythrogenys, Presidio.jpg|300px|nhỏ|phải|Một con vẹt hoang dã, loài vẹt được gọi là hoang hóa khi chúng thoát ra ngoài và kết thành quần thể]]
'''Vẹt hoang''' là một con [[vẹt]] thoát khỏi [[Nuôi nhốt động vật|môi trường nuôi nhốt]] và đã thích nghi với [[cuộc sống]] trong một [[hệ sinh thái]] mà nó không phải là [[loài bản địa]]. Nhiều cá thể có nguồn gốc từ [[vật nuôi]] đã trốn thoát hoặc được cố ý thả ra. Các loài vẹt hoang có thể ảnh hưởng đến sự [[đa dạng sinh học]] bản địa, [[nền kinh tế]] và [[sức khoẻ]] con người.
==Nguyên nhân==
Các đàn vẹt hoang có thể được hình thành sau khi những con vẹt hoang dã nhập khẩu từ vùng miền hoang dã thoát ra từ sân bay hoặc các cơ sở kiểm dịch. Các nhóm thoát ra khỏi sự kiểm soát của con người và có các kỹ năng để tồn tại và sinh sản trong tự nhiên. Một số loài vẹt hoang dã có thể có hậu duệ của loài chim từ sở thú thoát ra. Các con vật nuôi bỏ trốn hoặc thả ra hiếm khi góp phần tạo nên những nhóm vẹt hoang dã. Sự tẩu thoát thường chỉ liên quan đến một hoặc một vài con chim một lần, vì vậy chim không có sự bảo vệ của một đàn và thường không có [[bạn tình]].
Hầu hết các chú chim sinh ra không có kỹ năng sống còn cần thiết để tìm thức ăn hoặc tránh kẻ thù và thường không tồn tại lâu nếu không có người chăm sóc của con người. Tuy nhiên, trong những khu vực có quần thể vẹt hoang hiện tại, vật nuôi trốn tránh đôi khi có thể gia nhập những đàn này. Kỷ nguyên hay những năm phổ biến nhất mà các con vẹt hoang dã được thả ra ngoài môi trường phi bản địa là từ những năm 1890 đến những năm 1940, trong thời kỳ vẹt hoang dã bị săn bắt.
==Ghi nhận==
[[Tập tin:Red-masked Parakeet-Aratinga erythrogenys in a tree.jpg|300px|nhỏ|phải|Những con vẹt mặt đỏ hoang hóa]]
Những đàn vẹt hoang thuộc loài vẹt cầu vồng ([[Trichoglossus haematodus]]) đã thiết lập được quần thể ở [[Perth]], Tây Úc và ở [[Auckland]], New Zealand. Vẹt Rosella miền đông ([[Platycercus eximius]]) đã du nhập và phát tán thành công ở đảo Bắc của [[New Zealand]]. Dân số của những con vẹt đuôi đỏ đã trở nên hoang dã ở San Francisco đã trở nên nổi tiếng thông qua một cuốn sách và bộ phim về chúng. Một số loài bao gồm vẹt đuôi dài ([[Amazona autumnalis]]), vẹt đuôi vằn ([[Amazona finschi]]) và vẹt đuôi vàng ([[Brotogeris chiriri]]), đã thiết lập được quần thể ở [[Nam California]] chúng được biết đến với tiếng ồn lớn và độc đáo cũng như các cộng đồng lớn của chúng.
Quần thể vẹt đuôi dài [[Psittacula krameri]] tồn tại trên khắp thế giới. Chúng có thể được tìm thấy ở Anh, Hà Lan, Bỉ Rome, Lisbon và miền tây và miền nam nước Đức. Khu nghỉ mát lớn nhất của Anh trong số này được cho là ở Esher, Surrey, ghi nhận con số lên đến vài nghìn. Những con vẹt đuối hồng kỳ lạ cũng xuất hiện ở Hoa Kỳ, Nam Phi, Ai Cập (còn cư trú, sinh sản trên lãnh thổ Giza vào tháng Sáu), Israel (có nhiều ở Công viên Yarkon ở Bắc Tel Aviv), Lebanon, UAE và Oman. Ngoài ra còn có một số quần thể ở Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ, cả ở phía châu Âu, nơi chúng có thể được nhìn thấy ở công viên Gülhane, Yıldız và Eyüp, và ở phía Anatolian. Chúng cũng có thể được tìm thấy ở Nhật Bản.
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
* Menchetti, Mattia; Mori, Emiliano (2014). "Worldwide impact of alien parrots (Aves Psittaciformes) on native biodiversity and environment: a review". Ethology Ecology & Evolution. 26 (2-3): 172-194. doi:10.1080/03949370.2014.905981.
* Chapman, Tamra. (2006). "The status, impact and management of the feral Rainbow Lorikeet (Trichoglossus haematodus moluccanus) in south-west Western Australia". Eclectus 16-17: 17-18.
* Falla, R. A.; Sibson, R. B.; Turbot, E. G. (1966). A Field Guide to the Birds of New Zealand. London: Collins. ISBN 0-00-212022-4.
* Menchetti, Mattia; Mori, Emiliano; Angelici, Francesco Maria (2016). Effects of the recent world invasion by ring-necked parakeets Psittacula krameri. Springer International Publishin. p. 253-266. ISBN 978-3-319-22246-2. doi:10.1007/978-3-319-22246-2_12.
* Pereira, José Felipe Monteiro (2008). Aves e Pássaros comuns do Rio de Janeiro. Rio de Janeiro: Editora Tachnical Books. pp. 63, 66, 68. ISBN 978-8-561-36800-5.
* Ancillotto, Leonardo; Strubbe, Diederik; Menchetti, Mattia; Mori, Emiliano (2015). "An overlooked invader? Ecological niche, invasion success and range dynamics of the Alexandrine parakeet in the invaded range". Biological Invasions: 1–13. ISSN 1573-1464. doi:10.1007/s10530-015-1032-y.
==Liên kết ngoài==
*[http://www.californiaparrotproject.org The California Parrot Project]
*[http://www.brooklynparrots.com/ BrooklynParrots.com] – a website that chronicles wild monk parrots in Brooklyn
*[https://web.archive.org/web/20100612073131/http://www.projectparakeet.co.uk/ Project Parakeet] – investigating the invasive ecology of the rose-ringed parakeet in the UK
*[http://www.californiaflocks.org CaliforniaFlocks.org – Documenting, tracking, photographing, filming naturalized parrot flocks throughout California]
[[Thể loại:Vẹt]]
[[Thể loại:Bộ Vẹt]]
g494wvkofv3ezxdb95wipxltrzg0pno
Fashion King (phim truyền hình)
0
4738864
55266743
30719565
2019-09-11T03:41:03Z
TuanminhBot
390197
/* Diễn viên */tạo trang thảo luận, replaced: : → : (2) using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox television
| show_name = Fashion King
| image = Fashionkingposter.jpg
| caption = Poster phim ''Fashion King''
| genre = [[Lãng mạn film|Lãng mạn]], [[Kịch film|Kịch]]
| camera = [[Multiple-camera setup]]
| picture_format = [[1080i]] ([[HDTV]])
| runtime = 60 phút <br/><small>Thứ hai và Thứ ba lúc 21:55 ([[Korean Standard Time|KST]])</small>
| director = Lee Myung-woo
| writer = Lee Sun-mi <br> Kim Ki-ho
| producer = Choi Moon-suk
| executive_producer =
| starring = [[Yoo Ah-in]]<br/>[[Shin Se-kyung]]<br/>[[Kwon Yuri]]<br/>[[Lee Je-hoon]]
| opentheme =
| endtheme = "Dreaming of You" của Lee Jin-sung
| country = [[Hàn Quốc]]
| language = [[Hàn Quốc language|Hàn Quốc]]<br/>Anh
| location = [[Seoul]]<br/>[[New York City]]<br/>[[Las Vegas Valley|Las Vegas]]
| company = [http://www.lkh.co.kr/ Lee Kwan-hee Productions<br>(LKH Productions)]
| network = [[Seoul Broadcasting System|SBS]]
| first_aired = {{start date|2012|3|19}}
| last_aired = {{end date|2012|5|22}}
| preceded_by = ''[[History of the Salaryman]]''
| followed_by = ''[[The Chaser (TV series)|The Chaser]]''
| num_episodes = 20
| website = http://tv.sbs.co.kr/fashionking/index.html
}}
'''Fashion King''' ([[Hangul]]: 패션왕; RR: Paesyeon Wang) Là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm 2012 với sự tham gia của [[Yoo Ah-in]], [[Shin Se-kyung]], [[Lee Je-hoon]] và [[Kwon Yuri]]. Phim được phát sóng trên SBS từ ngày 19 tháng 3 đến ngày 22 tháng 5 năm 2012 vào thứ Hai và thứ Ba lúc 21:55 cho 20 tập.
Phim "Fashion King" kể câu chuyện về một người đàn ông trẻ làm nên thành công trong ngành công nghiệp thời trang. Young Gul ([[Yoo Ah In]]) bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế nghèo khổ trong những con đường ở chợ Dongdaemun.
==Diễn viên==
'''-Vai chính:'''
◾[[Yoo Ah-in]] vai Kang Young-gul
◾[[Shin Se-kyung]] vai Lee Ga-young
◾[[Kwon Yuri]] vai Choi Anna
◾[[Lee Je-hoon]] vai Jung Jae-hyuk
'''-Vai phụ:'''
* [[Chang Mi-hee|Jang Mi-hee]] vai bà Jo
* Han Yoo-yi vai Shin Jung-ah
* Cha Seo-won vai Hoa hậu Go
* Ra Jae-woong vai Chil-bok
* [[Kim Il-woo]] vai Jung Man-ho
* [[Lee Hye-sook]] vai Yoon Hyang-sook
* Yoon Gi-won vai Thư ký Kim
* Kim Byung-ok vai giám đốc Kim
==Tỷ suất người xem==
{| class=wikitable style="text-align:center"
!rowspan="3" width=40|Tập #
!rowspan="3" width=120|Ngày phát sống
!colspan="2"|TNmS Ratings<ref name="tnms">{{ko icon}} [http://www.tnms.tv/rating/main.asp TNmS Multimedia Ratings Page]</ref>
!colspan="2"|AGB Ratings<ref name="agb">{{ko icon}} [http://www.agbnielsen.co.kr/_hannet/agb/f_rating/rating_01a.asp AGB Nielsen Media Research Ratings Page] {{webarchive |url=https://web.archive.org/web/20120314100441/http://www.agbnielsen.co.kr/_hannet/agb/f_rating/rating_01a.asp |date=Tháng 3, 14, 2012 }}</ref>
|-
!colspan="4"| Tỷ suất người xem trung bình
|-
!width=100|[[South Korea|Toàn quốc]]
!width=100|[[Vùng thủ đô Seoul]]
!width=100|[[South Korea|Toàn quốc]]
!width=100|[[Vùng thủ đô Seoul]]
|-
! 1
| Tháng ba, 19, 2012
| 12.4%
| <span style="color:red">'''14.8%'''</span>
| 10.0%
| 11.0%
|-
! 2
| Tháng 3 20, 2012
| 11.5%
| 13.5%
| <span style="color:blue">'''8.9%'''</span>
| <span style="color:blue">'''9.5%'''</span>
|-
! 3
| Tháng 3, 26, 2012
| 12.3%
| <span style="color:red">'''14.8%'''</span>
| 9.2%
| 10.5%
|-
! 4
| Tháng 3, 27, 2012
| 11.6%
| 14.2%
| 9.6%
| 10.9%
|-
! 5
| Tháng 4, 2, 2012
| 12.6%
| 14.3%
| 10.1%
| 11.4%
|-
! 6
| Tháng 4, 3, 2012
| <span style="color:red">'''12.7%'''</span>
| 14.4%
| 10.4%
| <span style="color:red">'''12.0%'''</span>
|-
! 7
| Tháng 4, 9, 2012
| 11.9%
| 14.3%
| 9.0%
| 10.3%
|-
! 8
| Tháng 4, 10, 2012
| <span style="color:blue">'''10.7%'''</span>
| 12.6%
| 9.7%
| 10.6%
|-
! 9
| Tháng 4, 16, 2012
| 12.5%
| 13.2%
| <span style="color:red">'''10.6%'''</span>
| <span style="color:red">'''12.0%'''</span>
|-
! 10
| Tháng 4, 17, 2012
| 11.1%
| 13.1%
| 9.6%
| 10.7%
|-
! 11
| Tháng 4,23, 2012
| 11.3%
| <span style="color:blue">'''11.9%'''</span>
| 9.8%
| 11.2%
|-
! 12
| Tháng 4, 24, 2012
| 11.6%
| 14.1%
| 9.4%
| 10.7%
|-
! 13
| Tháng 4, 30, 2012
| 10.8%
| 13.1%
| 9.4%
| 10.6%
|-
! 14
| Tháng 5, 1, 2012
| 10.9%
| 13.4%
| 9.9%
| 10.8%
|-
! 15
| Tháng 5, 7, 2012
| <span style="color:blue">'''10.7%'''</span>
| 12.6%
| 9.2%
| 10.0%
|-
! 16
| Tháng 5, 8, 2012
| 10.9%
| 12.3%
| 9.2%
| 10.0%
|-
! 17
| Tháng 5, 14, 2012
| 11.0%
| 12.2%
| 9.5%
| 10.4%
|-
! 18
| Tháng 5, 15, 2012
| 11.4%
| 12.9%
| 9.5%
| 10.4%
|-
! 19
| Tháng 5, 21, 2012
| 11.2%
| 13.3%
| 9.5%
| 10.1%
|-
! 20
| Tháng 5, 22, 2012
| 10.8%
| 12.8%
| 9.6%
| 10.4%
|-
! colspan=2 | Average || 11.4% || 13.3% || 9.6% || 10.6%
|}.
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
* [http://tv.sbs.co.kr/fashionking/index.html ''Fashion King'' official SBS website] {{ko icon}}
* {{Hancinema drama|Fashion_King|Fashion King}}
* {{IMDb title|2305397|Fashion King}}
{{SBS Monday–Tuesday dramas}}
[[Thể loại:2012 South Korean television series debuts]]
[[Thể loại:2012 South Korean television series endings]]
[[Thể loại:2010s South Korean television series]]
[[Thể loại:Seoul Broadcasting System television dramas]]
[[Thể loại:Korean-language television programming]]
[[Thể loại:South Korean drama television series]]
[[Thể loại:South Korean romance television series]]
nvej37n7cjw7792re44jqzrcpfdwkb0
Phạm Hữu Chung
0
4738948
69201563
68365704
2022-10-17T04:57:52Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.2
wikitext
text/x-wiki
'''Phạm Hữu Chung''' ([[chữ Hán|chữ nôm]]: 范有鐘) hay '''Phạm Phúc Cẩn''' (范福菫) là một [[nhà toán học]] thời [[Nhà Lê trung hưng|Lê trung hưng]] ở Việt Nam, là người biên soạn sách [[Cửu chương lập thành Toán pháp]].
== Thân thế và sự nghiệp ==
Thân thế và sự nghiệp của ông hiện nay vẫn chưa rõ. Những thông tin ít ỏi về ông được trích từ các bản sách ''Cửu chương lập thành Toán pháp'' còn lưu tại Viện Hán Nôm. Hiện có hai bản in (năm 1713 và 1721) và một bản viết tay đã được biên tập lại, có lẽ là vào đầu thế kỉ XIX. Cuốn sách được cho là do Phạm Hữu Chung (范有鍾), tên chữ là Phúc (福), bút danh là Phúc Cẩn (福謹).<ref>{{Chú thích web|url=http://lib.nomfoundation.org/collection/1/volume/732/|title=Cửu chương lập thành toán pháp. Phạm Phúc Cẩn|website=National Library of Vietnam}}</ref><ref name=":0">Alexei Volkov. [https://tiasang.com.vn/khoa-hoc-cong-nghe/Sach-toan-Viet-Nam-hien-ton---24189 Sách toán Việt Nam hiện tồn] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20200513202158/https://tiasang.com.vn/khoa-hoc-cong-nghe/Sach-toan-Viet-Nam-hien-ton---24189 |date=2020-05-13 }}. Tia Sáng, 11/05/2020.</ref>
Theo sách "Danh nhân quê hương", do Ty Văn hóa Thông tin [[Hà Sơn Bình]] ấn hành năm 1976, thì Phạm Hữu Chung (范有鐘) là người huyện [[Thanh Lâm (huyện cũ)|Thanh Lâm]], [[Hải Hưng]], đời [[Lê Dụ Tông]] có tên tự là '''Phúc Cẩn'''.
== Cửu chương lập thành Toán pháp ==
Cửu chương lập thành Toán pháp (九章立成算法) do Thập Lý hầu [[Ngô Sĩ]] cho in lần đầu vào đời [[Lê Dụ Tông]], năm Vĩnh Thịnh Quí Tị (1713)<ref>{{Chú thích web|url=http://www.hannom.org.vn/trichyeu.asp?param=1149&Catid=53|title=Thông tin Cửu chương Lập thành Toán pháp|website=Viện nghiên cứu Hán Nôm}}</ref>. Đây là một sách toán đời Lê, trình bày dưới dạng các bài ca Nôm.
Đoạn đầu bài ''Cửu chương toán pháp ca'', Phạm Hữu Chung có nhắc đến việc [[Lương Thế Vinh]] soạn ra bảng cửu chương cho Việt Nam như sau:
:''Nhân tòng thả luận pháp toán''
:''Học cho tường thời tính mới nên''
:''Trời sinh trạng nguyên họ Lương''
:''Ở huyện Thiên Bản danh miền Cao Hương''
:''Thông thay chữ nghĩa văn chương''
:''Tới nay nhiệm nhặt ngỏ ngàng tinh thông…''
Cuốn sách không được chia thành các chương và chứa các mục ngắn về:
* [[Bảng cửu chương]].
* Tính diện tích ruộng đất
* Cách tính diện tích [[hình tròn]], hình bán nguyệt, hình [[đa giác]]...
* Cách tính khai phương,
* Phép tính cộng, trừ, nhân, chia...
* Cách tính theo lối nhiều hơn, ít hơn...
Cuốn sách có các bài toán được trình bày dưới dạng truyền thống: Bài toán-Đáp số-Lời giải<ref name=":0" />. Ngoài ra sách có chép thêm một số phép xem bói, độn, cách tính ngày giờ lành dữ...
Hiện tại Viện Hán Nôm sưu tầm được 2 bản chép tay Cửu chương lập thành Toán pháp. Ngoài bản in năm 1713, được đánh ký hiệu AB.173 (56 tr., 20 x 14), còn một bản chép tay, đánh ký hiệu AB.563 (44 tr., 17 x 13). Bản AB.173 có thêm Tẩy oan truyện, (Nôm), thể 6 - 8, nói về cách xét nghiệm các huyệt trong cơ thể con người, có kèm 2 hình vẽ; bài Thủy [[Triều Ca|triều ca]] nói về quy luật lên xuống của nước thủy triều; bài ca về mặt trời mọc, lặn.
==Chú thích==
{{tham khảo|30em}}
==Tham khảo==
* [http://lib.nomfoundation.org/collection/4/volume/1462/ Cửu Chương Lập Thành Toán Pháp] (九章立成併法). TNVNPF-061, 44 trang. Vietnamese Nôm Preservation Foundation.
* ''"Danh nhân quê hương", Ty Văn hóa Thông tin Hà Sơn Bình, 1976.
{{sơ khai nhân vật Việt Nam}}
{{Kiểm soát tính nhất quán}}
[[Thể loại:Nhà toán học Việt Nam]]
lxhrw8hx32wijkzv6ge3hleoqa3cnen
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Nhật Bản
0
4740103
65400008
40779996
2021-08-10T13:12:00Z
Keo010122Bot
679363
/* Đội hình hiện tại */clean up, general fixes using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox national volleyball team
|name= Nhật Bản
|nickname = ''Ryujin Nippon''
|image= Flag_of_Japan.svg
|federation=Japan Volleyball Association
|website=http://www.jva.or.jp/en/
|confederation=AVC
|manager=
|coach= [[Terry Liskevych]]
|gender = nam
|FIVB rank=11
|rank date = ngày 25 tháng 8 năm 2008 |Olympic apps=8
|Olympic first=1964
|Olympic best=[[Hình:Gold medal with cup.svg|16px]] (1972)
|World Champs apps=13
|World Champs first=1960
|World Champs best=[[Hình:Bronze medal with cup.svg|16px]] (1970, 1974)
|pattern_la1=|pattern_b1=_thinredsides|pattern_ra1=_guaranysc12h|leftarm1=000000|body1=000000|rightarm1=000000|shorts1=000000|
|pattern_la2=|pattern_b2=_wigan1213t|pattern_ra2=|leftarm2=ff0000|body2=ff0000|rightarm2=ff0000|shorts2=ff0000|
|pattern_la3=|pattern_b3=_jap10a|pattern_ra3=_guaranysc12h|leftarm3=D1001C|body3=ffffff|rightarm3=D1001C|shorts3=FFFFFF|
}}
'''Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Nhật Bản''' là đội bóng đại diện cho [[Nhật Bản]] tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu [[bóng chuyền]] nam ở phạm vi quốc tế.
==Đội hình==
===Đội hình hiện tại===
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Nhật Bản tham dự giải World League 2017.<ref>{{chú thích web|url=http://worldleague.2017.fivb.com/en/group2/teams/jpn%20japan/team_roster|title=Team Roster - Japan|website=FIVB World League 2017|access-date = ngày 13 tháng 6 năm 2017}}</ref>
Huấn luyện viên chính: [[Yuichi Nakagaichi]]
{|class="wikitable sortable" style="font-size:{{{fs|100}}}%; text-align:center;"
|-
!Stt.
!style="width:14em"|Tên
!style="width:8em"|Ngày sinh
!style="width:9em"|Chiều cao
!style="width:9em"|Cân nặng
!style="width:9em"|Nhảy đập
!style="width:9em"|Nhảy chắn
!style="width:17em"|Câu lạc bộ năm 2016–17
|-
|{{sort|02|2}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Hideomi|Fukatsu}} ({{Tooltip|C|Captain}})|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1990|6|1}}||{{convert|1,80|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|70|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||{{convert|305|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Panasonic Panthers
|-
|{{sort|06|6}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Akihiro|Yamauchi}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|11|30}}||{{convert|2,04|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|72|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|348|cm|in|abbr=on}}||{{convert|328|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Panasonic Panthers
|-
|{{sort|07|7}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Takashi|Dekita}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1991|8|13}}||{{convert|1,99|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|92|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Osaka Blazers Sakai
|-
|{{sort|08|8}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Masahiro|Yanagida}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1992|7|6}}||{{convert|1,86|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|78|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||{{convert|305|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Suntory Sunbirds
|-
|{{sort|09|9}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Masashi|Kuriyama}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1988|7|14}}||{{convert|1,90|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|89|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Suntory Sunbirds
|-
|{{sort|10|10}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Shuzo|Yamada}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1992|11|27}}||{{convert|1,93|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|78|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|323|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Toyoda Gosei Trefuerza
|-
|{{sort|12|12}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Takuya|Takamatsu}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1988|1|8}}||{{convert|1,86|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|78|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|341|cm|in|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Toyoda Gosei Trefuerza
|-
|{{sort|13|13}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Naoya|Takano}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|4|30}}||{{convert|1,91|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|72|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Osaka Blazers Sakai
|-
|{{sort|14|14}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Yūki|Ishikawa}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|12|11}}||{{convert|1,91|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|82|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Chuo University
|-
|{{sort|15|15}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Lee|Haku}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1990|12|27}}||{{convert|1,94|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|83|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|347|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Toray Arrows
|-
|{{sort|17|17}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Masahiro|Sekita}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|11|20}}||{{convert|1,77|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|70|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}||{{convert|305|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Panasonic Panthers
|-
|{{sort|18|18}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Yuji|Suzuki}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1986|6|7}}||{{convert|1,89|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|80|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Toray Arrows
|-
|{{sort|19|19}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Hiroaki|Asano}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1990|10|6}}||{{convert|1,78|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|69|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||{{convert|315|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} JTEKT Stings
|-
|{{sort|21|21}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Naonobu|Fujii}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1992|1|5}}||{{convert|1,83|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|78|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}||{{convert|305|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Toray Arrows
|-
|{{sort|22|22}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Satoshi|Ide}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1992|1|16}}||{{convert|1,74|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|70|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|305|cm|in|abbr=on}}||{{convert|300|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Toray Arrows
|-
|{{sort|23|23}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Taiki|Tsuruda}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1991|7|13}}||{{convert|1,77|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|73|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||{{convert|305|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Suntory Sunbirds
|-
|{{sort|25|25}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Taishi|Onodera}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1996|2|27}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|97|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Tokai University
|-
|{{sort|26|26}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Issei|Otake}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|12|3}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|91|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|JPN}} Chuo University
|}
=== Huấn luyện viên ===
* ''Danh sách từ năm 1965 đến hiện tại'':
* {{flagicon|JPN}} Yasutaka Matsudaira (1965-1972)
* {{flagicon|JPN}} [[Tsutomu Koyama]] (1973-1976)
* {{flagicon|JPN}} [[Yūzo Nakamura]] (1977-1980)
* {{flagicon|JPN}} [[Naohiro Ikeda]] (1980-1984)
* {{flagicon|JPN}} [[Masaru Saito]] (1984-1986)
* {{flagicon|JPN}} [[Tsutomu Koyama]] (1986-1988)
* {{flagicon|JPN}} [[Masayuki Minami]] (1989-1990)
* {{flagicon|JPN}} [[Seiji Oko]] (1991-1995)
* {{flagicon|JPN}} Shinichiro Tsujiai (1996-1997)
* {{flagicon|JPN}} Futoshi Teramawari (1997-2000)
* {{flagicon|JPN}} [[Mikiyasu Tanaka]] (2001-2004)
* {{flagicon|JPN}} [[Tatsuya Ueta]] (2005-2013)
* {{flagicon|Hoa Kỳ}} Gary Sato (2013-2014)
* {{flagicon|JPN}} Masashi Nambu (2014-2016)
* {{flagicon|JPN}} Yuichi Nakagaichi (2017-)
==Nhà cung cấp và tài trợ==
Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Nhật Bản.
{| class="wikitable" style="text-align: left"
|-
!Thời gian
!Nhà cung cấp
|-
|2000–nay
|[[Asics]]
|}
===Nhà tài trợ===
*Nhà tài trợ chính: [[Shiseido]].
*Các đơn vị tài trợ khác: [[Japanet]], [[Molten]], [[All Nippon Airways]], [[Suntory]], [[JTEKT]], [[Nisshin Steel]], [[Nippon Life]], [[Marudai]], [[Mizuno Corporation|Mizuno]], [[Meiji Seika]], [[Descente]], [[Mikasa Sports|Mikasa]] và [[Hisamitsu Pharmaceutical]].
[[Tập tin:Tokyo Metropolitan Gymnasium front doors.jpg|thumb|Cung thể dục thể thao trung tâm Tokyo]]
==Sân vận động==
[[Cung thể dục thể thao trung tâm Tokyo]] và [[Sân vận động Quốc gia Yoyogi]] là hai địa điểm chính dành cho đội tuyển luyện tập và cũng là nơi tổ chức các giải đấu trong nước và quốc tế.
==Truyền thông==
Các trận thi đấu và trận giao hữu của đội tuyển hiện đang được phát sóng dưới sự quản lý của các kênh [[Nippon TV]], [[GAORA]] và [[NHK]].
==Xem thêm==
*[[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Nhật Bản]]
*''[[Haikyu!! - Chàng khổng lồ tí hon|Haikyu!!]]''
==Liên kết ngoài==
*[https://www.jva.or.jp/en/ Trang web chính thức]
*[http://www.fivb.org/EN/FIVB/Federation.asp?NF=JPN Hồ sơ trên FIVB]
==Chú thích==
{{tham khảo}}
{{Bóng chuyền}}
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia|Nhật Bản]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Nhật Bản|Bóng chuyền]]
[[Thể loại:Bóng chuyền Nhật Bản]]
e653byswj46q1hl3gtfz060bv7cf07t
Thể loại:Quốc gia Tây Á
14
4741536
27858414
2017-08-17T13:51:26Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Commons category|Countries in Western Asia}} [[Tập tin:Western_Asia_(orthographic_projection).svg|thumb|350px|'''[[Tây Á]]''']] *'' Quốc gia thuộc '''…”
wikitext
text/x-wiki
{{Commons category|Countries in Western Asia}}
[[Tập tin:Western_Asia_(orthographic_projection).svg|thumb|350px|'''[[Tây Á]]''']]
*'' Quốc gia thuộc '''[[Tây Á]]'''.''
{{-}}
[[Thể loại:Quốc gia châu Á theo vùng|Tây]]
[[Thể loại:Tây Á]]
ltea3bui6c61ejs2aoppsefyz0o2a54
Bản mẫu:France Regions Labelled Map
10
4743829
65419072
30018784
2021-08-12T04:26:16Z
NDKDDBot
814981
/* SEAS - OCEANS - ETC */clean up, replaced: {{Documentation → {{Tài liệu
wikitext
text/x-wiki
{{Image label begin|image=France 18 regions.png|width={{{width|400}}}|float={{{float|right}}}|padding=15px}} <!--
===== FRENCH REGIONS =====
-->{{Image label small|x=0.55|y=0.161|scale={{{width|400}}}|text =[[Hauts-de-France|Hauts-de-<br />France]]}}
{{Image label small|x=0.37|y=0.26|scale={{{width|400}}}| text= [[Normandie]]}}
{{Image label small|x=0.555|y=0.275|scale={{{width|400}}}|text =[[Île-de-France|Île-de-<br>France]]}}
{{Image label small|x=0.71|y=0.284|scale={{{width|400}}}| text= [[Grand Est]]}}
{{Image label small|x=0.668|y=0.409|scale={{{width|400}}}|text=[[Bourgogne-Franche-Comté|Bourgogne-<br>Franche-<br>Comté]]}}
{{Image label small|x=0.467|y=0.388|scale={{{width|400}}}|text=[[Centre-Val de Loire|Centre-<br>Val de Loire]]}}
{{Image label small|x=0.33|y=0.39|scale={{{width|400}}}|text =[[Pays de la Loire|Pays de <br>la Loire]]}}
{{Image label small|x=0.24|y=0.336|scale={{{width|400}}}|text =[[Bretagne]]}}
{{Image label small|x=0.392|y=0.57|scale={{{width|400}}}|text =[[Nouvelle-Aquitaine|Nouvelle-<br />Aquitaine]]}}
{{Image label small|x=0.63|y=0.562|scale={{{width|400}}}|text=[[Auvergne-Rhône-Alpes|Auvergne-<br>Rhône-Alpes]]}}
{{Image label small|x=0.528|y=0.73|scale={{{width|400}}}|text =[[Occitanie]]}}
{{Image label small|x=0.742|y=0.688|scale={{{width|400}}}|text=[[Provence-Alpes-Côte d'Azur|Provence-<br>Alpes-<br>Côte d'Azur]]}}
{{Image label small|x=0.945| y=0.87| scale={{{width|400}}}|text=[[Corse]]}}<!--
===== DOM/TOM =====
-->
{{Image label small|x=0.06|y=0.65|scale={{{width|400}}}|text=[[Guyane thuộc Pháp]]}}
{{Image label small|x=0.02|y=0.33|scale={{{width|400}}}|text=[[Guadeloupe]]}}
{{Image label small|x=0.02|y=0.426|scale={{{width|400}}}|text=[[Martinique]]}}
{{Image label small|x=0.69|y=0.94|scale={{{width|400}}}|text=[[Mayotte]]}}
{{Image label small|x=0.81|y=0.94|scale={{{width|400}}}|text=[[Réunion]]}}<!--
===== OTHER COUNTRIES =====
-->{{Image label small|x=0.69| y=0.11|scale={{{width|400}}}| text=[[Bỉ|<i style="color: #48A3B5">Bỉ</i>]] }}
{{Image label small|x=0.756|y=0.184|scale={{{width|400}}}| text=[[Luxembourg|<i style="color: #48A3B5">Luxembourg</i>]] }}
{{Image label small|x=0.92|y=0.228| scale={{{width|400}}}| text=[[Đức|<i style="color: #48A3B5">Đức</i>]] }}
{{Image label small|x=0.86|y=0.45|scale={{{width|400}}}| text=[[Thuỵ Sĩ|<i style="color: #48A3B5">Thuỵ Sĩ</i>]] }}
{{Image label small|x=0.90|y=0.615|scale={{{width|400}}}| text=[[Ý|<i style="color: #48A3B5">Ý</i>]] }}
{{Image label small|x=0.35|y=0.07|scale={{{width|400}}}| text=[[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|<i style="color: #48A3B5">Anh</i>]] }}
{{Image label small|x=0.49| y=0.86|scale={{{width|400}}}| text=[[Andorra|<i style="color: #48A3B5;">Andorra</i>]] }}
{{Image label small|x=0.25| y=0.83|scale={{{width|400}}}| text=[[Brasil|<i style="color: #48A3B5;">Brasil</i>]] }}
{{Image label small|x=0.015| y=0.75|scale={{{width|400}}}| text=[[Suriname|<i style="color: #48A3B5;">Suriname</i>]] }}
{{Image label small|x=0.36|y=0.89|scale={{{width|400}}}| text=[[Tây Ban Nha|<i style="color: #48A3B5">Tây Ban Nha</i>]] }}<!--
===== SEAS - OCEANS - ETC =====
-->{{Image label small|x=0.26|y=0.17|scale={{{width|400}}}| text=[[eo biển Manche|<i style="color: #48A3B5">eo biển Manche</i>]] }}
{{Image label small|x=0.18|y=0.45|scale={{{width|400}}}| text=[[Vịnh Biscay|<i style="color: #48A3B5">vịnh<br/>Biscay</i>]] }}
{{Image label small|x=0.93|y=0.75|scale={{{width|400}}}| text=[[biển Ligure|<i style="color: #48A3B5">biển<br/>Ligure</i>]] }}
{{Image label small|x=0.675|y=0.8|scale={{{width|400}}}| text=[[Địa Trung|<i style="color: #48A3B5">Địa Trung<br/>Hải</i>]] }}
{{Image label end}}<noinclude>
{{Tài liệu|Template:Image label begin/doc}}
</noinclude>
o5ua2o09nk6nf95w1ymhml859mpu8qe
Nguyễn Thị Muôn
0
4745169
70907332
70493947
2023-11-23T02:21:54Z
171.255.65.193
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox football biography
|name = Nguyễn Thị Muôn
|image =
|birth_date = {{birth date and age|df=y|1988|10|7}}
|birth_place = [[Phúc Trại]][[Tân Minh]][[Thường Tín]], [[Hà Tây]]
|death_date =
|death_place =
|height = {{height|m=}}
|currentclub = [[Câu lạc bộ bóng đá nữ Hà Nội I|Hà Nội I]]
|clubnumber = 7
|position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]]
|nationalyears1 = 2010–2020
|nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Việt Nam|Việt Nam]]
|nationalcaps1 = 48
|nationalgoals1 = 13
|ntupdate =
}}
'''Nguyễn Thị Muôn''' (sinh ngày 7 tháng 10 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá nữ [[Việt Nam|người Việt Nam]] hiện đang chơi cho câu lạc bộ [[Câu lạc bộ bóng đá nữ Hà Nội I|Hà Nội I]]. Cô hiện đang chơi cho vị trí [[tiền vệ (bóng đá)|tiền vệ]].
==Bàn thắng quốc tế==
{| class="wikitable"
|-
! # !! Ngày !! Địa điểm !! Đối thủ !! Tỷ số !! Kết quả !! Giải đấu
|-
| 1. || 8 tháng 7 năm 2009 || [[Trung tâm Thể thao Thành Long]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]], [[Việt Nam]] || {{fbw|HKG}} || align=center|'''7'''–0 || align=center| 7–0 || [[Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2010]]
|-
| 2. || rowspan="2"| 6 tháng 12 năm 2009 || rowspan="3"| [[Sân vận động Trung tâm của Trường Đại học Quốc gia Lào]], [[Viêng Chăn]], [[Lào]] || rowspan="2"| {{fbw|MAS}} || align=center|'''2'''–0 || rowspan="2" align=center| 8–0 || rowspan="3"| [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009#Nữ|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009]]
|-
| 3. || align=center|'''6'''–0
|-
| 4. || 11 tháng 12 năm 2009 || {{fbw|THA}} || align=center|'''1'''–0 || align=center| 2–2
|-
| 5. || 14 tháng 11 năm 2010 || [[Sân vận động Trung tâm Siêu giáo dục bậc cao Quảng Châu]], [[Quảng Châu]], [[Trung Quốc]] || {{fbw|KOR}} || align=center|'''1'''–0 || align=center| 1–6 || rowspan="2"|[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2010#Nữ|Đại hội Thể thao châu Á 2010]]
|-
| 6. || 18 tháng 11 năm 2010 || [[Trung tâm Thể thao Hoàng Bộ]], Quảng Châu, Trung Quốc || {{fbw|JOR}} || align=center|'''2'''–0 || align=center| 3–0
|-
| 7. || rowspan="3"| 22 tháng 5 năm 2013 || rowspan="4"| [[Sân vận động Quốc gia Bahrain]], [[Riffa]], [[Bahrain]] || rowspan="3"| {{fbw|BHR}} || align=center|'''4'''–0 || rowspan="3" align=center| 8–0 || rowspan="4"| [[Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2014]]
|-
| 8. || align=center|'''6'''–0
|-
| 9. || align=center|'''8'''–0
|-
| 10. || 24 tháng 5 năm 2013 || {{fbw|KGZ}} || align=center|'''7'''–0 || align=center| 12–0
|-
| 11. || 15 tháng 9 năm 2013 || [[Sân vận động Thuwunna]], [[Yangon]], [[Myanmar]] || {{fbw|JOR}} || align=center|'''4'''–0 || align=center| 4–0 || [[Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2013]]
|-
| 12. || 14 tháng 5 năm 2014 || [[Sân vận động Thống Nhất]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]], [[Việt Nam]] || {{fbw|JOR}} || align=center|'''1'''–0 || align=center| 3–1 || [[Cúp bóng đá nữ châu Á 2014]]
|-
| 13. || 5 tháng 4 năm 2017 || [[Trung tâm Đào tạo Bóng đá trẻ Việt Nam]] (VYF), [[Hà Nội]], Việt Nam || {{fbw|SYR}} || align=center|'''9'''–0 || align=center| 11–0 || [[Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2018]]
|-
| 14. || 17 tháng 8 năm 2017 || [[Sân vận động UM Arena]], [[Kuala Lumpur]], [[Malaysia]] || {{fbw|PHI}} || align=center|'''3'''–0 || align=center| 3–0 || rowspan="3"| [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nữ|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
|-
| 15. || rowspan="2"| 24 tháng 8 năm 2017 || rowspan="2"| [[Sân vận động UiTM]], [[Shah Alam]], Malaysia || rowspan="2"| {{fbw|MAS}} || align=center|'''3'''–0 || rowspan="2" align=center| 6–0
|-
| 16. || align=center|'''5'''–0
|}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
* {{soccerway|muon-thi-nguyen/99482}}
{{Đội hình Việt Nam tại Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 2014}}
{{Vietnam-footy-bio-stub}}
[[Thể loại:Sinh năm 1988]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nữ Việt Nam]]
[[Thể loại:Tiền vệ bóng đá nữ]]
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Việt Nam]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 2010]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 2014]]
[[Thể loại:Nữ giới Việt Nam thế kỷ 21]]
k9lr46nyi2vtpcmgiqdtbxa1po28yil
Syria thuộc La Mã
0
4753054
27870013
2017-08-17T14:23:58Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Syria (tỉnh La Mã)]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Syria (tỉnh La Mã)]]
hp8i1z1zno542r341xct5w49cy2h0tm
Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV Bình Phước
14
4754405
27871373
2017-08-17T14:27:47Z
Thusinhviet
65129
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV theo tỉnh thành]] [[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam tỉnh Bình Phước]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV theo tỉnh thành]]
[[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam tỉnh Bình Phước]]
0po04c4lrnxofk4elhnjv67nr771l29
Tập tin:Football, KL 2017.png
6
4761053
67932644
67919669
2022-01-12T10:30:50Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
{{Non-free use rationale 2
| Description = Pictogram used by the [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Organizing Committee of the SEA and Asean ParaGames KL 2017]] to identify the sport of [[Assicoation football]] tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
| Author = [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Organizing Committee of the SEA and Asean ParaGames KL 2017]]
| Source = [http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=18]" by the [[2017 Southeast Asian Games|Organizing Committee of the SEA and Asean ParaGames KL 2017]]
| Article = Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
| Purpose = It serves as the primary means of visual identification at the top of the article, specifically for the sport during the 2017 Southeast Asian Games.
| Replaceability = There is no free equivalent for this pictogram that illustrates the unique graphical design created for the 2017 Southeast Asian Games, both in aesthetic and representation of the sport as played at the 2017 Southeast Asian Games.
| Minimality = The pictogram will only be used in the article this Non-free use rationale was written for. Any other ruses of the image must require a rationale for its use as well.
| Commercial = It is believed that the encyclopedic use of the image on Wikipedia will not harm the commercial opportunities of the copyright owner.
}}
==Giấy phép==
{{Non-free fair use in
| image has rationale = yes
}}
snl4ivsbs3s0unat8fefvj2b2g13br8
Bản mẫu:Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Bảng A
10
4764955
30649603
30512560
2017-08-26T12:46:40Z
Boyconga278
388680
Cách dịch
wikitext
text/x-wiki
{{#gọi:Sports table|main|style=WDL
|teamwidth=150
|source=[https://www.kualalumpur2017.com.my/sportspdf/44%20PDF%20-%20FB%20Football.pdf Trang web chính thức KL2017]
|template_name=Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Bảng A
|name_MAS={{fbu|23|MAS}}
|name_MYA={{fbu|23|MYA}}
|name_SIN={{fbu|23|SIN}}
|name_LAO={{fbu|23|LAO}}
|name_BRU={{fbu|23|BRU}}
<!--UPDATE standings below (including date)-->
|update=complete
|win_MAS=4 |draw_MAS=0 |loss_MAS=0 |gf_MAS=10 |ga_MAS=4 |status_MAS=H
|win_MYA=3 |draw_MYA=0 |loss_MYA=1 |gf_MYA=12 |ga_MYA=4 |status_MYA=
|win_LAO=1 |draw_LAO=0 |loss_LAO=3 |gf_LAO=5 |ga_LAO=8 |status_LAO=
|win_SIN=2 |draw_SIN=0 |loss_SIN=2 |gf_SIN=4 |ga_SIN=4 |status_SIN=
|win_BRU=0 |draw_BRU=0 |loss_BRU=4 |gf_BRU=1 |ga_BRU=12 |status_BRU=
<!--UPDATE positions below (check tiebreakers)-->
|team1=MAS |team2=MYA |team3=SIN |team4=LAO |team5=BRU
|class_rules=1) Điểm số; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Tỷ số
|res_col_header=Q
|result1=Q |result2=Q |result3= | result4= | result5=
|col_Q=green1 |text_Q=Giành quyền vào [[#Vòng đấu loại trực tiếp|bán kết]]
}}
6enp5ihc31ppvumfypcj8djyia303r5
Bản mẫu:Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Bảng B
10
4766337
30649566
30528186
2017-08-26T12:43:22Z
Boyconga278
388680
Cách dịch
wikitext
text/x-wiki
{{#gọi:Sports table|main|style=WDL
|teamwidth=150
|source=[https://www.kualalumpur2017.com.my/sportspdf/44%20PDF%20-%20FB%20Football.pdf Trang web chính thức KL2017]
|template_name=Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Bảng B
|name_THA={{fbu|23|THA}}
|name_VIE={{fbu|23|VIE}}
|name_IDN={{fbu|23|IDN}}
|name_CAM={{fbu|23|CAM}}
|name_PHI={{fbu|23|PHI}}
|name_TLS={{fbu|23|TLS}}
<!--UPDATE standings below (including date)-->
|update=complete
|win_THA=4 |draw_THA=1 |loss_THA=0 |gf_THA=10 |ga_THA=1 |status_THA=
|win_IDN=3 |draw_IDN=2 |loss_IDN=0 |gf_IDN=7 |ga_IDN=1 |status_IDN=
|win_VIE=3 |draw_VIE=1 |loss_VIE=1 |gf_VIE=12 |ga_VIE=4 |status_VIE=
|win_CAM=0 |draw_CAM=0 |loss_CAM=5 |gf_CAM=1 |ga_CAM=12 |status_CAM=
|win_PHI=2 |draw_PHI=0 |loss_PHI=3 |gf_PHI=4 |ga_PHI=10 |status_PHI=
|win_TLS=1 |draw_TLS=0 |loss_TLS=4 |gf_TLS=2 |ga_TLS=8 |status_TLS=
<!--UPDATE positions below (check tiebreakers)-->
|team1=THA |team2=IDN |team3=VIE |team4=PHI |team5=TLS |team6=CAM
|class_rules=1) Điểm số; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Tỷ số
|res_col_header=Q
|result1=Q |result2=Q |result3= | result4= | result5= |result6=
|col_Q=green1 |text_Q=Giành quyền vào [[#Vòng đấu loại trực tiếp|bán kết]]
}}
12gsuy47c1q3a09sixyk3ovpwj8gtsh
Thể loại:Môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
14
4768435
52432140
42291195
2019-04-26T21:19:36Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Môn thể thao tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á]] đến [[Category:Nội dung thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
[[Thể loại:Nội dung thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]]
3flgjjk0qdg1gsonzm2rk4ygqaqn59l
All That She Wants
0
4773363
69731365
68488457
2023-03-01T15:43:09Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 6]]: Làm đẹp bản mẫu
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox single
| Name = All That She Wants
| Cover = All That She Wants (Ace of Base single - cover art).jpg
| Caption =
| Artist = [[Ace of Base]]
| Album = [[Happy Nation]] {{no italic|and}} [[The Sign (album)|The Sign]]
| B-side = "Fashion Party"
| Released = 1 tháng 11 năm 1992
| Format = {{hlist|[[CD]]|[[Đĩa đơn maxi|maxi]]|[[Đĩa than|7"]]|[[Đĩa đơn 12-inch|12"]]|[[cassette]]}}
| Recorded = {{unbulleted list|Tháng 8, 1992<ref name="mrpop">{{chú thích tạp chí|first= John |last= Seabrook |title= Mr. Pop |magazine= [[Slate (magazine)|Slate]] |url= http://www.slate.com/articles/arts/music_box/2015/10/denniz_pop_max_martin_and_cheiron_studios_the_man_who_invented_modern_pop.html |date= 14 October 2015 |accessdate= 20 January 2016}}</ref>|SweMix Studios|Stockholm, Sweden}}
| Genre = {{hlist|[[Dance-pop]]<ref>{{chú thích sách|first= Colin |last= Larkin |authorlink= Colin Larkin (writer) |title= The Guinness Encyclopedia of Popular Music, Volume 1 |year= 2010 |page= 51 |publisher= [[Guinness World Records|Guinness Publishing]] |quote= When Ace of Base scored a massive worldwide number 1 in 1993 with 'All That She Wants', the comparisons to fellow Swedish group, Abba, seemed obvious: Two female vocalists, one blonde, one brunette, and two male musicians, playing catchy dance pop. |isbn= 978-1-5615-9176-3}}</ref>|[[Reggae fusion|reggae-pop]]<ref name="Idolator">{{chú thích web|first= Robbie |last= Daw |title= The 50 Best Pop Singles of 1994 |publisher= [[Idolator (website)|Idolator]] |date= 20 November 2014 |accessdate= 21 September 2016 |url= http://www.idolator.com/7569924/50-best-pop-singles-1994-interview-ace-of-base-tlc-lisa-loeb-real-mccoy-haddaway/10}}</ref>}}
| Length = 3:30
| Label = {{hlist|[[Edel-Mega Records|Mega]]|[[London Records|London]]|[[Arista Records|Arista]]}}
| Writer = {{hlist|[[Jonas Berggren]]|[[Ulf Ekberg]]}}
| Producer = {{hlist|[[Denniz Pop]]|[[Jonas Berggren]]|[[Ulf Ekberg]]}}
| Last single = "[[Wheel of Fortune (bài hát của Ace of Base)|Wheel of Fortune]]"<br/>(1992)
| This single = "'''All That She Wants'''"<br/>(1992)
| Next single = "[[Happy Nation (bài hát)|Happy Nation]]"<br/>(1993)
| Misc = {{External music video|{{YouTube|d73tiBBzvFM|"All That She Wants"}}}}
}}
'''"All That She Wants"''' là một bài hát của nhóm nhạc Thụy Điển [[Ace of Base]] nằm trong album phòng thu đầu tay của họ, ''[[Happy Nation]]'' (1992) và album tái bản tại Bắc Mỹ ''[[The Sign (album)|The Sign]]'' (1993). Nó được phát hành như là đĩa đơn thứ hai trích từ ''Happy Nation'' vào ngày 1 tháng 11 năm 1992 bởi [[Edel-Mega Records|Mega Records]] và tại Hoa Kỳ vào ngày 18 tháng 9 năm 1993 như là đĩa đơn đầu tiên trích từ ''The Sign'' bởi [[Arista Records]]. Bài hát được viết lời bởi hai thành viên của Ace of Base là [[Jonas Berggren]] và [[Ulf Ekberg]], và được sản xuất bởi Berggren, Ekberg và [[Denniz Pop]], dựa trên cảm hứng từ bài hát "Another Mother" của [[Kayo Shekoni|Kayo]].
Sau khi phát hành, "All That She Wants" nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, và là bài hát tạo nên tên tuổi của nhóm trên thị trường âm nhạc quốc tế. Nó cũng gặt hái những thành công vượt trội về mặt thương mại, đứng đầu các bảng xếp hạng ở Úc, Áo, Bỉ, Canada, Đan Mạch, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ và Vương quốc Anh, và lọt vào top 5 ở hầu hết những quốc gia nó xuất hiện như Phần Lan, Pháp, Ireland, Hà Lan, New Zealand, Na Uy và Thụy Điển. Tại Hoa Kỳ, bài hát đạt vị trí thứ hai trên bảng xếp hạng [[Billboard Hot 100|''Billboard'' Hot 100]], trở thành đĩa đơn đầu tiên của họ lọt vào top 5 tại đây và nhận được chứng nhận Bạch kim từ [[Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Mỹ]] (RIAA).
Để quảng bá cho "All That She Wants", một video ca nhạc đã được phát hành và do [[Matt Broadley]] làm đạo diễn với nội dung tương tự như nội dung lời bài hát. Ngoài ra, Ace of Base cũng trình diễn nó trên nhiều chương trình truyền hình và lễ trao giải, bao gồm ''[[Top of the Pops]]''. Đây được xem là [[bài hát trứ danh]] trong sự nghiệp của nhóm, và đã được hát lại và sử dụng làm nhạc mẫu bởi nhiều nghệ sĩ khác nhau như [[Sean Kingston]] và [[The Kooks]]. Năm 2008, một bản thu nháp cho phần điệp khúc của bài hát được thu âm bởi ca sĩ nhạc pop [[Britney Spears]] cho album phòng thu thứ năm của cô, ''[[Blackout (album của Britney Spears)|Blackout]]'' (2007) nhưng không được sử dụng, đã bị rò rỉ trên mạng.
==Danh sách bài hát==
{{col-begin}}
{{col-2}}
; Đĩa 12" tại Anh quốc<ref>{{chú thích web |url=https://www.discogs.com/Ace-Of-Base-All-That-She-Wants/release/217556 |title=Ace Of Base – All That She Wants |publisher=Discogs |accessdate=ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref>
#"All That She Wants" (bản 12") – 6:49
#"All That She Wants" (bản Madness) – 3:32
#"Fashion Party" (Dance Mix) – 4:15
#"All That She Wants" (bản Banghra) – 4:19
; Đĩa 7" tại Anh quốc và châu Âu<ref>{{chú thích web |url=https://www.discogs.com/Ace-Of-Base-All-That-She-Wants/release/3212495 |title=Ace Of Base – All That She Wants |publisher=Discogs |accessdate=ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref><ref>{{chú thích web |url=https://www.discogs.com/Ace-Of-Base-All-That-She-Wants/release/3881686 |title=Ace Of Base – All That She Wants |publisher=Discogs |accessdate=ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref>
#"All That She Wants" – 3:34
#"All That She Wants" (bản Banghra) – 4:19
{{col-2}}
; Đĩa CD tại Anh quốc và châu Âu<ref>{{chú thích web |url=https://www.discogs.com/Ace-Of-Base-All-That-She-Wants/release/7137247 |title=Ace Of Base – All That She Wants |publisher=Discogs |accessdate=ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref><ref>{{chú thích web |url=https://www.discogs.com/Ace-Of-Base-All-That-She-Wants/release/1021904 |title=Ace Of Base – All That She Wants |publisher=Discogs |accessdate=ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref>
#"All That She Wants" (radio chỉnh sửa) – 3:34
#"All That She Wants" (bản 12") – 6:49
#"All That She Wants" (bản Banghra) – 4:19
#"All That She Wants" (bản Madness) – 3:32
; Đĩa 12" tại Hoa Kỳ<ref>{{chú thích web |url=https://www.discogs.com/Ace-Of-Base-All-That-She-Wants/release/398294 |title=Ace Of Base – All That She Wants |publisher=Discogs |accessdate=ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref>
#"All That She Wants" (bản tăng cường/bản dub) – 7:56
#"All That She Wants" (bản Banghra) – 4:15
#"All That She Wants" (bản 12") – 4:46
#"All That She Wants" (bản đĩa đơn) – 3:31
{{col-end}}
==Xếp hạng==
{{col-begin}}
{{col-2}}
===Xếp hạng tuần===
{|class="wikitable sortable"
!Bảng xếp hạng (1992–1994)
!Vị trí<br/>cao nhất
|-
{{singlechart|Australia|1|artist=Ace Of Base|song=All That She Wants|accessdate=24 January 2014}}
|-
{{singlechart|Austria|1|artist=Ace Of Base|song=All That She Wants|accessdate=24 January 2014}}
|-
{{singlechart|Flanders|1|artist=Ace Of Base|song=All That She Wants|accessdate=24 January 2014}}
|-
{{singlechart|Canadatopsingles|1|chartid=2305|accessdate=4 June 2013}}
|-
|align="left"|Canada Dance/Urban ([[RPM (tạp chí)|''RPM'']])<ref>{{chú thích web|url=http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos-sound-recordings/rpm/Pages/image.aspx?Image=nlc008388.2288&URLjpg=http%3a%2f%2fwww.collectionscanada.gc.ca%2fobj%2f028020%2ff4%2fnlc008388.2288.gif&Ecopy=nlc008388.2288|title=RPM Dance|publisher=[[RPM (tạp chí)|RPM]]|accessdate= ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|1
|-
|align="left"|Đan Mạch ([[Tracklisten]])<ref>{{chú thích sách|first= Stan |last= Jeffries |title= Encyclopedia of World Pop Music, 1980-2001 |url= https://archive.org/details/encyclopediaofwo0000jeff |year= 2003 |page= [https://archive.org/details/encyclopediaofwo0000jeff/page/3 3] |publisher= [[Greenwood Publishing Group|Greenwood Press]] |isbn= 978-0-3133-1547-3}}</ref>
|align="center"|1
|-
|align="left"|Châu Âu ([[European Hot 100 Singles]])<ref>{{chú thích báo|title= Hits of the World |magazine= [[Billboard (tạp chí)|Billboard]] |date= 12 June 1993 |volume= 105 |url= https://books.google.com/books?id=9A8EAAAAMBAJ&pg=PA59-IA14&dq=%22all+that+she+wants+ace+of+base%22 |issue= 24 |page= 57 |issn= 0006-2510}}</ref>
|align="center"|2
|-
|align="left"|Phần Lan ([[The Official Finnish Charts|Suomen virallinen lista]])<ref>{{chú thích sách|first= Timo |last= Pennanen |year= 2006 |title= Sisältää hitin - levyt ja esittäjät Suomen musiikkilistoilla vuodesta 1972 |edition= 1st |publisher= Tammi |isbn= 978-951-1-21053-5 |location= Helsinki |language= fi}}</ref>
|align="center"|4
|-
{{singlechart|France|2|artist=Ace Of Base|song=All That She Wants|accessdate=24 January 2014}}
|-
|align="left"|Đức ([[GfK Entertainment|Official German Charts]])<ref>{{chú thích web|url=https://www.offiziellecharts.de/titel-details-2590|title=Ace of Base - All That She Wants|language=de|publisher=[[GfK Entertainment]]|accessdate= ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|1
|-
{{singlechart|Ireland2|2|song=All That She Wants|accessdate=24 January 2014}}
|-
|align="left"|Ý ([[Federazione Industria Musicale Italiana|FIMI]])<ref>{{it icon}} {{chú thích web|url= http://it-charts.150m.com/numeriuno-1980.htm |title= Singoli – I numeri uno (1959-2006) (parte 4: 1990–1996) |url hỏng=yes |archiveurl= https://web.archive.org/web/20160311141933/http://it-charts.150m.com/numeriuno-1980.htm |archivedate= 11 March 2016}}. It-charts.150m.com.</ref>
|align="center"|1
|-
{{singlechart|Dutch40|4|artist=Ace Of Base - All That She Wants|accessdate=24 January 2014}}
|-
{{singlechart|Dutch100|3|artist=Ace Of Base|song=All That She Wants|accessdate=24 January 2014}}
|-
{{singlechart|New Zealand|3|artist=Ace Of Base|song=All That She Wants|accessdate=24 January 2014}}
|-
{{singlechart|Norway|2|artist=Ace Of Base|song=All That She Wants|accessdate=24 January 2014}}
|-
|align="left"|Tây Ban Nha ([[Productores de Música de España|AFYVE]])<ref>{{chú thích sách|first= Fernando |last= Salaverri |title= Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 |edition= 1st |date= September 2005 |publisher= Fundación Autor-SGAE |location= Spain |isbn= 84-8048-639-2 |language= es}}</ref>
|align="center"|1
|-
{{singlechart|Sweden|3|artist=Ace Of Base|song=All That She Wants|accessdate=24 January 2014}}
|-
{{singlechart|Switzerland|1|artist=Ace Of Base|song=All That She Wants|accessdate=24 January 2014}}
|-
{{singlechart|UK|1|date=1993-05-22|accessdate=5 July 2013}}
|-
{{singlechart|Billboardhot100|2|artist=Ace of Base|accessdate= ngày 17 tháng 8 năm 2017}}
|-
{{singlechart|Billboardadultcontemporary|22|artist=Ace of Base|accessdate= ngày 17 tháng 8 năm 2017}}
|-
{{singlechart|Billboardpopsongs|1|artist=Ace of Base|accessdate= ngày 17 tháng 8 năm 2017}}
|-
{{singlechart|Billboardrhythmic|4|artist=Ace of Base|accessdate= ngày 17 tháng 8 năm 2017}}
|-
!Bảng xếp hạng (2016)
!Vị trí<br/>cao nhất
|-
{{singlechart|Poland|80|year=2016|chartid=2104|accessdate=3 October 2016}}
|}
{{col-2}}
===Xếp hạng cuối năm===
{|class="wikitable sortable"
|-
!Bảng xếp hạng (1993)
!Vị trí
|-
|align="left"|Australia (ARIA)<ref>{{chú thích web|title= ARIA Charts - End Of Year Charts – Top 50 Singles 1993 |publisher= [[ARIA Charts]] |url= http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-year-charts-top-50-singles-1993.htm |accessdate= 24 January 2014}}</ref>
|align="center"|9
|-
|align="left"|Austria (Ö3 Austria Top 40)<ref>{{chú thích web|title= Jahreshitparade 1993 |publisher= Austriancharts.at. Hung Medien |accessdate= 24 January 2014 |url= http://www.austriancharts.at/1993_single.asp |language= de}}</ref>
|align="center"|2
|-
|align="left"|Belgium (Ultratop 50 Flanders)<ref>{{chú thích web|title= Jaaroverzichten 1993 |publisher= [[Ultratop]]. Hung Medien |accessdate= 24 January 2014 |url= http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1993 |language= nl}}</ref>
|align="center"|13
|-
|align="left"|Canada (''RPM'')<ref>{{chú thích tạp chí|title= The RPM Top 100 Hit Tracks of 1993 |magazine= [[RPM (magazine)|RPM]] |volume= 58 |issue= 23 |date= 18 December 1993 |accessdate= 9 May 2016 |url= http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos-sound-recordings/rpm/Pages/image.aspx?Image=nlc008388.2339&URLjpg=http%3a%2f%2fwww.collectionscanada.gc.ca%2fobj%2f028020%2ff4%2fnlc008388.2339.gif&Ecopy=nlc008388.2339}}</ref>
|align="center"|23
|-
|align="left"|Canada Dance/Urban (''RPM'')<ref>{{chú thích tạp chí|title= The RPM Top 50 Dance Tracks of 1993 |magazine= [[RPM (magazine)|RPM]] |volume= 58 |issue= 23 |date= 18 December 1993 |accessdate= 9 May 2016 |url= http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos-sound-recordings/rpm/Pages/image.aspx?Image=nlc008388.2328&URLjpg=http%3a%2f%2fwww.collectionscanada.gc.ca%2fobj%2f028020%2ff4%2fnlc008388.2328.gif&Ecopy=nlc008388.2328}}</ref>
|align="center"|9
|-
|align="left"|Denmark (Tracklisten)<ref>{{chú thích web|url=http://www.wolfgangroehl.de/topcharts-1990-1999.htm#1994|title=Die TOP Charts der deutschen Hitlisten|accessdate=ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|2
|-
|align="left"|Europe (European Hot 100 Singles)<ref>{{chú thích web|url=http://www.americanradiohistory.com/Archive-Music-and-Media/90s/1993/MM-1993-12-18.pdf|title=Eurochart Hot 100 Singles 1993|work=Music & Media|accessdate=ngày 3 tháng 9 năm 2017}}</ref>
|align="center"|4
|-
|align="left"|Germany (Official German Charts)<ref name="Germany">{{de icon}} {{chú thích web|url= https://www.offiziellecharts.de/charts/single-jahr/for-date-1993 |title= Jahrescharts – 1993 |archiveurl= https://web.archive.org/web/20150509002250/https://www.offiziellecharts.de/charts/single-jahr/for-date-1993 |archivedate= 9 May 2015}}. Offiziellecharts.de. GfK Entertainment Charts.</ref>
|align="center"|1
|-
|align="left"|Italy (FIMI)<ref>{{chú thích web|title= I singoli più venduti del 1993 |publisher= Hit Parade Italia. [[Creative Commons]] |url= http://www.hitparadeitalia.it/hp_yends/hpe1993.htm |accessdate= 24 January 2014 |language= it}}</ref>
|align="center"|3
|-
|align="left"|Netherlands (Dutch Top 40)<ref>{{chú thích web|title= Top 100-Jaaroverzicht van 1993 |publisher= [[Dutch Top 40]] |accessdate= 24 January 2014 |url= http://www.top40.nl/bijzondere-lijsten/top-100-jaaroverzichten/1993 |language= nl}}</ref>
|align="center"|4
|-
|align="left"|Netherlands (Single Top 100)<ref>{{chú thích web|title= Jaaroverzichten – Single 1993 |publisher= [[Single Top 100]]. Hung Medien |accessdate= 24 January 2014 |url= http://dutchcharts.nl/jaaroverzichten.asp?year=1993&cat=s |language= nl}}</ref>
|align="center"|7
|-
|align="left"|New Zealand (Recorded Music NZ)<ref>{{chú thích web|accessdate = ngày 17 tháng 8 năm 2017 |publisher=The Official New Zealand Music Chart|url=http://nztop40.co.nz/chart/?chart=3882|title=Top Selling Singles of 1993}}</ref>
|align="center"|49
|-
|align="left"|Norway Winter Period (VG-lista)<ref>{{chú thích web|url=http://lista.vg.no/liste/topp-20-single/1/dato/1993/periode/vinter|title=Topp 20 Single Vinter 1993|publisher=[[VG-lista]]|accessdate=ngày 17 tháng 8 năm 2017|language=no|archive-date=2017-08-17|archive-url=https://web.archive.org/web/20170817205823/http://lista.vg.no/liste/topp-20-single/1/dato/1993/periode/vinter|url hỏng=yes}}</ref>
|align="center"|2
|-
|align="left"|Switzerland (Schweizer Hitparade)<ref>{{chú thích web|title= Schweizer Jahreshitparade 1993 |publisher= Hitparade.ch. Hung Medien |url= http://hitparade.ch/year.asp?key=1993 |accessdate= 24 January 2014 |language= de}}</ref>
|align="center"|3
|-
|align="left"|UK Singles (Official Charts Company)<ref>{{chú thích tạp chí|title= Top 100 Singles 1993 |magazine= [[Music Week]] |page= 24 |date= 15 January 1994}}</ref>
|align="center"|3
|-
|align="left"|US ''Billboard'' Hot 100<ref>{{chú thích web|title= Top 100 Hits for 1993 |publisher= The Longbored Surfer |accessdate= 24 January 2014 |url= http://longboredsurfer.com/charts/1993}}</ref>
|align="center"|51
|-
!Bảng xếp hạng (1994)
!Vị trí
|-
|align="left"|Australia (ARIA)<ref name="aria94">{{chú thích web|url= http://i.imgur.com/LHigR9p.jpg |title= Australian Top 100 Singles 1994 |publisher= [[Australian Recording Industry Association]] |accessdate= 2 November 2015 |url hỏng=yes |archiveurl= https://web.archive.org/web/20151025122130/http://i.imgur.com/LHigR9p.jpg |archivedate= 25 October 2015}}</ref>
|align="center"|67
|-
|align="left"|New Zealand (Recorded Music NZ)<ref>{{chú thích web|accessdate = ngày 17 tháng 8 năm 2017 |publisher=The Official New Zealand Music Chart|url=http://nztop40.co.nz/chart/?chart=3883|title=Top Selling Singles of 1994}}</ref>
|align="center"|22
|-
|align="left"|US ''Billboard'' Hot 100<ref>{{chú thích web|title= Top 100 Hits for 1994 |publisher= The Longbored Surfer |accessdate= 24 January 2014 |url= http://longboredsurfer.com/charts/1994}}</ref>
|align="center"|9
|-
|}
===Xếp hạng thập niên===
{| class="wikitable sortable plainrowheaders"
|-
!Bảng xếp hạng (1990–99)
!Vị trí
|-
|align="left"|Austria (Ö3 Austria Top 40)<ref>{{chú thích web|url=http://austriancharts.at/90er_single.asp|title=Zeitraum für die Auswertung: 07.01.1990 – 26.12.1999|publisher=Hung Medien|language=de|accessdate=29 September 2014}}</ref>
|align="center"|25
|-
|align="left"|Netherlands (Dutch Top 40)<ref>{{chú thích web |title=Top 100 – Decenniumlijst: 90's |url=http://www.top40.nl/bijzondere-lijsten/decenniumlijst-90-s |language=nl |work=Dutch Top 40 |publisher=Stichting Nederlandse Top 40 |accessdate=June 2, 2011}}</ref>
|align="center"|39
|-
|align="left"|UK Singles (Official Charts Company)<ref name="MW19991218">{{chú thích tạp chí |title=Top 100 Singles and Albums of the Nineties |periodical=[[Music Week]] |publisher=Miller Freeman |page=28 |date=18 December 1999}}</ref>
|align="center"|83
|-
|align="left"|US ''Billboard'' Hot 100<ref name="1990sbb">{{chú thích web|url=http://books.google.com/?id=9w0EAAAAMBAJ&lpg=PP1&pg=RA1-PA4#v=onepage&q&f=false|title=Hot 100 Singles of the '90s|work=Billboard|date=ngày 25 tháng 12 năm 1999|accessdate=ngày 15 tháng 10 năm 2010}}</ref>
|align="center"|70
|-
|}
{{col-end}}
==Chứng nhận==
{{Certification Table Top}}
{{Certification Table Entry
| region = Australia
| certref = <ref name="aria94"/>
| award = Bạch kim
| number = 2
| certyear = 1994
| title = All That She Wants
| artist = Ace of Base
| type = single
| relyear = 1993
}}
{{Certification Table Entry
| region = Austria
| award = Vàng
| certyear = 1993
| title = All That She Wants
| artist = Ace of Base
| type = single
| relyear = 1993
}}
{{Certification Table Entry
| region = France
| certref = <ref>{{chú thích web|title= Les Singles / Titres Certifiés "Or" |publisher= InfoDisc |accessdate= 24 January 2014 |language= fr |url= http://www.infodisc.fr/Chanson_Certification_Or.php}}</ref>
| salesref = <ref>{{fr icon}} {{chú thích web|url= http://www.infodisc.fr/S_Certif_Or.php |title= Les Singles en Or |url hỏng=yes |archiveurl= https://web.archive.org/web/20160114071613/http://www.infodisc.fr/S_Certif_Or.php |archivedate= 14 January 2016}}. InfoDisc.</ref>
| award = Vàng
| certyear = 1993
| title = All That She Wants
| artist = Ace of Base
| type = single
| salesamount = 242,000
| relyear = 1993
}}
{{Certification Table Entry
| region = Germany
| award = Vàng
| number = 3
| certyear = 1994
| title = All That She Wants
| artist = Ace of Base
| type = single
| relyear = 1993
}}
{{Certification Table Entry
| region = New Zealand
| award = Bạch kim
| certyear = 2014
| title = All That She Wants
| artist = Ace of Base
| type = single
| id = 3605
| relyear = 1993
}}
{{Certification Table Entry
| region = United Kingdom
| salesref = <ref>{{chú thích web|first= Rob |last= Copsey |title= Flashback 1993: Ace of Base land their first UK Number 1 |publisher= [[Official Charts Company]] |date= 18 May 2017 |accessdate= 18 May 2017 |url= http://www.officialcharts.com/chart-news/official-chart-flashback-1993-ace-of-bases-all-that-she-wants-becomes-their-first-and-only-uk-number-1__19177/}}</ref>
| award = Bạch kim
| certyear = 1993
| title = All That She Wants
| artist = Ace of Base
| type = single
| salesamount = 771,323
| relyear = 1993
}}
{{Certification Table Entry
| region = United States
| salesref = <ref name="Billboard">{{chú thích tạp chí|title= Best-Selling Records of 1993 |magazine= Billboard |date= 15 January 1994 |volume= 106 |issue= 3 |page= 73 |issn= 0006-2510 |url= https://books.google.com/books?id=FwgEAAAAMBAJ&pg=PA73&lpg=PA73&dq=%22all+that+she+wants%22}}</ref>
| award = Bạch kim
| certyear = 1993
| title = All That She Wants
| artist = Ace of Base
| type = single
| salesamount = 1,200,000
| relyear = 1993
}}
{{Certification Table Bottom}}
==Tham khảo==
{{tham khảo|30em}}
==Liên kết ngoài==
*{{MetroLyrics song|ace-of-base|all-that-she-wants}}
[[Thể loại:Bài hát năm 1992]]
[[Thể loại:Đĩa đơn năm 1992]]
[[Thể loại:Đĩa đơn năm 1993]]
[[Thể loại:Bài hát của Ace of Base]]
[[Thể loại:Đĩa đơn của Arista Records]]
[[Thể loại:Đĩa đơn của Mega Records]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân Billboard Mainstream Top 40 (Pop Songs)]]
[[Thể loại:Đĩa đơn đầu tay]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Úc]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Áo]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Bỉ]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Đan Mạch]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Đức]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Ý]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Tây Ban Nha]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Thụy Sĩ]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân UK Singles Chart]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Vương quốc Liên hiệp Anh]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân RPM Top Singles]]
jvzx24fgm34835ok0wdy9tuicwv8wrj
Tập tin:All That She Wants (Ace of Base single - cover art).jpg
6
4774744
67923229
64619806
2022-01-11T20:49:32Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
{{Non-free use rationale album cover
| Article = All That She Wants
| Use = Infobox
| Label = Mega Records
| Website = http://aceofbase.com/records/wants/
}}
{{KTD-bìa đĩa nhạc
| image has rationale = yes
}}
54rc7esrpganx6xd7nygelosaablx1h
Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
0
4781345
70925686
68996885
2023-11-29T10:05:15Z
Sport 4.0
897154
/* Huy chương */ thêm liên kết đến vđv
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox country at games
| NOC = VIE
| NOCname = [[Ủy ban Olympic Việt Nam]]
| oldcode =
| year = 2017
| date = 14-{{Start date|2017|8|30|df=y}}
| games = Đại hội Thể thao Đông Nam Á
| location = [[Malaysia]]
| competitors = 460
| sports = 32
| flagbearer = [[Vũ Thành An]] ([[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đấu kiếm]])
| officials =
| gold = 58
| silver = 50
| bronze = 60
| rank = 3
| appearances =
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1977|1977]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1979|1979]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1981|1981]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1983|1983]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1985|1985]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1987|1987]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1989|1989]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1991|1991]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1993|1993]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995|1995]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997|1997]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999|1999]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001|2001]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003|2003]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005|2005]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007|2007]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009|2009]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011|2011]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013|2013]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
* 2017
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]
| seealso =
| website = {{URL|www.voc.org.vn}} {{vi icon}} {{en icon}}
}}
'''[[Việt Nam]]''' tham dự '''[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]''' tại [[Malaysia]] từ ngày 19 đến ngày 30 tháng 8 năm 2017.
==Người dự thi==
==Huy chương==
===Theo môn thể thao===
{| {| class="wikitable sortable" style="font-size:90%; text-align:center;"
!colspan=5 |Huy chương theo môn thể thao
|-
! width=145|Môn thể thao
!width=30 style="background:#F7F6A8;"|{{Gold01}}
!width=30 style="background:#DCE5E5;"|{{Silver02}}
!width=30 style="background:#FFDAB9;"|{{Bronze03}}
! width=30|Tổng số
|-
|align=left|[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng đá]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''1'''
|-
|align=left|[[Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng đá trong nhà]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''2'''
|-
|align=left|[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn cung]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |2
| style="background:#FFDAB9;" |2
|'''5'''
|-
|align=left|[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]]
| style="background:#F7F6A8;" |17
| style="background:#DCE5E5;" |11
| style="background:#FFDAB9;" |6
|'''34'''
|-
|align=left|[[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cử tạ]]
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |2
|5
|-
|align=left|[[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Wushu]]
| style="background:#F7F6A8;" |3
| style="background:#DCE5E5;" |4
| style="background:#FFDAB9;" |3
|'''10'''
|-
|align=left|[[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bàn]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |2
|'''3'''
|-
|align=left|[[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]]
| style="background:#F7F6A8;" |5
| style="background:#DCE5E5;" |4
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''9'''
|-
| align=left|[[Xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Xe đạp]]
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |2
|'''4'''
|-
|align=left|[[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đấu kiếm]]
| style="background:#F7F6A8;" |3
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |3
|'''6'''
|-
|align=left|[[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]]
| style="background:#F7F6A8;" |5
| style="background:#DCE5E5;" |3
| style="background:#FFDAB9;" |6
|'''14'''
|-
|align=left|[[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Judo]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |2
|'''4'''
|-
|align=left|[[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]]
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |4
| style="background:#FFDAB9;" |3
|'''9'''
|-
|align=left|[[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]]
| style="background:#F7F6A8;" |3
| style="background:#DCE5E5;" |7
| style="background:#FFDAB9;" |2
|'''12'''
|-
| align=left|[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]]
| style="background:#F7F6A8;" |10
| style="background:#DCE5E5;" |7
| style="background:#FFDAB9;" |6
|'''23'''
|-
|align=left|[[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quyền Anh]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''1'''
|-
|align=left|[[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Billard và snooker]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |2
|'''3'''
|-
|align=left|[[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |3
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''4'''
|-
|align=left|[[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |4
|'''5'''
|-
|align=left|[[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quần vợt]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |2
|'''2'''
|-
|align=left|[[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu mây]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''2'''
|-
|align=left|[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |2
|'''2'''
|-
|align=left|[[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng chuyền]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |2
|'''2'''
|-
|align=left|[[Nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nhảy cầu]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |2
|'''2'''
|-
|align=left|[[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Muay Thái]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |4
|'''4'''
|-class="sortbottom"
! Tổng số ||58||50||60||168
|}
===Theo ngày===
{| class="wikitable" style="font-size:90%; text-align:center;"
|- style="background:#efefef;"
!colspan=6|Huy chương theo ngày
|-
! width=30 |Thứ
! width=90 |Ngày
! width=30 style="background:#F7F6A8;" | {{gold01}}
! width=30 style="background:#DCE5E5;" | {{silver02}}
! width=30 style="background:#FFDAB9;" | {{bronze03}}
! width=30 |Tổng số
|-
|<nowiki>–3</nowiki>
|16 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''1'''
|-
|<nowiki>–2</nowiki>
|17 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''1'''
|-
|<nowiki>–1</nowiki>
|18 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''1'''
|-
|0
|19 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''1'''
|-
|1
|20 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |4
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |3
|'''7'''
|-
|2
|21 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |4
| style="background:#DCE5E5;" |2
| style="background:#FFDAB9;" |4
|'''10'''
|-
|3
|22 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |8
| style="background:#DCE5E5;" |6
| style="background:#FFDAB9;" |11
|'''25'''
|-
|4
|23 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |12
| style="background:#DCE5E5;" |8
| style="background:#FFDAB9;" |4
|'''24'''
|-
|5
|24 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |10
| style="background:#DCE5E5;" |6
| style="background:#FFDAB9;" |9
|'''25'''
|-
|6
|25 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |6
| style="background:#DCE5E5;" |4
| style="background:#FFDAB9;" |2
|'''12'''
|-
|7
|26 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |7
| style="background:#DCE5E5;" |5
| style="background:#FFDAB9;" |8
|'''20'''
|-
|8
|27 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |4
| style="background:#FFDAB9;" |7
|'''13'''
|-
|9
|28 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |3
| style="background:#FFDAB9;" |7
|'''12'''
|-
|10
|29 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |3
| style="background:#DCE5E5;" |9
| style="background:#FFDAB9;" |3
|'''15'''
|-
|11
|30 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |1
|1
|-
!colspan="2"|Tổng số ||58||50||60||168
|}
===Huy chương===
{| class="wikitable sortable" style="font-size:100%; text-align:center;"
|-
! width="60"|Huy chương
! width="200"|Vận động viên
! width="100"|Môn thể thao
! width="220"|Nội dung
! width="130"|Ngày
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Dương Thúy Vi]] || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Wushu]] || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kiếm thuật nữ]] || {{Start date|2017|8|20|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Hoàng Thị Phương Giang]] || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Wushu]] || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Côn thuật nữ]] || {{Start date|2017|8|20|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Chu Đức Anh]]|| [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn cung]] || [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cung 1 dây nam]] || {{Start date|2017|8|20|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Đặng Nam]]<br/> [[Đinh Phương Thành]] <br /> [[Đỗ Vũ Hưng]] <br /> [[Lê Thanh Tùng]]<br /> [[Phạm Phước Hưng]] <br /> [[Trần Đình Vương]] || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục <br /> dụng cụ]] || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đồng đội nam]] || {{Start date|2017|8|20|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Dương Thúy Vi]] || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Wushu]] || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thương thuật nữ]] || {{Start date|2017|8|21|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Thật]] || [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] || [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua vòng tròn nữ]] || {{Start date|2017|8|21|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Vũ Thành An (vận động viên)|Vũ Thành An]] || [[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đấu kiếm]] || [[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kiếm chém nam]] || {{Start date|2017|8|21|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Ánh Viên]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]]|| [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|100m ngửa nữ]] || {{Start date|2017|8|21|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Đặng Nam]] || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Xà kép nam]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Như Hoa]] || [[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đấu kiếm]] || [[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kiếm 3 cạnh nữ]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Hồng Anh]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite -68 kg nữ]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Thi]] || [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt]] || [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt đơn nữ]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Ánh Viên]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]]|| [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|200m ngửa nữ]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Ánh Viên]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]]|| [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|400m tự do nữ]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Huyền (vận động viên)|Nguyễn Thị Huyền]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|400m rào nữ]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Lê Tú Chinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|100m nữ]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Lê Thanh Tùng]] || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] ||[[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Xà đơn nam]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Đinh Phương Thành]] || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Xà kép nam]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Lê Thanh Tùng]] || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nhảy chống nam]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Thật]] || [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] || [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đồng hàng nữ]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Hà Minh Thành]] || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]] || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|25m súng ngắn nam]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Tiến Nhật]] || [[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đấu kiếm]] || [[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kiếm 3 cạnh nam]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Vũ Thị Mến]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nhảy 3 bước nữ]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Minh Phụng]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite 75kg nam]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Hồ Thị Thu Hiền]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite -55kg nữ]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Vũ Thị Ly]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|800m nữ]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Dương Văn Thái (vận động viên)|Dương Văn Thái]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|800m nam]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Lê Tú Chinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|200m nữ]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Oanh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|1,500m nữ]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Lê Thị Nghi]]<br />[[Nguyễn Thị Hằng]]<br />[[Nguyễn Thị Phương]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kata đồng đội nữ]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Ánh Viên]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]]|| [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|400 m hỗn hợp cá nhân nữ]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Ánh Viên]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]]|| [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|200 m hỗn hợp cá nhân nữ]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Huyền (vận động viên)|Nguyễn Thị Huyền]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|400m nữ]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Bùi Văn Đông]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nhảy xa nam]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Dương Thị Việt Anh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nhảy cao nữ]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Đặng Thị Kiều Trinh]]<br />[[Nguyễn Thị Xuyến]]<br />[[Chương Thị Kiều]]<br />[[Vũ Thị Thúy]]<br />[[Bùi Thị Như]]<br />[[Vũ Thị Nhung]]<br />[[Nguyễn Thị Tuyết Dung]]<br />[[Nguyễn Thị Liễu]]<br />[[Trần Thị Thùy Trang]]<br />[[Nguyễn Thị Nguyệt (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thị Nguyệt]]<br />[[Phạm Hải Yến]]<br />[[Nguyễn Thị Muôn]]<br />[[Trần Thị Kim Thanh]]<br />[[Nguyễn Thị Bích Thùy]]<br />Nguyễn Hải Hòa<br />Nguyễn Thị Vạn<br />[[Huỳnh Như]]<br />Bùi Thúy An<br />Nguyễn Thị Thanh Hảo<br />[[Trần Thị Hồng Nhung]] || [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng đá]] || [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng đá nữ]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Dương Văn Thái (vận động viên)|Dương Văn Thái]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|800 mét nam]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Minh Phụng]]<br />[[Hồ Quang Vũ]]<br />Lê Minh Thuận<br />Nguyễn Văn Hải<br />Phạm Minh Nhựt || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite đồng đội nam]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Lê Thị Mộng Tuyền]]<br />[[Đỗ Thị Quyền]]<br />Trần Thị Yến Hoa<br />Lê Tú Chinh || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|4 × 100 m tiếp sức nữ]] || {{Start date|2017|8|25|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Oanh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|5,000 m nữ]] || {{Start date|2017|8|25|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Bùi Thị Thu Thảo]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nhảy xa]] || {{Start date|2017|8|25|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Ánh Viên]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|200 m tự do]] || {{Start date|2017|8|25|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Ánh Viên]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|50 m ngửa nữ]] || {{Start date|2017|8|25|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Hữu Kim Sơn]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|400 m hỗn hợp cá nhân nam]] || {{Start date|2017|8|25|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Trần Thị Yến Hoa]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|110 mét rào nữ]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Văn Lai]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|5000 mét nam]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Châu Tuyết Vân]]<br />Liên Thị Tuyết Mai<br />Nguyễn Thị Lệ Kim || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quyền đồng đội nữ]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Huy Hoàng]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|1,500m tự do nam]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Ánh Viên]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|200m tự do nữ]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| Nguyễn Thị Oanh<br />[[Quách Thị Lan]]<br />Hoàng Thị Ngọc<br />[[Nguyễn Thị Huyền (vận động viên)|Nguyễn Thị Huyền]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|4x400m tiếp sức nữ]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Bùi Tuấn Anh]]<br />[[Đinh Quang Linh]]<br />Nguyễn Anh Tú<br />Đoàn Bá Tuấn Anh<br />Trần Tuấn Quỳnh || [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bàn]] || [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đồng đội nam]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Hà Thị Nguyên]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 62kg nữ]] || {{Start date|2017|8|27|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Trần Thị Như Ý]] || [[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Judo]] || [[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 78kg nữ]] || {{Start date|2017|8|27|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Thạch Kim Tuấn]] || [[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cử tạ]] || [[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|56kg nam]] || {{Start date|2017|8|28|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Trịnh Văn Vinh]] || [[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cử tạ]] || [[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|62kg nam]] || {{Start date|2017|8|28|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| Phan Thị Tươi || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 50kg nữ]] || {{Start date|2017|8|29|df=y}}
|-
|{{gold medal}} ||align=left| Nguyễn Văn Trí || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 90kg nam]] || {{Start date|2017|8|29|df=y}}
|-
| {{gold medal}} ||align=left| Nguyễn Duy Tuyến || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 80kg nam]] || {{Start date|2017|8|29|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| [[Châu Kiều Oanh]] || [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn cung]] || [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cá nhân nữ hỗn hợp]] || {{Start date|2017|8|16|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Châu Kiều Oanh<br />Nguyễn Thị Nhật Lệ<br />Lê Ngọc Huyền || [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn cung]] || [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đồng đội nữ hỗn hợp]] || {{Start date|2017|8|17|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Hoàng Thị Thanh || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Marathon nữ]] || {{Start date|2017|8|19|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Phạm Quốc Khánh || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Wushu]] || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nam côn - Nam đao]] || {{Start date|2017|8|21|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Lê Thị Mỹ Thảo ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]]|| [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|200m bướm nữ]] || {{Start date|2017|8|21|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Phạm Quốc Khánh || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Wushu]] || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nam quyền nam]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Nguyễn Thùy Linh || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Wushu]] || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nam đao + Nam côn nữ]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| [[Phạm Phước Hưng]] || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Xà kép nam]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Trần Xuân Hiệp || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Wushu]] || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Trường quyền nam]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Quách Công Lịch || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|400m rào nam]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Bùi Thị Xuân || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Ném lao nữ]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| [[Phạm Phước Hưng]] || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nhảy chống nam]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{silver medal}}||align=left| Đinh Phương Thành || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Xà kép nam]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{silver medal}}||align=left| Trang Cẩm Lành || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite -55kg nữ]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{silver medal}}||align=left| Phan Thị Bích Hà || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đi bộ 10km nữ]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{silver medal}}||align=left| Chu Đức Thịnh || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite -75kg nam]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{silver medal}}||align=left| [[Nguyễn Thị Ánh Viên]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || 1[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|00m tự do nữ]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{silver medal}}||align=left| [[Hoàng Quý Phước]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|200m tự do nam]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Khuất Phương Anh || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|800m nữ]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Lê Thị Linh Chi || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]] || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|10m súng ngắn hơn nữ]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Vũ Thị Ly || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|1,500m nữ]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Nguyễn Thị Hồng Anh<br />Nguyễn Thị Ngoan<br />Bùi Thị Ngọc Hân || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite đồng đội nữ]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| [[Hoàng Quý Phước]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|100m tự do nam]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| [[Phạm Thị Huệ (điền kinh)|Phạm Thị Huệ]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|10,000m nữ]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| [[Hoàng Quý Phước]]<br />Lâm Quang Nhật<br />Nguyễn Ngọc Huỳnh<br />Trần Duy Khôi || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|4x200m nam]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Nguyễn Duy Hoàng || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]] || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|50 m súng trường 3 tư thế]] || {{Start date|2017|8|25|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| [[Phạm Thị Huệ (điền kinh)|Phạm Thị Huệ]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|5,000 m nữ]] || {{Start date|2017|8|25|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| [[Nguyễn Thị Ánh Viên]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|200 m ếch nữ]] || {{Start date|2017|8|25|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Nguyễn Văn Lai || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|10,000 m nam]] || {{Start date|2017|8|25|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| [[Hoàng Xuân Vinh]] || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]] || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|10m súng ngắn hơi nam]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Nguyễn Tấn Công || [[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Judo]] || [[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|73 kg nam]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Lâm Quang Nhật || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|1,500m tự do nam]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| [[Phạm Tiến Sản]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|3,000m vượt chướng ngại vật nam]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Lương Văn Thảo<br />Phan Khắc Hoàng<br />Trần Đình Sơn<br />Quách Công Lịch || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|4x400m tiếp sức nam]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Đỗ Thị Nguyên<br />Lê Thị Thùy Linh<br />Ngô Nguyễn Thùy Linh<br />Nguyễn Thị Châu<br />Nguyễn Thị Hạnh<br />Nguyễn Thị Huế<br />Nguyễn Thị Thành<br />Phạm Thị Tươi<br />Phó Ngọc Thanh Thy<br />Thái Thị Thảo<br />Thái Thị Thu<br />Trịnh Ngọc Hoa<br />Trịnh Nguyễn Thanh Hằng<br />Trương Kim Ngân || [[Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Futsal]] || [[Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Futsal nữ]] || {{Start date|2017|8|27|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Hoàng Thị Hoa<br />Nguyễn Thị Quyên<br />Nguyễn Thị Mỹ || [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu mây]] || [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đôi nữ]] || {{Start date|2017|8|27|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Dương Quốc Hoàng || [[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Billard và snooker]] || [[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pool 9 bi đơn nam]] || {{Start date|2017|8|27|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Phạm Thị Thu Hiền || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 57kg nữ]] || {{Start date|2017|8|27|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Trương Thị Kim Tuyền || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 46kg nữ]] || {{Start date|2017|8|28|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Võ Quốc Hưng || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 54kg nam]] || {{Start date|2017|8|28|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Lê Việt Trinh<br />Nguyễn Hồng Nhung<br />Phạm Nguyễn Vân Nhi<br />Trịnh Hương Giang<br />Trương Mai Nhật Linh || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục nghệ thuật]] || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nhóm bóng và dây]] || {{Start date|2017|8|28|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Nguyễn Đình Tuấn || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 55kg nam]] || {{Start date|2017|8|29|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Trần Thị Thêm || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 55kg nữ]] || {{Start date|2017|8|29|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Nguyễn Thái Linh || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 60kg nam]] || {{Start date|2017|8|29|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Trần Đình Nam || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 75kg nam]] || {{Start date|2017|8|29|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Nguyễn Anh Duy || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 63kg nam]] || {{Start date|2017|8|29|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Lê Sĩ Kiên || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 80–85kg nam]] || {{Start date|2017|8|29|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Nguyễn Thị Huyền<br />Nguyễn Thị Thúy<br />Nguyễn Thị Thu Hà || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đồng đội nữ]] || {{Start date|2017|8|29|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Nguyễn Hồng Ngọc || [[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cử tạ]] || [[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|77kg nam]] || {{Start date|2017|8|29|df=y}}
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Nguyễn Văn Duy || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 63kg nam]] || {{Start date|2017|8|29|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left |Châu Kiều Oanh<br />Nguyễn Tiến Cương || [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn cung]] || [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đồng đội hỗn hợp]] || {{Start date|2017|8|18|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Thục Anh || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Wushu]] || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nam quyền nữ]] || {{Start date|2017|8|20|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|Mai Hoàng Mỹ Trang<br />Đinh Quang Linh || [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bàn]] || [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đôi nam nữ]] || {{Start date|2017|8|20|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|Mai Hoàng Mỹ Trang<br />Nguyễn Thị Nga || [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bàn]] || [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đôi nữ]] || {{Start date|2017|8|20|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Xuân Lợi || [[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đấu kiếm]] || [[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kiếm chém nam]] || {{Start date|2017|8|21|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Lê Nguyễn Paul ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]]|| [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|50m ngửa nam]] || {{Start date|2017|8|21|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| [[Nguyễn Hữu Kim Sơn]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]]|| [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|400m tự do nam]] || {{Start date|2017|8|21|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Lê Nguyễn Paul ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]]|| [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|50m bướm nam]] || {{Start date|2017|8|21|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Thục Anh || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Wushu]] || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nam đao + Nam côn nữ]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|Lộc Thị Đào<br />Chu Đức Anh || [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn cung]] || [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đồng đội hỗn hợp]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Mai Nguyễn Hưng<br />Nguyễn Trường Tài<br />Huỳnh Thanh Tùng<br />Trịnh Đức Tâm || [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] || [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đường trường nam]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Huỳnh Ngọc Tân || [[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quyền Anh]] || [[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Hạng ruồi nặng nam]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Trần Thị Khánh Vy || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite -50 kg nữ]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Thanh Duy || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite -60 kg nam]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Thị Hằng || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kata cá nhân nữ]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Văn Nhật || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite -67 kg nữ]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Hoàng Thị Phương Giang || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Wushu]] || [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Trường quyền nữ]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Thị Quyên || [[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đấu kiếm]] || [[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kiếm 3 cạnh nữ]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Sơn Khớp || [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt]] || [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt đơn nam]] || {{Start date|2017|8|22|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Thị Ngoan || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite 61kg nữ]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Bùi Thị Thu Hà ||[[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đấu kiếm]] ||[[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kiếm chém nữ]] ||{{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Đỗ Văn Sự ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|10 môn phối hợp]] ||{{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Thanh Bình<br />Trần Lê Anh Tuấn|| [[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Billiards và snooker]] || [[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Billiards Anh đôi nam]] || {{Start date|2017|8|23|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Mai Nguyễn Hưng || [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] || [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đường trường xuất phát đồng hàng nam]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Lê Nguyễn Paul ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]]|| [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|200m hỗn hợp cá nhân nam]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Phạm Thị Hồng Lệ || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|10,000m nữ]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Quách Công Lịch || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|400m nam]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| [[Lý Hoàng Nam]] || [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quần vợt]] || [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đơn nam]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| [[Lý Hoàng Nam]]<br />[[Nguyễn Hoàng Thiên]] || [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quần vợt]] || [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đồng đội nam]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Huỳnh Công Tâm<br />Nguyễn Văn Dũng || [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt]] || [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đồng đội nam]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Lâm Thị Hồng Thu<br />Nguyễn Thị Loan || [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt]] || [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đồng đội nữ]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Giang Thanh Huy<br>Giang Việt Anh<br>Nguyễn Anh Dũng || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kata đồng đội nam]] || {{Start date|2017|8|24|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Dương Thị Xuyến<br />Giáp Thị Hiền<br />Nguyễn Thị Phương Trinh<br />Nguyễn Thị Quyên<br />Phạm Thị Hằng<br />Trần Thị Thu Hoài || [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu mây]] || [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quadrant đồng đội nữ]] || {{Start date|2017|8|25|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Lê Nguyễn Paul || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|50m tự do nam]] || {{Start date|2017|8|25|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Hồ Thanh Phong<br />Châu Tuyết Vân || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quyền đôi nam nữ]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Hồ Thanh Phong<br />Lê Hiếu Nghĩa<br />Nguyễn Thiên Phụng || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quyền đồng đội nam]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Thành Nhân || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nhảy cao nam]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Thị Hường || [[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Judo]] || [[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|63kg nữ]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Đỗ Quốc Luật || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|3,000m vượt chướng ngại vật nam]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Trần Duy Khôi<br />Ngô Đình Chuyển<br />Phạm Thành Bảo<br />[[Hoàng Quý Phước]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|4x400m tiếp sức hỗn hợp nam]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Thị Hồng Thương || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Ném đĩa nữ]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Đào Thị Hồng Hiên<br />Nguyễn Thị Cẩm Duyên<br />Nguyễn Thị Thúy Kiều<br />Nguyễn Thị Trang || [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt]] || [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đồng đội nữ]] || {{Start date|2017|8|26|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Đoàn Thị Xuân<br />[[Trần Thị Thanh Thúy]]<br />[[Phạm Thị Kim Huệ]]<br />Nguyễn Thị Kim Liên<br />[[Nguyễn Thị Ngọc Hoa]]<br />Bùi Vũ Thanh Tuyền<br />Nguyễn Thị Hồng Đào<br />Nguyễn Linh Chi<br />[[Đinh Thị Thúy]]<br />[[Lê Thanh Thúy]]<br />[[Bùi Thị Ngà]] || [[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng chuyền]] || [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng chuyền nữ]] || {{Start date|2017|8|27|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Anh Tuấn || [[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Billard và snooker]] || [[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pool 9 bi đơn nam]] || {{Start date|2017|8|27|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Huỳnh Trung Trực<br />Nguyễn Xuân Thành<br />Giang Văn Đức<br />Nguyễn Hoàng Thương<br />Phạm Thái Hưng<br />Ngô Văn Kiều<br />Từ Thanh Thuận<br />Nguyễn Vũ Hoàng<br />Lê Thành Hạc<br />Vũ Hồng Quân<br />Hoàng Văn Phương<br />Nguyễn Trường Giang || [[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng chuyền]] || [[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng chuyền nam]] || {{Start date|2017|8|27|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Lý Hồng Phúc || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 74kg nam]] || {{Start date|2017|8|27|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Ngô Phương Mai || [[Nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nhảy cầu]] || [[Nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|1 m nữ]] || {{Start date|2017|8|27|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Lê Quốc Nam<br />Mai Thành Đạt<br />Ngô Đình Thuận<br />Ngô Ngọc Sơn<br />Nguyễn Đình Y Hòa<br />Nguyễn Mạnh Dũng<br />Nguyễn Minh Trí<br />Nguyễn Thành Tín<br />Nguyễn Văn Huy<br />Phạm Đức Hòa<br />Phùng Trọng Luân<br />Trần Thái Huy<br />Trần Văn Vũ<br />Vũ Xuân Du || [[Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Futsal]] || [[Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Futsal nam]] || {{Start date|2017|8|27|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Thị Diệu Tiên || [[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Judo]] || [[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 70kg nữ]] || {{Start date|2017|8|27|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| [[Nguyễn Tiến Minh]] || [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]] || [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đơn nam]] || {{Start date|2017|8|28|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Ngô Phương Mai<br />Vũ Anh Duy || [[Nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nhảy cầu]] || [[Nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|3 m đôi nam nữ]] || {{Start date|2017|8|28|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Đinh Thị Phương Hồng<br />Đỗ Thị Hoài || [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]] || [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đôi nữ]] || {{Start date|2017|8|28|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Trần Duy Nhất || [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Muay Thái]] || [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|57kg nam]] || {{Start date|2017|8|28|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Võ Văn Đài || [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Muay Thái]] || [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|63,5kg nam]] || {{Start date|2017|8|28|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Văn Yên || [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Muay Thái]] || [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|67kg nam]] || {{Start date|2017|8|28|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Trương Quốc Hưng || [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Muay Thái]] || [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|71kg nam]] || {{Start date|2017|8|28|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Phạm Tuấn Anh || [[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cử tạ]] || [[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|69kg nam]] || {{Start date|2017|8|29|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Mã Văn Đạt || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 90–95kg nam]] || {{Start date|2017|8|29|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nguyễn Thị Yến || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đối kháng 65–70kg nữ]] || {{Start date|2017|8|29|df=y}}
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Hoàng Tấn Tài || [[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cử tạ]] || [[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|85kg nam]] || {{Start date|2017|8|31|df=y}}
|}
===Huy chương vàng tổng hợp===
{| class="wikitable" style="text-align:center;"
|-
! width=200|Vận động viên
! width=100|Môn thể thao
|bgcolor=gold width=60|'''Vàng''' || bgcolor=silver width=60|'''Bạc''' || bgcolor=#cc9966 width=60|'''Đồng'''
! width=60|Tổng số
|-
|align=left| [[Nguyễn Thị Ánh Viên]] ||align=left| [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || bgcolor=#fffcaf| 8 || bgcolor=#e5e5e5| 2 || bgcolor=#eecc99| 0 || 10
|-
|align=left| Lê Thanh Tùng ||align=left| [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] || bgcolor=#fffcaf| 3 || bgcolor=#e5e5e5| 0 || bgcolor=#eecc99| 0 || 3
|-
|align=left| [[Lê Tú Chinh]] ||align=left| [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || bgcolor=#fffcaf| 3 || bgcolor=#e5e5e5| 0 || bgcolor=#eecc99| 0 || 3
|-
|align=left| [[Nguyễn Thị Huyền (vận động viên)|Nguyễn Thị Huyền]] ||align=left| [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || bgcolor=#fffcaf| 3 || bgcolor=#e5e5e5| 0 || bgcolor=#eecc99| 0 || 3
|-
|align=left| Đinh Phương Thành ||align=left| [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] || bgcolor=#fffcaf| 2 || bgcolor=#e5e5e5| 1 || bgcolor=#eecc99| 0 || 3
|-
|align=left| [[Dương Thúy Vi]] ||align=left| [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Wushu]] || bgcolor=#fffcaf| 2 || bgcolor=#e5e5e5| 0 || bgcolor=#eecc99| 0 || 2
|-
|align=left| Đặng Nam ||align=left| [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] || bgcolor=#fffcaf| 2 || bgcolor=#e5e5e5| 0 || bgcolor=#eecc99| 0 || 2
|-
|align=left| Nguyễn Thị Thật ||align=left| [[Xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Xe đạp]] || bgcolor=#fffcaf| 2 || bgcolor=#e5e5e5| 0 || bgcolor=#eecc99| 0 || 2
|-
|align=left| [[Dương Văn Thái (vận động viên)|Dương Văn Thái]] ||align=left| [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || bgcolor=#fffcaf| 2 || bgcolor=#e5e5e5| 0 || bgcolor=#eecc99| 0 || 2
|-
|align=left| Nguyễn Minh Phụng ||align=left| [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || bgcolor=#fffcaf| 2 || bgcolor=#e5e5e5| 0 || bgcolor=#eecc99| 0 || 2
|-
|align=left| Nguyễn Thị Oanh ||align=left| [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || bgcolor=#fffcaf|3|| bgcolor="#e5e5e5" | 0 || bgcolor=#eecc99| 0 ||3
|-
|align=left| Trần Thị Yến Hoa ||align=left| [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || bgcolor=#fffcaf| 2 || bgcolor=#e5e5e5| 0 || bgcolor=#eecc99| 0 || 2
|-
|align=left| [[Phạm Phước Hưng]] ||align=left| [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] || bgcolor=#fffcaf| 1 || bgcolor=#e5e5e5| 2 || bgcolor=#eecc99| 0 || 3
|-
|align=left| Vũ Thị Ly ||align=left| [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || bgcolor=#fffcaf| 1 || bgcolor=#e5e5e5| 1 || bgcolor=#eecc99| 0 || 2
|-
|align=left| Nguyễn Thị Hồng Anh ||align=left| [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || bgcolor=#fffcaf| 1 || bgcolor=#e5e5e5| 1 || bgcolor=#eecc99| 0 || 2
|-
|align=left| Nguyễn Văn Lai ||align=left| [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || bgcolor=#fffcaf| 1 || bgcolor=#e5e5e5| 1 || bgcolor=#eecc99| 0 || 2
|-
|align=left| Chu Đức Anh ||align=left| [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn cung]] || bgcolor=#fffcaf| 1 || bgcolor=#e5e5e5| 0 || bgcolor=#eecc99| 1 || 2
|-
|align=left| Hoàng Thị Phương Giang ||align=left| [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Wushu]] || bgcolor=#fffcaf| 1|| bgcolor=#e5e5e5| 0 || bgcolor=#eecc99| 1 || 2
|-
|align=left| Nguyễn Thị Hằng ||align=left| [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] || bgcolor=#fffcaf| 1 || bgcolor=#e5e5e5| 0 || bgcolor=#eecc99| 1 || 2
|-
|align=left| [[Nguyễn Hữu Kim Sơn]] ||align=left| [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || bgcolor=#fffcaf| 1 || bgcolor=#e5e5e5| 0 || bgcolor=#eecc99| 1 || 2
|-
|align=left| [[Châu Tuyết Vân]] ||align=left| [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || bgcolor=#fffcaf| 1 || bgcolor=#e5e5e5| 0 || bgcolor=#eecc99| 1 || 2
|-
|align=left| Đinh Quang Linh ||align=left| [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bàn]] || bgcolor=#fffcaf| 1 || bgcolor=#e5e5e5| 0 || bgcolor=#eecc99| 1 || 2
|-
|}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
*{{Trang web chính thức|http://www.kualalumpur2017.com.my/index.cshtml |name=Trang web chính thức Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 lần thứ 29 tại Malaysia}}
{{Các quốc gia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
[[Thể loại:Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
[[Thể loại:Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]]
[[Thể loại:Thể thao Việt Nam năm 2017|Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
9e64xgxw1vubs5uwqnt7xw8eerqtymq
Vương Du (nhà Trần)
0
4783197
67544858
36802187
2021-12-14T07:27:20Z
NDKDDBot
814981
Sửa thể loại... ([[Special:Redirect/page/19673702|câu hỏi?]])
wikitext
text/x-wiki
'''Vương Du''' (chữ Hán: 王瑜, 522 – 561), tự Tử Khuê, người Lâm Nghi, Lang Tà <ref>Nay là [[Lâm Nghi]], [[Sơn Đông]]</ref>, quan viên, nhà ngoại giao [[Nhà Trần (Trung Quốc)|đời Trần]] [[Nam-Bắc triều (Trung Quốc)|thời Nam bắc triều]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].
==Thân thế==
Du là thành viên của sĩ tộc [[Lang Tà Vương thị|họ Vương ở quận Lang Tà]]. Ông tổ 8 đời là [[Vương Đạo]], được làm đến Thừa tướng [[nhà Đông Tấn]]. Ông tổ 7 đời là [[Vương Hiệp]], được làm đến Trung lĩnh quân. Ông tổ 6 đời là [[Vương Tuần]], được làm đến Tư đồ. Từ Vương Đạo đến Vương Tuần phục vụ nhà Đông Tấn.
Ông tổ 5 đời là [[Vương Hoằng (Lưu Tống)|Vương Hoằng]], được làm đến Thái bảo [[nhà Lưu Tống]]. Ông kỵ là [[Vương Tích]], được làm đến Giang Hạ nội sử.
Ông cụ là Vương Tăng Diễn, được làm đến Thị trung [[nhà Nam Tề]]. Ông nội là Vương Mậu Chương, được làm đến Cấp sự Hoàng môn thị lang, lấy em gái của Tiêu Diễn (sau này là [[Lương Vũ đế]]) là Tiêu thị (mất sớm vào đời Tề, được truy tặng tước Tân An công chúa) làm vợ.
Cha là [[Vương Xung]], được làm đến Tư không [[nhà Lương]]. Xung có 30 con trai, Du là người thứ 13.
==Tiểu sử==
Du sớm nổi danh, lại có dung mạo đẹp, nên dễ dàng nhận được quan chức cao quý, đến năm 30 tuổi đã được làm đến Thị trung.
Năm Vĩnh Định đầu tiên (557) thời [[Trần Vũ đế]], Du làm chánh sứ đi [[Bắc Tề]], người Trần Quận là [[Viên Hiến]] làm phó; nước Tề vì việc của [[Vương Lâm]], nên bắt họ làm tù binh. [[Bắc Tề Văn Tuyên đế]] mỗi khi ra ngoài, chở tử tù đi theo, người Tề gọi là “cung ngự tù”; mỗi khi Văn Tuyên đế giận dữ, thì đem tù nhân ra giết hại để làm vui <ref>Cung ngự tù (供御囚) là tù nhân được cung ứng cho thú vui giết chóc của hoàng đế. Danh xưng này chỉ có duy nhất vào thời của Bắc Tề Văn Tuyên đế trong lịch sử Trung Quốc</ref>. Du và Hiến nhiều lần lâm nguy, nhờ Bộc xạ [[Dương Tuân Ngạn]] thương họ vô tội, đều tìm cách cứu giúp.
Năm Thiên Gia thứ 2 (561) thời [[Trần Văn đế]], Du được trở về nam triều, nhận chiếu phục chức Thị trung. Ít lâu sau Du mất, hưởng thọ 40 tuổi, được tặng bản quan, thụy là Trinh tử.
==Tham khảo==
* '''[[Trần thư]] quyển 23, liệt truyện 17 – Vương Đãng truyện''' <ref>[[Vương Đãng]] là con trai thứ 12 của Vương Xung, anh trai của Vương Du</ref>
* '''[[Nam sử]] quyển 21, liệt truyện 11 – Vương Hoằng truyện'''
==Chú thích==
{{tham khảo}}
[[Thể loại:Quan nhà Trần (Trung Quốc)]]
[[Thể loại:Người Sơn Đông]]
[[Thể loại:Sinh năm 522]]
[[Thể loại:Mất năm 561]]
02ijyx4e59exwzl119jk9p4ovauprol
Thể loại:Quốc gia châu Á theo vùng
14
4791527
69907497
27908762
2023-04-21T09:25:17Z
Mạnh An
721305
Di chuyển từ [[Category:Các vùng châu Á]] đến [[Category:Vùng của châu Á]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Quốc gia châu Á| ]]
[[Thể loại:Vùng của châu Á| ]]
{{portal|Châu Á}}
{{seealso|Châu Á}}
bwfs8rrrlw4d453kza11ob62bytn9c4
Thể loại:Thiên tai tại Hy Lạp
14
4792685
49741742
27923740
2019-02-24T16:27:29Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thiên tai châu Âu]] đến [[Category:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai theo quốc gia|Hy Lạp]]
[[Thể loại:Địa lý Hy Lạp]]
[[Thể loại:Thảm họa tại Hy Lạp]]
[[Thể loại:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia|Hy Lạp]]
sfzwjyin344khvdmwhoytbd4oexjei6
Thể loại:Sự kiện thời tiết Đan Mạch
14
4795395
27944055
27912641
2017-08-17T18:21:17Z
HugoAWB
556141
[[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]: Copying from [[Category:Sự kiện thời tiết châu Âu]] to [[Category:Sự kiện thời tiết theo quốc gia]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai tại Đan Mạch]]
[[Thể loại:Sự kiện thời tiết châu Âu|Đan Mạch]]
[[Thể loại:Sự kiện thời tiết theo quốc gia|Đan Mạch]]
gavoq38az8qp2mp2y6lfv523hdgkad1
Thể loại:Sự kiện thời tiết Thụy Điển
14
4795595
27944056
27912842
2017-08-17T18:21:18Z
HugoAWB
556141
[[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]: Copying from [[Category:Sự kiện thời tiết châu Âu]] to [[Category:Sự kiện thời tiết theo quốc gia]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai tại Thụy Điển]]
[[Thể loại:Sự kiện thời tiết châu Âu|Thụy Điển]]
[[Thể loại:Sự kiện thời tiết theo quốc gia|Thụy Điển]]
01vsxp0tbxl8j25dmf13er58r6jlmf5
Thể loại:Sự kiện thời tiết Bỉ
14
4795761
27944053
27913008
2017-08-17T18:21:17Z
HugoAWB
556141
[[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]: Copying from [[Category:Sự kiện thời tiết châu Âu]] to [[Category:Sự kiện thời tiết theo quốc gia]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai tại Bỉ]]
[[Thể loại:Sự kiện thời tiết châu Âu|Bỉ]]
[[Thể loại:Sự kiện thời tiết theo quốc gia|Bỉ]]
4nyewfudnsypb99q34xvyin8mh6xzdp
Thể loại:Sự kiện thời tiết Đức
14
4796170
27944052
27913422
2017-08-17T18:21:17Z
HugoAWB
556141
[[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]: Copying from [[Category:Sự kiện thời tiết châu Âu]] to [[Category:Sự kiện thời tiết theo quốc gia]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai tại Đức]]
[[Thể loại:Sự kiện thời tiết châu Âu|Đức]]
[[Thể loại:Sự kiện thời tiết theo quốc gia|Đức]]
dhrayuxi791654zozijb10bvgx6fnut
Thể loại:Sự kiện thời tiết Ba Lan
14
4796678
27944050
27913930
2017-08-17T18:21:17Z
HugoAWB
556141
[[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]: Copying from [[Category:Sự kiện thời tiết châu Âu]] to [[Category:Sự kiện thời tiết theo quốc gia]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai tại Ba Lan]]
[[Thể loại:Sự kiện thời tiết châu Âu|Ba Lan]]
[[Thể loại:Sự kiện thời tiết theo quốc gia|Ba Lan]]
rv1fv6urhu0iue1u787emvpnnmktniq
Thể loại:Thiên tai tại Thụy Điển
14
4797405
49741754
27921937
2019-02-24T16:27:29Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thiên tai châu Âu]] đến [[Category:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai theo quốc gia|Thụy Điển]]
[[Thể loại:Địa lý Thụy Điển]]
[[Thể loại:Thảm họa tại Thụy Điển]]
[[Thể loại:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia|Thụy Điển]]
qadi8jkcykgs7enxpzhnwtkhambrsnw
Thể loại:Sự kiện thời tiết Nga
14
4797629
49741670
49741638
2019-02-24T16:25:32Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai tại Nga|Thời tiết]]
[[Thể loại:Sự kiện thời tiết châu Á|Nga]]
[[Thể loại:Sự kiện thời tiết châu Âu|Nga]]
[[Thể loại:Sự kiện thời tiết theo quốc gia|Nga]]
[[Thể loại:Khí hậu Nga]]
rpv6k904479wdkgdlouhln6t0xb5i5u
Thể loại:Thiên tai tại Đan Mạch
14
4797975
49741750
27915247
2019-02-24T16:27:29Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thiên tai châu Âu]] đến [[Category:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai theo quốc gia|Đan Mạch]]
[[Thể loại:Thảm họa Đan Mạch]]
[[Thể loại:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia|Đan Mạch]]
hq22ewewjmazu3hiy8hceqy2b6cjxgr
Thể loại:Thiên tai tại Na Uy
14
4798495
49741752
27923862
2019-02-24T16:27:29Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thiên tai châu Âu]] đến [[Category:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai theo quốc gia|Na Uy]]
[[Thể loại:Địa lý Na Uy]]
[[Thể loại:Thảm họa tại Na Uy]]
[[Thể loại:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia|Na Uy]]
9zbmm7e9h6wy6dfhexsttrikillcj92
Thể loại:Thiên tai tại Bỉ
14
4799666
49741743
27916942
2019-02-24T16:27:29Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thiên tai châu Âu]] đến [[Category:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai theo quốc gia|Bỉ]]
[[Thể loại:Địa lý Bỉ]]
[[Thể loại:Thảm họa Bỉ]]
[[Thể loại:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia|Bỉ]]
l8ck4xfobpmi0dsltqgxkcadyfvyd58
Thể loại:Thiên tai tại Đức
14
4800423
49741753
27920623
2019-02-24T16:27:29Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thiên tai châu Âu]] đến [[Category:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai theo quốc gia|Đức]]
[[Thể loại:Địa lý Đức]]
[[Thể loại:Thảm họa tại Đức]]
[[Thể loại:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia|Đức]]
gla1ckzessmab4jgax1o32jvdhnc0gf
Pteris occidentali-sinica
0
4800460
27917738
2017-08-17T16:48:44Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Pteris occidentali-sinica]] thành [[Pteris occidentalisinica]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Pteris occidentalisinica]]
6zi5an2cytzovqadawalut4ribvnxql
Thể loại:Thiên tai tại Ba Lan
14
4800774
49741740
27944080
2019-02-24T16:27:29Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thiên tai châu Âu]] đến [[Category:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai theo quốc gia|Ba Lan]]
[[Thể loại:Địa lý Ba Lan]]
[[Thể loại:Thảm họa tại Ba Lan]]
[[Thể loại:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia|Ba Lan]]
6px6lbs3br5tur4tre9h5xhn3t35ez3
Thể loại:Thảm họa Bỉ
14
4802186
50024558
27944112
2019-03-02T20:36:31Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thảm họa châu Âu]] đến [[Category:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thảm họa theo quốc gia|Bỉ]]
[[Thể loại:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia|Bỉ]]
[[Thể loại:Lịch sử Bỉ theo chủ đề]]
8f4nzocd4gy2lxeogtss184vbt9yum1
Thể loại:Thảm họa Đan Mạch
14
4802683
50024560
27944111
2019-03-02T20:36:31Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thảm họa châu Âu]] đến [[Category:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thảm họa theo quốc gia|Đan Mạch]]
[[Thể loại:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia|Đan Mạch]]
[[Thể loại:Lịch sử Đan Mạch theo chủ đề]]
nkw5stderpp0ti2o1klmp9prozsa1no
Thể loại:Thảm họa tại Đức
14
4803597
50024568
27944110
2019-03-02T20:36:31Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thảm họa châu Âu]] đến [[Category:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thảm họa theo quốc gia|Đức]]
[[Thể loại:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia|Đức]]
[[Thể loại:Lịch sử Đức theo chủ đề]]
qm9yjbhqt3xtjy5ase3hy9co5fud0hk
Arachniodes sino-rhomboidea
0
4803766
27921060
2017-08-17T16:57:59Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Arachniodes sino-rhomboidea]] thành [[Arachniodes sinorhomboidea]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Arachniodes sinorhomboidea]]
0caxt7llb7t0hr1j7wdw6khzvhpju3a
Thể loại:Thảm họa tại Estonia
14
4804045
50024561
27944109
2019-03-02T20:36:31Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thảm họa châu Âu]] đến [[Category:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thảm họa theo quốc gia|Estonia]]
[[Thể loại:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia|Estonia]]
[[Thể loại:Lịch sử Estonia theo chủ đề]]
i43fsb7wr53epb3z8ttat8s146dlzf9
Thể loại:Thảm họa tại Thụy Điển
14
4804837
50024574
27944107
2019-03-02T20:36:31Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thảm họa châu Âu]] đến [[Category:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thảm họa theo quốc gia|Thụy Điển]]
[[Thể loại:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia|Thụy Điển]]
[[Thể loại:Lịch sử Thụy Điển theo chủ đề]]
hhkuwn127dip239wz5s3yzeu5ny7fe3
Thể loại:Thảm họa tại Litva
14
4805821
50024566
27944108
2019-03-02T20:36:31Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thảm họa châu Âu]] đến [[Category:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thảm họa theo quốc gia|Litva]]
[[Thể loại:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia|Litva]]
[[Thể loại:Lịch sử Litva theo chủ đề]]
a5qxu1ardwnq0yin5875q72ydow8160
Oncostemum fusco-pilosum
0
4806920
27924228
2017-08-17T17:06:51Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Oncostemum fusco-pilosum]] thành [[Oncostemum fuscopilosum]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Oncostemum fuscopilosum]]
rrbgw3mxlt7oq20rsqobwjvewsp10q5
Thể loại:Thảm họa tại Hy Lạp
14
4807030
50024577
27944106
2019-03-02T20:36:31Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thảm họa châu Âu]] đến [[Category:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thảm họa theo quốc gia|Hy Lạp]]
[[Thể loại:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia|Hy Lạp]]
[[Thể loại:Lịch sử Hy Lạp theo chủ đề]]
hsw19hftkty6a38vuc8ce0e1362cg5y
Thể loại:Thảm họa tại Na Uy
14
4807473
50024578
27944104
2019-03-02T20:36:31Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thảm họa châu Âu]] đến [[Category:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thảm họa theo quốc gia|Na Uy]]
[[Thể loại:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia|Na Uy]]
[[Thể loại:Lịch sử Na Uy theo chủ đề]]
f68ryh10ujmej2t9e6sxb5b3985w0hq
Thể loại:Thảm họa tại Phần Lan
14
4807794
50024575
27944102
2019-03-02T20:36:31Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thảm họa châu Âu]] đến [[Category:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thảm họa theo quốc gia|Phần Lan]]
[[Thể loại:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia|Phần Lan]]
[[Thể loại:Lịch sử Phần Lan theo chủ đề]]
f6dag43a4hbe1dwzmg2bn7uipqd29sp
Biophytum richardsae
0
4808323
27925634
2017-08-17T17:10:47Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Biophytum richardsae]] thành [[Biophytum richardsiae]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Biophytum richardsiae]]
b6fpuajffga42nnidhsu1l5q3be1ryt
Đinh phu nhân
0
4808446
68181204
65845460
2022-02-20T12:39:46Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 0 nguồn và đánh dấu 1 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8.6
wikitext
text/x-wiki
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
|tên= Đinh phu nhân
|tên gốc = 丁夫人
|tước vị = [[Tào Tháo]] [[vợ|Nguyên phối]]
|phối ngẫu= [[Tào Tháo]]
|con cái= [[Tào Ngang]] (con nuôi)<br>[[Thanh Hà công chúa]] (con nuôi)
|tước hiệu = Chính thất phu nhân
|thụy hiệu=
|cha=
|sinh=
|nơi sinh =
|mất=
|nơi mất =
|nơi an táng =
}}
'''Đinh phu nhân''' ([[chữ Hán]]: 丁夫人) là chính thất của [[Tào Tháo]], người đặt cơ sở hình thành nhà [[Tào Ngụy]] thời [[Tam Quốc]]. Tào Tháo vốn là người túc trí, đa mưu và cũng vô cùng háo sắc, người đẹp vây quanh ông không kể xiết. Nhưng Đinh phu nhân là người vợ duy nhất khiến ông vô cùng kính trọng, yêu thương và sau này ân hận và day dứt đến lúc chết vì đã khiến bà đau lòng.
==Tiểu sử==
Đinh phu nhân không rõ quê quán ở đâu và cũng không có nhiều sử sách viết về mối tình của Tào Tháo với Đinh phu nhân trước khi ông rước bà về làm vợ cả. Nhưng những câu chuyện kể về tình yêu của Tào Tháo dành cho người vợ này lại khiến nhiều người xúc động và ngưỡng mộ. Đinh phu nhân là người phụ nữ đầu tiên Tào Tháo cưới về, là vợ cả của ông, thế nên bà nhận được nhiều sự yêu thương, ưu ái từ chồng. Bà kết hôn đã lâu với Tào Tháo mà không có con, tì nữ của bà là [[Lưu phu nhân (Tào Tháo)|Lưu thị]] có với Tào Tháo hai người con trai là [[Tào Ngang]], [[Tào Thước]] và một cô con gái là [[Thanh Hà công chúa|Thanh Hà Trưởng công chúa]]. Lưu thị sau đó lâm bệnh qua đời, trước khi nhắm mắt, nàng ta đem con gửi gắm cho Đinh phu nhân, thỉnh cầu vị chính thất nuôi dưỡng con mình nên người. Chấp thuận lời cầu xin của họ Lưu, Đinh thị coi Tào Ngang như đứa con ruột thịt của mình, một lòng chăm bẵm, săn sóc. Tào Ngang lớn lên trở thành chàng trai khôi ngô tuấn tú, văn võ song toàn, 19 tuổi được tiến cử làm Hiếu liêm rồi trở thành vị tướng lĩnh thiếu niên oai phong, dũng mãnh nơi trận mạc.
Bên cạnh đó, Đinh phu nhân còn tỏ ra là một phụ nữ đảm đang, tháo vát khi quán xuyến gia đình và quản lý mọi việc trong nhà chu đáo đâu ra đó. Những điều này ở người vợ hiền khiến Tào Tháo luôn ngưỡng mộ, tin tưởng và an tâm.
Năm Kiến An thứ 2 ([[197]]), Tào Ngang tử trận trong lúc Tào Tháo chinh phạt [[Trương Tú]], Đinh phu nhân khóc lóc thảm thiết, nói: ''"Ông làm chết con ta, không nghĩ ngợi ư?"''. Có lẽ, bà cũng là người phụ nữ đầu tiên dám mắng chửi Tào Tháo trước mặt ba quân thiên hạ.
Cũng vì là người thống soái ba quân, không thể chịu nhục trước mặt tướng sĩ nên ông đã ra lệnh, đuổi Đinh phu nhân về nhà mẹ đẻ.
Tưởng là, hành động trong lúc nóng giận rồi sẽ khiến vợ mình nguôi ngoai nhưng thật không ngờ, Đinh phu nhân một mực không chấp nhận dù đã rất nhiều lần Tào Tháo cho người đến đón bà về.
Vì sợ tai tiếng, Tào Tháo đành đích thân đánh xe về quê. Người nhà họ Đinh lũ lượt ra đón, duy nhất Đinh phu nhân vẫn thản nhiên dệt vải trong phòng, không mảy may rung động. Ấy là bởi trong bà có sự cao ngạo, có bản lĩnh rất riêng của mình. Không thấy vợ yêu đoái hoài, Tào Tháo cũng chẳng ngạc nhiên. Ông đi thẳng vào phòng, vứt bỏ lòng tự tôn mà hạ giọng van nài phu nhân: "Nàng hãy quay lại nhìn ta, chúng ta cùng quay về, được không?".
"Hữu cầu, vô ứng", Đinh phu nhân chẳng thèm quay mình, cũng không cất lời đáp lại, vẫn đều đều dệt vải. Tào Tháo dần dần nhận ra tính cách cứng rắn của vợ và hiểu rằng, mọi chuyện đã không thể trở lại như xưa. Đinh phu nhân lặng người nghe tiếng thở dài sau lưng rồi tiếng bước chân đảo qua đảo lại của chồng. "Phu nhân, nàng quyết tâm đoạn tuyệt nghĩa tình phu thê với ta phải không?", "Nàng thực sự muốn vậy?...", Tào Tháo dồn dập truy vấn. Hỏi xong vài hồi, họ Tào rời khỏi phòng rồi lên xe về phủ, mang theo nỗi day dứt tội lỗi lẫn cảm giác tiếc nuối không nỡ lìa xa.
Ông còn nói, sẽ để bà ở lại đó, tùy ý lấy người khác. Nhưng bao năm trôi qua, ba vẫn không có ý định đi lấy chồng. Đinh phu nhân là người cương nghị, bản lĩnh nhưng cũng vì không xóa bỏ được nỗi hận trong lòng là thói phong lưu và vô tình vô nghĩa với con trai của chồng, nên nhất định từ chồng. Bà sống đến hết đời tại nhà mẹ đẻ.<ref>''Ngụy lược'' chép: Thái Tổ lúc đầu lấy Đinh phu nhân, lại có Lưu phu nhân sinh ra Tử Tu và Thanh Hà trưởng công chúa. Lưu thị chết sớm, Đinh thị nuôi dưỡng Tử Tu. Sau khi Tử Tu chết ở huyện Nhưỡng, Đinh thị thường nói: "Ông làm chết con ta, không nghĩ ngợi ư?" Rồi khóc lóc không kìm nén được. Thái Tổ giận phu nhân, đuổi về nhà, muốn phu nhân phải nhún mình. Về sau Thái Tổ đến gặp phu nhân, phu nhân đang dệt vải, người ngoài truyền tin rằng: "Công đến". Phu nhân vẫn đạp khung cửi như cũ. Thái Tổ đến nơi, vỗ lưng phu nhân nói: "Theo ta cùng lên xe về thôi!" Phu nhân chẳng ngoảnh lại, cũng không đáp. Thái Tổ lùi ra, đứng ở ngoài cửa, lại nói: "Không còn gì nữa sao!" Cũng không đáp, Thái Tổ nói: "Đã quyết thật rồi!" Bèn cùng dứt tình, Thái Tổ muốn người nhà gả chồng cho phu nhân, người nhà không dám.</ref>.
Lúc Đinh phu nhân còn là vợ chính, bà tỏ ra xem thường thiếp của Tào Tháo là [[Biện phu nhân]]. Đến lúc Đinh phu nhân bị phế bỏ, Biện phu nhân thường nhân lúc Tào Tháo không có nhà, đón Đinh phu nhân về khoản đãi chu đáo. Khi Tào Tháo sắp về, bà thấy Đinh phu nhân không chịu làm lành với Tào Tháo, lại tiễn về nhà ngoại. Đinh phu nhân tạ rằng: ''"Người bỏ đi như ta, phu nhân sao xem như thường được vậy?"''. Về sau Đinh phu nhân mất, Biện phu nhân mới xin Tào Tháo liệm táng, đem táng ở phía nam thành [[Hứa Xương]].
Về phần Tào Tháo, đến tận sau này, khi thê thiếp đầy nhà, ông vẫn không thể nào quên được Đinh phu nhân, người vợ cả làm ông kính trọng vô vàn. Phút cuối đời, ông đã thốt lên rằng: "Ngẫm lại trong suốt đời ta, người khiến ta không nỡ rời xa nhất chính là Đinh phu nhân. Ta đối với nàng không hề phụ bạc, chỉ là làm điều sai khiến mọi thứ chẳng thể như xưa, khiến phu nhân và ta trở nên quyết liệt. Nếu sau khi chết, quả thực có linh hồn, có một thế giới khác, nếu gặp lại Ngang nhi, nó hỏi ta rằng: ‘Mẹ con đâu?’, ta biết trả lời làm sao".
Người tướng sĩ một đời ngang dọc nhưng cuối cùng lại day dứt đến cuối đời chỉ vì một người phụ nữ. Thế mới biết, Đinh phu nhân có vị trí quan trọng thế nào trong lòng Tào Tháo.<ref>''Ngụy lược'' chép: Khi trước, Đinh phu nhân đã làm vợ chính, có thêm Tử Tu, Đinh thị xem mẹ con Hậu chẳng ra gì. Đến lúc Hậu lên làm vợ cả, chẳng nghĩ đến cái xấu cũ, nhân lúc Thái Tổ ra ngoài, thường bốn mùa sai người cấp tiền của, lại đi riêng đón phu nhân, mời vào ngồi ở ghế giữa còn mình ở dưới, đón đến đưa đi như việc ngày xưa. Đinh thị tạ rằng: "Người bỏ đi như ta, phu nhân sao xem như thường được vậy?" Về sau Định thị mất, Hậu xin Thái Tổ liệm táng, hứa theo, rồi táng ở phía nam thành huyện Hứa. Sau này Thái Tổ bệnh nặng, tự nghĩ chẳng khỏi, than rằng: "Ta trước sau làm việc theo ý mình, trong lòng chưa từng có gì đáng trách. Nhưng nếu chết rồi mà có linh, Tử Tu nếu có hỏi rằng: 'Mẹ ta ở đâu'? Ta nói sao để đáp lời đây!"</ref>.
==Ảnh hưởng văn hóa==
* Đinh phu nhân do [[Lý Linh Ngọc]] đóng trong bộ [[phim truyền hình]] năm [[2014]] có tựa đề ''[[Tào Tháo (phim truyền hình)|Tào Tháo]]''
* Đinh phu nhân còn xuất hiện trong bộ [[manga]] nổi tiếng tại [[Nhật Bản]] nhan đề ''[[Sōten Kōro]]'' (Thương Thiên Hàng Lộ) của [[King Gonta]] với cái tên hư cấu là '''Đinh Mỹ Hồ'''.
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
* '''[[Tam quốc chí]], [https://zh.wikisource.org/wiki/三國志/卷5 Ngụy chí quyển 5]{{Liên kết hỏng|date=2022-02-20 |bot=InternetArchiveBot }} – Hậu phi truyện'''
{{Nhân vật Tam Quốc}}
{{Hoàng hậu Tam Quốc}}
[[Thể loại:Năm sinh không rõ]]
[[Thể loại:Năm mất không rõ]]
[[Thể loại:Người Tào Ngụy]]
eq289l9vxo0erbfl9mahalm3n00ltb0
Thể loại:Lũ lụt tại Thụy Sĩ
14
4812641
39914242
27930017
2018-05-08T18:17:40Z
Hugopako
309098
đã xóa [[Thể loại:Môi trường Thụy Sĩ]]; đã thêm [[Thể loại:Nước ở Thụy Sĩ]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai tại Thụy Sĩ]]
[[Thể loại:Lũ lụt theo quốc gia|Thụy Sĩ]]
[[Thể loại:Nước ở Thụy Sĩ]]
[[Thể loại:Lũ lụt châu Âu|Thụy Sĩ]]
npjktp8ha17ocb99j03esmci5uyafg9
Thể loại:Thiên tai tại Thụy Sĩ
14
4813064
49741751
27930393
2019-02-24T16:27:29Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thiên tai châu Âu]] đến [[Category:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai theo quốc gia|Thụy Sĩ]]
[[Thể loại:Địa lý Thụy Sĩ]]
[[Thể loại:Thảm họa tại Thụy Sĩ]]
[[Thể loại:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia|Thụy Sĩ]]
cjw2h397cwpk3cons4igim5a4vb46uv
Tabernaemontana mocquerysi
0
4813197
27930528
2017-08-17T17:24:28Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Tabernaemontana mocquerysi]] thành [[Tabernaemontana mocquerysii]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Tabernaemontana mocquerysii]]
rt3bfhrxi7f9u9bqsk6t8j1vco3b14u
Thể loại:Lũ lụt tại Áo
14
4813295
39914228
27930946
2018-05-08T18:13:33Z
Hugopako
309098
đã xóa [[Thể loại:Môi trường Áo]]; đã thêm [[Thể loại:Nước ở Áo]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai tại Áo]]
[[Thể loại:Lũ lụt theo quốc gia|Áo]]
[[Thể loại:Nước ở Áo]]
[[Thể loại:Lũ lụt châu Âu|Áo]]
29jk6skwrdf5lwob32jjwa4aq5cz85p
Thể loại:Lũ lụt tại Cộng hòa Séc
14
4814179
39914238
27944072
2018-05-08T18:16:54Z
Hugopako
309098
đã xóa [[Thể loại:Môi trường Cộng hòa Séc]]; đã thêm [[Thể loại:Nước ở Cộng hòa Séc]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai tại Cộng hòa Séc]]
[[Thể loại:Lũ lụt theo quốc gia|Séc]]
[[Thể loại:Nước ở Cộng hòa Séc]]
[[Thể loại:Lũ lụt châu Âu|Séc]]
an9m5lhtitdxvhpjxatxgzwr575ee9z
Thể loại:Thiên tai tại Cộng hòa Séc
14
4814565
49741744
27944075
2019-02-24T16:27:29Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thiên tai châu Âu]] đến [[Category:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai theo quốc gia|Séc]]
[[Thể loại:Địa lý Cộng hòa Séc]]
[[Thể loại:Thảm họa tại Cộng hòa Séc]]
[[Thể loại:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia|Séc]]
20uttfyb3ob25tdoobg11adfqid6d4f
Thể loại:Thảm họa tại Cộng hòa Séc
14
4814758
50024563
27944076
2019-03-02T20:36:31Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thảm họa châu Âu]] đến [[Category:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thảm họa theo quốc gia|Cộng hòa Séc]]
[[Thể loại:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia|Cộng hòa Séc]]
[[Thể loại:Lịch sử Cộng hòa Séc theo chủ đề]]
omb9byxroth7d9gwlivpmcc3ofgybj9
Thể loại:Thiên tai tại Áo
14
4815479
49741736
27932821
2019-02-24T16:27:29Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thiên tai châu Âu]] đến [[Category:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai theo quốc gia|Áo]]
[[Thể loại:Địa lý Áo]]
[[Thể loại:Thảm họa tại Áo]]
[[Thể loại:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia|Áo]]
fbx7hq3i2tkek41wfgpr9cx206nlgtm
Thể loại:Lũ lụt tại Slovakia
14
4815803
39914241
27937076
2018-05-08T18:17:26Z
Hugopako
309098
đã xóa [[Thể loại:Môi trường Slovakia]]; đã thêm [[Thể loại:Nước ở Slovakia]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai tại Slovakia]]
[[Thể loại:Lũ lụt theo quốc gia|Slovakia]]
[[Thể loại:Nước ở Slovakia]]
[[Thể loại:Lũ lụt châu Âu|Slovakia]]
esucvyj17ahu8wxexaqrkp4l6uwbwzt
Gmelina leichardtii
0
4816044
27933387
2017-08-17T17:32:29Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Gmelina leichardtii]] thành [[Gmelina leichhardtii]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Gmelina leichhardtii]]
nssteqvlzlh0jpjftkzimnsja4cclry
Thể loại:Lũ lụt tại Ba Lan
14
4816574
39914230
27939488
2018-05-08T18:14:38Z
Hugopako
309098
đã xóa [[Thể loại:Môi trường Ba Lan]]; đã thêm [[Thể loại:Nước ở Ba Lan]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai tại Ba Lan]]
[[Thể loại:Lũ lụt theo quốc gia|Ba Lan]]
[[Thể loại:Nước ở Ba Lan]]
[[Thể loại:Lũ lụt châu Âu|Ba Lan]]
o33rhbuj03xrlh1n06ddoklrzmshfyg
Thể loại:Thảm họa tại Ba Lan
14
4816958
50024562
27944081
2019-03-02T20:36:31Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thảm họa châu Âu]] đến [[Category:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thảm họa theo quốc gia|Ba Lan]]
[[Thể loại:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia|Ba Lan]]
[[Thể loại:Lịch sử Ba Lan theo chủ đề]]
1b1pp3zcj3w57shanf07abvj6fnk5of
Thể loại:Lũ lụt tại Đức
14
4818473
39914232
27936303
2018-05-08T18:15:26Z
Hugopako
309098
đã xóa [[Thể loại:Môi trường Đức]]; đã thêm [[Thể loại:Nước ở Đức]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai tại Đức]]
[[Thể loại:Lũ lụt theo quốc gia|Đức]]
[[Thể loại:Nước ở Đức]]
[[Thể loại:Lũ lụt châu Âu|Đức]]
bpx0556a0aby9lhachz9dg7wadov7vq
Thể loại:Lũ lụt châu Âu
14
4821218
27938579
2017-08-17T17:47:05Z
39.90.177.22
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Lũ lụt]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Lũ lụt]]
qqrgwkzqhw0eh8ct07kecmkqqmmmepi
Suessenguthiella caespitosa
0
4821625
27938990
2017-08-17T17:48:13Z
Khonghieugi123
71308
Khonghieugi123 đã đổi [[Suessenguthiella caespitosa]] thành [[Suessenguthiella scleranthoides]]: The Plant List công nhận 1 loài S. scleranthoides, Thulin et al. (2016) coi S. caespitosa là đồng nghĩa của S. scleranthoides.
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Suessenguthiella scleranthoides]]
7tfeypyqsvd9dy0l0qu2s2emuiu36e3
Luka (bài hát)
0
4822417
68241617
66377000
2022-03-06T03:30:00Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8.6
wikitext
text/x-wiki
{{Thông tin đĩa đơn
| Name = Luka
| Cover = Suzanne-Vega-Luka-242584-1-.jpg
| Border = yes
| Artist = [[Suzanne Vega]]
| Album = [[Solitude Standing]]
| Released =Tháng 4 1987 (US) <ref>{{chú thích web|url=http://www.45cat.com/record/am2937|title=Suzanne Vega - Luka|work=45cat.com|accessdate=ngày 18 tháng 1 năm 2017}}</ref><br>Tháng 5 1987 (UK) <ref>{{chú thích web|url=http://www.45cat.com/record/vega1|title=Suzanne Vega - Luka|work=45cat.com|accessdate=ngày 18 tháng 1 năm 2017}}</ref>
| Format = {{hlist|[[gramophone record|7"]]|[[12-inch single|12"]]|[[Cassette single|CS]]|[[CD single|CDS]]}}
| Recorded = 1986
| Genre = [[Folk rock]]<ref name=RS1987>{{chú thích báo |newspaper=[[Rolling Stone]] |issue=502 |date=ngày 18 tháng 6 năm 1987 |first=David |last=Browne |authorlink=David Browne (journalist) |title=Suzanne Vega: Solitude Standing: Music Reviews |url=http://www.rollingstone.com/artists/suzannevega/albums/album/103988/review/5943857/solitude_standing |accessdate={{date|2012-12-15}} |archiveurl=https://web.archive.org/web/20070626133347/http://www.rollingstone.com/artists/suzannevega/albums/album/103988/review/5943857/solitude_standing |archivedate={{date|2007-06-26}} |access-date=2017-08-17 |archive-date=2007-06-26 |archive-url=https://web.archive.org/web/20070626133347/http://www.rollingstone.com/artists/suzannevega/albums/album/103988/review/5943857/solitude_standing |url-status=dead }}</ref>
| Length = 3:48
| Label = [[A&M Records|A&M]]
| Writer = [[Suzanne Vega]]
| Producer = {{hlist|[[Steve Addabbo]]|[[Lenny Kaye]]}}
| Last single = "Gypsy"<br/>(1986)
| This single = "'''Luka'''"<br/>(1987)
| Next single = "[[Tom's Diner]]"<br/>(1987)
| Misc =
{{Extra track listing
| Album = Solitude Standing
| Type = Single
| prev_track = "Tom's Diner"
| prev_no = 1
| this_track = "'''Luka'''"
| track_no = 2
| next_track = "Ironbound/Fancy Poultry"
| next_no = 3}}
{{External music video|{{YouTube|VZt7J0iaUD0|"Luka"}}}}
}}
"'''Luka'''" là một bài hát được viết và thu âm bởi Suzanne Vega, phát hành dưới dạng đĩa đơn vào năm 1987. Nó là bài hát của cô được xếp hạng cao nhất ở Mỹ, được vị trí số 3 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100. Nhờ bài "Luka", Vega được đề cử cho Giải Grammy năm 1988, bao gồm Thu âm của năm, Bài hát của năm và Nữ ca sĩ trình diễn pop xuất sắc nhất.
==Nội dung==
Bài hát liên quan đến vấn đề ngược đãi trẻ em. Trên một chương trình truyền hình đặc biệt của Thụy Điển năm 1987, Vega tiết lộ cảm hứng của mình về việc viết nó:
{{cquote|Cách đây vài năm, tôi từng nhìn thấy nhóm trẻ em đang chơi trước tòa nhà của tôi, và có một trong số họ, tên là Luka, người có vẻ hơi khác biệt với những đứa trẻ khác. Tôi luôn ghi nhớ tên, và tôi luôn nhớ khuôn mặt của em ấy, và tôi không biết nhiều về em ấy, nhưng em ấy dường như tách ra khỏi những đứa trẻ khác mà tôi thấy đang chơi. Và cá tính của em ấy là những gì tôi dựa vào để viết bài hát Luka. Trong bài hát, cậu bé Luka là một đứa trẻ bị ngược đãi - trong cuộc sống thực tôi không nghĩ là như vậy. Tôi nghĩ em ấy chỉ khác biệt.<ref>{{chú thích web|url=http://www.songfacts.com/detail.php?id=3528 |title=Luka by Suzanne Vega Songfacts |accessdate = ngày 22 tháng 8 năm 2008}}</ref>}}
==Vị trí trên các bảng xếp hạng==
{| class="wikitable sortable"
!Chart (1987)
!Peak<br>position
|-
|align="left"|Úc ([[Kent Music Report]])<ref>{{chú thích sách|last=Kent|first=David|authorlink=David Kent (historian)|title=Australian Chart Book 1970–1992|publisher=Australian Chart Book|location=[[St Ives, New South Wales|St Ives]], N.S.W.|year=1993|page=329|isbn=0-646-11917-6}} N.B. The Kent Report chart was licensed by [[Australian Recording Industry Association|ARIA]] between mid 1983 and ngày 19 tháng 6 năm 1988.</ref>
|align="center"|21
|-
{{Singlechart|Austria|9|artist=Suzanne Vega|song=Luka}}
|-
{{Singlechart|Flanders|33|artist=Suzanne Vega|song=Luka}}
|-
|Canada Top Singles ([[RPM (magazine)|RPM]])
|align="center"|5
|-
{{Singlechart|France|24|artist=Suzanne Vega|song=Luka}}
|-
|Ireland ([[Irish Singles Chart|IRMA]])
|align="center"|11
|-
|Ý ([[Federation of the Italian Music Industry|FIMI]])<ref>{{chú thích web|url=http://www.hitparadeitalia.it/indici/per_interprete/av.htm|title=Hit Parade Italia - Indice per Interprete: V|accessdate=ngày 6 tháng 7 năm 2012|publisher=Hit Parade Italia}}</ref>
| style="text-align:center;"|34
|-
{{Singlechart|Dutch40|26|artist=Suzanne Vega|song=Luka}}
|-
{{Singlechart|New Zealand|8|artist=Suzanne Vega|song=Luka}}
|-
{{Singlechart|Sweden|2|artist=Suzanne Vega|song=Luka}}
|-
|UK Singles ([[The Official Charts Company]])
|align="center"|23
|-
|U.S. ''Billboard'' [[Billboard Hot 100|Hot 100]]<ref>{{chú thích web|url=http://www.billboard.com/articles/news/1045998/mariah-madonna-make-billboard-chart-history|title=Mariah, Madonna Make Billboard Chart History|publisher=|accessdate=ngày 2 tháng 6 năm 2016}}</ref>
|align="center"|3
|-
|U.S. ''Billboard'' [[Hot Adult Contemporary Tracks|Adult Contemporary]]<ref>{{chú thích web|url=http://www.billboard.com/charts/1987-09-26/adult-contemporary|title=Adult Contemporary Music Chart - Billboard|publisher=|accessdate=ngày 2 tháng 6 năm 2016}}</ref>
|align="center"|3
|-
|U.S. ''Billboard'' [[Hot Mainstream Rock Tracks]]<ref>[{{BillboardURLbyName|artist=suzanne vega|chart=Mainstream Rock Tracks}} Hot Mainstream Rock Tracks<!-- Bot generated title -->]</ref>
|align="center"|15
|-
|U.S. ''Billboard'' [[Hot Latin Songs]]<ref>{{chú thích web|url=http://www.billboard.com/charts/1987-10-17/latin-songs|title=Latin Music: Top Latin Songs - Billboard|publisher=|accessdate=ngày 2 tháng 6 năm 2016}}</ref>
|align="center"|48
|}
{| class="wikitable sortable plainrowheaders" style="text-align:center"
! Chart (2016)
! Peak <br> position
|-
{{singlechart|Poland|97|year=2016|chartid=2054|rowheader=true|accessdate=ngày 8 tháng 8 năm 2016}}
|}
== Tham khảo ==
{{tham khảo|30em}}
== Liên kết ngoài ==
*{{MetroLyrics song|suzanne-vega|luka}}<!-- Licensed lyrics provider -->
*[http://measureformeasure.blogs.nytimes.com/2008/06/18/surviving-the-hits/index.html Vega on writing "Luka"] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20080619063557/http://measureformeasure.blogs.nytimes.com/2008/06/18/surviving-the-hits/index.html |date=2008-06-19 }}
*[https://www.instagram.com/p/BEtNHBSwa7i/?tagged=suzannevega Fan letter from Prince to Suzanne Vega in which he refers to Luka as "the most compelling piece of music I've heard in a long time"]
[[Thể loại:Bài hát năm 1987]]
[[Thể loại:Đĩa đơn năm 1987]]
[[Thể loại:Đĩa đơn năm 1989]]
[[Thể loại:Giải thưởng video âm nhạc của MTV cho video xuất sắc nhất của nữ nghệ sĩ]]
[[Thể loại:Đĩa đơn của A&M Records]]
ronuksj9wqixrqtypztx0afoiu02j7i
Thể loại:Lũ lụt tại Serbia
14
4822841
39914240
27944031
2018-05-08T18:17:11Z
Hugopako
309098
đã xóa [[Thể loại:Môi trường Serbia]]; đã thêm [[Thể loại:Nước ở Serbia]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai tại Serbia]]
[[Thể loại:Lũ lụt theo quốc gia|Serbia]]
[[Thể loại:Nước ở Serbia]]
[[Thể loại:Lũ lụt châu Âu|Serbia]]
t6ekeef0ffr6zc7zl47gjdbdo15voh2
Г
0
4823262
70725763
70681085
2023-09-25T11:58:41Z
Britanique
900564
Sửa mã ngôn ngữ
wikitext
text/x-wiki
{{Refimprove|date=February 2007}}
{{Hộp thông tin mẫu tự Kirin|Heading=Chữ г|Image=[[Tập tin:Cyrillic letter Ge - uppercase and lowercase.svg|120px]]|uuc=0413|ulc=0433|numeral=3}}
'''Ghe''' hay '''Ge''' (Г г <span lang="bg" dir="ltr">г</span>; in nghiêng: <span style="font-family: times, 'Times New Roman', serif;">''Г'' ''г''</span>) là một mẫu tự trong [[bảng chữ cái Kirin]]. Trong một vài ngôn ngữ, Г được đọc thành He. nó thể hiện âm tắc ngạc mềm hữu thanh {{IPAslink|ɡ}}, như âm {{Ngoặc nhọn|g}} trong từ "'''g'''o" của tiếng Anh.
Chữ Г thường được chuyển tự Latinh thành G, nhưng khi chuyển tự trong [[tiếng Belarus]], [[tiếng Ukraina]] và [[Tiếng Rusyn|tiếng Rusyns]], chữ H Latinh được sử dụng.
==Lịch sử==
Chữ Г Kirin có nguồn gốc trực tiếp từ [[gamma|chữ Gamma]] (Γ) viết trong [[uncial script|thư tịch uncial]].
Trong [[bảng chữ cái sơ Kirin]], tên của nó là {{Script|Cyrs|глаголи}} (''glagoli''), nghĩa là "nói".
Trong [[Chữ số Kirin|hệ thống số Kirin]], chữ Г có giá trị là 3.
==Sử dụng trong Ngữ tộc Slav==
[[Tập tin:Cyrillic G with oblique forms.png|100px|thumb|left|Mẫu tự Г trong:<br>phông chữ thường tiếng Nga/Serbia;<br>Chữ Kirin Bulgaria;<br>phông chữ nghiêng tiếng Nga/Bulgaria;<br>phông chữ nghiên tiếng Serbia]]
===Nhóm ngôn ngữ Nam Slav===
Trong tiếng [[Tiếng Serbia]], [[Tiếng Bulgaria]], [[Tiếng Macedonia]] tiêu chuẩn mẫu tự Г thể hiện âm tắc ngạc mềm hữu thanh /ɡ/ nhưng bị mất thanh thành /k/ khi đứng cuối từ hoặc đứng trước một phụ âm vô thanh.
===Tiếng Nga===
Trong [[tiếng Nga]] tiêu chuẩn, Г thể hiện âm tắc ngạc mềm hữu thanh /ɡ/ nhưng bị mất thanh thành /k/ khi đứng cuối từ hoặc đứng trước một phụ âm vô thanh. Nó thể hiện âm {{IPA|/ɡʲ/}} trước nguyên âm ngạc. Đối với tiếng Nga giọng miền Nam, âm của nó là âm xát ngạc mềm hữu thanh /ɣ/. Đôi lúc, ở những vùng giáp biên giới với Belarus và Ukraina Г thể hiện âm xát hầu /ɦ/.
Một số từ tiếng Nga, với một vài người, có thể được chấp nhận đọc âm /ɣ/ (đôi lúc được gọi là ''Г kiểu Ukraina''): {{lang|ru|Бог, богатый, благо, Господь}} (''Bog, bogatyj, blago, Gospod’''). Thông thường, âm này bị coi nghịch chuẩn hay phương ngữ của tiếng Nga và không được khuyến khích đọc theo khi học tiếng Nga. {{lang|ru|Бог}} (''Bog'', "Chúa trời") luôn được phát âm {{IPA|[box]}} khi dùng ở dạng [[danh cách]].<ref name="ge-sounds">{{Chú thích web | url= http://www.gramota.ru/book/village/map14.html | script-title=ru:Звуки на месте буквы г | ngôn ngữ= ru | dịch tiêu đề= Sounds in place of the letter г | work= Scholarly Dialectical Atlas | at= map 14}}</ref>
Trong tiếng Nga, dạng sinh cách danh từ kết thúc bằng {{lang|ru|-ого, -его}}, Г biểu thị âm {{IPAblink|v}}, kể cả từ {{lang|ru|сегодня}} ("hôm nay", từ {{lang|ru|сего дня}}).
Mẫu tự Г thể hiện âm /x/ vô thanh (không phải /k/) khi đứng trước [[К]] trong hai từ của tiếng Nga là {{lang|ru|мягкий}} và {{lang|ru|лёгкий}}, và các từ phái sinh của nó.
Mẫu tự H La Tinh trong những từ có gốc La Tinh, tiếng Hy Lạp, tiếng Anh hoặc tiếng Đức thường được chuyển tự qua tiếng Nga thành Г thay vì [[Х]]: '''''h'''ero'' → {{lang|ru|'''г'''ерой}}, '''''h'''amburger'' → {{lang|ru|'''г'''амбургер}}, '''''H'''aydn'' → {{lang|ru|'''Г'''айдн}}. That can occasionally cause ambiguity, ví dụ cả tên ''Harry'' và ''Gary''/''Garry'' trong tiếng Anh sẽ được chuyển tự qua tiếng Nga thành:/[[Harry Potter|Гарри Поттер]]). Nguyên nhân khiến cho Г được dùng để chuyển ''H'' khá phức tạp, trong đó phải kể đến lý do là trong thực tế Г được dùng để thay thế ''h'' trong tiếng Ukraina, tiếng Belarus và trong một số phương ngữ của tiếng Nga, cùng với quan điểm cho rằng âm Х nghe khá thô. Tuy vậy, trong một số [[từ mượn]] mới (thường là từ tiếng Anh), Х thường được dùng hơn. {{fact|date=March 2017}}
===Tiếng Belarus, tiếng Rusyn và tiếng Ukraina===
Trong [[tiếng Ukraina]] và [[tiếng Rusyn]], Г đại diện cho âm xát hầu hữu thanh {{IPAblink|ɦ}}.<ref name="ge-sounds"/>
Trong [[tiếng Belarus]] (tương tự với tiếng Nga giọng miền Nam), Г đại diện cho âm xát ngạc mềm hữu thanh {{IPAslink|ɣ}}<ref name="ge-sounds"/> và âm vòm hóa của nó {{IPA|/ɣʲ/}}.
Trong tiếng Ukraina và tiếng Belarus, âm tắc ngạc mềm hữu thanh {{IPAslink|ɡ}} được ghi bằng chữ Ghe (Ґ ґ) trong tiếng Ukraina và bằng chữ kép кг trong tiếng Belarus. Trong cả hai ngôn ngữ, mẫu tự Ghe được chuyển tự thành G chứ không phải H.
== Sử dụng trong các ngôn ngữ phi-Slav ==
Trong một vài ngôn ngữ phi-Slav, Γ đại diện cho cả âm {{IPA|/g/}} và {{IPA|/ʁ~ɣ/}} (âm thứ hai được thể hiện ở hầu hết các ngôn ngữ trong [[ngữ hệ Turk]] và một số ngôn ngữ thuộc [[nhóm ngôn ngữ Phần Lan-Ugria|ngữ tộc Phần Lan-Ugria]]).
Trong [[tiếng Ossetia]] – một ngôn ngữ thuộc [[ngữ tộc Ấn-Iran]] được sử dụng tại vùng [[Kavkaz]] – mẫu tự Γ đại diện cho âm {{IPA|/g/}}, ngoài ra còn có mẫu tự kép Γъ đại diện cho [[âm xát tiểu thiệt hữu thanh]] {{IPA|/ʁ/}}.
==Các mẫu tự liên quan và các mẫu tự tương tự==
*Γ γ: [[Gamma|Mẫu tự Gamma trong văn tự Hy Lạp]]
*G g: [[G|Mẫu tự G trong hệ chữ Latin]]
*Ґ ґ: [[Ґ|Mẫu tự Γ với dấu nháy trên trong hệ chữ Kirin]], đọc là ''ghe'' (hoặc '''ge''') trong tiếng Ukraina
*Ѓ ѓ: [[Ѓ|Mẫu tự Gje trong hệ chữ Kirin]]
*Ғ ғ: [[Ғ|Mẫu tự Ghayn trong hệ chữ Kirin]]
*₴: ký hiệu của đồng [[Hryvnia Ukraina|hryvnia, đơn vị tiền tệ của Ukraina]]
==Mã hóa trên máy tính==
{{charmap
|0413|name1=Cyrillic Capital Letter Ghe
|0433|name2=Cyrillic Small Letter Ghe
|map1=[[KOI8-R]] và [[KOI8-U]] |map1char1=E7 |map1char2=C7
|map2=[[Code page 855|CP 855]] |map2char1=AD |map2char2=AC
|map3=[[Windows-1251]] |map3char1=C3 |map3char2=E3
|map4=[[ISO-8859-5]] |map4char1=B3 |map4char2=D3
|map5=[[MacCyrillic encoding|Mac Cyrillic]] |map5char1=83 |map5char2=E3
}}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
{{Thể loại Commons|Cyrillic G}}
*{{Wiktionary-inline|Г}}
*{{Wiktionary-inline|г}}
[[Thể loại:Ngôn ngữ tại Nga]]
12g4algb2uatg31ysk6zb9lcut6kjnc
Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Dương Quý Sỹ
4
4826599
65397314
31082887
2021-08-10T12:53:15Z
NDKDDBot
814981
/* [[Dương Quý Sỹ]] */Dọn [[Bản mẫu:REMOVE THIS TEMPLATE WHEN CLOSING THIS AfD]], replaced: REMOVE THIS TEMPLATE WHEN CLOSING THIS AfD → Rỗng
wikitext
text/x-wiki
===[[Dương Quý Sỹ]]===
{{BQ|KQ=Không đủ phiếu|ND=
{{Rỗng|?}}
:{{la|Dương Quý Sỹ}}
:({{Tìm nguồn|Dương Quý Sỹ}})
Bài khá lộn xộn, thông tin trong bài có vẻ nổi bật, nhưng nhìn kỹ lại đều là sự liệt kê chi tiết của 1 hồ sơ CV, chưa rõ giải thưởng hay thành tích nào thật sự nổi bật?[[User:Alphama|<span style="background:#16BCDA;color:white;border-radius:4px;"> A l p h a m a </span>]] <sup><span style="background:yellow;border-radius:3px;">[[User talk:Alphama|Talk]]</span></sup> 18:05, ngày 17 tháng 8 năm 2017 (UTC)
;Xóa
;Giữ
;Ý kiến
#{{ykk}} Bài cần bổ sung nguồn để xác nhận. Vì đây là một nhà khoa học, nên cần xét theo tiêu chí [[:Wikipedia:Độ nổi bật (học giả)]]. [[Thành viên:Thái Nhi|Thái Nhi]] ([[Thảo luận Thành viên:Thái Nhi|thảo luận]]) 11:00, ngày 22 tháng 8 năm 2017 (UTC)
# {{yk}} Bài viết về một vị giáo sư là nổi bật. Tuy nhiên cần biên tập lại, cung cấp thêm nguồn tốt.[[Thành viên: Goodmorninghpvn|<span style="font-weight:bold:italic; color:green; letter-spacing: 2px; padding: 1px 3px;"> <i> Morning</i></span>]] ([[Thảo luận Thành viên:Goodmorninghpvn|thảo luận]]) 13:16, ngày 2 tháng 9 năm 2017 (UTC)
}}
jiucja9qhcqlnv7mtpayluwh99p1hcw
Thể loại:Lũ lụt tại Croatia
14
4826600
39914226
27943997
2018-05-08T18:12:43Z
Hugopako
309098
đã xóa [[Thể loại:Môi trường Croatia]]; đã thêm [[Thể loại:Nước ở Croatia]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai tại Croatia]]
[[Thể loại:Lũ lụt theo quốc gia|Croatia]]
[[Thể loại:Nước ở Croatia]]
[[Thể loại:Lũ lụt châu Âu|Croatia]]
bdwo0k1snf7w7l7upbwnu39remdghxl
Thể loại:Lũ lụt tại Hungary
14
4826601
39914233
27943999
2018-05-08T18:15:47Z
Hugopako
309098
đã xóa [[Thể loại:Môi trường Hungary]]; đã thêm [[Thể loại:Nước ở Hungary]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai tại Hungary]]
[[Thể loại:Lũ lụt theo quốc gia|Hungary]]
[[Thể loại:Nước ở Hungary]]
[[Thể loại:Lũ lụt châu Âu|Hungary]]
dcr5q7j9hm0x29andp38qedf23rfkek
Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Donghyuk/1
4
4826602
65397241
56675597
2021-08-10T12:52:43Z
NDKDDBot
814981
/* [[Donghyuk]] */Dọn [[Bản mẫu:REMOVE THIS TEMPLATE WHEN CLOSING THIS AfD]], replaced: REMOVE THIS TEMPLATE WHEN CLOSING THIS AfD → Rỗng
wikitext
text/x-wiki
===[[Donghyuk]]===
{{BQ|KQ=Không đủ phiếu |ND=
{{Rỗng|?}}
:{{la|Donghyuk}}
:({{Tìm nguồn|Donghyuk}})
Một anh chàng đẹp giai là thần tượng của mấy em teen, và được 4 wiki khác viết về, nhưng đọc kỹ bài chả có gì để nổi bật cả. Lâu này hay dò xét ca sĩ Việt chứ thật ra Hàn khối ông cũng k nổi bật. [[User:Alphama|<span style="background:#16BCDA;color:white;border-radius:4px;"> A l p h a m a </span>]] <sup><span style="background:yellow;border-radius:3px;">[[User talk:Alphama|Talk]]</span></sup> 18:08, ngày 17 tháng 8 năm 2017 (UTC)
;Xóa
#{{bqx}} Tôi khá khắc khe với giới showbiz. Tiêu chuẩn của giới này chí ít phải được vinh danh bằng giải thưởng quốc gia (không phải mấy cái bình chọn đâu) hoặc hội đồng uy tín thì còn họa may được xem xét. [[Thành viên:Thái Nhi|Thái Nhi]] ([[Thảo luận Thành viên:Thái Nhi|thảo luận]]) 11:03, ngày 22 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{bqx}} Tôi thấy người này chưa nổi bật. Cứ đẹp trai là có bài thì tôi cũng phải có bài nữa chứ ? [[Thành viên:Atz|Atz]] ([[Thảo luận Thành viên:Atz|thảo luận]]) 06:15, ngày 29 tháng 8 năm 2017 (UTC)
;Giữ
#{{bqg}} Là thành viên của một nhóm nhạc nổi bật, được công chúng quốc tế biết đến thì không việc gì phải xóa. Tuy nhiên, bài cần bổ sung thông tin liên hoan đến sự nghiệp âm nhạc của anh này --[[User:ManlyBoys|<span style="color:#FF00FF; text-shadow: 0pt 1px 7px #8B008B;">'''T-boss'''</span>]] 07:30, ngày 29 tháng 8 năm 2017 (UTC)
;Ý kiến.
}}
3gyh7rd37iiq4e0x2yrndddf4u8g7sj
Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Danh sách thành viên Bộ chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam bị kỷ luật
4
4826604
65397126
31100217
2021-08-10T12:52:00Z
NDKDDBot
814981
/* [[Danh sách các thành viên của Bộ chính trị Việt Nam bị kỷ luật]] */Dọn [[Bản mẫu:REMOVE THIS TEMPLATE WHEN CLOSING THIS AfD]], replaced: REMOVE THIS TEMPLATE WHEN CLOSING THIS AfD → Rỗng
wikitext
text/x-wiki
===[[Danh sách các thành viên của Bộ chính trị Việt Nam bị kỷ luật]]===
{{BQ|KQ=Đủ 5 phiếu tham gia, bài được giữ. [[User:Alphama|<span style="background:#16BCDA;color:white;border-radius:4px;"> A l p h a m a </span>]] <sup><span style="background:yellow;border-radius:3px;">[[User talk:Alphama|Talk]]</span></sup> 12:01, ngày 18 tháng 9 năm 2017 (UTC)|ND=
{{Rỗng|?}}
:{{la|Danh sách các thành viên của Bộ chính trị Việt Nam bị kỷ luật}}
:({{Tìm nguồn|Danh sách các thành viên của Bộ chính trị Việt Nam bị kỷ luật}})
Danh sách không rõ độ nổi bật, nó có vẻ đi vào chi tiết của các kỷ luật 1 Bộ?? [[User:Alphama|<span style="background:#16BCDA;color:white;border-radius:4px;"> A l p h a m a </span>]] <sup><span style="background:yellow;border-radius:3px;">[[User talk:Alphama|Talk]]</span></sup> 18:10, ngày 17 tháng 8 năm 2017 (UTC)
;Xóa
#{{bqx}} Bộ chính trị nổi bật, thành viên Bộ chính trị nghiễm nhiên nổi bật, nhưng cái danh sách này thì không. [[Thành viên:DangTungDuong|DangTungDuong]] ([[Thảo luận Thành viên:DangTungDuong|thảo luận]]) 06:45, ngày 21 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{bqx}} Tôi cũng cho là cái danh sách này chuối. Nếu nó tồn tại, thì cần làm thêm các danh sách Bộ trưởng bị kỷ luật, đại biểu quốc hội bị kỷ luật, chủ tịch tỉnh bị kỷ luật... và mỗi quốc gia nên làm 1 bộ. Nhiề lắm là nhập nó với bài Bộ Chính trị là được. [[Thành viên:Thái Nhi|Thái Nhi]] ([[Thảo luận Thành viên:Thái Nhi|thảo luận]]) 11:06, ngày 22 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#:Danh sách này là bình thường chẳng có gì mà phải gọi là "chuối" cả vì nó thỏa mãn về 2 tiêu chí bắt buộc để lập 1 danh sách về người được quy định tại [[:en:Wikipedia:Stand-alone_lists#Lists_of_people]] đó là: 1) Những người trong danh sách thỏa mãn độ nổi bật, 2)đặc điểm để họ có thể được nhóm lại thành 1 danh sách có nguồn dẫn uy tín chứng minh, cụ thể ở đây là 1) thành viên bộ chính trị đương nhiên nổi bật và 2)việc bị kỉ luật có nguồn dẫn uy tín chứng minh.[[Đặc biệt:Đóng góp/58.187.170.248|58.187.170.248]] ([[Thảo luận Thành viên:58.187.170.248|thảo luận]]) 15:43, ngày 22 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#:: Nguồn uy tín chứng minh không có nghĩa là chủ đề đó thỏa mãn đnb. Ví dụ như tạo "Danh sách các siêu sao nhạc pop tới Việt Nam rồi hủy show" cũng thỏa mãn: 1) siêu sao nhạc pop 2) hủy show thì đăng đầy trên các báo từ chính tới phụ. Nhưng cái danh sách đó không tồn tại được vì chủ đề không nổi bật (lá cải). [[Thành viên:DangTungDuong|DangTungDuong]] ([[Thảo luận Thành viên:DangTungDuong|thảo luận]]) 11:16, ngày 23 tháng 8 năm 2017 (UTC)
;Giữ
#{{bqg}} nên giữ lại vì đây là danh sách nhân vật quan trọng[[Thành viên:Atz|Atz]] ([[Thảo luận Thành viên:Atz|thảo luận]]) 00:43, ngày 19 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{bqg}} Danh sách này tổng hợp các sự kiện hiếm và rất quan trọng của chính trị Việt Nam. [[Thành viên:Tuanminh01|Tuanminh01]] ([[Thảo luận Thành viên:Tuanminh01|thảo luận]]) 02:26, ngày 19 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{bqg}} Giữ vì nó là danh sách quan trọng và thông tin chi tiết. Nếu cần thì nâng cấp thêm thôi.[[Thành viên: Lon123|'''<span style="color:red;">WAYNE</span>''' '''<span style="color:blue;">MARK</span>''' '''<span style="color:Black;">ROONEY</span>]]<sup>[[Thảo luận thành viên:Lon123|<font color="#4169E1">'''R10'''</font>]]</sup> 07:00, ngày 4 tháng 9 năm 2017 (UTC)
;Ý kiến
#{{yk}} Ủy viên Bộ chính trị đương nhiên đủ đnb. Đề nghị đóng biểu quyết.--[[Thành viên:Diepphi|Diepphi]] ([[Thảo luận Thành viên:Diepphi|thảo luận]]) 13:36, ngày 18 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#:: Bài này đang bàn về '''danh sách''' chứ không phải cá nhân. [[User:Alphama|<span style="background:#16BCDA;color:white;border-radius:4px;"> A l p h a m a </span>]] <sup><span style="background:yellow;border-radius:3px;">[[User talk:Alphama|Talk]]</span></sup> 14:30, ngày 18 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{YK}} Danh sách này chắc thiếu nhiều quá, ĐCS và Bộ chính trị có từ bao lâu, hẳn là danh sách kỷ luật phải dài hơn nhiều? Mà thật ra như thế cũng không cần thiết. Chưa bao giờ thấy bên các WP "Danh sách các đảng viên Đảng Cộng hòa Mỹ bị kỷ luật", "Danh sách các thành viên Bộ Kinh tế Pháp (rất tham nhũng) bị kỷ luật",... Mà ở bộ chính trị còn có nhiều chuyện hay hơn là cái danh sách viết chuyện tiêu cực thế này. [[Thành viên:DangTungDuong|DangTungDuong]] ([[Thảo luận Thành viên:DangTungDuong|thảo luận]]) 11:52, ngày 19 tháng 8 năm 2017 (UTC)
}}
22f8s7gt2pf11adifyrw2xdry5qy02v
Thể loại:Thiên tai tại Serbia
14
4826605
49741748
27944008
2019-02-24T16:27:29Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thiên tai châu Âu]] đến [[Category:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai theo quốc gia|Serbia]]
[[Thể loại:Địa lý Serbia]]
[[Thể loại:Thảm họa tại Serbia]]
[[Thể loại:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia|Serbia]]
mq6ugif0wfleh6t6rf55r6q6xb8x2xo
Thể loại:Thiên tai tại Croatia
14
4826606
49741738
27944010
2019-02-24T16:27:29Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thiên tai châu Âu]] đến [[Category:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai theo quốc gia|Croatia]]
[[Thể loại:Địa lý Croatia]]
[[Thể loại:Thảm họa tại Croatia]]
[[Thể loại:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia|Croatia]]
f0azru8p3lijxjg3normt89zk2cv3af
Thể loại:Thiên tai tại Hungary
14
4826607
49741747
27944015
2019-02-24T16:27:29Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thiên tai châu Âu]] đến [[Category:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai theo quốc gia|Hungary]]
[[Thể loại:Địa lý Hungary]]
[[Thể loại:Thảm họa tại Hungary]]
[[Thể loại:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia|Hungary]]
m8qtg15vcoql8zyki97ybrhryhlu416
Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Hoàng Nhật Tân
4
4826608
65397735
30741145
2021-08-10T12:56:14Z
NDKDDBot
814981
/* [[Hoàng Nhật Tân]] */Dọn [[Bản mẫu:REMOVE THIS TEMPLATE WHEN CLOSING THIS AfD]], replaced: REMOVE THIS TEMPLATE WHEN CLOSING THIS AfD → Rỗng
wikitext
text/x-wiki
===[[Hoàng Nhật Tân]]===
{{BQ|KQ=Xóa với tỷ lệ 6/0|ND=Con trai của ông Hoan nổi tiếng liệu có đủ nổi bật. [[User:Alphama|<span style="background:#16BCDA;color:white;border-radius:4px;"> A l p h a m a </span>]] <sup><span style="background:yellow;border-radius:3px;">[[User talk:Alphama|Talk]]</span></sup> 18:14, ngày 17 tháng 8 năm 2017 (UTC)
{{Rỗng|?}}
:{{la|Hoàng Nhật Tân}}
:({{Tìm nguồn|Hoàng Nhật Tân}})
;Xóa
#{{bqx}} có 1 nguồn duy nhất, không thấy nổi bật [[Thành viên:Atz|Atz]] ([[Thảo luận Thành viên:Atz|thảo luận]]) 00:41, ngày 19 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{bqx}} nhân vật k có gì đặc sắc hoặc nổi bật, --[[Thành viên:Ledinhthang|Captain Nemo]] ([[Thảo luận Thành viên:Ledinhthang|thảo luận]]) 12:08, ngày 23 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{bqx}} tôi không thấy nổi bật, biểu quyết xóa. [[Thành viên:Bluetpp|<span style="color: #ff99cc;"><strong>Tiểu Phương</strong></span>]] <strong><span style="color: #ff00ff;"><sup>[[User talk:Bluetpp|#Talk2me]]</sup></span></strong> 14:16, ngày 28 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{bqx}} Xem cả độ nổi bật của học giả cũng không thấy ông này đủ độ nổi bật.--[[Thành viên:Vũ Khắc Sơn|Vũ Khắc Sơn]] ([[Thảo luận Thành viên:Vũ Khắc Sơn|thảo luận]]) 17:41, ngày 29 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{bqx}} Không có gì là nổi bật --[[User:ManlyBoys|<span style="color:#FF00FF; text-shadow: 0pt 1px 7px #8B008B;">'''T-boss'''</span>]] 00:47, ngày 2 tháng 9 năm 2017 (UTC)
# {{bqx}} Chỉ là con ruột của một nhân vật nổi bật [[Thành viên: Goodmorninghpvn|<span style="font-weight:bold:italic; color:green; letter-spacing: 2px; padding: 1px 3px;"> <i> Morning</i></span>]] ([[Thảo luận Thành viên:Goodmorninghpvn|thảo luận]]) 13:10, ngày 2 tháng 9 năm 2017 (UTC)
;Giữ
;Ý kiến.
}}
hvuu5uooyhrvn8gyr0w33pxbmhwywck
Thể loại:Thảm họa tại Hungary
14
4826609
50024565
27944094
2019-03-02T20:36:31Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thảm họa châu Âu]] đến [[Category:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thảm họa theo quốc gia|Hungary]]
[[Thể loại:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia|Hungary]]
[[Thể loại:Lịch sử Hungary theo chủ đề]]
b3bsx1d58t2e37xeuy0rllv32jfgt1r
Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Nguyễn Phước Thanh
4
4826610
65399520
31083099
2021-08-10T13:08:24Z
NDKDDBot
814981
/* [[Nguyễn Phước Thanh]] */Dọn [[Bản mẫu:REMOVE THIS TEMPLATE WHEN CLOSING THIS AfD]], replaced: REMOVE THIS TEMPLATE WHEN CLOSING THIS AfD → Rỗng
wikitext
text/x-wiki
===[[Nguyễn Phước Thanh]]===
{{BQ|KQ=Xóa với tỷ lệ 5/2|ND=
{{Rỗng|?}}
:{{la|Nguyễn Phước Thanh}}
:({{Tìm nguồn|Nguyễn Phước Thanh}})
Phó thống đốc ngân hàng liệu có đủ nổi bật? [[User:Alphama|<span style="background:#16BCDA;color:white;border-radius:4px;"> A l p h a m a </span>]] <sup><span style="background:yellow;border-radius:3px;">[[User talk:Alphama|Talk]]</span></sup> 18:16, ngày 17 tháng 8 năm 2017 (UTC)
;Xóa
#{{bqx}} Chỉ là 1 phó thống đốc, k thể coi là nổi bật. [[User:Alphama|<span style="background:#16BCDA;color:white;border-radius:4px;"> A l p h a m a </span>]] <sup><span style="background:yellow;border-radius:3px;">[[User talk:Alphama|Talk]]</span></sup> 18:54, ngày 18 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{bqx}} Quan điểm của tôi: Ngang cấp BỘ thì chỉ có chức trưởng là đương nhiên nổi bật. [[Thành viên:Thái Nhi|Thái Nhi]] ([[Thảo luận Thành viên:Thái Nhi|thảo luận]]) 11:10, ngày 22 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{bqx}} Cùng quan điểm với Thái Nhi, tôi thấy nhân vật chưa nổi bật. [[Thành viên:Atz|Atz]] ([[Thảo luận Thành viên:Atz|thảo luận]]) 06:09, ngày 29 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{bqx}} Theo quan điểm của Alphama --[[User:ManlyBoys|<span style="color:#FF00FF; text-shadow: 0pt 1px 7px #8B008B;">'''T-boss'''</span>]] 00:43, ngày 2 tháng 9 năm 2017 (UTC)
# {{bqx}} Bộ trưởng thì là nổi bật, tuy nhiên thứ trưởng nên cân nhắc./.[[Thành viên: Goodmorninghpvn|<span style="font-weight:bold:italic; color:green; letter-spacing: 2px; padding: 1px 3px;"> <i> Morning</i></span>]] ([[Thảo luận Thành viên:Goodmorninghpvn|thảo luận]]) 05:29, ngày 2 tháng 9 năm 2017 (UTC)
;Giữ
#{{bqg}} Nếu NHNN là cơ quan ngang bộ thì ông này hưởng chế độ của Thứ trưởng. Hoàn toàn đủ đnb. [[Thành viên:DangTungDuong|DangTungDuong]] ([[Thảo luận Thành viên:DangTungDuong|thảo luận]]) 11:43, ngày 19 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{bqg}} Phó thống đốc ngân hàng nhà nước tương đương thứ trưởng trong chính phủ rồi. Đủ nổi bật.--[[Thành viên:Vũ Khắc Sơn|Vũ Khắc Sơn]] ([[Thảo luận Thành viên:Vũ Khắc Sơn|thảo luận]]) 17:34, ngày 29 tháng 8 năm 2017 (UTC)
;Ý kiến.
#{{yk}} ông này từng giữ chức tổng giám đốc vietcombank liệu có thể coi là đủ nổi bật k nhỉ, ngân hàng nhà nước có tới 5 phó thống đốc, tôi thấy có một bài khác trên wikipedia cũng viết về một bà phó thống đốc thậm chí còn ngắn hơm bài này nhưng k bị đặt biển dnb?[[Thành viên:Ledinhthang|Captain Nemo]] ([[Thảo luận Thành viên:Ledinhthang|thảo luận]]) 12:06, ngày 23 tháng 8 năm 2017 (UTC)
}}
k3rx9wv9sfkl5c3yae4vplmts03idvf
Thể loại:Thảm họa tại Serbia
14
4826611
50024570
27944089
2019-03-02T20:36:31Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thảm họa châu Âu]] đến [[Category:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thảm họa theo quốc gia|Serbia]]
[[Thể loại:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia|Serbia]]
[[Thể loại:Lịch sử Serbia theo chủ đề]]
m4oiy2b6ullv0sfnghsncxgzk078fba
Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Nguyễn Thị Thanh Xuân
4
4826612
65399564
30648864
2021-08-10T13:08:42Z
NDKDDBot
814981
/* [[Nguyễn Thị Thanh Xuân]] */Dọn [[Bản mẫu:REMOVE THIS TEMPLATE WHEN CLOSING THIS AfD]], replaced: REMOVE THIS TEMPLATE WHEN CLOSING THIS AfD → Rỗng
wikitext
text/x-wiki
===[[Nguyễn Thị Thanh Xuân]]===
{{BQ|KQ=Xóa với tỷ lệ 5/0|ND=
{{Rỗng|?}}
:{{la|Nguyễn Thị Thanh Xuân}}
:({{Tìm nguồn|Nguyễn Thị Thanh Xuân}})
Giám đốc Trung tâm nghiên cứu Hán Nôm chưa rõ độ nổi bật, bài chả có nguồn nào cả. [[User:Alphama|<span style="background:#16BCDA;color:white;border-radius:4px;"> A l p h a m a </span>]] <sup><span style="background:yellow;border-radius:3px;">[[User talk:Alphama|Talk]]</span></sup> 18:17, ngày 17 tháng 8 năm 2017 (UTC)
;Xóa
#{{bqx}} Chưa đủ nổi bật, bài không nguồn, thông tin trong bài không có gì đáng chú ý. [[User:Alphama|<span style="background:#16BCDA;color:white;border-radius:4px;"> A l p h a m a </span>]] <sup><span style="background:yellow;border-radius:3px;">[[User talk:Alphama|Talk]]</span></sup> 14:32, ngày 18 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{bqx}} bài không nguồn, trên mạng cũng rất ít nguồn nói tới, chủ thể chưa nổi bật —[[User:AlbertEinstein05|<font color="red">''ALBERT''</font>]] <span style="font-family: Linux Libertine, Cambria, serif; font-size: larger; font-variant: small-caps;">[[User talk:AlbertEinstein05|<font color="blue">EINSTEIN</font>]]</span> 08:33, ngày 19 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{bqx}} Trung tâm không nổi bật, bài sơ yếu lý lịch. [[Thành viên:DangTungDuong|DangTungDuong]] ([[Thảo luận Thành viên:DangTungDuong|thảo luận]]) 11:41, ngày 19 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{bqx}} Chịu! Tôi không biết có đủ nổi bật không nữa. Thông tin gì nhạt quá. [[Thành viên:Thái Nhi|Thái Nhi]] ([[Thảo luận Thành viên:Thái Nhi|thảo luận]]) 11:11, ngày 22 tháng 8 năm 2017 (UTC)
#{{bqx}} bài chất lượng kém, k nguồn, nhân vật chưa đủ độ nổi bật--[[Thành viên:Ledinhthang|Captain Nemo]] ([[Thảo luận Thành viên:Ledinhthang|thảo luận]]) 11:54, ngày 23 tháng 8 năm 2017 (UTC)
;Giữ
;Ý kiến
}}
889dnalc5447h6ja147gdofdbj262yg
Thể loại:Thảm họa tại Croatia
14
4826613
50024567
27944088
2019-03-02T20:36:31Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thảm họa châu Âu]] đến [[Category:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thảm họa theo quốc gia|Croatia]]
[[Thể loại:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia|Croatia]]
[[Thể loại:Lịch sử Croatia theo chủ đề]]
h3rywl8ed5cd9b53b7qjtflzycigp1v
Thể loại:Sự kiện thời tiết theo lục địa
14
4826614
27944043
2017-08-17T18:18:17Z
HugoAWB
556141
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Thiên tai theo lục địa| ]] [[Thể loại:Sự kiện thời tiết theo khu vực|Lục địa]] Thể loại:Khí hậu theo lục địa…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai theo lục địa| ]]
[[Thể loại:Sự kiện thời tiết theo khu vực|Lục địa]]
[[Thể loại:Khí hậu theo lục địa| ]]
0eiktk6ctdo8l5s7ynyc98b4zwp1ojx
Thể loại:Thiên tai tại Slovakia
14
4826615
49741746
27982500
2019-02-24T16:27:29Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thiên tai châu Âu]] đến [[Category:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thiên tai theo quốc gia|Slovakia]]
[[Thể loại:Địa lý Slovakia]]
[[Thể loại:Thảm họa tại Slovakia]]
[[Thể loại:Thiên tai tại châu Âu theo quốc gia|Slovakia]]
obcr59v08xnoy31n5oscixiv0rkqawt
Thể loại:Thảm họa tại Thụy Sĩ
14
4826616
50024572
27944085
2019-03-02T20:36:31Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Thảm họa châu Âu]] đến [[Category:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thảm họa theo quốc gia|Thụy Sĩ]]
[[Thể loại:Thảm họa tại châu Âu theo quốc gia|Thụy Sĩ]]
[[Thể loại:Lịch sử Thụy Sĩ theo chủ đề]]
jtkrqa0mhs0ud1i4j4rk92bnc9o72ue
Thể loại:Sự kiện thời tiết theo quốc gia
14
4826617
27944058
2017-08-17T18:22:19Z
HugoAWB
556141
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Sự kiện thời tiết theo khu vực| ]] [[Thể loại:Khí hậu theo quốc gia| ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Sự kiện thời tiết theo khu vực| ]]
[[Thể loại:Khí hậu theo quốc gia| ]]
po3pz5aqgrgjws0ukw7xnhns5txejrr
Pharnaceum
0
4826619
70781412
70776787
2023-10-12T13:18:04Z
AnsterBot
912316
(Bot) [[User:AnsterBot#AlphamaEditor|AlphamaEditor]], Executed time: 00:00:01.8890038, replaced: {{wikispecies-inline → {{Wikispecies nội dòng
wikitext
text/x-wiki
{{tiêu đề nghiêng}}
{{Bảng phân loại
| image =
| image_caption =
| regnum = [[Thực vật|Plantae]]
| unranked_divisio = [[Thực vật có hoa|Angiospermae]]
| unranked_classis = [[Thực vật hai lá mầm thật sự|Eudicots]]
| unranked_ordo = [[Core eudicots]]
| ordo = [[Bộ Cẩm chướng|Caryophyllales]]
| familia = [[Molluginaceae]]
| genus = '''''Pharnaceum'''''
| genus_authority = [[Carl Linnaeus|L.]], 1753
| subdivision_ranks = Các loài
| subdivision = Khoảng 25-30. Xem bài viết
| type_species = ''[[Pharnaceum elongatum|Pharnaceum incanum]]''
| synonyms = ''Ginginsia'' <small>[[Augustin Pyramus de Candolle|.DC.]], 1828, ''nom. illeg. superfl.''</small>
|
}}
'''''Pharnaceum''''' là một chi gồm các loài thực vật có hoa nằm trong họ [[Molluginaceae]], được [[Carl Linnaeus]] mô tả đầu tiên năm 1753.
==Các loài==
Chi này bao gồm khoảng 25-30 loài chủ yếu sinh sống ở Nam Phi, với một vài loài trải dài khu vực phân bố tới Namibia và 1 loài ở Zimbabwe. Danh sách dưới đây dựa vào The Plant List<ref>[http://www.theplantlist.org/tpl1.1/search?q=Pharnaceum ''Pharnaceum'' trong The Plant List]</ref> (trừ ''[[Suessenguthiella scleranthoides|P. scleranthoides]]'' được chuyển sang chi ''[[Suessenguthiella]]'' với danh pháp ''[[Suessenguthiella scleranthoides]]'' và ''[[Kewa suffruticosa|P. suffruticosum]]'' <small>Baker, 1883</small><ref>The Plant List công nhận loài này, nhưng IPNI lại ghi là ''nom. illeg.'' (danh pháp bất hợp lệ), do là đồng âm muộn của ''P. suffruticosum'' [[Peter Simon von Pallas|Pall.]], 1776 = ''[[Flueggea suffruticosa]]'' (Pall.) Baill., 1858</ref> được Christenhusz ''et al.'' (2014) chuyển sang chi ''[[Kewa]]'' với danh pháp ''[[Kewa suffruticosa]]''<ref>Maarten J. M. Christenhusz, Samuel F. Brockington, Pascal-Antoine Christin & Rowan F. Sage. 2014. On the disintegration of Molluginaceae: a new genus and family (''Kewa'', Kewaceae) segregated from ''Hypertelis'', and placement of ''Macarthuria'' in Macarthuriaceae. ''Phytotaxa'' 181 (4): 238–242. {{doi|10.11646/phytotaxa.181.4.4}}</ref>) và Thulin ''et al.'' (2016)<ref name = thulin2016>Mats Thulin, Abigail J. Moore, Hesham El-Seedi, Anders Larsson, Pascal-Antoine Christin & Erika J. Edwards (2016). Phylogeny and generic delimitation in Molluginaceae, new pigment data in Caryophyllales, and the new family Corbichoniaceae. ''Taxon'' 65(4): 775-793. {{doi|10.12705/654.6}}</ref>:
* ''[[Pharnaceum albens]]'' <small>L. f., 1782</small>
* ''[[Pharnaceum alpinum]]'' <small>Adamson, 1957</small>
* ''[[Pharnaceum aurantium]]'' <small>Druce, 1917</small>
* ''[[Pharnaceum brevicaule]]'' <small>Bartl., 1832</small>
* ''[[Pharnaceum ciliare]]'' <small>Adamson, 1957</small>
* ''[[Pharnaceum confertum]]'' <small>Eckl. & Zeyh., 1836</small>
* ''[[Pharnaceum cordifolium]]'' <small>L., 1760</small>
* ''[[Pharnaceum croceum]]'' <small>E. Mey. ex Fenzl, 1839</small>
* ''[[Pharnaceum detonsum]]'' <small>Fenzl, 1839</small>
* ''[[Pharnaceum dichotomum]]'' <small>L. f., 1782</small>
* ''[[Pharnaceum elongatum]]'' <small> (DC.) Adamson, 1957</small> (đồng nghĩa ''P. incanum'' <small>L., 1753</small><ref name = thulin2016 />)
* ''[[Pharnaceum exiguum]]'' <small>Adamson, 1957</small>
* ''[[Pharnaceum fluviale]]'' <small>Eckl. & Zeyh., 1836</small>
* ''[[Pharnaceum gracile]]'' <small>Fenzl, 1839</small>
* ''[[Pharnaceum lanatum]]'' <small>Bartl., 1832</small>
* ''[[Pharnaceum lanuginosum]]'' <small>J.C. Manning & Goldblatt, 2000</small>
* ''[[Pharnaceum lineare]]'' <small>L. f., 1782</small>
* ''[[Pharnaceum microphyllum]]'' <small>L.f., 1782</small>
* ''[[Pharnaceum namaquense]]'' <small>(Bolus ex Schltr.) Thulin, 2016</small> (đồng nghĩa: ''Mollugo namaquensis'' <small>Bolus ex Schltr., 1899</small>)<ref name = thulin2016 />
* ''[[Pharnaceum pusillum]]'' <small>Schltr., 1899</small> (đồng nghĩa: ''Mollugo pusilla'' <small> (Schltr.) Adamson, 1957</small>)<ref name = thulin2016 />
* ''[[Pharnaceum rubens]]'' <small>Adamson, 1957</small>
* ''[[Pharnaceum serpyllifolium]]'' <small>L. f., 1782</small>
* ''[[Pharnaceum subtile]]'' <small>E. Mey. ex Fenzl, 1839</small> (gồm cả ''Mollugo tenella'' <small>Bolus, 1899</small>)<ref name = thulin2016 />
* ''[[Pharnaceum thunbergii]]'' <small>Adamson, 1942</small>
* ''[[Pharnaceum trigonum]]'' <small>Eckl. & Zeyh., 1836</small>
* ''[[Pharnaceum verrucosum]]'' <small>Eckl. & Zeyh., 1836</small>
* ''[[Pharnaceum viride]]'' <small>Adamson, 1957</small>
==Hình ảnh==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
*{{Thể loại Commons nội dòng|Pharnaceum}}
*{{Wikispecies nội dòng|Pharnaceum}}
[[Thể loại:Chi thực vật]]
[[Thể loại:Pharnaceum|*]]
{{Caryophyllales-stub}}
lw2v34d0r9vjc7pyzmks7ahur2lqsr0
Digitaria leucitis
0
4826620
27944067
2017-08-17T18:30:10Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Digitaria leucitis]] thành [[Digitaria leucites]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Digitaria leucites]]
44d1jpxffup6m0x0t8arkdb98y2h941
Cảnh hậu danh đề
0
4826623
70789088
69746516
2023-10-14T21:12:03Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.5
wikitext
text/x-wiki
Một '''cảnh hậu danh đề''' (tiếng Anh: '''post-credits scene''', '''after-credits sequence''') <ref>{{Chú thích web|url=http://wordspy.com/index.php?word=credit-cookie|title="Credit cookie"|website=Wordspy.com}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=http://www.rung.vn/dict/en_vn/Credits|title=Thuật ngữ "Credits" tiếng Việt}}</ref> là một đoạn phim ngắn xuất hiện sau khi kết thúc hoàn toàn hoặc một phần của [[Credits|danh đề kết thúc]], hoặc thậm chí là sau khi logo hãng sản xuất của bộ phim điện ảnh, phim truyền hình hay video game đó chạy qua. Thông thường, nó thường có tính chất gây hài hoặc mang gợi ý cho phần [[hậu truyện]] tiếp theo.
== Lịch sử ==
Vào năm 1903, bộ phim câm ''The Great Train Robbery'' kết thúc với cảnh tên thủ lĩnh của băng nhóm ngoài vòng pháp luật nhắm và bắn thẳng về phía khán giả (sau khi anh ta đã bị giết trong cảnh trước đó).
Một trong những lần xuất hiện đầu tiên của after credit trong một bộ phim hiện đại là ở ''The Muppet Movie'' năm 1979, và việc sử dụng các cảnh như vậy đã trở nên phổ biến trong suốt những năm 1980 cho phần kết thúc của những bộ phim hài. Vào năm 1980, bộ phim ''Airplane! k''ết thúc bằng một cuộc gọi lại cho một hành khách taxi bị bỏ rơi, người không phải là nhân vật chính và cũng không còn xuất hiện từ sau cảnh quay đầu tiên. ''The Muppet Movie'' cũng bắt đầu một xu hướng sử dụng những cảnh như vậy để phá vỡ bức tường thứ tư, và phần còn lại của bộ phim cũng không bị ảnh hưởng. Những cảnh này thỉnh thoảng được sử dụng dưới hình thức "siêu hư cấu" (metafiction), ở đó các nhân vật tự nhận thức được họ đang ở cuối bộ phim và thậm chí, nói chuyện trực tiếp với khán giả để "đuổi" họ rời khỏi rạp. Các bộ phim sử dụng công nghệ này là ''Kỳ nghỉ của Ferris Bueller'' (trong phim nam nhân vật chính thậm chí phá vỡ bức tường thứ tư suốt cả bộ phim) và bộ phim làm lại của ''The Producers'' (trong đó có cả sự xuất hiện với vai trò khách mời của nhà sáng tạo [[Mel Brooks]]). Gần đây nhất, bộ phim [[Deadpool (phim)|Deadpool]] (2016) cũng nhại lại cảnh hậu danh đề kinh điển trong ''Kỳ nghỉ của Ferris Bueller.''
Cảnh hậu danh đề cũng xuất hiện trong các chương trình truyền hình dài kỳ như [[Gravity Falls]] với các mật mã xuất hiện sau mỗi tập phim.
Hiện nay, cùng với xu hướng ''[[Vũ trụ phim]]'' kết nối với nhau, các cảnh hậu danh đề (after-credits/post-credits scene) trong các bộ phim điện ảnh đã trở nên rất quen thuộc và cũng là một phần mong đợi nhất của khán giả tò mò về những gợi ý điều gì sẽ diễn ra trong các tác phẩm kế tiếp. Các nhà làm phim đã dựa vào xu hướng đó để khéo léo sử dụng lồng ghép cảnh hậu danh đề phim như một phương pháp "níu kéo" khán giả ngồi xem danh đề phim tới khi kết thúc, thể hiện sự tôn trọng với những người, đơn vị góp phần làm nên bộ phim thay vì để khán giả ra về ngay sau khi bộ phim kết thúc <ref>{{Chú thích web|url=https://filmcriticvn.wordpress.com/2009/03/07/filmcredits/|title=Film Credits hay “Tại sao tôi ngồi lại thêm năm phút?”}}</ref>.
Xu hướng lạm dụng các cảnh hậu danh đề diễn ra ngày càng nhiều hơn trong các phương tiện giải trí đại chúng, nhiều trường hợp các cảnh này diễn ra thậm chí không cần đến sự xuất hiện của credit, như một số phim ngắn hoặc các đoạn phim hội họa, việc này cũng đồng thời giúp mở rộng thêm khái niệm về các cảnh hậu danh đề
== Ví dụ trong các bộ phim hiện đại ==
Thập niên 1980 khá thịnh hành lối châm biếm theo hình thức "siêu hư cấu" (metafiction), dù chúng vẫn được sử dụng chủ yếu cho những bộ phim hài. Các cảnh hậu danh đề trở thành nơi có ích cho những phân đoạn hài hước không phù hợp với mạch chính của bộ phim. Hầu hết đều là các đoạn phim ngắn không rõ ràng kết hợp với nhau - đề cập tới những nhân vật phụ mà số phận của họ không được giải thích chi tiết trước đó, hoặc các câu truyện không được trích dẫn đầy đủ. Ví dụ, tất cả năm phần phim ''[[Cướp biển vùng Caribbean (loạt phim)|Cướp biển vùng Caribbean]]'' đều có những cảnh như vậy.
Ngay cả khi các cảnh hậu danh đề đã bắt đầu được sử dụng bởi những bộ phim có sự phát triển hài hước, vẫn có thể sử dụng cùng một định dạng cho việc kết thúc các cốt truyện không đầy đủ hoặc các nhân vật không quan trọng. Dùng chất hài hước trong những cảnh như vậy cũng vẫn phổ biến đối với những bộ phim nghiêm túc hơn, như trong phim ''Daredevil (2003)'', trong đó Bullseye xuất hiện sau khi bị đánh bại bởi Daredevil. Nhiều bộ phim khác đã bỏ qua hướng hài hước để hé lộ một vài chi tiết bí ẩn gây bất ngờ ở một nơi nào đó trong bộ phim, như cảnh hậu danh đề của [[X-Men: The Last Stand]] đã tiết lộ [[Giáo sư X]] vẫn còn sống. Một ví dụ khác là "sợi dây nối" (stinger) ở cuối phần phim [[Harry Potter và Phòng chứa bí mật]] đề cập đến việc mất trí nhớ của Lockhart. Ví dụ thứ ba là trong ''Young Sherlock Holmes'' 1985, suốt toàn bộ cảnh hậu danh đề, Rathe đã được đưa tới một nhà trọ Alpine, nơi ông đã ký vào sổ đăng ký là "Moriarty".
Với sự gia tăng của dòng phim nhượng quyền thương hiệu (franchise) được lên kế hoạch từ trước, các cảnh hậu danh đề thường được dùng để "nhá hàng" cho khán giả các phần [[hậu truyện]] tiếp theo, đôi khi bao gồm một cảnh kết thúc dang dở trong khi mạch phim chính lại hoàn toàn độc lập. Bản phát hành điện ảnh của ''The Matrix Reloaded'' đã thiết lập "sợi dây nối" với phần tiếp theo bằng cách dùng chính video trailer giới thiệu cho phần [[hậu truyện]] ''The Matrix Revolutions'' làm cảnh hậu danh đề.
Các bộ phim thuộc [[Vũ trụ Điện ảnh Marvel]] đã sử dụng rất nhiều cảnh ''trung danh đề'' (mid-credit scenes) hoặc ''hậu danh đề'' (đôi khi cả hai) để chủ yếu, nhưng không phải luôn luôn, phục vụ mục đích nhá hàng cho một tác phẩm tương lai của Marvel Studios. Chẳng hạn, trong cảnh hậu danh đề của [[Người Sắt 2]] (2010), một chiếc búa lớn trên miệng núi lửa ở sa mạc [[New Mexico]] được phát hiện bởi [[Phil Coulson|Đặc vụ Coulson]] [[S.H.I.E.L.D.]], dẫn tới tác phẩm tiếp theo, [[Thor (phim)|Thor]] (2011); trong khi các cảnh hậu danh đề của [[Captain America 2: Chiến binh mùa đông]] (2014) theo trình tự lại giới thiệu [[Quicksilver|Pietro]] và [[Scarlet Witch|Wanda Maximoff]], hai nhân vật mới sẽ đối đầu nhóm rồi sau đó gia nhập vào đội Avengers trong [[Avengers: Đế chế Ultron]] (2015) {{fact}}.
Ở những lần khác không phải với mục đích "nhá hàng", những cảnh ''trung danh đề'' và ''hậu danh đề'' thường là những mẩu chuyện đùa, như cảnh các thành viên [[Avengers]] đang ngồi ăn shawarma trong một nhà hàng tàn tạ sau trận chiến trong [[The Avengers]] (2012); hay cảnh [[Captain America]] phá vỡ bức tường thứ tư và "giáo dục" khán giả về tính kiên nhẫn trong [[Người Nhện: Trở về nhà]] (2016).<ref name=":0">{{Citation |title=The Silencers (1966) |url=https://www.youtube.com/watch?v=N8plu-ESBhs |language=en |access-date=2022-05-20}}</ref> Thậm chí, trong [[Vệ binh dải Ngân Hà 2]] (2017) có tới 5 cảnh hậu danh đề vừa tiết lộ về các nhân vật và sự kiện bí ẩn có thể xuất hiện trong các tác phẩm tương lai; cũng như những cảnh hài hước về nhân vật [[Groot]] tuổi vị thành niên; và đặc biệt nhà sáng tạo [[Stan Lee]] cũng xuất hiện trong một vai trò khách mời tri ân khi đang nói chuyện với các thực thể ''The Watcher'', mà hoàn toàn có thể được phát triển xa hơn trong tương lai <ref>{{Chú thích web|url=http://news.zing.vn/giai-nghia-nam-doan-phim-after-credits-cua-ve-binh-dai-ngan-ha-2-post742129.html|title=Giải nghĩa năm đoạn phim after-credits của ‘Vệ binh dải ngân hà 2’|ngày truy cập=2017-08-19|archive-date=2017-08-19|archive-url=https://web.archive.org/web/20170819105703/http://news.zing.vn/giai-nghia-nam-doan-phim-after-credits-cua-ve-binh-dai-ngan-ha-2-post742129.html|url-status=dead}}</ref>.
Các cảnh hậu danh đề xuất hiện trong một vài tác phẩm của [[Pixar]], như [[Đời con bọ]] (1998), [[Câu chuyện đồ chơi 2]] (1999), [[Những mảnh ghép cảm xúc]] (2015), [[Đi tìm Dory]] (2016), thường là những cảnh hài hước. Một số khác, như [[Vương quốc xe hơi]] (2006) và [[Câu chuyện đồ chơi 3]] (2010) lại đề cập đến như một phần kết thúc.
== Trong các trò chơi điện tử ==
[[Video game|Trò chơi điện tử]], đặc biệt là những trò chơi có câu chuyện phức tạp, cũng sử dụng các cảnh hậu danh đề. Trong
''[[EarthBound]]'', Ness đánh thức cửa trước giống như phần đầu của trò chơi, và tìm thấy Picky - anh trai của Pokey với một thông điệp từ Pokey rằng anh ta đã trốn thoát và muốn Ness đến và đưa anh ta đi. Thông thường, các cảnh hoặc giọng nói sau phần danh đề, của một hoặc nhiều nhân vật tiết lộ thông tin về viễn cảnh mới cho các sự kiện trước đó cũng như thiết lập một phần cấp độ tiếp theo của trò chơi.
==Tham khảo==
{{Tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
* [http://www.mediastinger.com/movies-with-stingers/][http://www.mediastinger.com/movies-with-stingers/ MediaStinger] — Thông tin về các cảnh hậu danh đề trong các phim điện ảnh, chương trình truyền hình, trò chơi điện tử
* [http://aftercredits.com][http://aftercredits.com/stingers/ What's After the Credits?] — Thông tin về các cảnh hậu danh đề trong các phim điện ảnh, chương trình truyền hình, trò chơi điện tử
[[Thể loại:Thuật ngữ phim và video]]
iynqeqco8nik9hasel30uwfhyfw60s4
Hypertelis
0
4826624
67473663
30246063
2021-12-07T23:35:43Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 6]]: Làm đẹp bản mẫu
wikitext
text/x-wiki
{{Bảng phân loại
| image =
| image_caption =
| regnum = [[Thực vật|Plantae]]
| unranked_divisio = [[Thực vật có hoa|Angiospermae]]
| unranked_classis = [[Thực vật hai lá mầm thật sự|Eudicots]]
| unranked_ordo = [[Core eudicots]]
| ordo = [[Bộ Cẩm chướng|Caryophyllales]]
| familia = [[Molluginaceae]]
| genus = '''''Hypertelis'''''
| genus_authority = [[Ernst Heinrich Friedrich Meyer|E.Mey.]] ex [[Eduard Fenzl|Fenzl]], 1836
| subdivision_ranks = Các loài
| subdivision = 5 loài. Xem bài viết
| type_species = ''[[Hypertelis spergulacea]]''
| synonyms =
|
}}
'''''Hypertelis''''' là một chi gồm các loài thực vật có hoa nằm trong họ [[Molluginaceae]], được [[Ernst Heinrich Friedrich Meyer|E.Mey.]] ex [[Eduard Fenzl|Fenzl]] mô tả đầu tiên năm 1836.
==Các loài==
Chi này bao gồm 5 loài. Danh sách dưới đây chỉ lấy loài ''H. spergulacea'' trong danh sách loài của The Plant List,<ref>[http://www.theplantlist.org/tpl1.1/search?q=Hypertelis ''Hypertelis'' trong The Plant List]</ref> 4 loài còn lại lấy theo Thulin ''et al.'' (2016) <ref name = thulin2016>Mats Thulin, Abigail J. Moore, Hesham El-Seedi, Anders Larsson, Pascal-Antoine Christin & Erika J. Edwards (2016). Phylogeny and generic delimitation in Molluginaceae, new pigment data in Caryophyllales, and the new family Corbichoniaceae. ''Taxon'' 65(4): 775-793. {{doi|10.12705/654.6}}</ref>:
* ''[[Hypertelis spergulacea]]'' <small>E. Mey. ex Fenzl, 1839</small>
* ''[[Hypertelis fragilis]]'' <small>(Wawra) Thulin, 2016</small> (đồng nghĩa: ''Mollugo fragilis'' <small>Wawra, 1860</small>)
* ''[[Hypertelis umbellata]]'' <small>(Forssk.) Thulin, 2016</small> (đồng nghĩa: ''Pharnaceum umbellatum'' <small>Forssk., 1775</small>; ''Mollugo umbellata'' <small>(Forssk.) Ser., 1824</small>; ''Mollugo cerviana'' var. ''spathulifolia'' <small>Fenzl, 1836</small>; ''M. spathulifolia'' <small>(Fenzl) Dinter, 1923</small>)
* ''[[Hypertelis walteri]]'' <small>(Friedrich) Thulin, 2016</small> (đồng nghĩa: ''Mollugo walteri'' <small>Friedrich, 1955</small>; ''M. cerviana'' var. ''walteri'' <small>(Friedrich) Adamson, 1957</small>)
* ''[[Hypertelis cerviana]]'' <small>(L.) Thulin, 2016</small> (đồng nghĩa: ''Pharnaceum cerviana'' <small>L., 1753</small>)
==Chuyển đi==
Các loài liệt kê trong danh sách của The Plant List (2012) kể từ năm 2014 được chuyển sang chi ''[[Kewa]]''.<ref>Maarten J. M. Christenhusz, Samuel F. Brockington, Pascal-Antoine Christin & Rowan F. Sage. 2014. On the disintegration of Molluginaceae: a new genus and family (''Kewa'', Kewaceae) segregated from ''Hypertelis'', and placement of ''Macarthuria'' in Macarthuriaceae. ''Phytotaxa'' 181 (4): 238–242. {{doi|10.11646/phytotaxa.181.4.4}}</ref>
* ''[[Hypertelis angrae-pequenae]]'' <small>Friedrich, 1955</small> = ''[[Kewa angrae-pequenae]]'' <small>(Friedrich) Christenh., 2014</small>
* ''[[Hypertelis arenicola]]'' <small>Sond., 1860</small> = ''[[Kewa arenicola]]'' <small>(Sond.) Christenh., 2014</small>
* ''[[Hypertelis bowkeriana]]'' <small>Sond., 1860</small> = ''[[Kewa bowkeriana]]'' <small>(Sond.) Christenh., 2014</small>
* ''[[Hypertelis caespitosa]]'' <small>Friedrich, 1955</small> = ''[[Kewa caespitosa]]'' <small>(Friedrich) Christenh., 2014</small>
* ''[[Hypertelis salsoloides]]'' <small>(Burch.) Adamson, 1957</small> = ''[[Kewa salsoloides]]'' <small>(Burch.) Christenh., 2014</small>
* ''[[Hypertelis trachysperma]]'' <small>Adamson, 1946</small> = ''[[Kewa trachysperma]]'' <small>(Adamson) Christenh., 2014</small>
==Hình ảnh==
<gallery>
</gallery>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
*{{commonscat-inline|Hypertelis}}
*{{wikispecies-inline|Hypertelis}}
[[Thể loại:Chi thực vật]]
[[Thể loại:Hypertelis|*]]
{{Caryophyllales-stub}}
fcrris14lraqc6krqjklpuznyqq2rmr
Thể loại:Paramollugo
14
4829507
27947012
2017-08-17T19:30:37Z
Khonghieugi123
71308
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{bài chính thể loại}} Danh sách dưới đây được xếp theo tên khoa học của chúng. {{CategoryTOC}} {{commonscat|Paramolugo}} {{wikispecies|Pa…”
wikitext
text/x-wiki
{{bài chính thể loại}}
Danh sách dưới đây được xếp theo tên khoa học của chúng.
{{CategoryTOC}}
{{commonscat|Paramolugo}}
{{wikispecies|Paramolugo}}
[[Thể loại:Họ Cỏ bình cu|P]]
rxlfh0bedbg0l57zpx1rk9qwcxv9d48
Thể loại:Trigastrotheca
14
4835448
27952961
2017-08-17T19:47:44Z
Khonghieugi123
71308
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{bài chính thể loại}} Danh sách dưới đây được xếp theo tên khoa học của chúng. {{CategoryTOC}} {{commonscat|Trigastrotheca}} {{wikispecie…”
wikitext
text/x-wiki
{{bài chính thể loại}}
Danh sách dưới đây được xếp theo tên khoa học của chúng.
{{CategoryTOC}}
{{commonscat|Trigastrotheca}}
{{wikispecies|Trigastrotheca}}
[[Thể loại:Họ Cỏ bình cu|T]]
bplbwo7lx3ac4me6u49sbcont9lm814
Flandre
0
4867593
27985138
2017-08-17T21:23:50Z
2A02:908:1A2:660:1DEE:2D0E:1766:4B26
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Vlaanderen]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Vlaanderen]]
q5wlq85k16hwamtv9ogu8lxyozjb83w
Cuộc sống hậu hiện tại của dì tôi
0
4876222
63375675
60314575
2020-08-18T19:29:00Z
ThitxongkhoiAWB
345883
/* top */clean up, replaced: → using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Film|name=Cuộc Sống Hậu Hiện Tại Của Dì Tôi<br>姨妈的后现代生活|image=|image_size=220pixel|director=[[Hứa An Hoa]]|screenplay=[[Hứa An Hoa]]<br>Lý Tường|writer=Yên Yên|starring=[[Tư Cầm Cao Oa]]<br>[[Châu Nhuận Phát]]<br>[[Triệu Vy]]<br>Lô Yến|music=[[Hisaishi Joe]]|cinematography=Quan Bổn Lương<br>Dư Lực Vy|editing=Liệu Khánh Tùng|released=8 tháng 9 năm 2006 ([[Liên hoan phim quốc tế Toronto]])<br>2 tháng 3 năm 2007 (Đài Loan)<br> 6 tháng 3 năm 2007 (Trung Quốc)<br>8 tháng 3 năm 2007 (Hồng Kông)|runtime=111 phủt|country=Hồng Kông<br>Trung Quốc<br>Đài Loan|language=[[Tiếng Phổ thông|Mandarin]]<br>[[Tiếng Thượng Hải]]|executive_production=Yuan Mei|producer=Trương Vương|studio=Tập đoàn điện ảnh Bác Nạp<br>Công ty phát hành Bắc Kinh Kì Hân Nhiên<br>Công ty ca sĩ Hương Cảng<br>Công ty phát triển công nghệ Bắc Kinh Âu Ngải <ref>http://hkmdb.com/db/movies/view.mhtml?id=11878</ref>}}
'''Cuộc Sống Hậu Hiện Tại Của Dì Tôi''' Là bộ phim hài [[Kịch|chính kịch]] của Hồng Kông do [[Hứa An Hoa]] đạo diễn với sự góp mặt của [[Tư Cầm Cao Oa]] và [[Châu Nhuận Phát]]. Bộ phim cũng có sự tham gia của các nữ diễn viên Trung Quốc [[Triệu Vy]] và Lô Yến <ref>{{Chú thích web|url=http://hkmdb.com/db/movies/view.mhtml?id=11878|title=My aunt (2006)}}</ref>.
== Nội dung ==
Diệp Như Đường, một phụ nữ sống đơn độc vào những năm cuối của thập niên 50, cố gắng duy trì cuộc sống trang nghiêm giữa những nguy hiểm của Thượng Hải. Sống một mình trong căn hộ, bà vẫn phải đối mặt với bà Thủy và chú mèo của bà ta. Bà thực dụng, tiết kiệm và tự tin, nhưng tính cách cổ xưa và tin cậy của bà khiến bà ấy khó khăn để phù hợp với xã hội Thượng Hải. Sau khi gặp Phan Tri Thường bà yêu ông ta và sử dụng tiền tiết kiệm của mình để đầu tư vào các không gian nghĩa trang theo gợi ý của Phan. Ông ta hóa ra là một kẻ lừa đảo. Sau khi trở thành nạn nhân của một số nghệ sĩ, Diệp phải chịu một mùa thu tồi tệ và phải nằm viện. Bà quyết định rời khỏi Thượng Hải để sống với người chồng công nhân và cô con gái làm đầu bếp ở An Sơn.
== Bảng phân vai ==
[[Châu Nhuận Phát]] vai Phan Tri Thường
[[Tư Cầm Cao Oa]] vai Diệp Như Đường
[[Triệu Vy]] vai Con gái Diệp
Phương Thanh Trác vai bà chủ cửa hàng Metal
Quan Văn Thạc vai Khoan Khoan
Tiêu Cương vai Quốc Phong
Lô Yến vai Thủy
Sử Khả
Vương Nghị vai Y tá
[[Vương Tử Văn]] vai Phi Phi
Trương Chi Hoa vai Y tá
== Đánh giá ==
Perry Lam của Tạp chí Muse cho bộ phim một nhận xét rất tích cực: "Cuộc Sống Hậu Hiện Tại Của Dì Tôi, điều hiếm hoi đó trong rạp chiếu phim Hồng Kông, một bộ phim chiếm lĩnh giữa bi kịch và hài kịch. Thật khó để phân loại và gán nó cho một thể loại bởi vì các nhân vật của nó đã được hình thành và hình thành dưới ba góc độ".
<ref>{{Chú thích web|url=http://ent.sina.com.cn/m/c/2007-02-08/10001443030.html|title=李樯携《姨妈》香港见观众 影片点映好评如潮|website=Sina}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=http://ent.sina.com.cn/m/c/2007-03-08/16181471701.html|title=许鞍华《姨妈的后现代生活》被指丑化东北人|website=Sina}}</ref>
== Giải thưởng ==
{| class="wikitable"
!Năm
!Lễ trao giải
!Hạng mục
!Người đề cử/đoạt giải
!Kết quả
|-
| rowspan="3" |2006
| rowspan="3" |[[Giải Kim Mã|Kim Mã]]
|Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|[[Tư Cầm Cao Oa]]
| rowspan=3 {{Nom}}
|-
|Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|[[Triệu Vy]]
|-
|Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất
|Lý Tường
|-
| rowspan="10" |2007
|Hiệp hội phê bình điện ảnh châu Á
|Nữ diễn viên xuất sắc nhất
|[[Tư Cầm Cao Oa]]
| rowspan=1 {{Won}}
|-
| rowspan="1" |Liên hoan phim quốc tế Ấn Độ
(Giải golden peacock)
| rowspan="2" |Phim xuất sắc nhất
| rowspan="2" |[[Hứa An Hoa]]
| rowspan=1 {{Nom}}
|-
| rowspan="1" |Liên hoan phim quốc tế Cleveland
| rowspan=1 {{Nom}}
|-
| rowspan="2" |Liên hoan phim Sinh viên Bắc Kinh lần thứ 14
|Nữ diễn viên xuất sắc nhất
|[[Tư Cầm Cao Oa]]
| rowspan=2 {{Won}}
|-
|Nữ diễn viên được ưa thích
|[[Triệu Vy]]
|-
| rowspan="2" |Giải thưởng phê bình phim Thượng Hải lần thứ 16
|Nữ diễn viên xuất sắc nhất
|[[Tư Cầm Cao Oa]]
| rowspan=2 {{Won}}
|-
|Top 10 phim xuất sắc nhất Trung Quốc
|
|-
|LHP quốc tế Cinemanila
|Lino Brocks
| rowspan="2" |[[Hứa An Hoa]]
| rowspan=1 {{Nom}}
|-
| rowspan="2" |Kim Tự Kinh Hồng Kông
|Đạo diễn xuất sắc nhất
| rowspan=2 {{Nom}}
|-
|Biên kịch xuất sắc nhất
|Lý Tường
|-
| rowspan="20" |2008
| rowspan="5" |Hội phê bình phim Hồng Kông
|Phim xuất sắc nhất
|
| rowspan=3 {{Won}}
|-
|Đạo diễn xuất sắc nhất
|[[Hứa An Hoa]]
|-
|Nữ diễn viên xuất sắc nhất
|[[Tư Cầm Cao Oa]]
|-
|Kịch bản xuất sắc nhất
|Lý Tường
| rowspan=2 {{Nom}}
|-
|Nam diễn viên xuất sắc nhất
|[[Châu Nhuận Phát]]
|-
| rowspan="9" |Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông
|Phim xuất sắc nhất
|
| rowspan=1 {{Nom}}
|-
|Đạo diễn xuất sắc nhất
|[[Hứa An Hoa]]
| rowspan=2 {{Nom}}
|-
|Kịch bản xuất sắc nhất
|Lý Tường
|-
|Nữ diễn viên xuất sắc nhất
|[[Tư Cầm Cao Oa]]
| rowspan=1 {{Won}}
|-
|Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|[[Triệu Vy]]
| rowspan=2 {{Nom}}
|-
|Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
|[[Châu Nhuận Phát]]
|-
|Nhạc phim xuất sắc nhất
|[[Hisaishi Joe]]
| rowspan=1 {{Won}}
|-
|Quay phim xuất sắc nhất
|Quan Bổn Lương
Dương Lực Vy
| rowspan= 2 {{Nom}}
|-
|Thiết kế trang phục xuất sắc nhất
|Ma Yutao
|-
| rowspan="6" |Giải thưởng truyền thông Điện ảnh Trung Quốc
|Đạo diễn xuất sắc nhất
|[[Hứa An Hoa]]
| rowspan=1 {{Won}}
|-
|Nữ diễn viên xuất sắc nhất
|[[Tư Cầm Cao Oa]]
| rowspan=5 {{Nom}}
|-
| rowspan="2" |Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|[[Triệu Vy]]
|-
|Lô Yến
|-
|Phim xuất sắc nhất
|
|-
| rowspan="2" |Kịch bản xuất sắc nhất
|Lý Tường
|-
|2010
|Xuân Yên
|Lý Tường
| rowspan=1 {{Won}}
|}
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
[http://ent.sina.com.cn/f/m/yima/index.shtml Cuộc sống hậu hiện tại của dì tôi] Sina{{HKFA Diễn viên nữ chính}}{{HKFA Diễn viên nữ phụ}}
[[Thể loại:Phim Hồng Kông]]
[[Thể loại:Phim chính kịch thập niên 2000]]
[[Thể loại:Phim năm 2006]]
2d8iggkaqbpgxat42cn973zmxu259pa
Vincent (bài hát)
0
4876260
67863621
63719406
2022-01-05T09:30:47Z
NDKDDBot
814981
Sửa tham số accessdate cũ...
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox single
| Name = Vincent
| Cover = Don McLean - Vincent Single Cover.jpg
| Artist = [[Don McLean]]
| Album = [[American Pie (album)|American Pie]]
| B-side = "[[Castles In The Air]]"
| Released = 17 tháng 6 1971
| Recorded = Tháng 5 1971
| Genre = {{flatlist|
* [[Folk music|Folk]]
* [[baroque pop]]
}}
| Length = 3:55
| Writer = [[Don McLean]]
| Composer =
| Label = [[United Artists Records]], [[BGO Records]]
| Producer = Ed Freeman
| Last single = "[[American Pie (song)|American Pie]]" <br>(1971)
| This single = "'''Vincent'''" <br>(1972)
| Next single = "Dreidel"<br />(1973)}}
"'''Vincent'''" là một bài hát của [[Don McLean]] viết tặng cho [[Vincent van Gogh]]. Nó cũng được biết đến bởi dòng mở đầu của nó, "" Starry Starry Night "", một sự liên quan đến bức tranh của Van Gogh "The Starry Night ". Bài hát cũng mô tả các bức tranh khác được thực hiện bởi nhà họa sĩ.
McLean đã viết lời trong năm 1971 sau khi đọc một quyển sách về cuộc đời của họa sĩ.<ref name="Brown 2010">{{chú thích web
| last =Brown
| first =Helen
| authorlink =
| title =Don McLean interview: why I had to write 'Vincent’
| work =
| publisher =The UK Telegraph
| date = 24 Feb 2010
| url =http://www.telegraph.co.uk/culture/music/rockandpopfeatures/7264618/Don-McLean-interview-Why-I-had-to-write-Vincent.html
| doi =
| access-date = ngày 3 tháng 8 năm 2011}}</ref> Năm tiếp theo, bài hát đã trở thành hit số 1 trong bảng xếp hạng Anh Singles Chart <ref name="British Hit Singles & Albums">{{chú thích sách
| first= David
| last= Roberts
| year= 2006
| title= [[British Hit Singles & Albums]]
| edition= 19th
| publisher= Guinness World Records Limited
| location= London
| isbn= 1-904994-10-5
| page= 274}}</ref> và thứ 12 ở Mỹ <ref>{{chú thích web|author=Jason Ankeny |url=http://www.allmusic.com/artist/don-mclean-mn0000179205/biography |title=Don McLean | Biography |publisher=AllMusic |date = ngày 2 tháng 10 năm 1945 |access-date = ngày 27 tháng 3 năm 2014}}</ref>. Thật trùng hợp, nó đã nằm 12 tuần trên bảng Hot 100. Tại Mỹ, "Vincent" cũng đứng ở vị trí thứ hai trên bảng xếp hạng Easy Listening <ref>{{chú thích sách |title= Top Adult Contemporary: 1961-2001|last=Whitburn |first=Joel |authorlink=Joel Whitburn |year=2002 |publisher=Record Research |page=166}}</ref>. Billboard xếp hạng nó thứ 94 trong các bài hát đứng hàng đầu năm 1972.
== Tham khảo ==
{{tham khảo|30em}}
== Liên kết ngoài ==
* {{MetroLyrics song|don-mclean|vincent}}<!-- Licensed lyrics provider -->
{{S-start}}
{{succession box
| before = "[[Metal Guru]]" by [[T. Rex (band)]]
| title = [[Lists of UK Singles Chart number ones]]
| years = ngày 17 tháng 6 năm 1972 (2 weeks)
| after = "[[Take Me Bak 'Ome]]" by [[Slade]]
}}
{{S-end}}
{{DEFAULTSORT:Vincent (Starry, starry Night) (Song)}}
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân UK Singles Chart]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Ireland]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Ý]]
[[Thể loại:Đĩa đơn năm 1972]]
[[Thể loại:Pop ballad]]
[[Thể loại:Ballad thập niên 1970]]
k8a8tmwf23uajlrbcnt1vg6slwgu9kl
Almay
0
4930375
67865024
66258717
2022-01-05T10:01:26Z
NDKDDBot
814981
Sửa tham số accessdate cũ...
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox company
| name = Almay Inc.
| logo = Almay Logo.png
| type =
| image =
| image_size =
| image_caption =
| foundation = 1931
| location_city = [[thành phố New York]], New York
| location_country = Hoa Kỳ
| key_people = {{unbulleted list|Vanessa Solomon (Tổng Giám đốc Toàn cầu)|[[Carrie Underwood]] (Đại sứ thương hiệu toàn cầu)}}
| parent = [[Revlon]] (Rev Holdings, LLC.)
| industry = Mỹ phẩm
| homepage = {{official URL}}
| products = {{flatlist|
* [[Mỹ phẩm]]
}}
}}
'''Almay''' là một thương hiệu mỹ phẩm thuộc sở hữu của [[Revlon]] mà thị trường hướng tới thanh thiếu niên.<ref>{{chú thích web |url=
http://www.bloomberg.com/research/stocks/private/snapshot.asp?privcapId=29761677 |title= Company Overview of Almay, Inc. |work= Bloomberg |access-date = ngày 14 tháng 5 năm 2016}}</ref><ref>{{chú thích web |url= http://www.revlon.com/about/fact-sheet |title= REVLON FACT SHEET |work= Revlon |access-date= ngày 14 tháng 5 năm 2016 |archive-date= 2016-05-07 |archive-url= https://web.archive.org/web/20160507033440/http://www.revlon.com/about/fact-sheet |url-status=dead }}</ref>
== Lịch sử ==
Thương hiệu Almay ban đầu được thành lập vào năm 1931 và được đặt tên theo tên những người sáng lập, Alfred và Fanny May Woititz. Việc tạo ra thương hiệu mỹ phẩm này bắt đầu khi Fanny May Woititz cần sản phẩm mỹ phẩm không gây kích ứng làn da nhạy cảm của bà. Chồng bà, ông Alfred, một nhà hóa học chuyên nghiệp, đã bắt đầu thử nghiệm trang điểm để tìm những nguyên liệu tinh khiết hơn và nhẹ nhàng hơn. Với sự giúp đỡ của bác sĩ da liễu Marion Sulzberger, họ đã phát triển thương hiệu mỹ phẩm đầu tiên sử dụng thành phần chống dị ứng.<ref>{{chú thích web |url=
http://www.almay.co.nz/about |title=
Almay's History |work=
Almay NZ |access-date=
ngày 14 tháng 5 năm 2016 |archive-date=
2016-01-21 |archive-url=
https://web.archive.org/web/20160121205104/http://almay.co.nz/about |url-status=dead }}</ref>
Almay là thương hiệu đầu tiên giới thiệu về dưỡng da an toàn bằng cách sản xuất sản phẩm không có mùi thơm, bằng cách hiển thị tất cả thành phần được sử dụng trên nhãn sản phẩm và kiểm tra dị ứng cũng như kích ứng. Mỹ phẩm dành cho người tiêu dùng với các loại da cụ thể và người đeo [[kính áp tròng]]. Năm 1987, Almay đã được Revlon mua lại và ngày nay được mở rộng thành dòng sản phẩm chăm sóc da và trang điểm đầy đủ.
Almay có sản phẩm dành cho da, mặt, môi và mắt. Các thành phần tự nhiên được sử dụng bao gồm cây râu dê (''[[Filipendula ulmaria]]'') cho da dầu, hạt nho (''[[Vitis vinifera]]'') cho da thường và dưa leo (''[[Cucumis sativus]]'') cho da khô. Các thành phần khác trong các sản phẩm bao gồm chùm ngây (''[[Moringa oleifera]]''), lô hội (''[[Aloe vera]]''), kế sữa (''[[Silybum marianum]]''), cam thảo (''[[Glycyrrhiza glabra]]''), đậu tương (''[[Glycine max]]'') và tầm xuân (''[[Rosa canina]]'').
[[Elaine Irwin Mellencamp]] trở thành người phát ngôn cho Almay năm 2004.<ref>[http://findarticles.com/p/articles/mi_m0EIN/is_2004_Feb_25/ai_113605542/ Almay Signs Elaine Irwin-Mellencamp as Spokesperson], ''Business Wire'', ngày 25 tháng 2 năm 2004</ref> Trong năm 2010, [[Kate Hudson]] đã trở thành người mẫu phát ngôn sau đó và gần đây nhất là [[Carrie Underwood]].
==Chú thích==
{{tham khảo|30em}}
{{mỹ phẩm}}
[[Thể loại:Nhãn hiệu Mỹ]]
[[Thể loại:Công ty mỹ phẩm]]
idwietownszo7k09fzcry9r16n9beok
Wikipedia:Hình ảnh chọn lọc/2017/08/25
4
4934298
28051888
2017-08-18T01:12:07Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Hình chọn lọc {{{1|}}} |hình = Plastic comb, 2015-06-07.jpg |ghi chú = [[Lược]] chải tóc <small>Ảnh: commons:User:Crisco 1492|Cris…”
wikitext
text/x-wiki
{{Hình chọn lọc {{{1|}}}
|hình = Plastic comb, 2015-06-07.jpg
|ghi chú = [[Lược]] chải tóc
<small>Ảnh: [[commons:User:Crisco 1492|Crisco 1492]]
</small>
}}
fy9d9cglu3d6rvhog22sm46iieskayq
Tập tin:Johan Zoffany - Tribuna of the Uffizi - Google Art Project.jpg
6
4934596
28053426
28052186
2017-08-18T01:16:39Z
Ngọc trai vàng
492568
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Pitaya cross section ed2.jpg
6
4935706
28053297
2017-08-18T01:16:18Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Antiquarium Residenz Munich.jpg
6
4935951
28053544
2017-08-18T01:16:59Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Petäjävesi Old Church from south.JPG
6
4935989
28053582
2017-08-18T01:17:06Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Børsen Copenhagen Denmark.jpg
6
4936166
28053760
2017-08-18T01:17:37Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Palace of Fontainebleau, France - July 2011.jpg
6
4936222
28053816
2017-08-18T01:17:47Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tấn công Barcelona 2017
0
4936300
70924080
69542308
2023-11-28T19:19:40Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.5
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox civilian attack
| title = Tấn công Barcelona 2017
| partof = [[Khủng bố hồi giáo cực đoan ở châu Âu từ 2014]]
| image = Barcelona La Rambla - 2011-04-23 05 - JTCurses.jpg
| image_size = 300
| alt =
| caption = [[La Rambla, Barcelona|La Rambla]], nơi xảy ra cuộc tấn công xe tải; hình 2011
| map2 = {{Location map many|Catalonia
| width = 300px
| caption =
| label1 = '''Tấn công La Rambla, Barcelona'''
| caption1 =
| position1 = right
| coordinates1 = {{coord|41|22|53|N|2|10|23|E}}
| label2 = '''Tấn công Cambrils'''
| caption2 =
| position2 = left
| coordinates2 = {{coord|41.075566|1.131897}}
| label3 = '''Vụ nổ Alcanar'''
| caption3 =
| position3 = right
| coordinates3 = {{coord|40.580919|0.553046}}
| label4 = '''Subirats'''
| caption4 =
| position4 = left
| coordinates4 ={{coord|41.384722| 1.798056}}
}}
| map_size =
| map_alt =
| map_caption =
| date = 16 - 18 tháng 8 năm 2017
| time =
| type = Tai nạn nổ bom, tấn công bằng xe cộ
| location = [[Alcanar]], [[La Rambla, Barcelona|La Rambla]], [[Barcelona]], và [[Cambrils]], [[Catalonia]], [[Tây Ban Nha]]
| coordinates = La Rambla: {{coord|41|22|53|N|2|10|23|E|region:ES_type:event|display=inline,title}}<br />
Cambrils: {{coord|41|22|53|N|2|10|23|E|display=inline}}<br />Alcanar: {{coord|40.580919|0.553046|display=inline}}<br />Subirats: {{coord|41.384722| 1.798056}}
| target = Người đi bộ
| fatalities = '''Alcanar''': 0 (+2 khủng bố)<br />'''Barcelona''': 15<br />'''Cambrils''': 1 (+5 khủng bố)<br /><br />'''Subirats''': 0 (+1 khủng bố) <br />'''Total''': 16(+8 khủng bố)
| injuries = '''Alcanar''': 15<br />'''Barcelona''': 131<br />'''Cambrils''': 6<br />'''Total''': 152<ref>{{chú thích web|url=http://www.bbc.co.uk/news/live/40966524|title=Spain attacks – latest updates|website=BBC News|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017}}</ref>
| susperps = Nhóm khủng bố được cho là 12 người<ref>{{chú thích web|url=https://www.washingtonpost.com/world/questions-abound-as-spanish-officials-investigate-terrorist-attacks/2017/08/19/c296ddc4-8450-11e7-9e7a-20fa8d7a0db6_story.html|title=Questions abound as Spanish officials investigate terrorist attacks|publisher=Washington Post|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref><br />Younes Abouyaaqoub (nghi phạm chính Barcelona)<ref>{{chú thích web|url=https://www.theguardian.com/world/2017/aug/19/barcelona-attack-hunt-continues-for-driver-of-van-younes-abouyaaqoub-renault-kangoo|title=Hunt continues for driver of van in Barcelona attack|publisher=The Guardian|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref><br /> Abdelbaki Es Satty<ref>{{chú thích web|url=http://www.telegraph.co.uk/news/2017/08/19/barcelona-attack-huge-manhunt-underway-amid-fears-terror-suspect/|title=Barcelona attack: Police raid home of imam linked to cell behind twin terror attacks |publisher=The Telegraph|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref><br>4 nghi phạm bị bắt
| perpetrators =
| weapons = '''Alcanar''': bình Gas (tai nạn<ref>{{chú thích web|url=http://www.cnn.com/2017/08/18/europe/spain-terror-attacks-tatp/index.html|title=Source: Early assessment finds TATP at Barcelona attackers' bomb factory|publisher=CNN|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017}}</ref>)<br />'''Barcelona''': 1 xe tải và dao<br />'''Cambrils''': 1 xe hơi và dao
|assailants= '''Cambrils''': Moussa Oukabir (chết), Said Aallaa (chết), Mohamed Hychami (chết), 2 thủ phạm vô danh (chết)<ref>{{chú thích web|url=http://www.huffingtonpost.co.uk/entry/barcelona-attack-terror_uk_5996fedde4b0e8cc855d4676|title=Barcelona Attack Suspect Moussa Oukabir Among Those Shot Dead By Police In|publisher=Huffington Post|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
}}
'''Cuộc tấn công Barcelona năm 2017''' xảy ra vào ngày 17 tháng 8 năm 2017 tại [[La Rambla, Barcelona|La Rambla]], [[Barcelona]] khi một chiếc xe tải đâm vào những người đi bộ, làm chết 13 người và làm bị thương ít nhất 100 người (17 người bị thương nặng, 2 người trong tình trạng nghiêm trọng, 1 là người Đức đã chết sau đó). Các nạn nhân tổng cộng là từ 34 nước.<ref>{{chú thích web|url=https://www.reuters.com/article/us-spain-barcelona-victims-idUSKCN1AX24P|title=At least 13 dead in van crash in Barcelona city center: media|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|publisher=|via=Reuters}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://news.sky.com/story/live-van-ploughs-into-crowd-in-barcelona-10992730|title=LIVE: 13 killed and 50 injured in Barcelona attack|publisher=|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref> Hai nghi phạm sau đó xuống xe chạy trốn. Cảnh sát Tây Ban Nha hiện cho là, kẻ lái xe là Younes Abouyaaqoub, 22 tuổi, hiện bỏ trốn trong chiếc xe Renault Kangoo cùng với 2 người khác, có thể là đã vượt qua biên giới sang Pháp.<ref name=dozens>{{chú thích web|url=http://www.reuters.com/article/us-spain-barcelona-idUSKCN1AX1W6|title=Van crashes into dozens of people in Barcelona: police | journal=[[Reuters]]|work=|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref><ref>{{chú thích web|last1=Ward|first1=Victoria|title=Barcelona crash: 'Two dead' as van ploughs into crowd at popular tourist area, as driver flees scene|url=http://www.telegraph.co.uk/news/2017/08/17/van-ploughs-crowd-barcelona1/|website=telegraph.co.uk|publisher=The Telegraph|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref>
Tổng cộng 4 kẻ tình nghi bị bắt, 3 người Ma-rốc và 1 người Tây Ban Nha từ Melilla. Cảnh sát Tây Ban Nha cho biết hai người đàn ông bị bắt ở Ripoll, cách Barcelona 70 km về phía bắc.<ref name=bbc5581>{{chú thích web |url=http://www.bbc.co.uk/news/world-europe-40965581 |title=Barcelona: 13 killed as van rams crowds in Las Ramblas|website=BBC News |date= ngày 17 tháng 8 năm 2017 |author= |access-date = ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref> Một trong 2 là một người đàn ông ở độ tuổi 20 sinh ra ở Ma-rốc, có tên là Driss Oubakir, đã bị buộc tội đã thuê chiếc xe tải, nhưng anh ấy tuyên bố giấy tờ của anh đã bị người em, Moussa Oukabir 17 tuổi, đánh cắp. Một người khác bị bắt ở Alcanar, cách Barcelona 200 km về phía nam. Amaq News Agency cho hay những kẻ tấn công là "những người lính của [[Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant|Nhà nước Hồi giáo]]", người "tiến hành hoạt động để đáp lại lời kêu gọi nhắm tới các quốc gia liên minh".
Một vụ nổ xảy ra vào đêm trước khi vụ tấn công xảy ra tại thị trấn Alcanar ở Catalan. Nó san phẳng một tòa nhà và giết chết một người phụ nữ. Người đứng đầu của cảnh sát Catalan Josep Lluís Trapero cho biết các vụ trên có liên quan đến vụ đâm xe.
Chín giờ sau vụ tấn công, cảnh sát bắn chết 5 người từ một chiếc xe ở Cambrils. Tất cả đều là người gốc Ma-rốc, trong đó có Moussa Oukabir. Trước đó chiếc xe này đã lao vào một đám người. làm bị thương 5 người đi bộ và một cảnh sát viên. Một người đi bộ khác chết ở bệnh viện.
Cuộc tấn công này làm chết nhiều người nhất ở Barcelona kể từ vụ đánh bom Hipercor 1987 và ở Tây Ban Nha từ vụ [[Đánh bom xe lửa tại Madrid 2004]].
==Vụ nổ Alcanar==
Ngày 16 tháng 8, một ngày trước khi xảy ra cuộc tấn công ở La Rambla, một vụ nổ đã phá hủy một ngôi nhà ở Alcanar, giết chết một phụ nữ, làm bị thương sáu người khác và gây thiệt hại đáng kể cho các ngôi nhà lân cận. Cảnh sát ban đầu nghĩ rằng đó là một vụ nổ khí nhưng bây giờ tin rằng nó được kết nối với cuộc tấn công và là nơi chế tạo các quả bom. 120 thùng chứa [[butan]] và [[propan]] đã được tìm thấy trong nhà.<ref>{{chú thích web|last1=Alexander|first1=Harriet|title=Massive explosion at Alcanar house on Wednesday night linked to Barcelona terror attack|url=http://www.telegraph.co.uk/news/2017/08/17/massive-explosion-alcanar-house-wednesday-night-linked-barcelona/|website=telegraph.co.uk|publisher=The Telegraph|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref> Đội phá bom mìn đã cho nổ kiểm soát nơi chứa các bình gas. Các kẻ khủng bố hoạch định dùng 3 chiếc xe tải chứa chất nổ và các bình gas để phá hủy biểu tượng được công nhận nhất Barcelona, nhà thờ [[Sagrada Familia]].<ref>{{chú thích web|url=https://www.thesun.co.uk/news/4267575/barcelona-terror-attack-gas-canisters-terror-cell-dead/|title=Evil terror gang 'planned to use Mother of Satan explosives to blow up Sagrada Familia'|date=ngày 19 tháng 8 năm 2017|publisher=|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://www.elespanol.com/reportajes/20170819/240225983_0.html|title=Volar la Sagrada Familia era el principal objetivo de los terroristas|publisher=|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref><ref>{{chú thích web | url = http://www.ynetnews.com/articles/0,7340,L-5004956,00.html | tiêu đề = 'Terrorists planned on destroying Barcelona's Sagrada Familia church' | author = | ngày = | ngày truy cập = 25 tháng 8 năm 2017 | nơi xuất bản = Ynetnews | ngôn ngữ = }}</ref> Liên quan tới vụ nổ này một người Tây Ban Nha xuất thân từ Melilla đã bị bắt.
Cảnh sát trưởng Josef Lluis Trapero tin là những kẻ khủng bố gây ra vụ nổ lúc đang chế tạo bom, và sau đó quyết định dùng xe tải để tấn công.<ref>{{chú thích web|url=https://www.irishtimes.com/news/world/europe/house-destroyed-in-gas-blast-holds-clues-to-barcelona-attack-1.3191282|title=House destroyed in gas blast ‘holds clues to Barcelona attack’|publisher=The Irish Times|date=ngày 18 tháng 8 năm 2017}}</ref>
===Vụ nổ thứ 2===
Một vụ nổ thứ hai xảy ra tại cùng một vị trí trong quá trình khai quật, có thể do tia lửa từ một gầu đào chạm với thùng chứa khí trong các tàn tích. Ít nhất chín người bị thương, với một cảnh sát trong tình trạng nguy kịch.<ref>{{chú thích web|title=Nueve heridos en la segunda explosión en Alcanar Platja (Tarragona)|url=http://eldia.es/sucesos/2017-08-17/16-Nueve-heridos-segunda-explosion-Alcanar-Platja-Tarragona.htm|website=eldia.es|publisher=Eldia|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref>
==Vụ tấn công La Rambla==
[[Tập tin:Spain.Barcelona.Les.Rambles.Terrorist.Attack.png|thumb|left|Khoảng cách tông xe trong cuộc tấn công.]]
Vào lúc 17:00 CEST (UTC + 2),<ref name=":0">{{chú thích web |url=http://www.ccma.cat/324/una-furgoneta-atropella-diverses-persones-a-les-rambles-de-barcelona/noticia/2804581/ |title=Atropellament massiu a la Rambla de Barcelona |access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017 |language=ca |publisher=324.cat |date=ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref> một chiếc xe tải trắng đã lái xe trên vỉa hè của Las Ramblas của Barcelona, đâm vào người đi bộ khoảng 500 m giữa Plaça Catalunya và Liceu. Người lái xe sau đó chạy trốn.<ref name=":0"/><ref>{{chú thích web|url=https://www.liveleak.com/view?i=081_1502985169|date=August 2017|work=LiveLeak.com|title=Van drives into people at Ramblas – aftermath|publisher=}}</ref><ref name="kavapnfa">{{chú thích web|url=http://www.telegraph.co.uk/news/2017/08/17/barcelona-terror-attack-van-crashes-crowd-la-rambla-killing/|title=Barcelona attack: van crashes into crowd at Las Ramblas, killing 12 as Islamic State claims responsibility|publisher=}}</ref>
Các báo cáo đầu tiên cho biết hai người chết và hàng chục người bị thương.<ref name="kavapnfa"/><ref>{{chú thích báo|title=Confirman un segundo muerto en el atropello de Las Ramblas|url=https://www.efe.com/efe/espana/portada/confirman-un-segundo-muerto-en-el-atropello-de-las-ramblas/10010-3354486|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017|agency=EFE}}</ref> Theo báo cáo, nó được thuê ở vị trí láng giềng của Santa Perpètua de Mogoda, cùng với một chiếc xe tải tương tự, được coi là một chiếc xe dự phòng và được tìm thấy vào lúc 19:00 tại [[Vic]].<ref>{{chú thích báo|title=Atropellament massiu a la Rambla de Barcelona en un atemptat terrorista|url=http://www.ara.cat/societat/Atropellament-massiu-Rambles-Barcelona_0_1852614886.html|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017|work=Ara.cat}}</ref>
Trong một cuộc họp báo của cảnh sát vào lúc 19 giờ địa phương, người phát ngôn đã khẳng định bản chất khủng bố của sự kiện, một người chết và 32 người bị thương (10 người trọng thương).<ref>{{chú thích web|url=https://twitter.com/mossos/status/898229783284387842|title=En aquests moments es confirma una víctima mortal i 32 ferits, dels quals 10 greus #Barcelona|first=|last=Mossos|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|publisher=}}</ref><ref>{{chú thích báo|last1=Galan|first1=Laura|title=Almenys 13 persones mortes en l'atropellament massiu a la Rambla de Barcelona|url=http://www.ccma.cat/324/una-furgoneta-atropella-diverses-persones-a-les-rambles-de-barcelona/noticia/2804581/|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017|agency=CCMA}}</ref>
Vào khoảng 20:20 giờ địa phương, chính phủ Catalan đã xác nhận có 13 người chết và ít nhất 50 người bị thương.<ref name="Forn">{{chú thích báo|title=Tretze morts i més de 50 ferits en un atropellament massiu a la Rambla de Barcelona en un atemptat terrorista|url=http://www.ara.cat/societat/Atropellament-massiu-Rambles-Barcelona_0_1852614886.html|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017|work=Ara.cat|language=ca}}</ref> Lúc 20:29, cảnh sát Catalan cho biết không ai bị bắt làm con tin trong quán bar và nghi phạm đang bị giam giữ. Chủ tịch khu vực của Catalonia sau đó tuyên bố một vụ bắt giữ khác.<ref>{{chú thích web|url=https://twitter.com/mossos/status/898250170139373568|title=There is no one entrenched itself in any bar in the center of #Barcelona. We have arrested one man. We treat it as a terrorist attack|first=|last=Mossos|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|publisher=|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref>
=== Đâm chết người cướp xe ===
Sau cuộc tấn công xe tải, một người đàn ông đã đâm chết một người dân và cướp xe của ông ta.<ref>{{chú thích web|url=http://www.elpuntavui.cat/societat/article/5-societat/1219870-un-jove-vilafranqui-possible-ostatge-i-victima-d-un-fugit.html|title=Un jove vilafranquí, possible ostatge i víctima d’un fugit|first=C. Morell / J.M.|last=Flores|publisher=}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://www.lavanguardia.com/local/vilafranca/20170818/43633118531/pau-vilafranca-victima-coche-sant-just-atentado-barcelona.html|title=El fallecido hallado en el coche que se saltó el control de la Diagonal es un joven de Vilafranca|publisher=}}</ref>
===Xe đâm chướng ngại vật cảnh sát===
Khoảng hai giờ sau, một chiếc xe khác đâm vào một thanh chắn của cảnh sát ở Avinguda Diagonal và xảy ra cuộc đấu súng, làm một cảnh sát bị thương. Phương tiện được sử dụng đã được xác định là một chiếc Ford Focus màu trắng. Người lái xe đó đã bị giết và không biết liệu nó có liên quan đến vụ tấn công trước đó hay không.<ref>{{chú thích báo|title=Un vehicle atropella una agent dels Mossos a la Diagonal després de saltar-se un control|url=http://www.ccma.cat/324/un-vehicle-atropella-una-agent-dels-mossos-a-la-diagonal-despres-de-saltar-se-un-control/noticia/2804619/|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017|work=324.cat|publisher=Corporació Catalana de Mitjans Audiovisuals}}</ref> Chiếc xe này sau đó chạy tới vùng lân cận [[Sant Just Desvern]] và bị bỏ lại ở đó. Cảnh sát tìm thấy một người đã bị đâm chết ở băng sau. Cảnh sát tin đây là một trong những kẻ tấn công ở La Rambla đã bỏ trốn sau đó.<ref>{{chú thích web|url=https://www.theguardian.com/world/2017/aug/18/accidental-blast-thwarts-huge-bomb-attack-by-spain-terror-cell|title=Spain terror cell planned Barcelona bombing rampage|first1=Giles Tremlett Sam Jones in|last1=London|first2=Stephen Burgen in|last2=Barcelona|date=ngày 18 tháng 8 năm 2017|publisher=|via=The Guardian}}</ref>
==Tấn công ở Cambrils ==
Vào lúc 1:30 sáng ngày 18 tháng 8, một chiếc xe [[Audi A3]] chở 5 người đã lao vào một đám đông đi bộ trước khi nó bị lật xe tại bùng binh của các đường Passeig Miramar, Passeig Marítim và Rambla de Jaume I.<ref>{{chú thích web|title=Un solo agente de los Mossos abatió a cuatro de los terroristas en Cambrils|url=https://politica.elpais.com/politica/2017/08/18/actualidad/1503059332_365185.html|publisher=El País|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017}}</ref> Những kẻ trong xe mà mặc áo vest bom giả,<ref>{{chú thích báo|last1=Guy Birchall|title=RABBI’S WARNING Barcelona’s chief rabbi tells Jews to buy homes in Israel in the wake of terror attack|url=https://www.thesun.co.uk/news/4279750/barcelona-attack-chief-rabbi-warns-jews-europe-lost-move-israel/|access-date =ngày 20 tháng 8 năm 2017|work=The Sun|quote=Jihadists wearing fake suicide vests rammed an Audi A3 into pedestrians and were shot dead by police when the car flipped}}</ref> tấn công bằng dao những người đứng chung quanh; đâm chết một phụ nữ 63 tuổi.<ref>{{chú thích báo|last1=Robert Mendick|last2=James Crisp|last3=Hannah Strange|title=Cambrils shoot out ' was like a horror movie'|url=http://www.telegraph.co.uk/news/2017/08/19/cambrils-shoot-like-horror-movie/|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017|work=The Telegraph|quote=He stabbed a 63-year-old woman from Zaragoza in the neck, who later died from her injuries.}}</ref> Một nữ cảnh sát cũng bị thương. Một cảnh sát ở gần đó đã bắn chết 4 kẻ tấn công, kẻ thứ 5 chết vì vết thương vài giờ sau đó.<ref>{{chú thích web|url=http://www.lavanguardia.com/politica/20170818/43629617445/cambrils-atentado-mosso-terroristas.html|title=Un solo Mosso de Esquadra abatió a cuatro de los terroristas de Cambrils|publisher=La Vanguardia|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017}}</ref> Theo cảnh sát những kẻ tấn công này có dính líu đến vụ tấn công La Rambla.<ref>{{chú thích web|url=http://www.bbc.co.uk/news/world-europe-40971004|title=Spain attacks: Suspects shot dead in Cambrils after van-ramming|date=ngày 18 tháng 8 năm 2017|publisher=|via=www.bbc.co.uk}}</ref>
==Nạn nhân==
{| class="wikitable sortable floatright" style="font-size:88%; margin:0 0 1.5em 1.5em;"
|+ Người chết theo quốc tịch
! style="text-align:left;" | Công dân
! style="text-align:left;" | Số người chết
! style="text-align:left;" | Bị thương
|-
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Đức}}<ref name="telegraph.co.uk">{{chú thích web|url=http://www.telegraph.co.uk/news/2017/08/17/victims-las-ramblas-terror-attack/|title=Barcelona attack victims: Seven-year-old boy missing as 13 reported dead|publisher=|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017}}</ref>
| 1
|13
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Tây Ban Nha}}<ref>{{chú thích web|url=http://www.ccma.cat/324/un-nen-i-un-home-de-rubi-entre-les-13-victimes-mortals-de-latemptat-de-la-rambla/noticia/2804736/ |title=Un nen i un veí de Rubí, entre les 14 víctimes mortals dels atacs a la Rambla i Cambrils |website=Ccma.cat |date=ngày 18 tháng 8 năm 2017 |access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017}}</ref>
| 5
|Unknown
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Ý}}<ref>{{chú thích web|url=http://www.milanotoday.it/cronaca/bruno-gulotta-morto.html|title=Attentato a Barcellona: morto un milanese di 35 anni, era in vacanza con la moglie e i figli|publisher=|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017}}</ref>
| 2
|3
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Bỉ}}<ref>{{chú thích web|language=fr|url=http://www.lesoir.be/109695/article/2017-08-17/attaque-terroriste-barcelone-un-belge-parmi-les-victimes|title=Attaque terroriste à Barcelone: un Belge parmi les victimes|publisher=[[Le Soir]]|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref>
| 1
|2
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Hoa Kỳ}}<ref name="auto" />
| 1
|1
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Bồ Đào Nha}}<ref>{{chú thích web|language=fr|url=http://theportugalnews.com/news/portuguese-woman-dies-in-barcelona-attack-another-missing/42911|title=Portuguese woman dies in Barcelona attack, another missing|publisher=|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref>
| 1
|0
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Pháp}}<ref>{{chú thích web|url=http://www.ledauphine.com/france-monde/2017/08/19/attentat-de-barcelone-nouvelle-attaque-terroriste-a-cambrils|title=Attentat de Barcelone: 26 Français blessés dans l'attaque|publisher=|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017}}</ref>
| 0
|26
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Cuba}}<ref name="auto1">{{chú thích web|url=https://www.theguardian.com/world/live/2017/aug/18/barcelona-cambrils-terror-attack-suspects-killed-latest-updates|title=Barcelona attack: 18-year-old identified as suspected van driver – latest updates|first1=Matthew Weaver|last1=(now)|first2=Kevin|last2=Rawlinson|first3=Claire Phipps|last3=(earlier)|date=ngày 18 tháng 8 năm 2017|publisher=|via=The Guardian}}</ref>
| 0
|5
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Philippines}}<ref>{{chú thích web|url=http://www.philstar.com/headlines/2017/08/18/1730373/4-filipinos-injured-barcelona-attack|title=4 Filipinos injured in Barcelona attack|publisher=|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017}}</ref>
| 0
|4
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Úc}}<ref name="telegraph.co.uk" />
| 0
|4
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Hy Lạp}}<ref>{{chú thích web|url=http://www.keeptalkinggreece.com/2017/08/17/greeks-injured-barcelona-attack/|title=Greek mother, her two children among the injured in Barcelona van attack|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|publisher=|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017}}</ref>
| 0
|3
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Romania}}<ref>{{chú thích web|url=http://stirileprotv.ro/stiri/international/mae-doi-romani-au-fost-ranic-i-in-atacul-terorist-din-spania.html|title=MAE: Trei români au fost răniți în atacul terorist din Spania|publisher=|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017}}</ref>
| 0
|3
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Hà Lan}}<ref name="auto">{{chú thích web|url=https://www.theguardian.com/world/2017/aug/18/barcelona-victims-citizens-dozens-countries-among-the-dead-and-injured|title=Barcelona victims: citizens from at least 24 countries among dead and injured|first=Eleanor Ainge|last=Roy|date=ngày 18 tháng 8 năm 2017|publisher=|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017|via=The Guardian}}</ref>
| 0
|3
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Algeria}}<ref>{{chú thích web|url=http://en.aps.dz/algeria/19825-three-algerians-injured-in-barcelona-terrorist-attack|title=Three Algerians injured in Barcelona terrorist attack|publisher=|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017|archive-date = ngày 18 tháng 8 năm 2017 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170818214343/http://en.aps.dz/algeria/19825-three-algerians-injured-in-barcelona-terrorist-attack}}</ref>
| 0
|3
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Argentina}}
| 0
|2
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Taiwan}}<ref>{{chú thích web|url=https://www.taiwannews.com.tw/en/news/3234424|title=2 Taiwanese tourists injured in Barcelona terrorist attack – Taiwan News|first=Taiwan|last=News|publisher=|access-date=ngày 18 tháng 8 năm 2017|archive-date=2018-10-21|archive-url=https://web.archive.org/web/20181021112458/https://www.taiwannews.com.tw/en/news/3234424|url-status=dead}}</ref>
| 0
|2
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Đan Mạch}}<ref>{{chú thích web|url=http://www.bt.dk/udland/lige-nu-barcelona-terrorister-paa-fri-fod-nu-kobles-tre-forskellige-angreb-sammen|title=LIGE NU: Mand blev fundet død på bagsædet af bil – stod terroristerne også bag det?|publisher=|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017}}</ref>
| 0
|2
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Macedonia}}<ref>{{chú thích web|url=http://www.mia.mk/en/Inside/RenderSingleNews/289/133820264|title=One Macedonian citizen injured in Barcelona terror attack|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017|archive-date = ngày 18 tháng 8 năm 2017 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170818174647/http://www.mia.mk/en/Inside/RenderSingleNews/289/133820264}}</ref>
| 0
| 1
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Venezuela}}<ref>{{chú thích web|url=http://elestimulo.com/blog/una-venezolana-entre-los-heridos-del-atentado-de-barcelona/|title=Una venezolana entre los heridos del atentadi de Barcelona|publisher=|access-date=ngày 18 tháng 8 năm 2017|archive-date=2018-12-20|archive-url=https://web.archive.org/web/20181220165525/http://elestimulo.com/blog/una-venezolana-entre-los-heridos-del-atentado-de-barcelona/|url-status=dead}}</ref>
| 0
|1
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Peru}}
| 0
|1
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Hồng Kông}}<ref name="auto" />
| 0
|1
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Nga}}<ref>{{chú thích web|language=en|url=http://www.https://sputniknews.com/europe/201708181056565780-russian-citizen-barcelona-attack/|title=Russian Woman Injured in Barcelona Terror Attack - Russian Tourism Agency|publisher=|ngày truy cập=2021-04-02|archive-date = ngày 19 tháng 8 năm 2013 |archive-url=https://web.archive.org/web/20130819141428/http://https/}}</ref>
| 0
|1
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Ireland}}<ref name="auto1"/>
| 0
|1
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Colombia}}<ref>{{chú thích web|url=http://www.elperiodico.com/es/internacional/20170818/cancilleria-confirma-que-hay-un-colombiano-herido-en-atentado-de-barcelona-6230315|title=Cancillería confirma que hay un colombiano herido en atentado de Barcelona|publisher=|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017}}</ref>
| 0
|1
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Hungary}}<ref>{{chú thích web |url=http://24.hu/kulfold/2017/08/18/barcelonai-terror-nincs-magyar-halalos-aldozat/ |title=Barcelonai terror: nincs magyar halálos áldozat, egy magyar nő könnyebben megsérült |publisher=24.hu |access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017 |language=hu}}</ref>
| 0
| 1
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Serbia}}<ref>{{chú thích web |url=http://www.b92.net/info/vesti/index.php?yyyy=2017&mm=08&dd=18&nav_category=78&nav_id=1294473/ |title=MSP: Državljanka Srbije povređena u napadu u Barseloni |publisher=b92.net |access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017 |language=sr}}</ref>
| 0
| 1
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Thổ Nhĩ Kỳ}}<ref>{{chú thích web|url=http://aa.com.tr/en/europe/turkish-national-among-barcelona-injured/887115|title=Turkish national among Barcelona injured|publisher=Anadolu Agency|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017}}</ref>
| 0
| 1
|-
| style="text-align:left;" | {{Flagu|Israel}}<ref>{{chú thích web|url=http://www.ynet.co.il/articles/0,7340,L-5004598,00.html|title=ברונו הציל את בנו ומת, אלקה נרצחה לעיני ילדיה: קורבנות הפיגוע בברצלונה|date=ngày 18 tháng 8 năm 2017|publisher=|access-date =ngày 18 tháng 8 năm 2017|via=Ynet}}</ref>
| 0
| 1
|-
| style="text-align:left;" | '''Không rõ'''
| 5
| 43
|- class="sortbottom"
| '''Tổng cộng'''
| '''16'''
| '''≈130'''
|}
Ngoài 7 kẻ tấn công, 16 người đã thiệt mạng (14 ở La Rambla, 1 bị đâm chết rồi cướp xe ở Barcelona, 1 ở Cambrils) và khoảng 130 bị thương, chỉ riêng ở La Rambla trên 100 người bị thương từ 34 quốc gia, 15 người trong số họ bị thương nghiêm trọng.<ref name="CTVNews_20170817">{{chú thích báo |last1=Hatton |first1=Barry |last2=Wilson |first2=Joseph |date=ngày 17 tháng 8 năm 2017 |title=Barcelona attack: Van driver kills 13, injures 100 |url=http://www.ctvnews.ca/world/barcelona-attack-van-driver-kills-13-injures-100-1.3550009?autoPlay=true |work= |location= |access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017 |agency=The Associated Press |publisher= CTV News}}</ref> Một trong số người chết là một phụ nữ Bỉ.<ref>{{chú thích báo|title=Zeker één Belgisch slachtoffer bij aanslag Barcelona|url=http://deredactie.be/cm/vrtnieuws/buitenland/2.51480?eid=1.3049047|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017|work=Hanne Decré, DeRedactie.be|language=nl}}</ref> Ba người được cho là người Đức, nhưng Bộ Ngoại giao Đức cho biết họ không thể xác nhận tuyên bố.<ref>{{chú thích web|language=de|url=http://www.bild.de/news/ausland/barcelona/barcelona-van-rast-in-menschenmenge-52892576.bild.html|title=Terroranschlag mit Transporter auf La Rambla in Barcelona: Tote, Verletzte|publisher=}}</ref>
==Nghi phạm==
Cuộc điều tra của cảnh sát chỉ ra một nhóm khủng bố gồm mười hai thành viên, trong đó có mười một người đã chết hoặc đang bị giam giữ. Một nghi phạm chính là người lái xe tải tới La Rambla, vẫn còn đào tẩu <ref>{{chú thích báo|title=Los Mossos buscan a Younes Abouyaaqoub, principal sospechoso del atentado de la Rambla|url=http://www.lavanguardia.com/politica/20170819/43641503716/atentado-barcelona-younes-abouyaaqoub-sospechoso-terroristas.html|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017|work=La Vanguardia|language=es|quote=According to the investigation initiated by the security forces, the attacks perpetrated in Barcelona and Cambrils would be the work of a terrorist cell composed of 12 members, of which Abouyaaqoub would be the only one at large.}}</ref>. Cảnh sát cho biết năm người đã bị bắn chết sau vụ tấn công Cambrils; 4 đang bị giam giữ, và ba người đang được tìm kiếm, nhưng hai trong số này có thể đã chết trong vụ nổ khí Alcanar <ref>{{chú thích báo|title=Double attack in Catalonia - Identified the five presumed terrorists killed in Cambrils and manhunt for one at large|url=http://www.rtve.es/noticias/20170818/autor-material-del-atropello-barcelona-uno-abatidos-cambrils/1599823.shtml|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017|work=RTVE - Radio Televisión Española|language=es|quote=Trapero ha explicado que la policía tiene "bastante perfilado" el grupo que habría participado en los atentados y que, de sus doce miembros, cuatro han sido detenidos, cinco fueron abatidos en Cambrils y tres siguen en búsqueda, aunque dos serían las víctimas de la explosión en una vivienda de Alcanar (Tarragona) en la que se preparaban explosivos y bombonas de butano para cometer atentados.}}</ref>
=== Các nghi phạm bị bắn chết ===
Xe tải [[Fiat Talento]] được thuê dùng giấy tờ của một cư dân [[Ripoll]] Driss Oukabir, là một người gốc Ma-rốc. Không rõ liệu anh ta có tham gia cuộc tấn công hay không. thị trưởng thị trấn nói người đàn ông này khẳng định anh ta đã ở Ripoll vào thời điểm đó, và đi đến đồn cảnh sát ngay sau khi anh ta nhìn thấy khuôn mặt của anh ta được phát lên sóng.<ref>{{chú thích web|url=http://www.telegraph.co.uk/news/2017/08/17/driss-oubakir-barcelona-suspect/|title=Driss Oukabir: who is the Barcelona suspect?|publisher=The Telegraph}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://www.elmundo.es/cataluna/2017/08/17/5995d32d468aeb0d4c8b45b7.html|title=Dos detenidos y un presunto terrorista muerto tras el atentado de Barcelona|publisher=}}</ref> Anh ta bị bắt giữ sau khi báo cáo với cảnh sát rằng giấy tờ cá nhân của ông đã bị đánh cắp bởi em trai của anh ta, '''Moussa Oukabir''', 18 tuổi,<ref name=stolen>{{chú thích web|url=http://www.news.com.au/world/europe/barcelona-truck-crash-sees-several-people-injured-along-iconic-las-ramblas-tourist-hotspot/news-story/c3ba93d25d044d1ede2329433c2ee386|title=Barcelona terror attack at iconic Las Ramblas tourist hotspot in Spain|publisher=News.com.au}}</ref> bị cảnh sát bắn chết trong cuộc tấn công ở Cambrils.
'''Said Aalla''' 19 tuổi, cũng bị cảnh sát bắn chết sau vụ tấn công Cambrils <ref>{{chú thích web|url=http://metro.co.uk/2017/08/18/three-main-suspects-in-spain-terror-attacks-have-been-killed-police-say-6863371/|title=Three main suspects in Spain terror attacks have been killed, police say|first=Harley Tamplin for|last=Metro.co.uk|date=ngày 18 tháng 8 năm 2017|publisher=}}</ref>. Ông là người Ma-rốc,<ref name="elmundo.es">{{chú thích báo|last1=Daniel Somolinos|title=The "model" younger Oukabir brother|url=http://www.elmundo.es/espana/2017/08/19/5997418822601da8148b45f0.html|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017|work=El Mundo|language=es|quote=Said Aallaa. Born in Naour (Morocco) on ngày 25 tháng 8 năm 1988, he was of Moroccan nationality. He resided in the Gran Plaza de Ripoll, in Gerona, although his parents live in Ribes de Freser. Presumed dead.}}</ref> sinh ra ở Naour <ref name="elmundo.es"/> Aalla sống ở Ribes de Fraser, một ngôi làng gần Ripoll.<ref>{{chú thích báo|last1=Giles Tremlett|last2=Sam Jones|last3=Stephen Burgen|title=Spain terror cell planned Barcelona bombing rampage|url=https://www.theguardian.com/world/2017/aug/18/accidental-blast-thwarts-huge-bomb-attack-by-spain-terror-cell|access-date =ngày 20 tháng 8 năm 2017|work=The Guardian|quote=Aallaa is from the nearby village of Ribes de Freser.}}</ref> Một thẻ tín dụng của Said Aalla được tìm thấy trong chiếc xe chở hàng bỏ lại ở Cambrils. Ông là anh em của Yousseff và Mohammed, người sau cùng bị bắt ở Ripoll.<ref name=sg1>{{chú thích web|url=http://www.spiegel.de/politik/ausland/barcelona-die-spuren-der-terrorzelle-a-1163653.html|title=Die Spuren der Zelle von Barcelona|first=|last=|date=ngày 20 tháng 8 năm 2017|publisher=spiegel|access-date =}}</ref>
'''Mohammed Hichamy''' 24 tuổi, tham dự vào việc mướn các xe cộ, bị cảnh sát bắn chết trong cuộc tấn công Cambrils. Theo loan báo của cảnh sát Catalonia nhóm này hoạch định dùng ít nhất 3 xe chở hàng.<ref name=sg1/><ref>{{chú thích web|url=http://www.europapress.es/nacional/noticia-abatidos-cambrils-hermanos-omar-mohamed-hychami-houssaine-abouyaaqoub-said-aallaa-oukabir-20170818212647.html|title=Se confirma la identidad de los cinco abatidos en Cambrils|first=Europa|last=Press|date=ngày 18 tháng 8 năm 2017|publisher=|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
'''Omar Hichamy''' còn dưới tuổi vị thành niên và là em của Mohamed. Cả hai thuộc một nhóm bạn bè ở thị xã Ripoll, có lẽ trở nên quá khích dưới ảnh hưởng của imam Abdelbaki Es Satty.<ref name=sg1/>
'''Houssaine Abouyaaqoub''' là anh em của Younes, người có lẽ là tài xế đâm vào La Rambla.<ref name=sg1/>
'''Younes Abouyaaqoub''' sinh ngày 1 tháng 1 năm 1995 tại Mrirt, Morocco. Vào thời điểm cuộc tấn công, Abouyaaqoub sống ở Ripoll, Tây Ban Nha. Theo các nguồn cảnh sát, giấy tờ nhận dạng của anh ta đã được tìm thấy trong chiếc xe thứ hai bị công an Catalan tìm thấy ở Vic.<ref>{{chú thích báo|title=Younes Abouyaaqoub: este es el sospechoso del atentado de Barcelona|url=https://politica.elpais.com/politica/2017/08/19/actualidad/1503136583_370626.html|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017|work=El País|language=es|}}</ref> Anh ta hiện được coi là nghi phạm chính, là người lái xe chịu trách nhiệm cho cuộc tấn công La Rambla, và vụ giết người cướp xe ở Barcelona.<ref>{{chú thích báo|last1=Jesús García|last2=Marta Rodríguez|title=Los Mossos buscan al sospechoso del atropello en La Rambla de Barcelona|url=https://politica.elpais.com/politica/2017/08/18/actualidad/1503068163_577211.html|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017|work=El País|language=es|quote=Younes Abouyaaqoub. The Catalonian Police is looking for him, according to sources of the investigation, since Friday, because he could be the author of the mass attack on La Rambla. The Catalan police officially confirmed that the person they are looking for is Younes Abouyaaqoub, a 22-year-old Moroccan resident of Ripoll. The policemen launched a manhunt near the station of Girona and in other places to find him.}}</ref> Mẹ của Abouyaaqoub, nói tiếng nước ngoài và được dịch lại bởi một người anh em họ, nói với báo chí và nói rằng con trai bà đã bị tẩy não bởi một imam <ref>{{chú thích báo|last1=Guy Hedgecoe|title=‘A mastermind has brainwashed them’: Family of Barcelona terror suspect speak out|url=https://www.irishtimes.com/news/world/europe/a-mastermind-has-brainwashed-them-family-of-barcelona-terror-suspect-speak-out-1.3192201|access-date =ngày 20 tháng 8 năm 2017|work=The Irish Times|quote=His mother, Hann Ghanim, appeared before the press in Ripoll on Saturday afternoon, visibly distraught and speaking through a cousin, Fatima Abouyaaquob, who translated her comments into Spanish and Catalan.}}</ref>. Ngày 21 tháng 8, cảnh sát bao vây ông ở [[Subirats]], một làng gần Barcelona. Ông mang một áo vest chứa mìn giả. khi ông cởi áo và la "Allahu Akbar"<ref>{{chú thích báo|last1=EOGHAN MACGUIRE|last2=DANIELLA SILVA|title=Spanish Police Fatally Shoot Suspect in Barcelona Terror Attack|url=http://www.nbcnews.com/news/world/spain-terror-suspect-barcelona-attack-named-younes-abouyaaquoub-n794406|access-date =ngày 21 tháng 8 năm 2017|work=NBC News|quote=When police found him near a vineyard, Abouyaaqoub opened his shirt and shouted "Allahu Akbar"}}</ref><ref>{{chú thích báo|title=Barcelona attack: Van driver shot dead by police|url=http://www.bbc.com/news/world-europe-41004603|access-date =ngày 21 tháng 8 năm 2017|work=BBC|quote=Abouyaaqoub, wearing a fake explosive belt, is reported to have shouted "Allahu Akbar"}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://www.reuters.com/article/us-spain-security-idUSKCN1B10J8|title=Spanish police track down, shoot dead Barcelona attacker|date=ngày 21 tháng 8 năm 2017|publisher=|via=Reuters}}</ref> (Chúa là vĩ đại), cảnh sát đã bắn ông chết.<ref name="lavan">{{chú thích báo|title=‘La policía mata a Younes Abouyaaqoub, el autor del atentado de Barcelona|url=http://www.lavanguardia.com/politica/20170821/43725905523/detenido-younes-abouyaaqoub-atentado-barcelona.html|access-date =ngày 21 tháng 8 năm 2017|work=La Vanguardia}}</ref>
===Chết ở Alcanar===
'''Abdelbaki Es Satty''', 40 tuổi, một [[imam]] ở Ripoll, sinh ra ở Ma-rốc,<ref>{{chú thích báo|last1=Alex Oller|last2=Joseph Wilson|last3=Lori Hinnant|title=Manhunt Continues for Barcelona Driver and Missing Moroccan Imam|url=http://time.com/4907833/barcelona-attack-manhunt-driver-missing-imam/|access-date=ngày 19 tháng 8 năm 2017|work=Time|quote=But the investigation was also focusing on a Moroccan imam who is thought to have radicalized the cell|archive-date=2017-08-19|archive-url=https://web.archive.org/web/20170819174003/http://time.com/4907833/barcelona-attack-manhunt-driver-missing-imam/|url-status=dead}}</ref> bị cảnh sát nghi ngờ là một trong những người bị giết trong vụ nổ đầu tiên ở Alcanar. Ông thuê một phòng trong nhà với một người đàn ông khác trong bốn tháng. Vào ngày 16 tháng 8, ngay trước khi xảy ra cuộc tấn công, ông nói với người đàn ông đó, ông sắp đi đến Ma-rốc.<ref>{{chú thích web|url=http://www.abc.es/espana/catalunya/abci-mossos-registran-vivienda-iman-ripoll-201708191142_noticia.html|title=Los Mossos registran la vivienda del imán de Ripoll|date=ngày 19 tháng 8 năm 2017|publisher=|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://www.lavanguardia.com/politica/20170819/43668921159/iman-ripoll-atentado-barcelona.html|title=El Imán salafista de Ripoll, lider de la célula yihadista en el atentado en Barcelona|publisher=|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref> Imam này ra khỏi nhà tù ở El Castellón, nơi ông bị bắt giam vì tội buôn bán ma túy, vào năm 2012. Trong khi ở tù, ông có một "mối quan hệ đặc biệt" với Rachid Aglif, người đang chịu án tù 18 năm vì tham dự trong vụ đánh bom Madrid năm 2004. Es Satty cũng liên quan đến Chiến dịch Chacal năm 2006, khi năm người hồi giáo quá khích đã bị bắt vì gởi các thánh chiến hồi giáo tới chiến đấu ở Irak.<ref>{{chú thích báo|last1=Daniel Somolinos|title=The Ripoll imam shared prison in El Castellón with a Madrid Bomber convict|url=http://www.elmundo.es/cataluna/2017/08/19/5997f791e5fdeaa3338b45a2.html|access-date =ngày 20 tháng 8 năm 2017|work=El Mundo|quote=Left the provincial prison in Castellón in January 2012. The reason for his incarceration: drug trafficking. In particular he passed hashish. He was in charge of making the route Ceuta-Algeciras. In the nearly two years that he was in prison, he was in charge of praying with the rest of the inmates and made special friendships with one of them, Rachid Aglif, alias El Conejo, sentenced to 18 years for having participated in the Madrid Bombings. His involvement with radical activities does not end here. His name also appears in the summary of the so-called Operation Chacal, in which five Islamists arrested in January 2006 in Vilanova i la Geltrú (Barcelona) for recruiting mujahideen to send them to Iraq.}}</ref><ref>{{chú thích báo|last1=JORDI P. COLOMÉ|last2=MARTA RODRÍGUEZ|last3=JESÚS GARCÍA.|last4=PATRICIA ORTEGA DOLZ|title=This is the Imam of Ripoll, supposed brain behind the Catalonia terror cell|url=https://politica.elpais.com/politica/2017/08/19/actualidad/1503161406_674472.html|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017|work=El País|language=es|quote=His preaching never let on that his version of islam was Salafist or radical. He left the prison in Castellón in 2012}}</ref> Es Satty bỏ công việc của mình như là một imam ở Ripoll một cách "đột ngột" vào tháng 6.<ref>{{chú thích báo|title=Spain terror attacks: Authorities investigate missing imam, mysterious explosion|url=https://www.cbsnews.com/news/barcelona-cambrils-spain-investigates-terror-attacks-abdelbaki-es-satty/|access-date =ngày 20 tháng 8 năm 2017|work=CBS|quote=Investigators searched the home of Abdelbaki Es Satty, an imam who in June abruptly quit working at a mosque in the town of Ripoll, the home of the Islamic radicals behind the attacks}}</ref>
'''Youssef Aalla''' cùng đi vào tháng 12 năm 2016 với Mohamed Hichamy tới Zürich. Ông ta có lẽ tham dự vào việc chế tạo bom.<ref name=sg1/>
===Bị bắt===
'''Driss Oukabir''' 28 tuổi là anh của Moussa, người được cho là ăn cắp giấy tờ của ông để mướn xe. Báo chí Tây Ban Nha tường thuật là chính Driss đứng ra mướn xe tải mà sau đó được lái để tấn công ở La Rambla.
'''Mohammed Aalla''' 27 tuổi ra đầu thú chính quyền. Ông là chủ nhân chiếc xe Audi A3, được nhóm dùng để di chuyển ở Cambrils. Mohammed là anh của Said, bị bắn chết ở Cambrils và Youssef, tham dự vào việc chế bom. Được thả ra ngày 22 tháng 8 sau khi bị hỏi cung ở Madrid.
'''Mohamed Houli Chemlal''' 20 tuổi, sinh ra Melilla và sống trước đó ở Ripoll, bị thương trong vụ nổ ở Alcanar và bị bắt giữ. Ông ta đã thú nhận là nhóm hoạch định cho nổ bom tại nhà thờ Sagrada Familia và nhiều căn nhà quan trọng khác ở Barcelona.
'''Salh El Karib''' 34 tuổi, có một quán internet cafe ở Ripoll. Tại quán này nhiều chuyến chuyển tiền về Marocco được thực hiện và các chuyến bay của nhóm này cũng được đặt ở đây. Ngày 24 tháng 8, ông ta cũng được thả ra.
==Phản ứng==
===Trong nước ===
Chiến dịch ''Gàbia'' đã được triển khai bởi [[Mossos d'Esquadra]], lực lượng cảnh sát vùng [[Catalunya]], để tìm ra thủ phạm. Tất cả các sự kiện ở Barcelona đã bị huỷ bỏ, kể cả chủ tịch vùng Catalunya [[Carles Puigdemont]] và thị trưởng Barcelona [[Ada Colau]] đều hủy ngày nghỉ của họ để trở lại thành phố và tham gia vào việc quản lý khủng hoảng.<ref>{{chú thích báo|title=Atemptat a la Rambla de Barcelona|url=http://www.ara.cat/societat/Atropellament-massiu-Rambles-Barcelona_0_1852614886.html|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017|work=Ara|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref> Tương tự, [[Thủ tướng Tây Ban Nha]] [[Mariano Rajoy]] đã hủy kỳ nghỉ của mình và đi đến Barcelona cùng với Phó Thủ tướng [[Soraya Sáenz de Santamaría]] và Bộ trưởng Bộ Nội vụ [[Juan Ignacio Zoido]].<ref>{{chú thích báo|title=Rajoy, Santamaría i Zoido viatgen a Barcelona per participar en el gabinet de crisi per l'atemptat|url=http://www.ara.cat/societat/Rajoy-contacte-administracions-latemptat-Rambla_0_1852614895.html|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017|work=Ara.cat|language=ca}}</ref>
[[Vua Tây Ban Nha]] [[Felipe VI của Tây Ban Nha|Felipe VI]] đã [[twitter|đăng tweet]] để phản ứng lại cuộc tấn công, "Chúng là những kẻ giết người, chỉ những tên tội phạm sẽ không làm chúng ta sợ. Tất cả Tây Ban Nha là Barcelona, Las Ramblas sẽ trở lại với tất cả mọi người".<ref>{{chú thích web|url=https://twitter.com/CasaReal/status/898249418746478592|title=Son unos asesinos, simplemente unos criminales que no nos van a aterrorizar. Toda España es Barcelona. Las Ramblas volverán a ser de todos.|first=Casa de S. M. el|last=Rey|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|publisher=}}</ref>
===Quốc tế===
Một số nhà lãnh đạo thế giới phản ứng với các sự kiện, lên án các vụ tấn công và bày tỏ sự sốc và đoàn kết với Tây Ban Nha.<ref>* {{chú thích web|url=https://www.thesun.ie/news/1411885/irish-caught-up-in-barcelona-attack-advised-to-keep-clear-of-streets-and-contact-embassy-if-worried-for-loved-ones/|title=Irish caught up in Barcelona attack advised to keep clear of streets|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|publisher=|access-date=ngày 17 tháng 8 năm 2017}}
* {{chú thích web|url=https://www.rte.ie/news/world/2017/0817/898163-barcelona-attack-reaction/|title=US offers help to Spain in wake of Barcelona attack|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|publisher=|access-date=ngày 17 tháng 8 năm 2017}}
* {{chú thích web|url=http://www.nbcnews.com/news/world/amp/van-hits-pedestrians-barcelona-n793506|title=Police are calling a deadly van crash in Barcelona a terror attack|publisher=|access-date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|archive-date=2017-08-17|archive-url=https://web.archive.org/web/20170817192908/http://www.nbcnews.com/news/world/amp/van-hits-pedestrians-barcelona-n793506|url-status=dead}}
* {{chú thích báo|url=http://www.independent.co.uk/news/world/europe/barcelona-attack-terrorism-van-las-ramblas-eu-jean-claude-juncker-reaction-a7899051.html|title=EU president Jean-Claude Juncker condemns 'cowardly attack' in Barcelona|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|work=The Independent|access-date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|language=en-GB}}
* {{chú thích báo|url=https://twitter.com/KlausIohannis/status/898251072791126017|title=Romanian president Klaus Iohannis condemns the attack in Barcelona|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|work=Twitter|access-date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|language=en-GB}}
* {{chú thích web|url=https://twitter.com/dreynders/status/898218628507729920|title=De krankzinnige terroristische moorddadigheid slaat toe in #Barcelona. Wij zijn solidair en denken aan de slachtoffers en hun naasten.|last=reynders|first=didier|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|website=@dreynders|access-date=ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref>
;Liên minh châu Âu
Chủ tịch Ủy ban châu Âu [[Jean-Claude Juncker]] cam kết thực hiện phản ứng toàn cầu đối với sự tàn bạo của châu Âu và cung cấp tài nguyên của EU cho các dịch vụ khẩn cấp và an ninh của Barcelona. Chủ tịch Hội đồng Châu Âu Donald Tusk nói: "Tất cả châu Âu đều sát cánh cùng Barcelona".<ref>{{chú thích web|url=http://www.independent.co.uk/news/world/europe/barcelona-attack-terrorism-van-las-ramblas-eu-jean-claude-juncker-reaction-a7899051.html|title=EU president Jean-Claude Juncker pledges Europe-wide response to 'cowardly' Barcelona attack|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|publisher=|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref> Chủ tịch Nghị viện châu Âu [[Antonio Tajani]] viết "Hỗ trợ đầy đủ cho các cơ quan chức năng. EU đoàn kết bảo vệ hoà bình."<ref>{{chú thích web|url=https://www.heavy.com/news/2017/08/donald-trump-barcelona-terror-attack-reaction-twitter-la-rambla-statement/amp/|title=Donald Trump Condemns Barcelona Terror Attack on Twitter|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017|publisher=|access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref>
==Tham khảo==
{{tham khảo|3}}
{{DEFAULTSORT:Barcelona}}
[[Thể loại:Barcelona thập niên 2010]]
[[Thể loại:Catalunya 2017]]
[[Thể loại:Vụ giết người ở Châu Âu 2017]]
[[Thể loại:Sự cố đường bộ năm 2017]]
[[Thể loại:Tấn công nhà hàng]]
[[Thể loại:Sự kiện tháng 8 năm 2017 ở Tây Ban Nha]]
[[Thể loại:Tội ác ở Barcelona]]
[[Thể loại:Sự kiện tại Barcelona]]
[[Thể loại:Giết người bằng xe cộ]]
[[Thể loại:Sự kiện khủng bố Hồi giáo năm 2017]]
[[Thể loại:La Rambla, Barcelona]]
[[Thể loại:Giết người hàng loạt năm 2017]]
[[Thể loại:Vụ giết người hàng loạt ở Tây Ban Nha]]
[[Thể loại:Sự kiện đường bộ ở Tây Ban Nha]]
[[Thể loại:Sự cố khủng bố ở Tây Ban Nha]]
[[Thể loại:Sự cố khủng bố ở châu Âu năm 2017]]
[[Thể loại:Sự cố khủng bố liên quan đến các cuộc tấn công xe]]
[[Thể loại:Khủng bố Hồi giáo tại Tây Ban Nha]]
toa2ji3z2u1fztohnxcz0jbpzwi82qw
Tập tin:Basilica di San Pietro in Vaticano September 2015-1a.jpg
6
4936644
28054240
2017-08-18T01:19:03Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Thể loại:Long Thành
14
4936965
40283637
40283634
2018-05-23T00:30:09Z
Thái Nhi
655
Xoá đổi hướng đến trang [[Phường Bến Thành, Quận 1]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Huyện Đồng Nai]]
tn096yt3e4j0wmhzu68nth10on2l6tb
Tập tin:Soursop, Annona muricata.jpg
6
4937148
28054746
2017-08-18T01:20:31Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Pieter Bruegel the Elder - The Tower of Babel (Vienna) - Google Art Project - edited.jpg
6
4937316
28054914
2017-08-18T01:21:01Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Angelo Bronzino - Venus, Cupid, Folly and Time - National Gallery, London.jpg
6
4937537
28055136
2017-08-18T01:21:41Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Tizian - Danae receiving the Golden Rain - Prado.jpg
6
4937644
28055244
2017-08-18T01:22:00Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Egyptian food Koshary.jpg
6
4939160
28056762
2017-08-18T01:26:31Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Breakfast at Tamahan Ryokan, Kyoto.jpg
6
4939299
28056901
2017-08-18T01:26:56Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Charcoal broiled Ayu.JPG
6
4939436
28057039
2017-08-18T01:27:19Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Mercado Municipal (São Paulo) 07.jpg
6
4939740
28057344
2017-08-18T01:28:14Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Types of epaulette of the Russian Empire (1855).png
6
4940215
28057820
2017-08-18T01:29:39Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Aurora Australis Over the Tasman Sea from SouthWest National Park.jpg
6
4940416
28058021
2017-08-18T01:30:17Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Campanula with waterdrops.jpg
6
4940799
28058407
2017-08-18T01:31:26Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Caracol Falls.jpg
6
4941318
28058929
2017-08-18T01:32:59Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Frühling blühender Löwenzahn.jpg
6
4942105
28059719
2017-08-18T01:35:21Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Colorful spring garden.jpg
6
4942386
28060001
2017-08-18T01:36:12Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Champ de colza Côte-d'Or Bourgogne avril 2014.jpg
6
4942509
28060124
2017-08-18T01:36:34Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Garden Hyacinth Hyacinthus orientalis 'Purple Voice' Flower 1644px.JPG
6
4942566
28060182
2017-08-18T01:36:45Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Beet mit Tulpen und Stiefmütterchen.JPG
6
4942601
28060217
2017-08-18T01:36:51Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Pensées FR 2011.jpg
6
4942715
28060331
2017-08-18T01:37:12Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Resurrección de Cristo (Novelli).jpg
6
4943063
28060680
2017-08-18T01:38:15Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Helsinki July 2013-14.jpg
6
4943452
28061071
2017-08-18T01:39:23Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:IVANOV YAV HRISTA MARI1.jpg
6
4943476
28061095
2017-08-18T01:39:28Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Kuppelsaal TU Wien DSC 8691w.jpg
6
4943579
28061199
2017-08-18T01:39:46Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Diocletien Vaux1.jpg
6
4943615
28061235
2017-08-18T01:39:52Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Sunset in the Himalayas.jpg
6
4944139
28061761
2017-08-18T01:41:25Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Biblioteca Central de la Universidad de Bucarest, Bucarest, Rumanía, 2016-05-29, DD 97-99 HDR.jpg
6
4944263
28061887
2017-08-18T01:41:48Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Andean Flamingos Laguna Colorada Bolivia Luca Galuzzi 2006.jpg
6
4945519
28063145
2017-08-18T01:45:34Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:Grand Prismatic Spring 2013.jpg
6
4945660
28063286
2017-08-18T01:45:59Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:SydneyUniversity MainQuadrangle panorama 270.jpg
6
4945939
28063565
2017-08-18T01:46:49Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tập tin:The Nightwatch by Rembrandt - Rijksmuseum.jpg
6
4946630
28064256
2017-08-18T01:48:55Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Triệu Nhã Chi
0
4954653
68940125
67872482
2022-08-04T23:20:34Z
GiaTranBot
859204
thuỷ --> thủy (via JWB)
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox person
| name = Triệu Nhã Chi <br> 赵雅芝
| image = 趙雅芝.jpg
| caption = Triệu Nhã Chi tham dự lễ tang của Rosa Chan (陳紫蓮), cựu Cố vấn danh dự của Hiệp hội Wai Yin (慧妍雅 集) vào ngày 12 tháng 9 năm 2019.
| birth_name =
| birth_date = {{birth date and age|1954|11|15}}
| ancestry = [[Khai Phong]], [[Hà Nam]], {{CHN}}
| birth_place = [[Cửu Long]], {{flag|Hồng Kông thuộc Anh}}
| death_date =
| death_place =
| resting_place=
| nationality =
| other_names =
| citizenship =
| education = [[MBA]]
| alma_mater = [[Shung Tak Catholic English College]]<br>[[Đại học Thanh Hoa]]
| occupation = [[Diễn viên]] truyền hình, [[Diễn viên điện ảnh]], [[Người dẫn chương trình]], [[Ca sĩ]]
| years_active = [[1975]]–nay
| agent = [[TVB]] ([[1975]] - [[1992]])<br>[[Đài truyền hình trung ương Trung Quốc]] ([[1992]] - [[1993]])<br>[[Phim trường Hoành Điếm]] ([[2017]] - [[2018]]
| known_for = Phát tiền hàn<br>Bí Mật<br>[[Bến Thượng Hải]]<br>[[Quan Thế Âm]]<br>[[Tân Bạch Nương Tử Truyền Kỳ]]
Người Tình Của Tần Thủy Hoàn
| spouse = Huỳnh Hán Vỹ (1975-1983) <br> Huỳnh Cẩm Sâm (1984-nay)
| children = [[Huỳnh Quang Hoằng]]<br>[[Huỳnh Quang Nghi]] <br>[[Huỳnh Khải Kiệt]]
| relatives =
| awards =
}}
'''Triệu Nhã Chi''' có tên tiếng Anh là '''Angie Chiu''' (sinh ngày 15 tháng 11 năm 1954 tại Cửu Long, Hồng Kông thuộc Anh) là một nữ diễn viên truyền hình-diễn viên điện ảnh, người dẫn chương trình kiêm ca sĩ nổi tiếng người Hồng Kông gốc Trung Quốc. Cô từng là diễn viên độc quyền của hãng TVB.
== Tiểu sử ==
Năm 1971, Triệu Nhã Chi tốt nghiệp Shung Tak Catholic English College, sau đó làm tiếp viên hàng không ở Nhật Bản. Năm 1973, Chi tham gia Hoa Hậu Hồng Kông và đạt hạng 4.<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://vietnamnet.vn/vn/giai-tri/the-gioi-sao/minh-tinh-trieu-nha-chi-cuu-tiep-vien-hang-khong-trai-qua-2-doi-chong-638731.html|tựa đề=Minh tinh Triệu Nhã Chi: Cựu tiếp viên hàng không hạnh phúc bên chồng doanh nhân|website=Vietnamnet}}</ref>
== Đời tư ==
Năm 1975, khi mới bắt đầu sự nghiệp, Triệu Nhã Chi kết hôn với bác sĩ Huỳnh Hán Vỹ (黃漢偉) và có hai người con: Huỳnh Quang Hoành (黃光宏) và Huỳnh Quang Nghi (黃光宜). Do cuộc hôn nhân không hạnh phúc, họ ly hôn vào năm 1983. Năm 1984, cô kết hôn với cựu diễn viên Hồng Kông Huỳnh Cẩm Sâm và có thêm người trai là Huỳnh Quang Nghiệp (黃光業) sinh ngày 7 tháng 1 năm 1987<ref>{{Chú thích web|url=https://www.straitstimes.com/lifestyle/entertainment/new-ah-boys-to-men-recruit-wesley-wong-has-famous-parents|tựa đề=New Ah Boys To Men 'recruit' Wesley Wong has famous parents|website=Straits Times}}</ref>, hiện tại cũng là một diễn viên như bố mẹ.
== Phim ==
{| class="wikitable"
!Năm
!Tên
!Vai
!Ghi chú
|-
| rowspan="3" |1975
|Thừa Phong Phá Lãng
|Thi Thục Phong
|
|-
|Giang Hồ Tiểu Tử
|A Thúy
|
|-
|Đại Giang Nam Bắc
|Thanh Hạnh Lão Ngũ
|
|-
| rowspan="4" |1976
|Nhân Gian Truyền Kỳ - Mẫu Đơn Đình
|Đỗ Lệ Nương
|
|-
|Hữu Tử Vạn Sự Túc
|A Kỳ
|
|-
|Vô Hoa Quả
|A Quyên
|
|-
|Tám Lạng Nửa Cân
|Jackie
|
|-
| rowspan="2" |1977
|Đại Phục Thù
|Vi Đình
|
|-
|Phát Tiền Hàn
|Janet
|
|-
| rowspan="8" |1978
|Nhân Hải Kỳ Đàm - Tịch Mịch Tâm Khúc
|Đỗ Tố Vân
|
|-
|Ỷ Thiên Đồ Long ký
|[[Chu Chỉ Nhược]]
|
|-
|Phấn Đấu
|Từ Thừa phi
|
|-
|Đại Hanh
|Chu Mẫn Chi
|
|-
|1+1=1
|
|
|-
|Tiểu Nhân Vật
|Mẫu thân
|
|-
|Toàn Oa
|Trương Hải Luân
|
|-
|Phát Tài Mai Tiện
|
|
|-
| rowspan="5" |1979
|[[Thần Đao (phim truyền hình 1979)|Thần Đao]]
|Thanh Thanh
|
|-
|[[Sở Lưu Hương (1977)|Sở Lưu Hương]]
|Tô Dung Dung
|
|-
|Anh Hùng Vô Lệ
|Điệp Vũ
|
|-
|Giáo Đầu
|Gia Gia
|
|-
|Phong Kiếp
|Lý Hoàn
|
|-
| rowspan="2" |1980
|[[Bến Thượng Hải (phim truyền hình)|Bến Thượng Hải]]
|Phùng Trình Trình
|
|-
|Xung Kích
|Tăng Tố Đình
|
|-
| rowspan="4" |1981
|Phong Hoả Phi Hoa
|Khuyễn Dưỡng Anh Tử
|
|-
|Phi Ưng
|Nghê Thiên Nhi
|
|-
|Nữ Hắc Hiệp Mộc Lan Hoa
|Mộc Lan Hoa
|
|-
|Thất Nghiệp Sinh
|Triệu Nhã Chi
|
|-
| rowspan="4" |1982
|Tân Nhân Gian Truyền Kỳ - Điên Phượng Cuồng Long
|Tô Tiểu Muội
|
|-
|Phúc Tinh Cao Chiếu
|Trình Chỉ Sương
|
|-
|Song Diện Nhân
|Diêu Thục Hoa
|
|-
|Đạn Chỉ Thần Công
|Tô Dung Dung
|
|-
| rowspan="3" |1983
|Bá Âm Nhân
|Âu Nhược Chỉ
|
|-
|Tam Tương Phùng
|Lão Nhược Phiên
|
|-
|Nhẫn Giả Chiến Cảnh
|Mai tiểu thư
|
|-
| rowspan="4" |1984
|Võ Lâm Thánh Hoả Lệnh
|Nhậm Y Y
|
|-
|Hoàng Kim Ước Hội
|Hồng Khiết Đình
|
|-
|Ma Vực Đào Nguyên
|Đường Kỳ
|
|-
|Thiết Diện Bao Công
|
|
|-
| rowspan="3" |1985
|Tuyết Sơn Phi Hồ
|Mã Xuân Hoa
|
|-
|Quan Thế Âm
|Diệu Thiện tam công chúa
Quan Thế Âm
|
|-
|Dương Gia Tướng
|Quan Thế Âm
|
|-
|1988
|Kinh Hoa Yên Vân
|Diêu Mộc Lan
|
|-
|1989
|Phù Dung Trấn
|Hồ Ngọc Thanh
|
|-
| rowspan="2" |1991
|Hý Thuyết Càn Long
|Trình Hoài Tú
Thẩm Phương
Kim Vô Châm
|
|-
|Gia Môn Dạ Yến
|
|
|-
|1992
|[[Tân Bạch Nương Tử Truyền Kỳ]]
|Bạch Tố Trinh
Hồ Mị Nương
|
|-
| rowspan="3" |1994
|Đế Nữ Hoa
|Trường Bình công chúa
|
|-
|Nghiệt Hải Hoa
|Tiêu Quế Anh
|
|-
|Trạng Nguyên Hoa
|Lý Kiều Hồng
|
|-
| rowspan="2" |1995
|Người Tình Của Tần Thủy Hoàng
|Hạ Ngọc Phòng (A Phòng)
Trường Lạc công chúa
|
|-
|Ma Tổ Bái Quan Âm
|Quan Thế Âm
|
|-
|1996
|Tuyết Nương
|Lý Tuyết Nương
|
|-
|1997
|Trăm Năm Lênh Đênh
|Mai Nhữ Tuyết
|
|-
|2002
|True Love
|Shirley
|
|-
|2003
|Tây Quan Đại Thiếu
|Ngũ Ngọc Khanh
|
|-
|2004
|Dương Môn Hổ Tướng
|Xa Thái Hoa
|
|-
|2005
|Thanh Hoa
|Hạ Ngư Nhi
|
|-
|2009
|Dụng Tâm Khiêu (Dùng Tậm Khiêu Vũ)
|Natasha
|
|-
|2010
|Đáng Kiếp Độc Thân
|Dì Angie
|
|-
|2015
|Phong Vân Thiên Địa
|Mạc Nhã Văn
|
|-
|2021
|[[Thượng Dương Phú]]
|Mã Cẩn Nhược
|
|}
== Tham khảo ==
{{Tham khảo}}
{{thời gian sống|1954|}}
[[Thể loại:Diễn viên điện ảnh Hồng Kông]]
[[Thể loại:Diễn viên truyền hình Hồng Kông]]
rdoomafidjvm5fyrq91sbp0c5f69goh
Tập tin:Detective Conan Movie 16 poster.jpg
6
4954833
67931185
67885127
2022-01-12T08:35:27Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả áp phích phim
| Article = Thám tử lừng danh Conan: Tiền đạo thứ 11
| Use = infobox
| Media = phim
<!-- ADDITIONAL INFORMATION -->
| Name = Thám tử lừng danh Conan: Tiền đạo thứ 11
| Distributor = [[Toho]]
| Publisher =
| Graphic Artist =
| Type =
| Website = https://3.bp.blogspot.com/-IjYdvyukHkM/WsTr8KoRfXI/AAAAAAAAAdk/R_JLDQOg3FYXIUgdq8d8IcHcgwzBhitagCLcBGAs/s1600/16.jpg
| Owner =
| Commentary = Áp phích phim tại Nhật Bản.
<!--OVERRIDE FIELDS -->
| Description =
| Source =
| Portion =
| Low resolution =
| Purpose = <!-- Must be specified if Use is not Infobox / Header / Section -->
| Replaceability =
| Other information =
}}
== Giấy phép ==
{{Áp phích phim}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
05ps168onxg4uchqva7ant5yjw1w1vd
Thể loại:Thứ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam
14
4956972
67209314
28075220
2021-12-02T08:39:19Z
Pk.over
333855
Di chuyển từ [[Category:Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam]] đến [[Category:Lãnh đạo Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Lãnh đạo Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam]]
[[Thể loại:Thứ trưởng Việt Nam]]
9ppt84amq6j1ojv82noe814i3y10z1c
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Ý
0
4986940
67802693
40534539
2022-01-03T04:32:07Z
NDKDDBot
814981
Sửa tham số accessdate cũ...
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox national volleyball team
|name = Ý
|nickname= ''Azzurri''
|image =Flag_of_Italy.svg
|federation = Federazione Italiana Pallavolo {{it icon}}
|website = [http://www.federvolley.it www.federvolley.it]
|confederation = CEV
|coach = [[Gianlorenzo Blengini]]
|gender = nam
|Olympic apps = 11
|Olympic first = 1976
|Olympic best = [[Tập tin:Silver medal with cup.svg|16px]] (1996, 2004, 2016)
| World Champs apps = 16
| World Champs first = 1949
| World Champs best = [[Tập tin:Gold medal with cup.svg|16px]] (1990, 1994, 1998)
| World Cup apps = 5
| World Cup first = 1989
| World Cup best = [[Tập tin:Gold medal with cup.svg|16px]] (1995)
|Regional name = European Championship
|Regional cup apps = 28
|Regional cup first = 1948
|Regional cup best = [[Tập tin:Gold medal with cup.svg|16px]] (1989, 1993, 1995, 1999, 2003, 2005)
| pattern_la1 =
| pattern_b1 = _italy1982-90
| pattern_ra1 =
| pattern_s1 =
| leftarm1 = 0033AA
| body1 = 0066FF
| rightarm1 = 0033AA
| shorts1 = 0033AA
| pattern_la2 =
| pattern_b2 = _Ita08a
| pattern_ra2 =
| pattern_s2 =
| leftarm2 = 000000
| body2 = FFFFFF
| rightarm2 = 000000
| shorts2 = FFFFFF
| pattern_la3 =
| pattern_b3 = _valencia1112a
| pattern_ra3 =
| pattern_s3 =
| leftarm3 = 0014A8
| body3 = 000000
| rightarm3 = 0014A8
| shorts3 = 000000
| current =
}}
{{MedalTableTop}}
{{MedalCompetition|[[Thế vận hội Mùa hè|Olympic]]}}
{{MedalSilver|Atlanta 1996|Đội}}
{{MedalSilver|Athens 2004|Đội}}
{{MedalSilver|Rio de Janeiro 2016|Đội}}
{{MedalBronze|Los Angeles 1984|Đội}}
{{MedalBronze|Sydney 2000|Đội}}
{{MedalBronze|London 2012|Đội}}
{{MedalCompetition|[[Giải bóng chuyền nam Vô địch thế giới FIVB|Giải Vô địch thế giới]]}}
{{MedalGold|Brazil 1990|}}
{{MedalGold|Greece 1994|}}
{{MedalGold|Japan 1998|}}
{{MedalSilver|Italy 1978|}}
{{MedalCompetition|[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup|World Cup]]}}
{{MedalGold|Japan 1995|}}
{{MedalSilver|Japan 2015|}}
{{MedalSilver|Japan 2003|}}
{{MedalSilver|Japan 1989|}}
{{MedalBronze|Japan 1999|}}
{{MedalCompetition|World Grand Champions Cup}}
{{MedalGold|Japan 1993|}}
{{MedalBronze|Japan 2005|}}
{{MedalBronze|Japan 2013|}}
{{MedalCompetition|[[Giải bóng chuyền FIVB World League|World League]]}}
{{MedalGold|Osaka 1990|}}
{{MedalGold|Milan 1991|}}
{{MedalGold|Genoa 1992|}}
{{MedalGold|Milan 1994|}}
{{MedalGold|Rio de Janeiro 1995|}}
{{MedalGold|Moscow 1997|}}
{{MedalGold|Mar del Plata 1999|}}
{{MedalGold|Rotterdam 2000|}}
{{MedalSilver|Rotterdam 1996|}}
{{MedalSilver|Katowice 2001|}}
{{MedalSilver|Rome 2004|}}
{{MedalBronze|São Paulo 1993|}}
{{MedalBronze|Madrid 2003|}}
{{MedalBronze|Mar del Plata 2013|}}
{{MedalBronze|Florence 2014|}}
{{MedalCompetition|European Championship}}
{{MedalGold|Sweden 1989|}}
{{MedalGold|Finland 1993|}}
{{MedalGold|Greece 1995|}}
{{MedalGold|Austria 1999|}}
{{MedalGold|Germany 2003|}}
{{MedalGold|Italy/Serbia and Montenegro 2005|}}
{{MedalSilver|Germany 1991|}}
{{MedalSilver|Czech Republic 2001|}}
{{MedalSilver|Austria/Czech Republic 2011|}}
{{MedalSilver|Denmark/Poland 2013|}}
{{MedalBronze|Italy 1948|}}
{{MedalBronze|Netherlands 1997|}}
{{MedalBronze|Bulgaria/Italy 2015|}}
{{MedalBottom}}
'''Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Ý''' là đội bóng đại diện cho [[Ý]] tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu [[bóng chuyền]] nam ở phạm vi quốc tế.
==Đội hình==
===Đội hình hiện tại===
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Ý tham dự giải World League 2017.<ref>{{chú thích web|url=http://worldleague.2017.fivb.com/en/group1/teams/ita%20italy/team_roster|title=Team Roster - Italy|website=FIVB World League 2017|access-date = ngày 13 tháng 6 năm 2017}}</ref>
Huấn luyện viên chính: [[Gianlorenzo Blengini]]
{|class="wikitable sortable" style="font-size:{{{fs|100}}}%; text-align:center;"
|-
!Stt.
!style="width:14em"|Tên
!style="width:8em"|Ngày sinh
!style="width:9em"|Chiều cao
!style="width:9em"|Cân nặng
!style="width:9em"|Nhảy đập
!style="width:9em"|Nhảy chắn
!style="width:17em"|Câu lạc bộ năm 2016–17
|-
|{{sort|01|1}}||align=left|{{sortname|Davide|Candellaro}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1989|6|7}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Cucine Lube Civitanova
|-
|{{sort|02|2}}||align=left|{{sortname|Luigi|Randazzo}} ||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1994|4|30}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|97|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|352|cm|in|abbr=on}}||{{convert|255|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Calzedonia Verona
|-
|{{sort|03|3}}||align=left|{{sortname|Nicola|Pesaresi}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1991|2|11}}||{{convert|1,90|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|80|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|315|cm|in|abbr=on}}||{{convert|309|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Cucine Lube Civitanova
|-
|{{sort|04|4}}||align=left|{{sortname|Luca|Vettori}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1991|4|26}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|95|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|323|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Azimut Modena
|-
|{{sort|05|5}}||align=left|{{sortname|Luca|Spirito}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|10|30}}||{{convert|1,96|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|79|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|338|cm|in|abbr=on}}||{{convert|262|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Bunge Ravenna
|-
|6||align=left|{{sortname|Simone|Giannelli}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1996|8|9}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|92|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Diatec Trentino
|-
|{{sort|07|7}}||align=left|{{sortname|Fabio|Balaso}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|10|20}}||{{convert|1,78|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|73|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|305|cm|in|abbr=on}}||{{convert|280|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Kioene Padova
|-
|9||align=left|{{sortname|Daniele|Mazzone}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1992|6|4}}||{{convert|2,08|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|315|cm|in|abbr=on}}||{{convert|309|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Diatec Trentino
|-
|{{sort|10|10}}||align=left|{{sortname|Filippo|Lanza}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1991|3|3}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|98|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Diatec Trentino
|-
|11||align=left|{{sortname|Simone|Buti}} ({{Tooltip|C|Captain}})||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1983|9|19}}||{{convert|2,06|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|100|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|346|cm|in|abbr=on}}||{{convert|328|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Sir Sicoma Colussi Perugia
|-
|13||align=left|{{sortname|Massimo|Colaci}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1985|2|21}}||{{convert|1,80|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|75|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|314|cm|in|abbr=on}}||{{convert|306|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Diatec Trentino
|-
|14||align=left|{{sortname|Matteo|Piano}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1990|10|24}}||{{convert|2,08|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|102|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|352|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Azimut Modena
|-
|16||align=left|Oleg Antonov||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1988|7|28}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|310|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Diatec Trentino
|-
|17||align=left|{{sortname|Iacopo|Botto}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1987|9|22}}||{{convert|1,91|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|76|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Gi Group Monza
|-
|18||align=left|{{sortname|Giulio|Sabbi}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1989|8|10}}||{{convert|2,01|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|92|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|352|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Exprivia Molfetta
|-
|19||align=left|{{sortname|Fabio|Ricci}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1994|7|11}}||{{convert|2,04|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|96|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|348|cm|in|abbr=on}}||{{convert|272|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Bunge Ravenna
|-
|20||align=left|{{sortname|Tiziano|Mazzone}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|7|22}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|95|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|315|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Diatec Trentino
|-
|21||align=left|{{sortname|Riccardo|Sbertoli}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1998|5|23}}||{{convert|1,88|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|326|cm|in|abbr=on}}||{{convert|246|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Revivre Milano
|}
===Huấn luyện viên===
{|class="wikitable"
|- valign="top"
|
*Pietro Bernardi (1947)
*Angelo Costa (1947-1949)
*Renzo Del Chicca (1949-1953)
*Ivan Trinajstic (1953-1966)
*Josef Kozak (1966-1969)
*Odone Federzoni (1969-1974)
*Josef Kozak (1970)
*[[Franco Anderlini]] (1974-1976)
*Adriano Pavlica (1976-1977)
*[[Edward Skorek]] (1978)
*Carmelo Pittera (1978-1988)
*[[Michelangelo Lo Bianco]] (1988)
*[[Julio Velasco]] (1988-1996)
*[[Paulo Roberto de Freitas]] (1996-1998)
*[[Andrea Anastasi]] (1998-2002)
*[[Kim Ho-Chul]] (2001)
*[[Gian Paolo Montali]] (2002-2007)
*[[Andrea Anastasi]] (2007-2010)
*[[Mauro Berruto]] (2010-2015)
*[[Gianlorenzo Blengini]] (2015-)
|}
==Nhà cung cấp và tài trợ==
Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Ý.
{| class="wikitable" style="text-align: left"
|-
!Thời gian
!Nhà cung cấp
|-
|2000–2008
|[[Nike]]<br>[[Asics]]
|-
|2008–
|[[Asics]]<br>Crai<br>[[Armani]]
|}
===Nhà tài trợ===
*Nhà tài trợ chính: [[Kinder Chocolate|Kinder]], [[Honda]] và [[Asics]]
*Các đơn vị tài trợ khác: Visit Trentino, [[Errea]], Santal, [[Diadora]], EthicSport, Reaxing, Crai, Nutrilite, Uliveto và Winform.
==Truyền thông==
Các trận thi đấu và trận giao hữu của đội tuyển hiện đang được phát sóng dưới sự quản lý của các kênh [[RAI]] vai [[Rai Sport 1]].
==Xem thêm==
*[[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Ý]]
==Chú thích==
{{tham khảo|30em}}
==Liên kết ngoài==
*[http://www.federvolley.it Trang web chính thức]
*[http://www.fivb.org/EN/FIVB/Federation.asp?NF=ITA Hồ sơ trên FIVB]
{{Bóng chuyền}}
{{Các đội tuyển bóng chuyền quốc gia châu Âu}}
{{Nhà vô địch Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup}}{{Sơ khai bóng chuyền}}
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia|Ý]]
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền quốc gia vô địch thế giới|Ý]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Ý|Bóng chuyền]]
[[Thể loại:Bóng chuyền Ý]]
tes7beu82a198obq349stco40hf1dfg
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Cộng hòa Séc
0
5001824
65614183
63678916
2021-08-20T13:03:05Z
Keo010122Bot
679363
/* Đội hình hiện tại */clean up, general fixes using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox national volleyball team
| name = Cộng hòa Séc
| image = Flag_of_the_Czech_Republic.svg
| nickname =
| federation = Czech Volleyball Federation (CVF)
| confederation = CEV
| coach = [[Miguel Ángel Falasca]]
|gender = nam
| Olympic apps = 5
| Olympic first = 1964
| Olympic best = {{OG2}} (1964)
| World Champs apps = 16
| World Champs first = 1949
| World Champs best = {{World1}} (1956, 1966)
| World Cup apps = 5
| World Cup first = 1965
| World Cup best = {{World3}} (1965, 1985)
| Regional name = European Championship
| Regional cup apps = 14
| Regional cup first = 1948
| Regional cup best = {{Eur1}} (1948, 1955, 1958)
| website = [http://www.cvf.cz www.cvf.cz] {{cz icon}}
| pattern_la1 =
| pattern_b1 =
| pattern_ra1 =
| pattern_s1 =
| leftarm1 = AF002A
| body1 = 0048BA
| rightarm1 = AF002A
| shorts1 = 0048BA
| pattern_la2 =
| pattern_b2 =
| pattern_ra2 =
| pattern_s2 =
| leftarm2 = AF002A
| body2 = F2F3F4
| rightarm2 = AF002A
| shorts2 = F2F3F4
| pattern_la3 =
| pattern_b3 =
| pattern_ra3 =
| pattern_s3 =
| leftarm3 = FFFFFF
| body3 = 4C2F27
| rightarm3 = FFFFFF
| shorts3 = 4C2F27
| current =
}}
{{MedalTableTop}}
{{MedalCompetition|[[Thế vận hội Mùa hè|Olympic]]}}
{{MedalSilver|Tokyo (TCH) 1964|Đội}}
{{MedalBronze|Mexico City (TCH) 1968|Đội}}
{{MedalCompetition|[[Giải bóng chuyền nam Vô địch thế giới FIVB|Giải Vô địch thế giới]]}}
{{MedalGold|France (TCH) 1956|}}
{{MedalGold|Czechoslovakia (TCH) 1966|}}
{{MedalSilver|Czechoslovakia (TCH) 1949|}}
{{MedalSilver|Soviet Union (TCH) 1952|}}
{{MedalSilver|Brazil (TCH) 1960|}}
{{MedalSilver|Soviet Union (TCH) 1962|}}
{{MedalCompetition|[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup|World Cup]]}}
{{MedalBronze|Poland (TCH) 1965|}}
{{MedalBronze|Japan (TCH) 1985|}}
{{MedalCompetition|European Championship}}
{{MedalGold|Italy (TCH) 1948|}}
{{MedalGold|Romania (TCH) 1955|}}
{{MedalGold|Czechoslovakia (TCH) 1958|}}
{{MedalSilver|Bulgaria (TCH) 1950|}}
{{MedalSilver|Turkey (TCH) 1967|}}
{{MedalSilver|Italy (TCH) 1971|}}
{{MedalSilver|Netherlands (TCH) 1985|}}
{{MedalBottom}}
'''Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Cộng hòa Séc''' là đội bóng đại diện cho [[Cộng hòa Séc]] tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu [[bóng chuyền]] nam ở phạm vi quốc tế.
==Đội hình==
===Đội hình hiện tại===
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Cộng hòa Séc tham dự giải World League 2017<ref>{{chú thích web|url=http://worldleague.2017.fivb.com/en/group2/teams/cze%20czech%20republic/team_roster|title=Team Roster - Czech Republic|website=FIVB World League 2017|access-date = ngày 13 tháng 6 năm 2017}}</ref>
Huấn luyện viên chính: {{flagdeco|ESP}} [[Miguel Ángel Falasca]]
{|class="wikitable sortable" style="font-size:{{{fs|100}}}%; text-align:center;"
|-
!Stt.
!style="width:14em"|Tên
!style="width:8em"|Ngày sinh
!style="width:9em"|Chiều cao
!style="width:9em"|Cân nặng
!style="width:9em"|Nhảy đập
!style="width:9em"|Nhảy chắn
!style="width:17em"|Câu lạc bộ năm 2016–17
|-
|{{sort|02|2}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Jan|Hadrava}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1991|6|3}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|101|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|357|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|POL}} Indykpol AZS Olsztyn
|-
|{{sort|03|3}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Marek|Beer}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1988|5|24}}||{{convert|2,01|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|103|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|AUT}} Hypo Tirol Innsbruck
|-
|{{sort|04|4}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Donovan|Džavoronok}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1997|7|23}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|334|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|ITA}} Gi Group Monza
|-
|{{sort|05|5}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Petr|Šulista}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|4|29}}||{{convert|1,99|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|CZE}} Vaše Kladno
|-
|{{sort|06|6}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Michal|Finger}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|9|2}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|92|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|366|cm|in|abbr=on}}||{{convert|341|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|GER}} Friedrichshafen
|-
|{{sort|07|7}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Aleš|Holubec}} ({{Tooltip|C|Captain}})|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1984|3|13}}||{{convert|1,99|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|90|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|357|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|FRA}} Nantes Rezé Métropole
|-
|{{sort|08|8}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Filip|Habr}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1988|4|27}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|93|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|348|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|CZE}} České Budějovice
|-
|{{sort|09|9}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Marek|Zmrhal}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|8|10}}||{{convert|2,03|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|94|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|357|cm|in|abbr=on}}||{{convert|337|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|CZE}} Volejbal Brno
|-
|{{sort|10|10}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Matyáš|Démar}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1991|10|1}}||{{convert|2,04|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|98|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|FRA}} Nantes Rezé Métropole
|-
|{{sort|12|12}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Daniel|Pfeffer}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1990|4|27}}||{{convert|1,84|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|80|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|331|cm|in|abbr=on}}||{{convert|322|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|CZE}} Karlovarsko
|-
|{{sort|13|13}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Jan|Galabov}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1996|6|12}}||{{convert|1,91|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|90|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|354|cm|in|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|CZE}} Dukla Liberec
|-
|{{sort|14|14}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Adam|Bartoš}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1992|4|27}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|90|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|359|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|POL}} BBTS Bielsko-Biała
|-
|{{sort|15|15}} || style="text-align:left;"|Vladimír Sobotka|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1985|5|7}}||{{convert|2,03|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|93|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|328|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|CZE}} České Budějovice
|-
|{{sort|16|16}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Matěj|Šmídl}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1997|2|25}}||{{convert|2,05|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|105|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|CZE}} Ostrava
|-
|{{sort|17|17}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Adam|Zajíček}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|2|25}}||{{convert|2,01|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|92|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|331|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|CZE}} Vaše Kladno
|-
|{{sort|18|18}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Jakub|Janouch}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1990|6|13}}||{{convert|1,94|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|90|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|336|cm|in|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|CZE}} Dukla Liberec
|-
|{{sort|19|19}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Petr|Michálek}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1989|8|19}}||{{convert|1,90|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|80|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|344|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|CZE}} České Budějovice
|-
|{{sort|21|21}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Filip|Křesťan}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1987|12|15}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|94|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|348|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|CZE}} Vaše Kladno
|}
==Nhà cung cấp và tài trợ==
Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Cộng hòa Séc.
{| class="wikitable" style="text-align: left"
|-
!Thời gian
!Nhà cung cấp
|-
|2002–
|[[Adidas]]
|}
===Nhà tài trợ===
*Nhà tài trợ chính: [[Uniqa]]
*Các đơn vị tài trợ khác: Czech Tourism, [[Moser]], iDNES, Cedok và [[Rimowa]].
==Xem thêm==
*[[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Cộng hòa Séc]]
==Chú thích==
{{tham khảo|30em}}
==Liên kết ngoài==
*[http://www.cvf.cz Trang web chính thức]
*[http://www.fivb.org/EN/FIVB/Federation.asp?NF=CZE Hồ sơ trên FIVB]
{{Sơ khai bóng chuyền}}
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền quốc gia vô địch thế giới|Séc]]
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia|Séc]]
[[Thể loại:Bóng chuyền Cộng hòa Séc]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Cộng hòa Séc|Bóng chuyền]]
1gmclhp2onzydtbvajo8ncb9vhnhqju
Deoxyribose
0
5003028
69335950
67905437
2022-11-20T19:59:51Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.2
wikitext
text/x-wiki
{{chembox
| Watchedfields = changed
| verifiedrevid = 443568548
| Name = <small>D</small>-deoxyribose
| ImageFileL1 = D-dexoyribose chain.svg
| ImageFileR1 = D-Deoxyribose.png
| ImageFileL2 = D-deoxyribose_chain-3D-balls.png
| ImageFileR2 = D-deoxyribose-3D-balls.png
| IUPACName = 2-deoxy-<small>D</small>-ribose
| OtherNames = 2-deoxy-<small>D</small>-''erythro''-pentose<br/>thyminose
|Section1={{Chembox Identifiers
| ChemSpiderID_Ref = {{chemspidercite|correct|chemspider}}
| ChemSpiderID = 4573703
| InChI = 1/C5H10O4/c6-2-1-4(8)5(9)3-7/h2,4-5,7-9H,1,3H2/t4-,5+/m0/s1
| InChIKey = ASJSAQIRZKANQN-CRCLSJGQBK
| StdInChI_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| StdInChI = 1S/C5H10O4/c6-2-1-4(8)5(9)3-7/h2,4-5,7-9H,1,3H2/t4-,5+/m0/s1
| StdInChIKey_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| StdInChIKey = ASJSAQIRZKANQN-CRCLSJGQSA-N
| CASNo = 533-67-5
| CASNo_Ref = {{cascite|correct|CAS}}
| EC_number = 208-573-0
| PubChem = 5460005
| ChEBI_Ref = {{ebicite|correct|EBI}}
| ChEBI = 28816
| SMILES = C(C=O)[C@@H]([C@@H](CO)O)O
}}
|Section2={{Chembox Properties
| Properties_ref =<ref>{{Merck11th|2890}}</ref>
| C=5 | H=10 | O=4
| Appearance = Chất rắn trắng
| Density =
| MeltingPtC = 91
| Solubility = Tan nhiều
}}
|Section7={{Chembox Hazards
| FlashPt =
}}
}}
'''Deoxyribose''', hay chính xác hơn '''2-deoxyribose''', là một [[monosaccharide]] với công thức lý tưởng hóa H−(C=O)−(CH<sub>2</sub>)−(CHOH)<sub>3</sub>−H. Tên của nó chỉ ra rằng nó là một đường deoxy, có nghĩa là nó được bắt nguồn từ ribose đường do mất một [[nguyên tử]] oxy. Vì đường pentose arabinose và ribose chỉ khác nhau về cấu trúc tại C2 ', 2-deoxyribose và 2-deoxyarabinose là tương đương, mặc dù thuật ngữ thứ hai hiếm khi được sử dụng vì ribose chứ không phải arabinoza là tiền thân của deoxyribose.
==Lịch sử==
Deoxyribose được phát hiện năm 1929 bởi [[Phoebus Levene]].<ref name="levene">{{chú thích web |url=https://dvd.ambrosevideo.com/resources/documents/Comprehensive%20Timeline%20of%20Biological%20Discoveries.pdf |title=Comprehensive Timeline of Biological Discoveries |access-date=ngày 31 tháng 7 năm 2017 |archive-date=2016-09-10 |archive-url=https://web.archive.org/web/20160910083309/http://dvd.ambrosevideo.com/resources/documents/Comprehensive%20Timeline%20of%20Biological%20Discoveries.pdf |url-status=dead }}</ref>
==Cấu trúc==
Một số đồng phân tồn tại với công thức H−(C=O)−(CH<sub>2</sub>)−(CHOH)<sub>3</sub>−H, nhưng trong deoxyribose tất cả các nhóm hydroxyl đều ở cùng một mặt trong phép chiếu Fischer. Thuật ngữ "2-deoxyribose" có thể tham khảo một trong hai enantiomers: D -2-deoxyribose quan trọng về mặt [[sinh học]] và đối với hình ảnh phản chiếu L -2-deoxyribose hiếm khi gặp. D -2-deoxyribose là một tiền thân của axit nucleic DNA. 2-deoxyribose là một aldopentose, đó là một monosaccharide với năm carbon nguyên tử và có một aldehyde Nhóm chức năng.
Trong dung dịch nước, deoxyribose chủ yếu tồn tại dưới dạng [[hỗn hợp]] của ba cấu trúc: dạng tuyến tính H- (C = O) - (CH 2) - (CHOH) 3 -H và hai dạng vòng, deoxyribofuranose ("C3'-endo"), Với một vòng năm thành viên, và deoxyribopyranose ("C2'-endo"), với một vòng sáu thành viên. Hình thức thứ hai chiếm ưu thế (trong khi mẫu C3'-endo được ưu tiên cho ribose).
[[Tập tin:Deoxyribose forms.svg|thumb|center|400px|Cân bằng hóa học của deoxyribose trong dung dịch]]
==Tầm quan trọng sinh học==
Là một thành phần của DNA, các dẫn xuất 2-deoxyribose có vai trò quan trọng trong sinh học.<ref>C.Michael Hogan. 2010. [http://www.eoearth.org/articles/view/158858/?topic=49496 ''Deoxyribonucleic acid''. Encyclopedia of Earth. National Council for Science and the Environment.] eds. S.Draggan and C.Cleveland. Washington DC</ref> Phân tử DNA ([[axit deoxyribonucleic]]), là kho chính của thông tin di truyền trong cuộc sống, bao gồm một chuỗi dài các đơn vị chứa deoxyribose gọi là nucleotide, liên kết với các nhóm phosphate. Trong danh pháp axit nucleic tiêu chuẩn, một nucleotide DNA bao gồm một phân tử deoxyribose với một base hữu cơ (thường là adenine, thymine, guanine hoặc cytosine) gắn với ribose carbon 1 '. Hydroxyl 5 'của mỗi đơn vị deoxyribose được thay thế bằng một phosphate (tạo thành một nucleotide) gắn với carbon 3' của deoxyribose trong đơn vị trước.
Sự vắng mặt của nhóm hydroxyl 2 trong deoxyribose có vẻ như chịu trách nhiệm cho tính linh hoạt cơ học gia tăng của DNA so với RNA, cho phép nó giả định cấu trúc xoắn kép, và (ở sinh vật nhân chuẩn) được cuộn lại một cách chặt chẽ trong tế bào nhỏ Trung tâm. Các phân tử DNA đôi cũng thường dài hơn phân tử RNA. Xương sống của RNA và DNA có cấu trúc giống nhau, nhưng RNA đơn lẻ, và được làm từ ribose so với deoxyribose.
Các dẫn chất sinh học quan trọng khác của deoxyribose bao gồm mono-, di-, và triphosphate, cũng như các monophosphat tuần hoàn 3'-5 '.
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{Carbohydrates}}
{{sơ khai hóa học}}
[[Thể loại:Monosaccharide]]
[[Thể loại:Đường deoxy]]
oubjscfrruyw4w9lsykgcf08hjmhstx
Global Association of International Sports Federations
0
5004746
65767558
28510359
2021-08-24T12:29:47Z
Nordat
806639
Nordat đã đổi [[SportAccord]] thành [[Global Association of International Sports Federations]]: Global Association of International Sports Federations
wikitext
text/x-wiki
{{không nguồn}}
'''SportAccord''' (trước là '''Hiệp hội Liên đoàn Thể thao Quốc tế''') là tổ chức ô dù cho tất cả các liên đoàn thể thao quốc tế (không phải là Olympic) cũng như các nhà tổ chức các trò chơi đa môn thể và các hiệp hội quốc tế liên quan đến thể thao. SportAccord là một tổ chức thể thao quốc tế có 92 thành viên (liên đoàn thể thao quốc tế quản lý các môn [[thể thao]] cụ thể trên toàn thế giới) và 17 thành viên liên kết (các tổ chức có hoạt động liên quan đến liên đoàn thể thao quốc tế)
Bằng cách thiết lập các trò chơi nhiều môn thể thao kết hợp các môn thể thao tương tự, SportAccord nhằm mục đích quảng bá thành viên và khả năng hiển thị của các thành viên.
SportAccord đã phát triển một định nghĩa về môn thể thao để xác định liệu một liên đoàn ứng viên đủ điều kiện như là một liên đoàn thể thao quốc tế.
Định nghĩa SportAccord về thể thao là định nghĩa sau: Các môn thể thao đề xuất nên bao gồm một yếu tố cạnh tranh.
Các môn thể thao không nên dựa vào bất kỳ yếu tố của "may mắn" đặc biệt tích hợp vào thể thao. Thể thao không được đánh giá là gây ra một nguy cơ quá mức đối với sức khoẻ và sự an toàn của vận động viên hoặc người tham gia. Các môn thể thao đề xuất không có cách nào sẽ có hại cho bất kỳ [[sinh vật]] sống. Các môn thể thao không nên dựa vào các thiết bị được cung cấp bởi một nhà cung cấp duy nhất.
== Tham khảo ==
{{Tham khảo}}{{Sơ khai thể thao}}
[[Thể loại:Ủy ban Olympic Quốc tế]]
[[Thể loại:Liên đoàn quốc tế được IOC công nhận]]
[[Thể loại:Siêu tổ chức]]
[[Thể loại:Tổ chức có trụ sở tại Lausanne]]
[[Thể loại:Cơ quan thể thao quốc tế có trụ sở tại Thụy Sĩ]]
rfmxohialcuxvejl5o5v8x5p5mppbku
Lương phi (Khang Hy)
0
5013350
70634472
70632757
2023-08-31T11:39:03Z
NhacNy2412
692475
Đã lùi lại sửa đổi của [[Special:Contributions/Dưa hấu không hạt|Dưa hấu không hạt]] ([[User talk:Dưa hấu không hạt|thảo luận]]) quay về phiên bản cuối của [[User:112.197.37.20|112.197.37.20]]
wikitext
text/x-wiki
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
|tên = Thanh Thánh Tổ Lương phi
|tên gốc = 清聖祖良妃
|tước vị = [[Khang Hi Đế]] [[phi (hậu cung)|phi]]
|chồng = [[Thanh Thánh Tổ]]<br>Khang Hi Hoàng đế
|con cái = [[Dận Tự]]
|tên đầy đủ = Giác Nhĩ Sát·Song Tỷ (覺爾察·双姐)
|cha = [[A Bố Nãi]]
|sinh = [[1661]]
|mất = [[29 tháng 12]] năm [[1711]] (khoảng 50 tuổi)
|ngày an táng = [[17 tháng 2]] năm [[1713]]
|nơi an táng = [[Thanh Cảnh lăng|Cảnh lăng]] Phi viên tẩm
}}
'''Lương phi Vệ thị''' ([[chữ Hán]]: 良妃衛氏; [[1661]] - [[29 tháng 12]] năm [[1711]]), nguyên [[Giác Nhĩ Sát thị]] (覺爾察氏), [[Bát kỳ|Chính Hoàng kỳ]] [[Bao y]], là một [[phi tần]] của [[Thanh Thánh Tổ]] Khang Hi Hoàng đế.
Bà là mẹ của Hoàng bát tử [[Dận Tự]], con trai thứ 8 của Khang Hi Đế, người đứng đầu tranh chấp hoàng vị với [[Thanh Thế Tông]] Ung Chính Đế. Bà hay bị nhầm thành [[người Hán]] do họ 「''"Vệ thị"''」, hơn nữa còn bị hiểu là đê tiện vì xuất thân từ [[Tân Giả khố]]. Tuy nhiên bà là người Mãn Châu gốc, xuất thân dòng dõi gia tộc có trong [[Nội vụ phủ]] [[Bao y]] lâu đời.
== Xuất thân ==
Lương phi Vệ thị nguyên là '''Giác Nhĩ Sát thị''' (覺爾察氏), cũng gọi '''Giác Thiền thị''' (覺禪氏), sinh khoảng năm Thuận Trị thứ 18 ([[1661]]), tên '''Song Tỷ''' (双姐)<ref>Thông tin từ [[Quất Huyền Nhã]] (橘玄雅) sau khi sửa sang lại tập hồ sơ bằng chữ Mãn là [[Lục bài đầu đương]] (绿头牌档) - ghi thông tin một đợt tuyển tú nữ thời Khang Hi.</ref>, xuất thân từ [[Bát kỳ|Chính Hoàng kỳ]] [[Bao y]], thuộc ''"Đệ tam Tham lĩnh"'' (第三參領), tương ứng ''"Đệ thất Quản lĩnh"'' (第七管領)<ref>《康熙朝實錄》/卷之260 允禩系辛者庫賤婦所生。自幼心高陰險。聽。相面人張明德之言、遂大背臣道。覓人謀殺二阿哥。舉國皆知。</ref><ref>《清列代后妃傳稿》良妃衛氏,滿洲正黃旗,包衣人內管領阿布鼐之女。按八旗通志,滿洲正黃旗包衣第三參領所屬第七管領,系康熙二年分立。初令通易管理,傳至碩通務,病故,以包衣大阿布鼐管理。阿布鼐故,以他漢管理。</ref>, thuộc [[Tân Giả khố]] (辛者库) của [[Nội vụ phủ]]. Bà là con gái của Chính ngũ phẩm Nội Quản lĩnh [[A Bố Nãi]] (阿布鼐). Gia tộc của Lương phi vốn cư trú ở [[Phật A Lạp]] (佛阿拉; nay là [[Tân Tân, Phủ Thuận]], tỉnh [[Liêu Ninh]]), tổ tiên là [[Hồ Trụ]] (瑚柱), sau đó vào năm Thiên Thông thời [[Hoàng Thái Cực]] thì được chỉ định phân vào [[Bao y]], nhiều thế hệ nhậm ''Thiện phòng Tổng quản'' (膳房總管) cùng ''Nội Quản lĩnh'' (內管領), có thế lực ở [[Nội vụ phủ]]. Tằng tổ phụ [[Đô Lăng Ngạch]] (都楞额), nhậm ''"Nội Quản lĩnh"'', sinh ra [[Đô Nhĩ Bách]] (都尔柏) cùng cha bà là A Bố Nãi, khi đó Đô Nhĩ Bách thế chức Nội Quản lĩnh, còn A Bố Nãi chỉ là Thiện phòng Tổng quản, sau thế chức Nội Quản lĩnh. Anh trai của Lương phi là [[Cát Đạt Hồn]] (噶達渾), từng nhậm Nội vụ phủ Tổng quản, về sau làm Tá lĩnh ở [[Thịnh Kinh]], đem gia tộc nhập [[Mãn Châu]] [[Bát kỳ|Chính Lam kỳ]], thoát khỏi Bao y<ref>《八旗滿洲氏族通譜·卷四十九·覺禪氏》瑚柱,正黃旗包衣人,世居佛阿拉地方,天聰時來歸,原任膳房總領。其子都楞額,原任內管領。孫都爾柏、阿布鼐,俱原任內管領,他布鼐,原任膳房總領。曾孫勒柏理,原任主事。塔漢、阿林,俱原任內管領。噶哈禪,原任御前二等侍衛。陶格,原任郎中。曾孫嘎達渾,原任內務府總管。旒武,原任司庫。元孫索柱,原任藍翎侍衛。長明、陶柱俱原任內管領。阿薩理,原任廐長。西哈納,原任筆帖式。</ref><ref>《世宗憲皇帝上諭八旗》雍正四年十月十六日,正藍旗滿洲都統公殷德等將阿其那之母舅噶達渾之族人擬入包衣佐領具奏。奉上諭:噶達渾原系包衣佐領下微賤奴才,朕施恩由包衣佐領下撤出移於旗下,用至內務府總管,此恩伊等豈不知之?再,良妃母亦甚心高,即其身故情由爾等豈不知之?</ref>.
Bởi vì đủ loại nguyên nhân, đặc biệt là câu chỉ trích 「''"Dận Tự là do tiện phụ Tân Giả khố sinh ra"''」 bởi chính Khang Hi Đế<ref>[https://ctext.org/wiki.pl?if=gb&chapter=96080#p45 《清實錄康熙朝實錄》]: 日。藐視朕躬。朕因憤怒。心悸幾危。允禩系辛者庫賤婦所生。自幼心高陰險。聽。相面人張明德之言、遂大背臣道。覓人謀殺二阿哥。舉國皆知。伊殺害二阿哥、未必念及朕躬也。朕前患病。諸大臣保奏八阿哥。朕甚無奈、將不可冊立之允礽放出。數載之內、極其鬱悶。允禩仍望遂其初念。與亂臣賊子等、結成黨羽、密行險奸。</ref>, mà rất nhiều người cho rằng gia tộc của Lương phi cực kém, xuất thân Tân Giả khố bần tiện, thậm chí còn cho rằng nguyên bản gia tộc phú quý, sau bị tội mà sung vào Tân Giả khố. Cái gọi là ''"Tân Giả khố"'', Mãn ngữ kêu '''Hồ Thác Hòa''' (浑托和), ý là ''"Nửa Tá lĩnh"'', ám chỉ đến Bao y Nội Quản lĩnh, là xuất thân rất bình thường của người giai cấp Bao y<ref>《钦定大清会典则例》中多次提到:"内管领,即辛者库;辛者库,即管领。"</ref>. Giải thích một chút, Tân Giả khố cũng như Bao y Tá lĩnh, trọng trách chăm sóc việc hậu cần của Hoàng thất. Trong hệ thống quan chế, Nội Quản lĩnh thuộc hàng Chính ngũ phẩm, quản lý Tân Giả khố. Nội Quản lĩnh tương ứng ''Thượng Tam kỳ Tân Giả khố'' (上三旗辛者库), phục vụ Hoàng thất, mà phủ đệ của Vương công cũng có cái chức Quản lĩnh này, gọi là ''Hạ Ngũ kỳ Tân Giả khố'' (下五旗辛者库), chuyên phục vụ cho gia đình của Vương công. Hệ thống Tân Giả khố, cũng như Bao y, đôi khi có những người bị hoạch tội mà sung vào, tuy nhiên thì đại đa số vẫn là Bao y bình thường. Theo học giả [[Đỗ Gia Ký]] (杜家骥), Tân Giả khố tuyệt nhiên là người Bao y bình thường chiếm đa số, rất ít trong đó là tội nhân, hơn nữa người từ Tân Giả khố vào triều làm quan không hiếm, có thể đến cả [[Đại học sĩ]] như [[Bách Linh]] (百龄) của Hán quân Chính Hoàng kỳ<ref>杜家骥.清代八旗管领与辛者库问题 :辽宁民族出版社, 2002年5月</ref>.
Tuy nhiên, có một sự thật là vì sao từ 「''"Giác Thiền thị"''」 mà Lương phi phải bị phiên thành ''Vệ thị'', vẫn là nghi vấn. Có cách lý giải theo các lão sư chuyên nghiên cứu tên họ người Mãn cho rằng, người gia đình Mãn nào cũng thường có họ theo kiểu Hán (thường liên quan về nghĩa) để gọi cho thuận tiện, nhất là khi vào cung viết Sách văn. Do đó rất có thể họ 「''"Vệ thị"''」 của Lương phi chỉ là cách gọi Hán hóa mà thôi. Trường hợp này có thể kể đến Đích Phúc tấn [[Qua Nhĩ Giai thị (Dận Nhưng)|Thạch thị]] của Phế Thái tử [[Dận Nhưng]], dòng họ của bà vốn là ''"Qua Nhĩ Giai thị"'', khi gia tộc được phân vào [[Hán Quân Bát kỳ]] nên đổi theo họ Hán. Cái gọi ''"Qua Nhĩ Giai"'' có nghĩa là bức tường, liên hệ với ''"Thạch"'' nên có họ như vậy.
== Đại Thanh tần phi ==
=== Cung nữ tấn phong ===
Căn cứ theo hồ sơ [[Quất Huyền Nhã]] (橘玄雅) khảo được từ [[Lục đầu bài đương]] (绿头牌档), vào năm Khang Hi thứ 14 ([[1675]]), Khang Hi Đế lệnh cho [[Nội vụ phủ]] tuyển chọn Bao y Tú nữ, một Tú nữ [''Giác Thiền thị''], tên ['''Song Tỷ'''] được chọn vào cung đương làm [[Cung nữ tử]]. Năm ấy bà 14 tuổi. Bà vào cung cùng với [[Hiếu Cung Nhân Hoàng hậu]] Ô Nhã thị và Vạn Lưu Ha thị, tức [[Định phi (Khang Hy)|Định phi]].
Dưới chế độ nhà Thanh, các nữ tử từ Nội vụ phủ Bao y đều như nhau trải qua tuyển chọn gay gắt để vào cung làm Cung nữ tử, đến lúc này thì không còn dựa vào gia thế nữa, mà cơ bản là bản thân của người đó phải có biểu hiện tốt, thì mới được phân vào các công việc tốt nhất như hầu cận chủ tử tần phi. Vào thời Thanh, Hoàng đế không có Cung nữ tử bên cạnh thị hầu mà chỉ có Thái giám, như bản thân Khang Hi Đế trong [[Đình huấn cách ngôn]] (庭训格言) có nói:「''"Vào thời Minh triều, trong cung cung nữ có mấy nghìn người, tiền son phấn phải đến trăm vạn. Nay Trẫm định trong cung Sử nữ có 300 người. Những người chưa hầu cận Trẫm, tuổi khi 30, ra cung về với nhà mẹ, lệnh hôn phối"''」<ref>Nguyên văn: 明时宫女至数千,脂粉钱至百万。今朕宫中计使女三百,况朕未近使之宫女,年近三十者,即出与其父母,令婚配。</ref>. Sách [[Cung nữ đàm vãn lục]] (宫女谈往录) cũng ghi lại, Thanh triều cung chế nghiêm ngặt, Cung nữ tử cũng không được tùy tiện rời khỏi cung điện mà mình phục vụ. Tình hình này có thể thấy rằng, Giác Thiền thị có thể được Khang Hi Đế sủng hạnh, chính là cơ bản bà phải được sai việc hầu cận chủ tử trong cung, như vậy thì bản thân bà phải có tướng mạo và giỏi việc hầu hạ nhất định, sau đó vì dung mạo và trình độ mới được Khang Hi Đế ngẫu nhiên sủng hạnh.
Năm Khang Hi thứ 20 ([[1681]]), ngày [[10 tháng 2]], cung nhân Giác Thiền thị sinh hạ Hoàng bát tử [[Dận Tự]]. Do thân phận không được xem là tần phi chính thức của Giác Thiền thị, nên Dận Tự được Khang Hi Đế giao cho [[Huệ phi (Khang Hy)|Huệ phi Nạp Lạt thị]] nuôi dưỡng. Năm thứ 35 ([[1696]]), Dận Tự đã 16 tuổi, tùy giá Khang Hi Đế xuất chinh [[Cát Nhĩ Đan]]. Năm thứ 37 ([[1698]]), Dận Tự lúc 18 tuổi được phong [[Bối lặc]], là một trong những Hoàng tử trẻ được phong tước sớm nhất của Khang Hi Đế. Năm thứ 39 ([[1700]]), [[tháng 12]], lấy Nội các Học sĩ [[Tịch Cáp Nạt]] (席哈纳) cầm Tiết, cầm sách bảo, sách phong cung nhân Giác Thiền thị, sách văn đổi gọi [''Vệ thị''], làm '''Lương tần''' (良嫔). Chữ ''"Lương"'' có trong ''"Trung lương"'', ''"Thiện lương"'', là một mỹ tự rất đẹp đối với Hán ngữ cùng Mãn ngữ.
Sách văn viết:
{{Cquote|
朕惟协赞坤仪,用备宫闱之职;佐宣内治,尤资端淑之贤。爰考旧章,式隆新秩,尔卫氏德蕴温柔,性娴礼教,位在掖庭之列,克著音徽,礼昭典册之荣,宜加宠锡。兹仰承皇太后慈谕,册尔为良嫔。尔其益修妇德,矢勤慎以翼宫闱;永佩纶言,副恩光而绵庆祉。钦哉。
.
Trẫm duy hiệp tán khôn nghi, dụng bị cung vi chi chức; tá tuyên nội trị, vưu tư đoan thục chi hiền. Viên khảo cựu chương, thức long tân trật.
Nhĩ Vệ thị, đức uẩn ôn nhu, tính nhàn lễ giáo, vị tại dịch đình chi liệt, khắc trứ âm huy, lễ chiêu điển sách chi vinh, nghi gia sủng tích. Tư ngưỡng thừa Hoàng thái hậu từ dụ, sách nhĩ vi Lương tần.
Nhĩ kỳ ích tu phụ đức, thỉ cần thận dĩ dực cung vi; vĩnh bội luân ngôn, phó ân quang nhi miên khánh chỉ. Khâm tai.|||Sách văn Lương tần}}
=== Qua đời phong Phi ===
Năm Khang Hi thứ 50 ([[1711]]), ngày [[20 tháng 11]] (tức ngày [[29 tháng 12]] dương lịch), Vệ thị qua đời, khoảng 50 tuổi, khi ấy bà đã được gọi là 「'''Lương phi'''; 良妃」. Lễ an táng của bà đồng cấp với [[Bình phi (Khang Hy)|Bình phi Hách Xá Lý thị]], em gái [[Hiếu Thành Nhân hoàng hậu]]. Đến ngày hạ táng, Khang Hi Đế đích thân đến viếng tang linh cữu của bà và tế rượu.
Sách tế văn sơ kì của Lương phi:
::「礼重宫闱,内职恒嘉,夫赞助典崇,褒恤彝章,备著其哀荣,惟芬苾之是陈,斯轸怀之聿展。 尔良妃卫氏,禔躬婉顺,赋性柔嘉,矩薙无违,允表珩璜之□,敬恭自矢,克彰褕翟之休。 念久备乎嫔行,爰优加夫妃号,方期永绵福祉,何意遽告沦殂。载设几筵,用申醊奠。 于戏,穗帐徒悬,慨芳规之不再;恩纶丕焕,俾令问之长垂,灵其有知,尚克歆享。」<br>.<br>''Lễ trọng cung vi, nội chức hằng gia, phu tán trợ điển sùng, bao tuất di chương, bị trứ kỳ ai vinh, duy phân bật chi thị trần, tư chẩn hoài chi duật triển. <br>Nhĩ Lương phi Vệ thị, đề cung uyển thuận, phú tính nhu gia, củ thế vô vi, duẫn biểu hành hoàng chi □, kính cung tự thỉ, khắc chương du địch chi hưu. Niệm cửu bị hồ Tần hành, viên ưu gia phu Phi hào, phương kỳ vĩnh miên phúc chỉ, hà ý cự cáo luân tồ. Tái thiết kỉ diên, dụng thân chuyết điện. Vu hí, tuệ trướng đồ huyền, khái phương quy chi bất tái; ân luân phi hoán, tỉ lệnh vấn chi trường thùy, linh kỳ hữu tri, thượng khắc hâm hưởng.''
Năm Khang Hi thứ 52 ([[1713]]), ngày [[17 tháng 2]], quan tài của Vệ thị được an táng vào Phi viên tẩm của [[Thanh Cảnh lăng]], [[Thanh Đông lăng]].
== Tương quan ==
Đến nay, vẫn không tìm ra được chỉ dụ tấn phong Giác Thiền thị làm Lương phi. Căn cứ ''"Hoàng thất ngọc điệp"'' (皇室玉牒) hoàn thành năm Khang Hi thứ 45 ([[1706]]), lúc này Giác Thiền thị vẫn như cũ được gọi ''"Lương tần"'', nên thời gian phong Phi của bà thu nhỏ từ năm Khang Hi thứ 46 trở đi đến Khang Hi thứ 50, lúc bà qua đời. Lại rồi xem xét [[Thanh Thánh Tổ thực lục]] (清聖祖實錄), trong thời gian từ năm 46 đến năm thứ 50, không hề có một đại phong hậu cung, nên rất có thể Giác Thiền thị là đơn độc phong Phi. Tuy nhiên, có một khả năng rằng Lương phi được tấn phong lúc đang bị bệnh. Loại việc này thì Khang Hi Đế không phải chưa từng làm, như [[Hiếu Ý Nhân hoàng hậu|Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu]] được lập Hậu khi sắp mất, ý muốn lấy vinh diệu mà song hỉ. Điều này chứng minh trong từ ngữ Tế văn của bà, ghi rằng:「''"Niệm cửu bị hồ tần hành, viên ưu gia phu Phi hào, phương kỳ vĩnh miên phúc chỉ, hà ý cự cáo luân tồ"''」. Dù là bị bệnh mới phong, nhưng cơ bản thì Giác Thiền thị cũng được đơn độc phong Phi, loại này ân huệ đối với thời Thanh khá có ý nghĩa, vì hậu cung tấn phong rất ít khi đơn độc, mà đều phải tấn phong cùng một đợt cả.
Câu chuyện về Lương phi được đồn đoán rất nhiều, cũng bởi vì Khang Hi Đế đích thân chỉ trích 「''"Dận Tự là do tiện phụ Tân Giả khố sinh ra"''」, mà hình ảnh Lương phi trong tiềm thức những người biết đến chuyện hậu cung thời Khang Hi liền được tô vẽ thành một nữ tử có xuất thân thấp kém, mà xuất thân thấp kém có thể đến được sủng ái, tự nhiên cũng được ngầm hiểu thành có lẽ bà là một người rất xinh đẹp. Cũng cứ như vậy, Lương phi Vệ thị thời Khang Hi được truyền tụng rằng có tư sắc diễm lệ, dịu dàng và thông minh. Sách [[Thanh đại Thập tam triều cung đình bí sử]] (清代十三朝宫闱秘史), có nói rằng Lương phi của Khang Hi Đế là 「''"Mỹ diễm quan nhất cung, sủng hạnh vô bỉ"''; 美艳冠一宫,宠幸无比」, lại còn có cách nói Lương phi có mùi hương kì lạ, tẩy đi không hết, đến cả [[nước bọt]] cũng có hương khí<ref>燕北老人.清代十三朝宫闱秘史:中国文联出版公司,2006年1月1日</ref>.
Dù chỉ sinh được duy nhất một Hoàng tử, lại xuất thân từ Tân Giả khố, nhưng Giác Thiền thị từng bước được phong Phi đã luôn là đề tài bàn luận không chỉ các sử gia mà cũng gợi cảm hứng cho nhiều [[tiểu thuyết]]. Trong phim và tiểu thuyết [[Tịch mịch không đình xuân dục vãn]], Giác Thiền thị được hư cấu hóa là con gái của Sát Cáp Nhĩ Thân vương A Bố Nãi của Giác Nhĩ Sát thị, dòng dõi quý tộc [[Mông Cổ]], có âm mưu phản lại triều Thanh nên bị xử tử. Một điều trùng hợp là A Bố Nãi cha của Lương phi cùng Sát Cáp Nhĩ Thân vương đều cùng tên và cùng thị tộc, nên tác giả [[Phỉ Ngã Tư Tồn]] hợp nhất để tiểu thuyết hóa tình tiết cho gay cấn, tuy nhiên điều đó không đúng trong sự thực lịch sử.
== Hậu cung bài tự ==
Căn cứ 《[[Khâm định Đại Thanh hội điển sự lệ|Khâm định đại thanh hội điển tắc lệ]]》cuốn 42, hậu phi bài vị trình tự ghi lại:<ref>Năm Càn Long 29, Dận Đào biên soạn. Đài Loan thương vụ ấn thư quán xuất bản năm 1986.</ref>
* [[Ôn Hi Quý phi]]
* [[Tuệ phi (Khang Hy)|Tuệ phi]], [[Huệ phi (Khang Hy)|Huệ phi]], [[Nghi phi (Khang Hy)|Nghi phi]], [[Vinh phi (Khang Hy)|Vinh phi]], [[Bình phi (Khang Hy)|Bình phi]], [[Lương phi (Khang Hy)|Lương phi]], [[Tuyên phi (Khang Hy)|Tuyên phi]], [[Thành phi (Khang Hy)|Thành phi]], [[Thuận Ý Mật phi]], [[Thuần Dụ Cần phi]], [[Định phi (Khang Hy)|Định phi]].
==Văn hoá đại chúng==
{| class="wikitable" style="width:70%;"
|- style="background:cornflowerblue; color:white; text-align:center;"
|'''Năm'''||'''Tên phim'''||'''Diễn viên'''||'''Nhân vật'''
|-
| style="text-align:center;" |1987||style="text-align:center;"|[[Thanh cung Thập tam hoàng triều chi Khang Hi]]<br>(滿清十三皇朝之康熙)|| style="text-align:center;"|[[Mã Bảo Chuyên]]<br>馬寶顓||style="text-align:center;"|Vệ Thiền<br>(衛嬋)
|-
| style="text-align:center;" |2006||style="text-align:center;"|[[Thanh thiên nha môn]]<br>(青天衙门)|| style="text-align:center;"|[[Tần Lam]]<br>秦嵐|| style="text-align:center;"|Lương phi
|-
| style="text-align:center;" |2011||style="text-align:center;" |[[Bộ bộ kinh tâm]]<br>(步步驚心)|| style="text-align:center;" |[[Lưu Khiết]]<br>劉潔|| style="text-align:center;"|Lương phi
|-
| style="text-align:center;" |2012||style="text-align:center;" |[[Cung tỏa tâm ngọc]]<br>(宫鎖心玉)|| style="text-align:center;" |[[Thiệu Mỹ Kỳ]]<br>邵美琪|| style="text-align:center;"|Lương phi
|-
| style="text-align:center;" |2016||style="text-align:center;" |[[Tịch mịch không đình xuân dục vãn]]<br>(寂寞空庭春欲晚)|| style="text-align:center;" |[[Trịnh Sảng]]<br>郑爽|| style="text-align:center;"|Vệ Lâm Lang<br>(衛琳瑯)
|}
== Xem thêm ==
* [[Hậu cung nhà Thanh]]
* [[Dận Tự]]
* [[Hiếu Cung Nhân Hoàng hậu]]
== Chú thích ==
{{tham khảo|30em}}
== Tham khảo ==
* [[Thanh sử cảo]] - Liệt truyện đệ nhất
* [[Thanh thực lục]] - ''Thanh Thánh Tổ thực lục'' (清圣祖实录)
* [[Đại Thanh hội điển]]
[[Thể loại:Mất năm 1711]]
[[Thể loại:Phi tần nhà Thanh]]
[[Thể loại:Năm sinh không rõ]]
[[Thể loại:Người Bao y Chính Hoàng kỳ]]
o7a1kjcwhijftekmnlle2hrz7jxx14r
Phân loại Họ Lan
0
5017704
28135563
2017-08-18T05:25:47Z
Newone
3200
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Phân loại họ Lan]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Phân loại họ Lan]]
bojnxuqtsgcg7he1ixenm1t57zah5t4
Wikipedia:Ứng cử viên danh sách chọn lọc/Phân loại họ Lan
4
5018979
30752822
30731849
2017-09-10T12:56:00Z
Mintu Martin
439465
/* Phân loại họ Lan */
wikitext
text/x-wiki
=== [[Phân loại họ Lan]] ===
{{biểu quyết|KQ=Đề cử không thành công. Bài vẫn còn 1 phiếu chống và ko có phiếu đồng ý nào sau 2 tuần đề cử.|ND=
<!-- Nêu lý do đề cử của bạn tại đây -->
Bài viết khá đầy đủ, ổn định. Mong các bạn cho ý kiến.[[Thành viên:Newone|"Trương Hoàng Khánh Ngọc" Newone]] ([[Thảo luận Thành viên:Newone|thảo luận]]) 05:29, ngày 18 tháng 8 năm 2017 (UTC)
==== Đồng ý ====
==== Phản đối ====
#{{ok?}} Bài dịch so với bên en thiếu nhiều quá, hơn nữa bài bên en đang xếp loại sơ khai, tức là kém 3 bậc nữa mới đến DSCL. {{u|Newone}} còn phải cải thiện nhiều thì bài mới có khả năng gắn sao, bác có thể tham khảo thêm các DSCL về thực vật bên en tại [[:en:Category:FL-Class plant articles|đây]]. [[Thành viên:Mintu Martin|Potterhead]] ([[Thảo luận Thành viên:Mintu Martin|thảo luận]]) 08:54, ngày 25 tháng 8 năm 2017 (UTC)
==== Ý kiến ====
#{{YK}} Cần sửa lại các lỗi trình bày để bài đẹp hơn. [[Thành viên:P.T.Đ|P.T.Đ]] ([[Thảo luận Thành viên:P.T.Đ|thảo luận]]) 16:44, ngày 5 tháng 9 năm 2017 (UTC)
}}
gmo9c6cqr3p520opv8vgy5bzfetwyqe
Bản mẫu:Script/Slavonic
10
5024504
40067194
38027642
2018-05-14T09:12:19Z
Ngọc Xuân bot
533989
/* top */clean up using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
<span title="Slavonic" {{#if:{{{2|}}}|lang="{{{1}}}" xml:lang="{{{1}}}"}} class="script-slavonic" style="font-family: <!-- Unicode 9.0 Slavonic fonts: --> 'Ponomar Unicode', 'Ponomar Unicode TT', 'Monomakh Unicode', 'Monomakh Unicode TT', 'Menaion Unicode', 'Menaion Unicode TT', 'Fedorovsk Unicode', 'Fedorovsk Unicode TT', <!-- Unicode 8.0 Slavonic fonts: --> BukyVede, 'Kliment Std', 'RomanCyrillic Std', <!-- Unicode 6.x Slavonic fonts: --> 'Monomachus', 'Old Standard', 'Old Standard TT', <!-- Unicode 5.1 Slavonic fonts: --> Dilyana, Menaion, 'Menaion Medieval', Lazov, Code2000, <!-- Unicode fallback: --> 'DejaVu Sans', 'DejaVu Serif', Code2001, 'FreeSerif', 'TITUS Cyberbit Basic', 'Charis SIL', 'Doulos SIL', 'Chrysanthi Unicode', 'Bitstream Cyberbit', 'Bitstream CyberBase', Thryomanes, 'Lucida Grande', 'FreeSans', 'Arial Unicode MS', 'Microsoft Sans Serif', 'Lucida Sans Unicode';">{{{2|{{{1}}}}}}</span><noinclude>
{{Tài liệu}}
</noinclude>
6xsup9frl44l08jwz6h9jyxnhjqtklh
Bản mẫu:Script/Slavonic/doc
10
5025143
40069163
28143027
2018-05-14T12:20:16Z
Ngọc Xuân bot
533989
clean up using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Trang con tài liệu}}
This template is intended to force Slavonic (Slavic) fonts, if installed, for display of text in the [[early Cyrillic alphabet]] (pre-[[Reforms of Russian orthography|Petrine reform]]). This should only be used to represent early Slavonic or Church Slavonic writing or type. For display of text in the Glagolitic alphabet, please using {{tl|Script/Glagolitic}} instead.
=== Cách sử dụng ===
; Summary
: <code>{{'''Slavonic'''|''(language code=cu)''|''text*''}}</code>
; Valid language codes
: [[Old Church Slavonic]] <code>cu</code> or <code>chu</code> (default)
: [[Church Slavonic]] <code>cu</code> or <code>chu</code> (default)
: [[Old East Slavic]] <code>orv</code>
: [[Slavic languages|Slavic]] (generic) <code>sla</code>
; Examples
: <nowiki>{{Slavonic|аблъко}}</nowiki>
:: {{Slavonic|аблъко}}
: <nowiki>{{Slavonic|orv|ночь}}</nowiki>
:: {{Slavonic|orv|ночь}}
=== Technical features ===
Unicode version 5.1 added support for many early Cyrillic characters in the Cyrillic Extended-A and B blocks. Support for these is limited, but they should work on a computer system with appropriate fonts installed.
These fonts have at least partial support for the new Cyrillic characters in Unicode 5.1:
* [http://www.obshtezhitie.net/res/index.html Resources] at Obshtezhitie (Dilyana v 2.001, Lazov v 1.00, Menaion Medieval v 2.10)
* [http://www.code2000.net/code2000_page.htm Code2000] version 1.17
After Unicode version 5.1, more and more early Cyrillic characters was introduced. The following link can get appropriate fonts have at least partial support for the new Cyrillic characters as in Unicode 9.0 and later:
* [http://www.ponomar.net/cu_support/fonts.html Resources] at the Slavonic Computing Initiative of Ponomar project, also available on [https://www.ctan.org/tex-archive/fonts/fonts-churchslavonic CTAN]
* [http://kodeks.uni-bamberg.de/AKSL/Schrift/BukyVede.htm BukyVede] version 2.002
* [http://kodeks.uni-bamberg.de/AKSL/Schrift/KlimentStd.htm Kliment Std] version 4.006
* [http://kodeks.uni-bamberg.de/AKSL/Schrift/RomanCyrillicStd.htm RomanCyrillic Std] version 5.002
[[Quivira (typeface)|Quivira]] font fully supports -A and -B blocks, but not -C.
==See also==
*{{tl|Script/Glagolitic}}
*{{tl|script}}
<includeonly>
[[Thể loại:Language formatting and function templates]]</includeonly>
ibew0tzlyuspkt6oipbkrptyccqqae6
Bản mẫu:Welcome8
10
5027486
69571800
69231317
2023-01-15T08:12:27Z
Tran Xuan Hoa
190330
wikitext
text/x-wiki
{| class="toccolours" width="100%" style="font-size:100%; margin-bottom:0.5em; border-radius:1em;"
|
{| width="100%" cellspacing="0" cellpadding="6" style="font-size:95%; line-height:125%; background-color:#faf6ed; border:1px solid #FF0000; border-radius:1em;"
|-
| colspan="4" style="background-color:#faecc8; border-radius:1em; text-align: center;" |<div><big>'''Xin chào [[Thành viên:{{BASEPAGENAME}}|{{BASEPAGENAME}}]]<br>và [[Wikipedia:Chào mừng người mới đến|chào mừng bạn]] đến với [[Wikipedia tiếng Việt]]!'''</big></div><div style="background-color: #E8E8FF; border-radius:10px; font-size:80%; margin-top:5px">
'''''[[Wikipedia:Guestbook for non-Vietnamese speakers|Welcome to the Vietnamese edition of Wikipedia]]''. If you have trouble understanding Vietnamese, please consider using [[meta:User language|<u>Babel</u>]].'''</div>
|-
| colspan="4" | [[Tập tin:Wikipe-tan wearing ao dai.png|85px|phải|link=Wikipedia:Wikipe-tan|alt=Wikipe-tan chào mừng bạn!]]
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến '''[[Wikipedia]]'''. Đây là một '''Bách khoa toàn thư mở''' tự do, trực tuyến, được các tình nguyện viên trên khắp thế giới cộng tác xây dựng, với hơn <span class="plainlinks">[{{fullurl:m:List of Wikipedias|uselang=vi}} 325 phiên bản ngôn ngữ]</span>.<br><br>
'''''[[Wikipedia tiếng Việt]]''''' được kích hoạt lần đầu tiên vào tháng 10 năm 2003 và đến nay đã có ''{{NUMBEROFARTICLES}}'' bài viết. Về cơ bản, bách khoa toàn thư này hoạt động trên nguyên tắc hợp tác cộng đồng. Thông tin đưa vào đây đều [[Wikipedia:Quyền tác giả|không được vi phạm bản quyền của người khác]]. Các nội dung hướng tới [[Wikipedia:Thông tin kiểm chứng được|khả năng kiểm chứng được]], [[Wikipedia:Thái độ trung lập|trung lập trong quan điểm]], được sự đồng thuận bởi đa số. Wikipedia rất chú trọng về nguồn gốc và bản quyền của hình ảnh nên bạn cần phải xác định rõ [[Bản mẫu:Mô tả sử dụng hợp lý|nguồn gốc, cơ sở sử dụng]] và [[Wikipedia:Quyền về hình ảnh|giấy phép]] của hình mà bạn [[Wikipedia:Trình tải lên tập tin|tải lên]]. Xin chú ý đến việc xây dựng các [[Wikipedia:Trang thành viên|trang cá nhân]] của bạn, hãy nói một chút về bản thân và sở thích của bạn tại đó. Các liên kết dưới đây sẽ hỗ trợ bạn từ những điều cơ bản nhất:
|-
| width="8%" | [[Hình:Books-aj.svg aj ashton 01.svg|30px|right|link=Wikipedia:Thông tin kiểm chứng được]]
| width="38%" | [[Wikipedia:Thông tin kiểm chứng được|'''Thông tin kiểm chứng được''']]<br>Một trong ba điều cơ bản nhất của Wikipedia.
| width="8%" | [[Hình:Writing Magnifying.PNG|30px|right|link=Wikipedia:Sách hướng dẫn]]
| width="38%" | [[Wikipedia:Sách hướng dẫn|'''Sách hướng dẫn''']]<br>Sổ tay hướng dẫn từng bước làm quen Wikipedia.
|-
| [[Hình:OrgChem Nomen pictograph.png|30px|right|link=Wikipedia:Không đăng nghiên cứu chưa công bố]]
| [[Wikipedia:Không đăng nghiên cứu chưa được công bố|'''Không đăng nghiên cứu chưa công bố''']]<br>Điều cơ bản thứ hai của Wikipedia.
| [[Hình:Sandbox.png|30px|right|link=Trợ giúp:Chỗ thử]]
| [[Trợ giúp:Chỗ thử|'''Chỗ thử''']]<br>Nơi viết nháp của bạn.
|-
| [[Hình:Unbalanced scales.svg|30px|right|link=Wikipedia:Thái độ trung lập]]
| [[Wikipedia:Thái độ trung lập| '''Thái độ trung lập''']]<br>Điều cơ bản thứ ba của Wikipedia.
| [[Hình:Icon - upload photo 2.svg|30px|right|link=Trợ giúp:Hình ảnh]]
| [[Trợ giúp:Hình ảnh|'''Hình ảnh''']]<br>Phải làm thế nào để chèn một hình ảnh vào bài viết?
|-
| [[Hình:Nuvola apps important yellow.svg|30px|right|link=Wikipedia:Quy định và hướng dẫn]]
| [[Wikipedia:Quy định và hướng dẫn|'''Quy định quan trọng''']]<br>Những điều mà bạn '''bắt buộc''' phải tuân thủ.
| [[Hình:Konversation.svg|30px|right|link=Wikipedia:Thảo luận]]
| [[Wikipedia:Thảo luận|'''Phòng thảo luận''']]<br>Nơi thảo luận chung của [[Wikipedia:Cộng đồng|cộng đồng Wikipedia]].
|-
| [[Hình:Crystal Clear app ksmiletris.png|30px|right|link=Wikipedia:Thái độ văn minh]]
| [[Wikipedia:Thái độ văn minh|'''Sự văn minh''']]<br>Cách bạn ứng xử với cộng đồng Wikipedia.
| [[Hình:Gnome-help.svg|30px|right|link=Wikipedia:Giúp sử dụng Wikipedia]]
| [[Wikipedia:Giúp sử dụng Wikipedia|'''Mọi người đều muốn giúp đỡ bạn!''']]<br>Nơi giải đáp các câu hỏi liên quan đến Wikipedia.
|-
| colspan="4" style="border-top:2px solid #faecc8;" |
Trang hiện đang xuất hiện trên màn hình máy tính thực chất là [[Wikipedia:Trang thảo luận|trang thảo luận]] của riêng bạn. Các thành viên khác cũng có trang tương tự như vậy và bạn có thể liên hệ với họ khi cần thiết. Sau khi kết thúc cuộc thảo luận, bạn cần [[Wikipedia:Chữ ký|ký tên]] để mọi người biết ai đang thảo luận với họ, hãy sử dụng bốn dấu ngã (<nowiki>~~~~</nowiki>) hay biểu tượng [[File:Vector toolbar signature button.png|28px|link=|alt=Chữ ký có ngày]] trên thanh sửa đổi, thao tác này sẽ giúp bạn tự động ghi ra tên và ngày giờ thảo luận. Tuy nhiên không được phép ký tên vào bài viết, tất cả những sửa đổi của bạn sẽ được lưu giữ trong lịch sử trang và mọi người đều biết bạn đang làm gì qua trang [[Đặc biệt:Thay đổi gần đây|Thay đổi gần đây]].
|-
| colspan="4" style="border-top:2px solid #00FF00;" |
Mong bạn có những đóng góp thật sự hữu ích cho Wikipedia tiếng Việt để xây dựng nó trở thành một bách khoa toàn thư đầy đủ và đồ sộ nhất của nhân loại.
|}
|}
'''<span style="background:#00A000;color:white;">Tính năng:</span> [[Special:CreateAccount|Tạo tài khoản]]{{·}}[[Wikipedia:Chào mừng người mới đến|Hướng dẫn người mới]]{{·}}[[WP:VBM|Viết bài mới]]{{·}}[[Wikipedia:Quy định và hướng dẫn|Quy định]]{{·}}[[Đặc biệt:Thay đổi gần đây|Thay đổi gần đây]]{{·}}[[Trợ giúp:Chỗ thử|Chỗ thử]]{{·}}[[Wikipedia:Câu thường hỏi|Câu thường hỏi]]{{·}}[[Wikipedia:Thảo luận|Thảo luận]]{{·}}[[Wikipedia:Tin nhắn cho bảo quản viên|Liên hệ bảo quản viên]]'''<br>
'''<span style="background:#00A000;color:white;">Tiêu chuẩn bài viết:</span> [[Wikipedia:Độ nổi bật|Đủ độ nổi bật]], [[Wikipedia:Thái độ trung lập|văn phong trung lập]] và [[Wikipedia:Nguồn đáng tin cậy|có nguồn đáng tin cậy]]{{·}}[[Wikipedia:Những gì không phải là Wikipedia|Không spam quảng cáo]]{{·}}[[Wikipedia:Vi phạm bản quyền|Không vi phạm bản quyền]]{{·}}[[Wikipedia:Cẩm nang biên soạn|Cẩm nang biên soạn]].'''
==Tạo bài mới==
Chào mừng bạn đến với Wikipedia. Thông tin trên Wikipedia bắt buộc phải đạt một số [[Wikipedia:Nguồn đáng tin cậy|tiêu chuẩn về nguồn thông tin]], [[WP:TDTL|cách hành văn trung lập]] và [[WP:N|độ nổi bật]] thì mới có bài. Điều này có nghĩa là ngoài việc viết bài với nội dung khách quan công bằng, không quảng cáo, tâng bốc và cũng không nói xấu, dèm pha đối tượng, bạn còn phải dẫn nguồn thông tin báo chí hay sách vở nói về đối tượng để khẳng định là bạn "nói có sách mách có chứng". Nếu không đưa nguồn thông tin vào bài viết hoặc viết với văn phong quảng cáo tâng bốc PR, bài viết sẽ được coi là không đạt tiêu chuẩn và sẽ bị xóa nhanh.
Mời bạn tham khảo [[Wikipedia:Tồn tại ≠ Nổi bật|phân biệt giữa "tồn tại" và "nổi bật"]] để biết thêm về tiêu chuẩn lên Wikipedia, và [[Wikipedia:Nguồn đáng tin cậy]] để biết về tiêu chuẩn nguồn thông tin.
Mời bạn tham khảo thêm [[Wikipedia:Chào mừng người mới đến]], [[Wikipedia:Câu hỏi thường gặp]], [[Wikipedia:Cẩm nang biên soạn]], [[Wikipedia:Quy định và hướng dẫn]], [[Wikipedia:Sách hướng dẫn]].
Khi thảo luận, bạn nhớ ký tên bằng cách dùng 4 dấu ngã <code><nowiki>~~~~</nowiki></code>. Để thử nghiệm cách viết bài, bạn hãy viết vào trang [[Trợ giúp: Chỗ thử]]. Cảm ơn bạn nhiều.
jcafoejxqdyra68l2s0ky20aq55xqk4
La Rambla, Barcelona
0
5031480
64493560
64271410
2021-02-27T15:35:21Z
TheFriendlyRobot
781648
Replace dead-url=yes to url-status=dead.
wikitext
text/x-wiki
{{thông tin đường
| name = La Rambla
| native_name =
| marker_image =
| image = 15-10-27-Vista des de l'estàtua de Colom a Barcelona-WMA 2791.jpg
| image_size = frameless
| caption = Cảnh quan phố Rambla nhìn từ tượng đài Christopher Columbus với các khu phố ''[[El Raval]]'' bên trái và ''[[Barri Gòtic]]'' bên phải
| former_names =
| postal_code =
| addresses =
| length_km = 1.2
| length_ref =
| width =
| location = [[Barcelona]], [[Catalonia]], [[Tây Ban Nha]]
| client =
| maint =
| coordinates = {{Coord|41|22|53|N|2|10|23|E|region:ES-CT_type:landmark|display=inline}}
| direction_a =
| terminus_a = [[Plaça de Catalunya]]
| direction_b =
| terminus_b = [[Columbus Monument, Barcelona|Tượng đài Cristoforo Colombo]]
| junction =
| commissioning_date =
| construction_start_date =
| completion_date =
| inauguration_date =
| demolition_date =
| north =
| south =
| east =
| west =
}}
'''La Rambla''' ({{IPA-ca|ɫə ˈrambɫə}}) ở trung tâm [[Barcelona]], là một đường phố ở trung tâm Barcelona, phổ biến với du khách và người dân địa phương. Một trung tâm dành cho người đi bộ có cây trồng hai bên đường, nó kéo dài 1,2 km (0,75 mi) nối Plaça de Catalunya ở trung tâm với Đài tưởng niệm Christopher Columbus ở Port Vell. La Rambla tạo thành ranh giới giữa khu phố Barri Gòtic, về phía đông, và ''[[El Raval]]'', về phía tây.<ref name=avoc>{{chú thích web | url = http://www.aviewoncities.com/barcelona/rambla.htm | title = La Rambla, Barcelona | work = a view on cities | publisher = van ermengem bvba | accessdate = ngày 1 tháng 12 năm 2013 | archive-date = 2019-03-10 | archive-url = https://web.archive.org/web/20190310011605/http://www.aviewoncities.com/barcelona/rambla.htm | url-status=dead }}</ref><ref name=btg>{{chú thích web | url = http://www.barcelona-tourist-guide.com/en/ramblas/barcelona-las-ramblas.html | title = Guide to Barcelona Las Ramblas | work = www.barcelona-tourist-guide.com | accessdate = ngày 2 tháng 12 năm 2013}}</ref>
La Rambla có thể rất đông đúc, đặc biệt là trong cao điểm của mùa du lịch. Sự phổ biến của nó với khách du lịch đã ảnh hưởng đến đặc tính của đường phố này, biến nó thành nơi có nhiều quán cà phê vỉa hè và các kiosk lưu niệm. Nó cũng bị ảnh hưởng vì sự để ý của những kẻ móc túi và đặc biệt là ở đầu cuối phía nam của nó, bởi những [[người bán dâm]].
Nhà thơ người Tây Ban Nha Federico Garcia Lorca từng nói rằng La Rambla là "con đường duy nhất trên thế giới mà tôi ước là sẽ không bao giờ kết thúc".<ref>{{chú thích web | url = http://www.tnc.cat/en/lecture-lorca-i-catalunya/ | title = Lorca i Catalunya | publisher = Teatre Nacional de Catalunya | accessdate = ngày 3 tháng 12 năm 2013}}</ref>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}{{Sơ khai địa lý}}
[[Thể loại:Barcelona]]
m0untti41ddnwfxkqrcff6tb8gbqhus
Bản mẫu:Welcome8IP
10
5033694
64411113
63851805
2021-02-12T06:29:04Z
Violetbonmua
213627
wikitext
text/x-wiki
{{Hộp|tiêu đề=Cảm ơn bạn|nội dung=
<div style="text-align:justify;">
[[Wikipedia:Chào mừng người mới đến|Chào mừng bạn]] đến với <b>[[Wikipedia tiếng Việt]]</b>. Cảm ơn bạn rất nhiều trong việc đóng góp và chỉnh sửa thông tin. Nếu bạn thích, bạn có thể <b>[[Đặc_biệt:Đăng_nhập/signup|tạo tài khoản ở đây]]</b> và bắt đầu [[Trợ giúp:Sửa đổi|đóng góp]] ngay bây giờ!
<small>Xin vui lòng đừng đóng góp những thông tin có tính quảng cáo, sai lệch, [[Wikipedia:Trung lập|không trung lập]], thử nghiệm, [[Wikipedia:Đừng chép nguyên văn bài bên ngoài|sao chép từ nguồn khác]] hoặc mang tính cá nhân và [[Wikipedia:Những gì không phải là Wikipedia|không liên quan]] vào Wikipedia tiếng Việt. Hãy trân trọng kiến thức mà Wikipedia tiếng Việt mang lại với mọi người khắp nơi trên thế giới.</small>
''You received this thanks message because you made edits here. If you do not understand Vietnamese, you can leave your comments at [[Wikipedia:Guestbook for non-Vietnamese speakers|Guestbook for non-Vietnamese speakers]]. Specially thank for your contributions.''
</div>
}}
<span style="background:#00A000;color:WHITE">'''Tính năng:</span> [[Special:CreateAccount|Tạo tài khoản]]{{·}}[[Wikipedia:Chào mừng người mới đến|Hướng dẫn người mới]]{{·}}[[WP:VBM|Viết bài mới]]{{·}}[[Wikipedia:Quy định và hướng dẫn|Quy định]]{{·}}[[Đặc biệt:Thay đổi gần đây|Thay đổi gần đây]]{{·}}[[Trợ giúp:Chỗ thử|Chỗ thử]]{{·}}[[Wikipedia:Câu thường hỏi|Câu thường hỏi]]{{·}}[[Đặc_biệt:Dịch_nội_dung|Dịch bài]]{{·}}[[Wikipedia:Thảo luận|Thảo luận]]{{·}}[[WP:TNCBQV|Liên hệ bảo quản viên]]'''<br />
<span style="background:#00A000;color:WHITE">'''Tiêu chuẩn bài viết:</span> [[Wikipedia:Độ nổi bật|Đủ độ nổi bật]], [[Wikipedia:Thái độ trung lập|văn phong trung lập]] và [[Wikipedia:Nguồn đáng tin cậy|có nguồn đáng tin cậy]]{{·}}[[Wikipedia:Những gì không phải là Wikipedia|Không spam quảng cáo]]{{·}}[[WP:VPBQ|Không vi phạm bản quyền]]{{·}}[[Wikipedia:Cẩm nang biên soạn|Cẩm nang biên soạn]].'''
==Tạo bài mới==
Chào mừng bạn đến với Wikipedia. Thông tin trên Wikipedia bắt buộc phải đạt một số [[Wikipedia:Nguồn đáng tin cậy|tiêu chuẩn về nguồn thông tin]], [[WP:TDTL|cách hành văn trung lập]] và [[WP:N|độ nổi bật]] thì mới có bài. Điều này có nghĩa là ngoài việc viết bài với nội dung khách quan công bằng, không quảng cáo, tâng bốc và cũng không nói xấu, dèm pha đối tượng, bạn còn phải dẫn nguồn thông tin báo chí hay sách vở nói về đối tượng để khẳng định là bạn "nói có sách mách có chứng". Nếu không đưa nguồn thông tin vào bài viết hoặc viết với văn phong quảng cáo tâng bốc PR, bài viết sẽ được coi là không đạt tiêu chuẩn và sẽ bị xóa nhanh.
Mời bạn tham khảo [[Wikipedia:Tồn tại ≠ Nổi bật|phân biệt giữa "tồn tại" và "nổi bật"]] để biết thêm về tiêu chuẩn lên Wikipedia, và [[Wikipedia:Nguồn đáng tin cậy]] để biết về tiêu chuẩn nguồn thông tin.
Để chứng tỏ được độ nổi bật của đề tài, bạn '''cần cung cấp vài nguồn thông tin (sách vở hàn lâm, báo chí chính thức và có uy tín (Vnexpress, Dân trí, Tuổi trẻ, Thanh niên, Lao động, Vietnamnet, CNN, AP, Reuters, Washington Post, BBC, RFA, RFI, v.v..) nói đến đề tài một cách trực tiếp''' (nói trực tiếp, nhắc thẳng tên) và chèn vào trong bài thành các chú thích (xem [[Trợ giúp:Cước chú]] để biết chi tiết, hoặc xem mã nguồn các bài khác để biết cách thực hiện).
Mời bạn tham khảo thêm [[Wikipedia:Chào mừng người mới đến]], [[Wikipedia:Câu thường hỏi]], [[Wikipedia:Cẩm nang biên soạn]], [[Wikipedia:Quy định và hướng dẫn]], [[Wikipedia:Sách hướng dẫn]].
Bạn cũng có thể đóng góp bằng cách [[Đặc biệt:Dịch nội dung|dịch các bài viết từ Wikipedia ngôn ngữ khác sang tiếng Việt]], nhưng trước tiên [[Đặc_biệt:Mở_tài_khoản|bạn phải tạo một tài khoản]] thì mới dùng được tính năng này.
Khi thảo luận, bạn nhớ ký tên bằng cách dùng 4 dấu ngã <code><nowiki>~~~~</nowiki></code>. Để thử nghiệm cách viết bài, bạn hãy viết vào trang [[Trợ giúp: Chỗ thử]]. Cảm ơn bạn nhiều.
9prcrodysn3i4mv649p1zj67hu5l8md
Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc Palestine
14
5044495
28315117
28232866
2017-08-18T14:07:44Z
Hugopako
309098
đã xóa [[Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc không nhà nước tại Trung Đông]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
{{Catmain}}
[[Thể loại:Dân tộc Palestine]]
[[Thể loại:Xung đột Israel-Palestine]]
[[Thể loại:Phong trào độc lập]]
[[Thể loại:Các dạng chủ nghĩa dân tộc|Palestine]]
[[Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc thế giới Ả Rập|Palestine]]
[[Thể loại:Chính trị Palestine]]
[[Thể loại:Xã hội Palestine]]
9inp628xk25vmxqx4hqzcta4kdg211i
Chủ nghĩa khủng bố
0
5045600
28163574
2017-08-18T06:49:13Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Khủng bố]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Khủng bố]]
5m7wk2r9kxh82gezajzlf5uw3db8ppa
Yêu lầm một đời
0
5046987
69990887
68217126
2023-05-17T11:54:28Z
Maihuongly
185944
/* Hiệu ứng */
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox television
|show_name = Thác Ái Nhất Sinh
|image =
|caption = DVD cover
|show_name_2= 错爱一生
|genre = [[Tâm lý tình cảm]]
|format =
|creator =
|developer =
|writer = Vương Lệ Bình (王丽萍)
|director = Lương Sơn (梁山)
|presenter =
|starring = [[Hàn Tuyết]]<br>Ôn Tranh Vanh<br>Giả Nhất Bình
|judges =
|voices =
|narrated =
|theme_music_composer =
|opentheme =
|endtheme =
|composer =
|country = {{CHN}}
|language = [[Tiếng Phổ thông]]
|num_seasons =
|num_episodes = 23
|list_episodes =
|executive_producer =
|producer =Vệ Chí Minh
|editor =
|location = [[Vĩnh Gia, Ôn Châu]], Chiết Giang và Thượng Hải, [[Trung Quốc]]<br>Ngày 24 tháng 5 - 11 tháng 7 năm 2004
|cinematography =
|camera =
|runtime =
|company = CCTV<br>Shanghai Media Group<br>Đài truyền hình Nam Kinh<br>Shanghai Qiusuo Movie &Television Production Co.,Ltd.<br>Shanghai Yongle Film Production Co., Ltd
|distributor =
|channel = CCTV-8
|picture_format =
|audio_format =
|first_run =
|first_aired = 3 tháng 6 năm 2005
|last_aired =
|status =
|preceded_by =
|followed_by =
|related =Tomorrow Iam Not Lamb <br> (Yêu nhầm 1 đời phần 2)
|website = http://www.tangrendianying.com/works-tv-detail.php?id=12
|production_website =
}}
'''Yêu lầm một đời''' ([[tiếng Trung]]: 错爱一生, ''Thác Ái Nhất Sinh'') là bộ phim truyền hình tâm lý tình cảm của Trung Quốc về đề tài đạo đức gia đình, tâm lý tình yêu do đài [[CCTV]] sản xuất tháng 5 năm 2004<ref>[http://ent.sina.com.cn/v/2004-05-25/0854399273.html 中国版“蓝色生死恋”《错爱一生》昨日开机]</ref> và phát sóng trên kênh trung ương ngày 3 tháng 6 năm 2005,<ref>[http://ent.sina.com.cn/x/2005-06-03/0851741966.html 《错爱一生》央视八套今播]</ref> kể từ đó đến năm 2010, phim đã được chiếu lại 15 lần.
Nội dung phim kể về cuộc đời của hai cô bé bị tráo đổi thân phận với hai tính cách trái ngược do [[Hàn Tuyết]] và Ôn Tranh Vanh đóng vai chính, cùng sự tham gia của các diễn viên nhí [[Quách Hiểu Đình]], Trần Việt, Phong Giai Kỳ. Ngày 27 tháng 11 năm 2005, phần 2 của phim được khởi quay.<ref>[http://ent.sina.com.cn/v/m/2005-11-29/1203911460.html 《错爱一生》姊妹篇《明天我不是羔羊》开机]</ref>
==Nội dung==
Vào cuối cuộc Cách mạng Văn hóa ở Trung Quốc, Cố Gia Tuệ, một nữ thanh niên trí thức, chưa kết hôn mà có thai, sinh một cô con gái cùng ngày với Phượng Cô, một phụ nữ nông dân, rồi qua đời sau khi sinh. Phượng Cô được Gia Tuệ nhờ cậy nên đã tìm đến [[Thượng Hải]] và gặp được mẹ của Gia Tuệ.
==Hiệu ứng==
Sau khi đài truyền hình Trung ương Trung Quốc phát sóng đã tạo hiệu ứng gây sốt, bộ phim này khám phá những cảm xúc giữa con người, sự va chạm của ý thức hệ và đạo đức đặc biệt thu hút khán giả nữ trung niên và cao tuổi, số phận của hai cô gái bị đặt nhầm chỗ khiến khán giả không ngừng bàn luận.<ref>[http://www.sh.xinhuanet.com/2005-07/19/content_4666326.htm 《错爱一生》收视率最高,爱在哪里 ] {{webarchive|url=https://web.archive.org/web/20051217080924/http://www.sh.xinhuanet.com/2005-07/19/content_4666326.htm |date=2005-12-17 }}2005-07-19</ref>
Một số khán giả cho rằng nội dung phim quá nhiều tình tiết mưu mô, một nhóm người hợp lực giả dối, nhân vật khoa trương phóng đại, tính cách đơn giản không có gì đặc biệt. Tuy nhiên bộ phim vẫn nhận thu hút được tỷ suất khán giả cao nhất kênh CCTV8 nửa đầu năm 2005<ref>[http://ent.sina.com.cn/x/2005-06-23/0956760211.html 《错爱一生》收视夺冠 苦情戏再掀高潮]</ref>, kể từ khi được chiếu trên kênh CCTV8 của CCTV vào tháng 6, tỷ suất bạn xem đài lần đầu đạt tới 6.66%, tỉ suất đạt tới 18.09%, lập kỷ lục cho lần phát sóng đầu tiên trong tất cả 8 bộ phim truyền hình vàng của CCTV. Cho đến năm 2007, bộ phim này đã lập kỷ lục 10 phát lại trên CCTV.<ref>[http://ent.sina.com.cn/v/m/2007-07-09/10001630677.shtml 内地玉女韩雪受殊荣《错爱一生》央视10度重播]</ref> Đến năm 2010, số lần phát lại đạt 15 lần, điều này cho thấy mức độ nổi tiếng của phim. Vai chính trong phim do diễn viên [[Hàn Tuyết]] thể hiện, cũng rất nổi tiếng và giành giải ''Nữ diễn viên có sức hút nhất'' tại lễ trao giải ''Nam phương thịnh điển''.
Sau khi chương trình thành công, một số khán giả nghĩ rằng cốt truyện tương tự như bộ [[phim truyền hình Thái Lan]] "Dòng máu phượng hoàng", và biên kịch bị nghi ngờ đạo tình tiết. Tuy nhiên, phía đoàn phim và các khán giả khác tin rằng các tác phẩm điện ảnh và phim truyền hình có nguồn gốc từ những câu chuyện trong đời sống, biến đổi và tự nhiên sẽ có sự "cộng hưởng", và tinh thần của hai bộ phim truyền hình là khác nhau.<ref>[http://ent.sina.com.cn/v/m/2006-04-07/10331041842.html 《错爱一生》突逢“抄袭”风波 内容大于形式]</ref>
==Diễn viên==
* [[Hàn Tuyết]] vai Trần Tưởng Nam/Cố Gia Tuệ
* Ôn Tranh Vanh vai Cố Ức La
* Giả Nhất Bình vai Mã Bôn
* Đào Trạch Như vai Trần Kim Bằng
* Trịnh Chấn Dao (郑振瑶) vai bà ngoại Khâu Uyển Mặc
* Triệu Hữu Lượng vai nhà thơ La Nhĩ
* Hạ Cửu Tân vai Tô Tô
* Tát Bạch Na vai cô Phượng
* Tôn Tư Hãn vai Cố Gia Hào
* [[Lý Lập]] vai Đồ Tiểu Chấn
* Diệp Manh vai bà Lưu
* Trần Việt (陈越) vai Trần Tưởng Nam lúc nhỏ
* [[Quách Hiểu Đình]] vai Cố Ức La lúc nhỏ
* Phong Giai Kỳ (封佳奇) vai Mã Bôn lúc nhỏ
* Ngưu Bôn vai Đức Vượng
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
* [http://dianshiju.cntv.cn/city/cuoaiyisheng/videopage/index.shtml Thông tin phim trên CNTV] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20120501201125/http://dianshiju.cntv.cn/city/cuoaiyisheng/videopage/index.shtml |date=2012-05-01 }}
* [http://data.ent.sina.com.cn/tv/2055.html Sina]
* [http://yule.sohu.com/7/0504/57/column220245742.shtml Sohu]
{{Sơ khai phim truyền hình}}
[[Thể loại:Phim truyền hình Trung Quốc ra mắt năm 2005]]
[[Thể loại:Phim truyền hình Trung Quốc]]
[[Thể loại:Phim năm 2005]]
s76921lgzoswog6zp0syz1rb8okgh9w
Triều đại Maurya
0
5047502
43704137
28165485
2018-10-15T05:00:53Z
EmausBot
161772
Bot: Giải quyết đổi hướng kép đến [[Đế quốc Maurya]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Đế quốc Maurya]]
3nqll6sra3ui34l71cbu6dbj2zdtrfm
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Phần Lan
0
5051134
40779994
40544073
2018-06-25T04:48:28Z
TuanminhBot
390197
/* Đội hình */replaced: |USA}} → |Hoa Kỳ}} using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox national volleyball team
|name=Phần Lan
|image=Flag of Finland.svg
|federation=Finnish Volleyball Association
|website=[http://www.lentopalloliitto.fi/liitto/en/ www.lentopalloliitto.fi/en] {{en icon}}
|confederation=CEV
|coach=[[Tuomas Sammelvuo]]
|gender = nam
|World Champs apps = 7
|World Champs first= 1952
|World Champs best = Vị trí thứ 9 (2014)
|Regional name=European Championship
|Regional cup apps=5
|Regional cup first=2007
|Regional cup best=Vị trí thứ 4 (2007)
|pattern_la1=|pattern_b1=_thin5stripemarinetransparenthoops|pattern_ra1=|leftarm1=0D5EAF|body1=0D5EAF|rightarm1=0D5EAF|shorts1=0D5EAF
|pattern_la2=|pattern_b2=_xerez1213h|pattern_ra2=|leftarm2=FFFFFF|body2=FFFFFF|rightarm2=FFFFFF|shorts2=0247FE
|pattern_la3=|pattern_b3=_qprhome11|pattern_ra3=|leftarm3=000066|body3=333399|rightarm3=000066|shorts3=0087BD
}}
'''Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Phần Lan''' là đội bóng đại diện cho [[Phần Lan]] tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu [[bóng chuyền]] nam ở phạm vi quốc tế.
==Đội hình==
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Phần Lan tham dự giải World League 2017.<ref>{{chú thích web|url=http://worldleague.2017.fivb.com/en/group2/teams/fin%20finland/team_roster|title=Team Roster - Finland|website=FIVB World League 2017|accessdate = ngày 13 tháng 6 năm 2017}}</ref>
Huấn luyện viên chính: [[Tuomas Sammelvuo]]
{|class="wikitable sortable" style="font-size:{{{fs|100}}}%; text-align:center;"
|-
!Stt.
!style="width:14em"|Tên
!style="width:8em"|Ngày sinh
!style="width:9em"|Chiều cao
!style="width:9em"|Cân nặng
!style="width:9em"|Nhảy đập
!style="width:9em"|Nhảy chắn
!style="width:17em"|Câu lạc bộ năm 2016–17
|-
|{{sort|01|1}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Niko|Haapakoski}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1996|5|1}}||{{convert|1,92|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|74|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}||{{convert|312|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|FIN}} Lentopalloseura ETTA
|-
|{{sort|02|2}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Eemi|Tervaportti}} ({{Tooltip|C|Captain}})|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1989|7|26}}||{{convert|1,93|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|80|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|338|cm|in|abbr=on}}||{{convert|317|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|FRA}} Tours
|-
|{{sort|04|4}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Lauri|Kerminen}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|1|18}}||{{convert|1,85|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|80|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|332|cm|in|abbr=on}}||{{convert|290|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|RUS}} Kuzbass Kemerovo
|-
|{{sort|05|5}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Peetu|Mäkinen}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|8|19}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|84|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||{{convert|310|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|FIN}} Vammalan Lentopallo
|-
|{{sort|06|6}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Niklas|Seppänen}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|6|30}}||{{convert|1,93|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|84|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|FRA}} Tours
|-
|{{sort|07|7}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Eemeli|Kouki}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1991|10|26}}||{{convert|1,94|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|84|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|FIN}} Hurrikaani Loimaa
|-
|{{sort|08|8}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Elviss|Krastins}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1994|9|15}}||{{convert|1,92|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||{{convert|315|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{nowrap|{{flagicon|BEL}} Topvolley Precura Antwerpen}}
|-
|{{sort|09|9}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Tommi|Siirilä}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|8|5}}||{{convert|2,03|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|102|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|FRA}} GFCO Ajaccio
|-
|{{sort|10|10}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Urpo|Sivula}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1988|3|15}}||{{convert|1,95|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|100|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|FIN}} Vammalan Lentopallo
|-
|{{sort|11|11}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Sauli|Sinkkonen}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1989|9|14}}||{{convert|2,01|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|94|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{nowrap|{{flagicon|BEL}} Topvolley Precura Antwerpen}}
|-
|{{sort|12|12}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Jan|Helenius}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1996|10|13}}||{{convert|1,83|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|74|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}||{{convert|300|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|FIN}} LEKA Volley
|-
|{{sort|13|13}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Antti|Ropponen}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|8|17}}||{{convert|1,90|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|87|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|318|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|FIN}} Kokkolan Tiikerit
|-
|{{sort|14|14}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Markus|Kaurto}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|8|31}}||{{convert|1,96|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|FIN}} Lentopalloseura ETTA
|-
|{{sort|15|15}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Henrik|Porkka}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1998|1|14}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|82|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|360|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|FIN}} LEKA Volley
|-
|{{sort|16|16}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Olli-Pekka|Ojansivu}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1987|12|31}}||{{convert|1,97|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|90|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|344|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|RUS}} Kuzbass Kemerovo
|-
|{{sort|18|18}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Miki|Jauhiainen}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1997|7|8}}||{{convert|2,05|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|355|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|Hoa Kỳ}} Brigham Young University
|-
|{{sort|19|19}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Eetu|Pennanen}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1992|9|18}}||{{convert|1,83|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|78|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||{{convert|318|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|FIN}} Lentopalloseura ETTA
|-
|{{sort|21|21}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Akseli|Lankinen}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1997|8|31}}||{{convert|1,94|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|77|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||{{convert|315|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|FIN}} LEKA Volley
|}
[[Tập tin:Finland national volleyball team 2012.jpg|thumb|300px|Đội tuyển năm 2012]]
;Chuyên viên:
* Huấn luyện viên: [[Tuomas Sammelvuo]] {{flagicon|Finland}}
* Trợ lý huấn luyện: Nicola Giolito {{flagicon|Italy}}
* Huấn luyện viên thể chất: Tuomas Sallinen {{flagicon|Finland}}
* Quản lý: Jaana Laurila {{flagicon|Finland}}
* Trợ lý thể thao: Jesse Kutila {{flagicon|Finland}}
* Bác sĩ: Dr. Janne Pesonen {{flagicon|Finland}}
* Giám sát: Kamil Soloducha {{flagicon|Poland}}
* Quản lý truyền thông: Toni Flink {{flagicon|Finland}}
==Xem thêm==
*[[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Phần Lan]]
==Chú thích==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
*[http://www.lentopalloliitto.fi Trang web chính thức]
*[http://www.fivb.org/EN/FIVB/Federation.asp?NF=FIN Hồ sơ trên FIVB]
{{Bóng chuyền}}
{{Các đội tuyển bóng chuyền quốc gia châu Âu}}{{Sơ khai thể thao}}
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia|Phần Lan]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Phần Lan|Bóng chuyền]]
[[Thể loại:Bóng chuyền Phần Lan]]
j8k9tyt7qesk86mg2aa5vd2gpznv8xs
Luật kết hôn nạn nhân hiếp dâm
0
5051792
69494191
68111187
2022-12-31T18:52:41Z
NhacNy2412Bot
843044
Lỗi CS1: và-đồng-nghiệp rõ ràng
wikitext
text/x-wiki
'''Luật kết hôn nạn nhân hiếp dâm''' là luật về hiếp dâm phán rằng kẻ hiếp dâm sẽ không bị truy tố nếu hắn kết hôn với nạn nhân của mình. Mặc dù thuật ngữ cho hiện tượng này chỉ được đặt ra trong những năm 2010,<ref>{{chú thích báo |url=http://www.bbc.com/news/world-africa-17416426 |title=Morocco protest against rape-marriage law |author=Nora Fakim |work=BBC News |publisher= |date=ngày 17 tháng 3 năm 2012 |accessdate=ngày 4 tháng 8 năm 2017}}</ref><ref>{{chú thích báo |url=http://www.aljazeera.com/news/africa/2012/03/2012315134325471675.html |title=Moroccans call for end to rape-marriage laws |work=Aljazeera English |date=ngày 17 tháng 3 năm 2012 |accessdate=ngày 4 tháng 8 năm 2017}}</ref><ref name="Sengupta">{{chú thích báo |url=https://www.nytimes.com/2017/07/22/world/middleeast/marry-your-rapist-laws-middle-east.html |title=One by One, Marry-Your-Rapist Laws Are Falling in the Middle East |author=Somini Sengupta |work=The New York Times |date=ngày 22 tháng 7 năm 2017 |accessdate=ngày 4 tháng 8 năm 2017}}</ref><ref>{{chú thích báo |url=http://www.dw.com/en/jordan-repeals-marry-the-rapist-law/a-39924374 |title=Jordan repeals 'marry the rapist' law |work=Deutsche Welle |date=ngày 1 tháng 8 năm 2017 |accessdate=ngày 6 tháng 8 năm 2017}}</ref><ref>{{chú thích báo |url=http://time.com/4883487/jordan-marry-rapist-law/ |title=Activists in Jordan Celebrate the Repeal of a 'Marry the Rapist' Law |author=Alice Su |work=Time |date=ngày 1 tháng 8 năm 2017 |accessdate=ngày 6 tháng 8 năm 2017 |archive-date=2017-08-05 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170805062619/http://time.com/4883487/jordan-marry-rapist-law/ }}</ref> trên thực tế nó được luật chống lại hiếp dâm trong nhiều hệ thống pháp luật ủng hộ trong suốt lịch sử.<ref>{{chú thích sách|url={{Google books |plainurl=yes |id=4Uyypm6T7ZsC }} |title=Encyclopedia of Women and Islamic Cultures: Family, Law and Politics |publisher= |accessdate = ngày 17 tháng 8 năm 2013}}</ref> Vào cuối thế kỷ 20 và đầu thế kỷ 21, những luật lệ còn sót lại của loại này ngày càng bị thách thức và bãi bỏ ở một số quốc gia.<ref name="Sengupta"/><ref name=hrw-leb/>
== Bối cảnh ==
Trong các xã hội gia trưởng, danh dự của một gia đình thường liên quan mật thiết đến sự trinh khiết của người phụ nữ. Những người ủng hộ luật kết hôn nạn nhân hiếp dâm cho rằng họ che chở người sống sót và gia đình cô khỏi sự hổ thẹn vì sự hiếp dâm. Những người phản đối tuyên bố rằng luật pháp khuyến khích sự miễn trừng phạt tội hiếp dâm, và làm cho nạn nhân bị hiếp dâm sống sót phải hy sinh thêm nữa.<ref name="JordanNYT">{{chú thích báo |url=https://www.nytimes.com/2017/08/01/world/middleeast/jordan-rape-law.html |title=Jordan Moves to Repeal Marry-Your-Rapist Law |author=Somini Sengupta |work=The New York Times |date=ngày 1 tháng 8 năm 2017 |accessdate=ngày 4 tháng 8 năm 2017}}</ref><ref name="Sims">{{chú thích báo |url=http://www.nytimes.com/1997/03/12/world/justice-in-peru-victim-gets-rapist-for-a-husband.html |title=Justice in Peru: Victim Gets Rapist for a Husband |author=Calvin Sims |work=The New York Times |date=ngày 12 tháng 3 năm 1997 |accessdate=ngày 4 tháng 8 năm 2017}}</ref> Vì vậy, giá trị xã hội của phụ nữ, như những người đề xuất quy cho danh dự gia đình, nữ tính trinh khiết và tình trạng hôn nhân, xung đột với tuyên bố của những người chống đối về quyền của phụ nữ về hạnh phúc cá nhân, tự do và tự chủ về tình dục.<ref>{{chú thích sách |last1=Shrage |first1=Laurie J. |last2=Stewart |first2= Robert Scott |date=2015 |title=Philosophizing About Sex |url=https://books.google.com/books?id=RysEBgAAQBAJ&pg=PA59 |location=Toronto |publisher=Broadview Press |page=59 |isbn=9781770485365 |accessdate=ngày 4 tháng 8 năm 2017}}</ref>
== Lịch sử ==
Theo truyền thống nhiều nước, cuộc hôn nhân của người gây bạo lực và nạn nhân sau khi bị hiếp dâm thường được coi là một lối "giải quyết" thích hợp cho tình hình. Một điều khoản như vậy có thể được tìm thấy trong [[Sách Đệ Nhị Luật]] số 22: 28-29 (viết vào khoảng thế kỷ thứ 7 trước Công nguyên), trong đó quan hệ tình dục giữa một người nam và một người phụ nữ còn trinh chưa hứa hôn ngoài thành phố được xem là sai trái. Bất kể phụ nữ có đồng ý với hành vi tình dục hay không, hoặc chấp thuận kết hôn, người đàn ông được quyền lựa chọn kết hôn với cô ta bằng cách trả cho bố mẹ cô một khoản tiền để giải quyết vấn đề.<ref>{{chú thích sách |last1=Newsom |first1=Carol Ann |last2=Ringe |first2=Sharon H. |date=1998 |title=Women's Bible Commentary |url=https://books.google.com/books?id=ymp4S2qZJ4cC&pg=PA6 |location= |publisher=Westminster John Knox Press |page=62–63 |isbn=9780664257811 |accessdate=ngày 4 tháng 8 năm 2017}}</ref>
Ví dụ như ở châu Âu thời trung cổ, một người đàn ông có thể 'cưỡng hiếp' một người phụ nữ, sau đó cô ấy có thể chọn hoặc bị áp lực để kết hôn với kẻ tấn công cô, bởi vì cô ấy bị coi là hàng hóa bị hư hỏng, giảm triển vọng được kết hôn của mình. Tuy nhiên, trong bối cảnh cụ thể này, thuật ngữ 'hãm hiếp' cũng có thể đề cập đến sự trốn đi theo trai: một người phụ nữ đồng ý bị bắt cóc bởi người đàn ông mà cô yêu và vì vậy tránh phải xin phép cha mẹ để được cưới người yêu.<ref>{{chú thích sách |last=Bardsley |first=Sandy |date=2007 |title=Women's Roles in the Middle Ages |url=https://books.google.com/books?id=Z4SL2X3uHEAC&pg=PA138 |location=London |publisher=Greenwood Publishing Group |page=138 |isbn=9780313336355 |accessdate=ngày 5 tháng 8 năm 2017}}</ref>
Trích dẫn những lệnh huấn thị của Kinh thánh (đặc biệt là [[Sách Xuất Hành]] 22: 16-17 và [[Sách Đệ Nhị Luật]] 22: 25-30), [[Calvinist Geneva]] (1536-1564) cha của một người phụ nữ độc thân được phép đồng ý cho cô ta kết hôn với người hãm hiếp cô, sau đó người chồng không có quyền ly hôn; người phụ nữ không có quyền riêng biệt được quy định rõ ràng được từ chối. Trong số các nền văn hoá cổ xưa trinh tiết được đánh giá cao, và một phụ nữ bị hãm hiếp có ít cơ hội kết hôn. Những luật này buộc kẻ hiếp dâm phải lo liệu cho nạn nhân của họ.<ref>{{chú thích sách | publisher = W.B. Eerdmans Pub. Co. | isbn = 978-0-8028-4803-1 | last = Witte | first = John | author2 = Robert M. Kingdon | title = Sex, marriage, and family life in John Calvin's Geneva | url = https://archive.org/details/sexmarriagefamil0000witt | location = Grand Rapids, Mich. | year = 2005 | pages = [https://archive.org/details/sexmarriagefamil0000witt/page/120 120]–22}}</ref>
Ở một số nước Trung Đông và Bắc Phi, các luật kết hôn nạn nhân hiếp dâm được thông qua trong thời kỳ độc lập sau thời thuộc địa của họ vào giữa thế kỷ 20. Nguồn gốc của các luật này được bắt nguồn từ luật đế quốc Ottoman và luật thực dân ở châu Âu (Pháp và Anh)<ref name="selfscholar">{{chú thích web |url=https://selfscholar.wordpress.com/2012/07/18/the-middle-easts-rape-marriage-laws/ |title=The Middle East’s “Rape-Marriage” Laws |work=Selfscholar |date=ngày 18 tháng 7 năm 2012 |accessdate=ngày 6 tháng 8 năm 2017}}</ref>.
Luật kết hôn nạn nhân hiếp dâm phổ biến khắp thế giới cho đến vài thập kỷ trước, bao gồm cả ở các nước phương Tây (luật này tồn tại ở Ý cho đến năm 1981 và Pháp cho đến năm 1994).<ref>{{chú thích web | url = https://www.hrw.org/news/2016/12/19/lebanon-reform-rape-laws | tiêu đề = Lebanon: Reform Rape Laws | author = | ngày = | ngày truy cập = 20 tháng 8 năm 2017 | nơi xuất bản = Human Rights Watch | ngôn ngữ = }}</ref> Cho mãi đến năm 1997, 15 nước ở châu Mỹ Latinh có luật kết hôn nạn nhân hiếp dâm.<ref name="Sims"/> Vào tháng 7 năm 2017, luật kết hôn nạn nhân hiếp dâm vẫn tồn tại - nhưng đang bị thách thức - tại Algeria, Bahrain, Iraq, Kuwait, Libya, Philippines, Syria và Tajikistan.<ref>https://www.reuters.com/article/us-lebanon-rape-law-idUSKCN1AW27X</ref><ref>{{chú thích web | url = http://www.bbc.com/news/world-middle-east-40947448 | tiêu đề = Lebanon rape law: Parliament abolishes marriage loophole - BBC News | author = | ngày = | ngày truy cập = 20 tháng 8 năm 2017 | nơi xuất bản = BBC News | ngôn ngữ = Tiếng Anh}}</ref>
Việc ép buộc các nạn nhân của cuộc cưỡng hiếp kết hôn với kẻ hiếp dâm họ vẫn tiếp tục ở nhiều quốc gia trên thực tế, nơi luật pháp cho phép điều này đã bị bãi bỏ. Đây là trường hợp, ví dụ, ở Ethiopia, nơi hôn nhân bằng cách bắt cóc vẫn còn phổ biến mặc dù nó là bất hợp pháp theo Bộ luật hình sự năm 2004.<ref>{{chú thích web|url=http://www.irinnews.org/report/69993/ethiopia-surviving-forced-marriage|title=IRIN Africa - ETHIOPIA: Surviving forced marriage - Ethiopia - Children - Gender Issues|work=IRINnews|accessdate=ngày 22 tháng 8 năm 2015}}</ref> Ở Afghanistan, trong khi chính thức là không có luật, "trên thực tế nó không phải là chuyện không thường xảy ra khi một vụ truy tố bị hủy bỏ nếu thủ phạm / gia đình ông ta hứa kết hôn." <ref name="EqualityNow">{{chú thích web |url=https://www.equalitynow.org/sites/default/files/EqualityNowRapeLawReport2017_Single%20Pages.pdf |title=The World's Shame: The Global Rape Epidemic |author=Yasmeen Hassan |work=Equality Now Rape Law Reports |publisher=Equality Now |date=February 2017 |accessdate=ngày 4 tháng 2 năm 2017}}</ref>
==Quốc tế==
=== Lebanon ===
Vào tháng 12 năm 2016, tổ chức phi chính phủ Lebanon Abaad MENA phát động chiến dịch "Áo đầm trắng không che đậy sự hiếp dâm" nhằm xóa bỏ Điều 522 của Luật hình sự Lebanon, được đặt cho cái tên là "luật hiếp dâm "<ref name = "Massena's on December 12 for Al-Monitor">Massena, Florence [http://www.al-monitor.com/pulse/originals/2016/12/lebanon-abolish-article-522-rape-marriage-women-rights.html "Lebanese activists succeed in first step to repealing controversial 'rape law'"] Al-Monitor, ngày 12 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2017.</ref> Chiến dịch bao gồm các cuộc phản đối đường phố, hashtag # Undress522 trong các phương tiện truyền thông xã hội và video của một phụ nữ bị hãm hiếp bầm tím biến thành một cô dâu. Một tháng trước khi bắt đầu chiến dịch, tổ chức phi chính phủ này <ref>Domat, Chloé [http://www.middleeasteye.net/news/lebanon-about-abolish-law-protecting-rapists-and-kidnappers-who-marry-their-victims-66355672 "Campaign grows in Lebanon to abolish law enabling rapist to marry victim"] Middle East Eye, ngày 29 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2017</ref> thực hiện một kế hoạch toàn quốc nhằm nâng cao nhận thức về bài viết mà chỉ có 1% dân số Lebanon hiểu rõ.<ref name = "Massena's on December 12 for Al-Monitor" /> Trong những tuần đầu tiên của chiến dịch, những người có ảnh hưởng đã bày tỏ sự ủng hộ của họ đối với phong trào chống lại Điều 522, như Thủ tướng Saad Hariri, người đã bày tỏ trong tài khoản twitter của mình.
Năm 2017, Lebanon bãi bỏ Điều 522.<ref name=hrw-leb>{{chú thích web |url=https://www.hrw.org/news/2016/12/19/lebanon-reform-rape-laws |title=Lebanon: Reform Rape Laws |work=Human Rights Watch |date=ngày 19 tháng 12 năm 2016 |accessdate=ngày 4 tháng 8 năm 2017}}</ref><ref>{{chú thích web | url = http://www.bbc.com/news/world-middle-east-40947448 | tiêu đề = Lebanon rape law: Parliament abolishes marriage loophole - BBC News | author = | ngày = | ngày truy cập = 25 tháng 8 năm 2017 | nơi xuất bản = BBC News | ngôn ngữ = Tiếng Anh}}</ref>
=== Malaysia ===
[[Malaysia]] không có luật kết hôn hiếp dâm nào, nhưng gần như là có do phán quyết của tòa án vào năm 2015-16. Tòa án hình sự địa phương xử một người đàn ông bị buộc tội tội danh 2 lần hiếp dâm trẻ vị thành niên là một cô gái 14 tuổi từ Petra Jaya ở Malaysia thuộc Borneo vào tháng 10 năm 2015 thoát khỏi hình phạt vì anh ta tuyên bố đã kết hôn với nạn nhân của mình<ref>{{chú thích báo |url=http://time.com/4438342/malaysia-rape-marry-victim/ |title=Malaysian Man Accused of Rape Avoids Jail After Marrying His Teenage Victim |author=Yenni Kwok |work=[[Time (magazine)|Time]] |date=ngày 4 tháng 8 năm 2016 |accessdate=ngày 4 tháng 8 năm 2017}}</ref> Phán án này đã bị Tòa án Tối cao ở Sabah và Sarawak bác bỏ trong tháng 8 năm 2016 sau khi các cuộc biểu tình quy mô lớn lập luận rằng, đây sẽ là một tiền lệ nguy hiểm cho những kẻ hiếp dâm trẻ em trốn tránh hình phạt.<ref>{{chú thích báo |url=http://www.theborneopost.com/2016/08/05/high-court-reinstates-rape-marriage-loophole-case/ |title=High Court reinstates statutory rape case *updated |author=Lian Cheng & Anasathia Jenis |work=The Borneo Post |date=ngày 5 tháng 8 năm 2016 |accessdate=ngày 4 tháng 8 năm 2017}}</ref>
=== Peru ===
Vào năm 1999, một cuộc cải cách về luật pháp đã bãi bỏ một ngoại lệ hôn nhân,<ref name=Warrick66/> theo đó nếu thủ phạm đưa ra đề xuất kết hôn và nếu người bị xúc phạm / nạn nhân chấp nhận, những cáo buộc về hành hung tình dục sẽ bị thu hồi, kể từ năm 1991, cũng có lợi cho các bị cáo trong cùng cáo buộc.<ref>Sims, Calvin [http://www.nytimes.com/1997/03/12/world/justice-in-peru-victim-gets-rapist-for-a-husband.html “Justice in Peru: Victim Gets Rapist for a Husband”] New York Times ngày 12 tháng 3 năm 1997. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2017</ref><ref>N/A [https://www.reproductiverights.org/sites/crr.civicactions.net/files/documents/Peru%20HR%20Committee%202000.pdf “Women’s Rights in Peru: A Shadow Report”] The Center for Reproductive Law and Policy 2000. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2017</ref> Năm 1999, Quốc hội Peru đã cải tổ luật này, bãi bỏ điều khoản miễn trừ.<ref name=Warrick66>{{chú thích sách | publisher = Ashgate Pub. | isbn = 978-0-7546-7587-7<!-- 0754675874--> | last = Warrick | first = Catherine. |url=https://books.google.com/books?id=TIONbTRMNrwC&pg=PA66 | title = Law in the service of legitimacy: Gender and politics in Jordan | location = Farnham, Surrey, England; Burlington, Vt. | year = 2009 | page = 66 }}</ref>
==Chú thích==
{{Tham khảo|3}}
[[Thể loại:Hiếp dâm]]
[[Thể loại:Luật tình dục]]
[[Thể loại:Luật hôn nhân]]
[[Thể loại:Luật hình sự]]
[[Thể loại:Hiếp dâm theo loại]]
h4jf64otv9tid2w7ke2z66xpip824xr
Thể loại:Nhóm ngôn ngữ gốc Celt
14
5051931
54822306
28169941
2019-08-10T04:46:49Z
Kolega2357
290507
Bot: Thêm bản mẫu đổi hướng thể loại để dễ bảo trì
wikitext
text/x-wiki
{{Đổi hướng thể loại|Ngữ tộc Celt}}
b7obunv1j0sk68thwzqt16fstxhi0uh
Tiếng Cumbria
0
5052534
70092955
67303214
2023-06-07T02:30:04Z
InternetArchiveBot
686003
Add 1 book for [[Wikipedia:Thông tin kiểm chứng được]] (20230605)) #IABot (v2.0.9.5) ([[User:GreenC bot|GreenC bot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox language
|name=Tiếng Cumbria
|region=Bắc Anh & Nam Scotland
|extinct=Thế kỷ XII<ref name="Nicolaisen">Nicolaisen, W. F. H. ''Scottish Place Names'' p. 131</ref>
|familycolor=Indo-European
|fam2=[[Ngữ tộc Celt|Celt]]
|fam3=[[Nhóm ngôn ngữ Celt hải đảo|Celt hải đảo]]
|fam4=[[Nhóm ngôn ngữ Britton|Britton]]
|fam5=Tây
|iso3=xcb
|linglist=xcb
|glotto=none
|notice=IPA
}}
'''Tiếng Cumbria''' là một [[ngôn ngữ Celt]] nhánh [[Nhóm ngôn ngữ Britton|Britton]] từng được nói vào thời [[Sơ kỳ Trung Cổ]] ở miền ''[[Hen Ogledd]]'' ("Old North", Cổ Bắc), tức nơi ngày nay là [[Bắc Anh]] và Nam [[Scotland]].<ref name="CelticCulture">{{chú thích sách |last= Koch|first= John T.|title= Celtic Culture: a historical encyclopedia| url= https://books.google.com/books?id=f899xH_quaMC&pg=PA515&lpg=PP1&vq=515&output=html|publisher= ABC-CLIO|year= 2006|isbn= |pages=515–516}}</ref> Nó có quan hệ gần gũi với [[tiếng Wales cổ]] và các ngôn ngữ Britton khác. Các địa danh cho ta biết rằng ngôn ngữ này từng được nói xa về phía nam đến tận [[Pendle]] và [[Yorkshire Dales]]. Quan điểm hiện nay cho rằng nó biến mất vào thế kỷ XII, sau sự hợp nhất của [[Vương quốc Strathclyde]] vào [[Vương quốc Scotland]].
==Tên gọi==
Dauvit Broun chỉ ra những vấn đề với các thuật ngữ dùng để chỉ tiếng Cumbria và người nói nó.<ref name=Broun>Broun, Dauvit (2004): 'The Welsh identity of the kingdom of Strathclyde, ca 900-ca 1200', Innes Review 55, pp 111–80.</ref> Người nói tiếng Cumbria có vẻ đã gọi chính mình là ''*Cumbri'', giống với cách [[người Wales]] tự gọi là ''Cymry'' (cả hai nhiều khả năng cùng bắt nguồn từ ''*kom-brogī'' nghĩa là "đồng hương"). Có thể người Wales và người nói tiếng Cumbria ở miền Bắc Anh & Nam Scotland tự xem mình là cùng một dân tộc. Người nói [[tiếng Ireland cổ]] gọi họ là ''Bretnach'' hay ''Bretain''.<ref>[[Dictionary of the Irish Language]], Royal Irish Academy, 1983. [http://www.dil.ie/ Online]</ref> Người Norse gọi họ là ''Brettar''.<ref name=PNCu>Armstrong, A. M., Mawer, A., Stenton, F. M. and Dickens, B. (1952) The Place-Names of Cumberland. Cambridge: Cambridge University Press.</ref> Các từ tiếng Anh ''Wales'' và ''Cumbri'' từng được Latinh hóa thành ''Wallenses'' "thuộc về Wales" và ''Cumbrenses'' "thuộc về [[Cumbria]]". Trước đây, người nói [[tiếng Anh]] vẫn dùng từ "Welsh" (người Wales) cho họ.<ref name=Forbes>Forbes, A. P. (1874) Lives of St. Ninian and St. Kentigern: compiled in the twelfth century</ref>
[[Tập tin:Cumbric region.png|thumb|right|upright=1.5|Vùng Cumbria: các hạt và vùng hiện đại với các vương quốc sơ kỳ Trung Cổ]]
{{quote|''In Cumbria itaque: regione quadam inter Angliam et Scotiam sita'' – "Cumbria: một vùng nằm giữa Anh và Scotland".<ref>Innes, Cosmo Nelson, (ed). (1843), Registrum Episcopatus Glasguensis; Munimenta Ecclesie Metropolitane Glasguensis a Sede Restaurata Seculo Incunte Xii Ad Reformatam Religionem, i, Edinburgh: The Bannatyne Club</ref>}}
Thuật ngữ Latinh [[Cambria]] thường được dùng cho Wales; tuy vậy, ''Life of St Kentigern'' của [[Jocelyn of Furness]] có đoạn sau:
{{quote|Khi Vua Rederech ''([[Rhydderch Hael]])'' và người của ông nghe rằng Kentigern đã từ Wallia [tức Wales] đến Cambria [tức Cumbria], từ tha hương trở về nước mình, với niềm vui và hoan hỉ lớn cả nhà vua và dân đã đến gặp ông.<ref name=Kentiger>(1989) ''Two Celtic Saints: the lives of Ninian and Kentigern'' Lampeter: Llanerch Enterprises, p. 91</ref>}}
[[Kenneth H. Jackson|Kenneth Jackson]] mô tả tiếng Cumbria là "phương ngữ Britton của [[Cumberland]], [[Westmorland]], bắc [[Lancashire]], và tây nam Scotland..." và xác định vùng giữa Firth of Clyde ở phía bắc, [[sông Ribble]] ở phía nam, và dãy Pennine ở phía đông, là Cumbria.<ref name=Jackson>Jackson, K. H. (1956): Language and History in Early Britain, Edinburgh: Edinburgh University Press</ref>
==Chú thích==
{{tham khảo|30em}}
===Tài liệu===
* {{chú thích sách | first=Wendy | last=Davies | chapter=The Celtic Kingdoms | editor1-first=Paul | editor1-last=Fouracre | editor2-first=Rosamond | editor2-last=McKitterick | title=The New Cambridge Medieval History: c. 500–c. 700 | year=2005 | location=Cambridge | publisher=Cambridge University Press | ISBN=0-521-36291-1 }}
* {{chú thích sách | first=Elizabeth | last=Elliott | chapter=Scottish Writing | editor1-first=Paul | editor1-last=Fouracre | editor2-first=Rosamond | editor2-last=McKitterick | title=The New Cambridge Medieval History: c. 500–c. 700 | year=2005 | location=Cambridge | publisher=Cambridge University Press | ISBN=0-521-36291-1 }}
*{{chú thích sách |title= English and Celtic in Contact |last= Filppula|first= Markku|author2=Juhani Klemola |author3=Heli Paulasto |year= 2008 |publisher= Psychology Press|isbn= 0-415-26602-5|url= https://books.google.com/books?id=Rx-nFX9nY_kC&printsec=frontcover&cad=0#v=onepage&q&f=false|accessdate=ngày 2 tháng 12 năm 2010}}
* {{chú thích sách | first=Kenneth H. | last=Jackson | authorlink=Kenneth H. Jackson | title=Language and History in Early Britain | url=https://archive.org/details/languagehistoryi0000jack | location=Edinburgh | publisher=Edinburgh University Press | year=1953 }}
* {{chú thích sách | first=Kenneth H. | last=Jackson| authorlink=Kenneth H. Jackson | title=The Gododdin: The Oldest Scottish poem | location=Edinburgh | publisher=Edinburgh University Press | year=1969 | ISBN=0-85224-049-X }}
* {{chú thích sách | first=Alan G. | last=James |editor= [[O. J. Padel]] and D. Parsons | chapter=A Cumbric Diaspora? | title = A Commodity of Good Names:essays in honour of Margaret Gelling| url=https://archive.org/details/commodityofgoodn0000unse | pages=[https://archive.org/details/commodityofgoodn0000unse/page/n202 187]–203 | location=Stamford | publisher=Shaun Tyas | year=2008 | isbn= 978-1-900289-90-0 }}
*{{chú thích sách |last= Koch|first= John T.|title= Celtic Culture: a historical encyclopedia| publisher= ABC-CLIO|year= 2006|isbn=}}
* {{chú thích sách | last=Oram | first= Richard | title=The Lordship of Galloway | location=Edinburgh | publisher= John Donald | year=2000 | isbn= 0-85976-541-5 }}
* {{chú thích sách | author=Phythian-Adams, Charles| title=Land of the Cumbrians | location=Aldershot | publisher= Scolar Press | year=1996 | isbn= 1-85928-327-6 | authorlink= Charles Phythian-Adams }}
* {{chú thích sách | author=Russell, Paul | title=An Introduction to the Celtic Languages | location=London | publisher=Longman | year=1995 | isbn=0-582-10082-8 | authorlink=Paul Russell (linguist)}}
* {{chú thích sách | author=Schmidt, Karl Horst | year=1993 | chapter=Insular Celtic: P and Q Celtic |editor=M. J. Ball and J. Fife | title=The Celtic Languages | pages=64–98 | location=London | publisher=Routledge | isbn=0-415-01035-7 | authorlink=Karl Horst Schmidt}}
{{Ngữ tộc Celt}}
[[Thể loại:Ngữ tộc Celt]]
[[Thể loại:Lịch sử Scotland]]
[[Thể loại:Ngôn ngữ Trung Cổ]]
j004vie25e5aib6362k0f2xoa361rqe
Thể loại:Giám mục Công giáo Đài Loan
14
5054292
70574611
70574362
2023-08-18T02:22:00Z
Mạnh An-Bot
755843
Di chuyển từ [[Category:Giám mục Công giáo theo quốc gia]] đến [[Category:Giám mục Công giáo theo quốc tịch]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giám mục Công giáo theo quốc tịch|Đài Loan]]
[[Thể loại:Giáo sĩ Công giáo Rôma Đài Loan]]
[[Thể loại:Giáo hội Công giáo Đài Loan]]
l74zy61xuwa3j5p3w5466l2riebnr9p
Đại học Công nghệ Rajamangala Thanyaburi
0
5056553
69011528
68883541
2022-08-18T13:34:40Z
XxxNMTxxx
303202
/* Tham khảo */
wikitext
text/x-wiki
{{Chú thích trong bài}}{{Thông tin trường học
|tên = Đại học Công nghệ Rajamangala Thanyaburi
|tên bản địa = มหาวิทยาลัยเทคโนโลยีราชมงคลธัญบุรี<br> (มทร. ธัญบุรี)
|hình =[[Tập tin:Logo_của_Đại_học_RMUTT%2C_Thái_Lan.png|125px|Phù hiệu trường]]
|khẩu hiệu =
|màu = {{color box|blue}} Xanh
|ngày thành lập = January 18, 2005
|loại hình = [[Public university|Public]], [[Rajamangala University of Technology|RMUT]]
|tài trợ =
|nhân viên =
|quốc gia = Thái Lan
|hiệu trưởng = PGS.TS. Prasert Pinpathomrat
|địa chỉ = 39 Moo 1 Rangsit-Nakorn Nayok Rd., Klong 6, Klong Luang, 12110, Pathum Thani, Thái Lan
|web = [http://www.rmutt.ac.th www.rmutt.ac.th]
}}
'''Đại học Công nghệ Rajamangala Thanyaburi''' ([[tiếng Anh]]: Rajamangala University of Technology Thanyaburi, viết tắt: RMUTT, tiếng [[Thái Lan]]: มหาวิทยาลัยเทคโนโลยีราชมงคลธัญบุรี) là trường Đại học được thành lập năm 2005, tại Thái Lan, là sự tổ hợp của các đơn vị:
* Kỹ sư
* Kỹ thuật nông nghiệp
* Kiến trúc
* Quản trị kinh doanh
* Kinh tế gia đình
* Giáo dục công nghiệp
* Giáo dục khai phóng
* Khoa học và Công nghệ
* Truyền thông đại chúng
* Âm nhạc và Kịch
* Dược liệu truyền thống Thái Lan
==Tham khảo==
{{tham khảo|30em}}
{{sơ khai giáo dục}}
{{Đại học ở Thái Lan}}
[[Thể loại:Khởi đầu năm 2005 ở Thái Lan]]
f70a4m2pkcbuybyd5ww98ulmiqoet2r
Huyện Cai Lậy
0
5058064
28176125
2017-08-18T07:26:40Z
Future ahead
80163
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Cai Lậy (huyện)]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Cai Lậy (huyện)]]
e2yf8a4wfxj2dg3vvxnwvimpzqhkxkf
Pháo hoa, nên ngắm từ dưới hay bên cạnh? (phim 2017)
0
5062402
68252463
68252458
2022-03-08T02:32:58Z
AzusaNyan
659223
wikitext
text/x-wiki
{{DISPLAYTITLE:''Pháo hoa, nên ngắm từ dưới hay bên cạnh?'' (phim 2017)}}
{{about|phim anime năm 2017|phim người đóng|Pháo hoa, nên ngắm từ dưới hay bên cạnh? (phim 1993)}}
{{Infobox film
| name = Pháo hoa, nên ngắm<br>từ dưới hay bên cạnh?
| image = Pháo hoa, nên ngắm từ dưới hay bên cạnh poster.jpg
| alt =
| caption = Áp phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam
| film name = {{Infobox name module
| kanji = 打ち上げ花火、下から見るか。横から見るか。
| romaji = Uchiage Hanabi, Shita kara Miru ka. Yoko kara Miru ka.
| translation = Pháo hoa ấy, nên ngắm từ dưới? Hay từ bên cạnh?
}}
| directors = [[Shinbo Akiyuki]] {{small|(chief)}} <br> Takeuchi Nobuyuki
| producer = Kawamura Genki
| writer = Iwai Shunji
| screenplay = Ōne Hitoshi
| story =
| based on = {{basedon|''[[Pháo hoa, nên ngắm từ dưới hay bên cạnh? (phim 1993)|Pháo hoa, nên ngắm từ dưới hay bên cạnh?]]''|[[Iwai Shunji]]}}
| starring = {{plainlist|
*[[Hirose Suzu]]
*[[Suda Masaki]]
*[[Miyano Mamoru]]
*[[Asanuma Shintarō]]
*[[Toyonaga Toshiyuki]]
*[[Kaji Yūki]]
*[[Hanazawa Kana]]
*[[Matsu Takako]]
}}
| narrator =
| music = [[Kosaki Satoru]]
| cinematography =
| editing =
| studio = [[Shaft (xưởng phim)|Shaft]]
| distributor = [[Toho]]
| released = {{JPN}} {{film date|2017|8|18|}}
| runtime = 90 phút
| country = {{JPN}}
| language = [[tiếng Nhật]]
| budget =
| gross = ¥460 triệu yên ($ 4.2 triệu đô-la Mỹ)<ref name="GrossTotal">{{chú thích web|url=http://variety.com/2017/film/asia/japan-box-office-high-low-the-movie-2-top-1202535233/|title=Japan Box Office: ‘High & Low the Movie 2’ Opens on Top|first=Mark|last=Schilling|website=[[Variety (tạp chí)|Variety]]|date=ngày 22 tháng 8 năm 2017|accessdate=ngày 23 tháng 8 năm 2017|url-status=live|archiveurl=https://web.archive.org/web/20170822120701/http://variety.com/2017/film/asia/japan-box-office-high-low-the-movie-2-top-1202535233/|archivedate=ngày 22 tháng 8 năm 2017|df=}}</ref>
{{Infobox animanga/Footer}}
}}
'''''Pháo hoa, nên ngắm từ dưới hay bên cạnh?''''' ([[tiếng Nhật]]: 打ち上げ花火、下から見るか。 横から見るか。 [[Hệ phiên âm La-tinh Hepburn|Hepburn]]: ''Uchiage Hanabi, Shita Kara Miru ka? Yoko Kara Miru ka?'', [[tiếng Anh]]: ''Fireworks, Should We See It from the Side or the Bottom?'') là một [[anime]] [[chính kịch]] Nhật Bản được xưởng phim Shaft chế tác sản xuất, và Toho là nhà phân phối. Phim dựa trên bộ phim chính kịch người đóng cùng tên năm 1993 của [[Iwai Shunji]], bộ phim do Takeuchi Nobuyuki đạo diễn, [[Kawamura Genki]] phụ trách sản xuất và kịch bản được viết bởi Ohne Hitoshi, nhạc phim do [[Kosaki Satoru]] đảm nhận. Bộ phim có sự góp mặt của các [[Seiyū|diễn viên lồng tiếng]] ngôi sao như [[Hirose Suzu]], [[Suda Masaki]] và [[Miyano Mamoru]]. Phim được công chiếu lần đầu tại Nhật Bản vào ngày 18 tháng 8 năm 2017, và dự kiến tại Việt Nam vào ngày 10 tháng 11 năm 2017.<ref>{{Chú thích web|url=https://moveek.com/phim/fireworks/|tiêu đề=Fireworks|ngày truy cập=2017-09-12|website=[[Moveek]]}}</ref>
== Nội dung ==
Bộ phim lấy bối cảnh vào một ngày mùa hạ, kể về một nhóm những chàng trai trẻ chạy đi ngắm pháo hoa từ ngọn hải đăng của thị trấn mình. Trong lúc ấy, cậu Norimichi nhận được một tin nhắn từ Nazuna - người con gái cậu thầm thương - rằng "hãy cùng nhau đi trốn nhé".
== Lồng tiếng ==
*[[Hirose Suzu]] vai Nazuna Oikawa
*[[Masaki Suda]] vai Norimichi Shimada
*[[Mamoru Miyano]] vai Yūsuke Azumi
*[[Takako Matsu]] vai Mẹ của Nazuna<ref name="MainCast2">{{Chú thích web|url=http://www.animenewsnetwork.com/news/2017-06-12/shaft-shunji-iwai-fireworks-anime-film-reveals-5-more-cast-members/.117335|tiêu đề=Shaft, Shunji Iwai's Fireworks Anime Film Reveals 5 More Cast Members|website=[[Anime News Network]]|ngày=ngày 12 tháng 6 năm 2017|ngày truy cập=ngày 12 tháng 6 năm 2017|url-status=live|archiveurl=https://web.archive.org/web/20170617153217/http://www.animenewsnetwork.com/news/2017-06-12/shaft-shunji-iwai-fireworks-anime-film-reveals-5-more-cast-members/.117335|archivedate=ngày 17 tháng 6 năm 2017|df=}}</ref>
*[[Kana Hanazawa]] vai Miura<ref name="MainCast2"/>
*[[Shintarō Asanuma]] vai Jun'ichi<ref name="MainCast2"/>
*[[Toshiyuki Toyonaga]] vai Kazuhiro<ref name="MainCast2"/>
*[[Yūki Kaji]] vai Minoru<ref name="MainCast2"/>
== Âm nhạc ==
* ''Uchiage Hanabi'' {{nihongo|''⎡打上花火⎦''|tạm dịch: ''Bắn pháo hoa''}} do DAOKO và [[Yonezu Kenshi]] trình bày.
* ''Forever Friends'' (tạm dịch: ''Mãi mãi là bạn bè'') do DAOKO trình bày.
* ''Ruri-iro no Chikyū'' {{nihongo|''⎡瑠璃色の地球⎦''|tạm dịch: ''Trái đất trong sắc xanh''}} do Oikawa Nazuna trình bày.
== Phát hành ==
''Pháo hoa, nên ngắm từ dưới hay bên cạnh?'' được [[Toho]] phát hành tại [[Nhật Bản]] vào ngày 18 tháng 8 năm 2017. Phim cũng được lên lịch công chiếu tại [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland]], nhưng chưa xác nhận ngày công chiếu chính thức. Tháng 7 năm 2017, phim được xác nhận phát hành tại 110 quốc gia và vùng lãnh thổ. Edko Films Ltd phát hành phim tại [[Hồng Kông]] vào ngày 31 tháng 10 năm 2017, và [[Việt Nam]] do [[Encore Films]] Vietnam phát hành vào ngày 10 tháng 11 năm 2017.
== Đón nhận ==
===Doanh thu phòng vé===
Bộ phim thu về 170 triệu yên ngay trong ngày khởi chiếu với 133,000 khán giả, 295 triệu yên sau ngày thứ hai với 220,000 khán giả và 460 triệu yên chỉ sau 3 ngày kể từ khi phát hành trên 296 rạp chiếu, giữ vị trí số 3 trong danh sách những bộ phim ăn khách nhất hiện tại ở Nhật Bản.<ref name="GrossTotal">{{Chú thích web|url=http://variety.com/2017/film/asia/japan-box-office-high-low-the-movie-2-top-1202535233/|tiêu đề=Japan Box Office: ‘High & Low the Movie 2’ Opens on Top|first=Mark|last=Schilling|website=[[Variety (tạp chí)|Variety]]|ngày=ngày 22 tháng 8 năm 2017|ngày truy cập=ngày 23 tháng 8 năm 2017|url-status=live|archiveurl=https://web.archive.org/web/20170822120701/http://variety.com/2017/film/asia/japan-box-office-high-low-the-movie-2-top-1202535233/|archivedate=ngày 22 tháng 8 năm 2017|df=}}</ref>
===Đánh giá chuyên môn===
'''Pháo hoa, nên ngắm từ dưới hay bên cạnh?''' đã nhận được lời khen ngợi từ các nhà phê bình Nhật Bản từ trước khi phát hành trên màn ảnh rộng. Nhạc sĩ Koremasa Uno khen ngợi phần lồng tiếng của bộ phim và cho rằng bộ phim "không giống một tác phẩm của Iwai hay Hitoshi Ōne, người viết kịch bản cho bộ phim. Mà thay vào đó cảm thấy nó như một bộ anime của studio Shaft và nhà sản xuất Kawamura Genki". Nhà làm phim Tatsuya Masuto đã viết trên tài khoản [[twitter]] của mình rằng "bộ phim đã không phụ sự mong đợi của người xem, và phiên bản anime có vẻ tốt hơn so với bộ phim live-action gốc". Ông cũng nói thêm rằng bộ phim anime này "không chỉ là một bản làm lại" và "với thời lượng 90 phút so với bản gốc chỉ 50 phút giúp thêm vào đó nhiều nội dung hơn".<ref>{{Chú thích web|url=http://www.animenewsnetwork.com/interest/2017-08-14/early-reviews-praise-shunji-iwai-fireworks-anime-film/.119896|tiêu đề=Early Reviews Praise Shunji Iwai's 'Fireworks' Anime Film|website=[[Anime News Network]]|ngày=ngày 14 tháng 8 năm 2017|ngày truy cập=ngày 17 tháng 8 năm 2017|url-status=live|archiveurl=https://web.archive.org/web/20170823174409/https://www.japantimes.co.jp/culture/2017/08/23/films/film-reviews/fireworks-see-side-bottom-will-japan-fall-love-another-pair-animated-teens/|archivedate=ngày 23 tháng 8 năm 2017|df=}}</ref>
Kim Morrissy của trang ''Anime News Network'' đã cho bộ phim điểm "B" và đánh giá cao "phần âm nhạc và lồng tiếng tuyệt vời", "nội dung đơn giản nhưng hấp dẫn và giàu cảm xúc" nhưng đồng thời cũng chỉ trích giá trị của nhà sản xuất và hình ảnh phim rằng nó "không thực sự được bổ sung thêm bất cứ điều gì ngoại trừ việc phát sóng nó được thực hiện bởi SHAFT".<ref>{{Chú thích web|url=http://www.animenewsnetwork.cc/review/fireworks-should-we-see-it-from-the-side-or-the-bottom/.120395|tiêu đề=Fireworks, Should We See it from the Side or the Bottom?|first=Kim|last=Morrissy|website=[[Anime News Network]]|ngày=ngày 23 tháng 8 năm 2017|ngày truy cập=ngày 23 tháng 8 năm 2017|url-status=live|archiveurl=https://web.archive.org/web/20170823174411/http://www.animenewsnetwork.cc/review/fireworks-should-we-see-it-from-the-side-or-the-bottom/.120395|archivedate=ngày 23 tháng 8 năm 2017|df=}}</ref> Mark Schilling của tờ ''The Japan Times'' đánh giá bộ phim đạt 4,5 trên 5 sao và ca ngợi câu chuyện tình yêu thuần khiết trong phim.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.japantimes.co.jp/culture/2017/08/23/films/film-reviews/fireworks-see-side-bottom-will-japan-fall-love-another-pair-animated-teens/|tiêu đề=‘Fireworks, Should We See It from the Side or the Bottom?’: Will Japan fall in love with another pair of animated teens?|first=Mark|last=Schilling|website=[[The Japan Times]]|ngày truy cập=ngày 23 tháng 8 năm 2017|url-status=live|archiveurl=https://web.archive.org/web/20170823174409/https://www.japantimes.co.jp/culture/2017/08/23/films/film-reviews/fireworks-see-side-bottom-will-japan-fall-love-another-pair-animated-teens/|archivedate=ngày 23 tháng 8 năm 2017|df=}}</ref>
===Tiểu thuyết===
Phiên bản tiểu thuyết cùng tên đã bán rất chạy. Tính đến ngày 13 tháng 8, cuốn tiếu thuyết đã bán được tổng cộng 90.863 bản.<ref>{{Chú thích web|tiêu đề=Oricon Weekly Light Novel Rankings for Aug 7 - 13|website=[[Oricon]]|ngày truy cập=ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref>
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
* [http://uchiagehanabi.jp/ Website chính thức] (tiếng Nhật)
* [https://www.animenewsnetwork.com/encyclopedia/anime.php?id=19481 ''Pháo hoa, nên ngắm từ dưới hay bên cạnh?''] (anime) tại từ điển bách khoa [[Anime News Network]]
* {{IMDb title|6317962|Pháo hoa, nên ngắm từ dưới hay bên cạnh?}}
[[Thể loại:Phim năm 2017]]
[[Thể loại:Phim tiếng Nhật]]
[[Thể loại:Phim Nhật Bản]]
[[Thể loại:Shaft (xưởng phim)]]
[[Thể loại:Phim hoạt hình của Toho]]
[[Thể loại:Phim hoạt hình có tính kịch]]
[[Thể loại:Anime và manga chính kịch]]
[[Thể loại:Phim hoạt hình Toho]]
[[Thể loại:Phim anime năm 2017]]
[[Thể loại:Phim anime làm lại]]
[[Thể loại:Manga phát hành bởi IPM]]
ro2qpsfoz7gef9k6hrgqoewnusa77ej
Đảng Xã hội Phục hưng Ba'ath
0
5062820
28180924
2017-08-18T07:40:59Z
Hugopako
309098
Hugopako đã đổi [[Đảng Xã hội Phục hưng Ba'ath]] thành [[Đảng Ba'ath]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Đảng Ba'ath]]
60jz5bl10j0xfsw07sw8uqtl30ythz2
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Ba Lan
0
5065752
70724731
70724725
2023-09-25T03:38:33Z
14.170.107.198
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox national volleyball team
| name = Ba Lan
| image =Flag_of_Poland.svg
| nickname = ''Biało-Czerwoni''
| federation = Polski Związek Piłki Siatkowej
| confederation = CEV
| coach = [[Ferdinando De Giorgi]]
| gender = nam
| Olympic apps = 9
| Olympic first = 1968
| Olympic best = {{OG1}} (1976)
| World Champs apps = 15
| World Champs first = 1949
| World Champs best = {{World1}} (1974, 2014, 2018)
| World Cup apps = 5
| World Cup first = 1965
| World Cup best = {{World2}} (1965, 2011)
| Regional name = European Championship
| Regional cup apps = 24
| Regional cup first = 1950
| Regional cup best = {{Eur1}} (2009)(2023)
| website = [http://www.pzps.pl www.pzps.pl] {{pl icon}}
| pattern_b1 = _pol18vb1
| pattern_s1 = _adidaswhite
| leftarm1 = D4213D
| body1 = FFFFFF
| rightarm1 = D4213D
| shorts1 = D4213D
| pattern_b2 = _pol18vb2
| pattern_s2 = _adidaswhite
| leftarm2 = FFFFFF
| body2 = D4213D
| rightarm2 = FFFFFF
| shorts2 = D4213D
| current =
| medaltemplates-expand = no
| medaltemplates =
{{MedalSport|Thành tích huy chương}}
{{Medal|Competition|[[Thế vận hội Mùa hè|Olympic]]}}
{{Medal|Gold|Montreal1976|}}
{{Medal|Competition|[[Giải bóng chuyền nam Vô địch thế giới FIVB|Giải Vô địch thế giới]]}}
{{Medal|Gold|Mexico 1974|}}
{{Medal|Gold|Poland 2014|}}
{{Medal|Gold|Italy 2018|}}
{{Medal|Silver|Japan 2006|}}
{{Medal|Silver|Slovenia 2022|}}
{{Medal|Competition|[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup|World Cup]]}}
{{Medal|Silver|Poland 1965|}}
{{Medal|Silver|Japan 2011|}}
{{Medal|Bronze|Japan 2015|}}
{{Medal|Competition|[[Giải bóng chuyền FIVB World League|World League]]}}
{{Medal|Gold|Sofia 2012|}}
{{Medal|Bronze|Gdańsk 2011|}}
{{Medal|Competition|European Championship}}
{{Medal|Gold|Turkey 2009|}}
{{Medal|Gold|Italy 2023|}}
{{Medal|Silver|Yugoslavia 1975|}}
{{Medal|Silver|Finland 1977|}}
{{Medal|Silver|France 1979|}}
{{Medal|Silver|Bulgaria 1981|}}
{{Medal|Silver|East Germany 1983|}}
{{Medal|Bronze|Turkey 1967|}}
{{Medal|Bronze|Austria/Czech Republic 2011|}}
{{Medal|Bronze|Slovenia 2019|}}
{{Medal|Bronze|Poland/Czech/Finland 2021|}}
{{Medal|Competition|European League}}
{{Medal|Bronze|Poland 2015|}}
}}
'''Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Ba Lan''' là đội bóng đại diện cho [[Ba Lan]] tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu [[bóng chuyền]] nam ở phạm vi quốc tế.
==Đội hình==
===Đội hình hiện tại===
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Ba Lan tham dự giải European Championship 2017 ''(cập nhật ngày 16 tháng 8 năm 2017)''.<ref>[http://www.plusliga.pl/news/id/32207.html ''Skład reprezentacji Polski na LOTTO EUROVOLLEY POLAND 2017''] - plusliga.pl - 15-08-2017</ref>
{|
|-
| '''Huấn luyện viên chính:''' || [[Ferdinando De Giorgi]]
|-
| '''Trợ lý:''' || [[Piotr Gruszka]], Oskar Kaczmarczyk
|-
| '''Huấn luyện viên thể chất:''' || Piotr Pietrzak
|-
| '''Bác sĩ:''' || Jan Sokal
|-
| '''Trị liệu thể chất:''' || Tomasz Pieczko, Michał Roczek
|-
| '''Bác sĩ tâm lý:''' || Giuliano Bergamaschi
|-
| '''Giám sát:''' || Iwo Wagner
|-
| '''Truyền thông:''' || Mariusz Szyszko
|-
| '''Quản lý:''' || Andrzej Wołkowycki
|}
{|class="wikitable sortable" style="font-size:100%; text-align:center;"
|-
!Stt.
!style="width:11em"|Tên
!style="width:14em"|Ngày sinh
!style="width:8em"|Chiều cao
!style="width:7em"|Cân nặng
!style="width:7em"|Nhảy đập
!style="width:7em"|Nhảy chắn
!style="width:17em"|Câu lạc bộ năm 2016-17
|-
| 3 ||align=left|{{sortname|Dawid|Konarski}}||align=right|{{Birth date|1989|8|31}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|93|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|353|cm|in|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|POL}} ZAKSA Kędzierzyn-Koźle
|-
| 5 ||align=left|{{sortname|Łukasz|Kaczmarek}}||align=right|{{Birth date|1994|6|29}}||{{convert|2,04|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|99|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|354|cm|in|abbr=on}}||{{convert|332|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|POL}} Cuprum Lubin
|-
| 6 ||align=left|{{sortname|Bartosz|Kurek}}||align=right|{{Birth date|1988|8|29}}||{{convert|2,07|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|104|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|375|cm|in|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|POL}} PGE Skra Bełchatów
|-
| 7 ||align=left|{{sortname|Artur|Szalpuk}}||align=right|{{Birth date|1995|3|20}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|91|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|POL}} PGE Skra Bełchatów
|-
| 9 ||align=left|{{sortname|Bartłomiej|Lemański}}||align=right|{{Birth date|1996|3|13}}||{{convert|2,17|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|103|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|360|cm|in|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|POL}} Asseco Resovia Rzeszów
|-
| 10 ||align=left|{{sortname|Damian|Wojtaszek}}||align=right|{{Birth date|1988|9|7}}||{{convert|1,80|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|76|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||{{convert|301|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|POL}} Asseco Resovia Rzeszów
|-
| 11 ||align=left|{{sortname|Fabian|Drzyzga}}||align=right|{{Birth date|1990|1|3}}||{{convert|1,96|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|90|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|POL}} Asseco Resovia Rzeszów
|-
| 12 ||align=left|{{sortname|Grzegorz|Łomacz}}||align=right|{{Birth date|1987|10|1}}||{{convert|1,87|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|81|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||{{convert|309|cm|in|abbr=on}}||align,left|{{flagicon|POL}} Cuprum Lubin
|-
| 13 ||align=left|{{sortname|Michał|Kubiak}} ({{Tooltip|C|Captain}})||align=right|{{Birth date|1988|2|23}}||{{convert|1,93|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|87|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|328|cm|in|abbr=on}}||{{convert|312|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|JPN}} Panasonic Panthers
|-
| 15 ||align=left|{{sortname|Jakub|Kochanowski}}||align=right|{{Birth date|1997|7|17}}||{{convert|1,99|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|84|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|348|cm|in|abbr=on}}||{{convert|313|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|POL}} Indykpol AZS Olsztyn
|-
| 16 ||align=left|{{sortname|Łukasz|Wiśniewski}}||align=right|{{Birth date|1989|2|3}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|93|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|347|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|POL}} ZAKSA Kędzierzyn-Koźle
|-
| 17 ||align=left|{{sortname|Paweł|Zatorski}}||align=right|{{Birth date|1990|6|21}}||{{convert|1,84|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|73|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|328|cm|in|abbr=on}}||{{convert|311|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|POL}} ZAKSA Kędzierzyn-Koźle
|-
| 20 ||align=left|{{sortname|Mateusz|Bieniek}}||align=right|{{Birth date|1994|4|5}}||{{convert|2,10|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|98|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|351|cm|in|abbr=on}}||{{convert|329|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|POL}} ZAKSA Kędzierzyn-Koźle
|-
| 21 ||align=left|{{sortname|Rafał|Buszek}}||align=right|{{Birth date|1987|4|28}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|347|cm|in|abbr=on}}||{{convert|327|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|POL}} ZAKSA Kędzierzyn-Koźle
|-
|}
[[Tập tin:2014_Volleyball_World_League,_Iran_vs_Poland_(27_June_2014)-32.jpg|thumb|285px|Đội tuyển tại giải World League 2014]]
==Xem thêm==
*[[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Ba Lan]]
==Chú thích==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
*[http://www.pzps.pl Trang web chính thức]
*[http://www.fivb.org/EN/FIVB/Federation.asp?NF=POL Hồ sơ trên FIVB]
{{Bóng chuyền}}
{{Các đội tuyển bóng chuyền quốc gia châu Âu}}{{Sơ khai thể thao}}
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền quốc gia vô địch thế giới|Ba Lan]]
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia|Ba Lan]]
[[Thể loại:Bóng chuyền Ba Lan]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Ba Lan|Bóng chuyền]]
qcfo5cr5pokpm2i7i2fv1vnqs595uwt
Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV tự ứng cử
14
5068654
28187025
28186811
2017-08-18T07:59:19Z
Future ahead
80163
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV]]
[[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam tự ứng cử]]
gv1heiunvsibf62oh9kjsmyoaat5aer
Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam tự ứng cử
14
5069013
28187173
2017-08-18T07:59:45Z
Future ahead
80163
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam]]
p2hf4azce7sh597ejy7dayzkygqa1vq
Thể loại:Dân tộc Palestine
14
5073168
28191595
28191356
2017-08-18T08:13:10Z
Hugopako
309098
từ khóa mới cho [[Thể loại:Nhóm sắc tộc ở Nhà nước Palestine]]: "Palestine" dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
{{Commons cat|People of Palestine}}
*'''[[Người Palestine]]''' — một dân tộc tại [[Tây Nam Á]].
*Đối với nhà nước hiện đại, xem [[Nhà nước Palestine]].
{{-}}
{{For|cá nhân người Palestine|Thể loại: Người Palestine}}
::{{Cat main|Người Palestine}}
[[Thể loại:Nhóm sắc tộc ở Nhà nước Palestine|Palestine]]
dieqqqbxbygaimgaz3wd2tylfz7h7yj
Thể loại:Nhóm sắc tộc ở Nhà nước Palestine
14
5075041
28193237
2017-08-18T08:18:09Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{portal|Palestine}} Thể loại gồm các nhóm [[sắc tộc]] ở [[Nhà nước Palestine]]. [[Thể loại:Nhóm sắc tộc ở Trung Đông|Palestine]]…”
wikitext
text/x-wiki
{{portal|Palestine}}
Thể loại gồm các nhóm [[sắc tộc]] ở [[Nhà nước Palestine]].
[[Thể loại:Nhóm sắc tộc ở Trung Đông|Palestine]]
[[Thể loại:Người Palestine]]
5kwkf1w5jhmlmq3if2oe6ylh4vh9m42
Guadalupey Calvo
0
5076196
28194395
2017-08-18T08:21:40Z
Man77
87483
Man77 đã đổi [[Guadalupey Calvo]] thành [[Guadalupe y Calvo]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Guadalupe y Calvo]]
d4mvqf52x0938h39ut961fn4r0wgfei
Thể loại:Nhóm sắc tộc ở Trung Đông
14
5076729
28194930
2017-08-18T08:23:15Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Commons category|Ethnic groups in the Middle East}} [[Thể loại:Nhóm dân tộc ở châu Á|Trung Đông]] [[Thể loại:Trung Đông]] Thể loại:Ng…”
wikitext
text/x-wiki
{{Commons category|Ethnic groups in the Middle East}}
[[Thể loại:Nhóm dân tộc ở châu Á|Trung Đông]]
[[Thể loại:Trung Đông]]
[[Thể loại:Người Trung Đông]]
524a9ljoaqntaiiuixhnkqvua28nagr
Nguyễn Khắc Hưng (chính khách)
0
5082688
70697782
69595108
2023-09-16T20:30:16Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 0 nguồn và đánh dấu 1 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.5
wikitext
text/x-wiki
{{Thông tin viên chức
| tên = Nguyễn Khắc Hưng
| hình =
| cỡ hình =
| miêu tả =
| quốc tịch =
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1955|5|18}}
| nơi sinh = xã [[Yên Tiến]], huyện [[Ý Yên]], [[Nam Định]]
| nơi ở =
| quê quán =
| ngày mất =
| nơi mất =
| chức vụ = [[Bí thư Tỉnh ủy (Việt Nam)|Bí thư]] [[Tỉnh ủy Nam Định]]
| bắt đầu = [[14 tháng 2]], [[2015]]
| kết thúc = [[24 tháng 9]], [[2015]] <br> {{số năm theo năm và ngày|2015|2|14|2015|9|24}}
| tiền nhiệm = [[Phạm Hồng Hà]]
| kế nhiệm = [[Đoàn Hồng Phong]]
| địa hạt =
| trưởng chức vụ = [[Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Tổng Bí thư]]
| trưởng viên chức = [[Nguyễn Phú Trọng]]
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
| chức vụ khác =
| thêm =
| chức vụ 2 = [[Phó Bí thư Tỉnh ủy (Việt Nam)| Phó Bí thư Thường trực ]] [[Tỉnh ủy Nam Định]]
| bắt đầu 2 = [[25 tháng 9]], [[2010]]
| kết thúc 2 = [[14 tháng 2]], [[2015]] <br> {{số năm theo năm và ngày|2010|9|25|2015|2|14}}
| tiền nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2 =
| địa hạt 2 =
| trưởng chức vụ 2 = [[Bí thư Tỉnh ủy (Việt Nam)|Bí thư]]
| trưởng viên chức 2 = [[Phạm Hồng Hà]]
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
| chức vụ khác 2 =
| thêm 2 =
| đa số =
| đảng = [[Tập tin:Communist Party of Vietnam flag.svg|22px]] [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| đảng khác =
| danh hiệu =
| nghề nghiệp = [[Chính trị gia]]
| học vấn = [[Cao cấp lí luận chính trị]]
| học trường =
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| tôn giáo = Không
| họ hàng =
| cha =
| mẹ =
| vợ =
| chồng =
| kết hợp dân sự =
| con =
| website =
| chữ ký =
| giải thưởng =
| phục vụ =
| thuộc =
| năm tại ngũ =
| cấp bậc =
| đơn vị =
| chỉ huy =
| tham chiến =
| chú thích =
}}
'''Nguyễn Khắc Hưng '''(sinh năm 1955) là chính trị gia người Việt Nam. Nguyên [[Bí thư Tỉnh ủy (Việt Nam)|Bí thư]] [[Tỉnh ủy Nam Định]]
==Lý lịch và học vấn==
Nguyễn Khắc Hưng sinh ngày [[18 tháng 5]] năm [[1955]] tại xã [[Yên Tiến]], huyên [[Ý Yên]], tỉnh [[Nam Định]];<ref name=vp/>
Ông được kết nạp vào [[Đảng Cộng sản Việt Nam]] ngày 3 tháng 2 năm [[1975]] tại Đảng bộ Trung đoàn 60, Sư đoàn 305;<ref name=vp/>
==Sự nghiệp==
Nguyễn Khắc Hưng từng giữ các chức vụ; Phó Ban Tuyên giáo Thị uỷ [[Ninh Bình]]; Chánh Văn phòng Thành uỷ Nam Định; Thường vụ Thành uỷ, Trưởng Ban Tuyên giáo Thành uỷ Nam Định; Tỉnh uỷ viên, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy [[Nam Định]]; Bí thư Huyện uỷ [[Mỹ Lộc]], Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành uỷ [[Nam Định (thành phố)|Nam Định]].<ref name=vp>{{chú thích web|title=Trao tặng Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng cho ông Nguyễn Khắc Hưng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ|url=http://baonamdinh.com.vn/channel/5095/201502/trao-tang-huy-hieu-40-nam-tuoi-dang-cho-dong-chi-nguyen-khac-hung-pho-bi-thu-thuong-truc-tinh-uy-2393877/|website=Báo Nam Định điện tử|access-date=ngày 18 tháng 8 năm 2017|language=vi|date=ngày 3 tháng 2 năm 2015}}{{Liên kết hỏng|date=2023-09-16 |bot=InternetArchiveBot }}</ref>
Ngày 25/9/2010, Đại hội Đảng bộ tỉnh Nam Định lần thứ XVIII, nhiệm kỳ 2015-2020 đã bầu Nguyễn Khắc Hưng giữ chức vụ Phó Bí thư Tỉnh uỷ Nam Định.<ref name=vp1>{{chú thích web |title= Bế mạc Đại hội Đảng bộ Nam Định, Đồng Nai |url= http://mnews.chinhphu.vn/story.aspx?did=36748 |website= Báo điện tử VGP News |access-date= ngày 18 tháng 8 năm 2017 |language= vi |date= ngày 25 tháng 9 năm 2010 }}{{Liên kết hỏng|date=2023-01-23 |bot=InternetArchiveBot }}</ref>
Ngày 14/2/2015, Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Nam Định đã bầu ông Nguyễn Khắc Hưng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Nam Định nhiệm kỳ 2015-2020.<ref name=vp2/>
Sáng ngày 6/3/2015, ông [[Tô Huy Rứa]] đã trao quyết định số 1762QĐ-NSTW của [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]], chuẩn y ông Nguyễn Khắc Hưng, Phó Bí thư Tỉnh ủy Nam Định, giữ chức vụ Bí thư Tỉnh ủy [[Nam Định]] nhiệm kỳ 2010-2015.<ref name=vp2>{{chú thích web|title= Ông Nguyễn Khắc Hưng giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Nam Định|url=http://giaoduc.net.vn/Xa-hoi/Ong-Nguyen-Khac-Hung-giu-chuc-Bi-thu-Tinh-uy-Nam-Dinh-post156157.gd |website= Báo điện tử Giáo dục Việt Nam |access-date=ngày 18 tháng 8 năm 2017|language=vi|date=ngày 6 tháng 3 năm 2015}}</ref><ref name=vp3>{{chú thích web|title= Nam Định có Bí thư tỉnh ủy mới|url=http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/nam-dinh-co-bi-thu-tinh-uy-moi-3154298.html |website= Tin nhanh VnExpress |access-date=ngày 18 tháng 8 năm 2017|language=vi|date=ngày 6 tháng 3 năm 2015 }}</ref><ref name=vp4>{{chú thích web |title=Nam Định có tân Bí thư Tỉnh ủy |url=https://laodong.vn/chinh-tri/nam-dinh-co-tan-bi-thu-tinh-uy-302160.bld |website=Báo Lao Động điện tử |access-date=ngày 18 tháng 8 năm 2017 |language=vi |date=ngày 6 tháng 3 năm 2015 }}{{Liên kết hỏng|date=2021-05-15 |bot=InternetArchiveBot }}</ref>
Sau Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Nam Định lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2015 - 2020, ngày 24/9/2015, ông Nguyễn Khắc Hưng nghỉ hưu theo chế độ.<ref name=vp5>{{chú thích web|title= Chủ tịch tỉnh được bầu làm Bí thư Nam Định |url=http://thanhnien.vn/thoi-su/chu-tich-tinh-duoc-bau-lam-bi-thu-tinh-uy-nam-dinh-612788.html |website= Báo Thanh niên Online |access-date=ngày 18 tháng 8 năm 2017|language=vi|date=ngày 25 tháng 9 năm 2015 }}</ref>
==Khen thưởng==
*Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng;<ref name=vp/>
*Huy chương Kháng chiến chống Mỹ hạng Nhì;<ref name=vp/>
* Huân chương Chiến sĩ vẻ vang hạng Ba;<ref name=vp/>
* [[Huân chương Lao động]] hạng Ba;<ref name=vp/>
* Huân chương Hữu nghị Việt - Lào.<ref name=vp/>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{thời gian sống|1955}}
{{sơ khai chính khách Việt Nam}}
[[Thể loại:Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam]]
[[Thể loại:Người Nam Định]]
[[Thể loại:Sống tại Nam Định]]
[[Thể loại:Người họ Nguyễn tại Việt Nam]]
[[Thể loại:Bí thư Tỉnh ủy Nam Định]]
[[Thể loại:Huân chương Lao động]]
[[Thể loại:Huân chương Kháng chiến chống Mỹ hạng Nhì]]
5byzs6byly7z7forj9tvc9pbiq0j2pq
Nohara Shinnosuke
0
5085563
43621806
43621783
2018-10-12T17:42:24Z
Hugopako
309098
Đã mở khóa “[[Nohara Shinnosuke]]”
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Shin – Cậu bé bút chì#Gia đình Nohara]]
eydsagjs7rt02xjc5xst1h3venvcuts
7 thói quen của bạn trẻ thành đạt
0
5093161
70679145
70538650
2023-09-13T09:41:40Z
Chemistry(NuTech)
881427
Sửa liên kết
wikitext
text/x-wiki
{{Thông tin sách
| name = The 7 Habits Of Highly Effective Teens
| image = The 7 Habits of Highly Effective Teens.jpg
| image_size = 200px
| author = [[Sean Covey]]
| country = [[Hoa Kỳ]]
| language = tiếng Anh
| genre = [[Self-help]]
| media_type = Sách in
| pages = 288
| isbn = 9780684856094
}}
'''''Bảy thói quen của bạn trẻ thành đạt''''' (''The 7 Habits of Highly Effective Teens'') là cuốn [[Bestseller|sách bán chạy nhất]] năm 1998, cuốn sách viết bởi [[Sean Covey]],<ref>{{chú thích báo|title=SURVIVAL TIPS FROM 'RETIRED' TEEN|url=http://nl.newsbank.com/nl-search/we/Archives?p_product=NewsLibrary&p_multi=TNTB&d_place=TNTB&p_theme=newslibrary2&p_action=search&p_maxdocs=200&p_topdoc=1&p_text_direct-0=0EFE5FA3551D17D3&p_field_direct-0=document_id&p_perpage=10&p_sort=YMD_date:D&s_trackval=GooglePM|access-date=ngày 8 tháng 12 năm 2012|newspaper=The News Tribune|date=ngày 28 tháng 11 năm 1998}}</ref> con trai của [[Stephen Covey]].<ref>{{chú thích báo|title=Guiding the way; Adolescents' self-help books could lead to improvement, problem solving|url=https://pqasb.pqarchiver.com/bostonherald/access/34813628.html?dids=34813628:34813628&FMT=ABS&FMTS=ABS:FT&type=current&date=Oct+05%2C+1998&author=LAUREN+BECKHAM+FALCONE&pub=Boston+Herald&desc=TEEN+SCENE%3B+Guiding+the+way%3B+Adolescents'+self-help+books+could+lead+to+improvement%2C+problem+solving&pqatl=google|accessdate=8 December 2012|newspaper=Boston Herald|date=Oct 5, 1998|archive-url=https://archive.today/20130131154959/http://pqasb.pqarchiver.com/bostonherald/access/34813628.html?dids=34813628:34813628&FMT=ABS&FMTS=ABS:FT&type=current&date=Oct+05,+1998&author=LAUREN+BECKHAM+FALCONE&pub=Boston+Herald&desc=TEEN+SCENE;+Guiding+the+way;+Adolescents'+self-help+books+could+lead+to+improvement,+problem+solving&pqatl=google|archive-date=31 January 2013}}</ref><ref>{{chú thích web|title=PW: Bestsellers of 1999--Paperback: The Usual Suspects Prevail|url=http://www.publishersweekly.com/pw/print/20000410/32523-pw-bestsellers-of-1999-paperback-the-usual-suspects-prevail.html|publisher=Publishers Weekly|accessdate=8 December 2012}}</ref> Cuốn sách đã được xuất bản vào tháng 9 năm 1998 và chủ yếu dựa trên cuốn [[7 thói quen của người thành đạt]] của Stephen Covey.<ref>{{chú thích báo|title=Seven Habits For Effective Teens|url=https://news.google.com/newspapers?id=gktWAAAAIBAJ&sjid=cesDAAAAIBAJ&pg=4453,4077630&dq=7-habits-of-highly-effective-teens&hl=en|access-date=ngày 8 tháng 12 năm 2012|newspaper=Gainesville Sun|date=Apr 16, 2000}}</ref> Năm 1999, Covey phát hành một cuốn sách quyền ''Phản xạ hàng Ngày Cho Thanh thiếu Niên hiệu Quả (Daily Reflections For Highly Effective Teens)''.
Vào năm 2000, ''7 thói quen của những bạn trẻ thành đạt'' được đánh giá là một trong những cuốn sách "phổ biến dành cho thanh niên" bởi YALSA.<ref>{{Chú thích web|url=http://www.ala.org/yalsa/booklistsawards/booklists/popularpaperback/annotations/2000popularpaperbacks|tiêu đề=2000 Popular Paperbacks for Young Adults|ngày truy cập=ngày 8 tháng 12 năm 2012|nhà xuất bản=YALSA}}</ref>
== Tóm tắt ==
Trong cuốn sách, Covey thảo luận tìm cách giúp thanh thiếu niên có thể trở nên tự lập và làm việc có hiệu quả hơn thông qua bảy thói quen cơ bản.<ref>{{chú thích báo|title=Son's 'Highly Effective' book gives Mom hope|url=http://www.mysanantonio.com/life/article/Son-s-Highly-Effective-book-gives-Mom-hope-638440.php|access-date=ngày 8 tháng 12 năm 2012|newspaper=San Antonio Express-News|date=ngày 31 tháng 8 năm 2010}}</ref> Các thói quen tốt được định nghĩa là sự chủ động trong mọi khía cạnh của cuộc sống từ lập kế hoạch và ưu tiên những việc quan trọng trong cuộc sống hàng ngày và sống có trách nhiệm.<ref>{{chú thích sách|last=Spenser|first=Sharon|title=The Perfect Norm|year=2009|publisher=Information Age Publishing|isbn=1607520338|pages=46–49, 61–66|url=https://books.google.com/books?id=7paiFSUovgUC&pg=PA49&dq=%227+Habits+of+Highly+Effective+Teens%22+REVIEW&hl=en&sa=X&ei=NdDCUM3oAfOt0AHhyIHgCw&ved=0CD0Q6AEwAjgK#v=onepage&q=%227%20Habits%20of%20Highly%20Effective%20Teens%22%20REVIEW&f=false}}</ref>
== Đón nhận ==
Cuốn sách đã được đón nhận rất tích cực,<ref>{{Chú thích web|url=http://www.teenink.com/reviews/book_reviews/article/1311/The-7-Habits-of-Highly-Effective-Teens/|tiêu đề=Review: The 7 Habits of Highly Effective Teens|ngày truy cập=ngày 8 tháng 12 năm 2012|nhà xuất bản=Teen Ink}}</ref> với một số trường, bao gồm cả các văn bản của bài học kế hoạch.<ref>{{chú thích báo|title=HABIT FORMING Middle school immerses teens in Covey program|url=http://nl.newsbank.com/nl-search/we/Archives?p_product=DM&p_theme=dm&p_action=search&p_maxdocs=200&p_topdoc=1&p_text_direct-0=0EDABE582BF4AAF3&p_field_direct-0=document_id&p_perpage=10&p_sort=YMD_date:D&s_trackval=GooglePM|access-date=ngày 8 tháng 12 năm 2012|newspaper=The Dallas Morning News|date=ngày 26 tháng 9 năm 2000}}</ref><ref>{{chú thích báo|title=Course on effective habits teaches teens a lesson for life|url=http://nl.newsbank.com/nl-search/we/Archives?p_product=KC&p_theme=kc&p_action=search&p_maxdocs=200&p_topdoc=1&p_text_direct-0=0ECFCEE25EA79A81&p_field_direct-0=document_id&p_perpage=10&p_sort=YMD_date:D&s_trackval=GooglePM|access-date=ngày 8 tháng 12 năm 2012|newspaper=Kansas City Star|date = ngày 30 tháng 6 năm 2001}}</ref> AudioFile cũng được đón nhật tích cực.<ref>{{chú thích báo|last=|first=|date=|title=THE 7 HABITS OF HIGHLY EFFECTIVE TEENS|newspaper=AudioFile|url=https://www.audiofilemagazine.com/reviews/read/9305/the-7-habits-of-highly-effective-teens-by-sean-covey-read-by-sean-covey/|access-date=ngày 8 tháng 12 năm 2012}}</ref> ''7 Thói quen của bạn trẻ thành đạt'' cũng đã được rất nhiều lời khen bởi các nhà tâm lý học, mặc dù theo Sách hướng dẫn về Liệu pháp Tự trị thì cuốn sách chưa được kiểm tra kỹ càng như một phần của kế hoạch điều trị.<ref>{{Chú thích sách|url=https://books.google.com/books?id=bfH78-lZGlIC&pg=PA156&dq=%227+Habits+of+Highly+Effective+Teens%22+REVIEW&hl=en&sa=X&ei=DNHCUOSmI8S60AGH54HIBQ&ved=0CEkQ6AEwBjgU#v=onepage&q=%227%20Habits%20of%20Highly%20Effective%20Teens%22%20&f=false|title=Handbook of Self-Help Therapies|last=Taylor & Francis|first=|publisher=2007|year=|isbn=0805851712|location=|pages=144}}
</ref>
== Bản dịch tiếng Việt ==
Bản dịch tiếng Việt có tên ''Bảy Thói quen của bạn trẻ thành đạt'' được Công ty First News - Trí Việt phát hành tại Việt Nam vào năm 2005.
==Tham khảo==
{{Tham khảo|30em}}
==Liên kết ngoài==
* [http://www.seancovey.com/books_7habits.html Official author website] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20110630082851/http://www.seancovey.com/books_7habits.html |date=2011-06-30 }}
[[Thể loại:Sách năm 1998]]
[[Thể loại:Phát triển cá nhân]]
[[Thể loại:Sách tự lực]]
h9m16exy5kbmtosbzrm292sxloko095
Tập tin:The 7 Habits of Highly Effective Teens.jpg
6
5097594
67971279
59910589
2022-01-17T12:32:32Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
{{Non-free use rationale book cover
| Date = 9 tháng 10, 1998
| Author = Sean Covey
| Article = 7 thói quen của bạn trẻ thành đạt
| Use = Infobox
| Source = Amazon.com
}}
==Giấy phép==
{{Non-free book cover
| image has rationale = yes
}}
bowbsridmrvpgs8lw8c6us2rpb18h9l
Do-jeon Supermodel Korea, Mùa 3
0
5097937
70931519
70930466
2023-12-01T11:27:58Z
AimiqaXerni
903831
/* Các thí sinh */
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox television
| show_name = Do-jeon Supermodel Korea, Mùa 3
| image =
| caption =
| creator = [[Tyra Banks]]
| country = [[Hàn Quốc]]
| judges = Jang Yoon Ju<br>Lee Hye Joo<br>Han Sang Hyuk
| num_episodes = 13
| runtime = 60 phút
| network = [[Onstyle]]
| first_aired = 21 tháng 7
| last_aired = 20 tháng 10 năm 2012
| preceded_by = [[Do-jeon Supermodel Korea, Mùa 2|Mùa 2]]
| followed_by = [[Do-jeon Supermodel Korea, Mùa 4|Mùa 4]]
| website = http://program.tving.com/onstyle/topmodelkorea3
}}
<!-- https://www.bilibili.com/video/BV1gW411n7BJ?from=search&seid=6245371513543117264 -->
'''''Do-jeon Supermodel Korea, Mùa 3''''' (hay '''''Korea's Next Top Model, Mùa 3''''') là mùa thứ hai của [[Do-jeon Supermodel Korea]] mà trong đó, một số thí sinh khao khát cạnh tranh giành danh hiệu Korea's Next Top Model và cơ hội để bắt đầu sự nghiệp của họ trong ngành người mẫu.
Điểm đến quốc tế của mùa này là [[Siem Reap]] dành cho top 8 và [[Mũi Né]] dành cho top 7.
Người chiến thắng trong cuộc thi là Choi So Ra, 20 tuổi. Các giải thưởng của cô là:
* 1 hợp đồng người mẫu với ''YGKPlus Models''
* 1 hợp đồng người mẫu với ''Major Model Management'' ở [[New York]]
* Được lên ảnh bìa tạp chí ''W''
* Giải thưởng tiền mặt trị giá 100.000.000₩
==Các thí sinh==
''(Độ tuổi tính từ ngày dự thi)''
{| class="wikitable sortable" style="text-align:center;
|-
!colspan=2|Thí sinh
!Tuổi
!Chiều cao
!Quê quán
!Bị loại ở
!Hạng
|-
|권다민
|Kwon Da Min
|26
|{{height|cm=171,5}}
|[[Gyeonggi]]
| rowspan="3" |Tập 1
| rowspan="3" |18–16
|-
|민해린
|Min Hae Rin
|16
|{{height|cm=175,1}}
|
|-
|정한솔
|Jung Han Sol
|22
|{{height|cm=176,1}}
|
|-
|이슬기
|Lee Seul Ki
|23
|{{height|cm=167,3}}
|
|Tập 2
|15
|-
|지소연
|Ji So Yeon
|16
|{{height|cm=170,8}}
|[[Daejeon]]
|Tập 3
|14
|-
|장미림
|Jang Mi Rim
|18
|{{height|cm=174,4}}
|[[Gyeongsan]]
|Tập 4
|13
|-
|허경희
|Heo Kyung Hee
|22
|{{height|cm=170,9}}
|[[Seoul]]
|Tập 5
|12
|-
|윤은화
|Yoon Eun Hwa
|18
|{{height|cm=181,8}}
|[[Seoul]]
| rowspan="2" | Tập 6
|11
|-
|최한빛
|Choi Han Bit
|25
|{{height|cm=180,4}}
|[[Gangneung]]
|10
|-
|홍지수
|Hong Ji Su
|16
|{{height|cm=175,8}}
|[[Seoul]]
|Tập 7
|9
|-
|최세희
|Choi Se Hee
|21
|{{height|cm=174,2}}
|[[Seoul]]
|Tập 8
|8
|-
|강초원
|Kang Cho Won
|21
|{{height|cm=169,8}}
|[[Seoul]]
|Tập 9
|7
|-
|이민정
|Lee Min Jung
|18
|{{height|cm=177,7}}
|
|Tập 10
|6
|-
|이나현
|Lee Na Hyun
|23
|{{height|cm=174}}
|[[Seoul]]
| rowspan="2" |Tập 11
| rowspan="2" |5–4
|-
|고소현
|Go So Hyun
|22
|{{height|cm=166,7}}
|[[Incheon]]
|-
|여연희
|Yeo Yeon Hee
|20
|{{height|cm=167,2}}
|[[Seoul]]
| rowspan="3" |Tập 13
|3
|-
|김진경
|Kim Jin Kyung
|15
|{{height|cm=172}}
|[[Seoul]]
|2
|-
|최소라
|Choi So Ra
|20
|{{height|cm=178,5}}
|[[Bucheon]]
|1
|}
==Thứ tự gọi tên==
{|class="wikitable" style="text-align:center; font-size:92%"
|+Thứ tự gọi tên của Yoon Ju
|-
!rowspan=2|Thứ tự!!colspan=14|Tập
|-
!colspan="2"|1!!2!!3!!4!!5!!colspan="2"|6!!7!!8!!9!!10!!11!!13
|-
!1
|{{nowrap|Cho Won}}||So Ra||{{nowrap|Cho Won}}||{{nowrap|Jin Kyung}}||{{nowrap|So Hyun}}||{{nowrap|So Hyun}}|| Ji Su||{{nowrap|So Hyun}}||{{nowrap|Yeon Hee}}||{{nowrap|Min Jung}}||{{nowrap|Na Hyun}}||{{nowrap|Jin Kyung}}||{{nowrap|Yeon Hee}}'''||style="background:limegreen;"|So Ra
|-
!2
|{{nowrap|Se Hee}}||{{nowrap|Yeon Hee}}||So Ra||{{nowrap|Min Jung}}||{{nowrap|Yeon Hee}}||{{nowrap|Yeon Hee}}||So Ra||{{nowrap|Yeon Hee}}||{{nowrap|Cho Won}}||{{nowrap|Jin Kyung}}||{{nowrap|Yeon Hee}}||{{nowrap|Na Hyun}}||{{nowrap|Jin Kyung}}||style="background:tomato;"| {{nowrap|Jin Kyung}}
|-
|-
!3
|So Hyun||Seul Ki||Mi Rim||Na Hyun||So Ra||Han Bit||Se Hee||So Ra||Na Hyun||{{nowrap|Yeon Hee}}||Min Jung||So Hyun||So Ra||style="background:tomato;"|{{nowrap|Yeon Hee}}
|-
!4
|Eun Hwa||Ji Su||Eun Hwa||So Ra||Na Hyun|| {{nowrap|Cho Won}}'''||{{nowrap|Yeon Hee}}||Cho Won||So Hyun|| Cho Won||{{nowrap|Jin Kyung}}||So Ra||rowspan="2" style="background:tomato;"|Na Hyun<br />So Hyun||style="background:darkgray;" colspan="1"|
|-
!5
|Jin Kyung||Jin Kyung ||Jin Kyung||{{nowrap|Yeon Hee}}|| Min Jung||Se Hee||Min Jung||{{nowrap|Jin Kyung}}||So Ra||So Hyun||So Ra||{{nowrap|Yeon Hee}}'''||style="background:darkgray;" colspan="1"|
|-
!6
|Ji Su||Han Bit||Na Hyun||So Hyun||Cho Won||Na Hyun||So Hyun||Na Hyun||{{nowrap|Jin Kyung}}||So Ra||So Hyun||style="background:tomato;"|Min Jung||style="background:darkgray;" colspan="3"|
|-
!7
|So Yeon||Cho Won||Ji Su||Han Bit||Se Hee|| Jin Kyung||Na Hyun||Min Jung||Se Hee||Na Hyun||style="background:tomato;"|Cho Won||style="background:darkgray;" colspan="4"|
|-
!8
|{{nowrap|Kyung Hee}}||Na Hyun||Yeon Hee||Se Hee||Han Bit||So Ra||{{nowrap|Jin Kyung}}||Ji Su||Min Jung||style="background:tomato;"|Se Hee|| colspan="5" style="background:darkgray;" |
|-
!9
|Min Jung||Mi Rim||Se Hee||Cho Won||{{nowrap|Jin Kyung}}||Eun Hwa||Cho Won||Se Hee|| style="background:tomato;" |Ji Su||style="background:darkgray;" colspan="6"|
|-
!10
|Han Sol||Min Jung||Min Jung||Mi Rim||Eun Hwa||Ji Su||Han Bit||style="background:tomato;"|Han Bit||style="background:darkgray;" colspan="7"|
|-
!11
|Han Bit||Se Hee|| So Hyun||Ji Su||{{nowrap|Kyung Hee}}||Min Jung||bgcolor="darkred"|<span style="color:white;">Eun Hwa||style="background:darkgray;" colspan="8"|
|-
!12
|Seul Ki||{{nowrap|Kyung Hee}}|| {{nowrap|Kyung Hee}}'''||Eun Hwa||Ji Su||style="background:tomato;"|{{nowrap|Kyung Hee}}|| style="background:darkgray;" colspan="9"|
|-
!13
|Mi Rim||Eun Hwa|| Han Bit||{{nowrap|Kyung Hee}}||style="background:tomato;"|Mi Rim||style="background:darkgray;" colspan="10"|
|-
!14
|{{nowrap|Yeon Hee}}||So Yeon|| So Yeon||style="background:tomato;"|So Yeon||style="background:darkgray;" colspan="11"|
|-
!15
|Na Hyun||So Hyun||style="background:tomato;"|Seul Ki||style="background:darkgray;" colspan="12"|
|-
!16
|So Ra||rowspan="3" style="background:tomato;"|Da Min<br />Hae Rin<br />Han Sol||style="background:darkgray;" colspan="13"|
|-
!17
|Hae Rin||style="background:darkgray;" colspan="12"|
|-
!18
|Da Min|| style="background:darkgray;" colspan="12"|
|}
:{{Color box|tomato|border=darkgray}} Thí sinh bị loại
:{{Color box|darkred|border=darkgray}} Thí sinh bị loại trước khi vào phòng đánh giá
:{{Color box|limegreen|border=darkgray}} Thí sinh chiến thắng cuộc thi
* Trong quá trình casting tập 1, từ 30 cô gái đã giảm xuống còn 16 người dự thi sẽ chuyển sang thi đấu thực sự. Thứ tự gọi tên của tập 1 không phản ánh tới phần thể hiện của họ khi casting. Thêm vào đó, thêm 2 cô gái nữa (Da Min & Hae Rin) sau đó được bổ sung và cuối cùng lên đến 18 thí sinh.
* Trong phần hai của tập 1, Da Min, Hae Rin, Han Sol và So Hyun rơi vào cuối bảng. Chỉ có So Hyun được cứu và loại ba thí sinh trước đó.
* Trong tập 6, Eun Hwa bị loại vì có phần thể hiện tệ nhất trong thử thách casting cho ''Major Model Management''.
* Tập 11 có loại trừ kép với ba thí sinh rơi vào cuối bảng.
* Tập 12 là tập tái hợp với các thí sinh tham gia trong suốt mùa 3. Da Min, Hae Rin, Han Sol và Seul Ki không tham gia trong tập này.
===Buổi chụp hình===
*'''Tập 1:''' Tạo dáng ở sân bay (casting); Nữ thần của thiên nhiên ở [[đảo Jeju]]
*'''Tập 2:''' 5 đứa con giống nhau
*'''Tập 3:''' Vận động viên của [[Thế vận hội]] 2012
*'''Tập 4:''' Quảng cáo nước ép cam ''Petitzel''
*'''Tập 5:''' Điệp viên bí mật trên tòa nhà chọc trời
*'''Tập 6:''' Cô dâu ma cà rồng với người mẫu nam
*'''Tập 7:''' Phim thời trang: ''Thoát ra từ dưới biển''
*'''Tập 8:''' Nữ hoàng [[Thế giới phương Đông|phương Đông]] trong ngôi đền
*'''Tập 9:''' Ảnh quảng cáo cho ''Metrocity'' trên sa mạc
*'''Tập 10:''' Búp bê buồn đời thực
*'''Tập 11:''' Diễn viên xiếc trên không
*'''Tập 13:''' Ảnh bìa tạp chí ''W''
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{Top Model}}
[[Thể loại:Korea's Next Top Model]]
[[Thể loại:Chương trình truyền hình Hàn Quốc]]
1jyvy9mbjatw72jbws1y0apj8xa52f9
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Úc
0
5101268
67822650
63678920
2022-01-03T15:46:02Z
NDKDDBot
814981
Sửa tham số accessdate cũ...
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox national volleyball team
|name=Úc
|image=Flag of Australia.svg
|federation=[[Australian Volleyball Federation|AVF]]
|website=http://www.volleyballaustralia.org.au/
|confederation=AVC
|manager=Mchoul William<ref>{{chú thích web | url = http://worldcup.2015.men.fivb.com/en/competition/teams/aus-australia | tiêu đề = Overview | author = | ngày = | ngày truy cập = 20 tháng 8 năm 2017 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
|coach=[[Mark Lebedew]]
|gender=nam
|FIVB rank=22
|rank date=07/07/2017
|Olympic apps=3
|Olympic first=2000
|Olympic best=Vị trí thứ 8 (2000)
|World Champs apps=6
|World Champs first=1982
|World Champs best=Vị trí thứ 15 (2014)
|World Cup apps=2
|World Cup first=2007
|World Cup best=Vị trí thứ 8 (2007)
|pattern_la1=|pattern_b1=_yellowcollar|pattern_ra1=|leftarm1=FFCC29|body1=FFCC29|rightarm1=ffff00|shorts1=00A859|
|pattern_la2=|pattern_b2=|pattern_ra2=||leftarm2=00A859|body2=00A859|rightarm2=00A859|shorts2=FFCC29
}}
{{MedalTableTop}}
{{MedalCompetition|[[Giải bóng chuyền nam Vô địch châu Á|Giải Vô địch châu Á]]}}
{{MedalGold|[[Giải bóng chuyền nam Vô địch châu Á 2007|Jakarta 2007]]|Đội}}
{{MedalSilver|Tehran 1999|Đội}}
{{MedalSilver|[[Giải bóng chuyền nam Vô địch châu Á 2001|Changwon 2001]]|Đội}}
{{MedalBronze|Doha 1997|Đội}}
{{MedalBottom}}
[[Tập tin:Australia men's national volleyball team at the Men's World Olympic Qualification Tournament in Japan.jpg|300px|thumb|right|Đội tuyển tại Nhật Bản tháng 5 năm 2016]]
'''Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Úc''' là đội bóng đại diện cho [[Úc]] tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu [[bóng chuyền]] nam ở phạm vi quốc tế.
==Đội hình==
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Úc tham dự giải World League 2017.<ref>{{chú thích web|url=http://worldleague.2017.fivb.com/en/group2/teams/aus%20australia/team_roster|title=Team Roster - Australia|website=FIVB World League 2017|access-date = ngày 13 tháng 6 năm 2017}}</ref>
Huấn luyện viên chính: [[Mark Lebedew]]
{|class="wikitable sortable" style="font-size:{{{fs|100}}}%; text-align:center;"
|-
!Stt.
!style="width:14em"|Tên
!style="width:8em"|Ngày sinh
!style="width:9em"|Chiều cao
!style="width:9em"|Cân nặng
!style="width:9em"|Nhảy đập
!style="width:9em"|Nhảy chắn
!style="width:17em"|Câu lạc bộ năm 2016–17
|-
|{{sort|01|1}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Beau|Graham}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1994|4|17}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|86|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|351|cm|in|abbr=on}}||{{convert|332|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|GRE}} Pamvohaikos
|-
|{{sort|02|2}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Arshdeep|Dosanjh}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1996|7|30}}||{{convert|2,05|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|347|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|FIN}} Team Lakkapää
|-
|{{sort|03|3}} || style="text-align:left;"|Nathan Roberts|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1986|2|17}}||{{convert|1,99|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|90|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|342|cm|in|abbr=on}}||{{convert|328|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|POL}} MKS Będzin
|-
|{{sort|04|4}} ||style="text-align:left;"|Paul Sanderson|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1986|1|7}}||{{convert|1,95|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|94|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|348|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|IDN}} Jakarta Pertamina Energi
|-
|{{sort|05|5}} ||style="text-align:left;"|{{sortname|Travis|Passier}}||style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1989|4|26}}||{{convert|2,06|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|99|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|351|cm|in|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|}} ''Thi đấu tự do''
|-
|{{sort|07|7}} ||style="text-align:left;"|{{sortname|Harrison|Peacock}} ||style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1991|1|31}}||{{convert|1,92|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|87|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|353|cm|in|abbr=on}}||{{convert|359|cm|in|abbr=on}}||style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|FIN}} Hurrikaani Loimaa
|-
|{{sort|08|8}} ||style="text-align:left;"|{{sortname|Trent|O'Dea}} ||style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1994|5|11}}||{{convert|2,01|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|98|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|354|cm|in|abbr=on}}||{{convert|344|cm|in|abbr=on}}||style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|SWE}} Örkelljunga
|-
|{{sort|09|9}} ||style="text-align:left;"|{{sortname|Max|Staples}}||style="text-align:right;"|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1994|7|27|df=yes}}||{{convert|1,94|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|83|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|358|cm|in|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|NED}} Draisma Dynamo
|-
|{{sort|10|10}} ||style="text-align:left;"|Jordan Richards||style="text-align:right;"|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|9|25|df=yes}}||{{convert|1,93|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|80|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|354|cm|in|abbr=on}}||{{convert|342|cm|in|abbr=on}}||style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|ITA}} Libertas Brianza Cantù
|-
|{{sort|11|11}} ||style="text-align:left;"|Luke Perry||style="text-align:right;"|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|11|20|df=y}}||{{convert|1,80|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|75|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|331|cm|in|abbr=on}}||{{convert|315|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|GER}} Berlin Recycling Volleys
|-
|{{sort|13|13}} || style="text-align:left;"|Samuel Walker|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|2|19}}||{{convert|2,08|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|90|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|337|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|BEL}} Euphony Asse-Lennik
|-
|{{sort|14|14}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Simon|Hone}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|4|24}}||{{convert|1,97|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|90|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|SWE}} Vingåkers
|-
|{{sort|15|15}} || style="text-align:left;"|Luke Smith|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1990|8|30}}||{{convert|2,04|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|95|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|360|cm|in|abbr=on}}||{{convert|342|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|FIN}} Hurrikaani Loimaa
|-
|{{sort|16|16}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Thomas|Douglas-Powell}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1992|9|16}}||{{convert|1,94|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|82|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|356|cm|in|abbr=on}}||{{convert|332|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{nowrap|{{Biểu tượng lá cờ|BEL}} Topvolley Precura Antwerpen}}
|-
|{{sort|17|17}} || style="text-align:left;"|Paul Carroll ({{Tooltip|C|Captain}})|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1986|5|16}}||{{convert|2,07|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|98|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|354|cm|in|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|GER}} Berlin Recycling Volleys
|-
|{{sort|18|18}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Lincoln|Williams}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|10|6}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|104|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|353|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|EST}} Selver Tallinn
|-
|{{sort|19|19}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Carsten|Moeller}}||style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1991|6|12}}||{{convert|1,94|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|SWE}} Södertelge
|-
|{{sort|21|21}} || style="text-align:left;"|James Weir||style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|7|20}}||{{convert|2,04|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|95|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|348|cm|in|abbr=on}}||{{convert|342|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|CAN}} Brandon University
|}
==Xem thêm==
*[[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Úc]]
==Chú thích==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
*[http://www.volleyballaustralia.org.au/ Trang web chính thức]
*[http://www.fivb.org/EN/FIVB/Federation.asp?NF=AUS Hồ sơ trên FIVB]
{{Bóng chuyền}}{{Sơ khai thể thao}}
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia|Úc]]
[[Thể loại:Bóng chuyền Úc]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao nam quốc gia Úc|Bóng chuyền]]
76e3zeqmzsm06vhef85ak1hbs2an07t
Thể loại:Các dân tộc Iran
14
5109311
35748618
35748616
2017-12-06T13:46:44Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{cat main}}
{{Commons cat|Iranian peoples}}
[[Thể loại:Nhóm dân tộc ở châu Á|Iran]]
[[Thể loại:Nhóm sắc tộc ở Trung Đông|Iran]]
[[Thể loại:Nhân khẩu học Iran]]
[[Thể loại:Dân tộc Ấn-Iran|Iran]]
4lisefneb66mnq2lsueh7no0lkfyi7o
Biện lý
0
5110399
28228794
2017-08-18T10:05:14Z
2A02:908:1A2:660:1DEE:2D0E:1766:4B26
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Công tố viên]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[công tố viên]]
pgpezxz0hcso8x2pvhih8ycc2rh2yks
Tập tin:Stellaris cover.jpg
6
5112059
67970684
28230459
2022-01-17T11:33:08Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Stellaris
| Mô tả = Hình bìa của trò chơi Stellaris
| Nguồn = ©Paradox Interactive
| Phần sử dụng = Toàn bộ bức ảnh
| Phân giải thấp = Có
| Mục đích = *Hình dùng để mô tả cho bài Stellaris
*Hình không làm ảnh hưởng đến việc phân phối tác phẩm
| Thay thế = Vì là hình có bản quyền nên không thể
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Bìa trò chơi điện tử}}
2w1coc2kj27ojdgoznb070qy7b66roa
Tập tin:Cold War CD cover.jpg
6
5112072
67930039
66887212
2022-01-12T07:31:15Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Cold War
| Mô tả = Hình bìa đĩa CD của trò chơi Cold War
| Nguồn = ©DreamCatcher Games
| Phần sử dụng = Toàn bộ bức ảnh
| Phân giải thấp = Có
| Mục đích = *Hình dùng để mô tả cho bài Cold War
*Hình không làm ảnh hưởng đến việc phân phối tác phẩm
| Thay thế = Vì là hình có bản quyền nên không thể
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Bìa trò chơi điện tử}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
je9r8b7occs9ngqgzhjfkaits7gx56i
Tập tin:Hitman Codename 47 cover.jpg
6
5112093
67919963
66931160
2022-01-11T14:59:45Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Hitman: Codename 47
| Mô tả = Hình bìa của trò chơi Hitman: Codename 47
| Nguồn = ©Eidos Interactive
| Phần sử dụng = Toàn bộ bức ảnh
| Phân giải thấp = Có
| Mục đích = *Hình dùng để mô tả cho bài Hitman: Codename 47
*Hình không làm ảnh hưởng đến việc phân phối tác phẩm
| Thay thế = Vì là hình có bản quyền nên không thể
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Bìa trò chơi điện tử}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
ktmk3vndzw310pa84pnl097e8h6q4eq
Tập tin:Lionheart Legacy of the Crusader CD cover.jpg
6
5112117
67946967
66931830
2022-01-14T09:45:34Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Lionheart: Legacy of the Crusader
| Mô tả = Hình bìa đĩa CD của trò chơi Lionheart: Legacy of the Crusader
| Nguồn = ©Black Isle Studios
| Phần sử dụng = Toàn bộ bức ảnh
| Phân giải thấp = Có
| Mục đích = *Hình dùng để mô tả cho bài Lionheart: Legacy of the Crusader
*Hình không làm ảnh hưởng đến việc phân phối tác phẩm
| Thay thế = Vì là hình có bản quyền nên không thể
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Bìa trò chơi điện tử}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
rgoudm26fvg1eohm2o5sb0eyrfkhdr6
Tập tin:Fallout Tactics Brotherhood of Steel CD cover.jpg
6
5112129
67932388
66890720
2022-01-12T10:08:55Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Fallout Tactics: Brotherhood of Steel
| Mô tả = Hình bìa đĩa CD của trò chơi Fallout Tactics: Brotherhood of Steel
| Nguồn = ©14 Degrees East - ©Bethesda Softworks
| Phần sử dụng = Toàn bộ bức ảnh
| Phân giải thấp = Có
| Mục đích = *Hình dùng để mô tả cho bài Fallout Tactics: Brotherhood of Steel
*Hình không làm ảnh hưởng đến việc phân phối tác phẩm
| Thay thế = Vì là hình có bản quyền nên không thể
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Bìa trò chơi điện tử}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
5g1epse8cs5p4mv2ieqy6aeg38p78mb
Tập tin:Fallout Brotherhood of Steel DVD cover.jpg
6
5112141
67932385
66890716
2022-01-12T10:08:43Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Fallout: Brotherhood of Steel
| Mô tả = Hình bìa đĩa DVD của trò chơi Fallout: Brotherhood of Steel
| Nguồn = ©Interplay Entertainment
| Phần sử dụng = Toàn bộ bức ảnh
| Phân giải thấp = Có
| Mục đích = *Hình dùng để mô tả cho bài Fallout: Brotherhood of Steel
*Hình không làm ảnh hưởng đến việc phân phối tác phẩm
| Thay thế = Vì là hình có bản quyền nên không thể
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Bìa trò chơi điện tử}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
1dnxcfn0u1gxczmim916q3ezd33nvw3
Tập tin:Fallout Shelter icon.jpeg
6
5112153
67932387
28230553
2022-01-12T10:08:51Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Fallout Shelter
| Mô tả = Đây là biểu trưng của của Fallout Shelter
| Nguồn = ©Bethesda Softworks
| Phần sử dụng = Toàn bộ biểu trưng được dùng để chuyển tải ý nghĩa mà nó hàm chứa và tránh làm lu mờ hoặc xuyên tạc hình ảnh đại diện.
| Phân giải thấp = Biểu trưng có kích thước và độ phân giải vừa đủ để giữ được chất lượng mà công ty hay tổ chức mà nó đại diện mong muốn, chứ không quá lớn một cách không cần thiết.
| Mục đích = Hình này được dùng để nhận dạng trò chơi Fallout Shelter, đối tượng đang được đề cập. Tính độc đáo của biểu trưng giúp người đọc nhận dạng tổ chức, đảm bảo với người đọc rằng họ đã đi đến đúng bài viết có chứa những bình luận về tổ chức, và minh họa cho thông điệp trong biểu trưng mà tổ chức đó muốn ngụ ý, mà nếu dùng lời nói sẽ không thể chuyển tải được.
| Thay thế = Vì nó là biểu trưng, gần như chắc chắn không thể có hình tự do tương đương. Bất kỳ bản thay thế nào không phải là tác phẩm dẫn xuất sẽ không chuyển tải được ý nghĩa bao hàm, có thể làm lu mờ hoặc xuyên tạc hình ảnh của nó, hoặc không đáp ứng được mục đích nhận dạng hoặc bình luận. Hình đã chuyển thành SVG.
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{Biểu trưng}}
ts60k1s7j678w98ld01bjs120uk9t8a
Thể loại:Các dạng chủ nghĩa dân tộc
14
5114770
28233185
2017-08-18T10:18:48Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc| ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc| ]]
hy2ndd0adm8p6q60mkhuw9v1xwzgns9
Bất thường tại trường phép thuật: Cô gái triệu hồi những vì sao
0
5117661
69528545
69158480
2023-01-05T05:56:38Z
NhacNy2412Bot
843044
Lỗi ngôn ngữ không rõ
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox film
| name = Bất thường tại<br>trường phép thuật:<br>Cô gái triệu hồi những vì sao
| image = Bất thường tại trường phép thuật- Cô gái triệu hồi những vì sao poster.jpg
| caption = Áp phích phim tại Việt Nam
| film name = {{film name
| kanji = 劇場版 魔法科高校の劣等生 星を呼ぶ少女
| romaji = Gekijōban Mahouka Koukou no Rettousei: Hoshi o Yobu Shōjo
}}
| director = Yoshida Risako
| producer =
| screenplay = Satō Tsutomu
| based on = {{Based on|''[[Kẻ dị biệt tại trường học phép thuật]]''|Satō Tsutomu}}
| starring = {{plainlist|
* [[Nakamura Yūichi]]
* [[Hayami Saori]]
* [[Uchiyama Yumi]]
* [[Terashima Takuma]]
* [[Satō Satomi]]
* [[Tamaru Atsushi]]
* [[Amamiya Sora]]
* [[Tatsumi Yuiko]]
* [[Hanazawa Kana]]
* [[Inoue Marina]]
* [[Suwabe Junichi]]
* [[Hikasa Yoko]]
* [[Kohara Konomi]]
* [[Yamanoi Jin]]
* [[Hino Satoshi]]
* Aizawa Masaki
}}
| narrator =
| music = [[Iwasaki Taku]]
| cinematography =
| studio = [[8-Bit (xưởng phim)|8-Bit]]
| editing = Kimurayoshi Fumiko
| distributor = [[Aniplex]]
| released = {{Film date|2017|6|17}}
| runtime =
| country = Nhật Bản
| language = ja
| gross = {{JPY|500 million}}<ref name="GrossTotal">{{chú thích web|url=http://www.animenewsnetwork.com/news/ngày 19 tháng 6 năm 2017/irregular-at-magic-high-school-anime-film-earns-163-million-yen-in-opening-weekend/.117678|title=Irregular at magic high school Anime Film Earns 163 Million Yen in Opening Weekend|date=ngày 19 tháng 6 năm 2017|website=[[Anime News Network]]|access-date =ngày 19 tháng 6 năm 2017}}</ref>
}}
{{Nihongo|'''Bất thường tại trường phép thuật: Cô gái triệu hồi những vì sao'''|劇場版 魔法科高校の劣等生 星を呼ぶ少女|Gekijōban Mahōka Kōkō no Rettōsei: Hoshi o Yobu Shōjo}} là một phim [[Anime|hoạt hình Nhật Bản]] dựa trên loạt [[light novel]] ''Mahouka Kōkō no Rettōsei'' của Satō Tsutomu (phát hành tại Việt Nam dưới tên "''Kẻ dị biệt tại trường học phép thuật''" bởi [[Nhã Nam (công ty)|Nhã Nam]]). Phim được xưởng phim [[8bit|8-Bit]] chế tác sản xuất, Yoshida Risako đạo diễn, đa phần dựa theo cốt truyện gốc của Satō Tsutomu và phần nhạc do Iwasaki Taku đảm nhận. Các sự kiện trong phim sẽ được tiết lộ trong khoảng từ giữa tập thứ 10 và tập 11 của loạt light novel nguyên tác, bộ phim phát hành tại Nhật Bản vào ngày 17 tháng 6 năm 2017.
== Nội dung ==
Trong câu chuyện, mùa giải có sự thay đổi và sẽ sớm trở thành mùa xuân thứ hai. Shiba Tatsuya và Shiba Miyuki hoàn thành năm đầu tiên của trường trung học ban đầu kỳ diệu và kỳ nghỉ xuân của họ. Cả hai đã đi đến biệt thự của họ ở [[Quần đảo Ogasawara]]. Sau một thời gian ngắn hòa bình, một cô bé tên là Kokoa xuất hiện trước mặt họ. Cô bé đã trốn khỏi căn cứ hải quân và nói với Tatsuya một điều ước.
== Nhân vật ==
{| class="wikitable"
|-
! Nhân vật
! Diễn viên lồng tiếng
|-
| Shiba Tatsuya
| [[Nakamura Yūichi]]
|-
| Shiba Miyuki
| [[Hayami Saori]]
|-
| Chiba Erika
| [[Uchiyama Yumi]]
|-
| Saijo Leonhard
| [[Terashima Takuma]]
|-
| Shibata Mizuki
| [[Satō Satomi]]
|-
| Yoshida Mikihiko
| [[Tamaru Atsushi]]
|-
| Mitsui Honoka
| [[Amamiya Sora]]
|-
| Kitayama Shizuku
| [[Tatsumi Yuiko]]
|-
| Saegusa Mayumi
| [[Hanazawa Kana]]
|-
| Watanabe Mari
| [[Inoue Marina]]
|-
| Jumonji Katsuto
| [[Suwabe Junichi]]
|-
| Angelina Kudou Shields
| [[Hikasa Yōko]]
|-
| Watatsumi Kokoa
| [[Kohara Konomi]]
|-
| Benjamin Canopus<ref name="Voice Actor">{{Chú thích web|url=http://www.animenewsnetwork.com/news/ngày 19 tháng 4 năm 2017/irregular-at-magic-high-school-anime-film-reveals-new-visual-additional-cast/.115019|tiêu đề=Irregular at Magic High School Anime Film Reveals New Visual, Additional Cast|nhà xuất bản=[[Anime News Network]]|ngày tháng=19 tháng 4 năm 2017|ngày truy cập=20 tháng 4 năm 2017}}</ref>
| [[Yamanoi Jin]]
|-
| Ralph Algol<ref name="Voice Actor"/>
| [[Hino Satoshi]]
|-
| Ralph Hardy Mirphak<ref name="Voice Actor"/>
| Aizawa Masaki
|-
| Kazama Harunobu
| [[Ōkawa Toru]]
|-
| Sanada Shigeru
| [[Shingaki Tarusuke]]
|}
== Sản xuất ==
[[Blu-ray]] & DVD của bộ phim đã được phát hành tại Nhật Bản vào Thứ Tư, Ngày 24 tháng 1 năm [[2018]] từ [[Aniplex]].
Chủ đề bài hát của bộ phim là "Speed Star" của [[GARNiDELiA]].
== Tham khảo ==
{{tham khảo|30em}}
== Liên kết ngoài ==
* [http://mahouka.jp/ Website chính thức] (tiếng Nhật)
* [https://www.animenewsnetwork.cc/encyclopedia/anime.php?id=18143 ''Bất thường tại trường phép thuật - Cô gái triệu hồi những vì sao''] (anime) tại từ điển bách khoa [[Anime News Network]]
{{8bit}}
{{sơ khai}}
[[Thể loại:Phim năm 2017]]
[[Thể loại:Phim tiếng Nhật]]
[[Thể loại:Phim khoa học viễn tưởng thập niên 2010]]
[[Thể loại:8bit]]
[[Thể loại:Anime và manga dựa trên light novel]]
[[Thể loại:Aniplex]]
[[Thể loại:Phim dựa trên tiểu thuyết Nhật Bản]]
[[Thể loại:Phim Nhật Bản]]
[[Thể loại:Anime và manga chủ đề học đường]]
[[Thể loại:Anime và manga khoa học viễn tưởng]]
s13ddiivk9camnmcdkwzommxkk8ydtc
Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc thế giới Ả Rập
14
5119328
28237765
2017-08-18T10:32:56Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Phong trào dân tộc Trung Đông|*]] [[Thể loại:Phong trào chính trị thế giới Ả Rập]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Phong trào dân tộc Trung Đông|*]]
[[Thể loại:Phong trào chính trị thế giới Ả Rập]]
ihlxr0i5wznbykbgykf53kuulip4o2f
Tập tin:Bất thường tại trường phép thuật- Cô gái triệu hồi những vì sao poster.jpg
6
5125093
67926955
66935718
2022-01-12T04:02:50Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý
| Bài = Bất thường tại trường phép thuật: Cô gái triệu hồi những vì sao
| Mô tả = Đây là áp phích của Bất thường tại trường phép thuật - Cô gái triệu hồi những vì sao.
Bản quyền hình áp phích này được tin là thuộc về nhà phân phối film, nhà phát hành film hoặc nghệ sĩ đồ họa.
| Nguồn = Hình áp phích này có thể hoặc được lấy từ nhà phân phối.
| Phần sử dụng = Toàn bộ áp phích: vì hình này là áp phích, một dạng gói sản phẩm hoặc quảng bá dịch vụ, cần phải có toàn bộ hình để xác định sản phẩm hoặc dịch vụ, truyền đạt đúng ý nghĩa và nhãn hiệu mong muốn, tránh bị hiểu sai hoặc mô tả không rõ hình ảnh.
| Phân giải thấp = Bản sao ở độ phân giải hợp lý để bình luận và xác định nhưng nhỏ hơn áp phích gốc. Những bản chép từ hình sẽ phải ở độ phân giải thấp hơn, không đủ để sao chép trái phép hoặc các hình thức sử dụng khác vi phạm mục đích thương mại của hình ảnh gốc.
| Mục đích = Việc sử dụng với mục đích này không làm thay đổi mục đích ban đầu của tác phẩm, cụ thể như khả năng cung cấp các dịch vụ thiết kế đồ họa hoặc thương mại của người tạo ra tác phẩm
| Thay thế = Vì là áp phích film, hình không thể thay thế bởi nội dung tự do; bất kỳ hình ảnh nào khác thể hiện cùng một nội dung nghệ thuật hay áp phích cũng sẽ có bản quyền, và bất kỳ phiên bản nào không đúng với bản gốc cũng đều không thích hợp để xác định hoặc bình luận.
| Thông tin khác = Việc sử dụng hình áp phích trong bài thỏa mãn quy định nội dung không tự do của Wikipedia và sử dụng hợp lý theo luật bản quyền Hoa Kỳ như miêu tả ở trên.
}}
== Giấy phép ==
{{Áp phích}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
s21fwobu9n9flokx70f8dfizumxlasv
Thể loại:Phong trào dân tộc Trung Đông
14
5125412
28243867
2017-08-18T10:51:24Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Trung Đông]] [[Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc| Trung Đông]] [[Thể loại:Phong trào dân tộc châu Á|Trung Đông]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Trung Đông]]
[[Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc| Trung Đông]]
[[Thể loại:Phong trào dân tộc châu Á|Trung Đông]]
edsh7xqdcn7vkr3t8pq4p6sqimybynd
Bản mẫu:Các đội tuyển bóng chuyền quốc gia châu Âu
10
5125526
28593888
28267931
2017-08-19T06:35:16Z
Lon123
550187
wikitext
text/x-wiki
{{Navbox
|name = Các đội tuyển bóng chuyền quốc gia châu Âu
|title = Các đội tuyển [[bóng chuyền]] nam quốc gia châu Âu ([[Liên đoàn bóng chuyền châu Âu|CEV]])
|listclass = hlist
| state = {{{state|}}}
|list1 =
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Albania|Albania]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Andorra|Andorra]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Armenia|Armenia]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Áo|Áo]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Azerbaijan|Azerbaijan]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Belarus|Belarus]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Bỉ|Bỉ]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Bosna và Hercegovina|Bosna và Hercegovina]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Bulgaria|Bulgaria]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Croatia|Croatia]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Síp|Síp]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Cộng hòa Séc|Cộng hòa Séc]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Đan Mạch|Đan Mạch]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Estonia|Estonia]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Quần đảo Faroe|Quần đảo Faroe]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Phần Lan|Phần Lan]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Pháp|Pháp]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Gruzia|Gruzia]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Đức|Đức]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Gibraltar|Gibraltar]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Đảo Anh|Đảo Anh]]
** <small>[[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Anh|Anh]]</small>
** <small>[[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Bắc Ireland|Bắc Ireland]]</small>
** <small>[[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Scotland|Scotland]]</small>
** <small>[[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Wales|Wales]]</small>
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Hy Lạp|Hy Lạp]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Greenland|Greenland]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Hungary|Hungary]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Iceland|Iceland]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Israel|Israel]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Ý|Ý]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Latvia|Latvia]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Liechtenstein|Liechtenstein]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Litva|Litva]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Luxembourg|Luxembourg]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Macedonia|Macedonia]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Malta|Malta]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Moldova|Moldova]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Monaco|Monaco]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Montenegro|Montenegro]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Hà Lan|Hà Lan]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Na Uy|Na Uy]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Ba Lan|Ba Lan]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Cộng hòa Ireland|Cộng hòa Ireland]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia România|România]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Nga|Nga]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia San Marino|San Marino]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Serbia|Serbia]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Slovakia|Slovakia]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Slovenia|Slovenia]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Thụy Điển|Thụy Điển]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Thụy Sí|Thụy Sĩ]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ|Thổ Nhĩ Kỳ]]
* [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Ukraina|Ukraina]]
}}<noinclude>
[[Thể loại:Hộp điều hướng đội bóng chuyền]]
</noinclude>
nu91v961gyvuvo508y3dfg796veoegp
Thể loại:Phong trào dân tộc châu Á
14
5126680
28245139
2017-08-18T10:55:12Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Phong trào dân tộc theo lục địa|Á]] [[Thể loại:Phong trào chính trị châu Á| Dân tộc]] Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Phong trào dân tộc theo lục địa|Á]]
[[Thể loại:Phong trào chính trị châu Á| Dân tộc]]
[[Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc tại châu Á]]
[[Thể loại:Chính trị bản sắc châu Á]]
euc5zr58536uzw6h4xidtkhut1vmqpx
Thể loại:Phong trào dân tộc theo lục địa
14
5128865
28247334
2017-08-18T11:01:10Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Phong trào dân tộc| Lục địa]] [[Thể loại:Phong trào chính trị theo lục địa| ]] Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc theo l…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Phong trào dân tộc| Lục địa]]
[[Thể loại:Phong trào chính trị theo lục địa| ]]
[[Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc theo lục địa| ]]
pyewkiufiu645ctk4i38q0tkm4xtd7u
Thể loại:Phong trào dân tộc
14
5131248
28251568
28249720
2017-08-18T11:12:21Z
Hugopako
309098
đã xóa [[Thể loại:Phong trào chính trị theo lĩnh vực]]; đã thêm [[Thể loại:Phong trào chính trị theo chủ đề]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Phong trào chính trị theo chủ đề|Dân tộc]]
[[Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc]]
[[Thể loại:Lịch sử thế giới]]
b3g0qewfsf0uk4zabxvxyqperozdpot
Thể loại:Phong trào chính trị theo chủ đề
14
5133322
28251798
2017-08-18T11:12:58Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{portal|Chính trị}} {{containercat}} [[Thể loại:Hoạt động xã hội theo chủ đề]] [[Thể loại:Phong trào chính trị| ]] Thể loại:Ch…”
wikitext
text/x-wiki
{{portal|Chính trị}}
{{containercat}}
[[Thể loại:Hoạt động xã hội theo chủ đề]]
[[Thể loại:Phong trào chính trị| ]]
[[Thể loại:Chính trị theo lĩnh vực| ]]
eo3z0icb95nxd2twj5rwj4ee586ggjl
Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc theo lục địa
14
5135653
28254155
2017-08-18T11:19:12Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{portal|Chính trị}} [[Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc| Lục địa]] [[Thể loại:Chính trị theo lục địa| ]]”
wikitext
text/x-wiki
{{portal|Chính trị}}
[[Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc| Lục địa]]
[[Thể loại:Chính trị theo lục địa| ]]
fek17o6d56zniuo44mq6q46880vxk4e
Thể loại:Giám mục Công giáo Ma Cao
14
5135779
70574312
70574297
2023-08-18T02:09:34Z
Mạnh An
721305
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giám mục Công giáo Trung Quốc|Ma Cao]]
c8h7aogiqtt6paibhru6h2d4cou2hbh
Thể loại:Phong trào chính trị châu Á
14
5137084
28255597
2017-08-18T11:23:07Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Commonscat|Political movements in Asia}} [[Thể loại:Phong trào chính trị theo lục địa|Á]] [[Thể loại:Chính trị châu Á]] Thể loại:P…”
wikitext
text/x-wiki
{{Commonscat|Political movements in Asia}}
[[Thể loại:Phong trào chính trị theo lục địa|Á]]
[[Thể loại:Chính trị châu Á]]
[[Thể loại:Phong trào châu Á| Chính trị]]
cscb2c1v3i32t27lt42jtetnfe5qpoe
Thể loại:Phong trào châu Á
14
5137900
28256423
2017-08-18T11:25:16Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Phong trào theo lục địa|Á]] [[Thể loại:Xã hội châu Á]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Phong trào theo lục địa|Á]]
[[Thể loại:Xã hội châu Á]]
bd58wogglsoe4xkaujqwrvxb5wv9npx
Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc tại châu Á
14
5138509
35658410
28257040
2017-12-04T05:00:35Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Chủ nghĩa dân tộc theo lục địa|Á]]
[[Thể loại:Phong trào chính trị châu Á| ]]
n4awclcbd8z9ankmwugvs4dsd4vh4ob
Thể loại:Chính trị bản sắc châu Á
14
5138970
30177799
28257501
2017-08-23T13:11:39Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Chính trị bản sắc theo lục địa|Á]]
[[Thể loại:Chính trị châu Á|Bản sắc]]
isqhcpev8jtcev44l0teoex8ii73jou
Thể loại:Chính trị bản sắc theo lục địa
14
5139377
28257910
2017-08-18T11:29:21Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{container category}} [[Thể loại:Chính trị bản sắc| ]] [[Thể loại:Chính trị theo lục địa| ]]”
wikitext
text/x-wiki
{{container category}}
[[Thể loại:Chính trị bản sắc| ]]
[[Thể loại:Chính trị theo lục địa| ]]
qypwv0gsd969oumus6iim48qr8rj5sj
Thể loại:Phong trào chính trị thế giới Ả Rập
14
5140620
28259158
2017-08-18T11:32:53Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Phong trào chính trị theo vùng|Ả Rập]] [[Thể loại:Phong trào chính trị châu Phi| Ả Rập]] Thể loại:Phong trào chính tr…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Phong trào chính trị theo vùng|Ả Rập]]
[[Thể loại:Phong trào chính trị châu Phi| Ả Rập]]
[[Thể loại:Phong trào chính trị châu Á| Ả Rập]]
[[Thể loại:Chính trị thế giới Ả Rập| ]]
[[Thể loại:Phong trào thế giới Ả Rập| Chính trị]]
5bjpvhtukccj4sybyglu78sw5nbir0u
Thể loại:Phong trào chính trị theo vùng
14
5144330
28262887
2017-08-18T11:43:11Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Phong trào chính trị| Vùng]] [[Thể loại:Chính trị theo vùng| ]] [[Thể loại:Phong trào theo vùng| ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Phong trào chính trị| Vùng]]
[[Thể loại:Chính trị theo vùng| ]]
[[Thể loại:Phong trào theo vùng| ]]
ksq7t72io983sm8zip7s8bvs7llvrfu
Thể loại:Phong trào theo vùng
14
5144859
28263419
2017-08-18T11:44:36Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{container category}} [[Thể loại:Phong trào| Vùng]] [[Thể loại:Xã hội theo khu vực| ]]”
wikitext
text/x-wiki
{{container category}}
[[Thể loại:Phong trào| Vùng]]
[[Thể loại:Xã hội theo khu vực| ]]
p98p28ify0hcdxdzpuh6ej6bdsggxlw
Thể loại:Phong trào chính trị châu Phi
14
5145477
28264037
2017-08-18T11:46:24Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Commonscat|Political movements in Africa}} [[Thể loại:Chính trị châu Phi]] [[Thể loại:Phong trào chính trị theo lục địa|Phi]] Thể lo…”
wikitext
text/x-wiki
{{Commonscat|Political movements in Africa}}
[[Thể loại:Chính trị châu Phi]]
[[Thể loại:Phong trào chính trị theo lục địa|Phi]]
[[Thể loại:Phong trào châu Phi| Chính trị]]
3b3jo780a9g0csqpeya9kjgd4cvgz45
Thể loại:Phong trào châu Phi
14
5145800
28264361
2017-08-18T11:47:17Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Phong trào theo lục địa|Phi]] [[Thể loại:Xã hội châu Phi]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Phong trào theo lục địa|Phi]]
[[Thể loại:Xã hội châu Phi]]
2hu4wmx4kmxg6cw7yph1x8jpx7pb4y6
Thể loại:Chính trị thế giới Ả Rập
14
5146497
28265059
2017-08-18T11:49:15Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Chính trị theo vùng|Ả Rập]] [[Thể loại:Chính trị Bắc Phi|Ả Rập]] [[Thể loại:Chính trị châu Á theo vùng|Ả Rập]] […”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Chính trị theo vùng|Ả Rập]]
[[Thể loại:Chính trị Bắc Phi|Ả Rập]]
[[Thể loại:Chính trị châu Á theo vùng|Ả Rập]]
[[Thể loại:Thế giới Ả Rập]]
9w6yz6u4g6xf3g0263c0u9ciexyixoo
7 thói quen của những bạn trẻ thành đạt
0
5147702
28266270
2017-08-18T11:52:38Z
Hugopako
309098
Hugopako đã đổi [[7 thói quen của những bạn trẻ thành đạt]] thành [[7 thói quen của bạn trẻ thành đạt]]: tên đúng của sách
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[7 thói quen của bạn trẻ thành đạt]]
cd16q2aka2g7lpvy2wsr6hp2ti0q35q
Đài Phát thanh - Truyền hình Long An
0
5150324
70916704
70852213
2023-11-26T04:25:38Z
2405:4802:9010:A9D0:904:E271:7944:2308
/* Nhãn hiệu của Đài */
wikitext
text/x-wiki
{{Chú thích trong bài}}
{{Infobox TV channel
| name = Đài Phát thanh - Truyền hình Long An
| logo = Logo Đài PTTH Long An.png
| logo_size = 100px
| launch_date = 13 tháng 1 năm 1978; 45 năm trước
| picture_format = [[1080i|1080i50]] ([[Truyền hình độ nét cao|HDTV]]) [[576i|576i]] ([[Truyền hình độ nét chuẩn|SDTV]]) [[16:9]]
| owner = Ủy ban nhân dân tỉnh [[Long An]]
| country = [[Việt Nam]]
| Phát sóng = [[Việt Nam]] (từ 5h đến 24h)
| headquarters = 125 [[Quốc lộ 1]], [[Phường 4]], [[thành phố Tân An]]
| former_names = THLA, LATV
| website = http://la34.com.vn/
}}
'''Đài Phát thanh - Truyền hình Long An''' là một đài phát thanh - truyền hình trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh [[Long An]]. Đài được thành lập từ 1978, phát trên sóng AM 756 KHz và FM 96,9MHz từ năm 2008 và mang tên là Đài phát thanh Long An. Từ ngày 23/09/1995, Đài được đổi tên đơn vị mang tên là Đài Phát thanh - Truyền hình Long An và được phát trên kênh 34 UHF nên logo được mang tên là LA34 (logo trước đây được mang tên là THLA) với thời lượng ban đầu là 19/24h và về sau phát sóng với thời lượng 24/24h. Đài Phát thanh - Truyền hình Long An đang phát sóng các nội dung chương trình phong phú, phục vụ khán giả Long An, khán giả cả nước và đồng bào ở nước ngoài qua hệ thống truyền hình số mặt đất, các hạ tầng truyền hình cáp, truyền hình internet mytv,……….
==Nhãn hiệu của Đài==
Phần lớn khán giả xem LA34 thường nghĩ rằng hệ thống kênh truyền hình của Đài Phát thanh - Truyền hình Long An gồm 34 kênh từ LA1 đến LA34. Tuy nhiên, số 34 ở đây không phải là kênh thứ 34 trong 34 kênh của Đài, mà lại có ý nghĩa là vị trí kênh của Đài từ khi phát sóng chương trình truyền hình đầu tiên là K34 trên băng tần UHF. Đài chỉ có một kênh truyền hình duy nhất là LA34 và kênh phát thanh FM 96,9 MHz. Nhãn hiệu chính thức của Đài là LA34, không phải là LA.
==Lịch sử==
*Ngày 13/01/1978, thành lập Đài Phát thanh Long An sóng truyền thanh trên kênh AM 756 KHz
*Năm 1988, Đài Truyền hình Long An thành lập
*Ngày 23/09/1995, ra mắt hệ truyền hình với thời lượng 14/7.<ref>* [https://www.youtube.com/watch?v=-N4T4V436Z8&feature=player_embedded Xem buổi phát sóng chương trình truyền hình ra mắt đầu tiên của LA34 tại đây]</ref>
*01/01/2000: Đài đổi tên thành Đài Phát thanh - Truyền hình Long An, phát trên kênh 34 UHF nên có logo là LA34. về trước là THLA
*Năm 2002: khởi công trụ sở và cột phát sóng cao 180m, đồng thời tăng thời lượng phát sóng truyền hình lên 19/7 và bắt đầu tiếp sóng chương trình [[thời sự (VTV)|thời sự VTV1]] lúc 19h hằng ngày.
*Năm 2008 bắt đầu phát sóng phát thanh trên sóng FM 96,9 MHz công suất 10 Kw/60 Kw.
*Năm 2009, Đài PT-TH Long An có mặt trên sóng vệ tinh [[Vinasat-1]].
*Năm 2013, Đài PT-TH Long An nâng thời lượng phát sóng truyền hình lên 24/7.
*Ngày 16/08/2017, Đài Phát thanh - Truyền hình Long An ngừng phát sóng truyền hình analog và chuyển sang hệ truyền hình kĩ thuật số mặt đất [[DVB-T2]].
*Ngày 22/12/2021, kênh phát thanh FM 96,9 MHz được đưa lên vệ tinh [[Vinasat-1]].
*Ngày 1/1/2022, Phát sóng thử nghiệm kênh LA34 theo chuẩn HD
*Ngày 1/9/2022, Chính thức phát sóng kênh LA34 theo chuẩn HD.
*Giám đốc hiện tại của Đài: Lê Hồng Phước.
==Nhạc hiệu và lời xướng==
Đầu buổi phát sóng mỗi ngày trên các kênh phát thanh của Đài đều có phát một đoạn nhạc không lời gọi là "nhạc hiệu" của Đài cùng một câu giới thiệu tên gọi và vị trí của Đài được gọi là "lời xướng" do các [[phát thanh viên]] gồm một nam và một nữ lần lượt đọc. Nhạc hiệu của Đài là bài '''''"Vàm Cỏ Đông"''''' của nhạc sỹ [[Trương Quang Lục]], được dùng từ khi thành lập Đài cho đến nay.
Đài hiệu từ năm [[1978]] - [[2020]]:
{{cquote|''Đây là Đài [[Phát thanh]] [[Long An]]''.}}
Đài hiệu từ năm [[2020]] - nay:
{{cquote|''Đây là Đài [[Phát thanh]] - [[Truyền hình]] [[Long An]], [[chương trình]] [[phát thanh]] trên sóng FM, tần số 96,9 Mhz''.}}
<br>Buổi phát sóng các chương trình thời sự, nhạc hiệu và lời xướng sẽ khác đi một chút vẫn là do [[phát thanh viên]] gồm một nữ đọc.
{{cquote|''[[Chương trình]] [[Thời sự]] của Đài [[Phát thanh]] - [[Truyền hình]] [[Long An]]''.}}
==Các kênh==
===Phát thanh===
*'''96,9 MHz''': Kênh Phát thanh Thời sự - Chính trị - Xã hội phát sóng từ 5h00 - 21h00 hằng ngày (tiếp âm thời sự đài tiếng nói Việt Nam từ năm 2008 với 2 buổi 6h-6h30 và 18h-19h). Từ 22/12/2021, kênh chính thức phát sóng trên vệ tinh [[Vinasat-1]]
Phạm vi phủ sóng rộng lớn bao gồm : Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp, Cần Thơ, TP.HCM, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, một phần các tỉnh Bình Phước, Sóc Trăng, Hậu Giang, An Giang. Đây được coi là một trong những đài có vùng phủ sóng rộng nhất trong khu vực Nam Bộ
===Truyền hình===
*'''LA34''': Kênh Thời sự - Chính trị tổng hợp, phát sóng 24h hàng ngày, tiếp sóng chương trình thời sự VTV1 vào khung giờ từ 19h-19h45 hằng ngày.
Thời lượng phát sóng kênh LA34
* 13/24h hằng ngày (11h00 - 24h00): 1995 - 1997.
* 16/24h hằng ngày (05h00 - 14h00, 17h00 - 24h00): 1998 - 31/12/2001.
* 19/24h hằng ngày (05h00 - 24h00): 2002 - 31/12/2012
* 24/24h hằng ngày: 01/01/2013 - nay.
===Các hạ tầng phát sóng truyền hình===
* '''MyTV - VNPT''': Kênh 621
* '''[[DVB-T2]]''': Kênh 33
* '''[[SCTV]]''': Kênh 88
* '''SCTV''': cáp Analog tại Long An
* '''[[HTVC]]''': Kênh 117
* '''[[FPT Play]]''': Kênh 157
* '''Viettel TV''': Kênh 238
* '''[[VTVCab]]''': Kênh 287 (hiện tại đã dừng phát sóng)
* '''[[VNPT]]''': Kênh 28
* '''[[Truyền hình Kỹ thuật số Miền Nam|SDTV]]''': Kênh 33, tần số 570 MHz
* '''VTC''': Kênh 107
* '''Vinasat 1 và Vinasat 2'''
* '''Truyền hình OTT''': VieON, HTVC, FPT Play, ClipTV, K+, LongAn TV,MyTV, HTVC TVoD
==Chương trình==
*'''''An ninh Long An
*'''''An toàn giao thông
*'''''Bản tin Kinh tế - Tài chính
*'''''Hoa khôi Sông Vàm
*'''''Nghệ sĩ & tri âm
*'''''Nóng 24 giờ
*'''''Phụ nữ ngày nay
*'''''Thời sự 18h30 LA34
*'''''Bản tin 6h00 Sáng - 11h30' Trưa
*'''''Vượt qua hiểm nghèo
*''''' An ninh cận cảnh
*''''' Phóng sự Chuyên đề
*''''' Bản tin thể thao
*''''' Nhịp sống Muôn màu
*''''' Món ăn bài thuốc
*''''' Chương trình Quốc phòng - Toàn dân
*''''' Chuyên đề Pháp luật
*''''' Chuyên mục Kết nối phát triển
*''''' Chuyên mục Sức khỏe và đời sống
*''''' Bản tin dự báo thời tiết
*''''' Tọa đàm Chuyện nhà nông
*''''' Truyền hình thanh niên
==Tham khảo==
{{Tham khảo}}
{{Đài Phát thanh - Truyền hình ở Việt Nam}}
{{Sơ khai truyền hình}}
6ls9nwnaxqf5butavv091mag5qsskvj
Đại học Hoàng gia Rajamangala Thanyaburi
0
5158336
28276952
2017-08-18T12:21:54Z
Hugopako
309098
Hugopako đã đổi [[Đại học Hoàng gia Rajamangala Thanyaburi]] thành [[Đại học Công nghệ Rajamangala Thanyaburi]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Đại học Công nghệ Rajamangala Thanyaburi]]
q2e0f4gx031vys7dzhanomokho4i5y2
Bản mẫu:Sơ khai Cơ Đốc giáo
10
5159274
28277893
2017-08-18T12:24:34Z
Thái Nhi
655
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Bản mẫu:Sơ khai Kitô giáo]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Sơ khai Kitô giáo]]
ro60g33rici8n9cem5z7uw12m4x51dd
Bản mẫu:Sơ khai nhân vật Công giáo
10
5160933
40089409
28279833
2018-05-15T07:08:07Z
Greenknight dv
248072
wikitext
text/x-wiki
{{asbox
| image = Mosaik 1727.jpg
| pix =
| subject = liên quan đến nhân vật [[Công giáo]]
| qualifier =
| category = Sơ khai nhân vật Công giáo
| tempsort =
| name = Template:Sơ khai nhân vật Công giáo
}}
<noinclude>
</noinclude>
cjhw6gb9ul3o97llrj5tb8sjqc59ggb
Giải bóng chuyền nam Vô địch châu Á 2017
0
5171616
28290336
2017-08-18T13:00:58Z
Lon123
550187
Lon123 đã đổi [[Giải bóng chuyền nam Vô địch châu Á 2017]] thành [[Giải bóng chuyền nam vô địch châu Á 2017]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Giải bóng chuyền nam vô địch châu Á 2017]]
nxcdo3q1yglgmdew2q7kt385a52l6sw
Giải bóng chuyền nam Vô địch châu Á
0
5171754
28290479
2017-08-18T13:01:21Z
Lon123
550187
Lon123 đã đổi [[Giải bóng chuyền nam Vô địch châu Á]] thành [[Giải bóng chuyền nam vô địch châu Á]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Giải bóng chuyền nam vô địch châu Á]]
15dwh3x01es7fkbup2machzxigbtdxg
Bản mẫu:Các nước dự SEA Games 29
10
5176292
28604844
28505971
2017-08-19T07:11:56Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Bản mẫu:Các quốc gia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Các quốc gia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
3a094imj2gdbtcj85246qx2ayfxzh0o
Phaolô Lương Kiến Sâm
0
5177073
70574257
67537078
2023-08-18T02:07:05Z
Mạnh An-Bot
755843
Di chuyển từ [[Category:Giám mục Công giáo người Trung Quốc]] đến [[Category:Giám mục Công giáo Trung Quốc]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Christian leader
| honorific-prefix = Giám mục <br>
| name = Phaolô Lương Kiến Sâm <br>梁建森
| title = Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Giang Môn]] <br> (2011 - nay)
| image = FrLiangJiansen.jpg
| image_size =
| image_caption =
| birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1964|5|4}}
| birth_place = [[Trung Quốc]]
| death_date =
| death_place =
| occupation =
| ordination = [[8 tháng 12]], 1991
| consecration = [[30 tháng 3]], 2011
}}
[[Tập tin:Coat of arms of Paul Liang Jian Sen.svg|200px|nhỏ|phải|Huy hiệu GM. Lương Kiến Sâm]]
'''Phaolô Lương Kiến Sâm''' ({{lang-zh|梁建森}}, ''Paul Liang Jian-sen''; sinh 1964) là một giám mục người [[Trung Quốc]] của [[Giáo hội Công giáo Rôma]]. Ông hiện đảm nhận cương vị Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Giang Môn]].<ref name=g>[http://www.gcatholic.org/dioceses/diocese/kong0.htm Diocese of Jiangmen 江門]</ref>
==Tiểu sử==
Phaolô Lương Kiến Sâm sinh ngày 6 tháng 5 năm 1964 tại Trung Quốc. Ông nhận lãnh bí tích [[rửa tội]] vào năm 1985 và theo học tại chủng viện linh mục ở [[Vũ Hán]]. Ngày 8 tháng 12 năm 1991, ông được truyền chức vị linh mục khi mới 27 tuổi. Từ năm 2000, ông là Linh mục Tổng đại diện của giáo phận Giang Môn.
Tháng 11 năm 2009, ông được [[Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc]] đề cử vào chức vụ Giám mục Giang Môn. Được sự chấp thuận của Tòa Thánh Vatican, lễ tấn phong giám mục cho ông được tổ chức ngày 30 tháng 3 năm 2011, do Tổng giám mục Quảng Châu [[Giuse Cam Tuấn Khưu]] làm chủ lễ. Khẩu hiệu giám mục của ông là ''Ecce ego mitte me'' (''Này con đây, xin hãy sai con''!).<ref name=g/>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{sơ khai Giám mục Công giáo}}
{{thời gian sống|1964}}
[[Thể loại:Giám mục Công giáo Trung Quốc]]
[[Thể loại:Giám mục Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc]]
d9fhyhhkf2wl93zt15o9rifghx0r917
Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 2017
0
5184849
66787764
30663061
2021-11-09T12:29:43Z
Keo010122Bot
679363
/* top */clean up, general fixes using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox country at games
| IAAF = VIE
| fedname =
| year = 2017
| games = Giải vô địch điền kinh thế giới
| location = [[Luân Đôn]]
| competitors = 1
| gold = 0
| silver = 0
| bronze = 0
| rank =
| appearances = * [[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 1983|1983]]
* [[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 1987|1987]]
* [[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 1991|1991]]
* [[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 1993|1993]]
* [[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 1995|1995]]
* [[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 1997|1997]]
* [[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 1999|1999]]
* [[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 2001|2001]]
* [[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 2003|2003]]
* [[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 2005|2005]]
* [[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 2007|2007]]
* [[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 2009|2009]]
* [[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 2011|2011]]
*[[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 2013|2013]]
*[[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 2015|2015]]
* '''2017'''
| previous = [[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 2015|2015]]
| next = [[Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới 2019|2019]]
| website =
}}
'''[[Việt Nam]]''' hoàn thành thi đấu tại '''[[Giải vô địch điền kinh thế giới 2017]]''' ở [[Luân Đôn]], [[Đảo Anh]], từ ngày 4–13 tháng 8 năm 2017.<ref>{{chú thích web|url=https://media.aws.iaaf.org/competitioninfo/0db01e8c-b857-479b-819e-c7ee1fbed7e7.pdf|publisher=iaaf.org|title=Athletes by event and season best|access-date = ngày 3 tháng 8 năm 2017}}</ref>
==Kết quả==
(q – Vượt qua vòng loại, NM – no mark, SB – thành tích tốt nhất)
===Nam===
{| class="wikitable" style="font-size:90%"
|-
!rowspan="2"|Vận động viên
!rowspan="2"|Sự kiện
!colspan="2"|Vòng 1
!colspan="2"|Làn
!colspan="2"|Bán kết
!colspan="2"|Chung kết
|-style="font-size:95%"
!Kết quả
!Xếp hạng
!Kết quả
!Xếp hạng
!Kết quả
!Xếp hạng
!Kết quả
!Xếp hạng
|-style=text-align:center
|style=text-align:left|[[Bùi Bá Hạnh]]
|style=text-align:left|[[Giải vô địch điền kinh thế giới 2017 - 100 mét nam|100 mét]]
|10.76 '''SB
|16
|colspan=6 {{n/a|Không tham gia}}
|}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
<!--{{2017 World Championships in Athletics Participating Nations}}-->
[[Thể loại:Quốc gia tại Giải vô địch điền kinh thế giới 2017]]
[[Thể loại:Thể thao Việt Nam năm 2017|Giải vô địch điền kinh thế giới]]
[[Thể loại:Việt Nam tại Giải vô địch điền kinh thế giới|2017]]
8wj5qqnk3dcumxnup0rsk2uxsuszm7t
Thể loại:Quốc gia tại Giải vô địch điền kinh thế giới 2017
14
5186140
41108938
28597514
2018-07-15T14:29:09Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
[[Category:Giải vô địch điền kinh thế giới 2017]]
[[Category:Quốc gia tại Giải vô địch điền kinh thế giới|2017]]
[[Thể loại:Quốc gia tại sự kiện thể thao năm 2017|Điền kinh]]
404arveky6fp16nf6wrian2b8zfdko2
Thể loại:Quốc gia tại sự kiện thể thao năm 2017
14
5186456
41108930
41108924
2018-07-15T14:28:44Z
Hugopako
309098
Hugopako đã đổi [[Thể loại:Quốc gia tại sự kiện thể thao 2017]] thành [[Thể loại:Quốc gia tại sự kiện thể thao năm 2017]] (đã tắt đổi hướng)
wikitext
text/x-wiki
[[Category:Thể thao năm 2017| ]]
[[Thể loại:Quốc gia tại giải đấu thể thao|2017]]
ogctfcv3bv8nmash8jqbfis4ugvrl10
Thể loại:Chính trị Bắc Phi
14
5186880
28305853
2017-08-18T13:42:28Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Chính trị châu Phi theo vùng|Bắc Phi]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Chính trị châu Phi theo vùng|Bắc Phi]]
c6wl0yhoa5mhbfvd9knz2873xsbcyhe
Thể loại:Chính trị châu Phi theo vùng
14
5187464
28306453
2017-08-18T13:44:05Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Chính trị theo vùng| ]] [[Thể loại:Chính trị châu Phi|+]] {{portal|Chính trị|Châu Phi}}”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Chính trị theo vùng| ]]
[[Thể loại:Chính trị châu Phi|+]]
{{portal|Chính trị|Châu Phi}}
l2pyi69434w8ta94ni7b5ykzhsnziv9
Thể loại:Chính trị châu Á theo vùng
14
5189919
28309091
28308940
2017-08-18T13:51:14Z
Hugopako
309098
±[[Thể loại:Chính trị theo vùng]]; ±[[Thể loại:Chính trị châu Á]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Chính trị theo vùng|+]]
[[Thể loại:Chính trị châu Á| ]]
{{portal|Chính trị|Châu Á}}
hf8chzls7qy4ci6t9o158uw6dd0dsld
Thể loại:Phong trào thế giới Ả Rập
14
5194375
28313493
2017-08-18T14:03:15Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Xã hội Ả Rập| ]] [[Thể loại:Thế giới Ả Rập]] [[Thể loại:Phong trào theo vùng|Ả Rập]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Xã hội Ả Rập| ]]
[[Thể loại:Thế giới Ả Rập]]
[[Thể loại:Phong trào theo vùng|Ả Rập]]
f9lu0uzafq51sbif2ylweb1wvy8nv3d
Thể loại:Xã hội Palestine
14
5196455
28315606
2017-08-18T14:09:05Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Commons category|Society of the Palestinian territories}} [[Thể loại:Palestine]] [[Thể loại:Dân tộc Palestine]] Thể loại:Xã hội Ả Rập|P…”
wikitext
text/x-wiki
{{Commons category|Society of the Palestinian territories}}
[[Thể loại:Palestine]]
[[Thể loại:Dân tộc Palestine]]
[[Thể loại:Xã hội Ả Rập|Palestine]]
[[Thể loại:Xã hội Trung Đông|Palestine]]
[[Thể loại:Xã hội theo quốc gia|Palestine]]
[[Thể loại:Nhà nước Palestine]]
l5n57e9t60cbedhbfcfeyzi3au4zjmt
Giuse Trần Công Ngao
0
5197045
70574191
67537037
2023-08-18T02:07:05Z
Mạnh An-Bot
755843
Di chuyển từ [[Category:Giám mục Công giáo người Trung Quốc]] đến [[Category:Giám mục Công giáo Trung Quốc]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Christian leader
| honorific-prefix = Giám mục <br>
| name = Giuse Trần Công Ngao
| title = Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Thuận Khánh]] <br> (2012 - nay)
| image = Coat of arms of Joseph Chen Gong Ao.svg
| image_size = 200px
| image_caption =
| birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|1964|9|21}}
| birth_place = [[Tứ Xuyên]], [[Trung Quốc]]
| death_date =
| death_place =
| occupation =
| ordination = [[26 tháng 8]], 1990
| consecration = [[19 tháng 4]], 2012
}}
'''Giuse Trần Công Ngao''' ({{lang-zh|陳功鰲}}, ''Joseph Chen Gong-ao''; sinh 1964) là một giám mục người [[Trung Quốc]] của [[Giáo hội Công giáo Rôma]]. Ông hiện là đương kim Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Thuận Khánh]].<ref name=g>[http://www.gcatholic.org/dioceses/diocese/shui0.htm Diocese of Shunqing 順慶]</ref> Đối với chính quyền Trung Quốc, ông là Giám mục Giáo phận Nam Sung, Phó chủ tịch kiêm Thư ký Ủy ban Giáo vụ Công giáo tỉnh Tứ Xuyên, Giám đốc Học viện Thần học Tứ Xuyên, Chủ tịch Hội Công giáo Yêu nước thành phố Nam Sung.
==Tiểu sử==
Giám mục Trần Công Ngao sinh ngày 21 tháng 9 năm 1964, người Quảng An, tỉnh [[Tứ Xuyên]] ([[Trung Quốc]]). Tốt nghiệp Học viện Thần học Công giáo Tứ Xuyên năm 1988, ngày 26 tháng 8 năm 1990, Phó tế Trần Công Ngao được truyền chức linh mục.
Ngày 2 tháng 3 năm 2010, ông được [[Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc]] đề cử vào chức vụ Giám mục Giáo phận Nam Sung, một giáo phận do chính quyền Trung Quốc thiết lập, với địa hạt gần tương ứng với Giáo phận Thuận Khánh. Tòa Thánh sau đó cũng công bố quyết định bổ nhiệm linh mục Giuse Ngao làm Giám mục Chánh tòa Giáo phận Thuận Khánh. Lễ tấn phong giám mục cho ông được cử hành vào ngày 19 tháng 4 năm 2012. Khẩu hiệu giám mục của ông là ''Fiat voluntas tua'' (''Nguyện xin vâng theo Thánh Ý Thiên Chúa'').<ref name=g/>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{sơ khai Giám mục Công giáo}}
{{thời gian sống|1964}}
[[Thể loại:Giám mục Công giáo Trung Quốc]]
[[Thể loại:Giám mục Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc]]
[[Thể loại:Người Tứ Xuyên]]
hd4gaeulb4tbxb85cotwg5ly28ee8r2
Re:Zero kara Hajimeru Isekai Seikatsu
0
5199708
44862548
28318951
2018-11-17T11:02:08Z
EmausBot
161772
Bot: Giải quyết đổi hướng kép đến [[Re:Zero − Bắt đầu lại ở thế giới khác]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Re:Zero − Bắt đầu lại ở thế giới khác]]
ci21xm8usaxn87srcj0qvdlpovwr2h0
Danh sách nhân vật trong Re:Zero kara Hajimeru Isekai Seikatsu
0
5201449
28320744
2017-08-18T14:23:10Z
Nacdanh
471274
Nacdanh đã đổi [[Danh sách nhân vật trong Re:Zero kara Hajimeru Isekai Seikatsu]] thành [[Danh sách nhân vật trong RE:ZERO - Bắt đầu lại ở thế giới khác]]: tiểu thuyết đã được cấp phép bản quyền cho IPM tạ…
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Danh sách nhân vật trong RE:ZERO - Bắt đầu lại ở thế giới khác]]
pjgso3dcqh949mw9fdijuapc3zgw7r4
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Nga
0
5202956
68907194
67707222
2022-07-28T20:49:43Z
CommonsDelinker
15735
Tập tin Russian_Olympic_Committee_flag.svg đã bị bỏ ra khỏi bài viết vì nó đã bị xóa ở [[:commons:|Commons]] bởi [[:commons:User:Ellywa|Ellywa]] vì lý do: per [[:c:Commons:Deletion requests/File:Russian Olympic Committee flag.svg|]].
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox national volleyball team
| name = Nga
| image =
| federation = Liên đoàn bóng chuyền Nga
| confederation = CEV
| coach = [[Sergey Shlyapnikov]]
| gender = nam
| Olympic apps = 6
| Olympic first = 1996
| Olympic best = {{OG1}} 2012
| World Champs apps = 6
| World Champs first= 1994
| World Champs best =
| World Cup apps = 6
| World Cup first= 1995
| World Cup best = 1999, 2011
|Regional name=European Championship
|Regional cup apps=12
|Regional cup first=1993
|Regional cup best= {{Eur1}} 2013
| website = [http://www.volley.ru/ www.volley.ru] {{ru icon}}
| pattern_la1 =
| pattern_b1 = _FCBAYERN_1314h
| pattern_ra1 =
| pattern_s1 =
| leftarm1 = FF0000
| body1 = FF0000
| rightarm1 = FF0000
| shorts1 = FF0000
| pattern_la2 =
| pattern_b2 = _F-MARINOS_12h
| pattern_ra2 =
| pattern_s2 =
| leftarm2 = 0000FF
| body2 = 0000FF
| rightarm2 = 0000FF
| shorts2 = 0000FF
| pattern_la3 =
| pattern_b3 = _FCTOKYO_06s
| pattern_ra3 =
| pattern_s23 =
| leftarm3 = FFFFFF
| body3 = 635147
| rightarm3 = FFFFFF
| shorts3 = FFFFFF
| current =
| medaltemplates-expand = no
| medaltemplates =
{{MedalCompetition|[[Thế vận hội Mùa hè|Olympic]]}}
{{MedalGold|London 2012|Đội}}
{{MedalSilver|Sydney 2000|Đội}}
{{MedalBronze|Athens 2004|Đội}}
{{MedalBronze|Beijing 2008|Đội}}
{{MedalCompetition|[[Giải bóng chuyền nam Vô địch thế giới FIVB|Giải Vô địch thế giới]]}}
{{MedalSilver|Argentina 2002|}}
{{MedalCompetition|[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup|World Cup]]}}
{{MedalGold|Japan 1999|}}
{{MedalGold|Japan 2011|}}
{{MedalSilver|Japan 2007|}}
{{MedalCompetition|World Grand Champions Cup}}
{{MedalSilver|Japan 2013|}}
{{MedalCompetition|[[Giải bóng chuyền FIVB World League|World League]]}}
{{MedalGold|Belo Horizonte 2002|}}
{{MedalGold|Gdańsk 2011|}}
{{MedalGold|Mar del Plata 2013|}}
{{MedalSilver|São Paulo 1993|}}
{{MedalSilver|Milan 1998|}}
{{MedalSilver|Rotterdam 2000|}}
{{MedalSilver|Katowice 2007|}}
{{MedalSilver|Córdoba 2010|}}
{{MedalBronze|Rotterdam 1996|}}
{{MedalBronze|Moscow 1997|}}
{{MedalBronze|Katowice 2001|}}
{{MedalBronze|Moscow 2006|}}
{{MedalBronze|Rio de Janeiro 2008|}}
{{MedalBronze|Belgrade 2009|}}
{{MedalCompetition|European Championship}}
{{MedalGold|Denmark/Poland 2013|}}
{{MedalSilver|Austria 1999|}}
{{MedalSilver|Italy/Serbia and Montenegro 2005|}}
{{MedalSilver|Russia 2007|}}
{{MedalBronze|Finland 1993|}}
{{MedalBronze|Czech Republic 2001|}}
{{MedalBronze|Germany 2003|}}
{{MedalCompetition|European League}}
{{MedalGold|Kazan 2005|}}
{{MedalSilver|Opava 2004|}}
{{MedalCompetition|Universiade}}
{{MedalGold|Belgrade 2009|Đội}}
{{MedalGold|Shenzhen 2011|Đội}}
{{MedalGold|Kazan 2013|Đội}}
{{MedalGold|Gwangju 2015|Đội}}
{{MedalBronze|Sicily 1997|Đội}}
{{MedalBronze|Beijing 2001|Đội}}
{{Medal|Competition|European Games}}
{{Medal|Bronze|Baku 2015|Đội}}
}}
'''Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Nga''' là đội bóng đại diện cho [[Nga]] tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu [[bóng chuyền]] nam ở phạm vi quốc tế.
==Đội hình==
===Đội hình hiện tại===
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Nga tham dự giải World League 2017.<ref>{{chú thích web|url=http://worldleague.2017.fivb.com/en/group1/teams/rus%20russia/team_roster|title=Team Roster - Russia|website=FIVB World League 2017|accessdate = ngày 14 tháng 6 năm 2017}}</ref>
Huấn luyện viên chính: [[Sergey Shlyapnikov]]
{|class="wikitable sortable" style="font-size:{{{fs|100}}}%; text-align:center;"
|-
!Stt.
!style="width:14em"|Tên
!style="width:8em"|Ngày sinh
!style="width:9em"|Chiều cao
!style="width:9em"|Cân nặng
!style="width:9em"|Nhảy đập
!style="width:9em"|Nhảy chắn
!style="width:17em"|Câu lạc bộ năm 2016–17
|-
|{{sort|01|1}}||align=left|{{sortname|Sergey|Antipkin}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1986|3|28}}||{{convert|1,97|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|92|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||{{convert|323|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Dinamo Moscow
|-
|{{sort|02|2}}||align=left|{{sortname|Ilya|Vlasov}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|8|3}}||{{convert|2,12|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|98|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|360|cm|in|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Fakel Novy Urengoy
|-
|{{sort|03|3}}||align=left|Dmitry Kovalyov ({{Tooltip|C|Captain}})||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1991|3|15}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|82|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Ural Ufa
|-
|{{sort|04|4}}||align=left|{{sortname|Pavel|Pankov}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|8|14}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|90|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Kuzbass Kemerovo
|-
|{{sort|05|5}}||align=left|{{sortname|Roman|Martynyuk}} ({{Tooltip|L|Libero}})||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1987|4|13}}||{{convert|1,82|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|75|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}||{{convert|310|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Belogorie Belgorod
|-
|{{sort|06|6}}||align=left|{{sortname|Valentin|Krotkov}} ({{Tooltip|L|Libero}})||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1991|9|1}}||{{convert|1,95|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|84|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Zenit Kazan
|-
|{{sort|07|7}}||align=left|Dmitry Volkov||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|5|25}}||{{convert|2,01|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Fakel Novy Urengoy
|-
|{{sort|08|8}}||align=left|{{sortname|Denis|Biryukov}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1988|12|8}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|93|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|352|cm|in|abbr=on}}||{{convert|324|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Dinamo Moscow
|-
|{{sort|09|9}}||align=left|{{sortname|Alexander|Chefranov}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1987|1|14}}||{{convert|2,05|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|92|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|349|cm|in|abbr=on}}||{{convert|323|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Gazprom-Ugra Surgut
|-
|10||align=left|{{sortname|Egor|Feoktistov}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|6|22}}||{{convert|2,01|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|90|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Ural Ufa
|-
|11||align=left|{{sortname|Vadim|Likhosherstov}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1989|1|23}}||{{convert|2,15|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|104|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|356|cm|in|abbr=on}}||{{convert|336|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Fakel Novy Urengoy
|-
|14||align=left|{{sortname|Dmitry|Shcherbinin}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1989|9|10}}||{{convert|2,05|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|95|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Dinamo Moscow
|-
|16||align=left|{{sortname|Alexander|Kimerov}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1996|9|11}}||{{convert|2,15|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|103|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|355|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Dinamo Moscow
|-
|17||align=left|{{sortname|Dmitry|Ilinikh}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1987|1|31}}||{{convert|2,01|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|92|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|338|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Dinamo Moscow
|-
|18||align=left|{{sortname|Maxim|Zhigalov}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1989|7|26}}||{{convert|2,01|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Belogorie Belgorod
|-
|19||align=left|{{sortname|Egor|Kliuka}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|6|15}}||{{convert|2,08|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|93|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|360|cm|in|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Fakel Novy Urengoy
|-
|20||align=left|{{sortname|Ilyas|Kurkaev}}||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1994|1|18}}||{{convert|2,07|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|95|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|355|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Lokomotiv Novosibirsk
|-
|21||align=left|{{sortname|Artem|Zelenkov}} ({{Tooltip|L|Libero}})||align=right|{{dts|format={{{df|dmy}}}|1987|8|6}}||{{convert|1,84|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|80|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|310|cm|in|abbr=on}}||{{convert|295|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|RUS}} Dinamo Krasnodar
|}
[[Tập tin:World League Final 2011 (5927914994).jpg|285px|thumb|Đội tuyển tại giải World League 2011]]
===Huấn luyện viên===
* {{flagicon|RUS}} [[Viacheslav Platonov]] (1996–1997)
* {{flagicon|RUS}} [[Vyacheslav Zaytsev]] (1997–1997)
* {{flagicon|RUS}} [[Gennadiy Shipulin]] (1998–2004)
* {{flagicon|SRB}} [[Zoran Gajić]] (2005–2006)
* {{flagicon|RUS}} [[Vladimir Alekno]] (2007–2008)
* {{flagicon|ITA}} [[Daniele Bagnoli]] (2009–2010)
* {{flagicon|RUS}} [[Vladimir Alekno]] (2011–2012)
* {{flagicon|RUS}} [[Andrey Voronkov]] (2013–2015)
* {{flagicon|RUS}} [[Vladimir Alekno]] (2015–2016)
* {{flagicon|RUS}} [[Sergey Shlyapnikov]] (2017–)
==Nhà cung cấp và tài trợ==
Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Nga.
{| class="wikitable" style="text-align: left"
|-
!Thời gian
!Nhà cung cấp
|-
|2000–
|Champion<br>Mizuno
|}
===Nhà tài trợ===
*Nhà tài trợ chính: [[VTB Bank]] và [[Rosneft]]
*Các đơn vị tài trợ khác: [[Rosoboronexport]], [[Transmashholding]], [[Gazprom]], [[Aeroflot]], Incom, SibCem và BDO International.
==Xem thêm==
*[[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Nga]]
==Chú thích==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
*[http://www.volley.ru Trang web chính thức]
*[http://www.fivb.org/EN/FIVB/Federation.asp?NF=RUS Hồ sơ trên FIVB]
{{Bóng chuyền}}
{{Các đội tuyển bóng chuyền quốc gia châu Âu}}
{{Nhà vô địch Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup}}
{{Sơ khai thể thao}}
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền quốc gia vô địch thế giới|Nga]]
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia|Nga]]
[[Thể loại:Bóng chuyền Nga]]
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền quốc gia Nga|Bóng chuyền]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Nga]]
tn2t7pdecwxy9fwobr6wegm5y0zxq13
Thể loại:Người Chelmsford
14
5204043
28594393
28323391
2017-08-19T06:36:59Z
Hugopako
309098
đã thêm [[Thể loại:Người từ Chelmsford (huyện)]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Người theo thành phố hay thị trấn Anh]]
[[Category:Chelmsford]]
[[Thể loại:Người từ Chelmsford (huyện)|Chelmsford]]
bt6f9r6c87aoex0tu82o4nyv7p4ivj4
Thể loại:Hộp điều hướng đội bóng chuyền
14
5206458
28594119
28325928
2017-08-19T06:36:03Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{template category
|type = navbox
|topic = Đội [[bóng chuyền]]
}}
[[Thể loại:Câu lạc bộ bóng chuyền|τ]]
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền quốc gia|τ]]
[[Thể loại:Hộp điều hướng bóng chuyền|Đội]]
[[Thể loại:Hộp điều hướng đội thể thao|Bóng chuyền]]
[[Thể loại:Đội hình bóng chuyền]]
id7thxz14pgmtn8w5eqkl2klo11nvqb
Thể loại:Quốc gia Cận Đông
14
5210074
28329696
2017-08-18T14:51:47Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{See|Cận Đông}} [[Thể loại:Cận Đông| ]] [[Thể loại:Quốc gia Trung Đông| Cận Đông]]”
wikitext
text/x-wiki
{{See|Cận Đông}}
[[Thể loại:Cận Đông| ]]
[[Thể loại:Quốc gia Trung Đông| Cận Đông]]
g8nwsq2zwly6k634b628aqw7fe27ji1
ENSTA Bretagne
0
5211123
69254346
69199131
2022-10-30T14:09:34Z
2A01:CB00:B51:3E00:6C72:EBB4:6B6C:91CD
/* Xem thêm */
wikitext
text/x-wiki
{{Thông tin chung
|tên =Cao đẳng Công nghệ Tiên tiến Quốc gia Pháp
|hình =Logo_ENSTA_Bretagne.svg
|cỡ hình =
|ghi chú hình =Logo chính thức
|1 =Thành lập
|t1 =[[1819]]
|2 =Khẩu hiệu
|t2 ="Thái tâm"
|3 =Loại hình
|t3 =Trường công
|4 =Ngân sách
|t4 =41 triệu [[euro|€]] (2015)
|5 =Địa điểm
|t5 =[[Brest]] - [[Bretagne]]
[[Pháp]]
|6 =Hiệu trưởng
|t6 =Patrick Puyhabilier
Ingénieur Général de l'armement
|7 =Giáo viên
|t7 =100
|8 =Sinh viên
|t8 =900 (600 theo học hệ kỹ sư)
|9 =Trang web
|t9 =http://www.ensta-bretagne.fr
}}
'''Cao đẳng Công nghệ Tiên tiến Quốc gia Pháp''' ('''ENSTA Bretagne''') là một trong những [[grande école]] (cao đẳng) đào tạo [[kỹ sư]] nổi tiếng của Pháp. Trường ENSTA Bretagne là một trường công trong danh sách các Trường lớn của Pháp, nổi tiếng là trường đào tạo những Kỹ sư hàng đầu.
== Thông tin về trường ENSTA Bretagne ==
Tên đầy đủ của trường ENSTA Bretagne là ''École Nationle Supérieure de Techniques Avancées Bretagne'' là một trong số 210 trường đào tạo kỹ sư ở Pháp, được thành lập năm 1819. Trường chịu sự giám sát của Tổng cục vũ khí- Bộ Quốc Phòng. Trường liên kết với 3 trường khác là: École Polytechnique ([[Trường Bách khoa Paris|Trường Bách Khoa Paris]]), [[Institut supérieur de l'aéronautique et de l'espace|ISAE SUPAERO]] (Institut Supérieur de l’Aéronautique et de l’Espace) và ENSTA ParisTech.
Số sinh viên đang theo học tại trường gần 900 sinh viên (trong đó 18% là đào tạo kỹ sư quân sự, 20% là sinh viên Quốc tế).
Khẩu hiệu của trường là "Thái tâm" (nguyên bản tiếng Pháp "Esprit Grand Large").
= Các lĩnh vực đào tạo của trường ENSTA Bretagne =
[[Tập tin:Laboratoire d'optique appliquée (LOA).jpg|nhỏ|Phải, Patrick Puyhabilier, giám đốc ENSTA Bretagne và chung của quân đội Pháp (cựu sinh viên của ENSTA Bretagne 90 và ''Ingénieur Général de l'armement'').
Bên trái, Paul Friedel, Giám đốc IMT Atlantique (Telecom Bretagne - Mines Nantes) trong việc ký kết một hợp tác giáo dục giữa hai trường.]]
* Toán học ứng dụng
* Vật lý
* Robot
* Hàng không
* Tài chính định lượng
* Hệ thống hàng không
* Kiến trúc hàng hải
* Kiến trúc phương tiện giao thông
* Thủy văn- Hải dương học
* Kỹ thuật và quản lý tổ chức
* Kỹ thuật hỏa pháo
* Mô hình cơ khí
* Hệ thống phần mềm
* Năng lượng biển tái tạo
Đào tạo kỹ sư đa ngành: Du học Pháp đại học ENSTA Bretagne học viên sẽ được đào tạo theo chương trình kỹ sư đa ngành trong các lĩnh vực như: Cơ khí, Điện, Tin học, Thủy văn, Khoa học nhân văn có thể làm việc trong các lĩnh vực hoạt động giàu tính sáng tạo nhất như: Hải quân, Ô tô, Hàng không vũ trụ, Quốc phòng, Năng lượng, Thủy văn... Kỹ sư đào tạo 3 năm, cách đăng kí nhập học: Sau khi hoàn thành xong Maths Sup / Maths Spé của cuộc thi chung Mines Télécom. Kỹ sư nghiên cứu và kỹ thuật vũ khí đào tạo 3 năm (+1 năm dự bị về Quân sự bên ngoài trường ENSTA Bretagne, đến trường [[Trường Bách khoa Paris|Trường Bách Khoa Paris]]), cách thức đăng kí: Sau khi hoàn thành xong Maths Sup / Maths Spé của cuộc thi chung Mines Télécom. Khóa học ứng dụng dành cho các kỹ sư bách khoa về kỹ thuật vũ khí (hàng hải, thủy văn, hỏa pháo) đào tạo 16 tháng, cách thức đăng kí: Dành cho những sinh viên kỹ sư bách khoa về kỹ thuật vũ khí, xét hồ sơ.
Sinh viên Ký Sự - Quân Sự ENSTA Bretagne thực hiện năm đầu tiên của họ về nghiên cứu tại Bách khoa Paris lúc đầu và sau đó trong các cơ quan khác nhau của quân đội Pháp như một sĩ quan học như sinh viên của trường École Polytechnique ([[Trường Bách khoa Paris|Trường Bách Khoa Paris]]). Đây là một năm chung giữa sinh viên của hai trường phái này.<gallery mode="packed">
Tập tin:Vue aérienne du campus de l'Ecole polytechnique, le 26 juin 2013.jpg|Campus Ecole Polytechnique
Tập tin:Hall École polytechnique.jpg|Lối vào Ecole Polytechnique
</gallery>
= Quan hệ đối tác học tập và bằng kép =
[[Tập tin:Fronton ENS Ulm.jpg|nhỏ|[[École normale supérieure Paris-Saclay|Ecole Normale Supérieure Paris Saclay]] (ENS) là một đối tác học tập của ENSTA Bretagne.
Sinh viên kỹ sư có thể có được một Thạc sĩ nghiên cứu ENS Paris Saclay.]]
Sinh viên năm cuối cùng của họ nghiên cứu kỹ thuật có thể đi đến các trường sau đây để làm theo một văn bằng kép và (Dual Degree) / hoặc thay thế trong chu trình kỹ sư:
* Ecole Polytechnique ([[Trường Bách khoa Paris|Trường Bách Khoa Paris]])
* [[École normale supérieure Paris-Saclay|Ecole Normale Supérieure Paris Saclay]] (ENS)
* ENSTA ParisTech
* [[Télécom ParisTech|TELECOM ParisTech]]
* ISAE SUPAERO
* IMT Atlantique (TELECOM Bretagne - Mines Nantes)
ENSTA Bretagne là một trong số ít các trường để xem quan hệ đối tác như ở Pháp.
= Kỹ sư công nghệ cao =
= Nhập học ENSTA Bretagne =
{| class="wikitable"
|'''Chương trình đào tạo Kỹ sư'''
|'''Thời gian đào tạo'''
|'''Đăng ký nhập học'''
|-
|Kỹ sư
|3 năm
|Sau khi hoàn thành xong Maths spé của cuộc thi chung Mines Télécom
|-
|Kỹ sư nghiên cứu và kỹ thuật vũ khí
|3 năm (+ 1 năm o [[Trường Bách khoa Paris|Trường Bách Khoa Paris]])
|Sau khi hoàn thành xong Maths spé của cuộc thi chung Mines Télécom
Sinh viên của ENSTA Bretagne sẽ được lựa chọn trở thành ''Corps des Ingénieurs des études et techniques d'armement'', là chương trình đào tạo nhân lực cấp cao hàng đầu của nhà nước Pháp
|-
|Kỹ sư vũ khí
|2 năm
|Sau khi vị trí của sinh viên [[Trường Bách khoa Paris|Trường Bách Khoa Paris]] dựa trên xếp hạng
Sinh viên đứng đầu của [[Trường Bách khoa Paris|Trường Bách Khoa Paris]] sẽ được lựa chọn trở thành ''Corps des Ingénieurs de l'armement'', là chương trình đào tạo nhân lực cấp cao hàng đầu của nhà nước Pháp
|}
<gallery mode="packed" caption="2 cuộc thi để tuyển sinh cho ENSTA Bretagne">
Tập tin:Logo-ConcoursMinesTelecom-CMJN.png|Cuộc thi chung Mines Télécom - Một trong những cuộc thi có uy tín nhất ở Pháp
Tập tin:Polypol.jpg|Ecole Polytechnique: Nhập học của sinh viên từ Ecole Polytechnique bằng xếp hạng và ghi chú cho ENSTA Bretagne - Corps des Ingénieurs de l'armement
</gallery>
[[Tập tin:ENSTA.png|nhỏ|Bài phát biểu của Yann Vincent, Giám đốc điều hành của Peugeot PSA, một công ty lớn xe Pháp, cho xúc tiến ENSTA 16 ''Georges-Marie Haardt''
]]
[[Tập tin:ENSTAB.png|nhỏ|Bài phát biểu của Alain Charmeau, Giám đốc điều hành của Airbus Safran Launcher, một công ty sản xuất máy bay lớn Pháp, cho xúc tiến ENSTA 18 ''Claudie Haigneré'']]
= Xúc tiến học =
{| class="wikitable"
|+Xúc tiến học
!Năm tốt nghiệp ENSTA Bretagne
!Tên xúc tiến học
|-
|<center>2018</center>
|''Claudie Haigneré''
|-
|<center>2017</center>
|''Marie-Louise Paris''
|-
|<center>2016</center>
|''Georges-Marie Haardt''
|-
|<center>2015</center>
|''James Bichens Francis''
|-
|<center>2014</center>
|''Jules Verne''
|-
|<center>2013</center>
|''La Pérouse''
|-
|<center>2012</center>
|''Louis Blériot''
|-
|<center>2011</center>
|''Galilée''
|-
|<center>2010</center>
|''Léonard de Vinci''
|-
|<center>2009</center>
|''Ariane''
|-
|<center>2008</center>
|''John Scott Russell''
|-
|<center>2007</center>
|''Alfred Nobel''
|-
|<center>2006</center>
|''Beau de Rochas''
|-
|<center>2005</center>
|''Éole''
|-
|<center>2004</center>
|''Jacques-Noël Sané''
|-
|<center>2003</center>
|''Léon Foucault''
|-
|<center>2002</center>
|''Guglielmo Marconi''
|-
|<center>2001</center>
|''Thomas Edison''
|}
= Hội Sinh viên của trường ENSTA Bretagne =
<gallery mode="packed">
Tập tin:ENSTA 1.png|HydroContest: Các câu lạc bộ tham gia vào các thách thức quốc tế do nền tảng Hydros Hồ Geneva với mục tiêu là để thiết kế các tàu hiệu quả nhất tổ chức. ENSTA Anh tham gia mỗi năm và đã giành được nhiều giải thưởng!
Tập tin:ENSTA 2.png|Spacieta: Xây dựng một tên lửa từ A đến Z: đây là một thách thức mà bắt đầu mỗi năm sinh viên của câu lạc bộ. Sau đó nó được thử nghiệm trong chuyến bay tại C-SPACE
Tập tin:ENSTA 3.png|ENSTAero: Được tạo bởi những người đam mê hàng không, câu lạc bộ cung cấp đi chơi (bảo tàng, sân bay...) để đáp ứng niềm đam mê của mình cho bay. Bằng sáng chế chỉ đạo cũng nằm trong chương trình như NAB Challenge.
Tập tin:ENSTA 4.png|ENSTA Bretagne Sailing Team: Fan Sailing tụ tập tại câu lạc bộ mà tham gia vào nhiều regattas mỗi năm và kết quả là cho đến nay!
Tập tin:ENSTA 5.png|Robotics: Các câu lạc bộ robot họ có đam mê mà thử nghiệm và không ngừng nâng cao nhiều robot của họ: tàu ngầm, không khí, đất... Được trang bị với các vật liệu và thiết bị đấm, họ tham gia vào các cuộc thi quốc gia và quốc tế và thu được nhiều giải thưởng.
Tập tin:ENSTA 6.png|Cheerleaders: Đội cheerleaders ENSTA Bretagne luôn luôn hiện diện để làm sinh động sự kiện này. Nhóm nghiên cứu của sinh viên và học sinh sẽ cho bạn thấy những gì cô ấy có khả năng: không có những màn nhào lộn dừng lại chúng. Họ / Họ cung cấp cho họ tất cả đến thời điểm chương trình!
</gallery>
= Tham khảo =
{{Tham khảo}}
{{Sơ khai đại học Pháp}}
= Xem thêm =
* [[École normale supérieure|École Normale Supérieure]]
* [[Trường Bách khoa Paris|École Polytechnique]]
* [[École nationale supérieure des mines de Paris|Mines ParisTech]]
* [[École nationale des ponts et chaussées|Ponts ParisTech]]
* [[CentraleSupélec]]
* [[ École centrale de Lyon|Centrale Lyon]]
* [[Télécom ParisTech|Telecom ParisTech]]
3dkwg3rerkui1z7aqrypv9bq82wguyo
Bản mẫu:Sơ khai nhân vật quân sự Pháp
10
5212491
28332189
2017-08-18T15:00:50Z
Thái Nhi
655
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{asbox | image = Jacques-Louis_David_-_The_Emperor_Napoleon_in_His_Study_at_the_Tuileries_-_Google_Art_Project.jpg | pix = 25 | subject = về nhân vật quâ…”
wikitext
text/x-wiki
{{asbox
| image = Jacques-Louis_David_-_The_Emperor_Napoleon_in_His_Study_at_the_Tuileries_-_Google_Art_Project.jpg
| pix = 25
| subject = về nhân vật quân sự Pháp
| qualifier =
| category = Sơ khai nhân vật quân sự Pháp
| tempsort =
| name = Template:Sơ khai nhân vật quân sự Pháp
}}
ju4fnl807tsl9q6ge8jgr41k7rf7edc
Thể loại:Sơ khai nhân vật quân sự Pháp
14
5212627
68947916
28332326
2022-08-06T14:42:32Z
Ikidkaido
816786
Di chuyển từ [[Category:Sơ khai nhân vật quân sự]] đến [[Category:Sơ khai quân nhân]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Sơ khai nhân vật Pháp|quân sự]]
[[Thể loại:Sơ khai quân nhân|Pháp]]
jj58glwk9pwgk6phbdzp8smgd2ptiq5
Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI
0
5213884
28333654
2017-08-18T15:06:14Z
Future ahead
80163
Future ahead đã đổi [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI]] thành [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI]] qua đổi hướng: chính tả
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI]]
83lzqyn9sjlu2ysykgvfh23ddsh15tc
Thể loại:Tướng lĩnh Liên Xô
14
5214600
54441383
54441225
2019-06-26T01:09:19Z
Thái Nhi
655
đã xóa [[Thể loại:Tướng Nga]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Quân nhân Liên Xô]]
0o5y24aca0ky970yg3ks4v6eibtcvyt
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia México
0
5216407
65479915
64776652
2021-08-14T13:54:28Z
Keo010122Bot
679363
clean up, general fixes using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox national volleyball team
| name = México
| image = Flag of Mexico.svg
| federation = Federación Mexicana de Voleibol
| website = [http://www.fmvb.org fmvb.org]
| confederation = NORCECA
| manager =
| coach = [[Jorge Azair]]
| gender = nam
| Olympic apps = 2
| Olympic first = 1968
| Olympic best = Vị trí thứ 10 (1968)
| World Champs apps = 5
| World Champs first = 1974
| World Champs best = Vị trí thứ 10 (1974)
}}
{{MedalTableTop}}
{{MedalCompetition|[[Pan American Games]]}}
{{MedalSilver|Mexico City 1955|[[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1955|Đội]]}}
{{MedalBronze|Chicago 1959|[[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1959|Đội]]}}
{{MedalBronze|Mexico City 1975|[[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1975|Đội]]}}
{{MedalCompetition|NORCECA Championship}}
{{MedalSilver|Mexico City 1969|}}
{{MedalSilver|Los Angeles 1975|}}
{{MedalSilver|Santo Domingo 1977|}}
{{MedalBronze|Havana 1971|}}
{{MedalBronze|Havana 1979|}}
{{MedalCompetition|[[Pan-American Cup]]}}
{{MedalGold|Santo Domingo 2007|}}
{{MedalSilver|Mexico City 2013|}}
{{MedalBottom}}
'''Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia México''' là đội bóng đại diện cho [[México]] tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu [[bóng chuyền]] nam ở phạm vi quốc tế.
==Kết quả==
===Thế vận hội Mùa hè===
*[[Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 1968 – Nam|1968]] – Vị trí thứ 10
*[[Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2016 – Nam|2016]] – Vị trí thứ 11
===Giải bóng chuyền nam vô địch thế giới ===
*[[1974 FIVB Men's World Championship|1974]] – Vị trí thứ 10
*[[1978 FIVB Men's World Championship|1978]] – Vị trí thứ 12
*[[1982 FIVB Men's World Championship|1982]] – Vị trí thú 18
*[[2010 FIVB Men's World Championship|2010]] – Vị trí thứ 13
*[[2014 FIVB Men's World Championship|2014]] – Vị trí thứ 17
===NORCECA Championship===
*[[1969 Men's NORCECA Volleyball Championship|1969]] – Vị trí thú 2
*[[1971 Men's NORCECA Volleyball Championship|1971]] – Vị trí thứ 3
*[[1975 Men's NORCECA Volleyball Championship|1975]] – Vị trí thú 2
*[[1977 Men's NORCECA Volleyball Championship|1977]] – Vị trí thú 2
*[[1979 Men's NORCECA Volleyball Championship|1979]] – Vị trí thú 3
*[[2001 Men's NORCECA Volleyball Championship|2001]] – Vị trí thứ 6
*[[2003 Men's NORCECA Volleyball Championship|2003]] – Vị trí thứ 4
*[[2005 Men's NORCECA Volleyball Championship|2005]] – Vị trí thứ 6
*[[2007 Men's NORCECA Volleyball Championship|2007]] – Vị trí thứ 7
*[[2011 Men's NORCECA Volleyball Championship|2011]] – Vị trí thú 5
*[[2013 Men's NORCECA Volleyball Championship|2013]] – Vị trí thú 5
*[[2015 Men's NORCECA Volleyball Championship|2015]] – Vị trí thứ 4
===Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ===
*[[Volleyball at the 1955 Pan American Games|1955]] – Vị trí thứ 3
*[[Volleyball at the 1959 Pan American Games|1959]] – Vị trí thứ 3
*[[Volleyball at the 1963 Pan American Games|1963]] – did not compete
*[[Volleyball at the 1967 Pan American Games|1967]] – Vị trí thứ 4
*[[Volleyball at the 1971 Pan American Games|1971]] – 5th place
*[[Volleyball at the 1975 Pan American Games|1975]] – 3rd place
*[[Volleyball at the 1979 Pan American Games|1979]] – 4th place
*[[Volleyball at the 1983 Pan American Games|1983]] – did not compete
*[[Volleyball at the 1987 Pan American Games|1987]] – did not compete
*[[Volleyball at the 1991 Pan American Games|1991]] – did not compete
*[[Volleyball at the 1995 Pan American Games|1995]] – did not compete
*[[Volleyball at the 1999 Pan American Games|1999]] – did not compete
*[[Volleyball at the 2003 Pan American Games|2003]] – did not compete
*[[Volleyball at the 2007 Pan American Games|2007]] – 8th place
*[[Volleyball at the 2011 Pan American Games|2011]] – 4th place
*[[Volleyball at the 2015 Pan American Games|2015]] – 7th place
===Pan-American Cup===
*[[2006 Men's Pan-American Volleyball Cup|2006]] – 4th place
*[[2007 Men's Pan-American Volleyball Cup|2007]] – 1st place
*[[2008 Men's Pan-American Volleyball Cup|2008]] – 4th place
*[[2009 Men's Pan-American Volleyball Cup|2009]] – 5th place
*[[2010 Men's Pan-American Volleyball Cup|2010]] – 7th place
*[[2011 Men's Pan-American Volleyball Cup|2011]] – 5th place
*[[2012 Men's Pan-American Volleyball Cup|2012]] – 5th place
*[[2013 Men's Pan-American Volleyball Cup|2013]] – 2nd place
*[[2014 Men's Pan-American Volleyball Cup|2014]] – 6th place
*[[2015 Men's Pan-American Volleyball Cup|2015]] – 5th place
*[[2016 Men's Pan-American Volleyball Cup|2016]] – 4th place
===Giải bóng chuyền FIVB World League===
*[[2014 FIVB Volleyball World League|2014]] – Vị trí 25
*[[2015 FIVB Volleyball World League|2015]] – Vị trí 30
*[[2016 FIVB Volleyball World League|2016]] – Vị trí 34
*[[2017 FIVB Volleyball World League|2017]] – Vị trí 28
==Đội hình==
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Nga tham dự giải World League 2017.<ref>{{chú thích web|url=http://worldleague.2017.fivb.com/en/group3/teams/exm%20mexico/team_roster|title=Team Roster - Mexico|website=FIVB World League 2017|access-date = ngày 13 tháng 6 năm 2017}}</ref>
Huấn luyện viên chính: [[Jorge Azair]]
{|class="wikitable sortable" style="font-size:{{{fs|100}}}%; text-align:center;"
|-
!Stt.
!style="width:14em"|Tên
!style="width:8em"|Ngày sinh
!style="width:9em"|Chiều cao
!style="width:9em"|Cân nặng
!style="width:9em"|Nhảy đập
!style="width:9em"|Nhảy chắn
!style="width:17em"|Câu lạc bộ năm 2016–17
|-
|{{sort|01|1}} || style="text-align:left;"|Daniel Vargas|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1986|9|1}}||{{convert|1,97|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|94|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|FIN}} Raision Loimu
|-
|{{sort|02|2}} || style="text-align:left;"|Iván Márquez|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1991|1|2}}||{{convert|1,95|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|79|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|312|cm|in|abbr=on}}||{{convert|392|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|MEX}} Tigres UANL
|-
|{{sort|04|4}} || style="text-align:left;"|Gonzalo Ruiz|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1988|4|28}}||{{convert|1,86|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|87|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|MEX}} IMSS ATN
|-
|{{sort|05|5}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Jesús|Rangel}} ({{Tooltip|L|Libero}})|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1980|9|20}}||{{convert|1,90|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|82|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|337|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|MEX}} Tigres UANL
|-
|{{sort|06|6}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Jesús Alberto|Perales}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|12|22}}||{{convert|1,97|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|328|cm|in|abbr=on}}||{{convert|304|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|MEX}} Tigres UANL
|-
|{{sort|07|7}} || style="text-align:left;"|Jorge Quiñones|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1981|11|13}}||{{convert|1,86|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|80|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|MEX}} Virtus Guanajuato
|-
|{{sort|09|9}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Carlos|Guerra}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1981|8|3}}||{{convert|1,96|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|95|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|348|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|SUI}} Chênois Genève
|-
|{{sort|10|10}} || style="text-align:left;"|Pedro Rangel ({{Tooltip|C|Captain}})|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1988|9|16}}||{{convert|1,92|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|324|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|MEX}} Tigres UANL
|-
|{{sort|11|11}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Jorge|Barajas}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1991|5|7}}||{{convert|1,88|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|80|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}||{{convert|317|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|MEX}} Cocoteros de Colima
|-
|{{sort|12|12}} || style="text-align:left;"|José Martínez|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|1|23}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|100|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|334|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|MEX}} Virtus Guanajuato
|-
|{{sort|13|13}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Samuel|Córdova}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1989|3|13}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|89|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|353|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|MEX}} CETYS Baja California
|-
|{{sort|14|14}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Tomás|Aguilera}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1988|11|15}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|95|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|MEX}} Dorados Chihuahua
|-
|{{sort|16|16}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Miguel|Chávez}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1997|3|31}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|73|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||{{convert|293|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|MEX}} Universidad de Sonora
|-
|{{sort|17|17}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Néstor|Orellana}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1992|1|7}}||{{convert|1,92|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|84|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|332|cm|in|abbr=on}}||{{convert|327|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|MEX}} Tigres UANL
|-
|{{sort|19|19}} || style="text-align:left;"|{{sortname|José|Mendoza Perdomo}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|5|31}}||{{convert|1,70|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|71|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|290|cm|in|abbr=on}}||{{convert|265|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|MEX}} University of Guadalajara
|-
|{{sort|20|20}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Julián|Duarte}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1994|6|19}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|98|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|321|cm|in|abbr=on}}||{{convert|302|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|MEX}} Tigres UANL
|-
|{{sort|23|23}} || style="text-align:left;"|Alejandro Moreno|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1994|9|6}}||{{convert|1,91|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|80|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|338|cm|in|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|MEX}} Tigres UANL
|-
|{{sort|24|24}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Ridl|Garay}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1997|6|9}}||{{convert|1,94|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|74|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|326|cm|in|abbr=on}}||{{convert|299|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|MEX}} University of Guadalajara
|}
==Xem thêm==
*[[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia México]]
==Chú thích==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
*[http://www.fmvb.mx Trang web chính thức] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20140908201312/http://www.fmvb.mx/ |date = ngày 8 tháng 9 năm 2014}}
*[http://www.fivb.org/EN/FIVB/Federation.asp?NF=MEX Hồ sơ trên FIVB]
{{Bóng chuyền}}
{{Các đội tuyển bóng chuyền quốc gia Bắc, Trung Mỹ và Caribe}}
{{Sơ khai thể thao}}
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia|México]]
[[Thể loại:Bóng chuyền México]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia México|Bóng chuyền]]
72olc9ca8pggezs40hlybi3x2entr2r
Thể loại:Thượng tướng Liên bang Nga
14
5219682
45040084
45040080
2018-11-23T00:54:50Z
Thái Nhi
655
đã thêm [[Thể loại:Tướng lĩnh Liên bang Nga]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thượng tướng]]
[[Thể loại:Tướng lĩnh Liên bang Nga]]
ikpmj4pw48i4qmlmas3drmowrorhuxa
Thể loại:Phó đô đốc Liên Xô
14
5221398
45039746
45039718
2018-11-23T00:40:41Z
Thái Nhi
655
đã xóa [[Thể loại:Trung tướng Liên Xô]]; đã thêm [[Thể loại:Tướng lĩnh Liên Xô]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Tướng lĩnh Liên Xô]]
r2qgv8vijwo3ew4wcynhk2m20u1j4h5
Thể loại:Trung tướng Liên Xô
14
5221448
28341386
28341345
2017-08-18T15:38:40Z
Thái Nhi
655
đã xóa [[Thể loại:Tướng Liên Xô]]; đã thêm [[Thể loại:Tướng lĩnh Liên Xô]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Tướng lĩnh Liên Xô]]
r2qgv8vijwo3ew4wcynhk2m20u1j4h5
Louisiana Purchase
0
5227995
28347927
2017-08-18T16:06:09Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Vùng đất mua Louisiana]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Vùng đất mua Louisiana]]
732n8i28hzfahcvx9flkdo8brwb2yv7
Thể loại:Chính thể tại Vùng đất Israel
14
5228373
28358274
28348310
2017-08-18T16:55:33Z
Hugopako
309098
đã xóa [[Thể loại:Lịch sử Israel theo giai đoạn]]; đã thêm [[Thể loại:Lịch sử Israel theo thời kỳ]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Lịch sử Israel theo thời kỳ]]
[[Thể loại:Vùng đất Israel]]
[[Thể loại:Quốc gia Trung Đông]]
98hd069pzd3banhyr0n5iyygs3mexfu
Nhà Hasmonea
0
5231115
28351067
2017-08-18T16:19:20Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Vương quốc Hasmoneus]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Vương quốc Hasmoneus]]
1ctey2o439g9kghqjtolglx3l0q3zrb
Bản mẫu:Các quốc gia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
10
5235949
28356483
28356389
2017-08-18T16:47:23Z
Boyconga278
388680
Boyconga278 đã đổi [[Bản mẫu:Nations at the 2017 Southeast Asian Games]] thành [[Bản mẫu:Các quốc gia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]: Việt hóa
wikitext
text/x-wiki
{{Hộp điều hướng
| name = Các quốc gia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
| title = Các quốc gia tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|{{màu sắc|black|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}]] ở [[Malaysia|{{màu sắc|black|Malaysia}}]]
| state = {{{state|autocollapse}}}
| listclass = hlist
| basestyle = background: yellow; color:black; border:2px solid black;
| group1 =
| list1 =
* [[Brunei tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Brunei]]
* [[Campuchia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Campuchia]]
* [[Indonesia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Indonesia]]
* [[Lào tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Lào]]
* [[Malaysia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Malaysia]]
* [[Myanmar tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Myanmar]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Philippines]]
* [[Singapore tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Singapore]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thái Lan]]
* [[Đông Timor tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đông Timor]]
* [[Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Việt Nam]]
}}<noinclude>
{{tùy chọn đóng mở}}
[[Thể loại:Hộp điều hướng Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
[[Thể loại:Bản mẫu Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quốc gia]]
</noinclude>
27wu74j88b6aueagmhbdmi94rdqha1b
Diphasiastrum haberei
0
5236365
28356365
2017-08-18T16:46:23Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Diphasiastrum haberei]] thành [[Diphasiastrum habereri]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Diphasiastrum habereri]]
pko5168y1kijpzudw21amvoc4elbb2g
Bản mẫu:Nations at the 2017 Southeast Asian Games
10
5236479
28356484
2017-08-18T16:47:23Z
Boyconga278
388680
Boyconga278 đã đổi [[Bản mẫu:Nations at the 2017 Southeast Asian Games]] thành [[Bản mẫu:Các quốc gia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]: Việt hóa
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Các quốc gia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
3a094imj2gdbtcj85246qx2ayfxzh0o
Thể loại:Lịch sử Israel theo thời kỳ
14
5239873
28359905
2017-08-18T17:01:19Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Commonscat|History of Israel by period}} {{Portal|Lịch sử|Israel}} *'''{{C|Lịch sử Israel}} {{C|Lịch sử các quốc gia theo thời kỳ|theo thời…”
wikitext
text/x-wiki
{{Commonscat|History of Israel by period}}
{{Portal|Lịch sử|Israel}}
*'''{{C|Lịch sử Israel}} {{C|Lịch sử các quốc gia theo thời kỳ|theo thời kỳ}}'''.
[[Thể loại:Lịch sử Israel| Thời kỳ]]
[[Thể loại:Lịch sử các quốc gia theo thời kỳ|Israel]]
[[Thể loại:Lịch sử châu Á theo thời kỳ|Israel]]
[[Thể loại:Lịch sử Trung Đông theo thời kỳ|Israel]]
[[Thể loại:Vùng đất Israel]]
libtloxixv447d24u6s47qz22tgrfex
Thể loại:Lịch sử Trung Đông theo thời kỳ
14
5241160
28361195
2017-08-18T17:05:23Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Lịch sử Trung Đông| Thời kỳ]] [[Thể loại:Lịch sử châu Á theo thời kỳ|.Trung Đông]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Lịch sử Trung Đông| Thời kỳ]]
[[Thể loại:Lịch sử châu Á theo thời kỳ|.Trung Đông]]
ca7pva8ud2stkdl0y7jl22fdi16ole0
Thể loại:Vùng đất Israel
14
5244961
69907500
44465382
2023-04-21T09:25:17Z
Mạnh An
721305
Di chuyển từ [[Category:Các vùng châu Á]] đến [[Category:Vùng của châu Á]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Commons category|Land of Israel}}
{{catmain}}
{{Portal box|Israel|Do Thái giáo|Kinh Thánh}}
{{For|quốc gia Israel hiện đại|Thể loại: Israel}}
{{For|lịch sử hiện đại|Thể loại:Lịch sử Israel}}
[[Thể loại:Địa danh được đề cập trong Kinh Thánh]]
[[Thể loại:Vùng phân chia]]
[[Thể loại:Địa lý Israel]]
[[Thể loại:Địa lý Jordan]]
[[Thể loại:Địa lý Trung Đông]]
[[Thể loại:Địa lý Nhà nước Palestine]]
[[Thể loại:Địa lý Syria]]
[[Thể loại:Địa lý Tây Á]]
[[Thể loại:Địa danh trong Kinh Thánh Hebrew]]
[[Thể loại:Cộng đồng Do Thái lịch sử]]
[[Thể loại:Thánh địa Do Thái]]
[[Thể loại:Do Thái]]
[[Thể loại:Levant]]
[[Thể loại:Vùng của châu Á]]
[[Thể loại:Địa danh trong Torah]]
[[Thể loại:Chủ nghĩa phục quốc Do Thái]]
b8w7vdu0pvzpbm27rb8037pejz3rqc7
Cercestis congoensis
0
5245793
28365841
2017-08-18T17:19:09Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Cercestis congoensis]] thành [[Cercestis congensis]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Cercestis congensis]]
419jyj6wn0xmjz17pvx2rv49lkydwux
Hội đồng Giám mục Trung Quốc
0
5247877
70981462
70689633
2023-12-19T14:38:11Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.5
wikitext
text/x-wiki
{{Bài cùng tên|Hội đồng Giám mục Đài Loan}}
'''Hội đồng Giám mục Trung Quốc''', tên chính thức là '''Giám mục đoàn Công giáo Trung Quốc''' ({{lang-zh|中國天主教主教團}}, ''Trung Quốc Thiên Chúa giáo Chủ giáo đoàn'', {{lang-en|Bishops Conference of Catholic Church in China}}, '''BCCCC''') là tổ chức tập hợp các giám mục Công giáo tại Trung Quốc, được chính quyền [[Trung Quốc|Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]] bảo trợ. Thành lập năm 1980, cùng với [[Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc]], Hội đồng Giám mục Trung Quốc hình thành tổ chức giáo hội "nhất hội nhất đoàn"<ref>{{zh-hant}}{{chú thích báo |publisher = [[商業電台]] |date = ngày 9 tháng 12 năm 2010 |title = 外交部冀梵蒂岡為中梵交往創造有利條件 |url = http://www.881903.com/Page/ZH-TW/newsdetail.aspx?ItemId=309247&csid=261_341 |access-date = ngày 18 tháng 8 năm 2017 |archive-date = ngày 8 tháng 1 năm 2015 |archive-url = https://web.archive.org/web/20150108084125/http://www.881903.com/Page/ZH-TW/newsdetail.aspx?ItemId=309247&csid=261_341 }}</ref>, độc lập với [[Giáo hội Công giáo Rôma]], dưới quyền lãnh đạo của [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]], quản lý và lãnh đạo các hoạt động của các tín đồ Công giáo trên lãnh thổ Trung Quốc.
== Các đời lãnh đạo ==
=== Ủy ban Giáo vụ Công giáo Trung Quốc ===
; Chủ nhiệm
# [[Alôsiô Trương Gia Thụ]], 1980-1988, Giám mục Giáo phận Thượng Hải <ref name="er">中国天主教第二届教务委员会主任、副主任、秘书长名单,中国天主教1987年第01期</ref><ref name="yi">中国天主教教务委员会主任、副主任、秘书长、委员、常务委员名单,中国天主教1980年第01期</ref>
# [[Giuse Tông Hoài Đức]], 1988-1992, Giám mục Giáo phận Tế Nam<ref>宗怀德代理中国天主教教务委员会主任、主教团团长,中国天主教1988年02期</ref>
; Tổng thư Ký
# [[Micae Dương Cao Kiên]], 1980-1992, Phó chủ nhiệm kiêm nhiệm
=== Hội đồng Giám mục Trung Quốc ===
; Chủ tịch
# Alôsiô Trương Gia Thụ, 1980-1988, Giám mục Giáo phận Thượng Hải <ref name="tuanyi">中国天主教主教团团长、付团长、秘书长和成员名单,中国天主教1980年第01期</ref><ref name="tuaner">中国天主教主教团团长、副团长、秘书长名单,中国天主教1987年第01期</ref>
# Giuse Tông Hoài Đức, 1988-1992, Giám mục Giáo phận Tế Nam
# Giuse Tông Hoài Đức, 1992-1997, Giám mục Giáo phận Tế Nam <ref name="tuansan">中国天主教主教团主席、副主席、秘书长、顾问名单,中国天主教1992年第04期</ref>
# [[Giuse Lưu Nguyên Nhân]], 1998-2005, Giám mục Giáo phận Nam Kinh
# [[Micae Phó Thiết Sơn]], 2005-2007, Giám mục Giáo phận Bắc Kinh
# [[Giuse Mã Anh Lâm]], 2007-2010, Giám mục Giáo phận Côn Minh
# Giuse Mã Anh Lâm, 2010—nay, Giám mục Giáo phận Côn Minh <ref name="fzr">{{Chú thích web |url=http://www.chinacatholic.cn/html1/report/1406/10-1.htm |ngày truy cập=2017-08-18 |tựa đề=主教团负责人简历,中国天主教,于ngày 24 tháng 10 năm 2016查阅 |archive-date=2015-04-13 |archive-url=https://web.archive.org/web/20150413232835/http://www.chinacatholic.cn/html1/report/1406/10-1.htm |url-status=dead }}</ref>
; Tổng thư ký
# Micae Dương Cao Kiên, 1980-1992,
# Micae Phó Thiết Sơn, 1992-1998,
# Giuse Mã Anh Lâm, 1998-2010,
# [[Giuse Quách Kim Tài]], 2010—nay
; Chủ tịch danh dự "Nhất hội nhất đoàn"
* [[Bernardino Đổng Quang Thanh]], 1998-2007 <ref name="ruo">若石,"一会一团"负责人联席会议在汕头举行,中国天主教2001(6):24-26</ref>
* [[Mátthêu Úc Thành Tài]], 1998-2006
* [[Antôn Lưu Bách Niên]], 2010—nay <ref name="ming">{{Chú thích web |url=http://www.chinacatholic.cn/html1/report/1405/628-1.htm |ngày truy cập=2017-08-18 |tựa đề=名誉主席及顾问简历,中国天主教,ngày 5 tháng 7 năm 2011 |archive-date=2016-10-26 |archive-url=https://archive.today/20161026231846/http://www.chinacatholic.cn/html1/report/1405/628-1.htm |url-status=dead }}</ref>
* [[Alôsiô Kim Lỗ Hiền]], 2010-2013,
; Cố vấn "Nhất hội nhất đoàn"
* [[Matthias Đoàn Ấm Minh]], 1992-2001
* [[Phanxicô Vương Học Minh]], 1992-1997
* [[Phêrô Vương Thụy Hoàn]], 1992-1992
* [[Gioan Thái Thể Viễn]], 1992-1997
* [[Antôn Đồ Thế Hoa]], 1992— nay
* Mátthêu Úc Thành Tài, 1992-2006
* Bernardino Đổng Quang Thanh, 1992-2007
* [[Antôn Lý Đốc An]], 1992-2006
* [[Phaolô Tương Đào Nhiên]], 1992-2010
* [[Stêphanô Lý Tư Đức]], 1992-1993
* [[Alôsiô Kim Lỗ Hiền]], 2004-2010
* [[Phaolô Lưu Cảnh Hòa]], 2004-2013
* [[Phaolô Du Gia Đệ]], 2010—nay
* [[Phaolô Lữ Quốc Tồn]], 2010-2013,
* [[Antôn Chu Tiếu Ngô]], 2010—nay
* [[Phêrô Lưu Đức Thân]], 2010—nay
* [[Giuse Lý Minh Thuật]], 2010—nay
* [[Alôsiô Dư Nhuận Thâm]], 2010—nay
==Chú thích==
{{Tham khảo|30em}}
==Tham khảo==
{{sơ khai Trung Quốc}}
[[Thể loại:Kitô giáo tại Trung Quốc]]
[[Thể loại:Hội đồng giám mục theo quốc gia|T]]
[[Thể loại:Giáo hội Công giáo Rôma tại Trung Quốc]]
kae3j65cka6cc8qnallp618hl9npk6u
Giám mục đoàn Công giáo Trung Quốc
0
5248197
28368256
2017-08-18T17:24:51Z
Thái Nhi
655
Thái Nhi đã đổi [[Giám mục đoàn Công giáo Trung Quốc]] thành [[Hội đồng Giám mục Trung Quốc]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Hội đồng Giám mục Trung Quốc]]
a9diyelxdmv5uqbq0yuoc5wn1ag7cos
Zionism
0
5248490
28368549
2017-08-18T17:25:30Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Chủ nghĩa phục quốc Do Thái]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Chủ nghĩa phục quốc Do Thái]]
o41tzz7fv5q43gs52orjuc2wvkd5du3
Chủ nghĩa Zion
0
5250091
28370155
2017-08-18T17:29:11Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Chủ nghĩa phục quốc Do Thái]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Chủ nghĩa phục quốc Do Thái]]
o41tzz7fv5q43gs52orjuc2wvkd5du3
Bản mẫu:Infobox street/meta/length
10
5250242
28370306
2017-08-18T17:29:33Z
DanGong
231579
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “<includeonly>{{#switch:{{{1}}} |km|mi={{#ifexpr:{{{length}}}>=1000|{{formatnum:{{{length}}}}}|{{{length}}}}} {{{1}}}{{#if:{{{length_ref|}}}|{{{length_ref}}}|}} ({…”
wikitext
text/x-wiki
<includeonly>{{#switch:{{{1}}}
|km|mi={{#ifexpr:{{{length}}}>=1000|{{formatnum:{{{length}}}}}|{{{length}}}}} {{{1}}}{{#if:{{{length_ref|}}}|{{{length_ref}}}|}} ({{rnd|{{ #expr: {{{length}}} * {{#ifeq:{{{1}}}|mi|1.609344|0.621371192}}}}|{{precision|{{{length}}}}}}} {{#ifeq:{{{1}}}|mi|km|mi}})
|ft|m={{#ifexpr:{{{length}}}>=1000|{{formatnum:{{{length}}}}}|{{{length}}}}} {{{1}}}{{#if:{{{length_ref|}}}|{{{length_ref}}}|}} ({{rnd|{{ #expr: {{{length}}} * {{#ifeq:{{{1}}}|ft|0.3048|3.28084}}}}|{{precision|{{{length}}}}}}} {{#ifeq:{{{1}}}|ft|m|ft}})
}}</includeonly>
qet4u4fjziirscam9be0fxr7wxq8cvb
Cận Đông Cổ đại
0
5253789
28373872
2017-08-18T17:37:45Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Cận Đông cổ đại]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Cận Đông cổ đại]]
qkp6m65oso0ghws8sqigj2khy6a9m3e
MediaWiki:Cirrussearch-boost-templates
8
5254263
28374346
2017-08-18T17:38:52Z
Mxn
4
Phỏng theo [[en:MediaWiki:Cirrussearch-boost-templates]]
wikitext
text/x-wiki
Bản mẫu:Sao chọn lọc|200%
Bản mẫu:Hình chọn lọc|200%
Bản mẫu:Sao danh sách chọn lọc|175%
Bản mẫu:Sao bài viết tốt|150%
exopjcb7swsdlsi3sp4104si9nnjp66
Thể loại:Địa lý Nhà nước Palestine
14
5256176
44465406
44465359
2018-11-05T18:45:39Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{Commons cat|Geography of the Palestinian territories}}
[[Thể loại:Nhà nước Palestine]]
[[Thể loại:Địa lý Palestine| ]]
[[Thể loại:Địa lý theo quốc gia|Palestine]]
[[Thể loại:Địa lý theo lãnh thổ phụ thuộc|Palestine]]
[[Thể loại:Địa lý châu Á theo quốc gia|Palestine]]
[[Thể loại:Địa lý Trung Đông theo quốc gia|Palestine]]
[[Thể loại:Địa lý Tây Á theo quốc gia|Palestine]]
o9iyj5eso5iji03b9n5pe8kbhfqqkue
Thể loại:Địa lý theo lãnh thổ phụ thuộc
14
5262909
28383024
2017-08-18T17:59:50Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Địa lý theo quốc gia|.]] [[Thể loại:Lãnh thổ phụ thuộc]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Địa lý theo quốc gia|.]]
[[Thể loại:Lãnh thổ phụ thuộc]]
idvp9zbaup6pos0rjilp73dandmakv5
Thể loại:Lãnh thổ phụ thuộc
14
5272344
39733349
28392473
2018-05-02T16:51:32Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{Commons cat|Dependent territories}}
{{Cat main|Danh sách lãnh thổ phụ thuộc}}
Xem thêm:
*[[:Thể loại:Vùng phân chia]]
*[[:Thể loại:Lãnh thổ hải ngoại không tách rời]]
*[[:Thể loại:Khu vực có tranh chấp chủ quyền]]
[[Thể loại:Quốc gia theo tình trạng|Phụ thuộc]]
[[Thể loại:Nhà nước theo vị thế quyền lực|Phụ thuôc]]
[[Thể loại:Vùng lãnh thổ|Phụ thuộc]]
skkp6eq0xjikzfxlh8vv7how4j0t004
Danh sách các quốc gia chưa được công nhận
0
5278387
28398525
2017-08-18T18:40:18Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Danh sách quốc gia được công nhận hạn chế]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Danh sách quốc gia được công nhận hạn chế]]
fyjf1g1anuo3kaua9v3heaxcaf0py4l
Thể loại:Nhà nước theo vị thế quyền lực
14
5287116
28407868
28407294
2017-08-18T19:06:54Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{Commons category|States by power status}}
{{cường quốc quốc tế}}
== Xem thêm ==
* [[:Thể loại:Quốc gia theo tình trạng]]
* [[:Thể loại:Các dạng nhà nước hợp hiến]]
[[Thể loại:Quốc gia theo tình trạng| Quyền lực]]
[[Thể loại:Địa lý học chính trị]]
[[Thể loại:Quyền lực (xã hội và chính trị)]]
[[Thể loại:Cạnh tranh địa chính trị]]
[[Thể loại:Thuật ngữ địa chính trị]]
[[Thể loại:Quan hệ quốc tế]]
[[Thể loại:Thuật ngữ quân sự]]
[[Thể loại:Lịch sử chính trị]]
[[Thể loại:Thuật ngữ khoa học chính trị]]
[[Thể loại:Chính trị theo vùng]]
[[Thể loại:Độc lập]]
[[Thể loại:Chủ quyền]]
6cqfn029dvrq1ok6nrpa113lm4u964t
Thể loại:Địa lý học chính trị
14
5288279
28408555
28408462
2017-08-18T19:08:54Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{Commons cat|Political geography}}
{{cat main}}
{{see also|Thể loại:Địa chính trị}}
[[Thể loại:Địa lý nhân văn|Chính trị]]
[[Thể loại:Lĩnh vực con của khoa học chính trị]]
[[Thể loại:Quan hệ quốc tế]]
g0nr6ds5rlbrvk7lwqj7nyrqw40cted
Thể loại:Phạm vi ảnh hưởng của văn hóa
14
5290599
28411245
28410791
2017-08-18T19:16:51Z
HugoAWB
556141
wikitext
text/x-wiki
{{catr|Vùng văn hóa}}
kjti490bu2rf0wc9klm2nvtmrlr38zw
Bản mẫu:Thông tin bệnh (mới)
10
5294068
70385335
69719008
2023-06-28T09:27:25Z
Đào Tấn Bo
874327
Đào Tấn Bo đã đổi [[Bản mẫu:Infobox medical condition (new)]] thành [[Bản mẫu:Thông tin bệnh (mới)]]: dịch
wikitext
text/x-wiki
{{infobox
| abovestyle = background:#ccc
| above = <includeonly>{{#if:{{{name|}}}|{{{name|}}}|{{PAGENAME}}}}</includeonly><noinclude>{{{name}}} or <nowiki>{{PAGENAME}}</nowiki></noinclude>
| headerstyle = background:#eee;<!-- not used in this template, set same as sister template just in case -->
| data5 = {{#invoke:InfoboxImage|InfoboxImage|image={{{image|}}}|size={{{image_size|{{{width|}}}}}}|sizedefault=frameless|upright=1.36|alt={{{alt|}}}|thumbtime={{{image_thumbtime|}}}}}
| data6 = {{#if:{{{image|}}}|{{{caption|}}} }}
| data7 = {{#invoke:InfoboxImage|InfoboxImage|image={{{image2|}}}|size={{{image_size2|{{{width2|}}}}}}|sizedefault=frameless|upright=1.36|alt={{{alt2|}}}|thumbtime={{{image_thumbtime2|}}}}}
| data8 = {{#if:{{{image2|}}}|{{{caption2|}}} }}
| label1 = Tên khác
| data1 = {{{synonym|}}}{{{synonyms|}}}
| label9 = Phát âm
| data9 = {{#if:{{{pronounce|}}}{{{pronunciation|}}}{{{pronounce comment|}}} |<!--
-->{{ubl|1={{{pronounce|}}}{{{pronunciation|}}}{{{pronounce ref|}}} {{{pronounce comment|}}}<!--
-->|2={{{pronounce 2|}}} }}}}
| label10 = Khoa/Ngành
| data10 = {{#invoke:String2 |ucfirst | {{#invoke:WikidataIB |getValue |P1995 |fetchwikidata={{{fetchwikidata|ALL}}} |onlysourced={{{onlysourced|no}}} |{{{field|}}}{{{specialty|}}}{{{speciality|}}} }} }}
| label12 = Triệu chứng
| data12 = {{{symptoms|}}}
| label13 = Biến chứng
| data13 = {{{complications|}}}
| label14 = Khởi phát
| data14 = {{{onset|}}}
| label15 = Diễn biến
| data15 = {{{duration|}}}
| label16 = Loại
| data16 = {{{types|}}}
| label17 = Nguyên nhân
| data17 = {{{causes|{{{cause|}}}}}}
| label18 = Yếu tố nguy cơ
| data18 = {{{risks|{{{risk|}}}}}}
| label19 = Phương pháp chẩn đoán
| data19 = {{{diagnosis|}}}
| label20 = Chẩn đoán phân biệt
| data20 = {{{differential|{{{differential diagnosis|{{{diff|}}}}}}}}}
| label21 = Phòng ngừa
| data21 = {{{prevention|}}}
| label22 = Điều trị
| data22 = {{{treatment|{{{management|}}}}}}
| label23 = Thuốc
| data23 = {{{medication|}}}
| label24 = Tiên lượng
| data24 = {{{prognosis|}}}
| label25 = Dịch tễ
| data25 = {{{prevalence|{{{incidence|{{{frequency|{{#invoke:PrevalenceData|main}}}}}}}}}}}
| label26 = Tử vong
| data26 = {{{deaths|}}}
}}<!-- end of infobox
-->{{main other|1={{#if:{{#ifeq:{{#invoke:WikidataIB |pageId}}||_do_categorise}}{{#if:{{{QID|}}}|_do_categorise}}|[[Category:Medical condition not in Wikidata|=]]}}}}<!--
-->{{#invoke:Check for unknown parameters|check|unknown={{main other|[[Category:Pages using infobox medical condition with unknown parameters|_VALUE_{{PAGENAME}}]]}}|preview=Page using [[Template:Infobox medical condition]] with unknown parameter "_VALUE_"|ignoreblank=y| alt | alt2 | caption | caption2 | cause | causes | complications | deaths | diagnosis | diff | differential | differential diagnosis | duration | fetchwikidata | field | frequency | image | image_size | image_thumbtime | image2 | image_size2 | image_thumbtime2 | incidence |management | medication | name | onlysourced | onset | onset_always | prevalence | prevention | prognosis | pronounce | pronounce 2 | pronounce comment | pronounce ref | pronunciation | QID | risk | risks | speciality | specialty | specialty_plural | symptoms | synonym | synonyms | treatment | types | width | width2 }}<!--
| belowstyle = background-color: #EBEBEB; text-align: center;
| below = [[File:Star_of_life_caution.svg|24px|Wikipedia không phải là một văn phòng y tế|link=Wikipedia:Phủ nhận y khoa]] [[Wikipedia:Phủ nhận y khoa|Phủ nhận y khoa]]{{pad|1em}}
}}<noinclude>
{{Tài liệu}}
</noinclude>
5yksvgwbizpgjnkzor6dufozcbeb8tu
Thể loại:Khu vực có tranh chấp chủ quyền
14
5295077
28416015
28415326
2017-08-18T19:31:49Z
HugoAWB
556141
wikitext
text/x-wiki
{{đhtl|Tranh chấp lãnh thổ}}
mxjkxltwhfr64mgh3za35mz1i9bjvjy
Thể loại:Cạnh tranh địa chính trị
14
5302415
28422704
2017-08-18T19:55:05Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Địa chính trị]] [[Thể loại:Kình địch|Địa chính trị]] [[Thể loại:Lịch sử quan hệ quốc tế]] Thể loại:Nguyên…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Địa chính trị]]
[[Thể loại:Kình địch|Địa chính trị]]
[[Thể loại:Lịch sử quan hệ quốc tế]]
[[Thể loại:Nguyên nhân chiến tranh]]
i7mblwlhmqytodzrv94ha5zcbta5d7s
Thể loại:Kình địch
14
5313159
28433487
2017-08-18T20:34:19Z
Hugopako
309098
tạm
wikitext
text/x-wiki
{{see also cat|So sánh}}
{{Commons category|Rivalry}}
[[Thể loại:Mâu thuẫn]]
[[Thể loại:Cạnh tranh]]
4zp49gel28897s0a61sibeormvppf6r
Thể loại:Nguyên nhân chiến tranh
14
5316438
28437160
28436769
2017-08-18T20:49:14Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{cat more|Chiến tranh}}
{{CatRel|Chiến tranh và chính trị}}
{{CatRel|Nguyên nhân các cuộc chiến tranh}}
{{CatRel|Kết cục chiến tranh}}
{{CatRel|Hậu chiến tranh|Hậu các cuộc chiến tranh}}
{{portal|Chiến tranh}}
[[Thể loại:Trình tự chiến tranh]]
[[Thể loại:Hòa bình]]
[[Thể loại:Nguyên nhân sự kiện|Chiến tranh]]
cec7auolxnk44smdsy86yma1eq1itxb
Thể loại:Chiến tranh và chính trị
14
5318051
28438433
28438388
2017-08-18T20:54:28Z
Hugopako
309098
từ khóa mới cho [[Thể loại:Chiến tranh]]: "Chính trị" dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Xã hội học quân sự]]
[[Thể loại:Chính trị theo lĩnh vực]]
[[Thể loại:Chiến tranh|Chính trị]]
[[Thể loại:Chiến tranh tâm lý]]
nm1lqaffc9xv8xsmdedd7j4478svcx1
Thể loại:Nguyên nhân các cuộc chiến tranh
14
5319451
28439793
2017-08-18T20:59:59Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{cat more|Chiến tranh}} {{CatRel|Chiến tranh và chính trị}} {{CatRel|Nguyên nhân chiến tranh}} {{CatRel|Kết cục chiến tranh}} {{CatRel|Hậu ch…”
wikitext
text/x-wiki
{{cat more|Chiến tranh}}
{{CatRel|Chiến tranh và chính trị}}
{{CatRel|Nguyên nhân chiến tranh}}
{{CatRel|Kết cục chiến tranh}}
{{CatRel|Hậu chiến tranh|Hậu các cuộc chiến tranh}}
{{portal|Quân sự}}
[[Thể loại:Chiến tranh]]
[[Thể loại:Hòa bình]]
[[Thể loại:Nguyên nhân sự kiện|Chiến tranh]]
erthc2dfem9823izj87m3pip4c4ksxv
Thể loại:Kết cục chiến tranh
14
5320309
28441677
28440651
2017-08-18T21:07:39Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Trình tự các cuộc chiến tranh|*]]
[[Thể loại:Kết cục sự kiện|Chiến tranh]]
3621jobkkbsb89o02uxj874b6p8neaf
Thể loại:Trình tự chiến tranh
14
5321005
28441424
28441349
2017-08-18T21:06:36Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{CatRel|Trình tự các cuộc chiến tranh}}
[[Thể loại:Chiến tranh]]
[[Thể loại:Niên đại học theo sự kiện|Chiến tranh]]
spxoxs344nprzlkofra9db6lkogwzrr
Thể loại:Trình tự các cuộc chiến tranh
14
5323029
28443380
2017-08-18T21:15:30Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{CatRel|Trình tự chiến tranh}} [[Thể loại:Niên biểu quân sự]] [[Thể loại:Các cuộc chiến tranh]] Thể loại:Niên đại học theo s…”
wikitext
text/x-wiki
{{CatRel|Trình tự chiến tranh}}
[[Thể loại:Niên biểu quân sự]]
[[Thể loại:Các cuộc chiến tranh]]
[[Thể loại:Niên đại học theo sự kiện|Chiến tranh]]
7upv81ogmnn5cljs7oq8kyou9lhpu3g
Thể loại:Niên biểu quân sự
14
5323668
28444021
2017-08-18T21:18:30Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Niên biểu theo chủ đề|Quân sự]] [[Thể loại:Lịch sử quân sự]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Niên biểu theo chủ đề|Quân sự]]
[[Thể loại:Lịch sử quân sự]]
pzqo9lwjeblk9q1u8mgb2p2avfq3l0c
Thể loại:Niên biểu theo chủ đề
14
5323995
67613507
28444348
2021-12-19T08:43:59Z
NDKDDBot
814981
Xoá ký tự ẩn...
wikitext
text/x-wiki
{{commonscat|Timelines by topic}}
[[Thể loại:Lịch sử theo chủ đề|*]]
[[Thể loại:Dòng thời gian| ]]
75g6srcq4zhqd4m0230bgy050fq1cn0
Thể loại:Các cuộc chiến tranh
14
5324524
30907276
28444878
2017-09-15T07:40:17Z
HugoAWB
556141
[[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]: Moving from [[Category:Tai họa do con người gây ra]] to [[Category:Thảm họa nhân tạo]]
wikitext
text/x-wiki
{{Commons cat|Wars}}
{{portal|Quân sự}}
[[Thể loại:Hoạt động quân sự theo quy mô]]
[[Thể loại:Thảm họa nhân tạo]]
[[Thể loại:Xung đột]]
[[Thể loại:Chiến tranh]]
[[Thể loại:Lịch sử thế giới]]
fk6xkgqawhjcxlu2djp8lovfmkmueud
Thể loại:Niên đại học theo sự kiện
14
5326551
28446913
2017-08-18T21:31:52Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{CatRel|Sự kiện theo trình tự}} [[Thể loại:Niên đại học| ]] [[Thể loại:Sự kiện| ]]”
wikitext
text/x-wiki
{{CatRel|Sự kiện theo trình tự}}
[[Thể loại:Niên đại học| ]]
[[Thể loại:Sự kiện| ]]
8j965d4j3vux36oyg9okacqj3jpublv
Back for Good (bài hát)
0
5326836
69731396
69531243
2023-03-01T15:44:07Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 6]]: Làm đẹp bản mẫu
wikitext
text/x-wiki
{{for|album của Modern Talking|Back for Good (album)}}
{{Infobox single
| Name = Back for Good
| Cover = Back for Good cover.jpg
| Artist = [[Take That]]
| Album = [[Nobody Else]]
| Released = 27 tháng 3 năm 1995
| Format = {{hlist|[[CD]]|[[Đĩa than|7"]]}}
| Recorded = 1994
| Genre = [[Nhạc pop|Pop]]
| Length = 4:02
| Label = {{hlist|[[RCA Records|RCA]]|[[Arista Records|Arista]]}}
| Writer = [[Gary Barlow]]
| Producer = {{hlist|Chris Porter|Gary Barlow}}
| Last single = "[[Sure (bài hát của Take That)|Sure]]"<br />(1994)
| This single = "'''Back for Good'''"<br />(1995)
| Next single = "[[Never Forget (bài hát của Take That)|Never Forget]]"<br />(1995)
| Misc =
{{External music video|{{YouTube|N2ICtCO8TCw|"Back for Good"}}}}
}}
'''"Back for Good"''' là một bài hát của nhóm nhạc nam Anh quốc [[Take That]] nằm trong album phòng thu thứ ba của họ, ''[[Nobody Else]]'' (1995). Nó được phát hành như là đĩa đơn thứ hai trích từ album vào ngày 27 tháng 3 năm 1995 bởi [[RCA Records]] và tại Hoa Kỳ bởi [[Arista Records]]. Bài hát được viết lời và sản xuất bởi thành viên [[Gary Barlow]] với sự tham gia hỗ trợ sản xuất từ Chris Porter. Barlow cũng đồng thời là giọng ca chính của bài hát. Đây là một bản [[Nhạc pop|pop]] ballad với nội dung mong muốn người yêu cũ quay trở lại, trái ngược với phong cách [[dance-pop]] thường thấy của họ. Trước khi được phát hành chính thức trong sáu tuần, "Back for Good" được trình diễn lần đầu tiên tại [[giải Brit]] năm 1995 và đạt được những hiệu ứng truyền thông ngoài mong đợi.
"Back for Good" nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, và trở thành [[bài hát trứ danh]] trong sự nghiệp của nhóm cũng như chiến thắng một giải Brit cho Đĩa đơn Anh quốc của năm. Đây cũng là bài hát đánh dấu tên tuổi của Take That ngoài thị trường Vương quốc Anh, nơi nó trở thành đĩa đơn quán quân thứ sáu của họ và giữ vững vị trí số một trong bốn tuần liên tiếp. Bài hát đứng đầu các bảng xếp hạng ở Úc, Canada, Đan Mạch, Đức, Ireland, Na Uy và Tây Ban Nha, và lọt vào top 10 ở hầu hết những quốc gia nó xuất hiện. Tại Hoa Kỳ, "Back for Good" đạt vị trí thứ bảy trên bảng xếp hạng [[Billboard Hot 100|''Billboard'' Hot 100]], trở thành đĩa đơn hiếm hoi của một nhóm nhạc nam Anh quốc làm được điều này lúc bấy giờ và cũng là đĩa đơn duy nhất của họ lọt vào bảng xếp hạng.
Video ca nhạc cho "Back for Good" được đạo diễn bởi [[Vaughan Arnell]] và [[Anthea Benton]], trong đó nhóm đi bộ và nhảy múa trong mưa cũng như trình diễn bài hát ở một địa điểm mà họ trú mưa. Nó đã gặt hái một số thành tựu nhất định, nhận được một đề cử giải Brit ở hạng mục Video Anh quốc của năm và được tái hiện trong video ca nhạc năm 2013 "[[Walks Like Rihanna]]" của [[The Wanted]]. Đây cũng là video ca nhạc cuối cùng có sự góp mặt của thành viên [[Robbie Williams]] trước khi anh tái hợp với nhóm vào năm 2010, mặc dù đây không phải là đĩa đơn cuối cùng có sự góp giọng của nam ca sĩ.
Để quảng bá bài hát, Take That đã trình diễn nó trên nhiều chương trình truyền hình và lễ trao giải khác nhau, bao gồm ''[[Top of the Pops]]'', giải Brit năm 1995 và [[giải Âm nhạc châu Âu của MTV]] năm 1995. Ngoài ra, bài hát cũng xuất hiện trong danh sách trình diễn của tất cả các chuyến lưu diễn của nhóm kể từ khi phát hành. "Back for Good" còn xuất hiện trong nhiều album tổng hợp của họ như ''[[Greatest Hits (album của Take That)|Greatest Hits]]'' (1996), ''[[Forever... Greatest Hits]]'' (2002) và ''[[Never Forget – The Ultimate Collection]]'' (2005). Bài hát đã xuất hiện trong nhiều bộ phim truyền hình tại Anh quốc, bao gồm ''[[Spaced]]'' và ''[[The Office (chương trình truyền hình Vương quốc Anh)|The Office]]'' cũng như được hát lại và sử dụng làm nhạc mẫu bởi nhiều nghệ sĩ như [[Boyz II Men]], [[Chris Norman]] và [[Coldplay]].
==Danh sách bài hát==
{{col-begin}}
{{col-2}}
; Đĩa CD #1 tại Anh quốc và châu Âu<ref>{{chú thích web |url=https://www.discogs.com/Take-That-Back-For-Good/release/5302296 |title=Take That – Back For Good |publisher=Discogs |access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
# "Back for Good" (Radio phối) – 3:59
# "Sure" (trực tiếp) – 3:16
# "Beatles Tribute" (trực tiếp tại [[Wembley Arena]]) – 11:40
; Đĩa CD #2 tại Anh quốc và châu Âu<ref>{{chú thích web |url=https://www.discogs.com/Take-That-Back-For-Good/release/5893027 |title=Take That – Back For Good |publisher=Discogs |access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
# "Back for Good" (Radio phối) – 3:59
# "[[Pray (bài hát của Take That)|Pray]]" (Radio chỉnh sửa) – 3:43
# "[[Why Can't I Wake Up with You]]" (Radio chỉnh sửa) – 3:37
# "[[A Million Love Songs]]" (7" chỉnh sửa) – 3:53
{{col-2}}
; Đĩa 7" tại Anh quốc<ref>{{chú thích web |url=https://www.discogs.com/Take-That-Back-For-Good/release/1738164 |title=Take That – Back For Good |publisher=Discogs |access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
# "Back for Good" (Radio phối) – 3:59
# "[[Sure (bài hát của Take That)|Sure]]" (trực tiếp) – 3:16
# "Back for Good" (TV phối) – 4:03
; Đĩa CD tại Hoa Kỳ<ref>{{chú thích web |url=https://www.discogs.com/Take-That-Back-For-Good/release/1583246 |title=Take That – Back For Good |publisher=Discogs |access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
# "Back for Good" – 4:03
# "[[Love Ain't Here Anymore]]" – 3:57
# "Back for Good" (trực tiếp từ [[MTV's Most Wanted]]) – 4:10
{{col-end}}
==Xếp hạng==
{{col-begin}}
{{col-2}}
===Xếp hạng tuần===
{| class="wikitable sortable plainrowheaders" style="text-align:center;"
|-
!align="center"|Bảng xếp hạng (1995)
!align="left"|Vị trí<br />cao nhất
|-
{{singlechart|Australia|1|artist=Take That|song=Back for Good|rowheader=true|access-date =ngày 30 tháng 12 năm 2015|refname=aus}}
|-
{{singlechart|Austria|3|artist=Take That|song=Back for Good|rowheader=true|access-date =ngày 30 tháng 12 năm 2015|refname=aut}}
|-
{{singlechart|Flanders|2|artist=Take That|song=Back for Good|rowheader=true|access-date =ngày 30 tháng 12 năm 2015refname=fla}}
|-
{{singlechart|Wallonia|4|artist=Take That|song=Back for Good|rowheader=true|access-date =ngày 30 tháng 12 năm 2015|refname=wal}}
|-
! scope="row"|Canada (''[[RPM (tạp chí)|RPM]]'')<ref>{{chú thích web|url=http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.01-e.php?brws_s=1&file_num=nlc008388.2801&type=1&interval=24&PHPSESSID=sqnbbsjtfo1tpirhejulkaum26 |title=Item Display - RPM - Library and Archives Canada |publisher=Collectionscanada.gc.ca |date= |access-date = ngày 31 tháng 3 năm 2014}}</ref>
|align="center"|1
|-
! scope="row"|Canada Adult Contemporary (''[[RPM (tạp chí)|RPM]]'')<ref>{{chú thích web|url=http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos-sound-recordings/rpm/Pages/image.aspx?Image=nlc008388.2769&URLjpg=http%3a%2f%2fwww.collectionscanada.gc.ca%2fobj%2f028020%2ff4%2fnlc008388.2769.gif&Ecopy=nlc008388.2769 |title=Item Display - RPM - Library and Archives Canada |publisher=Collectionscanada.gc.ca |date= |access-date = ngày 29 tháng 7 năm 2017}}</ref>
|align="center"|1
|-
{{singlechart|Denmark|1|artist=Take That|song=Back for Good|rowheader=true|access-date =ngày 30 tháng 12 năm 2015|refname=dk}}
|-
! scope="row"|Châu Âu ([[European Hot 100 Singles]])<ref>{{chú thích web|url=http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billboard/90s/1995/BB-1995-04-29.pdf|title=Hits of the World|work=Billboard|access-date = ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|1
|-
{{singlechart|Finland|2|artist=Take That|song=Back for Good|rowheader=true|access-date =ngày 30 tháng 12 năm 2015|refname=fi}}
|-
{{singlechart|France|7|artist=Take That|song=Back for Good|rowheader=true|access-date =ngày 30 tháng 12 năm 2015|refname=fr}}
|-
! scope="row"|Đức ([[GfK Entertainment|Official German Charts]])<ref>{{chú thích web|url=https://www.offiziellecharts.de/titel-details-2991|title=Take That - Back for Good|language=de|publisher=[[GfK Entertainment]]|access-date = ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|1
|-
{{singlechart|Ireland2|1|song=Back for Good|access-date =ngày 5 tháng 8 năm 2017|rowheader=true}}
|-
! scope="row"|Ý ([[Federazione Industria Musicale Italiana|FIMI]])<ref name="Italy">{{chú thích web|url=http://www.hitparadeitalia.it/hp_yends/hpe1995.htm|title=I singoli più venduti del 1995|language=it|publisher=Hit Parade Italia|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|2
|-
{{singlechart|Dutch40|2|year=1995|week=16|rowheader=true|access-date = ngày 19 tháng 8 năm 2017}}
|-
{{singlechart|Dutch100|2|artist=Take That|song=Back for Good|rowheader=true|access-date =ngày 30 tháng 12 năm 2015|refname=net}}
|-
{{singlechart|New Zealand|6|artist=Take That|song=Back for Good|rowheader=true|access-date =ngày 30 tháng 12 năm 2015|refname=nz}}
|-
{{singlechart|Norway|1|artist=Take That|song=Back for Good|rowheader=true|access-date =ngày 30 tháng 12 năm 2015|refname=nor}}
|-
{{singlechart|Scotland|1|date = ngày 8 tháng 4 năm 1995 |rowheader=true|access-date =ngày 30 tháng 12 năm 2015|refname=scot}}
|-
! scope="row"|Tây Ban Nha ([[Productores de Música de España|AFYVE]])<ref>{{chú thích sách |last=Salaverri|first=Fernando|title=Sólo éxitos: año a año, 1959–2002|edition=1st |date=September 2005|publisher=Fundación Autor-SGAE|location=Spain|isbn=84-8048-639-2}}</ref>
|align="center"|1
|-
{{singlechart|Sweden|2|artist=Take That|song=Back for Good|rowheader=true|access-date =ngày 30 tháng 12 năm 2015|refname=swe}}
|-
{{singlechart|Switzerland|2|artist=Take That|song=Back for Good|rowheader=true|access-date =ngày 30 tháng 12 năm 2015|refname=swi}}
|-
{{singlechart|UKsinglesbyname|1|artist=Take That|rowheader=true|access-date = ngày 19 tháng 8 năm 2017}}
|-
{{singlechart|Billboardhot100|7|artist=Take That|rowheader=true|access-date =ngày 30 tháng 12 năm 2015|refname=us}}
|-
{{singlechart|Billboardadultcontemporary|2|artist=Take That|rowheader=true|access-date =ngày 30 tháng 12 năm 2015|refname=usadultc}}
|-
{{singlechart|Billboardadultpopsongs|3|artist=Take That|rowheader=true|access-date = ngày 19 tháng 8 năm 2017}}
|-
{{singlechart|Billboardpopsongs|9|artist=Take That|rowheader=true|access-date =ngày 30 tháng 12 năm 2015|refname=popsongs}}
|-
! scope="row"| Zimbabwe ([[Danh sách bảng xếp hạng ghi âm|ZIMA]])<ref>* Zimbabwe. Kimberley, C. ''Zimbabwe: singles chart book''. Harare: C. Kimberley, 2000</ref>
| 7
|-
|}
{{col-2}}
===Xếp hạng cuối năm===
{| class="wikitable sortable plainrowheaders" style="text-align:center;"
|-
!Bảng xếp hạng (1995)
!Vị trí
|-
! scope="row"|Australia (ARIA)<ref>{{chú thích web|url=http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-year-charts-top-50-singles-1995.htm |title=ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Singles 1995 |publisher=[[Australian Recording Industry Association|ARIA]] |access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017 }}</ref>
|align="center"|9
|-
! scope="row"|Austria (Ö3 Austria Top 40)<ref>{{chú thích web|url= http://www.austriancharts.at/1995_single.asp |title= Jahreshitparade 1995 |website= Austriancharts.at |publisher= Hung Medien |access-date = ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|16
|-
! scope="row"|Belgium (Ultratop 50 Flanders)<ref>{{chú thích web|url=http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1995 |title=Jaaroverzichten 1995 |publisher=[[Ultratop]] |language=nl |access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|17
|-
! scope="row"|Belgium (Ultratop 50 Wallonia)<ref>{{chú thích web|url=http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1995 |title=Rapports Annuels 1995 |publisher=[[Ultratop]] |language=fr |access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|14
|-
! scope="row"|Canada Top Singles (''RPM'')<ref>{{chú thích web|url=http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.01-e.php?brws_s=1&file_num=nlc008388.2840&type=1&interval=24&PHPSESSID=mhe12pta2k83e08udtq66ot062|title=RPM Top 100 Hit Tracks of 1995|work=RPM|date=ngày 18 tháng 12 năm 1995|access-date =ngày 22 tháng 5 năm 2015}}</ref>
|align="center"|17
|-
! scope="row"|Canada Adult Contemporary (''RPM'')<ref>{{chú thích web|url=http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos-sound-recordings/rpm/Pages/image.aspx?Image=nlc008388.2836&URLjpg=http%3a%2f%2fwww.collectionscanada.gc.ca%2fobj%2f028020%2ff4%2fnlc008388.2836.gif&Ecopy=nlc008388.28363|title=RPM Year End Top 100 Adult Contemporary Tracks|work=RPM|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|12
|-
! scope="row"|Denmark (Tracklisten)<ref>{{chú thích web|url=http://www.wolfgangroehl.de/topcharts-1990-1999.htm#1995|title=Die TOP Charts der deutschen Hitlisten|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|7
|-
! scope="row"| Europe (European Hot 100 Singles)<ref>{{chú thích web|url=http://www.americanradiohistory.com/Archive-Music-and-Media/90s/1995/MM-1995-12-23.pdf|title=Eurochart Hot 100 Singles 1995|work=Music & Media|access-date =ngày 3 tháng 9 năm 2017}}</ref>
|align="center"|10
|-
! scope="row"|France (SNEP)<ref>{{chú thích web|url=http://www.disqueenfrance.com/fr/monopage.xml?id=259376&year=1995 |title=Classement Singles - année 1995 |publisher=[[Syndicat National de l'Édition Phonographique|SNEP]] |access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017 |language=fr |url-status=dead |archiveurl=https://web.archive.org/web/20120307201551/http://www.disqueenfrance.com/fr/monopage.xml?id=259376&year=1995 |archivedate=ngày 3 tháng 7 năm 2012}}</ref>
|align="center"|36
|-
! scope="row"|Germany (Official German Charts)<ref>{{chú thích web|url=https://www.offiziellecharts.de/charts/single-jahr/for-date-1995|title=Top 100 Single-Jahrescharts|language=de|publisher=GfK Entertainment|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|7
|-
! scope="row"|Italy (FIMI)<ref name="Italy"/>
|align="center"|28
|-
! scope="row"|Japan (Tokyo Hot 100)<ref>{{chú thích web |url=http://www.j-wave.co.jp/original/tokiohot100/chart_19/1995.htm |title=Tokyo Hot 100|language=ja|publisher=j-wave |access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|9
|-
! scope="row"|Netherlands (Dutch Top 40)<ref>{{chú thích web|url=http://www.top40web.nl/jaarlijsten/jr1995.html|title=Jaarlijsten 1995|language=nl|publisher=Stichting Nederlandse Top 40|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|25
|-
! scope="row"|Netherlands (Single Top 100)<ref>{{chú thích web|url=http://www.dutchcharts.nl/jaaroverzichten.asp?year=1995&cat=s|title=Jaaroverzichten - Single 1995|language=nl|publisher=GfK Dutch Charts|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|25
|-
! scope="row"|New Zealand (Recorded Music NZ)<ref>{{chú thích web|url=http://nztop40.co.nz/chart/?chart=3884|title=Top Selling Singles of 1995|publisher=[[Recorded Music NZ|RIANZ]]|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|49
|-
! scope="row"|Norway Spring Period (VG-lista)<ref>{{chú thích web|url=http://lista.vg.no/liste/topp-20-single/1/dato/1995/periode/v%C3%A5r|title=Topp 20 Single Vår 1995|publisher=[[VG-lista]]|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017|language=no|archive-date=2017-08-19|archive-url=https://web.archive.org/web/20170819022919/http://lista.vg.no/liste/topp-20-single/1/dato/1995/periode/v%C3%A5r|url-status=dead}}</ref>
|align="center"|3
|-
! scope="row"|Norway Summer Period (VG-lista)<ref>{{chú thích web|url=http://lista.vg.no/liste/topp-20-single/1/dato/1995/periode/sommer|title=Topp 20 Single Sommer 1995|publisher=[[VG-lista]]|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017|language=no|archive-date=2017-08-19|archive-url=https://web.archive.org/web/20170819022859/http://lista.vg.no/liste/topp-20-single/1/dato/1995/periode/sommer|url-status=dead}}</ref>
|align="center"|18
|-
! scope="row"|Sweden (Sverigetopplistan)<ref>{{chú thích web|url=http://www.hitlistan.se/|title=Årslista Singlar - År 1995|work=hitlistan.se|publisher=[[Sverigetopplistan]]|archiveurl=https://www.webcitation.org/5z2A0OfUK?url=http://www.hitlistan.se/netdata/ghl002.mbr/lista?liid=43&dfom=19950001&newi=0&height=420&platform=Win32&browser=MSIE&navi=no&subframe=Mainframe|archivedate=2011-05-29|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017|language=sv|url-status=dead}}</ref>
|align="center"|19
|-
! scope="row"|Switzerland (Schweizer Hitparade)<ref>{{chú thích web|url=http://swisscharts.com/charts/jahreshitparade/1995|title=Swiss Year-end Charts 1995|publisher=Hung Medien|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|8
|-
! scope="row"|UK Singles (Official Charts Company)<ref>{{chú thích tạp chí |title=Top 100 Singles 1995 |periodical=[[Music Week]] |page=9 |date=ngày 13 tháng 1 năm 1996}}</ref>
|align="center"|4
|-
! scope="row"|US ''Billboard'' Hot 100<ref name="long">{{chú thích web|url=http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billboard/90s/1995/BB-1995-12-23.pdf|title=The Year in Music: 1995|work=[[Billboard (tạp chí)|Billboard]]|date=ngày 23 tháng 12 năm 1995|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|62
|-
! scope="row"|US Adult Contemporary (''Billboard'')<ref name="long"/>
|align="center"|27
|-
!Bảng xếp hạng (1996)
!Vị trí
|-
! scope="row"|Canada Top Singles (''RPM'')<ref name="can end1">{{chú thích web|url=http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.01-e.php?&file_num=nlc008388.9730&type=1&interval=20&PHPSESSID=4dp17sl7hp9qmhhj3vmcenr836|title=Top Singles – Volume 64, No. 18, ngày 16 tháng 12 năm 1996 |date= ngày 16 tháng 12 năm 1996 |work= RPM |publisher=RPM Music Publications Ltd |access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|97
|-
! scope="row"|Canada Adult Contemporary (''RPM'')<ref name="can end2">{{chú thích web|url=http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.01-e.php?&file_num=nlc008388.9742&type=1&interval=20&PHPSESSID=4dp17sl7hp9qmhhj3vmcenr836|title=Adult Contemporary – Volume 64, No. 18, ngày 16 tháng 12 năm 1996 |date= ngày 16 tháng 12 năm 1996 |work= RPM |publisher=RPM Music Publications Ltd |access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|85
|-
! scope="row"|US ''Billboard'' Hot 100<ref name="long1">{{chú thích web|url=http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billboard/90s/1996/BB-1996-12-28.pdf|title=The Year in Music: 1996|work=[[Billboard (tạp chí)|Billboard]]|date=ngày 23 tháng 12 năm 1995|access-date =ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|95
|-
! scope="row"|US Adult Contemporary (''Billboard'')<ref name="long1"/>
|align="center"|1
|-
|}
===Xếp hạng thập niên===
{| class="wikitable sortable plainrowheaders"
|-
!Bảng xếp hạng (1990–99)
!Vị trí
|-
! scope="row"|UK Singles (Official Charts Company)<ref name="MW19991218">{{chú thích tạp chí |title=Top 100 Singles and Albums of the Nineties |periodical=[[Music Week]] |publisher=Miller Freeman |page=28 |date=ngày 18 tháng 12 năm 1999}}</ref>
|align="center"|29
|-
|}
===Xếp hạng mọi thời đại===
{| class="wikitable sortable plainrowheaders"
!Bảng xếp hạng
!Vị trí
|-
! scope="row"|UK Singles (Official Charts Company)<ref>{{chú thích web|author=Daniel Lane|url=http://www.officialcharts.com/chart-news/naughty-boy-and-sam-smith-reach-1-million-sales-with-la-la-la-3074/|title=Naughty Boy and Sam Smith smash 1 million UK sales with La La La|publisher=Official Charts Company|date=ngày 10 tháng 6 năm 2014|access-date =ngày 31 tháng 10 năm 2015}}</ref>
|align="center"|107
|-
|}
{{col-end}}
==Chứng nhận==
{{Certification Table Top}}
{{Certification Table Entry
| region = Australia
| certref = <ref>{{chú thích web|url=http://i.imgur.com/aBqgAcE.jpg|title=The ARIA Australian Top 100 Singles 1995|publisher=Imgur.com (original document published by ARIA)|access-date =ngày 13 tháng 9 năm 2016}}</ref>
| award = Bạch kim
| certyear = 1995
| title = Back for Good
| artist = Take That
| type = single
| relyear = 1995
}}
{{Certification Table Entry
| region = Austria
| award = Vàng
| certyear = 1995
| title = Back for Good
| artist = Take That
| type = single
| access-date = ngày 13 tháng 5 năm 2017
| relyear = 1995
}}
{{Certification Table Entry
| region = Germany
| award = Vàng
| artist = Take That
| type = single
| access-date = ngày 28 tháng 9 năm 2011
| relyear = 1995
}}
{{Certification Table Entry
| region = Italy
| award = Bạch kim
| artist = Take That
| type = single
| access-date = ngày 28 tháng 9 năm 2011
| relyear = 1997
}}
{{Certification Table Entry
| region = United Kingdom
| award = Bạch kim
| certyear = 1995
| title = Back for Good
| artist = Take That
| type = single
| access-date = ngày 13 tháng 5 năm 2017
| salesamount = 1,120,000
| relyear = 1995
}}
{{Certification Table Bottom|nounspecified=true}}
==Tham khảo==
{{tham khảo|30em}}
==Liên kết ngoài==
* {{MetroLyrics song|take-that|back-for-good}}<!-- Licensed lyrics provider -->
{{Take That}}
[[Thể loại:Đĩa đơn năm 1995]]
[[Thể loại:Bài hát năm 1995]]
[[Thể loại:Bài hát của Take That]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Úc]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Đan Mạch]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân European Hot 100 Singles]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Đức]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Ireland]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Na Uy]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Tây Ban Nha]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân UK Singles Chart]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Vương quốc Liên hiệp Anh]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Canada]]
[[Thể loại:Pop ballad]]
[[Thể loại:Ballad thập niên 1990]]
f0pqfe5m77x0f0n2041s20n5d3ficvb
Thể loại:Sự kiện theo trình tự
14
5327005
28447369
2017-08-18T21:34:05Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{CatRel|Sự kiện theo thời gian}} {{CatRel|Niên đại học theo sự kiện}} [[Thể loại:Sự kiện| ]]”
wikitext
text/x-wiki
{{CatRel|Sự kiện theo thời gian}}
{{CatRel|Niên đại học theo sự kiện}}
[[Thể loại:Sự kiện| ]]
sj52esekx3iet13z6wh5wfxhtt1vra9
Tập tin:Back for Good cover.jpg
6
5327799
67917077
40243501
2022-01-11T10:26:54Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
{{Mô tả bìa đĩa nhạc
<!-- REQUIRED -->
| Bài = Back for Good (bài hát)
| Sử dụng = Infobox
<!-- HIGHLY RECOMMENDED -->
| Nguồn = <!-- THÔNG TIN THÊM -->
| Tên = "Back for Good"
| Nghệ sĩ = [[Take That]]
| Nhãn đĩa = [[RCA Records]]
| Nghệ sĩ đồ họa =
| Vật phẩm =
| Kiểu =
| Trang web =
| Chủ sở hữu =
| Bình luận = <!--THAM SỐ ĐỂ GHI ĐÈ -->
| Mô tả =
| Phần sử dụng =
| Phân giải thấp =
| Mục đích =
| Thay thế =
| Thông tin khác =
}}
{{KTD-bìa đĩa nhạc
| image has rationale = yes
}}
rb1vaurll9je6ct9hqkrail6usjpecs
Thể loại:Kết cục sự kiện
14
5328049
28448417
2017-08-18T21:39:05Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{CatRel|Nguyên nhân sự kiện|Hậu sự kiện}} [[Thể loại:Sự kiện theo trình tự]]”
wikitext
text/x-wiki
{{CatRel|Nguyên nhân sự kiện|Hậu sự kiện}}
[[Thể loại:Sự kiện theo trình tự]]
85nf8ku6vpg6f79ndxxb5qrgyuo8a28
Thể loại:Nguyên nhân sự kiện
14
5329099
28449878
28449473
2017-08-18T21:45:55Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{CatRel|Kết cục sự kiện|Hậu sự kiện}}
[[Thể loại:Ý hướng]]
[[Thể loại:Sự kiện theo trình tự]]
[[Thể loại:Quan hệ nhân quả]]
[[Thể loại:Nguồn gốc]]
csqdh8dbbmsqf04qm159qj6vl5xwr9g
Thể loại:Hậu sự kiện
14
5331315
28451698
2017-08-18T21:54:20Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{CatRel|Nguyên nhân sự kiện|Kết cục sự kiện}} [[Thể loại:Sự kiện theo trình tự]]”
wikitext
text/x-wiki
{{CatRel|Nguyên nhân sự kiện|Kết cục sự kiện}}
[[Thể loại:Sự kiện theo trình tự]]
ovpohszxjw1gfchj3xxvbxl1jdkkgi6
Thể loại:Hậu các cuộc chiến tranh
14
5333635
28454027
2017-08-18T22:05:13Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{CatRel|Hậu chiến tranh}} {{CatRel|Hậu cách mạng}} [[Thể loại:Tồn đọng|Chiến tranh]] [[Thể loại:Hòa bình]] Thể loại:Chiến tran…”
wikitext
text/x-wiki
{{CatRel|Hậu chiến tranh}}
{{CatRel|Hậu cách mạng}}
[[Thể loại:Tồn đọng|Chiến tranh]]
[[Thể loại:Hòa bình]]
[[Thể loại:Chiến tranh]]
[[Thể loại:Hậu sự kiện|Chiến tranh]]
[[Thể loại:Kết cục chiến tranh| ]]
kjp31qhsxl8txullgtsxr9a6870gjgn
Yazidi
0
5334774
28455170
2017-08-18T22:10:35Z
Greenknight dv
248072
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Người Yazidi]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[người Yazidi]]
h0fkfdk8041i4y2tkq88spmobg145rd
Thể loại:Hậu cách mạng
14
5334859
28455255
2017-08-18T22:10:59Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{CatRel|Hậu các cuộc chiến tranh}} [[Thể loại:Cách mạng]] [[Thể loại:Hậu sự kiện|Cách mạng]]”
wikitext
text/x-wiki
{{CatRel|Hậu các cuộc chiến tranh}}
[[Thể loại:Cách mạng]]
[[Thể loại:Hậu sự kiện|Cách mạng]]
ipbj4rnn0zvpiztl0boj115a0xsaok3
Thể loại:Thuật ngữ quân sự
14
5335433
28455830
2017-08-18T22:13:42Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Cat main}} [[Thể loại:Quân sự]] [[Thể loại:Thuật ngữ|Quân sự]] [[Thể loại:Chiến tranh]]”
wikitext
text/x-wiki
{{Cat main}}
[[Thể loại:Quân sự]]
[[Thể loại:Thuật ngữ|Quân sự]]
[[Thể loại:Chiến tranh]]
q6wmpkdi9tcr64gp22hq5kuft3gjv7o
Bộ đội Biên phòng
0
5337569
60752974
28457978
2020-04-20T04:33:08Z
115.74.106.20
Thay đổi trang đích của đổi hướng từ [[Lực lượng Biên phòng]] sang [[Lính biên phòng]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Lính biên phòng]]
4kmovmmeaqldmuzwukvtnwclhd8ud6y
Bản mẫu:2017 Southeast Asian Games women's football standings
10
5350884
30538627
30527146
2017-08-24T15:45:53Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{#invoke:Sports table|main|style=WDL
|teamwidth=150
|source=[http://www.kualalumpur2017.com.my/sportspdf/44_PDF_-_FB_Football.pdf Trang chủ chính thức KL2017]
|template_name=2017 Southeast Asian Games women's football standings
|name_VIE={{fbw|VIE}}
|name_MAS={{fbw|MAS}}
|name_THA={{fbw|THA}}
|name_MYA={{fbw|MYA}}
|name_PHI={{fbw|PHI}}
|update=complete
|win_VIE=3 |draw_VIE=1 |loss_VIE=0 |gf_VIE=13 |ga_VIE=2 |status_VIE=
|win_MAS=0 |draw_MAS=0 |loss_MAS=4 |gf_MAS=1 |ga_MAS=19 |status_MAS=H
|win_THA=3 |draw_THA=1 |loss_THA=0 |gf_THA=13 |ga_THA=4 |status_THA=
|win_MYA=2 |draw_MYA=0 |loss_MYA=2 |gf_MYA=14 |ga_MYA=6 |status_MYA=
|win_PHI=1 |draw_PHI=0 |loss_PHI=3 |gf_PHI=3 |ga_PHI=13 |status_PHI=
|team1=VIE |team2=THA |team3=MYA |team4=PHI |team5=MAS
|class_rules=1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Tỉ số
|res_col_header=Kết quả chung cuộc
|result1=1st |result2=2nd |result3=3rd | result4= | result5=
|col_1st=#FFD700 |text_1st=Huy chương vàng
|col_2nd=#C0C0C0 |text_2nd=Huy chương bạc
|col_3rd=#CD7F32 |text_3rd=Huy chương đồng
}}
avoip4baamwc6ty1amj8j393i4l2v0p
Bản mẫu:Country data Faroe
10
5359123
28479580
2017-08-19T00:07:21Z
Greenknight dv
248072
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Bản mẫu:Country data Quần đảo Faroe]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Country data Quần đảo Faroe]]
gjcc2vvbu8jqenvsl0fje7h5otdni5l
Bản mẫu:Nordic countries
10
5359318
40067703
28479775
2018-05-14T09:28:25Z
Ngọc Xuân bot
533989
/* top */clean up using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Navbox
|name = Nordic countries
|title = [[Các nước Bắc Âu]]
|state = {{{state<includeonly>|autocollapse</includeonly>}}}
|image = [[File:Nordiske-flag.jpg|100px|alt=Flags of the Nordic countries outside the Bella Center, Copenhagen, 2004]]
|listclass = hlist
|group1 = Quốc gia
|list1 =
*{{Flag|Na Uy}}
*{{Flag|Thụy Điển}}
*{{Flag|Đan Mạch}}
*{{Flag|Phần Lan}}
*{{Flag|Iceland}}
|group2 = Khu phụ thuộc
|list2 =
*{{Flag|Åland}}
*{{Flag|Faroe}}
*{{Flag|Greenland}}
|group3 =
|list3 =
*[[Khí hậu Bắc Âu]]
*[[So sánh các nước Bắc Âu]]
*[[Hội đồng Bắc Âu]]
*[[Cờ Thánh giá Bắc Âu]]
*[[Phân chia hành chính Bắc Âu]]
}}<noinclude>
{{Tài liệu}}
</noinclude>
quar0fytmv4wyae8afbylwxwffyux6e
Tập tin:GameOfThrones S1 DVD.jpg
6
5378529
67937195
67932823
2022-01-13T04:34:03Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
==Mô tả==
{{Non-free use rationale
| Article = Game of Thrones (mùa 1)
| Description = Tập tin của Region 1 artwork Cho Game of Thrones Mùa 1
| Source = http://www.dvdactive.com/news/releases/game-of-thrones.html
| Portion = Full
| Low_resolution = Yes
| Purpose = To better illustrate the contents of the article, to individualize article from other seasons of Game of Thrones.
| Replaceability = No free equivalent.
| other_information = The use of this image in no way impedes HBO's ability to promote, sell or distribute the show.
}}
== Giấy phép ==
{{Non-free video cover
| image has rationale = yes
}}
[[Thể loại:A Song of Ice and Fire media cover images|Game Of Thrones 1]]
dousi44g7a1pxq2h72oaujbkes4bz5l
Bản mẫu:Infobox television film
10
5379919
28500424
2017-08-19T01:27:31Z
Lon123
550187
Lon123 đã đổi [[Bản mẫu:Infobox television film]] thành [[Bản mẫu:Hộp thông tin phim truyền hình]]: Dịch từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Hộp thông tin phim truyền hình]]
bw07585n9eo22trz8vyn3pv68hbqgg4
Bản mẫu:Infobox television film/doc
10
5380064
28743823
28500570
2017-08-19T13:14:11Z
Xqbot
98738
Bot: Giải quyết đổi hướng kép đến [[Bản mẫu:Hộp thông tin phim truyền hình/doc]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Hộp thông tin phim truyền hình/doc]]
ougoxgcocim8nsxfl55514s36z3fhgf
Bản mẫu:Hộp thông tin phim truyền hính/doc
10
5380194
28500701
2017-08-19T01:28:22Z
Lon123
550187
Lon123 đã đổi [[Bản mẫu:Hộp thông tin phim truyền hính/doc]] thành [[Bản mẫu:Hộp thông tin phim truyền hình/doc]]: Nhầm dấu chính tả
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Hộp thông tin phim truyền hình/doc]]
ougoxgcocim8nsxfl55514s36z3fhgf
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Argentina
0
5380498
40544023
29059960
2018-06-06T02:44:45Z
Bdanh
343833
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox national volleyball team
|name=Argentina
|image=Flag_of_Argentina.svg
|federation=Argentine Volleyball Federation
|website=[http://www.feva.org.ar www.feva.org.ar] {{es icon}}
|confederation=CSV
|manager=
|coach=[[Julio Velasco]]
|gender=nam
|Olympic apps = 7
|Olympic first= 1984
|Olympic best = Vị trí thứ 3 (1988)
|World Champs apps = 11
|World Champs first= 1960
|World Champs best = Vị trí thứ 3 (1982)
|pattern_la1=|pattern_b1=_3stripesonwhite|pattern_ra1=|leftarm1=ffffff|body1=00ccff|rightarm1=ffffff|shorts1=ffffff|
|pattern_la2=|pattern_b2=|pattern_ra2=|leftarm2=002E63|body2=365194|rightarm2=002E63|shorts2=365194|
|pattern_la3=|pattern_b3=_om1112H|pattern_ra3=_marilia13a|leftarm3=00BFFF|body3=0033cc|rightarm3=00BFFF|shorts3=00B9FB|
}}
{{MedalTableTop}}
{{MedalCompetition|[[Thế vận hội Mùa hè|Olympic]]}}
{{MedalBronze|Seoul 1988|Đội}}
{{MedalCompetition|[[Giải bóng chuyền nam Vô địch thế giới FIVB|Giải Vô địch thế giới]]}}
{{MedalBronze|Argentina 1982|}}
{{MedalCompetition|[[America's Cup]]}}
{{MedalSilver|Mar del Plata 1998|}}
{{MedalBronze|Tampa 1999|}}
{{MedalBronze|Buenos Aires 2001|}}
{{MedalCompetition|[[Pan American Games]]}}
{{MedalGold|Mar del Plata 1995|Đội}}
{{MedalGold|Toronto 2015|Đội}}
{{MedalBronze|Guadalajara 2011|Đội}}
{{MedalBronze|Havana 1991|Đội}}
{{MedalBronze|Caracas 1983|Đội}}
{{MedalBronze|São Paulo 1963|Đội}}
{{MedalCompetition|Universiade}}
{{MedalBronze|Gwangju 2015|Đội}}
{{MedalBottom}}
'''Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Argentina''' là đội bóng đại diện cho [[Argentina]] tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu [[bóng chuyền]] nam ở phạm vi quốc tế.
==Đội hình==
[[Tập tin:Julio Velasco 2016.jpg|285px|thumb|Julio Velasco - Huấn luyện viện đương nhiệm của đội tuyển]]
===Đội hình hiện tại===
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Argentina tham dự giải World League 2017.<ref>{{chú thích web|url=http://worldleague.2017.fivb.com/en/group1/teams/arg%20argentina/team_roster|title=Team Roster - Argentina|website=FIVB World League 2017|accessdate = ngày 13 tháng 6 năm 2017}}</ref>
Huấn luyện viên chính: [[Julio Velasco]]
{|class="wikitable sortable" style="font-size:{{{fs|100}}}%; text-align:center;"
|-
!Stt.
!style="width:14em"|Tên
!style="width:8em"|Ngày sinh
!style="width:9em"|Chiều cao
!style="width:9em"|Cân nặng
!style="width:9em"|Nhảy đập
!style="width:9em"|Nhảy chắn
!style="width:17em"|Câu lạc bộ năm 2016–17
|-
| 1 ||align=left|{{sortname|Alejandro|Toro}} ||align=right|{{dts|format=dmy|1989|7|20}}||{{convert|1,90|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|326|cm|in|abbr=on}}||{{convert|308|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ARG}} Lomas Vóley
|-
| 2 ||align=left|{{sortname|Fabián|Flores}} ||align=right|{{dts|format=dmy|1991|5|25}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|74|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|346|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ARG}} Ciudad de Campana
|-
| 3 ||align=left|{{sortname|Germán|Johansen}}||align=right|{{dts|format=dmy|1995|9|2}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|351|cm|in|abbr=on}}||{{convert|336|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ARG}} Club de Amigos
|-
| 4 ||align=left|{{sortname|Maximiliano|Cavanna}}||align=right|{{dts|format=dmy|1988|2|7}}||{{convert|1,85|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|79|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|314|cm|in|abbr=on}}||{{convert|300|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ARG}} UPCN San Juan
|-
| 5 ||align=left|{{sortname|Ignacio|Fernández}} ({{Tooltip|L|Libero}}) ||align=right|{{dts|format=dmy|1994|6|7}}||{{convert|1,77|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|73|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|310|cm|in|abbr=on}}||{{convert|300|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ARG}} Ciudad de Buenos Aires
|-
| {{sort|06|6}} ||align=left|{{sortname|Cristian|Poglajen}}||align=right|{{dts|format=dmy|1989|7|14}}||{{convert|1,95|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|94|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|342|cm|in|abbr=on}}||{{convert|322|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|BRA}} Montes Claros Vôlei
|-
| {{sort|07|7}} ||align=left|{{sortname|Lisandro|Zanotti}} ||align=right|{{dts|format=dmy|1990|10|4}}||{{convert|1,95|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|336|cm|in|abbr=on}}||{{convert|315|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ARG}} Lomas Vóley
|-
| {{sort|08|8}} ||align=left|{{sortname|Demián|González}}||align=right|{{dts|format=dmy|1983|2|21}}||{{convert|1,92|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|82|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|333|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|BRA}} Brasil Kirin Campinas
|-
| 9 ||align=left|{{sortname|Gonzalo|Quiroga}} ||align=right|{{dts|format=dmy|1993|2|25}}||{{convert|1,93|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|336|cm|in|abbr=on}}||{{convert|316|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Kioene Padova
|-
| {{sort|10|10}} ||align=left|{{sortname|Nicolás|Bruno}}||align=right|{{dts|format=dmy|1989|2|24}}||{{convert|1,87|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|338|cm|in|abbr=on}}||{{convert|318|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ARG}} Personal Bolívar
|-
| 11 ||align=left|{{sortname|Sebastian|Solé}}||align=right|{{dts|format=dmy|1991|6|12}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|94|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|362|cm|in|abbr=on}}||{{convert|342|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Diatec Trentino
|-
| 13 ||align=left|{{sortname|Santiago|Darraidou}} ||align=right|{{dts|format=dmy|1980|11|24}}||{{convert|1,94|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|96|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ARG}} Sarmiento de Resistencia
|-
| 14 ||align=left|{{sortname|Pablo|Crer}}||align=right|{{dts|format=dmy|1989|6|12}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|357|cm|in|abbr=on}}||{{convert|337|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ARG}} Personal Bolívar
|-
| 15 ||align=left|{{sortname|Luciano|De Cecco}} ({{Tooltip|C|Captain}})||align=right|{{dts|format=dmy|1988|6|2}}||{{convert|1,91|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|98|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|332|cm|in|abbr=on}}||{{convert|315|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ITA}} Sir Sicoma Colussi Perugia
|-
| 16 ||align=left|{{sortname|Alexis|González}} ({{Tooltip|L|Libero}})||align=right|{{dts|format=dmy|1981|7|21}}||{{convert|1,84|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|327|cm|in|abbr=on}}||{{convert|310|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ARG}} Personal Bolívar
|-
| 17 ||align=left|{{sortname|Facundo|Imhoff}} ||align=right|{{dts|format=dmy|1989|1|25}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ARG}} Lomas Vóley
|-
| {{sort|18|18}} ||align=left|{{sortname|Martín|Ramos}}||align=right|{{dts|format=dmy|1991|8|26}}||{{convert|1,97|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|94|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|348|cm|in|abbr=on}}||{{convert|328|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ARG}} UPCN San Juan
|-
| 19 ||align=left|{{sortname|Nicolás|Lazo}} ||align=right|{{dts|format=dmy|1995|4|16}}||{{convert|1,92|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|85|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{flagicon|ARG}} UPCN San Juan
|}
===Vận động viên nổi bật===
*[[Marcos Milinkovic]]
*[[Waldo Kantor]]
*[[Javier Weber]]
*[[Daniel Castellani]]
*[[Hugo Conte]]
*[[Raúl Quiroga]]
*[[Jon Uriarte]]
==Nhà cung cấp và tài trợ==
Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Argentina.
{| class="wikitable" style="text-align: left"
|-
!Thời gian
!Nhà cung cấp
|-
|2000–2006
|[[Topper]]
|-
|2008–
|[[Olympikus]]<br>Sonder
|}
===Nhà tài trợ===
*Nhà tài trợ chính: [[Banco de la Nación Argentina]], [[Sonder]]
*Các đơn vị tài trợ khác: Pensma, Sodimac, Arnet, Enardo và [[Gatorade]].
==Xem thêm==
*[[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Argentina]]
==Liên kết ngoài==
*[http://www.feva.org.ar Trang web chính thức]
*[http://www.fivb.org/EN/FIVB/Federation.asp?NF=ARG Hồ sơ trên FIVB]
==Chú thích==
{{tham khảo}}
{{Bóng chuyền}}{{Sơ khai thể thao}}
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia|Argentina]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Argentina|Bóng chuyền]]
[[Thể loại:Bóng chuyền Argentina]]
fr58eyfvo3pi8ry2i0dp7ru9rrob2wm
Bản mẫu:Infobox basketball final
10
5382119
28502638
2017-08-19T01:34:20Z
Lon123
550187
Lon123 đã đổi [[Bản mẫu:Infobox basketball final]] thành [[Bản mẫu:Hộp thông tin chung kết bóng rổ]]: Dịch từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Hộp thông tin chung kết bóng rổ]]
lkebfd1h8pu65ew51342evx6r8vgz0z
Bản mẫu:Hộp thông tin chung kết bóng rổ/doc
10
5382306
40069164
28502986
2018-05-14T12:20:18Z
Ngọc Xuân bot
533989
/* top */clean up using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Trang con tài liệu}}
{{Lua|Module:Infobox|Module:InfoboxImage}}
{{Parameter names example|_template=|year = {{CURRENTYEAR}} | league | image | image_size | image_alt | caption | champion | west_games | east_games | west_team | west_coach | champion_coach | champion_games | east_team | runnerup | east_coach | runnerup_coach | runnerup_games | dates | date | MVP | television | announcers | radio_network | radio_announcers | referees_1 | referees_2 | referees_3 | referees_4 | referees_5 | referees_6 | referees_7 | HOFers | ECF result | WCF result }}
<!-- Please place categories where indicated at the bottom of this page and interwikis at Wikidata (see [[Wikipedia:Wikidata]]) -->
== Sử dụng ==
<pre style="overflow: auto;">
{{Hộp thông tin chung kết bóng rổ
| league = REQUIRED
| year = REQUIRED
| image =
| image_size =
| image_alt =
| caption =
<!-- CHAMPION/RUNNERUP -->
| champion =
| champion_coach =
| champion_games =
| runnerup =
| runnerup_coach =
| runnerup_games =
<! -- EAST/WEST -->
| west_team =
| west_coach =
| west_games =
| east_team =
| east_coach =
| east_games =
| dates =
| MVP =
| television =
| announcers =
| radio_network =
| radio_announcers =
| referees_1 =
| referees_2 =
| referees_3 =
| referees_4 =
| referees_5 =
| referees_6 =
| referees_7 =
| HOFers =
| ECF result =
| WCF result =
| PF result = <!-- For WNBL -->
}}
</pre>
<includeonly>{{sandbox other||
<!-- Categories below this line, please; interwikis at Wikidata -->
[[Thể loại:Bản mẫu hộp thông tin bóng rổ]]
}}</includeonly>
l020x32v22g9vq6t6frnpeaza27q01q
Giuse Dương Vĩnh Cường
0
5383612
70574236
67537076
2023-08-18T02:07:05Z
Mạnh An-Bot
755843
Di chuyển từ [[Category:Giám mục Công giáo người Trung Quốc]] đến [[Category:Giám mục Công giáo Trung Quốc]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Christian leader
| honorific-prefix = Giám mục <br>
| name = Giuse Dương Vĩnh Cường
| title = Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Chu Thôn]] <br> (2013 - nay) <br> Giám mục Phó [[Giáo phận Chu Thôn]] <br> (2010 - 2013)
| image = Coat of arms of Joseph Yang Yong Qiang.svg
| image_size =
| image_caption =
| birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1970|4|11}}
| birth_place = [[Trung Quốc]]
| death_date =
| death_place =
| occupation =
| ordination = Tháng 6, 1995
| consecration = [[15 tháng 11]], 2010
}}
'''Giuse Dương Vĩnh Cường''' ({{lang-zh|楊永強}}, ''Joseph Yang Yong-qiang''; sinh 1970) là một giám mục người [[Trung Quốc]] của [[Giáo hội Công giáo Rôma]]. Ông hiện đảm nhận chức vụ Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Chu Thôn]].<ref name=g>[http://www.gcatholic.org/dioceses/diocese/chow1.htm Diocese of Zhoucun 周村]</ref>
==Tiểu sử==
Giám mục Cường sinh ngày 11 tháng 4 năm 1970 tại [[Sơn Đông]], [[Trung Quốc]]. Sau thời gian tu tập, tháng 6 năm 1995, ông được phong chức linh mục. Cuối năm 2009, ông được [[Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc]] đề cử vào chức vụ Giám mục phó Giáo phận Chu Thôn. Tòa Thánh sau đó cũng quyết định bổ nhiệm linh mục Giuse Dương Vĩnh Cường vào chức vụ này. Lễ tấn phong giám mục của ông được tổ chức ngày 15 tháng 11 năm 2010. Ông chọn cho mình khẩu hiệu giám mục là ''Filius hominis non venit ministrari sed ministrare'' (''Con người đến không phải để được phục vụ, nhưng để phục vụ'').
Ngày 8 tháng 2 năm 2013, giám mục chính tòa [[Giuse Mã Học Thánh]] qua đời, ông chính thức lên kế nhiệm từ đây.<ref name=g/>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{thời gian sống|1970}}
{{sơ khai Giám mục Công giáo}}
[[Thể loại:Giám mục Công giáo Trung Quốc]]
[[Thể loại:Người Sơn Đông]]
[[Thể loại:Giám mục Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc]]
21ce7848iv21w9l7b1a0idpshfv2e9u
Danh sách các thành viên của Bộ chính trị Việt Nam bị kỷ luật
0
5385771
28506303
2017-08-19T01:48:04Z
Future ahead
80163
Future ahead đã đổi [[Danh sách các thành viên của Bộ chính trị Việt Nam bị kỷ luật]] thành [[Danh sách thành viên Bộ chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam bị kỷ luật]]: chính x…
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Danh sách thành viên Bộ chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam bị kỷ luật]]
1o10a08blw7h7dewve85tl7uvhoo33w
Bản mẫu:Lịch thi đấu Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
10
5395533
28975096
28516470
2017-08-20T00:23:45Z
Boyconga278
388680
Sửa lại tên môn thể loại theo dịch tiếng Việt
wikitext
text/x-wiki
{{chính|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
<onlyinclude><div align="center">
{| class="wikitable" style="margin:0.5em auto; font-size:90%; position:relative; width:75%;"
|-
|style="width:2.5em; background:#00cc33; text-align:center"|'''OC||Lễ khai mạc
|style="width:2.5em; background:#3399ff; text-align:center"|●||Sự kiện thi đấu
|style="width:2.5em; background:#ffcc00; text-align:center"|'''1||Nội dung huy chương vàng
|style="width:2.5em; background:#ee3333; text-align:center"|'''CC||Lễ bế mạc
|}
{| class="wikitable" style="margin:0.5em auto; font-size:90%; line-height:1.25em;width:75%;"
|-
!style="width:18%;"|Tháng 8
!style="width:4%;"|T2<br />14
!style="width:4%;"|T3<br />15
!style="width:4%;"|T4<br />16
!style="width:4%;"|T5<br />17
!style="width:4%;"|T6<br />18
!style="width:4%;"|T7<br />19
!style="width:4%;"|CN<br />20
!style="width:4%;"|T2<br />21
!style="width:4%;"|T3<br />22
!style="width:4%;"|T4<br />23
!style="width:4%;"|T5<br />24
!style="width:4%;"|T6<br />25
!style="width:4%;"|T7<br />26
!style="width:4%;"|CN<br />27
!style="width:4%;"|T2<br />28
!style="width:4%;"|T3<br />29
!style="width:4%;"|T4<br />30
!style="width:6%;"|Nội dung HCV
|-
| style="text-align:left;" |Nghi lễ|| || || || || || style="background-color:#00cc33;text-align:center;" |'''OC|| || || || || || || || || || || style="background-color:#ee3333;text-align:center;" |'''CC||
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Archery_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn cung]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Compound, Women's Compound}}
<!--17-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Team Compound, Women's Team Compound}}
<!--18-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Mixed TeamCompound }}
<!--19-->|
<!--20-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Recurve, Women's Recurve}}
<!--21-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Team Recurve, Women's Team Recurve}}
<!--22-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Mixed Team Recurve}}
<!--23-->|
<!--24-->|
<!--25-->|
<!--26-->|
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''10
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Athletics_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Marathon, Women's Marathon}}
<!--20-->|
<!--21-->|
<!--22-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|8|Men's Discus Throw, Men's 20000m Walk, Men's 400m Hurdles, Women's 400m Hurdles, Women's Javelin Throw, Men's Shot Put, Men's 100m, Women's 100m}}
<!--23-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|9|Men's Hammer Throw, Women's 10000m Walk, Men's Triple Jump, Women's Triple Jump, Men's 800m, Women's 800m, Men's Decathlon, Men's 200m, Women's 200m}}
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|9|Women's Hammer Throw, Men's Pole Vault, Men's 1500m, Women's 1500m, Men's Long Jump, Women's High Jump, Women's 10000m, Men's 400m, Women's 400m}}
<!--25-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|9|Men's Javelin Throw, Men's 4 x 100m, Women's 4 x 100m, Women's Long Jump, Women's 5000m, Women's Shot Put, Women's Pole Vault, Women's Heptathlon, Men's 10000m}}
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|8|Women's 100m Hurdles, Men's 110m Hurdles, Men's 5000m, Women's Discuss Throw, Men's High Jump, Men's 3000m Steeplechase, Men's 4 x 400m, Women's 4 x 400m}}
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''45
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Badminton_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->|
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Team, Women's Team}}
<!--25-->|
<!--26-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--27-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--28-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--29-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|5|Men's Singles, Women's Singles, Men's Doubles, Women's Doubles, Mixed Doubles}}
<!--30-->|
|'''7
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Basketball_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Bóng rổ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng rổ]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--21-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--24-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--25-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Team, Women's Team}}
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''2
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Cue sports pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Billiards và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Billiards và snooker]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->|
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's English Billiards Doubles, Men's Snooker Doubles (Scotch)}}
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men's 9 Ball Pool Doubles (Scotch)}}
<!--25-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men's English Billiards Singles}}
<!--26-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--27-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|3|Women's 9 Ball Pool Singles, Men's Snooker Singles, Men's 9 Ball Pool Singles}}
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''7
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Bowling_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Bowling tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bowling]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Singles, Women's Singles}}
<!--21-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Doubles, Women's Doubles}}
<!--22-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Mixed Doubles}}
<!--23-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Trios, Women's Trios}}
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Team, Women's Team}}
<!--25-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Master, Women's Master}}
<!--26-->|
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''11
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Boxing_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quyền Anh]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--21-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->|
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|6|Men's 46kg - 49kg, Men's 49kg - 52kg, Men's 52kg - 56kg, Men's 60kg - 64kg, Men's 69kg - 75kg, Men's 75kg - 81kg}}
<!--25-->|
<!--26-->|
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''6
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" | [[Tập tin:Cricket_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Cricket tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cricket]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--18-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--19-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--20-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--21-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men's Team 50 Overs}}
<!--25-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--26-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--27-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--28-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Women's Team T20}}
<!--29-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men's Team T20}}
<!--30-->|
|'''3
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Cycling_(road)_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Xe đạp]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Criterium, Women's Criterium}}
<!--22-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men's Team Time Trial}}
<!--23-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Women's Individual Mass Start}}
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men's Individual Mass Start}}
<!--25-->|
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's BMX, Women's BMX}}
<!--27-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|4|Men's Scratch, Men's Team Sprint, Women's Team Sprint, Women's Omnium}}
<!--28-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|4|Men's Individual Pursuit, Men's Omnium, Men's Sprint, Women's Sprint}}
<!--29-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|5|Women's 500m, Men's Kilometre, Men's Team Pursuit, Men's Keirin, Women's Keirin}}
<!--30-->|
|'''20
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Diving_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nhảy cầu]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->|
<!--22-->|
<!--23-->|
<!--24-->|
<!--25-->|
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|3|Men's 3m Springboard, Women's 3m Springboard, Team Event}}
<!--27-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Women's 1m Springboard, Men's 10m Platform}}
<!--28-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|3|Women's 10m Platform, Men's 1m Springboard, Mixed Synchronised 3m Springboard}}
<!--29-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|3|Men's Synchronised 3m Springboard, Women's Synchronised 3m Springboard, Mixed Synchronised 10m Platform}}
<!--30-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Synchronised 10m Platform, Women's Synchronised 10m Platform}}
|'''13
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Equestrian Vaulting pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Cưỡi ngựa tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cưỡi ngựa]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Individual Endurance, Team Endurance}}
<!--21-->|
<!--22-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Team dressage}}
<!--23-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Individual Dressage}}
<!--25-->|
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Team jumping}}
<!--27-->|
<!--28-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Individual jumping}}
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''6
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Fencing_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đấu kiếm]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Women's Foil Individual, Men's Sabre Individual}}
<!--22-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Women's Epée Individual, Men's Foil Individual}}
<!--23-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Women's Sabre Individual, Men's Epée Individual}}
<!--24-->|
<!--25-->|
<!--26-->|
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''6
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Field_hockey_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Khúc côn cầu trên cỏ]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--24-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--25-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--26-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--27-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--28-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Women's Team}}
<!--29-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men's Team}}
<!--30-->|
|'''2
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Figure_skating_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Trượt băng nghệ thuật tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Trượt băng nghệ thuật]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->|
<!--22-->|
<!--23-->|
<!--24-->|
<!--25-->|
<!--26-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--27-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Individual, Women's Individual}}
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''2
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Football_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng đá]]
<!--14-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--15-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--16-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--17-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--18-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--19-->|
<!--20-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--21-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Women's Team}}
<!--25-->|
<!--26-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men's Team}}
<!--30-->|
|'''2
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Futsal_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng đá trong nhà]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--19-->|
<!--20-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--21-->|
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->|
<!--24-->|
<!--25-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--26-->|
<!--27-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Team, Women's Team}}
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''2
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Golf_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Golf tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Golf]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->|
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|4|Men’s Individual, Women’s Individual}}
<!--25-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|4|Men's Team, Women's Team}}
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''4
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Gymnastics_(artistic)_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Women’s Artistic Team All-Around}}
<!--21-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men’s Artistic Team All-Around}}
<!--22-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|5|Men's Floor Exercise, Men's Pommel Horse, Men's Ring, Women's Vault, Women's Uneven Bars}}
<!--23-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|5|Men's Vault, Men's Parallel Bars, Men's Horizontal Bars, Women's Balance Beam, Women's Floor Exercise}}
<!--24-->|
<!--25-->|
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Women's Team}}
<!--27-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Women's All - Around, Single Apparatus (5 Hoops)}}
<!--28-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|5|Hoop, Ball, Clubs, Ribbon, Mixed Apparatus (2 Ropes + 3 Balls)}}
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''20
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Ice_hockey_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Khúc côn cầu trên băng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Khúc côn cầu trên băng]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--21-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men's Team}}
<!--25-->|
<!--26-->|
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''1
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Indoor_hockey_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Khúc côn cầu trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Khúc côn cầu trong nhà]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--24-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--25-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Women's Team}}
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men's Team}}
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''2
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Judo_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Judo]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->|
<!--22-->|
<!--23-->|
<!--24-->|
<!--25-->|
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|3|Men's 66 kg, Men's 73 kg, Women's 63 kg}}
<!--27-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|3|Men's 81 kg, Women's 70 kg, Women's 78 kg}}
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''6
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Karate_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->|
<!--22-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|6|Men's Kata Individual, Women's Kata Individual, Women's Kumite Below 50kg, Men's Kumite Below 60kg, Women's Kumite Above 68kg, Men's Kumite Below 67kg}}
<!--23-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|6|Women's Kumite Below 55kg, Men's Kumite Below 55kg, Women's Kumite Below 61kg, Men's Kumite Below 75kg, Women's Kumite Below 68kg, Men's Kumite Above 75kg}}
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|4|Men's Team Kata, Women's Team Kata, Men's Team Kumite, Women's Team Kumite}}
<!--25-->|
<!--26-->|
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''16
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Lawn_bowls_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Bowling trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bowling trên cỏ]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->|
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Fours, Women's Fours}}
<!--25-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Triples, Women's Triples}}
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Pairs, Women's Pairs}}
<!--27-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Singles, Women's Singles}}
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''8
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Muay_thai_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Muay Thái]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->|
<!--22-->|
<!--23-->|
<!--24-->|
<!--25-->|
<!--26-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--27-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--28-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--29-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|5|Men's 51kg - 54kg, Men's 54kg - 57kg, Men's 60kg - 63.5kg, Men's 63.5kg - 67kg, Men's 67kg - 71kg}}
<!--30-->|
|'''5
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Netball_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Bóng lưới tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng lưới]]
<!--14-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--15-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--16-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--17-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--18-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--19-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--20-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Women's Team}}
<!--21-->|
<!--22-->|
<!--23-->|
<!--24-->|
<!--25-->|
<!--26-->|
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''1
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Pencak_silat pictogram.svg|20 px]] [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->|
<!--22-->|
<!--23-->|
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Ganda Putra}}
<!--25-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Ganda Putri}}
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Tunggal Putra}}
<!--27-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Tunggal Putri }}
<!--28-->|
<!--29-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|16|Class A (Putra & Putri), Class B (Putra & Putri), Class C (Putra), Class D (Putra & Putri), Class E (Putra & Putri), Class F (Putra), Class G, H, I & J (Putra), Regu Putra, Regu Putri}}
<!--30-->|
|'''20
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Petanque pictogram.svg|20 px]] [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--22-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men’s Singles, Women’s Singles}}
<!--23-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men’s Doubles, Women’s Doubles}}
<!--25-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men’s Triples, Women’s Triples}}
<!--27-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--28-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Mixed Doubles}}
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''7
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Polo_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Mã cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Mã cầu]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->|
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->|
<!--24-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--25-->|
<!--26-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--27-->|
<!--28-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--29-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Polo Team's}}
<!--30-->|
|'''1
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Rugby_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Bóng bầu dục bảy người tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bầu dục bảy người]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--20-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Team, Women's Team}}
<!--21-->|
<!--22-->|
<!--23-->|
<!--24-->|
<!--25-->|
<!--26-->|
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''2
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Sailing_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|3|Team Racing Mixed Optimist (U16), Men's Team Racing Laser Standard, Women's Team Racing Laser Radial}}
<!--24-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--25-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--26-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--27-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|4|Men's International 420 (U19), Women's International 420 (U19), Men's International 470, Women's International 470}}
<!--28-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Windsurfing RS One, Women's Windsurfing RS One}}
<!--29-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|5|Women's Laser Radial, Men's Optimist (U16), Women's Optimist (U16), Men's Laser Standard, Men's Laser Radial}}
<!--30-->|
|'''14
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Sepaktakraw_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu mây]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Chinlone Event 3,Men's Chinlone Event 2}}
<!--17-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Chinlone Event 4, Men's Chinlone Event 1}}
<!--18-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--19-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men's Team Regu}}
<!--20-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--21-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Women's Regu}}
<!--22-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men's Team Double}}
<!--23-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--24-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--25-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Quadrant, Women's Quadrant}}
<!--26-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--27-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Double, Women's Double}}
<!--28-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--29-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men's Regu}}
<!--30-->|
|'''12
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Shooting_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men's Double Trap Individual}}
<!--22-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|3|Men's 10m Air Rifle, Women's 25m Pistol, Men's 50m Pistol}}
<!--23-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's 25m Rapid Fire Pistols, Men's Skeet}}
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|3|Women's 10m Air Pistol, Men's 50m Rifle Prone, Women's 50m Rifle Prone}}
<!--25-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Women's 10m Air Rifle, Men's 50m Rifle 3 Position}}
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|3|Men's 10m Air Pistol, Women's 50m Rifle 3 Positions, Men's Trap}}
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''14
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Short_track_speed_skating_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Trượt băng tốc độ cự ly ngắn]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->|
<!--22-->|
<!--23-->|
<!--24-->|
<!--25-->|
<!--26-->|
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's 500m, Women's 500m}}
<!--30-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|4|Men's 1000m, Women's 1000m, Men's 3000 Relay, Women's 3000 Relay}}
|'''6
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Squash_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Bóng quần tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng quần]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Doubles, Women's Doubles}}
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|3|Mixed Doubles, Men's Jumbo, Women's Jumbo}}
<!--25-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--26-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--27-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--28-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Singles, Women's Singles}}
<!--29-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Team, Women's Team}}
<!--30-->|
|'''9
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Swimming_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's 10km Open Water Swimming, Women's 10km Open Water Swimming}}
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|6|Men's 50m Backstroke, Women's 200m Butterfly, Men's 400m Freestyle, Women's 100m Backstroke, Men's 50m Butterfly, Women's 4 x 100m Freestyle Relay}}
<!--22-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|6|Women's 200m Backstroke, Men's 200m Breaststroke, Women's 50m Breaststroke, Men's 200m Butterfly, Women's 400m Freestyle, Men's 4 x 100m Freestyle Relay}}
<!--23-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|6|Men's 100m Butterfly, Women's 100m Freestyle, Men's 200m Freestyle, Women's 50m Butterfly, Men's 200m Backstroke, Women's 4 x 200m Freestyle Relay}}
<!--24-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|7|Men's 200m Individual Medley, Women's 200m Individual Medley, Men's 100m Backstroke, Women's 100m Breaststroke, Men's 100m Freestyle, Women's 800m Freestyle, Men's 4 x 200m Freestyle Relay}}
<!--25-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|7|Women's 400m Individual Medley, Men's 50m Freestyle, Women's 50m Backstroke, Men's 100m Breaststroke, Women's 200m Breaststroke, Men's 400m Individual Medley, Women's 4 x 100m Medley Relay}}
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|6|Women's 100m Butterfly, Men's 1500m Freestyle, Women's 200m Freestyle, Men's 50m Breaststroke, Women's 50m Freestyle, Men's 4 x 100m Medley Relay}}
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''40
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Synchronized_swimming_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi nghệ thuật]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Solo Free Routine, Solo Technical Routine}}
<!--18-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Duets Technical Routine}}
<!--19-->|
<!--20-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Duets Free Routine, Team Free Routine}}
<!--21-->|
<!--22-->|
<!--23-->|
<!--24-->|
<!--25-->|
<!--26-->|
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''5
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Table_tennis_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bàn]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|3|Mixed Double, Men's Double, Women's Double}}
<!--21-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--22-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Single, Women's Single}}
<!--23-->|
<!--24-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--25-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Team, Women's Team}}
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''7
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Taekwondo_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->|
<!--22-->|
<!--23-->|
<!--24-->|
<!--25-->|
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|5|Men's Individual's (Poomsae), Women's Individual's (Poomsae), Mixed Pair (Poomsae), Men's Team (Poomsae), Women's Team (Poomsae)}}
<!--27-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|4|Men's Under 68 kg (Kyorugi), Men's Under 74 kg (Kyorugi), Women's Under 57 kg (Kyorugi), Women's Under 62 kg (Kyorugi)}}
<!--28-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|3|Men's Under 54 kg, Women's Under 46 kg, Women's Under 53 kg}}
<!--29-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|4|Men's Under 58 kg (Kyorugi), Men's Under 63 kg (Kyorugi), Women's Under 49 kg (Kyorugi), Women's Under 73 kg (Kyorugi)}}
<!--30-->|
|'''16
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Tennis_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quần vợt]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--24-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--25-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Doubles, Women's Doubles}}
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|3|Men's Singles, Women's Singles, Mixed Doubles}}
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''5
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Triathlon_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Ba môn phối hợp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Ba môn phối hợp]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Individual, Women's Individual}}
<!--22-->|
<!--23-->|
<!--24-->|
<!--25-->|
<!--26-->|
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''2
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Volleyball_(indoor)_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng chuyền]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--22-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--23-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--24-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--25-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--26-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--27-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's Team, Women's Team}}
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''2
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Water_polo_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Bóng nước tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng nước]]
<!--14-->|
<!--15-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--16-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--17-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--18-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--19-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Women's Team}}
<!--20-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men's Team}}
<!--21-->|
<!--22-->|
<!--23-->|
<!--24-->|
<!--25-->|
<!--26-->|
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''2
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Water_skiing_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Lướt ván nước tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Lướt ván nước]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->|
<!--22-->|
<!--23-->|
<!--24-->|
<!--25-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--26-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|4|Men's Wakeboard, Women's Wakeboard, Men's Overall Waterski, Women's Overall Waterski}}
<!--27-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Mixed Team Wakeboard Overall}}
<!--28-->| style="background-color:#3399ff;" |●
<!--29-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|6|Men's Slalom, Women's Slalom, Men's Jump, Women's Jump, Men's Tricks, Women's Tricks}}
<!--30-->|
|'''11
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Weightlifting_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cử tạ]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->|
<!--21-->|
<!--22-->|
<!--23-->|
<!--24-->|
<!--25-->|
<!--26-->|
<!--27-->|
<!--28-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's 56kg, Men's 62kg}}
<!--29-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|2|Men's 69kg, Men's 77kg}}
<!--30-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|1|Men's 85kg}}
|'''5
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Tập tin:Wushu_pictogram.svg|20px|alt=|link=]] [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Wushu]]
<!--14-->|
<!--15-->|
<!--16-->|
<!--17-->|
<!--18-->|
<!--19-->|
<!--20-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|5|Men's Optional Jianshu, Women's Optional Jianshu, Women's Optional Gunshu, Men's Optional Taijijian, Women's Optional Nanquan}}
<!--21-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|6|Men's Optional Qiangshu, Women's Optional Qiangshu, Men's Optional Daoshu + Daoshu, Women's Optional Daoshu, Women's Optional Taijijian, Men's Optional Nandao + Nangun}}
<!--22-->| style="background-color:#ffcc00;" |'''{{tooltip|6|Men's Optional Nanquan, Women's Optional Nandao + Nangun, Men's Compulsory 3rd Taijiquan, Women's Compulsory 3rd Taijiquan, Men's Optional Changquan, Women's Optional Changquan}}
<!--23-->|
<!--24-->|
<!--25-->|
<!--26-->|
<!--27-->|
<!--28-->|
<!--29-->|
<!--30-->|
|'''20
|-
!Tổng số nội dung HCV !! 0 !! 0 !! 4 !! 6 !! 4 !! 4 !! 21 !! 25 !! 45 !! 40 !! 49 !! 29 !! 51 !! 34 !! 25 !! 60 !! 7 !! rowspan=2|404
|-
!Tổng số tích lũy !! 0 !! 0 !! 4 !! 10 !! 14 !! 18 !! 39 !! 64 !! 109 !! 149 !! 198 !! 227 !! 278 !! 312 !! 337 !! 397 !! 404
|-
!Tháng 8
!T2<br />14
!T3<br />15
!T4<br />16
!T5<br />17
!T6<br />18
!T7<br />19
!CN<br />20
!T2<br />21
!T3<br />22
!T4<br />23
!T5<br />24
!T6<br />25
!T7<br />26
!CN<br />27
!T2<br />28
!T3<br />29
!T4<br />30
!Nội dung HCV
|}
</div></onlyinclude><noinclude>
[[Thể loại:Bản mẫu Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Lịch thi đấu]]
[[Thể loại:Hộp điều hướng Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]</noinclude>
j0utwfg1nlfd747nt9j9oas7eaqudaz
Bản mẫu:2017 Southeast Asian Games calendar
10
5395893
28516471
2017-08-19T02:17:56Z
Boyconga278
388680
Boyconga278 đã đổi [[Bản mẫu:2017 Southeast Asian Games calendar]] thành [[Bản mẫu:Lịch thi đấu Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]: Việt hóa
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Lịch thi đấu Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
9fxzhfdl2wwdi3jdoqu4b3xruj4ceqp
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Iran
0
5397301
69550011
67822647
2023-01-08T16:46:51Z
Lephuoc10012007
715442
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox national volleyball team
| name = Iran
| image = Flag_of_Iran.svg
| federation = [[Islamic Republic of Iran Volleyball Federation|IRIVF]]
| website = [http://en.iranvolleyball.com/ iranvolleyball.com]
| confederation = AVC
| manager =
| coach = [[Igor Kolaković]]
| gender = nam
| Olympic apps = 1
| Olympic first = 2016
| Olympic best = Vị trí thứ 5 (2016)
| World Champs apps = 5
| World Champs first = 1970
| World Champs best = Vị trí thứ 6 (2014)
| Regional name = [[Giải bóng chuyền nam vô địch châu Á|Giải Vô địch châu Á]]
| Regional cup apps = 16
| Regional cup first = 1979
| Regional cup best = {{Asia1}} (2011, 2013)
| pattern_la1 =
| pattern_b1 = _bluespikes
| pattern_ra1 = _albaniapattern
| pattern_s1 = _albaniapattern
| leftarm1 = F5F5F5
| body1 = FFFFFF
| rightarm1 = F5F5F5
| shorts1 = FFFFFF
| pattern_la2 =
| pattern_b2 = _whitethinlines
| pattern_ra2 =
| pattern_s2 =
| leftarm2 = 9D2933
| body2 = DD0000
| rightarm2 = 9D2933
| shorts2 = DD0000
| pattern_la3 =
| pattern_b3 = _whitethinlines
| pattern_ra3 =
| pattern_s3 =
| leftarm3 = 001C3D
| body3 = 002366
| rightarm3 = 001C3D
| shorts3 = 001C3D
}}
{{MedalTableTop|name=|image=Iran men's national volleyball team.jpg|imagesize=255px|caption=|medals=}}
{{MedalCompetition|[[Giải bóng chuyền nam vô địch châu Á|Giải Vô địch châu Á]]}}
{{MedalGold|Tehran 2011|}}
{{MedalGold|Dubai 2013|}}
{{MedalSilver|Manila 2009|}}
{{MedalSilver|Tehran 2015|}}
{{MedalBronze|Tianjin 2003|}}
{{MedalCompetition|[[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á|Đại hội Thể thao châu Á]]}}
{{MedalGold|[[Đại hội Thể thao châu Á 2014|Incheon 2014]]|[[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2014|Đội]]}}
{{MedalSilver|[[Đại hội Thể thao châu Á 1958|Tokyo 1958]]|[[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 1958|Đội]]}}
{{MedalSilver|[[Đại hội Thể thao châu Á 2002|Busan 2002]]|[[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2002|Đội]]}}
{{MedalSilver|[[Đại hội Thể thao châu Á 2010|Guangzhou 2010]]|[[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2010|Đội]]}}
{{MedalBronze|[[Đại hội Thể thao châu Á 1966|Bangkok 1966]]|[[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 1966|Đội]]}}
{{MedalCompetition|[[Cúp bóng chuyền châu Á]]}}
{{MedalGold|Nakhon Ratchasima 2008|}}
{{MedalGold|Urmia 2010|}}
{{MedalGold|Nakhon Pathom 2016|}}
{{MedalSilver|Vinh Yen 2012|}}
{{MedalBottom}}
'''Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Iran''' là đội bóng đại diện cho [[Iran]] tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu [[bóng chuyền]] nam ở phạm vi quốc tế.
==Đội hình==
===Đội hình hiện tại===
[[Tập tin:Iran men's national volleyball team.jpg|thumb|260px|Đội tuyển vào tháng 10 năm 2015]]
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Iran tham dự giải World League 2017.<ref>{{chú thích web|title=Iran's roster|url=http://rio2016.fivb.com/en/volleyball/men/teams/iri-iran/team_roster|publisher=FIVB|access-date= ngày 18 tháng 7 năm 2016}}</ref>
*Huấn luyện viên chính: {{Biểu tượng lá cờ|MNE}} [[Igor Kolaković]]
*Trợ lý huấn luyện: {{Biểu tượng lá cờ|IRI}} [[Peiman Akbari]], {{Biểu tượng lá cờ|SRB}} Dragan Kobiljski
*Huấn luyện viên thể chất: {{Biểu tượng lá cờ|CRO}} Daniel Mišić
{| class="wikitable sortable" style="font-size:100%; text-align:center;"
|-
!Stt.
!style="width:12em"|Tên
!style="width:8em"|Ngày sinh
!style="width:9em"|Chiều cao
!style="width:9em"|Cân nặng
!style="width:9em"|Nhảy đập
!style="width:9em"|Nhảy chắn
!style="width:19em"|Câu lạc bộ năm 2016
|-
|{{sort|01|1}}||align=left|{{sortname|Farhad|Salafzoon}}||align=right|{{dts|format=dmy|1992|12|6}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|81|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}||{{convert|313|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Matin Varamin
|-
|{{sort|02|2}}||align=left|{{sortname|Milad|Ebadipour}}||align=right|{{dts|format=dmy|1993|10|17}}||{{convert|1,96|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|78|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|310|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|POL}} Skra Bełchatów
|-
|{{sort|03|3}}||align=left|{{sortname|Saman|Faezi}}||align=right|{{dts|format=dmy|1991|8|23}}||{{convert|2,04|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|87|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|343|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Paykan Tehran
|-
|{{sort|04|4}}||align=left|{{sortname|Saeid|Marouf}} ({{Tooltip|C|Captain}})||align=right|{{dts|format=dmy|1985|10|20}}||{{convert|1,89|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|81|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|331|cm|in|abbr=on}}||{{convert|311|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Shahrdari Urmia
|-
|{{sort|05|5}}||align=left|{{sortname|Farhad|Ghaemi}}||align=right|{{dts|format=dmy|1989|8|28}}||{{convert|1,97|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|73|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|355|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Paykan Tehran
|-
|{{sort|06|6}}||align=left|{{sortname|Mohammad|Mousavi}}||align=right|{{dts|format=dmy|1987|8|22}}||{{convert|2,03|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|86|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|362|cm|in|abbr=on}}||{{convert|344|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Sarmayeh Bank Tehran
|-
|{{sort|08|8}}||align=left|{{sortname|Mostafa|Heydari}}||align=right|{{dts|format=dmy|1985|12|14}}||{{convert|1,75|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|68|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|263|cm|in|abbr=on}}||{{convert|259|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Saipa
|-
|{{sort|09|9}}||align=left|{{sortname|Adel|Gholami}}||align=right|{{dts|format=dmy|1986|2|9}}||{{convert|1,95|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|341|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Sarmayeh Bank Tehran
|-
|10||align=left|{{sortname|Amir|Ghafour}}||align=right|{{dts|format=dmy|1991|06|06}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|90|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|354|cm|in|abbr=on}}||{{convert|334|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Paykan Tehran
|-
|11||align=left|{{sortname|Farhad|Nazari Afshar}}||align=right|{{dts|format=dmy|1984|05|22}}||{{convert|1,95|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|93|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}||{{convert|308|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Paykan Tehran
|-
|12||align=left|{{sortname|Mojtaba|Mirzajanpour}}||align=right|{{dts|format=dmy|1991|10|7}}||{{convert|2,05|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|355|cm|in|abbr=on}}||{{convert|348|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Paykan Tehran
|-
|13||align=left|{{sortname|Javad|Hosseinabadi}}||align=right|{{dts|format=dmy|1993|12|31}}||{{convert|1,95|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|87|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||{{convert|310|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Kalleh Mazandaran
|-
|14||align=left|{{sortname|Mohammadjavad|Manavinezhad}}||align=right|{{dts|format=dmy|1995|11|27}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|84|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|ITA}} BluVolley Verona
|-
|16||align=left|{{sortname|Ali|Shafiei}}||align=right|{{dts|format=dmy|1991|9|21}}||{{convert|1,90|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|80|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|348|cm|in|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Bank Keshavarzi
|-
|17||align=left|{{sortname|Reza|Ghara}}||align=right|{{dts|format=dmy|1991|7|31}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|87|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|351|cm|in|abbr=on}}||{{convert|331|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Kalleh Mazandaran
|-
|18||align=left|{{sortname|Mohammad|Taher Vadi}}||align=right|{{dts|format=dmy|1989|10|10}}||{{convert|1,94|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|72|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|329|cm|in|abbr=on}}||{{convert|315|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Matin Varamin
|-
|19||align=left|{{sortname|Mehdi|Marandi}}||align=right|{{dts|format=dmy|1986|5|12}}||{{convert|1,72|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|69|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|295|cm|in|abbr=on}}||{{convert|280|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Paykan Tehran
|-
|20||align=left|{{sortname|Masoud|Gholami}}||align=right|{{dts|format=dmy|1990|2|4}}||{{convert|2,04|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|93|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|349|cm|in|abbr=on}}||{{convert|331|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Saipa
|-
|21||align=left|{{sortname|Salim|Cheperli}}||align=right|{{dts|format=dmy|1996|12|19}}||{{convert|2,01|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|80|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}||align=left|{{Biểu tượng lá cờ|IRI}} Vezarat Defa Tehran
|}
==Sân vận động==
[[Tập tin:Azadi Indoor Stadium 5.jpg|280px|thumb|Sân vận động Azadi]]
Các sân luyện tập và thi đấu chính của đội tuyển là: [[Nhà thi đấu Azadi]] và [[Azadi Volleyball Hall]].
==Nhà cung cấp và tài trợ==
Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Iran.
{| class="wikitable" style="text-align: left"
|-
!Thời gian
!Nhà cung cấp
|-
|2001–2008
|[[Asics]]<br>[[Mikasa]]<br>[[Ideal]]
|-
|2008–
|[[Merooj]]
|}
===Nhà tài trợ===
*Nhà tài trợ chính: [[MCI]] và Tourism Bank.
*Các đơn vị tài trợ khác: [[Roamer]].
==Chú thích==
{{tham khảo}}
* {{fa icon}} [http://parssport.ir/volleyball/asia%20championship/asia_championship.htm Asian Volleyball Championship] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20071231232845/http://www.parssport.ir/volleyball/asia%20championship/asia_championship.htm |date=2007-12-31 }}
* {{fa icon}} [http://parssport.ir/volleyball/asian%20games/asian_games.htm Volleyball at the Asian Games] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20080101005501/http://www.parssport.ir/volleyball/asian%20games/asian_games.htm |date=2008-01-01 }}
* {{fa icon}} [http://www.volleyball.ir/fa/about/fhlist.asp Iran Volleyball History] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20071015012229/http://www.volleyball.ir/fa/about/fhlist.asp |date=2007-10-15 }}
==Liên kết ngoài==
*[http://www.volleyball.ir Trang web chính thức]
*[http://www.fivb.org/EN/FIVB/Federation.asp?NF=IRI Hồ sơ trên FIVB]
==Chú thích==
{{tham khảo}}
{{Bóng chuyền}}{{Sơ khai bóng chuyền}}
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia|Iran]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Iran|Đội tuyển thể thao quốc gia Iran]]
[[Thể loại:Bóng chuyền Iran]]
5snept50hlof8i8mprfcr725433uzzq
Bản mẫu:Các đội tuyển bóng chuyền quốc gia Bắc, Trung Mỹ và Caribe
10
5399219
28590950
28519805
2017-08-19T06:25:26Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{navbox
|name = Các đội tuyển bóng chuyền quốc gia Bắc, Trung Mỹ và Caribe
|title = Các đội tuyển [[bóng chuyền]] quốc gia Bắc, Trung Mỹ và Caribe ([[Liên đoàn bóng chuyền Bắc, Trung Mỹ và Caribe|NORCECA]])
|listclass = hlist
|list1 =
* {{vb|AIA}}
* {{vb|ANT}}
* {{vb|ARU}}
* {{vb|BAH}}
* {{vb|BAR}}
* {{vb|BER}}
* {{vb|BIZ}}
* {{vb|CAN}}
* {{vb|CAY}}
* {{vb|CRC}}
* {{vb|CUB}}
* {{vb|DMA}}
* {{vb|DOM}}
* {{vb|ESA}}
* {{vb|GRN}}
* {{vb|GUA}}
* {{vb|HAI}}
* {{vb|HON}}
* {{vb|ISV}}
* {{vb|IVB}}
* {{vb|JAM}}
* {{vb|LCA}}
* {{vb|MEX}}
* {{vb|MSR}}
* {{vb|NCA}}
* {{vb|PAN}}
* {{vb|PUR}}
* {{vb|SKN}}
* {{vb|SUR}}
* {{vb|TRI}}
* {{vb|USA}}
* {{vb|VIN}}
}}<noinclude>
[[Thể loại:Hộp điều hướng đội bóng chuyền]]
</noinclude>
6yolo66zo3lgi68i35h6obtw5y81jrn
Giải bóng chuyền nam Vô địch thế giới FIVB
0
5401331
70766245
28521932
2023-10-07T14:46:19Z
EmausBot
161772
Bot: Giải quyết đổi hướng kép đến [[Giải vô địch bóng chuyền nam thế giới]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Giải vô địch bóng chuyền nam thế giới]]
aa0fjrhmakoqyz262dwccmvw328wj64
Giuliô Giả Trị Quốc
0
5403373
70574181
67537010
2023-08-18T02:07:05Z
Mạnh An-Bot
755843
Di chuyển từ [[Category:Giám mục Công giáo người Trung Quốc]] đến [[Category:Giám mục Công giáo Trung Quốc]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Christian leader
| honorific-prefix = Giám mục <br>
| name = Giuliô Giả Trị Quốc
| title = Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Chính Định]] <br> (1981 - nay)
| image =
| image_size =
| image_caption =
| birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1935|5|1}}
| birth_place = [[Hà Bắc]], [[Trung Quốc]]
| death_date =
| death_place =
| occupation =
| ordination = [[7 tháng 6]], 1980
| consecration = [[8 tháng 2]], 1981
}}
'''Giuliô Giả Trị Quốc''' ({{lang-zh|賈治國}}, ''Julius Jia Zhi-guo''; sinh 1935) là một giám mục người [[Trung Quốc]] của [[Giáo hội Công giáo Rôma]]. Ông hiện đảm nhận cương vị Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Chính Định]].<ref name=g>[http://www.gcatholic.org/dioceses/diocese/chen1.htm Zhengding 正定]</ref>
==Tiểu sử==
Giuliô Giả Trị Quốc sinh ngày 1 tháng 5 năm 1935, người Tấn Châu, tỉnh [[Hà Bắc]] ([[Trung Quốc]]). Sau thời gian tu học, ngày 7 tháng 6 năm 1980, Phó tế Giả Trị Quốc được thụ phong chức vụ linh mục khi đã 45 tuổi, khá trễ so với lứa tuổi bình thường được thụ phong. Tuy nhiên, không lâu sau đó, Tòa Thánh bất ngờ loan tin chọn linh mục Giuse Giả Trị Quốc làm Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Chính Định]]. Lễ tấn phong giám mục được tổ chức bí mật vào ngày 8 tháng 2 năm 1981.
Làm một người trung thành với [[Giáo hội Công giáo Rôma]], Giám mục Giuse Giả Trị Quốc cương quyết không thừa nhận [[Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc]] và [[Giám mục đoàn Công giáo Trung Quốc]], là những tổ chức Công giáo do chính quyền [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]] bảo trợ. Ông phản đối kịch liệt sự can thiệp mang tính chính trị vào tôn giáo của chính quyền Trung Quốc. Đối lại, vào năm 1989, chính quyền Trung Quốc quyết định phong chức và bổ nhiệm linh mục [[Phaolô Tưởng Giao Nhiên]] vào vị trí Giám mục Giáo phận Thạch Gia Trang, một giáo phận do chính quyền Trung Quốc thiết lập có địa hạt tương đương giáo phận Chính Định. Việc bổ nhiệm này đương nhiên phía [[Giáo hội Công giáo Rôma]] không chấp nhận.
Tranh chấp giữa Vatican và chính quyền Trung Quốc dẫn đến nhiều khó khăn cho giám mục Giuliô Giả Trị Quốc. Ông nhiều lần bị chính quyền Trung Quốc lùng bắt, ngăn cảnh các hoạt động mục vụ. Tình trạng 2 giám mục chỉ kết thúc vào năm 2008, khi giám mục bất hợp thức Phaolô Tưởng Giao Nhiên tuyên bố từ chức, phục tùng và bàn giao giáo tòa Thạch Gia Trang cho giám mục Giuliô Giả Trị Quốc.
Tuy nhiên, tình trạng khó khăn của giám mục Giuliô Giả Trị Quốc vẫn chưa kết thúc. Ông vẫn tiếp tục bị chính quyền Trung Quốc truy đuổi. Mãi đến khi giám mục bất hợp thức Phaolô Tưởng Giao Nhiên qua đời năm 2010<ref name=g/>, ông mới được nới lỏng phần nào trong các hoạt động mục vụ.
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{sơ khai Giám mục Công giáo}}
{{thời gian sống|1935}}
[[Thể loại:Giám mục Công giáo Trung Quốc]]
[[Thể loại:Người Hà Bắc]]
d9tzhqivs9vrkxkyo8t9dempz13i8f3
Supercalifragilisticexpialidocious
0
5404792
70824294
70824227
2023-10-26T02:43:46Z
113.161.220.120
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox song
| name = Supercalifragilisticexpialidocious
| cover = Supercalifradgilisticexpialidocious by Julie Andrews and Dick Van Dyke US vinyl.jpg
| alt =
| caption = 1964 US single
| type = đĩa đơn
| artist = [[Julie Andrews]] and [[Dick Van Dyke]]
| album = [[Mary Poppins: Original Cast Soundtrack]]
| B-side = "[[A Spoonful of Sugar]]"
| released = {{Start date|1964}}
| format =
| recorded = 1963
| studio =
| venue =
| genre = [[Nhạc kịch]], [[show tune]]
| length = 2:03
| label = [[Walt Disney Records|Disneyland]]
| writer = Sherman Brothers
| producer =
| prev_title =
| prev_year =
| next_title =
| next_year =
}}
"'''Supercalifragilisticexpialidocious'''" ({{IPAc-en|audio=Supercalifragilisticexpialidocious.ogg|ˌ|s|uː|p|ər|ˌ|k|æ|l|ᵻ|ˌ|f|r|æ|dʒ|ᵻ|ˌ|l|ɪ|s|t|ɪ|k|ˌ|ɛ|k|s|p|i|ˌ|æ|l|ᵻ|ˈ|d|oʊ|ʃ|ə|s}} {{Respell|SOO|per|KAL|ih|FRA|jih|LIS|tik|EKS|pee|AL|i|DOH|shəs}}) là tên một bài hát trong phim Boku no pico (ra đời vào năm [[1964]]). Bài hát được viết bởi [[Sherman Brothers]], và hát bởi [[Julie Andrews]] và [[Dick Van Dyke]].<ref>{{cite book |last1=Hischak |first1=Thomas S. |last2=Robinson |first2=Mark A. |title=The Disney Song Encyclopedia |date=2009 |publisher=Scarecrow Press |isbn=9780810869387 |page=189}}</ref> Bài hát cũng xuất hiện trong [[Mary Poppins (nhạc kịch)|phiên bản sân khấu]] năm 2004.
Do ''Mary Poppins'' là một tác phẩm lấy bối cảnh năm 1910, cho nên nên những bài hát cần phải có âm hưởng giống với các bài hát của thời kỳ đó.<ref>{{IMDb title |id=1003292 |title=The Making of Mary Poppins (2004)}}</ref> Phiên bản điện ảnh xếp hạng ở vị trí thứ 36 trong cuộc khảo sát [[AFI's 100 Years...100 Songs]] về những giai điệu hàng đầu của điện ảnh Mỹ.
== Nguồn gốc và ý nghĩa ==
Theo từ điển Tiếng Anh của Oxford thì từ này có nghĩa là tuyệt vời (wonderful).
<ref>{{Chú thích web|url=http://dictionary.reference.com/browse/supercalifragilisticexpialidocious|title=Supercalifragilisticexpialidocious - Define Supercalifragilisticexpialidocious at Dictionary.com|website=Dictionary.com|url-status=live|accessdate=}}</ref>
==Tham khảo==
{{Tham khảo}}
{{Sơ khai âm nhạc}}{{Sơ khai}}
[[Thể loại:Đĩa đơn năm 1964]]
[[Thể loại:Bài hát năm 1964]]
5gm5uc9837mlr26zctwmy8eor48lrj1
Asian Volleyball Confederation
0
5408369
28529001
2017-08-19T02:58:05Z
Lon123
550187
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Liên đoàn bóng chuyền châu Á]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Liên đoàn bóng chuyền châu Á]]
szbdnnk28ejxhwyuq7k1ozuqt50uxty
European Volleyball Confederation
0
5408483
28529158
28529115
2017-08-19T02:58:37Z
Lon123
550187
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Liên đoàn bóng chuyền châu Âu]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Liên đoàn bóng chuyền châu Âu]]
itrswq1lgas4qkl5nqnda5vltz96kwp
Thể loại:Ít quan trọng về Bóng chuyền
14
5409926
28530566
2017-08-19T03:03:18Z
Lon123
550187
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Image:Volleylogo.jpg|40px|left]] Thể loại này bao gồm các bài viết được đánh giá '''"Ít quan trọng" ''' bởi '''Wikipedia:Dự án/Bóng…”
wikitext
text/x-wiki
[[Image:Volleylogo.jpg|40px|left]] Thể loại này bao gồm các bài viết được đánh giá '''"Ít quan trọng" ''' bởi '''[[Wikipedia:Dự án/Bóng chuyền|Dự án Bóng chuyền]]'''. Các bài viết sẽ tự động được đưa vào thể loại này một khi tham số đánh giá có điền giá trị; vui lòng xem [[Wikipedia:Dự án/Bóng chuyền/Đánh giá|hướng dẫn giám định]] để biết thêm thông tin.{{-}}
{{cat importance|topic=Bóng chuyền|sort=Bóng chuyền|importance=Thấp}}
{{categoryTOC}}
[[Thể loại:Bài về Bóng chuyền theo độ quan trọng|Thấp]]
[[Thể loại:Bài ít quan trọng|Bóng chuyền]]
onww5i0n1bwpg3362vucj8bkpl0hezu
Tập tin:Mosquito coil.JPG
6
5414431
28535094
2017-08-19T03:18:21Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1955
0
5416223
29059658
28585366
2017-08-20T04:29:03Z
AlphamaBot4
389852
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:07.5366983 using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:Volleyball (indoor) pictogram.svg|thumb|right|200px]]
Trang này trình bày kết quả của '''[[bóng chuyền|giải đấu bóng chuyền nam và nữ]]''' thi đấu tại [[Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1955]], được tổ chức từ ngày 15 tháng 3 đến 24 tháng 3 năm 1955 ở [[Thành phố México]].
==Giải đấu nam trong nhà==
===Vòng tròn 1 lượt===
{{Expand section|date=May 2008}}
===Bảng xếp hạng chung kết===
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
!Vị trí
!Đội
|-
| 1.
| style="text-align:left;"|{{vb|USA}}
|-
| 2.
| style="text-align:left;"|{{vb|MEX}}
|-
| 3.
| style="text-align:left;"|{{vb|BRA}}
|-
| 4.
| style="text-align:left;"|{{vb|CUB}}
|-
| 5.
| style="text-align:left;"|{{vb|URU}}
|-
| 6.
| style="text-align:left;"|{{vb|VEN|1930}}
|}
{{winners|vb|Nhà vô địch Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1955|USA|đầu}}
==Giải đấu nữ trong nhà==
===Vòng tròn 1 lượt===
{{Expand section|date=Tháng 5 năm 2008}}
===Bảng xếp hạng chung kết===
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
!Place
!Team
|-
| 1.
| style="text-align:left;"|{{vbw|MEX}}
|-
| 2.
| style="text-align:left;"|{{vbw|USA}}
|-
| 3.
| style="text-align:left;"|{{vbw|BRA}}
|-
| 4.
| style="text-align:left;"|{{vbw|DOM}}
|}
{{winners|vbw|Nhà vô địch Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1955|MEX|đầu}}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
* [http://www.todor66.com/volleyball/America/Men_PG_1955.html Kết quả nam]
* [http://www.todor66.com/volleyball/America/Women_PG_1955.html Kết quả nữ]
<!--{{Pan American Games Volleyball}}-->
{{Sơ khai cuộc thi bóng chuyền}}
[[Thể loại:Bóng chuyền năm 1955|Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ]]
[[Thể loại:Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1955]]
[[Thể loại:Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ|1955]]
r1pdt3z2uya22ap5v113ejo5mev2um0
Bản mẫu:Volleyball-competition-stub
10
5416720
28537967
28537394
2017-08-19T03:27:54Z
Lon123
550187
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Bản mẫu:Sơ khai cuộc thi bóng chuyền]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Sơ khai cuộc thi bóng chuyền]]
dpw1241c8d4fmhcuv9ncd9ratl65ur4
Tập tin:USA Volleyball.png
6
5419240
67973228
40238979
2022-01-17T15:06:48Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
== Mô tả ==
{{Mô tả sử dụng hợp lý biểu trưng
<!-- REQUIRED -->
| Bài = USA Volleyball
| Sử dụng = Org
<!-- HIGHLY RECOMMENDED -->
| Nguồn = http://usavolleyball.org/
<!-- THÔNG TIN THÊM -->
| Đại diện cho =
| Chủ sở hữu = USA Volleyball
| Trang web = http://usavolleyball.org/
| Lịch sử =
| Bình luận = <!--THAM SỐ ĐỂ GHI ĐÈ -->
| Mô tả =
| Phần sử dụng =
| Phân giải thấp =
| Mục đích =
| Thay thế =
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{KTD-biểu trưng}}
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền quốc gia Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia của Hoa Kỳ|Bóng chuyên]]
[[ru:Файл:USA Volleyball.png]]
skh4n7f3whh3tb1lul54t02ue1v9uwj
Ngày của Lập trình viên
0
5420082
70692859
69191977
2023-09-15T23:32:23Z
InternetArchiveBot
686003
Reformat 2 URLs ([[en:User:GreenC/WaybackMedic_2.5|Wayback Medic 2.5]])) #IABot (v2.0.9.5) ([[User:GreenC bot|GreenC bot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Mồ côi|date=tháng 8 năm 2020}}
'''Ngày của Lập trình viên''' ({{Lang-ru|День программиста}}) là một ngày kỷ niệm nghề nghiệp ở [[Nga]], được tổ chức vào ngày thứ 256 ([[Hệ thập lục phân|thập lục phân]] 100, hoặc 2<sup>8</sup>) của mỗi năm (Ngày 13 tháng 9 trong các [[năm thường]] và Ngày 12 tháng 9 trong các [[năm nhuận]]). Nó chính thức được công nhận ở [[Nga]].<ref name="Law">Decree #1034</ref><ref name="Kremlin">{{Chú thích web|url=http://archive.kremlin.ru/eng/text/news/2009/09/221572.shtml|title=Dmitry Medvedev issued an executive order establishing a new professional holiday, the Day of the Programmer.|date=ngày 12 tháng 9 năm 2009|accessdate=ngày 12 tháng 9 năm 2009|publisher=[[Kremlin.ru]]|archiveurl=https://web.archive.org/web/20100916182426/http://archive.kremlin.ru/eng/text/news/2009/09/221572.shtml|archivedate=2010-09-16|url-status=dead|quote=Day of the Programmer will be celebrated on the 256th day of each year, that is on September 13 or 12 depending on whether the year is a leap year.}}</ref>
Số [[256 (số)|256]] (2<sup>8</sup>) đã được chọn bởi vì nó là số có giá trị khác biệt mà có thể đại diện cho một [[byte]]-8 bit, một giá trị được biết đến với các [[lập trình viên]].<ref>{{Chú thích web|url=http://minkomsvjaz.ru/news/xPages/entry.9025.html|title=Президент России подписал указ об утверждении Дня программиста|archiveurl=https://web.archive.org/web/20090914084736/http://minkomsvjaz.ru/news/xPages/entry.9025.html|archivedate = ngày 14 tháng 9 năm 2009}}</ref> 256 cũng là lũy thừa cao nhất của 2 mà ít hơn 365, số ngày trong một năm thường.
== Chính thức công nhận ==
Vào ngày [[24 tháng 7]], năm [[2009]], [[Bộ Viễn thông và Truyền thông đại chúng (Nga)]] ban hành một bản thảo của một sắc lệnh yêu cầu một kỳ nghỉ mới, Ngày của Lập trình viên.<ref>{{Chú thích web |url=http://minkomsvjaz.ru/news/xPages/entry.8809.html |ngày truy cập=2017-08-19 |tựa đề=«У программистов может появиться свой официальный праздник» |archive-date=2009-09-28 |archive-url=https://web.archive.org/web/20090928005427/http://minkomsvjaz.ru/news/xPages/entry.8809.html |url-status=dead }}</ref><ref>{{Chú thích web|url=http://www.kommersant.ru/news.aspx?DocsID=1210696|title=Ъ-Новости - Российские программисты получат профессиональный праздник|accessdate = ngày 13 tháng 9 năm 2011 |website=Kommersant.ru|archiveurl=https://archive.today/20120630150922/http://www.kommersant.ru/News/1210696|archivedate = ngày 30 tháng 6 năm 2012}}</ref>
Vào ngày [[11 tháng 9]], năm [[2009]], [[Tổng thống Nga|Tổng thống của liên bang Nga]] [[Dmitry Anatolyevich Medvedev|Dmitry Medvedev]] đã ký sắc lệnh công nhận là ngày lễ quốc gia.<ref>{{Chú thích web |url=http://minsvyaz.ru/ru/news/index.php?id_4=40366 |ngày truy cập=2017-08-19 |tựa đề=Президент России подписал указ об утверждении Дня программиста |archive-date=2012-07-11 |archive-url=https://archive.today/20120711020648/http://minsvyaz.ru/ru/news/index.php?id_4=40366 |url-status=dead }}</ref>
==Tham khảo==
{{Tham khảo|30em}}
[[Thể loại:Ngày lễ mùa thu]]
3j6fzxcr7c4rnm94pm2ak65zpmmoubj
Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
0
5420392
67782594
65003343
2022-01-02T09:47:03Z
NDKDDBot
814981
Sửa tham số accessdate cũ...
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Bắn cung
| year = 2017
| image = [[Tập tin:Archery, KL 2017.png]]
| caption =
| venue = [[Khu liên hợp thể thao quốc gia Malaysia]]
| date = 16 – 22 tháng 8
| competitors = 110
| nations = 8
| previous = [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
| next = ''[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]''
}}
{{Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
Môn '''[[Bắn cung]]''' thi đấu tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]] sẽ diễn ra tại [[Khu liên hợp thể thao quốc gia Malaysia]] ở [[Kuala Lumpur]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=8|title=KL 2017: Bắn cung|publisher=[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|KL 2017]]|access-date=ngày 12 tháng 2 năm 2017|archive-date=2017-02-13|archive-url=https://web.archive.org/web/20170213000851/http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=8}}</ref>
Đại hội năm 2017 bao gồm 10 nội dung (nam 4 nội dung, nữ 4 nội dung và hỗn hợp nam nữ 2 nội dung).
==Các nội dung==
{|
|
*'''Cung ba dây'''
**Cá nhân
**Hỗn hợp
**Đồng đội
*'''Cung một dây'''
**Cá nhân
**Hỗn hợp
**Đồng đội
|}
==Lịch thi đấu==
{| class="wikitable" style="margin:0.5em auto; font-size:90%; line-height:1.25em;" width=70%;
|-
|style="background-color:#D0A9F5;text-align:center;"|Q||Vòng loại
|style="background-color:#97DEFF;text-align:center;"|K||Vòng đấu loại trực tiếp
|style="background-color:#FFDF80;text-align:center;"|B||Huy chương đồng
|style="background-color:#FFDF80;text-align:center;"|F||Chung kết
|}
{| class="wikitable" style="margin:0.5em auto; font-size:90%; line-height:1.25em;"
|- style="text-align:center;"
! Nội dung↓/Ngày → || colspan="4"| T4 16 || colspan="3"|T5 17 || colspan="3"|T6 18 || T7 19 || colspan="4"|CN 20 || colspan="3"|T2 21 || colspan="3"|T3 22
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung một dây cá nhân nam|Cung một dây cá nhân nam]] || colspan=4| || colspan=3| || colspan=3| || || style="background-color:#D0A9F5;"|Q || style="background-color:#97DEFF;"|K || style="background-color:#FFDF80;"|B || style="background-color:#FFDF80;"|F || colspan=3| || colspan=3|
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung một dây đồng đội nam|Cung một dây đồng đội nam]] || colspan=4| || colspan=3| || colspan=3| || || colspan=4| || style="background-color:#97DEFF;"|K || style="background-color:#FFDF80;"|B || style="background-color:#FFDF80;"|F || colspan=3|
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung một dây cá nhân nữ|Cung một dây cá nhân nữ]] || colspan=4| || colspan=3| || colspan=3| || || style="background-color:#D0A9F5;"|Q || style="background-color:#97DEFF;"|K || style="background-color:#FFDF80;"|B || style="background-color:#FFDF80;"|F || colspan=3| || colspan=3|
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung một dây đồng đội nữ|Cung một dây đồng đội nữ]] || colspan=4| || colspan=3| || colspan=3| || || colspan=4| || style="background-color:#97DEFF;"|K || style="background-color:#FFDF80;"|B || style="background-color:#FFDF80;"|F || colspan=3|
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung một dây đồng đội nam nữ|Cung một dây đồng đội nam nữ]] || colspan=4| || colspan=3| || colspan=3| || || colspan=4| || colspan=3| || style="background-color:#97DEFF;"|K || style="background-color:#FFDF80;"|B || style="background-color:#FFDF80;"|F
|- style="background-color:#dddddd;"
|colspan=50|
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung ba dây cá nhân nam|Cung ba dây cá nhân nam]] || style="background-color:#D0A9F5;"|Q || style="background-color:#97DEFF;"|K || style="background-color:#FFDF80;"|B || style="background-color:#FFDF80;"|F || colspan=3| || colspan=3| || || colspan=4| || colspan=3| || colspan=3|
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung ba dây đồng đội nam|Cung ba dây đồng đội nam]] || colspan=4| || style="background-color:#97DEFF;"|K || style="background-color:#FFDF80;"|B || style="background-color:#FFDF80;"|F || colspan=3| || || colspan=4| || colspan=3| || colspan=3|
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung ba dây cá nhân nữ|Cung ba dây cá nhân nữ]] || style="background-color:#D0A9F5;"|Q || style="background-color:#97DEFF;"|K || style="background-color:#FFDF80;"|B || style="background-color:#FFDF80;"|F || colspan=3| || colspan=3| || || colspan=4| || colspan=3| || colspan=3|
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung ba dây đồng đội nữ|Cung ba dây đồng đội nữ]] || colspan=4| || style="background-color:#97DEFF;"|K || style="background-color:#FFDF80;"|B || style="background-color:#FFDF80;"|F || colspan=3| || || colspan=4| || colspan=3| || colspan=3|
|- style="text-align:center;"
| style="text-align:left;" |[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung ba dây đồng đội nam nữ|Cung ba dây đồng đội nam nữ]] || colspan=4| || colspan=3| || style="background-color:#97DEFF;"|K || style="background-color:#FFDF80;"|B || style="background-color:#FFDF80;"|F || || colspan=4| || colspan=3| || colspan=3|
|}
==Tham dự==
===Các quốc gia tham dự===
{{div col|cols=3}}
* {{lá cờSEAGF|BRU|2017|}}
* {{lá cờSEAGF|CAM|2017|}}
* {{lá cờSEAGF|INA|2017|}}
* {{lá cờSEAGF|LAO|2017|}}
* {{lá cờSEAGF|MAS|2017|}}
* {{lá cờSEAGF|MYA|2017|}}
* {{lá cờSEAGF|PHI|2017|}}
* {{lá cờSEAGF|SIN|2017|}}
* {{lá cờSEAGF|THA|2017|}}
* {{lá cờSEAGF|TLS|2017|}}
* {{lá cờSEAGF|VIE|2017|}}
{{div col end}}
==Tóm tắt huy chương==
===Bảng huy chương===
{{legend2|#ccccff|Quốc gia chủ nhà|border=solid 1px #AAAAAA}}
{| {{RankedMedalTable|class=wikitable sortable}}
|-style="background-color:#ccf"
|1||align=left|{{lá cờSEAGFteam|MAS|2017}}|| 5 || 3 || 2 || 10
|-
|2||align=left|{{lá cờSEAGFteam|INA|2017}}|| 4 || 1 || 1 || 6
|-
|3||align=left|{{lá cờSEAGFteam|VIE|2017}}|| 1 || 2 || 2 || 5
|-
|4||align=left|{{lá cờSEAGFteam|PHI|2017}}|| 0 || 1 || 4 || 5
|-
|5||align=left|{{lá cờSEAGFteam|THA|2017}}|| 0 || 1 || 1 || 2
|-
|6||align=left|{{lá cờSEAGFteam|MYA|2017}}|| 0 || 1 || 0 || 1
|-
|6||align=left|{{lá cờSEAGFteam|SGP|2017}}|| 0 || 1 || 0 || 1
|-class="sortbottom"
|colspan=2|'''Tổng số'''|| '''10''' || '''10''' || '''10''' || '''30'''
|}
===Nội dung cung ba dây===
{| {{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|Cá nhân nam<br />{{DetailsLink|Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung ba dây cá nhân nam}}
|{{lá cờSEAGFmedalist|Prima Wisnu Wardhana|INA|2017}}
|{{lá cờSEAGFmedalist|Mohd Juwaidi Mazuki|MAS|2017}}
|{{lá cờSEAGFmedalist|Paul Marton Dela Cruz|PHI|2017}}
|-
|Cá nhân nữ<br />{{DetailsLink|Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung ba dây cá nhân nữ}}
|{{lá cờSEAGFmedalist|Sri Ranti|INA|2017}}
|{{lá cờSEAGFmedalist|Châu Kiều Oanh|VIE|2017}}
|{{lá cờSEAGFmedalist|Fatin Nurfatehah Mat Salleh|MAS|2017}}
|- style="background:#dddddd;"
|colspan=7|
|-
|Đồng đội nam<br />{{DetailsLink|Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung ba dây đồng đội nam}}
|{{lá cờSEAGFteam|MAS|2017}}<br />Lee Kin Lip<br />Mohd Juwaidi Mazuki<br />Zulfadli Ruslan
|{{lá cờSEAGFteam|SGP|2017}}<br />Ang Han Teng<br />Alan Lee<br />Pang Toh Jin
|{{lá cờSEAGFteam|PHI|2017}}<br />Earl Benjamin Yap<br />Joseph Vicencio<br />Paul Marton Dela Cruz
|-
|Đồng đội nữ<br />{{DetailsLink|Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung ba dây đồng đội nữ}}
|{{lá cờSEAGFteam|MAS|2017}}<br />Fatin Nurfatehah Mat Salleh<br />Saritha Cham Nong<br />Nurul Syazhera
|{{lá cờSEAGFteam|VIE|2017}}<br />Châu Kiều Oanh<br />Nguyễn Thị Nhật Lệ<br />Lê Ngọc Huyền
|{{lá cờSEAGFteam|INA|2017}}<br />Dellie Threesyadinda<br />Triya Resky Adriya<br />Rona Siska Sari
|- style="background:#dddddd;"
|colspan=7|
|-
|Đồng đội hỗn hợp<br />{{DetailsLink|Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung ba dây đồng đội nam nữ}}
|{{lá cờSEAGFteam|MAS|2017}}<br />Mohd Juwaidi Mazuki<br />Fatin Nurfatehah Mat Salleh
|{{lá cờSEAGFteam|MYA|2017}}<br />Ye Min Swe<br />Aung Ngeain
|{{lá cờSEAGFteam|VIE|2017}}<br />Nguyễn Tiến Cường<br />Châu Kiều Oanh
|}
===Nội dung cung một dây===
{| {{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|Cá nhân nam<br />{{DetailsLink|Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung một dây cá nhân nam}}
|{{lá cờSEAGFmedalist|Chu Đức Anh|VIE|2017}}
|{{lá cờSEAGFmedalist|[[Khairul Anuar Mohamad]]|MAS|2017}}
|{{lá cờSEAGFmedalist|[[Witthaya Thamwong]]|THA|2017}}
|-
|{{nowrap|Cá nhân nữ}}<br />{{DetailsLink|Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung một dây cá nhân nữ}}
|{{lá cờSEAGFmedalist|[[Diananda Choirunisa]]|INA|2017}}
|{{lá cờSEAGFmedalist|Nicole Marie Tagle|PHI|2017}}
|{{lá cờSEAGFmedalist|Nur Aliya Ghapar|MAS|2017}}
|- style="background:#dddddd;"
|colspan=7|
|-
|Đồng đội nam<br />{{DetailsLink|Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung một dây đồng đội nam}}
|{{lá cờSEAGFteam|MAS|2017}}<br/>[[Haziq Kamaruddin]]<br/>[[Khairul Anuar Mohamad]]<br/>[[Akmal Nor Hasrin|Muhammad Akmal Nor Hasrin]]
|{{lá cờSEAGFteam|THA|2017}}<br/>Denchai Thepna<br/>Natthapoom Phusawat<br/>[[Witthaya Thamwong]]
|{{lá cờSEAGFteam|PHI|2017}}<br/>Florante Matan<br/>[[Luis Gabriel Moreno]]<br/>[[Mark Javier]]
|-
|Đồng đội nữ<br />{{DetailsLink|Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung một dây đồng đội nữ}}
|{{lá cờSEAGFteam|MAS|2017}}<br/>Nur Afisa Abdul Halil<br/>Nur Aliya Ghapar<br/>Nuramalia Haneesha Mazlan
|{{lá cờSEAGFteam|INA|2017}}<br/>[[Diananda Choirunisa]]<br/>Linda Lestari<br/>Titik Kusumawardani
|{{lá cờSEAGFteam|PHI|2017}}<br/>Kareel Meer Hongitan<br/>Mary Queen Ybañez<br/>Nicole Marie Tagle
|- style="background:#dddddd;"
|colspan=7|
|-
|Đồng đội hỗn hợp<br />{{DetailsLink|Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung một dây đồng đội nam nữ}}
|{{lá cờSEAGFteam|INA|2017}}<br/>[[Riau Ega Agatha]]<br/>[[Diananda Choirunisa]]
|{{lá cờSEAGFteam|MAS|2017}}<br/>[[Khairul Anuar Mohamad]]<br/>Nur Aliya Ghapar
|{{lá cờSEAGFteam|VIE|2017}}<br/>Chu Đức Anh<br/>Lộc Thị Đào
|}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
* {{Trang web chính thức|http://www.kualalumpur2017.com.my/|name=Trang web chính thức}} {{en icon}}
{{Events at the 2017 Southeast Asian Games}}
{{Southeast Asian Games Archery}}
[[Thể loại:Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]]
[[Thể loại:Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017| ]]
[[Thể loại:Bắn cung năm 2017|Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
[[Thể loại:Môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
0tj7mbehnjfrnpqksmw3n48fn9hybjc
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
0
5422138
69262190
68498107
2022-10-31T23:06:00Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.2
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox national volleyball team
|name=Thổ Nhĩ Kỳ
|image=Flag of Turkey.svg
|federation=[[Liên đoàn bóng chuyền Thổ Nhĩ Kỳ|Türkiye Voleybol Federasyonu]]
|website=[http://www.voleybol.org.tr Website]
|confederation=CEV
|manager=
|coach=Salih Erdoğan Tavacı
|gender=nam
|FIVB rank=42
|Olympic apps=
|pattern_la1=|pattern_b1=_turkey_vbw1|pattern_ra1=ff0000|leftarm1=ffffff|body1=ffffff|rightarm1=ffffff|shorts1=ff0000|
|pattern_la2=|pattern_b2=_turkey_vbw2|pattern_ra2=000000|leftarm2=ff0000|body2=ff0000|rightarm2=ff0000|shorts2=000000|
}}
{{MedalTableTop}}
{{MedalCompetition|[[European League]]}}
{{MedalSilver|Turkey 2012|Đội}}
{{MedalBronze|Turkey 2008|Đội}}
{{MedalBronze|Spain 2010|Đội}}
{{MedalCompetition|[[Mediterranean Games]]}}
{{MedalSilver|Lebanon 1959|Đội}}
{{MedalBronze|Italy 1963|Đội}}
{{MedalBronze|Tunisia 1967|Đội}}
{{MedalSilver|Turkey 1971|Đội}}
{{MedalSilver|Syria 1987|Đội}}
{{MedalBronze|France 1993| Đội}}
{{MedalBronze|Tunisia 2001|Đội}}
{{MedalBottom}}
'''Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ''' là đội bóng đại diện cho [[Thổ Nhĩ Kỳ]] tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu [[bóng chuyền]] nam ở phạm vi quốc tế.
==Đội hình==
===Đội hình hiện tại===
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ tham dự giải World League 2017.<ref>{{chú thích web|url=http://worldleague.2017.fivb.com/en/group2/teams/tur%20turkey/team_roster|title=Team Roster - Turkey|website=FIVB World League 2017|access-date = ngày 14 tháng 6 năm 2017}}</ref>
Huấn luyện viên chính: {{flagdeco|MKD}} [[Joško Milenkoski]]
{|class="wikitable sortable" style="font-size:{{{fs|100}}}%; text-align:center;"
|-
!Stt.
!style="width:14em"|Tên
!style="width:8em"|Ngày sinh
!style="width:9em"|Chiều cao
!style="width:9em"|Cân nặng
!style="width:9em"|Nhảy đập
!style="width:9em"|Nhảy chắn
!style="width:17em"|Câu lạc bộ năm 2016–17
|-
|{{sort|01|1}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Emre|Batur}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1988|4|21}}||{{convert|2,01|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|95|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|338|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} Halkbank Ankara
|-
|{{sort|02|2}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Caner|Pekşen}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1987|6|9}}||{{convert|1,84|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|79|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|310|cm|in|abbr=on}}||{{convert|200|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} İstanbul BBSK
|-
|{{sort|04|4}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Baturalp|Burak Güngör}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|7|28}}||{{convert|1,90|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|84|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|351|cm|in|abbr=on}}||{{convert|338|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} Ziraat Bankası Ankara
|-
|{{sort|05|5}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Hasan|Yeşilbudak}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1984|1|11}}||{{convert|1,90|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|83|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|342|cm|in|abbr=on}}||{{convert|329|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} Halkbank Ankara
|-
|{{sort|07|7}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Gökhan|Gökgöz}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|1|6}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|95|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|347|cm|in|abbr=on}}||{{convert|334|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} Arkas İzmir
|-
|{{sort|08|8}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Burutay|Subaşı}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1990|7|15}}||{{convert|1,94|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|99|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|352|cm|in|abbr=on}}||{{convert|339|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} Halkbank Ankara
|-
|{{sort|09|9}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Serhat|Coşkun}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1987|7|18}}||{{convert|1,99|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|91|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|336|cm|in|abbr=on}}||{{convert|328|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} Afyon Belediye
|-
|{{sort|10|10}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Arslan|Ekşi}} ({{Tooltip|C|Captain}})|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1985|7|17}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|90|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}||{{convert|322|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} İstanbul BBSK
|-
|{{sort|11|11}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Mert|Matić}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|5|22}}||{{convert|2,10|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|105|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|360|cm|in|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} İstanbul BBSK
|-
|{{sort|13|13}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Alperay|Demirciler}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|2|1}}||{{convert|1,78|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|72|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|275|cm|in|abbr=on}}||{{convert|263|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} Fenerbahçe
|-
|{{sort|14|14}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Faik|Samet Güneş}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|5|27}}||{{convert|2,05|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|103|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|342|cm|in|abbr=on}}||{{convert|329|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} Halkbank Ankara
|-
|{{sort|15|15}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Metin|Toy}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1994|5|3}}||{{convert|2,01|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|100|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|358|cm|in|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} Fenerbahçe
|-
|{{sort|16|16}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Murat|Yenipazar}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|1|1}}||{{convert|1,94|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|94|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|354|cm|in|abbr=on}}||{{convert|341|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|AUT}} Hypo Tirol Innsbruck
|-
|{{sort|17|17}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Caner|Dengin}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1987|12|15}}||{{convert|1,87|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|86|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|338|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} Halkbank Ankara
|-
|{{sort|18|18}} || style="text-align:left;"|{{sortname|İzzet|Ünver}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1992|1|1}}||{{convert|1,95|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|87|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|332|cm|in|abbr=on}}||{{convert|319|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} Maliye Milli Piyango
|-
|{{sort|19|19}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Yiğit|Gülmezoğlu}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|12|28}}||{{convert|1,96|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|83|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|361|cm|in|abbr=on}}||{{convert|348|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} Arkas İzmir
|-
|{{sort|20|20}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Mustafa|Koç}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1992|2|23}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|92|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|360|cm|in|abbr=on}}||{{convert|349|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} Arkas İzmir
|-
|{{sort|21|21}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Sercan|Yüksel Bıdak}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1994|6|6}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|95|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|340|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|TUR}} Maliye Milli Piyango
|}
==Cựu huấn luyện viên==
* 1958–60 {{flagicon|Romania|1965}} [[Nicolae Sotir]]<ref name="ibbsk">{{chú thích web |url=http://www.istanbulbbsk.org/brans.php?id=5245 |publisher=İstanbul Büyükşehir Belediyesi Spor Kulübü |title=Voleybolun Tarihçesi |date=ngày 21 tháng 1 năm 2010 |language=tr |access-date =ngày 3 tháng 9 năm 2013 |archive-date = ngày 21 tháng 8 năm 2018 |archive-url=https://web.archive.org/web/20180821223415/http://www.istanbulbbsk.org/brans.php?id=5245 }}</ref> (1916–1991)
* 1966– {{flagicon|Romania|1965}} [[Nicolae Murafa]]<ref name="ibbsk"/>
* 1970–71 {{flagicon|Bulgaria}} [[Kosta Shapov]]<ref name="ibbsk"/>
* 2006–08 {{flagicon|LTU}} [[Gennady Parshin]]<ref>{{chú thích báo |url=http://hurarsiv.hurriyet.com.tr/goster/ShowNew.aspx?id=5052486 |newspaper=[[Hürriyet]] |title=A Milli voleybolculara yeni antrenör |date=ngày 8 tháng 9 năm 2006 |language=tr |access-date =ngày 3 tháng 9 năm 2013 }}</ref>
* 2008–10 {{flagicon|Italy}} [[Fausto Polidori]]<ref>{{chú thích web |url=http://www.tvf.org.tr/index.php?haber=327 |publisher=Türkiye Voleybol Federasyonu |title=A Erkeklerde Fausto Polidori Dönemi |date=ngày 8 tháng 5 năm 2008 |language=tr |access-date =ngày 3 tháng 9 năm 2013 }}</ref>
* 2010–13 {{flagicon|Pháp}} [[Veljko Basic]]<ref>{{chú thích báo |url=http://www.voleybolunsesi.com/content.php?cid=0702&id=5605 |newspaper=Voleybolun Sesi |title=A Erkek Milli Takımın yeni hocası Veljko Basic |date=ngày 25 tháng 2 năm 2010 |language=tr |access-date =ngày 3 tháng 9 năm 2013 |archive-date = ngày 4 tháng 3 năm 2016 |archive-url=https://web.archive.org/web/20160304055832/http://www.voleybolunsesi.com/content.php?cid=0702&id=5605 }}</ref>
==Xem thêm==
* [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ]]
==Chú thích==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
*[http://www.voleybol.org.tr Trang web chính thức] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20070226104217/http://www.voleybol.org.tr/ |date=2007-02-26 }}
*[http://www.fivb.org/EN/FIVB/Federation.asp?NF=TUR Hồ sơ trên FIVB]
{{Bóng chuyền}}
{{Các đội tuyển bóng chuyền quốc gia châu Âu}}
{{Bảng xếp hạng bóng chuyền nam FIVB}}
{{Sơ khai thể thao}}
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia|Thổ Nhĩ Kỳ]]
[[Thể loại:Bóng chuyền Thổ Nhĩ Kỳ]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ|Bóng chuyền]]
9cw2jxwdxhoukzi9kq368dkt85gx959
Bản mẫu:Nhà vô địch Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup
10
5422402
28543102
2017-08-19T03:45:02Z
Lon123
550187
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Navbox |name = Nhà vô địch Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup |title= Nhà vô địch Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup|<span style="color:…”
wikitext
text/x-wiki
{{Navbox
|name = Nhà vô địch Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup
|title= Nhà vô địch [[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup|<span style="color:white>Giải bóng chuyền FIVB World Cup</span>]]
|state= {{{state|autocollapse}}}
|basestyle=background:#FF0000;color:#FFFFFF;
|listclass = plainlist
|liststyle = text-align:left; padding-left:0.5em;
|image =
|list1 = {{colbegin||18em}}
* '''[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup 1965|1965]]:''' {{flagdeco|URS|1955}} [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Nga|Liên Xô]]
* '''[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup 1969|1969]]:''' {{vb|GDR}}
* '''[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup 1977|1977]]:''' {{flagdeco|URS|1955}} [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Nga|Liên Xô]]
* '''[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup 1981|1981]]:''' {{flagdeco|URS}} [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Nga|Liên Xô]]
* '''[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup 1985|1985]]:''' {{vb|USA}}
* '''[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup 1989|1989]]:''' {{vb|CUB}}
* '''[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup 1991|1991]]:''' {{flagdeco|URS}} [[Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Nga|Liên Xô]]
* '''[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup 1995|1995]]:''' {{vb|ITA}}
* '''[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup 1999|1999]]:''' {{vb|RUS}}
* '''[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup 2003|2003]]:''' {{vb|BRA}}
* '''[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup 2007|2007]]:''' {{vb|BRA}}
* '''[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup 2011|2011]]:''' {{vb|RUS}}
* '''[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup 2015|2015]]:''' {{vb|USA}}
* '''[[Giải bóng chuyền nam FIVB World Cup 2019|2019]]:''' TBD
{{colend}}
}}<noinclude>
{{collapsible option}}
[[Thể loại:Hộp điều hướng giải đấu bóng chuyền]]
</noinclude>
axzuc1ws79z2cjp4vssyf0y8mj8qdqn
Nguyễn Thị Thành
0
5423584
69996860
69992582
2023-05-19T12:36:05Z
42.119.246.109
wikitext
text/x-wiki
{{Thông tin hoa hậu
| tên = Nguyễn Thị Thành
| hình = Nguyen Thi Thanh.png
| ghi chú hình = Nguyễn Thị Thành tại VIFW 2017
| tên khai sinh = Nguyễn Thị Thành
| chiều cao={{height|m=1,72}}
| cân nặng=
| công việc = {{flat list|
Á hậu<br>Hoa khôi<br>[[Người mẫu]]<br>Giám đốc ERM}}
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1996|4|6}}
| competitions=
*[[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2015]]<br>(Top 45)
*[[Hoa hậu Việt Nam 2016]]<br>(Top 36/Rút lui/Bị loại)
*Hoa khôi Du lịch Việt Nam 2017<br>(Á khôi 1)
*[[Hoa hậu Sinh thái Quốc tế 2017]]<br>(Á hậu 3)
*[[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019]]<br>(Tham dự)
| nơi sinh = [[Yên Phong]], [[Bắc Ninh]], [[Việt Nam]]
| năm hoạt động = 2012–nay
| education= *[[Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội]]
}}
'''Nguyễn Thị Thành''' (sinh ngày [[6 tháng 4]] năm [[1996]] tại [[Bắc Ninh]]) là một Á hậu và người mẫu tại Việt Nam. Cô đã tham gia và giành ngôi vị Á khôi 1 Hoa khôi Du lịch Việt Nam 2017. Đồng thời, trở thành đại diện của Việt Nam chinh chiến tại đấu trường nhan sắc thế giới [[Hoa hậu Sinh thái Quốc tế 2017]] và dành ngôi vị Á hậu 3. Hiện tại cô là đại diện cho Tập đoàn ERM toàn cầu tại Việt Nam.
==Sự nghiệp==
Nguyễn Thị Thành sinh ra và lớn lên tại [[Bắc Ninh]], Nguyễn Thị Thành xuất thân trong một gia đình nghèo khó tại Bắc Ninh nên cô sớm tự lập từ bé.<ref name="source0">{{chú thích web | url = http://www.mangtinmoi.com/nguyen-thi-thanh-thi-hhvn-la-ai-va-tieu-su-cua-nguyen-thi-thanh-d80025.html | tiêu đề = Nguyễn Thị Thành thi HHVN là ai và tiểu sử của Nguyễn Thị Thành | author = | ngày = | ngày truy cập = 20 tháng 8 năm 2017 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = | archive-date = 2017-02-19 | archive-url = https://web.archive.org/web/20170219124801/http://www.mangtinmoi.com/nguyen-thi-thanh-thi-hhvn-la-ai-va-tieu-su-cua-nguyen-thi-thanh-d80025.html | url-status = dead }}</ref>
Năm 2015, Thành tham gia cuộc thi [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2015]] và lọt vào Top 45 thí sinh tham gia vòng chung kết.
Năm 2016, Thành tham gia cuộc thi tìm kiếm [[Gương mặt thương hiệu]] - THE FACE VIỆT NAM mùa đầu tiên, là thí sinh của team [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2015]] [[Phạm Thị Hương]] nhưng phải sớm dừng chân tại Top 15 vì lý do gia đình.
=== Hoa hậu Việt Nam 2016 ===
Cuối năm 2016, cô tham gia cuộc thi [[Hoa hậu Việt Nam 2016|Hoa hậu Việt Nam]] và có mặt trong Top 36 thí sinh lọt vào vòng chung kết. Nhưng sau đó, cô làm đơn xin rút khỏi cuộc thi.
==== Đánh giá ====
Trong cuộc thi [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2015]], Thành đã để lại ấn tượng sâu sắc với các nhà báo và ban giám khảo. Cô từng được nhận xét bởi những lời có cánh của nhà báo Ngô Bá Lục: ''"Lần đầu đi làm Hoa hậu, gặp được một em đồng hương Yên Phong (phố Chờ), Bắc Ninh, đó là Nguyễn Thị Thành 1996 sinh viên, từng 3 năm học bóng chuyền ở Vũng Tàu. Nhà Thành nghèo, bố mẹ làm ruộng, bố bị ngọng, em trai bị câm. Em đi thi chỉ có ba cái váy, không người thân theo hỗ trợ. Giá biết trước thì mình sẽ kêu gọi tài trợ giúp em, thương quá. Trong khi các em khác thì ekip hùng hậu váy nọ váy kia..''<ref name="source0"/>
Bên cạnh những bình luận về câu chuyện trên, [[Hoa hậu Việt Nam 2012]] [[Đặng Thu Thảo (sinh 1991)|Đặng Thu Thảo]] cũng dành lời khen cho thí sinh đến từ Bắc Ninh là có nụ cười đáng mến.
==== Kết quả ====
Thành lọt Top 36 nhưng rút lui vì dính nghi án phẫu thuật thẩm mỹ.
=== Hoa khôi Du lịch Việt Nam 2017 ===
Cô cùng thí sinh khác của đội HLV Phạm Hương là [[Đỗ Trần Khánh Ngân]] tham dự cuộc thi '''Hoa khôi Du lịch Việt Nam''' và xuất sắc đạt ngôi vị Á khôi 1 đồng thời giành tấm vé tham dự [[Hoa hậu Sinh thái Quốc tế|Miss Eco International - Hoa hậu Sinh thái Quốc tế]] diễn ra tại Ai Cập.
Thí sinh khác của đội [[Phạm Hương]] là người đẹp [[Đỗ Trần Khánh Ngân]] từng đạt Á quân cuộc thi [[Gương mặt thương hiệu]] năm 2016, tại cuộc thi này đã đăng quang ngôi vị cao nhất của cuộc thi '''Hoa khôi Du lịch Việt Nam''' đồng thời là đại diện của Việt Nam tại đấu trường [[Danh sách đại diện của Việt Nam tại các cuộc thi sắc đẹp lớn#Miss Tourism International - Hoa hậu Du lịch Quốc tế|Miss Tourism International - Hoa hậu Du lịch Quốc tế]].
=== Hoa hậu Sinh thái Quốc tế 2017 ===
Rạng sáng 15/4 (giờ Việt Nam), đêm Chung kết [[Hoa hậu Sinh thái Quốc tế 2017]] chính thức diễn ra tại Ai Cập với sự tham gia của hơn 60 người đẹp đến từ các quốc gia trên thế giới.
Tuy không đại diện cho dải đất hình chữ S nhưng việc Nguyễn Thị Thành góp mặt ở đấu trường nhan sắc này vẫn nhận được đông đảo sự quan tâm từ công chúng, truyền thông. Bởi lẽ, bên cạnh những lùm xùm, cô cũng để lại không ít dấu ấn khi liên tiếp lọt top trong loạt phần thi phụ như Top 4 Miss Sport, Top 10 Miss Talent, Top 15 Best Resort Wear hay Top 3 Eco Costume.
Học trò cũ của Phạm Hương ở chương trình The Face phiên bản Việt mùa 1 lần lượt được xướng tên ở Top 21, Top 10 rồi giành giải Á hậu 3 chung cuộc. Trước đó trong phần thi ứng xử, Nguyễn Thị Thành ghi điểm nhờ thần thái tự tin và đưa ra câu trả lời có nội dung hoàn chỉnh.
===Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019===
Cô tiếp tục trở lại cuộc đua [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019]] nhưng lần này cô đã phải dừng chân sau vòng sơ khảo và không có mặt trong Top 60.
=== Tập đoàn ERM ===
Ngày 19-5, tại Bangkok (Thái Lan), Nguyễn Thị Thành đã được bổ nhiệm trở thành đại diện cho Tập đoàn ERM toàn cầu tại Việt Nam. Với chức danh này, Nguyễn Thị Thành sẽ đảm nhiệm việc lựa chọn, đào tạo và huấn luyện các đại diện Việt Nam tham dự các cuộc thi sắc đẹp trực thuộc ERM.
Được biết ERM được thành lập năm 1986, là đơn vị tổ chức và đại diện hơn 40 cuộc thi nhan sắc và tổ chức sắc đẹp toàn cầu như ''Nữ hoàng Du lịch quốc tế - Miss Tourism Queen International, Nữ hoàng Sắc đẹp toàn cầu - Miss Global Beauty Queen,…''
==Thành tích sắc đẹp==
* Top 45 thí sinh tham gia vòng chung kết [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2015]]
* Top 36 thí sinh tham gia vòng chung kết [[Hoa hậu Việt Nam 2016]] ''(Bị loại)''
* Á khôi 1 Hoa khôi Du lịch Việt Nam 2017 ''(Bị thu hồi danh hiệu)''
* Á hậu 3 Hoa hậu Sinh thái Quốc tế 2017
==Tham khảo==
{{tham khảo|30em}}
== Liên kết ngoài ==
{{Thể loại Commons}}
* {{facebook|huongbee.pham}}
{{sơ khai tiểu sử}}
{{Thí sinh Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2015}}
[[Thể loại:Hoa khôi du lịch Việt Nam]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Người Bắc Ninh]]
[[Thể loại:Giải thưởng năm 2015]]
tuwntuihqokb9vavg0zq687ljntraku
Wikipedia:Hình ảnh chọn lọc/2017/08/26
4
5423707
28544416
2017-08-19T03:49:25Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Hình chọn lọc {{{1|}}} |hình = Toruń - Muzeum Okręgowe - Naczynie do ablucji 01.jpg |ghi chú = Ấm nước và chiếc mâm bằng vàn…”
wikitext
text/x-wiki
{{Hình chọn lọc {{{1|}}}
|hình = Toruń - Muzeum Okręgowe - Naczynie do ablucji 01.jpg
|ghi chú = Ấm nước và chiếc mâm bằng [[vàng]] dùng trong [[lễ rửa tội]], hiện được trưng bày tại bảo tàng ở [[Toruń]], [[Ba Lan]]
<small>Ảnh: [[commons:User:Lestat|Lestat]]
</small>
}}
33118d4nl35xx5impaaogtdnqqhlozd
Bản mẫu:Bắn cung Đại hội Thể thao Đông Nam Á
10
5425083
56962910
28546181
2019-12-11T14:42:46Z
Boyconga278
388680
Thêm năm 2019
wikitext
text/x-wiki
{{Hộp điều hướng
|name = Bắn cung Đại hội Thể thao Đông Nam Á
|title = [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
|state = {{{state|autocollapse}}}
|listclass = hlist
|basestyle = background:#BFD7FF;
|image = [[Hình:Archery pictogram.svg|50px]]
| group1 = Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á
|list1=
* <span style="color:#aaa">1959
* 1961
* <s>1963</s>
* 1965
* 1967
* 1969
* 1971
* 1973
* 1975</span>
| group2 = Đại hội Thể thao Đông Nam Á
|list2=
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1977|1977]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1979|1979]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1981|1981]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1983|1983]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1985|1985]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1987|1987]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1989|1989]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1991|1991]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1993|1993]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995|1995]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997|1997]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999|1999]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001|2001]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003|2003]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005|2005]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007|2007]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009|2009]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011|2011]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013|2013]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|2017]]
* [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]
|belowclass = hlist
|below =
* [[Danh sách các huy chương Đại hội Thể thao Đông Nam Á trong môn bắn cung|Danh sách huy chương]]
* [[Danh sách các kỷ lục Đại hội Thể thao Đông Nam Á trong môn bắn cung|Danh sách kỷ lục Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
* [[Danh sách các địa điểm Đại hội Thể thao Đông Nam Á trong môn bắn cung|Danh sách các địa điểm]]
|belowstyle = background:#BFD7FF;
}}<noinclude>
{{tùy chọn đóng mở}}
[[Thể loại:Hộp điều hướng Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|Bắn cung*]]
[[Thể loại:Hộp điều hướng Đại hội Thể thao Đông Nam Á|Bắn cung]]
</noinclude>
0qsmivkfr7jhz8aflh7kpmy042pu5nc
Bản mẫu:Southeast Asian Games Archery
10
5425466
28546182
2017-08-19T03:55:18Z
Boyconga278
388680
Boyconga278 đã đổi [[Bản mẫu:Southeast Asian Games Archery]] thành [[Bản mẫu:Bắn cung Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]: Việt hóa
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Bắn cung Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
q5z9bt7xaa80cctj9a7smshfbq24f6b
Gioan Bành Vệ Chiếu
0
5426449
70574222
69852910
2023-08-18T02:07:05Z
Mạnh An-Bot
755843
Di chuyển từ [[Category:Giám mục Công giáo người Trung Quốc]] đến [[Category:Giám mục Công giáo Trung Quốc]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Christian leader
| honorific-prefix = Giám mục <br>
| name = Gioan Bành Vệ Chiếu
| title = Giám mục phụ tá [[Giáo phận Giang Tây]] <br> (2022-nay; [[de facto]]) <br> Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Dư Giang]] <br> (2014 - nay; [[de jure]])
| image =
| image_size =
| image_caption =
| birth_date = Năm 1966
| birth_place = [[Trung Quốc]]
| death_date =
| death_place =
| occupation =
| ordination =
| consecration = Ngày [[10 tháng 4]] năm 2014
}}
'''Gioan Bành Vệ Chiếu''' (Sinh 1966, tiếng Trung:'''彭衛照''', tiếng Anh:''John Peng Weizhao'') là một giám mục người [[Trung Quốc]] của [[Giáo hội Công giáo Rôma]]. Ông hiện đảm nhận chức vụ Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Dư Giang]].<ref name=g>[http://www.gcatholic.org/dioceses/diocese/yuki0.htm Diocese of Yujiang 餘江]</ref>
==Tiểu sử==
Giám mục Bầnh sinh năm 1966 tại Trung Quốc. Sau khoảng thời gian tu học, ông cũng được phong chức linh mục. Năm 2012, giám mục chánh tòa Giáo phận Dư Giang [[Tôma Tăng Cảnh Mục]] qua đời, ông trở thành linh mục Giám quản Giáo phận. Tòa Thánh bí mật loan tin bổ nhiệm linh mục Gioan Bành Vệ Chiếu làm Giám mục Chánh tòa giáo phận Dư Giang. Lễ tấn phong cho vị Tân chức diễn ra sau đó vào ngày 10 tháng 4 năm 2014 trong hoàn cảnh hết sức bí mật.<ref name=g/>
Tháng 11 năm 2022, dưới áp lực từ chính quyền, Giám mục Bành đồng ý nhậm chức Giám mục phụ tá Giáo phận Giang Tây,<ref>[https://www.asianews.it/news-en/Underground-Bishop-Peng-Weizhao-becomes-official-in-Jiangxi-57177.html Underground Bishop Peng Weizhao becomes official in Jiangxi]</ref> vốn có địa giới khác với địa giới quy định bởi Giáo hội, vốn là thuộc [[Tổng giáo phận Nam Xương]].
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{sơ khai Giám mục Công giáo}}
[[Thể loại:Giám mục Công giáo Trung Quốc]]
[[Thể loại:Sinh năm 1966]]
34w5o8qcb8drp3nwxgicgyfftznd22c
Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền quốc gia Hoa Kỳ
14
5427397
28596156
28587361
2017-08-19T06:42:52Z
Hugopako
309098
đã thêm [[Thể loại:Bóng chuyền Hoa Kỳ]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Hoa Kỳ|Bóng chuyền]]
[[Thể loại:Bóng chuyền Hoa Kỳ]]
kli99fhnf7fur3v7ya7jt8zoyxaxip9
Thể loại:Bóng chuyền Hoa Kỳ
14
5429480
28589163
28550270
2017-08-19T06:19:29Z
Hugopako
309098
từ khóa mới cho [[Thể loại:Bóng chuyền theo quốc gia]]: "Hoa Kỳ" dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
{{thể loại Commons|Volleyball in the United States}}
[[Thể loại:Bóng chuyền theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Thể thao Hoa Kỳ theo môn thể thao]]
[[Thể loại:Bóng chuyền Bắc Mỹ|Hoa Kỳ]]
cxa7v6qn37967nck1j14silfu5ioasm
Giuse Trương Duy Trụ
0
5431438
70574224
68179368
2023-08-18T02:07:05Z
Mạnh An-Bot
755843
Di chuyển từ [[Category:Giám mục Công giáo người Trung Quốc]] đến [[Category:Giám mục Công giáo Trung Quốc]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Christian leader
| honorific-prefix = Giám mục <br>
| name = Giuse Trương Duy Trụ
| title = Giám mục [[Phủ doãn Tông tòa Tân Hương]] <br> (1992 - nay)
| image =
| image_size =
| image_caption =
| predecessor = Johannes Schütte <br>(Linh mục Phủ doãn)
| successor = Đương nhiệm
| birth_date = Năm 1967
| birth_place = [[Trung Quốc]]
| death_date =
| death_place =
| occupation =
| ordination =
| consecration = Năm 1992
}}
'''Giuse Trương Duy Trụ''' (sinh năm 1967, tiếng Trung:'''張維柱''', tiếng Anh:''Joseph Zhang Wei-zhu'') là một giám mục người [[Trung Quốc]] của [[Giáo hội Công giáo Rôma]]. Ông hiện đảm nhận cương vị Giám mục [[Phủ doãn Tông Tòa Tân Hương]].<ref name=g>[http://www.gcatholic.org/dioceses/diocese/sins0.htm Apostolic Prefecture of Xinxiang 新鄉]</ref>
==Tiểu sử==
Giám mục Trương Duy Trụ sinh năm 1967 hoặc 1956 / 1959 <ref name=b>{{Chú thích web |url=http://www.brender.eu/default.asp?iId=KHFIM |ngày truy cập=2017-09-24 |tựa đề=Zhang Weizhu, Joseph |archive-date=2017-09-25 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170925230612/http://www.brender.eu/default.asp?iId=KHFIM |url-status=dead }}</ref> tại Trung Quốc. Sau khoảng thời gian dài tu học, ông được phong chức linh mục. Tòa Thánh bổ nhiệm linh mục Giuse Trương Duy Trụ làm Giám mục Giám quản [[Phủ doãn Tông Tòa Tân Hương]]. Lễ tấn phong cho vị Tân chức diễn ra cách bí mật trong năm 1992.<ref name=g/>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{sơ khai Giám mục Công giáo}}
[[Thể loại:Sinh năm 1967]]
[[Thể loại:Giám mục Công giáo Trung Quốc]]
[[Thể loại:Người Hà Bắc]]
m9nlm6a7cy1kc3q4d9k0h8e168pkov3
Bản mẫu:Thành viên hâm mộ Man Utd
10
5437509
68139155
67975255
2022-02-11T23:02:47Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]] Hủy liên kết tập tin [[:Tập tin:Man Utd FC .svg|Man Utd FC .svg]] không tự do không có giấy phép sử dụng hợp lý trong bài
wikitext
text/x-wiki
{{userbox|border-c = #fff200|id =|id-c = #FFFFFF|info = <span style="color:#fff200;">Thành viên này là một cổ động viên của '''[[Manchester United F.C.|<span style="color:#fff200;">Manchester United</span>]]'''.</span>|info-c = #e20e0e}}<noinclude>
[[Thể loại:Bản mẫu thành viên thể thao|Man]]
[[Thể loại:Thành viên yêu thích bóng đá| ]]
[[Thể loại:Bản mẫu bóng đá]]</noinclude>
<includeonly>[[Thể loại:Thành viên yêu thích bóng đá]]</includeonly>
pbjcy4vw0bk773dqf5bul1exouvdv3e
Bản mẫu:Thành viên yêu bóng đá
10
5437861
63869071
28558653
2020-09-26T07:16:27Z
Truy Mộng
746236
wikitext
text/x-wiki
{{userbox
|border-c=#CC5500
|info-c=#7FFFD4
|id=[[Tập_tin:Soccerball.svg|55px]]
|info=Thành viên này là một fan cuồng của môn [[Bóng đá|thể thao vua]].
}}<noinclude>
[[Thể loại:Bản mẫu thành viên thể thao|Bóng đá]]
[[Thể loại:Thành viên yêu thích bóng đá| ]]
[[Thể loại:Bản mẫu bóng đá]]</noinclude>
<includeonly>[[Thể loại:Thành viên yêu thích bóng đá]]</includeonly>
603c5801m0vve7w8gwzzq24chg98ayz
Dipika Kakar
0
5438182
67535740
66463498
2021-12-14T02:51:52Z
NDKDDBot
814981
Sửa thể loại... ([[Special:Redirect/page/19673702|câu hỏi?]])
wikitext
text/x-wiki
{{Thông tin nhân vật
| tên = Dipika Kakar
| hình = Dipika Kakar at the 25th SOL Lions Gold Awards 2018 (14) (cropped).jpg
| ghi chú hình =
| ngày sinh = {{Birth date and age|1986|8|6|df=yes}}
| quốc tịch = Ấn Độ
| nghề nghiệp = Diễn viên
| năm hoạt động = 2010 - hiện tại
| nổi tiếng = ''[[Cuộc chiến những nàng dâu]]''<ref name=TOI1>{{chú thích web|url=http://articles.timesofindia.indiatimes.com/2011-11-08/tv/30369904_1_air-hostess-sasural-simar-ka-deepika-samson|title=Deepika Samson from air hostess to actress - Times of India|publisher=|accessdate=ngày 8 tháng 7 năm 2017|archive-date=2013-10-19|archive-url=https://web.archive.org/web/20131019052204/http://articles.timesofindia.indiatimes.com/2011-11-08/tv/30369904_1_air-hostess-sasural-simar-ka-deepika-samson}}</ref>
| chiều cao =
| người hôn phối = [[Raunak Samson]] (2013-2015) <br> [[Shoaib Ibrahim]] (2018 – hiện tại)
| nơi sinh = [[Pune]], [[Maharashtra]], [[Ấn Độ]]<ref name=itimes>{{chú thích web|url=http://ww.itimes.com/people/dipika-samson|title=Trending stories on Indian Lifestyle, Culture, Relationships, Food, Travel, Entertainment, News & New Technology News|website=indiatimes.com|accessdate=ngày 8 tháng 7 năm 2017}}</ref><ref name=DOB>{{chú thích web|url=http://www.tellychakkar.com/tv/tv-news/warm-birthday-wishes-sara-khan-and-dipika-samson|title=Warm birthday wishes to Sara Khan and Dipika Samson|first=Tellychakkar|last=Team|publisher=|accessdate=ngày 8 tháng 7 năm 2017}}</ref>
}}
'''Dipika Kakar''' (sinh ngày 6 tháng 8 năm 1986) là một nữ diễn viên Ấn Độ. Cô được biết đến với vai diễn Simar Prem Bharadwaj trong bộ phim truyền hình [[Cuộc chiến những nàng dâu]]. Kakar từng là một thí sinh trong cuộc thi ''[[Jhalak Dikhhla Jaa]]'' mùa 8. Cô tham gia ''[[Nach Baliye|Nach Baliye 8]]'' cùng với [[Shoaib Ibrahim]] vào năm 2017.
== Sự nghiệp ==
Kakar bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của mình với vai diễn Lakshmi trong bộ phim thần thoại ''[[Neer Bhare Tere Naina Devi]]''. Sau đó, cô tham gia ''[[Agle Janam Mohe Bitiya Hi Kijo]]'' vai Rekha. Năm 2011, cô tham gia ''[[Cuộc chiến những nàng dâu]]'' vào vai Simar Prem Bharadwaj. Cô từng là thí sinh của ''[[Jhalak Dikhhla Jaa]]'' 8. Dipika rời ''[[Cuộc chiến những nàng dâu]]'' năm 2017.
== Đời sống cá nhân ==
Kakar kết hôn với Raunak Samson 2 năm và li hôn với anh vào năm 2015.Năm 2018,cô và [[Shoaib Ibrahim]],bạn diễn của cô trong ''[[Cuộc chiến những nàng dâu]]'' tổ chức đám cưới sau 5 năm qua lại.
== Chương trình truyền hình ==
{| class="wikitable"
!Năm
!Phim truyền hình
!Vai diễn
!Chú thích
|-
|2010
|[[Neer Bhare Tere Naina Devi]]
|Lakshmi
|
|-
|2010-2011
|[[Agle Janam Mohe Bitiya Hi Kijo]]
|Rekha
|Em gái Laali
|-
|2011-2017
|[[Cuộc chiến những nàng dâu]]
|Simar Prem Bharadwaj
|Vai chính
|-
|2012
|[[Kairi-Rishta Khatta Meetha]]
|Simar Prem Bharadwaj
|Trong một tuần khi hai phim kết hợp với nhau
|-
|2014
|[[Con đường hạnh phúc]]
|Simar Prem Bharadwaj
|Trong tập đặc biệt vào ngày [[Eid al-Adha|Eid]] với tư cách là bạn của Aaliya
|-
|2014
|''[[Jhalak Dikhhla Jaa (season 7)|Jhalak Dikhhla Jaa 7]]''
|Khách mời
|
|-
|2015
|[[Shastri Sister]]
|Simar Prem Bharadwaj
|Trong tập đặc biệt của ngày lễ [[Holi]]
|-
|2015
|[[Comedy Nights with Kapil]]
|Khách mời
|
|-
|2015
|[[Jhalak Dikhhla Jaa 8]]
|Thí sinh
|Bị loại vào tuần thứ 2-ngày 26/7/2015
|-
|2015;2016
|[[Swaragini]]
|Simar Prem Bharadwaj
|Trong 6 tập kết hợp đặc biệt
|-
|2016
|[[Cô dâu 8 tuổi]]
|Simar Prem Bharadwaj
|Trong 1 tập kết hợp đặc biệt
|-
|2017
|[[Nach Baliye 8]]
|Thí sinh
|
|-
|2017
|[[Koi Laut Ke Aaya Hai]]
|Khách mời
|
|}
== Xem thêm ==
*[[Danh sách nữ diễn viên truyền hình Ấn Độ]]
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{DEFAULTSORT:Kakar, Dipika}}
[[Thể loại:Sinh năm 1986]]
[[Thể loại:Nữ diễn viên Ấn Độ thế kỷ 21]]
[[Thể loại:Nữ diễn viên truyền hình tiếng Hindi]]
[[Thể loại:Nữ diễn viên truyền hình Ấn Độ]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Nữ diễn viên từ Pune]]
4qnnnt9hiihsjum6w6jsl8yo1vt86w4
Thể loại:Thành viên yêu thích bóng đá
14
5438322
28559116
2017-08-19T04:38:32Z
Lon123
550187
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Thành viên Wikipedia]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thành viên Wikipedia]]
padd2nk5qmdityb58zd9du86xhobq35
Thể loại:Địa lý châu Á theo quốc gia
14
5447939
28568793
2017-08-19T05:11:03Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Asia in topic|Địa lý}} {{portal|Châu Á|Địa lý}} [[Thể loại:Địa lý châu Á| Quốc gia]] [[Thể loại:Quốc gia châu Á| Địa lý]] T…”
wikitext
text/x-wiki
{{Asia in topic|Địa lý}}
{{portal|Châu Á|Địa lý}}
[[Thể loại:Địa lý châu Á| Quốc gia]]
[[Thể loại:Quốc gia châu Á| Địa lý]]
[[Thể loại:Địa lý theo quốc gia|+Á]]
mi155islod8ja71p2lwmtw9a7pldjn5
Tôn Hồng Lôi
0
5451965
68330554
68056102
2022-03-22T18:32:09Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8.6
wikitext
text/x-wiki
{{Thông tin nhân vật
| tên = Tôn Hồng Lôi <br> 孙红雷
| hình =
| ghi chú hình =
| cỡ hình =
| ngày sinh = {{birthdate and age|1970|8|16}}
| dân tộc = [[Người Hán]]
| học vị =
| học vấn = [[Học viện Hý kịch Trung ương]] (Khoa Thanh Nhạc) (1995-1997) <ref>{{Chú thích web|url=http://ent.sina.com.cn/m/c/2009-11-04/00002755509.shtml|tựa đề=孙红雷生活中比女人还女人|website=Sina|ngôn ngữ=Zh}}</ref>,
| nghề nghiệp = [[Diễn viên]]
| năm hoạt động = 1998-nay
| đại diện = [[Nguyên Bảo Bắc Kinh]] <br> BaiYu Stars (Âm nhạc)
| tác phẩm nổi bật =
| người hôn phối = Vương Tuấn Địch (m.2014)
| con cái = Addy
| nơi sinh = [[Đạo Lý, Cáp Nhĩ Tân|Đạo Lý]], [[Hắc Long Giang]], [[Cáp Nhĩ Tân]], {{CHN}}
| tên khác =
| cha mẹ =
<!-- Biến số không xác định -->
| genre = [[Chính kịch]]
| ancestry = [[Kỳ, Tấn Trung]], [[Sơn Tây]]
}}
'''Tôn Hồng Lôi''' (sinh ngày 16 tháng 8 năm 1970 tại [[Cáp Nhĩ Tân]], [[Hắc Long Giang]]) là một diễn viên [[Trung Quốc]], tốt nghiệp trường [[Học viện Hý kịch Trung ương]] năm 1997, cùng năm trở thành diễn viên chính thức của Viện kịch nói Quốc gia Trung Quốc. Với vai chính trong vở ca kịch Ba xu tiền, Tôn Hồng Lôi nhận giải thưởng Mai Hoa – giải thưởng cao quý nhất của thể loại kịch nói. Năm 1999, sau khi tham gia bộ phim ''[[Đường về nhà]]'' của đạo diễn [[Trương Nghệ Mưu]], chính thức bắt đầu sự nghiệp diễn xuất. Trong 10 năm tiếp theo, anh lần lượt hợp tác với [[Từ Khắc]], [[Phùng Tiểu Cương]], [[Trần Khải Ca]] và nhiều đạo diễn nổi tiếng khác. Tôn Hồng Lôi là "Thị đế tam đại" (tức người đạt Thị đế ở cả 3 giải thưởng truyền hình danh giá [[Giải Phi thiên|Phi thiên]], [[Giải Bạch Ngọc Lan|Bạch Ngọc Lan]], [[Giải Kim Ưng|Kim Ưng]]) thứ 3 của Trung Quốc sau Vương Chí Văn và [[Trương Quốc Lập]].
Sau bốn năm làm việc trong cơ quan nhà nước, Tôn Hồng Lôi quyết định ra ngoài làm việc cho công ty điện ảnh Nguyên Bảo Bắc Kinh của đạo diễn nổi tiếng [[Triệu Bảo Cương]] tại Bắc Kinh. Kể từ đó, Lôi có nhiều cơ hội được góp mặt trong những bộ phim điện ảnh nổi tiếng. Tôn Hồng Lôi chứng minh thực lực diễn xuất của bản thân qua từng vai diễn, khẳng định vị thế của một diễn viên có nền tảng tốt và dày dặn kinh nghiệm. Tuy không có vẻ bề ngoài đẹp trai xuất chúng như các diễn viên nam mới nổi những năm gần đâu, nhưng Tôn Hồng Lôi được người hâm mộ nhận xét là có vẻ đẹp đậm phong cách Trung Quốc. Hồng Lôi phù hợp đóng những nhân vật mạnh mẽ, khí thế anh hùng, chính bởi vậy Tôn Hồng Lôi thường được đạo diễn lựa chọn cho những bộ phim đề tài chính kịch, hành động.
== Tiểu sử ==
* Tôn Hồng Lôi sinh ra tại [[Cáp Nhĩ Tân]]. Phụ thân Tôn Chấn Sơn là một vị giáo viên triết học, mẫu thân Chu Phượng Cầm đã qua đời, Tôn Hồng Lôi còn có hai người anh trai.
*Thích khiêu vũ, khi còn đi học, Hồng Lôi thường bỏ học và đi khiêu vũ tại Khu thanh niên Cáp Nhĩ Tân vào ban đêm. Năm 1988, Tôn Hồng Lôi đến Trùng Khánh để tham gia Cuộc thi Breakdance toàn quốc lần thứ hai và giành giải nhì, sau cuộc thi, Tôn Hồng Lôi được phát hiện bởi Nhà hát Kịch và Vũ kịch Quốc gia Trung Quốc và tham gia Đoàn nghệ thuật ngôi sao Breakdance Trung Quốc <ref>{{Chú thích web|url=http://ent.sina.com.cn/v/m/2009-03-30/11372445891.shtml|tiêu đề=孙红雷靠霹雳舞出道 美女特工真人现身(图)|website=Sina|ngôn ngữ=Zh}}</ref>.
*Ngày 22 tháng 5 năm 1995, Tôn Hồng Lôi tham dự kỳ thi tại Học viện Hỳ kịch Trung ương. Vì không chuẩn bị trước, được thông báo rằng chỉ có các khoa diễn xuất và âm nhạc. Khoa nhạc kịch có yêu cầu rất cao đối với các ứng cử viên, nên Tôn Hồng Lôi bắt đầu giảm cân. Một tháng trôi qua, Tôn Hồng Lôi giảm được 36 cân, trong năm đó hơn 700 thí sinh thi vào Khoa nhạc kịch, chỉ có Tôn Hồng Lôi được chọn.
== Sự nghiệp ==
* Năm 1987, tại cuộc thi Breakdance tỉnh [[Hắc Long Giang]], Tôn Hồng Lôi đã giành giải nhất chung cuộc. Đến năm 1988, anh giành vị trí thứ hai tại giải đấu cấp quốc gia.
* 1995 - 1997, Tôn Hồng Lôi theo học tại [[Học viện Hý kịch Trung ương]].
* Năm 1999, đóng vai chính trong bộ phim ''[[Đường về nhà]]'' của đạo diễn [[Trương Nghệ Mưu]], chính thức bước chân vào nghiệp diễn.
* Năm 2000, tham gia bộ phim ''[[Như sương như mưa lại như gió]]''.
* Năm 2001, anh cùng công ty [[Nguyên Bảo Bắc Kinh]] ký kết hợp đồng.
* Năm 2005, tham gia bộ phim ''[[Thất kiếm]]'' của đạo diễn [[Từ Khắc]] cùng với [[Lê Minh]], [[Trương Tịnh Sơ]] và [[Chân Tử Đan]].
* Từ 2015 - 2017, cùng với [[Huỳnh Lỗi]], [[Hoàng Bột]], [[Vương Tấn (diễn viên)]], [[La Chí Tường]] và [[Trương Nghệ Hưng]] tham gia chương trình [[Thử thách cực hạn]] của đài Đông Phương.
== Đời tư ==
Năm 2009, Tôn Hồng Lôi công khai có bạn gái. Đến ngày 1 tháng 10 năm 2014, Tôn Hồng Lôi thông báo kết hôn với [[Vương Tuấn Địch]] trên trang cá nhân.
== Phim ==
=== Truyền hình ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Tên
!Vai
!Ghi chú
|-
|2000
|Không yên bình
|Người lính
|
|-
| rowspan="5" |2001
|Gia đình cảnh sát
|Lưu Kiến Thiết
|
|-
|Mãnh đất tinh khiết
|Nham Cương
|
|-
|Mặt trời chưa xuống núi
|Lô Tẩy Hà
|
|-
|[[Như sương như mưa lại như gió]]
|A Lai
|
|-
|Quay lưng lại
|Trình Giang
|
|-
|2002
|Đằng sau vẻ hào quang
|Cao Cẩm Lâm
|
|-
| rowspan="3" |2003
|Chinh phục
|Lưu Hoa Cường
|
|-
|Quân ca liệu lượng
|Cao Đại Sơn
|
|-
|Không hạnh phúc
|Trần Ngôn
|
|-
|2004
|Tôi không phải là anh hùng
|Trần Phi
|
|-
| rowspan="3" |2006
|Bán lộ phu thê
|Quản Quân
|
|-
|Phạm phủ đại viện
|Quách Thải Tam
|
|-
|Đao phong 937
|Trịnh Thụ Sâm
|
|-
|2007
|Đại công tượng
|Giáo xứ Dương
|
|-
| rowspan="2" |2008
|Làm ơn nghe điện thoại
|Vương Hào
|
|-
|[[Tiềm phục]]
|Dư Đắc Thành
|
|-
|2009
|Con đường chúng tôi đã qua
|Dương Lập Thanh
|
|-
|2011
|[[Nam nhân bang]]
|Cố Tiểu Bạch
|
|-
| rowspan="3" |2014
|Nhất đại kiều hùng
|Hà Phụ Đường
|Tham gia sản xuất <ref>{{Chú thích web|url=http://ent.sina.com.cn/v/m/2013-12-23/21284066984.shtml|tựa đề=孙红雷炮轰土豪资方 自曝曾遭烂戏强奸|website=Sina|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|-
|[[Bác sĩ thanh niên]]
|Lưu Nhất Bạch
|Cameo
|-
|Hai xạ thủ
|Tặc Cửu
|
|-
|2016
|[[Người đàn ông tuyệt vời (phim truyền hình)|Người đàn ông tuyệt vời]]
|Lục Viễn
|Chỉ đạo nghệ thuật (Part-time)
|-
|2017
|[[Trường săn]]
|Lưu Lượng Thể
|Cameo
|-
|2018
|Hóa hí nhất xúy
|
|Web drama
|-
|2019
|Cùng cha đi học
|Hoàng Thành Đống
|Chỉ đạo nghệ thuật (Part-time)
|-
|2020
|[[Tân thế giới (Phim truyền hình)|Tân thế giới]]
|Kim Hải
|Chỉ đạo nghệ thuật (Part-time)
|-
|2021
|Tảo hắc phong bạo
|Lý Thành Dương
|
|}
=== Điện ảnh ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Tên
!Vai
!Ghi chú
|-
| rowspan="2" |1999
|[[Đường về nhà]]
|Con cái
|
|-
|Cảnh sát thế gia
|Lưu Kiến Thiết
|
|-
| rowspan="2" |2000
|[[Thời gian hạnh phúc]]
|Hành khách
|
|-
|Thời gian hà quang
|
|Không rõ thời gian ra mắt
|-
| rowspan="1" |2003
|[[Chuyến tàu tình yêu]]
|Trương Cường
|
|-
| rowspan="1" |2004
|Tôi điên vì ai
|Đường Đại Hưng
|
|-
| rowspan="2" |2005
|Người nắp cống
|Đại Hưng
|
|-
|Thất kiếm
|Phong hỏa liên thành
|
|-
| rowspan="4" |2007
|Thượng Hải Hồng Mỹ Lệ
|Luật sư
|
|-
|Cửa thiên đường
|A Hồng
|
|-
|[[Người Mông Cổ (phim)|Người Mông Cổ]]
|Trát Mộc Hợp
|
|-
|[[Thiết tam giác]]
|Mạc Trung Nguyên
|
|-
| rowspan="2" |2008
|Người cứng rắn
|Tình địch
|
|-
|[[Mai Lan Phương]]
|Khâu Như Bạch
|
|-
| rowspan="3" |2009
|[[Đại nghiệp kiến quốc]]
|Phóng viên
|
|-
|Yểu điệu thân sĩ
|Tằng Thiên Cao
|
|-
|[[Tam thương phách án kinh kỳ]]
|Trương Tam
|
|-
| rowspan="2" |2010
|[[Quyết chiến Sát Mã trấn]]
|Đường Cao Bằng
|
|-
|[[Phi thành vật nhiễu]] 2
|Lý Hương Sơn
|
|-
| rowspan="1" |2011
|Chiến Quốc
|Tôn Tẫn
|
|-
| rowspan="2" |2012
|Em đồng ý
|Dương Niên Hoa
|
|-
|[[Tội phạm biên giới]]
|Buôn lậu ma túy
|
|-
| rowspan="2" |2013
|[[Độc chiến]]
|Trương Lôi
|
|-
|[[Silent Witness (phim 2013)|Công lý thép]]
|Lâm Thái
|
|-
|2014
|[[Một bước đi]]
|Phó Kinh Niên
|
|-
| rowspan="1" |2015
|[[Lớp học thiếu niên]]
|Chu Trí Dong
|
|-
|2016
|Thử thách cực hạn - Kho báu hoàng gia
|Tôn Hồng Lôi / Nhan Vương
|
|-
|2021
|Thị thần lệnh
|Hải Phường Chủ
|Lồng tiếng
|}
=== Kịch nói ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Tên
!Vai
!Ghi chú
|-
| rowspan="3" |1997
|Mèo muốn trở thành người
|
|
|-
|Câu chuyện Quận Tây
|Cảnh sát trưởng
|
|-
|Toàn bộ người Bắc Kinh
|
|
|-
|1999
|Danh dự của Mr.Schultz
|Curie
|<ref>{{Chú thích web|url=http://news.eastday.com/epublish/gb/paper90/14/class009000001/hwz385655.htm|tiêu đề=与《居里夫妇》约会|website=Eastday|ngôn ngữ=Zh|ngày truy cập=2018-11-02|archive-date=2003-03-19|archive-url=https://web.archive.org/web/20030319062333/http://news.eastday.com/epublish/gb/paper90/14/class009000001/hwz385655.htm|url-status=dead}}</ref>
|-
|2000
|Ba xu tiền
|Chủ nhóm ăn xin
|
|-
|2001
|Vườn ngoài trời
|Richard
|
|-
|2010
|Bốn thế hệ
|Người kể chuyện
|<ref>{{Chú thích web|url=https://ent.sina.cn/xiju/drama/2010-10-20/detail-icesifvx6357217.d.html|tiêu đề=《四世同堂》殷桃出演女特务 黄磊秦海璐加盟|website=Sina|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|}
=== Chương trình truyền hình ===
* 17 tháng 11 năm 2008, tham gia chương trình <nowiki>''</nowiki>Lỗ Dự có hẹn".
* 19 tháng 11 năm 2008, tham gia chương trình "Thiên hạ nữ nhân".
* 2015 - 2017, cùng với [[Huỳnh Lỗi]], [[Hoàng Bột]], [[Vương Tấn (diễn viên)|Vương Tấn]], [[La Chí Tường]] và [[Trương Nghệ Hưng]] tham gia chương trình <nowiki>''Thử thách cực hạn''</nowiki> của đài Đông Phương.
* 9 tháng 4 năm 2017 - 17 tháng 11 năm 2017, khách mời đặc biệt trong chương trình "Hướng về cuộc sống" trên [[Hồ Nam TV]].
*29 tháng 4 năm 2018 - 15 tháng 7 năm 2018, khách mời đặc biệt trong chương trình "Hướng về cuộc sống"
==Giải thưởng==
{| class="wikitable"
!Năm
!Lễ trao giải
!Giải thưởng
!Tác phẩm
!Ghi chú
|-
|1997
|Bộ Văn hóa trao tặng
|Trình diễn Kịch xuất sắc nhất
|
|
|-
|1999
|Bộ Văn hóa trao tặng
|Trình diễn Kịch xuất sắc nhất
|
|
|-
|2000
|Giải Mai Hoa - Sân khấu Opera Trung Quốc
|Màn trình diễn xuất sắc nhất
|
|
|-
| rowspan=2|2003
|LHP Sinh viên Bắc Kinh lần thứ 10
|Nam chính xuất sắc nhất
|''[[Chuyến tàu tình yêu]]''
|<ref>{{Chú thích web|url=http://news.sina.com.cn/c/2003-10-19/2241949335s.shtml|tựa đề=北京大学生电影节奖项揭晓 葛优周迅巩俐最受欢迎|website=Sina|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|-
|Sohu ngành công nghiệp giải trí 2003
|Mười nghệ sĩ hàng đầu trong năm
|
|
|-
| rowspan="2" |2004
|Top 10 phim truyền hình nghệ thuật Trung Quốc
|Top 10 diễn viên được hoan nghênh nhất
|
|
|-
|[[Giải Kim Ưng]]
|Nam diễn viên được yêu thích nhất
|
|Đề cử
|-
|2005
|Nam phương thịnh điển
|Diễn viên có mị lực nhất
|
|
|-
|2006
|Phim truyền hình giải trí đại điển
|Nam chính xuất sắc nhất
|
|
|-
| rowspan=2|2007
|Lễ hội ngôi sao Tencent
|Nam diễn viên được hoan nghênh nhất
|
|
|-
|Liên hoan phim truyền hình Thượng Hải lần thứ 13
|Nam diễn viên xuất sắc nhất
|''[[Bán lộ phu thê]]''
|<ref>{{Chú thích web|url=http://ent.sina.com.cn/v/m/2007-06-15/17141599027.shtml|tựa đề=白玉兰奖今晚揭晓 《半路夫妻》成就孙红雷(图)|website=Sina|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|-
| rowspan=5|2008
|Đại hội nghệ thuật truyền hình Trung Quốc lần 4
|Top 10 diễn viên
|
|
|-
| rowspan="2" |Lễ hội ngôi sao Tencent
|Diễn viên có đột phá nhất năm
|
|
|-
|Diễn viên của năm
|
|
|-
|Đại điển thường niên
|Nam chính xuất sắc
|
|
|-
|LHP điện ảnh Châu Á lần 2
|Nam phụ xuất sắc nhất
|[[Người Mông Cổ (phim)|''Người Mông Cổ'']]
|<ref>{{Chú thích web|url=http://ent.sina.com.cn/m/p/2008-03-17/21201951029.shtml|tựa đề=图文:孙红雷凭《蒙古王》夺得最佳男配角奖|website=Sina|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|-
| rowspan=5|2009
|Khảo sát sự hài lòng của công chúng Trung Quốc hàng năm
|Người nổi tiếng trình diễn xuất sắc nhất
|
|
|-
|LHP Bắc Kinh lần 2
|Nam diễn viên xuất sắc nhất
|
|
|-
|LHP Đông Phương
|Diễn viên của năm
|
|
|-
|[[Giải Bạch Ngọc Lan]] lần thứ 15
|rowspan=2| Nam diễn viên xuất sắc nhất
|rowspan=4|''[[Tiềm phục]]''
|<ref>{{Chú thích web|url=http://ent.sina.com.cn/x/2009-06-13/03162561570.shtml|tựa đề=第十五届上海电视节昨闭幕 《潜伏》揽三奖|website=Sina|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|-
|[[Giải Phi thiên]] lần thứ 27
|<ref>{{Chú thích web|url=http://ent.sina.com.cn/v/m/2009-09-10/08072692647.shtml|tựa đề=飞天奖揭晓 孙红雷张国立同获优秀男演员奖|website=Sina|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|-
| rowspan=2|2010
| rowspan=2|[[Giải Kim Ưng]] lần thứ 8
|Nam diễn viên xuất sắc nhất
| rowspan="2" |<ref>{{Chú thích web|url=https://ent.163.com/10/0926/11/6HGM6LB100031GVS.html|tựa đề=孙红雷金鹰节独揽三奖 《潜伏》后成大满贯视帝|website=163.com|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|-
|Nam diễn viên có nhân khí nhất
|-
|2013
|LHP quốc tế Trung Quốc - London lần thứ nhất
|Nam diễn viên xuất sắc nhất
|[[Silent Witness (phim 2013)|''Công lý thép'']]
|
|-
|2015
|LHP Deasang Hàn Quốc lần thứ 52
|Nam diễn viên hải ngoại xuất sắc nhất
|
|
|}
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
* [https://www.lovehkfilm.com/people/sun_hong_lei.htm Tôn Hồng Lôi] LoveHKFilm
* {{Weibo|sunhonglei}}
* {{IMDb name|id=0838944}}
{{Giải Phi thiên cho Nam diễn viên xuất sắc}}
{{Giải Bạch Ngọc Lan cho Nam diễn viên xuất sắc}}
{{Kiểm soát tính nhất quán}}
{{thời gian sống|1970}}
[[Thể loại:Cựu sinh viên Học viện Hý kịch Trung ương]]
[[Thể loại:Nam diễn viên Trung Quốc thế kỷ 21]]
[[Thể loại:Nam diễn viên điện ảnh Trung Quốc]]
[[Thể loại:Nam diễn viên truyền hình Trung Quốc]]
rlz8trob01pc28tbu9hsi648c1c4fxt
Tập tin:Doubutsu Sentai Zyuohger Logo.png
6
5454424
67931647
63839722
2022-01-12T09:09:11Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
=={{int:filedesc}}==
{{Information
|description={{vi|1=Logo của Dobutsu Sentai Zyuohger}}
|date=2017-08-04
|source=https://vignette2.wikia.nocookie.net/powerrangers/images/a/ae/Zyuohger.png/revision/latest?cb=20151226080631
|author=http://logos.wikia.com/wiki/User:Reignannehatol
|permission=
|other versions=
}}
== Giấy phép ==
{{Non-free logo
| image has rationale = yes
}}
6n9g7hgvgvj8wyi2egoeei5p7dc35yc
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Slovakia
0
5456734
63729543
63725218
2020-08-26T03:30:36Z
ThitxongkhoiAWB
345883
/* top */clean up, replaced: → using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox national volleyball team
|name=Slovakia
|image=Flag of Slovakia.svg
|federation=Slovenská Volejbalová Federácia
|website=[http://www.svf.sk www.svf.sk] {{sk icon}}
|confederation=CEV
|coach=Andrej Kravárik
|gender=nam
|pattern_la1=|pattern_b1=_redcollar|pattern_ra1=|pattern_s1=|leftarm1=|body1=|rightarm1=|shorts1=
|pattern_la2=|pattern_b2=_bluecollar|pattern_ra2=|pattern_s2=|leftarm2=|body2=|rightarm2=|shorts2=
| pattern_la3 =
| pattern_b3 =_redcollar
| pattern_ra3 =
| pattern_s3 =
| leftarm3 =
| body3 =
| rightarm3 =
| shorts3 =
|Regional name=European Championship
|Regional cup apps=8
|Regional cup first=1997
|Regional cup best=Vị trí thứ 5 (2011)
}}
'''Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Slovakia''' là đội bóng đại diện cho [[Slovakia]] tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu [[bóng chuyền]] nam ở phạm vi quốc tế.
==Kết quả==
===Giải bóng chuyền vô địch châu Âu===
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
!Năm
!Vòng
!Vị trí
!{{Tooltip|ST|Games played}}
!{{Tooltip|W|Won}}
!{{Tooltip|L|Lost}}
|-
|{{flagicon|GRE}}[[1995 Men's European Volleyball Championship|1995]]||colspan=5| ''Không vượt qua vòng loại''
|-
|{{flagicon|NED}} [[1997 Men's European Volleyball Championship|1997]]||Trận tranh hạng 7|| 8th|| 7||3||4
|-
|{{flagicon|AUT}}[[1999 Men's European Volleyball Championship|1999]]||colspan=5| ''Did not qualify''
|-
|{{flagicon|CZE}} [[2001 Men's European Volleyball Championship|2001]]|| Vòng một||9–12th|| 5|| 1||4
|-
|{{flagicon|GER}} [[2003 Men's European Volleyball Championship|2003]]||Vòng một|| 11–12th||5||0||5
|-
|{{flagicon|Serbia and Montenegro}} & {{flagicon|Italy}} [[2005 Men's European Volleyball Championship|2005]]||colspan=5|''Không vượt qua vòng loại''
|-
|{{flagicon|Nga}} [[2007 Men's European Volleyball Championship|2007]]||Vòng hai||12th||6||1||5
|-
|{{flagicon|TUR}} [[2009 Men's European Volleyball Championship|2009]] ||Vòng hai|| 11th||6||1||5
|-
|{{flagicon|AUT}} & {{flagicon|CZE}} [[2011 Men's European Volleyball Championship|2011]] || Tứ kết||5th||4||3||1
|-
|{{flagicon|Denmark}} & {{flagicon|Poland}} [[2013 Men's European Volleyball Championship|2013]]||Vòng hai|| 11th||4||1||3
|-
|{{flagicon|Bulgaria}} & {{flagicon|Italy}} [[2015 Men's European Volleyball Championship|2015]]||Vòng một||14th|| 3|| 0||3
|-
|{{flagicon|Poland}} [[Giải bóng chuyền nam vô địch châu Âu 2017|2017]]||colspan=5|''Chưa biết''
|-
|'''Tổng cộng'''||'''0 Danh hiệu'''|| '''8/12'''||'''40'''||'''10'''||'''30'''
|}
===World League===
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
!Năm
!Vòng
!Vị trí
!{{Tooltip|Pld|Games played}}
!{{Tooltip|W|Won}}
!{{Tooltip|L|Lost}}
|-
|{{flagicon|BRA}} [[1993 FIVB Volleyball World League|1993]] || colspan=5 rowspan=21|''Không vượt qua vòng loại''
|-
|{{flagicon|ITA}} [[1994 FIVB Volleyball World League|1994]]
|-
|{{flagicon|BRA}} [[1995 FIVB Volleyball World League|1995]]
|-
|{{flagicon|NED}} [[1996 FIVB Volleyball World League|1996]]
|-
|{{flagicon|RUS}} [[1997 FIVB Volleyball World League|1997]]
|-
|{{flagicon|ITA}} [[1998 FIVB Volleyball World League|1998]]
|-
|{{flagicon|ARG}} [[1999 FIVB Volleyball World League|1999]]
|-
|{{flagicon|NED}} [[2000 FIVB Volleyball World League|2000]]
|-
|{{flagicon|POL}} [[2001 FIVB Volleyball World League|2001]]
|-
|{{flagicon|BRA}} [[2002 FIVB Volleyball World League|2002]]
|-
|{{flagicon|ESP}} [[2003 FIVB Volleyball World League|2003]]
|-
|{{flagicon|ITA}} [[2004 FIVB Volleyball World League|2004]]
|-
|{{flagicon|Serbia and Montenegro}} [[2005 FIVB Volleyball World League|2005]]
|-
|{{flagicon|RUS}} [[2006 FIVB Volleyball World League|2006]]
|-
|{{flagicon|POL}} [[2007 FIVB Volleyball World League|2007]]
|-
|{{flagicon|BRA}} [[2008 FIVB Volleyball World League|2008]]
|-
|{{flagicon|SRB}} [[2009 FIVB Volleyball World League|2009]]
|-
|{{flagicon|ARG}} [[2010 FIVB Volleyball World League|2010]]
|-
|{{flagicon|POL}} [[2011 FIVB Volleyball World League|2011]]
|-
|{{flagicon|BUL}} [[2012 FIVB Volleyball World League|2012]]
|-
|{{flagicon|ARG}} [[2013 FIVB Volleyball World League|2013]]
|-
|{{flagicon|ITA}} [[2014 FIVB Volleyball World League|2014]] || G3 FR || 24 || 8 || 3 || 5
|-
|{{flagicon|BRA}} [[2015 FIVB Volleyball World League|2015]] || G3 FR || 23 || 8 || 3 || 5
|-
|{{flagicon|POL}} [[2016 FIVB Volleyball World League|2016]] || G2 GS || 21 || 9 || 3 || 6
|-
|{{flagicon|BRA}} [[2017 FIVB Volleyball World League|2017]] || G2 GS || 19 || 9 || 4 || 5
|}
===European League===
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
!Năm
!Vòng
!Vị trí
!{{Tooltip|Pld|Số trận}}
!{{Tooltip|W|Won}}
!{{Tooltip|L|Lost}}
|-
|{{Flagicon|Czech Republic}} [[2004 Men's European Volleyball League|2004]]||League Round||8th||12||1||11
|-
|{{Flagicon|Nga}} [[2005 Men's European Volleyball League|2005]]||League Round||6th||12||5||7
|-
|{{Flagicon|Turkey}} [[2006 Men's European Volleyball League|2006]]||League Round||7th||12||2||10
|-bgcolor="cc9966"
|{{Flagicon|Bồ Đào Nha}} [[2007 Men's European Volleyball League|2007]]||Final Four||'''Đồng'''||14||11||3
|-bgcolor="gold"
|{{Flagicon|Turkey}} [[2008 Men's European Volleyball League|2008]]||Chung kết||'''Vô địch'''||14||10||4
|-
|{{Flagicon|Bồ Đào Nha}} [[2009 Men's European Volleyball League|2009]]||Final Four||4th||14||9||5
|-
|{{Flagicon|Tây Ban Nha}} [[2010 Men's European Volleyball League|2010]]||League Round||6th||12||5||7
|-bgcolor=gold
|style="border: 3px solid red"|{{Flagicon|Slovakia}} [[2011 Men's European Volleyball League|2011]]||Chung kết||'''Vô địch'''||14||10||4
|-
|{{Flagicon|Turkey}} [[2012 Men's European Volleyball League|2012]]||Final Four||4th||14||7||7
|-
|{{Flagicon|Turkey}} [[2013 Men's European Volleyball League|2013]]||Vòng||7th||12||6||6
|-
|'''Tổng cộng'''||'''2 Danh hiệu'''||'''10/10'''||'''130'''||'''66'''||'''64'''
|}
==Đội hình==
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Slovakia tham dự giải World League 2017.<ref>{{chú thích web|url=http://worldleague.2017.fivb.com/en/group2/teams/svk%20slovakia/team_roster|title=Team Roster - Slovakia|website=FIVB World League 2017|accessdate =ngày 14 tháng 6 năm 2017}}</ref>
Huấn luyện viên chính: [[Andrej Kravarik]]
{|class="wikitable sortable" style="font-size:{{{fs|100}}}%; text-align:center;"
|-
!Stt.
!style="width:14em"|Tên
!style="width:8em"|Ngày sinh
!style="width:9em"|Chiều cao
!style="width:9em"|Cân nặng
!style="width:9em"|Nhảy đập
!style="width:9em"|Nhảy chắn
!style="width:17em"|Câu lạc bộ năm 2016–17
|-
|{{sort|01|1}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Milan|Bencz}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1987|9|5}}||{{convert|2,06|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|99|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|363|cm|in|abbr=on}}||{{convert|342|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|FRA}} Narbonne
|-
|{{sort|02|2}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Tomáš|Kriško}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1988|12|19}}||{{convert|2,01|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|91|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|328|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|CZE}} Dukla Liberec
|-
|{{sort|03|3}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Emanuel|Kohút}} ({{Tooltip|C|Captain}})|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1982|7|21}}||{{convert|2,06|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|97|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|359|cm|in|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|POL}} GKS Katowice
|-
|{{sort|04|4}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Peter|Ondrovič}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|3|28}}||{{convert|1,99|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|95|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|347|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|GER}} Herrsching
|-
|{{sort|05|5}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Matej|Kubš}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1988|5|26}}||{{convert|1,88|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|82|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|341|cm|in|abbr=on}}||{{convert|315|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|SVK}} Bystrina SPU Nitra
|-
|{{sort|06|6}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Filip|Palgut}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1991|9|23}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|90|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|348|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|CZE}} České Budějovice
|-
|{{sort|09|9}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Peter|Mlynarčík}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1991|11|29}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|98|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|AUT}} Aich-Dob
|-
|{{sort|10|10}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Marcel|Lux}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1994|7|27}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|92|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|341|cm|in|abbr=on}}||{{convert|315|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|SVK}} Mirad Prešov
|-
|{{sort|11|11}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Martin|Turis}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1993|8|27}}||{{convert|1,81|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|83|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}||{{convert|310|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|SVK}} Bystrina SPU Nitra
|-
|{{sort|12|12}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Matej|Paták}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1990|6|8}}||{{convert|1,97|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|353|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|FRA}} Chaumont 52
|-
|{{sort|13|13}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Štefan|Chrtianský}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1989|8|17}}||{{convert|2,07|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|97|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|335|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|AUT}} Hypo Tirol Innsbruck
|-
|{{sort|14|14}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Ján|Tarabus}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1995|8|27}}||{{convert|2,02|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|100|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|350|cm|in|abbr=on}}||{{convert|325|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|SVK}} Spartak Myjava
|-
|{{sort|15|15}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Juraj|Zaťko}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1987|6|5}}||{{convert|1,92|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|87|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|347|cm|in|abbr=on}}||{{convert|320|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|SVK}} Bystrina SPU Nitra
|-
|{{sort|16|16}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Radoslav|Prešinský}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1989|1|14}}||{{convert|2,06|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|100|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|345|cm|in|abbr=on}}||{{convert|327|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|CZE}} Aero Odolena Voda
|-
|{{sort|17|17}} || style="text-align:left;"|{{sortname|František|Ogurčák}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1984|4|24}}||{{convert|1,98|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|95|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|348|cm|in|abbr=on}}||{{convert|321|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|SVK}} Prievidza
|-
|{{sort|18|18}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Daniel|Končal}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1982|9|16}}||{{convert|1,88|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|84|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|319|cm|in|abbr=on}}||{{convert|300|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|CZE}} Karlovarsko
|-
|{{sort|19|19}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Filip|Gavenda}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1996|1|13}}||{{convert|2,00|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|359|cm|in|abbr=on}}||{{convert|330|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{nowrap|{{flagicon|GER}} Netzhoppers Königs Wusterhausen}}
|-
|{{sort|22|22}} || style="text-align:left;"|{{sortname|Marek|Mikula}}|| style="text-align:right;" |{{dts|format={{{df|dmy}}}|1988|2|23}}||{{convert|1,96|m|ftin|0|abbr=on}}||{{convert|88|kg|lb|abbr=on}}||{{convert|341|cm|in|abbr=on}}||{{convert|323|cm|in|abbr=on}}|| style="text-align:left;" |{{flagicon|CZE}} Aero Odolena Voda
|}
==Xem thêm==
*[[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Slovakia]]
==Chú thích==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
*[http://www.svf.sk/ Trang web chính thức]
*[http://www.fivb.org/EN/FIVB/Federation.asp?NF=SVK Hồ sơ trên FIVB]
{{Bóng chuyền}}
{{Các đội tuyển bóng chuyền quốc gia châu Âu}}{{Sơ khai thể thao}}
[[Thể loại:Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia|Slovakia]]
[[Thể loại:Bóng chuyền Slovakia]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Slovakia|Bóng chuyền]]
gl9sc95qsq3qf7kgi7t2ggg4cbjjxw8
Tập tin:Shuriken Sentai Nininger.png
6
5457761
67970208
66933890
2022-01-17T10:45:59Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
=={{int:filedesc}}==
{{Information
|description={{vi|1=Logo của Shuriken Sentai Nininger}}
|date=2017-08-04
|source=https://vignette4.wikia.nocookie.net/powerrangers/images/3/31/Ninningerlogo.png/revision/latest?cb=20150628115539
|author=http://logos.wikia.com/wiki/User:J4lambert
|permission=
|other versions=
}}
[[Category:Logos]]
== Giấy phép ==
{{Non-free logo
| image has rationale = yes
}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
poostyvv6cjd0cegmu2gusvs9wbcqk6
Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Hoa Kỳ
14
5467107
28588094
2017-08-19T06:15:54Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Commons category|National sports teams of the United States}} [[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia theo quốc gia|Hoa Kỳ]] Thể loại:Đ…”
wikitext
text/x-wiki
{{Commons category|National sports teams of the United States}}
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Đội thể thao tại Hoa Kỳ|Quốc gia]]
e09byxhzssev811mpo86pzo41bih7eu
Thể loại:Bóng chuyền Slovakia
14
5472295
28595241
28593309
2017-08-19T06:39:49Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{thể loại Commons|Volleyball in Slovakia}}
[[Thể loại:Bóng chuyền theo quốc gia|Slovakia]]
[[Thể loại:Thể thao Slovakia theo môn thể thao]]
[[Thể loại:Bóng chuyền châu Âu|Slovakia]]
o2mtlnu72a0ajka330ytjrjgr0hdk4w
Thể loại:Bóng chuyền Bắc Mỹ
14
5475268
28596300
2017-08-19T06:43:20Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Thể thao Bắc Mỹ theo môn thể thao]] [[Thể loại:Bóng chuyền theo lục địa|Bắc Mỹ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Thể thao Bắc Mỹ theo môn thể thao]]
[[Thể loại:Bóng chuyền theo lục địa|Bắc Mỹ]]
bmxevze15c4ooxp6w1flipip5yhehu1
Thể loại:Đội tuyển bóng đá nam quốc gia Hoa Kỳ
14
5478452
43383096
40630713
2018-10-05T14:35:14Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{Commons category|United States men's national soccer team}}
[[Thể loại:Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ|Nam]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao nam quốc gia Hoa Kỳ|Bóng đá]]
[[Thể loại:Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Mỹ|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Bóng đá Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ]]
o6lrpulao35kmlnmc7tzqkgx8gwpbib
Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Danh sách các thành viên của Bộ chính trị Việt Nam bị kỷ luật
4
5480055
28601117
2017-08-19T06:59:31Z
Lon123
550187
Lon123 đã đổi [[Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Danh sách các thành viên của Bộ chính trị Việt Nam bị kỷ luật]] thành [[Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Danh sách thành viên Bộ chính trị Ban Chấp hành Trung ươ…
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Danh sách thành viên Bộ chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam bị kỷ luật]]
jogirimy2c1e6zune3a3asw8eeyt4wv
Thể loại:Đội tuyển thể thao nam quốc gia Hoa Kỳ
14
5481032
28602107
2017-08-19T07:02:47Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Portal|Thể thao|Hoa Kỳ}} [[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Hoa Kỳ| ]] Thể loại:Đội tuyển thể thao nam quốc gia theo qu…”
wikitext
text/x-wiki
{{Portal|Thể thao|Hoa Kỳ}}
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Hoa Kỳ| ]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao nam quốc gia theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Đội thể thao nam Hoa Kỳ| ]]
11gn2pg25nf9rhundfgk23khvx6p3nr
Thể loại:Đội tuyển thể thao nam quốc gia theo quốc gia
14
5481514
28602592
2017-08-19T07:04:24Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia theo quốc gia| Nam]] [[Thể loại:Đội tuyển thể thao nam quốc gia| ]] Thể loại:Đội th…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia theo quốc gia| Nam]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao nam quốc gia| ]]
[[Thể loại:Đội thể thao nam theo quốc gia| ]]
0cqd5jelo1z466nvp1sp6lfvym65jtf
Thể loại:Đội thể thao nam theo quốc gia
14
5481988
28603067
2017-08-19T07:05:59Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Đội thể thao nam| ]] [[Thể loại:Thể thao nam theo quốc gia| ]] [[Thể loại:Đội thể thao theo quốc gia|+Nam]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Đội thể thao nam| ]]
[[Thể loại:Thể thao nam theo quốc gia| ]]
[[Thể loại:Đội thể thao theo quốc gia|+Nam]]
g0k54wgle3f28boubw9drimhu92iwju
Thể loại:Thể thao nam theo quốc gia
14
5482341
28603422
2017-08-19T07:07:11Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{CatRel|Thể thao nữ theo quốc gia}} {{Portal|Thể thao}} {{CategoryTOC|numerals=no}} [[Thể loại:Thể thao theo quốc gia|+Nam]] Thể loại:Thể…”
wikitext
text/x-wiki
{{CatRel|Thể thao nữ theo quốc gia}}
{{Portal|Thể thao}}
{{CategoryTOC|numerals=no}}
[[Thể loại:Thể thao theo quốc gia|+Nam]]
[[Thể loại:Thể thao nam| Quốc gia]]
692mbuk9lukym7s8akdz9y8rxpwgdm0
Thể loại:Đội thể thao nam Hoa Kỳ
14
5483103
28604185
2017-08-19T07:09:44Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Portal|Thể thao|Hoa Kỳ}} [[Thể loại:Thể thao nam Hoa Kỳ| ]] [[Thể loại:Đội thể thao tại Hoa Kỳ|*Nam]] Thể loại:Tổ chức nam gi…”
wikitext
text/x-wiki
{{Portal|Thể thao|Hoa Kỳ}}
[[Thể loại:Thể thao nam Hoa Kỳ| ]]
[[Thể loại:Đội thể thao tại Hoa Kỳ|*Nam]]
[[Thể loại:Tổ chức nam giới Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Đội thể thao nam theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
nfw631jk7lukcv6xd4k11i1cy0t72te
Thể loại:Thể thao nam Hoa Kỳ
14
5484397
28605559
28605484
2017-08-19T07:14:21Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{Portal|Hoa Kỳ}}
[[Thể loại:Thể thao Hoa Kỳ|+Nam]]
[[Thể loại:Thể thao nam theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Thể thao nam Bắc Mỹ|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Nam giới tại Hoa Kỳ]]
rpq3g8qv83wppthhup7znuh0m6j1iyh
Thể loại:Thể thao nam Bắc Mỹ
14
5485273
28606365
2017-08-19T07:17:03Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Category see also|Thể thao nữ Bắc Mỹ}} [[Thể loại:Thể thao nam theo lục địa|Bắc Mỹ]] [[Thể loại:Thể thao Bắc Mỹ|+Nam]] Thể…”
wikitext
text/x-wiki
{{Category see also|Thể thao nữ Bắc Mỹ}}
[[Thể loại:Thể thao nam theo lục địa|Bắc Mỹ]]
[[Thể loại:Thể thao Bắc Mỹ|+Nam]]
[[Thể loại:Nam giới tại Bắc Mỹ| ]]
j3pclxbralviwg17ub98e8dvxydn14q
Thể loại:Thể thao nam theo lục địa
14
5486057
28607151
2017-08-19T07:19:40Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Category see also|Thể thao nữ theo lục địa}} [[Thể loại:Thể thao nam| theo lục địa]] [[Thể loại:Thể thao theo lục địa| ]] Th…”
wikitext
text/x-wiki
{{Category see also|Thể thao nữ theo lục địa}}
[[Thể loại:Thể thao nam| theo lục địa]]
[[Thể loại:Thể thao theo lục địa| ]]
[[Thể loại:Nam giới theo lục địa| ]]
de62yuzjg7wzvvyj9e3fq1pj5868qv1
Thể loại:Nam giới theo lục địa
14
5486594
39382551
39382533
2018-04-11T13:33:38Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{category see also|Phụ nữ theo lục địa}}
[[Thể loại:Giới tính theo lục địa|+]]
[[Thể loại:Nam giới| Lục địa]]
gl51t60f6ggv7zv9eu55wpkhi1oa7s7
Thể loại:Nam giới tại Bắc Mỹ
14
5487591
28608689
2017-08-19T07:24:50Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Giới tính Bắc Mỹ| ]] [[Thể loại:Nam giới theo lục địa|Bắc Mỹ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Giới tính Bắc Mỹ| ]]
[[Thể loại:Nam giới theo lục địa|Bắc Mỹ]]
mn75955iirq40zb0m1ki8qav35cegbq
Thể loại:Nam giới tại Hoa Kỳ
14
5488043
28609143
2017-08-19T07:26:21Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Xã hội Mỹ]] [[Thể loại:Giới tính ở Hoa Kỳ]] [[Thể loại:Nam giới theo quốc gia|Hoa Kỳ]] Thể loại:Nam giới tại B…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Xã hội Mỹ]]
[[Thể loại:Giới tính ở Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Nam giới theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Nam giới tại Bắc Mỹ|Hoa Kỳ]]
ja6vb2wutw6r734web6l01toz81hxz9
Thể loại:Tổ chức nam giới Hoa Kỳ
14
5488839
28609941
2017-08-19T07:29:02Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Nam giới tại Hoa Kỳ]] [[Thể loại:Tổ chức nam giới theo quốc gia|Hoa Kỳ]] Thể loại:Tổ chức có trụ sở tại Hoa K…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Nam giới tại Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Tổ chức nam giới theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Tổ chức có trụ sở tại Hoa Kỳ theo thành phần|Nam giới]]
1qsvrf6cn59r6mnhs9kzta85eiv0z2p
Thể loại:Tổ chức nam giới theo quốc gia
14
5489417
69896311
28610521
2023-04-18T12:31:06Z
Mạnh An
721305
Di chuyển từ [[Category:Tổ chức theo đề tài và quốc gia]] đến [[Category:Tổ chức theo chủ đề và quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Tổ chức nam giới| Quốc gia]]
[[Thể loại:Nam giới theo quốc gia| ]]
[[Thể loại:Tổ chức theo chủ đề và quốc gia|Nam giới]]
8dlqbsidpwzln9yer6zu93m1al1ujwi
Thể loại:Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ
14
5490586
28612295
28611698
2017-08-19T07:36:56Z
Hugopako
309098
đã thêm [[Thể loại:Bóng đá Hoa Kỳ]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Hoa Kỳ|Bóng đá]]
[[Thể loại:Bóng đá Hoa Kỳ]]
28dq14r818108a4du6e5i8cuswq951v
Tiếng Pohnpei
0
5490815
65468986
64696987
2021-08-14T12:06:30Z
NDKDDBot
814981
clean up
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox language
|name=Tiếng Pohnpei
|nativename=
|states=[[Liên bang Micronesia|Micronesia]]
|region=[[Pohnpei]]
|speakers={{sigfig|30650|2}} (2001)<ref name=e18>[http://www.ethnologue.com/18/language/pon/ Tiếng Pohnpei] tại Ethnologue. 18th ed., 2015.</ref>
|familycolor=Austronesian
|fam2=[[Ngữ tộc Malay-Polynesia|Malay-Polynesia]]
|fam3=[[Nhóm ngôn ngữ châu Đại Dương|Châu Đại Dương]]
|fam4=[[Nhóm ngôn ngữ Micronesia|Micronesia]]
|fam5=Micronesia hạt nhân
|fam6=[[Nhóm ngôn ngữ Truk-Ponapei|Chuuk–Pohnpei]]
|fam7=[[Nhóm ngôn ngữ Pohnpei|Pohnpei]]
|dia1=[[Kitti]]
|iso2=pon
|iso3=pon
|glotto=pohn1238
|glottorefname=Pohnpeian
|script=[[Bảng chữ cái Latinh|Latinh]]
}}
'''Tiếng Pohnpei''' hay '''tiếng Ponapei''' là [[Nhóm ngôn ngữ Micronesia|ngôn ngữ Micronesia]] được nói trên đảo [[Pohnpei]] của [[quần đảo Caroline]]. Tiếng Pohnpei có khoảng 31.000 người nói, đại đa số sống ở Pohnpei, cũng như những đảo nhỏ và đảo san hô xung quanh.<ref name=SIL>{{chú thích web|editor=Lewis, M. Paul |year=2009 |work=Ethnologue: Languages of the World |edition=16 |location=[[Dallas]] |publisher=SIL International online |title=Pohnpeian |url=http://www.ethnologue.com/show_language.asp?code=pon |access-date = ngày 15 tháng 12 năm 2012}}</ref> Đây là ngôn ngữ bản địa phổ biến thứ nhì của [[Liên bang Micronesia]], sau [[tiếng Chuuk]].<ref name=Dalby>{{chú thích sách|first=Andrew |last=Dalby |title=Dictionary Of Languages, The Definitive Reference To More Than 400 Languages |publisher=Bloomsbury Pub Ltd |year=2004 |url=https://books.google.com/books?id=CnckpL8auSIC |isbn=0231115695 |access-date = ngày 9 tháng 1 năm 2012}}</ref>
Tiếng Pohnpei có một "cao ngữ" với một số từ vựng chuyên biệt, được dùng khi nói chuyện với những người có địa vị cao trong xã hội.<ref name=Dalby/>
==Phân loại==
[[Tiếng Ngatik]], [[tiếng Pingelap]] và [[tiếng Mokil]] là các ngôn ngữ cùng thuộc [[nhóm ngôn ngữ Pohnpei]] với tiếng Pohnpei. Tiếng Pohnpei còn có quan hệ gần với [[nhóm ngôn ngữ Chuuk|các ngôn ngữ Chuuk]] ở [[Chuuk (bang)|Chuuk]] (trước đây gọi là Truk). Nó chia sẻ 81% vốn từ vựng với tiếng Pingelap, 75% với tiếng Mokil, và 36% với tiếng Chuuk.<ref name=SIL/><ref name=Dalby/>
Tiếng Pohnpei đã vay mượn từ vựng từ các ngôn ngữ thực dân như [[tiếng Anh]], [[tiếng Nhật]], [[tiếng Tây Ban Nha]], và [[tiếng Đức]].<ref name=Rehg79>{{chú thích sách|title=Ponapean-English Dictionary |series=PALI language texts: Micronesia |first1=Kenneth L. |last1=Rehg |first2=Damian G. |last2=Sohl |publisher=University of Hawaii Press |year=1979 |isbn=0824805623 |url=https://books.google.com/books?id=58Ej3akzB3gC |access-date = ngày 8 tháng 1 năm 2012}}</ref><ref name=Rehg81/>{{rp|14}}
==Ngữ âm==
Bảng chữ cái tiếng Pohnpei có 20 chữ cái — mười sáu ký tự đơn và bốn chữ ghép — sắp xếp theo một thứ tự khác biệt:<ref name=Rehg81>{{chú thích sách|title=Ponapean Reference Grammar |series=PALI language texts: Micronesia |first1=Kenneth L. |last1=Rehg |first2=Damian G. |last2=Sohl |publisher=University of Hawaii Press |year=1981 |isbn=0824807189 |url=https://books.google.com/books?id=Yh77ZUXpYyQC |access-date = ngày 8 tháng 1 năm 2012}}</ref>
{|
| a || e || i || o || oa || u || h || k || l || m || mw || n || ng || p || pw || r || s || d || t || w
|}
Do các nhà truyền giáo người Đức thiết kế bảng chữ cái này, -h được dùng để chỉ nguyên âm dài, giống với trong tiếng Đức: dohl ('núi').<ref name=Dalby/> Các ký tự viết và ký tự [[IPA]] là như sau:<ref name=Rehg81/>
{| class="wikitable" style=text-align:center
|+ Phụ âm tiếng Pohnpei
|-
!
! [[Âm môi|Đôi môi]]
! [[Âm răng|Răng]]/[[âm răng|chân răng]]
! [[Âm phiến lưỡi|Phiến lưỡi]]
! [[Âm vòm|Vòm]]
! [[Âm ngạc mềm|Ngạc mềm]]
! [[Âm môi-vòm mềm|Môi-vòm mềm]]
|-
! [[Âm mũi|Mũi]]
| ''m'' /m/ || ''n'' /n/ || || || ''ng'' /ŋ/ || ''mw'' /mʷ/<ref group=note name=note1>/mʷ/ và /pʷ/ được làm tròn trước nguyên âm, nhưng có tha âm không làm tròn khi ở cuối từ.</ref>
|-
! [[Âm|Tắc]]
| ''p'' /p/ || ''d'' /t/ ||''t'' / ̻t/<ref>{{Chú thích web |url=http://www.rnld.org/sites/default/files/Rehg%202004.pdf |ngày truy cập=2017-08-19 |tựa đề=Bản sao đã lưu trữ |archive-date = ngày 24 tháng 9 năm 2015 |archive-url=https://web.archive.org/web/20150924091709/http://www.rnld.org/sites/default/files/Rehg%202004.pdf }}</ref> || || ''k'' /k/ || ''pw'' /pʷ/<ref group=note name=note1/>
|-
! [[Âm xát|Xát]]
| || ''s'' /sʲ/ || || || ||
|-
! [[Âm tiếp cận|Tiếp cận]]
| || ''l'' /l/ || || ''i''<ref group=note name=note2>Trong tiếng Pohnpei, ''i'' được dùng để thể hiện /j/ khi viết, và ''u'' có thể đại diện cho /w/.</ref> /j/ || || ''u, w''<ref group=note name=note2/> /w/
|-
! [[Âm rung|Rung]]/[[Âm vỗ|vỗ]]
| || ''r'' [r] || || || ||
|-
| colspan=7 |Ghi chú:<br>{{tham khảo|group=note}}
|-
|}
{| class="wikitable" style=text-align:center
|+ Nguyên âm tiếng Pohnpei
|-
! !! [[Nguyên âm trước|Trước]] !! [[Nguyên âm giữa|Giữa]] !! [[Nguyên âm sau|Sau]]
|-
! [[Nguyên âm đóng|Đóng]]
| ''i'' <nowiki>/</nowiki>[[Nguyên âm không làm tròn trước đóng|i]]/ ''ih'' /iː/ || || ''u'' <nowiki>/</nowiki>[[Nguyên âm làm tròn sau đóng|u]]/ ''uh'' /uː/
|-
! [[Nguyên âm nửa đóng|Nửa đóng]]
| ''e''<ref group=note name=note3>Khi viết, cả [e] và [ɛ] đều được ghi là ''e''.</ref> <nowiki>/</nowiki>[[Nguyên âm không làm tròn trước nửa đóng|e]]/ ''eh'' /eː/ || || ''o'' <nowiki>/</nowiki>[[Nguyên âm làm tròn sau nửa đóng|o]]/ ''oh'' /oː/
|-
! [[Nguyên âm nửa mở|Nửa mở]]
| ''e''<ref group=note name=note3/> <nowiki>/</nowiki>[[Nguyên âm không làm tròn trước nửa mở|ɛ]]/ ''eh'' /ɛː/ || || ''oa'' <nowiki>/</nowiki>[[Nguyên âm làm tròn sau nửa mở|ɔ]]/ ''oah'' /ɔː/
|-
! [[Nguyên âm mở|Mở]]
| || ''a'' <nowiki>/</nowiki>[[Nguyên âm giữa gần mở|ɐ]]/ ''ah'' /ɐː/ ||
|-
| colspan=4 |Ghi chú:<br>{{tham khảo|group=note}}
|-
|}
===Cấu trúc âm tiết===
Cấu trúc âm tiết tiếng Pohnpei cho phép âm tiết được bao gồm [[phụ âm]] (C) và [[nguyên âm]] (V) và sắp xếp theo các kiểu: V, VC, CV, CVC. Hệ thống cơ sở này được lồng vào phép chính tả. Về chính tả, ''i'' được dùng để thể hiện <nowiki>/</nowiki>[[Âm tiếp cận vòm|j]]/, dù nó thường không được viết ra; ''-u'' đại diện cho <nowiki>/</nowiki>[[Âm tiếp cận môi-ngạc mềm|w]]/; và ''h'' chỉ nguyên âm dài (kế thừa từ [[tiếng Đức]]).<ref name=Dalby/> Do vậy, ''sahu'' được phát âm là [sʲa:w], không phải [sʲahu]. Những nguyên âm kết tiếp nhau được chèn âm lướt [j] hay [w] vào giữa, tùy thuộc vào vị trí và độ đóng-mở của hai nguyên âm: ''diar'' ("tìm") được phát âm là [tijar]; ''toai'' ("chảy nước mũi") là [ ̻tɔji]; ''suwed'' ("hư, xấu") là [sʲuwɛt]; và ''lou'' ("làm mát") là [lowu]. Dù [j] chỉ được viết là ''i'', [w] có thể được viết là ''w'' giữa ''u'' và một nguyên âm không đóng: như trong ''suwed''.<ref name=Rehg81/>{{rp|54–5}}
Những từ bắt đầu bằng [[cụm phụ âm]] [[âm mũi|mũi]] có thể được phát âm như viết, hoặc với một nguyên âm thêm vào. Ví dụ, ''nta'' ("máu") có thể được đọc là [i ̻n ̻ta], và ''ngkapwan'' ("một lúc trước") là [iŋkapʷan], ''mpwer'' ("sinh đôi") là [umʷpʷɛr], và ''ngkopw'' (một loài cua) là [uŋkopʷ]. Các cụm phụ âm [mʷpʷ] và [mʷmʷ] được viết lần lượt là ''mpw'' và ''mmw''.<ref name=Rehg81/>{{rp|55–9}}
==Chú thích==
{{tham khảo}}
{{Languages of the Federated States of Micronesia}}
{{DEFAULTSORT:Pohnpei}}
[[Thể loại:Ngôn ngữ Micronesia]]
[[Thể loại:Pohnpei]]
[[Thể loại:Ngôn ngữ tại Liên bang Micronesia]]
[[Thể loại:Ngữ chi châu Đại Dương]]
n1odz64g65rmuxcv5i71ffygpphi0zf
Thể loại:Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ
14
5492624
28614439
28613745
2017-08-19T07:44:11Z
Hugopako
309098
đã xóa [[Thể loại:Cơ quan điều hành bóng đá Hoa Kỳ]]; đã thêm [[Thể loại:Cơ quan quản lý bóng đá Hoa Kỳ]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
{{Commons cat|United States Soccer Federation}}
[[Thể loại:Cơ quan quản lý bóng đá Hoa Kỳ| ]]
[[Thể loại:Các liên đoàn bóng đá quốc gia Bắc, Trung Mỹ và Caribe|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Tổ chức thành lập năm 1913]]
cv0rpdua3xjkbk7m8902t8syv97psd1
Thể loại:Cơ quan quản lý bóng đá Hoa Kỳ
14
5493508
28614688
28614631
2017-08-19T07:45:03Z
Hugopako
309098
đã xóa [[Thể loại:Cơ quan quản lý bong đá Bắc Mỹ]]; đã thêm [[Thể loại:Cơ quan quản lý bóng đá Bắc Mỹ]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Tổ chức bóng đá Hoa Kỳ|Quản lý]]
[[Thể loại:Cơ quan quản lý thể thao Hoa Kỳ|Bóng đá]]
[[Thể loại:Cơ quan quản lý bóng đá Bắc Mỹ|Hoa Kỳ]]
iortk7lnzoo5jbyk0mzv8h3wuz6or9k
Thể loại:Tổ chức bóng đá Hoa Kỳ
14
5493886
28615011
2017-08-19T07:46:08Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Bóng đá Hoa Kỳ]] [[Thể loại:Tổ chức bóng đá|Hoa Kỳ]] [[Thể loại:Tổ chức thể thao Hoa Kỳ|Bóng đá]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Bóng đá Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Tổ chức bóng đá|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Tổ chức thể thao Hoa Kỳ|Bóng đá]]
ef4stzy7443d716a2cuwxlzx2ix00zx
Thể loại:Cơ quan quản lý thể thao Hoa Kỳ
14
5494432
28615558
2017-08-19T07:48:05Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Cơ quan quản lý thể thao Bắc Mỹ theo quốc gia|Hoa Kỳ]] [[Thể loại:Tổ chức thể thao Hoa Kỳ|Quản lý]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Cơ quan quản lý thể thao Bắc Mỹ theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Tổ chức thể thao Hoa Kỳ|Quản lý]]
0pk6h8fy8br0n161kg99kjtm5t0jz4w
Thể loại:Cơ quan quản lý thể thao Bắc Mỹ theo quốc gia
14
5494987
28616116
2017-08-19T07:49:59Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Cơ quan quản lý thể thao Bắc Mỹ| ]] [[Thể loại:Cơ quan quản lý thể thao theo quốc gia| Bắc Mỹ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Cơ quan quản lý thể thao Bắc Mỹ| ]]
[[Thể loại:Cơ quan quản lý thể thao theo quốc gia| Bắc Mỹ]]
mj0s7cl8cuyn4a57hgbpjeuljn3onuo
Thể loại:Cơ quan quản lý thể thao Bắc Mỹ
14
5495365
50312006
50311996
2019-03-08T20:45:39Z
Hugopako
309098
đã xóa [[Thể loại:Cơ quan quản lý thể thao theo châu lục]]; đã thêm [[Thể loại:Cơ quan quản lý thể thao châu Mỹ]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Cơ quan quản lý thể thao châu Mỹ| Bắc Mỹ]]
[[Thể loại:Tổ chức thể thao Bắc Mỹ| ]]
4sztz1m0xwxbnc05diwkwwv2jtodkdp
Thể loại:Cơ quan quản lý thể thao theo quốc gia
14
5496099
28617407
28617232
2017-08-19T07:54:22Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{Commons category|Sports governing bodies by country}}
[[Thể loại:Tổ chức thể thao theo quốc gia| ]]
[[Thể loại:Cơ quan quản lý thể thao| ]]
34wuy9exwm8xaokb6zkshmpunim5t92
Thể loại:Cơ quan quản lý bóng đá Bắc Mỹ
14
5496693
40630373
28618243
2018-06-12T15:37:44Z
HugoAWB
556141
Moving from [[Category:Bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe]] to [[Category:Bóng đá Bắc Mỹ]] using [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Cơ quan quản lý bóng đá|Bắc Mỹ]]
[[Thể loại:Bóng đá Bắc Mỹ|*]]
[[Thể loại:Cơ quan quản lý thể thao Bắc Mỹ|Bóng đá]]
4qw5jeesicakjmmfdeqo5eawdo3favx
Thể loại:Tổ chức thành lập năm 1913
14
5498650
64161624
64161564
2020-12-20T08:02:49Z
NhacNy2412
692475
wikitext
text/x-wiki
{{Commons category|Organizations established in {{title year}}}}
{{Navseasoncats}}
[[Thể loại:Khởi đầu năm {{title year}}]]
[[Thể loại:Tổ chức thành lập thập niên {{DECADE|{{title year}}}}|{{title year}}]]
[[Thể loại:Tổ chức theo năm thành lập|{{title year}}]]
6p14d9fr524ljlrcjpu1sky98c13yfq
Never Forget (bài hát của Take That)
0
5499024
69731911
68490054
2023-03-01T16:00:19Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 6]]: Làm đẹp bản mẫu
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox single
| Name = Never Forget
| Cover = Take that never forget CD1.jpg
| Caption =
| Artist = [[Take That]]
| Album = [[Nobody Else]]
| Released = 24 tháng 7 năm 1995
| Format = [[CD]]
| Recorded = 1994
| Genre = [[Nhạc pop|Pop]], [[Nhạc soul|soul]]
| Length = 5:32
| Label = [[RCA Records|RCA]], [[Bertelsmann Music Group|BMG]]
| Writer = [[Gary Barlow]]
| Producer = [[Jim Steinman]], [[Brothers in Rhythm]], David James
| Last single ="[[Back for Good (bài hát)|Back for Good]]"<br />(1995)
| This single ="'''Never Forget'''"<br />(1995)
| Next single ="[[How Deep Is Your Love (bài hát của Bee Gees)#Phiên bản của Take That|How Deep Is Your Love]]"<br /> (1996)
| Misc =
{{External music video|{{YouTube|yoO_1FFr56k|"Never Forget"}}}}
}}
'''"Never Forget"''' là một bài hát của nhóm nhạc nam Anh quốc [[Take That]] nằm trong album phòng thu thứ ba của họ, ''[[Nobody Else]]'' (1995). Nó được phát hành như là đĩa đơn thứ ba trích từ album vào ngày 24 tháng 7 năm 1995 bởi [[RCA Records]]. Bài hát được viết lời bởi thành viên [[Gary Barlow]] và được sản xuất bởi [[Jim Steinman]], [[Brothers in Rhythm]] và David James. Trong"Never Forget", thành viên [[Howard Donald]] đóng vai trò giọng ca chính của bài hát. Đây là một bản [[Nhạc pop|pop]] ballad kết hợp với những giai điệu của [[Nhạc soul|soul]], trái ngược với phong cách [[dance-pop]] thường thấy của họ. Nó được bắt đầu bằng bản ''[[Requiem (Verdi)|Requiem]]'' của [[Verdi]], trình bày bởi Henllan Boys Choir với sự chỉ huy của Alistair Stubbs.
Sau khi phát hành,"Never Forget"nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, và trở thành đĩa đơn quán quân thứ bảy của Take That ở Vương quốc Anh, nơi nó trụ vững ở vị trí số một trong ba tuần liên tiếp. Trên thị trường quốc tế, nó cũng gặt hái rất nhiều thành công, đứng đầu các bảng xếp hạng ở Ireland và Tây Ban Nha, và lọt vào top 10 ở Bỉ, Đan Mạch, Hà Lan, Đức, Ý, Hà Lan và Thụy Sĩ. Đây cũng là bài hát cuối cùng có sự góp giọng của thành viên [[Robbie Williams]], người đã rời nhóm trong quá trình quảng bá nó, trước khi anh tái hợp với họ vào năm 2010.
Một video ca nhạc cho"Never Forget"đã được phát hành. Nó bao gồm một loạt những khoảnh khắc thời thơ ấu của Take That được ghi hình lại và những bức ảnh của các thành viên khi còn nhỏ. Ngoài ra, video còn bao gồm những hình ảnh của họ trong những màn trình diễn trực tiếp, cũng như hậu trường những chuyến lưu diễn và những khoảnh khắc đáng nhớ trong sự nghiệp của họ. Để quảng bá cho bài hát, Take That đã trình diễn nó trên nhiều chương trình truyền hình và lễ trao giải khác nhau, bao gồm ''[[Top of the Pops]]'', ''[[Children in Need]]'' và thường được chọn là bài hát kết thúc mỗi buổi diễn trong tất cả các chuyến lưu diễn của nhóm kể từ khi phát hành."Never Forget"còn xuất hiện trong nhiều album tổng hợp của họ như ''[[Greatest Hits (album của Take That)|Greatest Hits]]'' (1996), ''[[Forever... Greatest Hits]]'' (2002) và ''[[Never Forget – The Ultimate Collection]]'' (2005), và được hát lại bởi một số nghệ sĩ như [[Matt Cardle]], [[Rebecca Ferguson (ca sĩ)|Rebecca Ferguson]] và [[One Direction]].
==Danh sách bài hát==
; Đĩa CD #1 tại Anh quốc và châu Âu<ref>{{chú thích web |url=https://www.discogs.com/Take-That-Never-Forget/release/8885220 |title=Take That – Never Forget |publisher=Discogs |access-date=ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
#"Never Forget"– 5:32
#"[[Back for Good (bài hát)|Back for Good]]"(trực tiếp từ ''[[MTV's Most Wanted]]'') – 4:10
#"[[Babe (bài hát của Take That)|Babe]]"(trực tiếp từ ''MTV's Most Wanted'') – 4:41
; Đĩa CD #2 tại Anh quốc<ref>{{chú thích web |url=https://www.discogs.com/Take-That-Never-Forget/release/656479 |title=Take That – Never Forget |publisher=Discogs |access-date=ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
#"Never Forget"– 5:32
#"[[Pray (bài hát của Take That)|Pray]]"(trực tiếp từ ''MTV's Most Wanted'') / Phỏng vấn – 17:36
; Đĩa CD tại châu Âu<ref>{{chú thích web |url=https://www.discogs.com/Take-That-Never-Forget/release/1229317 |title=Take That – Never Forget |publisher=Discogs |access-date=ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
#"Never Forget"– 5:32
#"[[Back for Good (bài hát)|Back for Good]]"(trực tiếp từ ''[[MTV's Most Wanted]]'') – 4:10
==Xếp hạng==
{{col-begin}}
{{col-2}}
===Xếp hạng tuần===
{| class="wikitable sortable"
|-
! Bảng xếp hạng (1995)
! Vị trí<br/>cao nhất
|-
{{singlechart|Australia|12|artist=Take That|song=Never Forget}}
|-
{{singlechart|Austria|17|artist=Take That|song=Never Forget}}
|-
{{singlechart|Flanders|8|artist=Take That|song=Never Forget}}
|-
{{singlechart|Wallonia|5|artist=Take That|song=Never Forget}}
|-
{{singlechart|Denmark|3|artist=Take That|song=Never Forget}}
|-
|align="left"|Châu Âu ([[European Hot 100 Singles]])<ref name=Billboard2Sept>{{chú thích web|url=https://books.google.com/books?id=xw0EAAAAMBAJ&printsec=frontcover&rview=1#v=onepage&q&f=false|title=Hits of the World - Eurochart Hot 100|work=[[Billboard (tạp chí)|Billboard]]|publisher=[[Nielsen Business Media, Inc.]]|date=ngày 2 tháng 9 năm 1995|access-date=ngày 21 tháng 7 năm 2012|page=61}}</ref>
|align="center"|3
|-
{{singlechart|Finland|5|artist=Take That|song=Never Forget}}
|-
{{singlechart|France|44|artist=Take That|song=Never Forget}}
|-
|align="left"|Đức ([[GfK Entertainment|Official German Charts]])<ref>{{chú thích web|url=https://www.offiziellecharts.de/titel-details-3064|title=Take That - Never Forget|language=de|publisher=[[GfK Entertainment]]|access-date= ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|10
|-
{{singlechart|Ireland2|1|song=Never Forget|access-date=ngày 5 tháng 8 năm 2017}}
|-
|align="left"|Ý ([[Federazione Industria Musicale Italiana|FIMI]])<ref name="Italy">{{chú thích web|url=http://www.hitparadeitalia.it/hp_yends/hpe1995.htm|title=I singoli più venduti del 1995|language=it|publisher=Hit Parade Italia|access-date=ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|5
|-
{{singlechart|Dutch40|7|year=1995|week=32|access-date= ngày 19 tháng 8 năm 2017}}
|-
{{singlechart|Dutch100|8|artist=Take That|song=Never Forget}}
|-
{{singlechart|Norway|14|artist=Take That|song=Never Forget}}
|-
{{singlechart|Scotland|1|date=ngày 30 tháng 7 năm 1995}}
|-
|align="left"|Tây Ban Nha ([[PROMUSICAE]])<ref>{{chú thích sách |last=Salaverri|first=Fernando|title=Sólo éxitos: año a año, 1959–2002|edition=1st |date=September 2005|publisher=Fundación Autor-SGAE|location=Spain|isbn=84-8048-639-2}}</ref>
|align="center"|1
|-
{{singlechart|Sweden|34|artist=Take That|song=Never Forget}}
|-
{{singlechart|Switzerland|6|artist=Take That|song=Never Forget}}
|-
{{singlechart|UKsinglesbyname|1|artist=Take That|access-date= ngày 19 tháng 8 năm 2017}}
|-
|align="left"|Zimbabwe ([[Danh sách bảng xếp hạng ghi âm|ZIMA]])<ref>* Zimbabwe. Kimberley, C. ''Zimbabwe: singles chart book''. Harare: C. Kimberley, 2000</ref>
|align="center"|9
|-
|}
{{col-2}}
===Xếp hạng cuối năm===
{| class="wikitable sortable plainrowheaders"style="text-align:center;"
|-
!Bảng xếp hạng (1995)
!Vị trí
|-
|align="left"|Australia (ARIA)<ref>{{chú thích web|url=http://top100singles.blogspot.com/2011/05/aria-top-singles-of-1995.html |title=ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 1995 |publisher=[[Australian Recording Industry Association|ARIA]] |access-date=ngày 19 tháng 8 năm 2017 }}</ref>
|align="center"|84
|-
|align="left"|Belgium (Ultratop 50 Flanders)<ref>{{chú thích web|url=http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1995 |title=Jaaroverzichten 1995 |publisher=[[Ultratop]] |language=nl |access-date=ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|74
|-
|align="left"|Belgium (Ultratop 50 Wallonia)<ref>{{chú thích web|url=http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1995 |title=Rapports Annuels 1995 |publisher=[[Ultratop]] |language=fr |access-date=ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|33
|-
|align="left"|Europe (European Hot 100 Singles)<ref>{{chú thích web|url=http://www.americanradiohistory.com/Archive-Music-and-Media/90s/1995/MM-1995-12-23.pdf|title=Eurochart Hot 100 Singles 1995|work=Music & Media|access-date=ngày 3 tháng 9 năm 2017}}</ref>
|align="center"|49
|-
|align="left"|Germany (Official German Charts)<ref>{{chú thích web|url=https://www.offiziellecharts.de/charts/single-jahr/for-date-1995|title=Top 100 Single-Jahrescharts|language=de|publisher=GfK Entertainment|access-date=ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|74
|-
|align="left"|Italy (FIMI)<ref name="Italy"/>
|align="center"|53
|-
|align="left"|Netherlands (Dutch Top 40)<ref>{{chú thích web|url=http://www.top40web.nl/jaarlijsten/jr1995.html|title=Jaarlijsten 1995|language=nl|publisher=Stichting Nederlandse Top 40|access-date=ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|105
|-
|align="left"|Netherlands (Single Top 100)<ref>{{chú thích web|url=http://www.dutchcharts.nl/jaaroverzichten.asp?year=1995&cat=s|title=Jaaroverzichten - Single 1995|language=nl|publisher=GfK Dutch Charts|access-date=ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|54
|-
|align="left"|Switzerland (Schweizer Hitparade)<ref>{{chú thích web|url=http://swisscharts.com/charts/jahreshitparade/1995|title=Swiss Year-end Charts 1995|publisher=Hung Medien|access-date=ngày 19 tháng 8 năm 2017}}</ref>
|align="center"|50
|-
|align="left"|UK Singles (Official Charts Company)<ref>{{chú thích tạp chí |title=Top 100 Singles 1995 |periodical=[[Music Week]] |page=9 |date=ngày 13 tháng 1 năm 1996}}</ref>
|align="center"|27
|-
|}
{{col-end}}
==Chứng nhận==
{{Certification Table Top}}
{{Certification Table Entry
| region = United Kingdom
| salesref = <ref name="UK sales">{{chú thích web|url=http://www.officialcharts.com/chart-news/take-thats-official-top-40-biggest-songs-revealed__18247/|title=Take That's Top 40 biggest songs revealed|last=Myers|first=Justin|date=ngày 24 tháng 3 năm 2017|publisher=[[Official Charts Company]]|access-date=ngày 25 tháng 3 năm 2017}}</ref>
| award = Vàng
| title = Never Forget
| artist = Take That
| type = single
| salesamount = 524,000
}}
{{Certification Table Bottom}}
==Tham khảo==
{{tham khảo|30em}}
==Liên kết ngoài==
* {{MetroLyrics song|take-that|never-forget}}<!-- Licensed lyrics provider -->
{{Take That}}
[[Thể loại:Đĩa đơn năm 1995]]
[[Thể loại:Bài hát năm 1995]]
[[Thể loại:Bài hát của Take That]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Ireland]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân UK Singles Chart]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Vương quốc Liên hiệp Anh]]
[[Thể loại:Đĩa đơn quán quân tại Tây Ban Nha]]
8iwo8pnf0a7fp98tblgm07h6u8j15nr
Tập tin:Take that never forget CD1.jpg
6
5500192
67970997
66934314
2022-01-17T11:55:48Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
{{album cover fur
<!-- REQUIRED -->
| Article = Never Forget (bài hát của Take That)
| Use = Infobox
<!-- HIGHLY RECOMMENDED -->
| Source = <!-- ADDITIONAL INFORMATION -->
| Name = "Never Forget"
| Artist = [[Take That]]
| Label = [[RCA Records]]
| Graphic Artist =
| Item =
| Type =
| Website =
| Owner =
| Commentary = <!-- OVERRIDE FIELDS -->
| Description =
| Portion =
| Low_resolution =
| Purpose =
| Replaceability =
| other_information =
}}
{{Non-free album cover
| image has rationale = yes
}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
cgls8odqmajsejrm1z3kkr4ey1ckfal
Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Phan Như Thạch (thiếu tướng Công an)
4
5501776
65405411
28622954
2021-08-10T15:34:53Z
NDKDDBot
814981
/* top */Dọn [[Bản mẫu:REMOVE THIS TEMPLATE WHEN CLOSING THIS AfD]], replaced: REMOVE THIS TEMPLATE WHEN CLOSING THIS AfD → Rỗng
wikitext
text/x-wiki
{{Rỗng|?}}
:{{la|Phan Như Thạch (thiếu tướng Công an)}}
:({{Tìm nguồn|Phan Như Thạch (thiếu tướng Công an)}})
Nguyên Giám đốc Công an Quảng Nam, hàm [[Thiếu tướng Công an Nhân dân Việt Nam]], từng phá một vụ án năm 1998 - 1999 liệu có gì nổi bật không. [[Thành viên:Anhdonald|Hoàng Anh]] ([[Thảo luận Thành viên:Anhdonald|thảo luận]]) 09:10, ngày 19 tháng 8 năm 2017 (UTC)
;Xoá
;Giữ
;Ý kiến
alcvk3o1h7agq3y6ku87m9o93zdkrmo
Phêrô La Tuyết Cương
0
5505587
70574200
67537029
2023-08-18T02:07:05Z
Mạnh An-Bot
755843
Di chuyển từ [[Category:Giám mục Công giáo người Trung Quốc]] đến [[Category:Giám mục Công giáo Trung Quốc]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Christian leader
| honorific-prefix = Giám mục <br>
| name = Phêrô La Tuyết Cương<br>羅雪剛
| title = Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Tự Phủ]] <br> (2012 - nay) <br> Giám mục Phó [[Giáo phận Tự Phủ]] <br> (2011 - 2012)
| image =
| image_size =
| image_caption =
| birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1964|2|20}}
| birth_place = [[Trung Quốc]]
| death_date =
| death_place =
| occupation =
| ordination = [[30 tháng 11]], 1991
| consecration = [[30 tháng 11]], 2011
}}
'''Phêrô La Tuyết Cương''' ({{lang-zh|羅雪剛}}, ''Peter Luo Xue-gang''; sinh 1964) là một giám mục người [[Trung Quốc]] của [[Giáo hội Công giáo Rôma]]. Ông hiện đảm nhận chức vụ giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Tự Phủ]].<ref name=g>[http://www.gcatholic.org/dioceses/diocese/suif0.htm Diocese of Suifu 敘府]</ref>
==Tiểu sử==
Giám mục La Tuyết Cương sinh ngày 20 tháng 2 năm 1964 tại Trung Quốc. Sau khoảng thời gian dài tu tập, vượt qua bao nhiêu khó khăn và sức ép từ chính quyền Trung Quốc, cuối cùng thì ngày 30 tháng 11 năm 1991, Phó tế La Tuyết Cương được phong chức linh mục. Tòa Thánh bổ nhiệm linh mục Cương làm Giám mục Phó [[Giáo phận Tự Phủ]]. Lễ tấn phong cho vị tân chức diễn ra sau đó vào ngày 30 tháng 11 năm 2011, dịp kỉ niệm 20 năm linh mục của ông. Tân giám mục chọn khẩu hiệu: '''耶穌是善牧'''. Ngày 116 tháng 12 năm 2012, giám mục Chánh tòa [[Gioan Trần Thích Trung]] qua đời, ông chính thức kế nhiệm từ đây.<ref name=g/>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{sơ khai Giám mục Công giáo}}
{{thời gian sống|1964}}
[[Thể loại:Giám mục Công giáo Trung Quốc]]
iirpjdcaw4wgx7d4rwg9zihaay0n5mw
Đồng Bẩm
0
5508109
70937582
69683144
2023-12-03T12:16:48Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.5
wikitext
text/x-wiki
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | phường
| tên = Đồng Bẩm
| hình = Cầu Bến Tượng, thành phố Thái Nguyên 1.jpg
| ghi chú hình = [[Cầu Bến Tượng]], nối phường Đồng Bẩm với phường Trưng Vương
| vĩ độ = 21.6111
| kinh độ = 105.8400
| diện tích = 4,02 km²
| dân số = 7.150 người
| thời điểm dân số = 2016
| mật độ dân số = 1.779 người/km²
| vùng = [[Đông Bắc Bộ]]
| tỉnh = [[Thái Nguyên]]
| thành phố = [[Thái Nguyên (thành phố)|Thái Nguyên]]
| thành lập = 18/8/2017<ref name=NQ422/>
| mã hành chính = 05710<ref>[https://danhmuchanhchinh.gso.gov.vn/ Tổng cục Thống kê]</ref>
| mã bưu chính =
| web = {{url|dongbam.thainguyencity.gov.vn}}
}}
'''Đồng Bẩm''' là một [[Phường (Việt Nam)|phường]] thuộc thành phố [[Thái Nguyên (thành phố)|Thái Nguyên]], tỉnh [[Thái Nguyên]], [[Việt Nam]].
==Địa lý==
Phường Đồng Bẩm nằm ở phía đông bắc thành phố Thái Nguyên, ở tả ngạn (bờ bắc) sông Cầu, có vị trí địa lý:
*Phía đông giáp xã [[Linh Sơn (xã)|Linh Sơn]]
*Phía tây giáp phường [[Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên|Quang Vinh]] với ranh giới là [[sông Cầu]]
*Phía nam giáp các phường [[Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên|Hoàng Văn Thụ]], [[Túc Duyên]] và [[Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên|Trưng Vương]] với ranh giới là sông Cầu
*Phía bắc giáp phường [[Chùa Hang (phường)|Chùa Hang]].
Phường Đồng Bẩm có diện tích 4,02 km², dân số năm 2016 là 7.150 người<ref name=NQ422/>, mật độ dân số đạt 1.779 người/km².
==Lịch sử==
Phường Đồng Bẩm hiện nay trước đây vốn là xã Đồng Bẩm thuộc huyện [[Đồng Hỷ]].
Năm [[1958]], điều chỉnh một phần diện tích và dân số của xã Đồng Bẩm và một số xã khác để thành lập thị trấn Núi Voi và tiểu khu Chiến Thắng thuộc thị xã Thái Nguyên.
Ngày [[19 tháng 10]] năm [[1962]], Chính phủ ban hành Quyết định số 114-CP sáp nhập xã Đồng Bẩm vào thành phố Thái Nguyên.
Ngày [[2 tháng 4]] năm [[1985]], Hội đồng Bộ trưởng ban hành Quyết định số 102-HĐBT sáp nhập xã Đồng Bẩm trở lại huyện Đồng Hỷ.<ref>[http://thuvienphapluat.vn/archive/Quyet-dinh/Quyet-dinh-102-HDBT-dieu-chinh-dia-gioi-huyen-va-thanh-pho-thuoc-tinh-Bac-Thai-vb44593t17.aspx Quyết định 102-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện và thành phố thuộc tỉnh Bắc Thái]</ref>
Ngày [[31 tháng 7]] năm [[2008]], Chính phủ ban hành Nghị định số 84/2008/NĐ-CP sáp nhập xã Đồng Bẩm vào thành phố Thái Nguyên.<ref>[http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-dinh-84-2008-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-huyen-Dong-Hy-de-mo-rong-thanh-pho-Thai-Nguyen-tinh-Thai-Nguyen-vb69024t11.aspx Nghị định 84/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên]</ref>
Ngày [[18 tháng 8]] năm [[2017]], thành lập phường Đồng Bẩm trên cơ sở toàn bộ 4,02 km² diện tích tự nhiên và 7.150 người của xã Đồng Bẩm.<ref name=NQ422>{{Chú thích web|url=http://baothainguyen.vn/tin-tuc/van-ban-chinh-sach-moi/nghi-quyet-ve-viec-dieu-chinh-mo-rong-dia-gioi-hanh-chinh-thanh-pho-thai-nguyen-va-thanh-lap-02-phuong-thuoc-thanh-pho-thai-nguyen-248695-184.html|title=Nghị quyết số 422/NQ-UBTVQH14 về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên|last=|first=|date=|website=|archive-url=https://web.archive.org/web/20200605143243/http://www.baothainguyen.vn/tin-tuc/van-ban-chinh-sach-moi/nghi-quyet-ve-viec-dieu-chinh-mo-rong-dia-gioi-hanh-chinh-thanh-pho-thai-nguyen-va-thanh-lap-02-phuong-thuoc-thanh-pho-thai-nguyen-248695-184.html|archive-date=2020-06-05|url-status=dead|access-date=|tiêu đề=|tác giả 1=|ngày=|ngày truy cập=|nơi xuất bản=|ngôn ngữ=}}</ref>
== Chú thích==
{{tham khảo|30em}}
==Xem thêm==
{{Đơn vị hành chính thuộc thành phố Thái Nguyên}}
{{sơ khai Thái Nguyên}}
lz2vj9vpc2p1g00p84n5br17uqkqs10
Trương Ái Bình
0
5508466
71008166
67918949
2023-12-30T11:19:37Z
Rubi.ichi
881073
wikitext
text/x-wiki
{{Chinese name|[[Trương (họ)|Trương]]}}
<table class="infobox vcard" style="float:right; margin: 0 0.5em.5em; width: 25em; font-size: 90%; text-align: left; line-height:1.2em;" cellpadding="5">
<tr>
<td colspan="2" bgcolor="red" style="text-align: center; font-size: larger; color:white">'''Trương Ái Bình'''<br />''' 张爱萍''' </td>
</tr>
<tr>
<td colspan="2" style="text-align: center; line-height:1.5em;">[[Tập tin:Zhang Aiping.jpg|thumb|right|Chân dung của Trương Ái Bình]]</td>
</tr>
<tr style="text-align: center;">
<th colspan="2" bgcolor="red" style="color:white">Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa</th>
</tr>
<tr>
<th>Nhiệm kỳ </th>
<td>[[1982]] – [[1988]]<br/>
</tr>
<tr>
<th>Tiền nhiệm</th>
<td>[[Cảnh Biểu]]</td>
</tr>
<tr>
<th> Kế nhiệm</th>
<td> [[Tần Cơ Vĩ]] </td>
</tr>
<tr>
<td colspan="2" bgcolor="red"></td>
</tr>
<tr>
<th>Đảng</th>
<td>[[Tập tin:Danghui.svg|20px]] [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]]</td>
</tr>
<tr>
<th>Sinh</th>
<td>[[9 tháng 1]] năm [[1910]] <br />[[Đạt Xuyên]], [[Tứ Xuyên]], [[Nhà Thanh|Đại Thanh]]</td>
</tr>
<tr>
<th>Mất</th>
<td>{{ngày mất và tuổi|2003|7|5|1910|1|9}} <br/>[[Bắc Kinh]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]</td>
</tr>
<tr>
<th>Dân tộc</th>
<td>Hán</td>
</tr>
<tr>
<th>Tôn giáo</th>
<td>Không</td>
</tr>
<tr>
<th>Cấp bậc</th>
<td>[[Thượng tướng]]</td>
</tr>
</table><noinclude>
'''Trương Ái Bình''' ({{zh|s=张爱萍|p=Chang Ai-p'ing}}; [[9 tháng 1]] năm [[1910]] tại Đạt Xuyên, [[Tứ Xuyên]] – [[5 tháng 7]] năm [[2003]] tại [[Bắc Kinh]]) là một nhà lãnh đạo quân sự [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]].
==Tiểu sử==
Trương Ái Bình gia nhập [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]] năm 1928 sau khi tham gia vào một cuộc nổi dậy nông thôn do cộng sản lãnh đạo.
Ông tham gia chiến dịch [[Vạn lý Trường chinh]] và làm chỉ huy Hồng quân Trung Quốc, chiến đấu chống lại lực lượng [[Trung Quốc Quốc dân Đảng|Quốc dân Đảng]] của [[Tưởng Giới Thạch]], sau đó là [[Lục quân Đế quốc Nhật Bản|quân đội Hoàng gia Nhật]] trong [[Chiến tranh Trung-Nhật]] lần thứ hai.
Trong [[Chiến tranh thế giới thứ hai]], ông đã chỉ huy một nhóm du kích gửi cho các phi hành đoàn [[Hoa Kỳ]] bị rơi xuống Trung Quốc sau cuộc tấn công ném bom vào [[Tokyo]] khoảng tháng 4 năm [[1942]] dưới sự chỉ đạo của Trung tá [[Jimmy Doolittle]].
Sau năm 1949, Trương là một lãnh đạo quan trọng góp phần xây dựng và phát triển quân đội Trung Quốc. Ông chỉ huy lực lượng hải quân của [[Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]] và là một chỉ huy quân đội trong [[Chiến tranh Triều Tiên]]. Ông được thăng quân hàm Thượng tướng năm 1955.
Dưới thời [[Cách mạng Văn hóa]], Trương Ái Bình bị cáo buộc là phạm tội phản cách mạng và bị loại ra khỏi tất cả các vị trí trong Đảng và Nhà nước, khi đó nhiều cựu chiến binh Cộng sản bị tấn công bởi [[Hồng vệ binh]] do [[Mao Trạch Đông]] đứng đầu, và một trong hai chân của ông đã bị đánh đập dưới sự sai khiến của Mao.
Ông xuất hiện trở lại chính trường vào năm [[1973]] và sau đó đã trở thành Bộ trưởng [[Bộ Quốc phòng Trung Quốc]] từ năm 1982 đến năm 1988.
Ông cũng từng giữ các chức vụ [[Phó Tổng lý Quốc vụ viện|Phó Thủ tướng]] và chủ trì một Ủy ban quan trọng nhằm hiện đại hóa PLA.
Trong [[Sự kiện Thiên An Môn|cuộc biểu tình ở Quảng trường Thiên An Môn]] năm 1989, Trương Ái Bình đã đồng ký một lá thư phản đối việc thi hành thiết quân luật đối với sinh viên biểu tình của quân đội tại [[Bắc Kinh]]. Trong đó có đoạn viết:
{{quote|Do những tình huống cấp bách, chúng tôi những cựu binh, xin gửi yêu cầu sau: Vì Quân đội nhân dân là của nhân dân, không được chống lại người dân, bớt giết nhân dân, không được phép bắn vào người dân và gây ra đổ máu; để ngăn chặn tình hình leo thang, quân đội không được vào Thành phố.|Trương Ái Bình, [[Tiêu Khắc]], [[Dương Đắc Chí]], Tống Thế Luân, Diệp Phi, Trần Tái Đạo, Lý Tụ Khuê|Ngày 21 tháng 5 năm 1989, kính gửi bức thư đến [[Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Quân ủy Trung ương]] và Trụ sở Bộ Tư lệnh Thiết quân luật Thủ đô<ref name="WRH521">(Chinese) [http://blog.boxun.com/hero/201105/wurenhua/21_1.shtml Wu Renhua, "89天安门事件大事记:5月21日 星期日"] Accessed 2013-07-12</ref>}}
==Câu nói nổi tiếng==
{{cquote|''Điều duy nhất [[Cách mạng Văn hóa]] (đã thành công) cho tôi là một cây gậy.''}}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{thời gian sống|1910|2003}}
{{sơ khai nhân vật quân sự Trung Quốc}}
{{sơ khai chính khách Trung Quốc}}
{{Cách mạng văn hoá}}
{{s-start}}
{{s-off}}
{{succession box
|before = [[Cảnh Tiêu]]
|title = [[Bộ trưởng]] [[Bộ Quốc phòng Trung Quốc]]
|years = 1982–1988
|after = [[Tần Cơ Vĩ]]
}}
{{s-end}}
[[Thể loại:Người Tứ Xuyên]]
[[Thể loại:Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]
[[Thể loại:Nạn nhân của Cách mạng Văn hóa]]
[[Thể loại:Quân nhân Trung Quốc trong Thế chiến thứ hai]]
[[Thể loại:Phó Thủ tướng Trung Quốc]]
lfru71wwy0egqd004kau1v38l3h7qqw
Thể loại:Đội tuyển thể thao nữ quốc gia Hoa Kỳ
14
5508948
28630166
2017-08-19T08:29:30Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Hoa Kỳ| ]] [[Thể loại:Đội thể thao nữ Hoa Kỳ| ]] Thể loại:Đội tuyển thể thao n…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao quốc gia Hoa Kỳ| ]]
[[Thể loại:Đội thể thao nữ Hoa Kỳ| ]]
[[Thể loại:Đội tuyển thể thao nữ quốc gia theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
kgwyyabozd3rv1q2qmdhw2whkr4ierv
Thể loại:Đội thể thao nữ Hoa Kỳ
14
5509489
28630708
2017-08-19T08:30:59Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Đội thể thao tại Hoa Kỳ|+Nữ]] [[Thể loại:Thể thao nữ Hoa Kỳ|*]] Thể loại:Đội thể thao nữ theo quốc gia|Hoa Kỳ…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Đội thể thao tại Hoa Kỳ|+Nữ]]
[[Thể loại:Thể thao nữ Hoa Kỳ|*]]
[[Thể loại:Đội thể thao nữ theo quốc gia|Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Tổ chức thể thao nữ Hoa Kỳ]]
o3qs8ls2w2kj7w1uswt6vfbcadnib8a
Thể loại:Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
14
5514535
67611959
46865825
2021-12-19T08:20:36Z
NDKDDBot
814981
Xoá ký tự ẩn...
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Bộ trưởng quốc phòng theo quốc gia|Trung Quốc]]
[[Thể loại:Bộ trưởng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Quốc phòng]]
[[Thể loại:Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]
gpcrry8xasj6neueer2bxpyp5r6jolv
Gioan Vương Nhân Lôi
0
5520316
70574212
67537061
2023-08-18T02:07:05Z
Mạnh An-Bot
755843
Di chuyển từ [[Category:Giám mục Công giáo người Trung Quốc]] đến [[Category:Giám mục Công giáo Trung Quốc]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Christian leader
| honorific-prefix = Giám mục bất hợp thức <br>
| name = Gioan Vương Nhân Lôi
| title = Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Từ Châu]] <br> (2011 - nay) <br> Giám mục Phó [[Giáo phận Từ Châu]] <br> (2006 - 2011)
| image =
| image_size =
| image_caption =
| birth_date = Tháng 4 năm 1970
| birth_place = [[Trung Quốc]]
| death_date =
| death_place =
| occupation =
| ordination = Tháng 8 năm 1996
| consecration = Ngày 30 tháng 11 năm 2006
}}
'''Gioan Vương Nhân Lôi''' (sinh 1970, tiếng Trung:'''王仁雷''', tiếng Anh:''John Wang Ren-lei '') là một giám mục được chính quyền Trung Quốc hậu thuẫn và gây sức ép để tấn phong. Ông được chính quyền Trung Quốc trao cho trách vụ Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Từ Châu]]. Ông hiệp thông hoàn toàn với Tòa Thánh và được công nhận chức giám mục của mình năm 2011.<ref name=g>[http://www.gcatholic.org/dioceses/diocese/such1.htm Diocese of Xuzhou 徐州]</ref>
==Tiểu sử==
Giám mục Lôi sinh ra tại Trung Quốc vào tháng 4 năm 1970. Sau khoảng thời gian dài học hỏi về Công giáo, tháng 8 năm 1996, Phó tế Vương Nhân Lôi được phong chức linh mục. Năm 2006, Giám mục Chánh tòa Giáo phận Từ Châu mà Trung Quốc tấn phong trái phép năm 1959 là [[Tôma Tiền Dư Vinh]] (đã hiệp thông với [[Giáo hội Công giáo Rôma]], đã 95 tuổi, cần giám mục kế vị. Vì thế, chính quyền Trung Quốc đề bạt linh mục Lôi vào vị trí này, và ông đã trúng cử chức vụ Giám mục Chánh tòa Giáo phận Từ Châu. Phía [[Giáo hội Công giáo Rôma]] không chấp nhận việc tự phong này của chính quyền Trung Quốc. Dưới sức ép từ phía chính quyền Trung Quốc, các giám mục Trung Quốc đã phải đặt tay tấn phong cho Tân giám mục bất hợp thức này vào ngày 30 tháng 11 năm 2006.
Năm 2011, giám mục Vinh về hưu, ông chính thức kế nhiệm chức giám mục chính tòa giáo phận này. Tòa Thánh quyết định công nhận chức giám mục Từ Châu của ông cũng trong năm này.<ref name=g/>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{thời gian sống|1970}}
{{sơ khai Giám mục Công giáo}}
[[Thể loại:Giám mục Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc]]
[[Thể loại:Giám mục Công giáo Trung Quốc]]
tcagr4tvkhldc9euy1xw8ybup1e7m3a
Thể loại:Địa lý Trung Đông theo quốc gia
14
5531734
28653080
2017-08-19T09:28:27Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Địa lý châu Á theo vùng| ]] [[Thể loại:Địa lý Tây Á theo quốc gia| Trung Đông]] [[Thể loại:Địa lý Trung Đông| ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Địa lý châu Á theo vùng| ]]
[[Thể loại:Địa lý Tây Á theo quốc gia| Trung Đông]]
[[Thể loại:Địa lý Trung Đông| ]]
cy55hvu2suof9bf758updc46qqamey7
Thể loại:Địa lý châu Á theo vùng
14
5532275
69907494
28653628
2023-04-21T09:25:17Z
Mạnh An
721305
Di chuyển từ [[Category:Các vùng châu Á]] đến [[Category:Vùng của châu Á]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{containercat}}
{{portal|Châu Á|Địa lý}}
:Xem thêm [[:Thể loại:Địa lý châu Á theo quốc gia]].
[[Thể loại:Địa lý theo vùng| ]]
[[Thể loại:Địa lý châu Á| ]]
[[Thể loại:Vùng của châu Á| ]]
atkbjthcygthefjpu3kzykwcxzbhw6o
Gương mặt thân quen Nhí (mùa 4)
0
5532932
70626565
70549593
2023-08-29T15:41:53Z
Quang Nhật Lê
633066
/* Tuần 12 (*) */
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox television
| show_name = Gương mặt thân quen Nhí (mùa thứ tư)
| image = [[Tập tin:Gmtqn.jpg|250px]]
| genre = Trò chơi truyền hình
| format = Chương trình truyền hình tương tác
| presenter = [[Đại Nghĩa (diễn viên)|Đại Nghĩa]]
| judges = [[Xuân Bắc|NSƯT Xuân Bắc]]<br/> [[Hiền Thục]]<br/> [[Hoài Linh|NSƯT Hoài Linh]]<br/> [[Tự Long|NSND Tự Long]] ([[Gương mặt thân quen nhí (mùa thứ tư)#Tuần 4|tập 4]]) {{efn|name=A3|Khách mời Tự Long thay thế Xuân Bắc trên ghế giám khảo}}
| country = {{flag|Việt Nam}}
| language = [[Tiếng Việt]]
| num_episodes = 13
| channel = [[VTV3]]
| picture_format = [[Truyền hình độ nét cao|HDTV]]
| first_aired = 18 tháng 8
| last_aired = <br/> 10 tháng 11, 2017
| runtime = > 90 phút
| preceded_by = ''[[Gương mặt thân quen Nhí (mùa thứ ba)|Mùa 3]]''
| related = [[Your Face Sounds Familiar]]<br/> [[Gương mặt thân quen]]
| followed_by =
| year = [[2017]]
| website = http://guongmatthanquen.vn/
}}
'''''[[Gương mặt thân quen Nhí]] mùa thứ tư''''' được phát sóng từ [[18 tháng 8]] năm [[2017]] đến [[10 tháng 11]] năm [[2017]] với kết quả chung cuộc giải nhất thuộc về thí sinh Thụy Bình.
==Thí sinh==
Mùa thứ tư gồm các thí sinh:
{|class="wikitable sortable" style="text-align: center; width: auto;"
! Mã số bình chọn
! Thí sinh
!Huấn luyện viên
! Kết quả
|-
|01
|Đào Nguyên Thụy Bình
|[[Chí Thiện (ca sĩ)|Chí Thiện]]
|Quán quân
|-
|02
|Ngô Phương Bích Ngọc
|Thu Thủy
|Hạng 2
|-
| 06
|Nguyễn Võ Ngọc Giàu
|[[Chí Thiện (ca sĩ)|Chí Thiện]]
|Hạng 3
|-
| 04
|[[Bé Tú Thanh (ca nương)|Đặng Tú Thanh]] (†)
|[[Quốc Thiên]]
|Hạng 4
|-
|03
|Chu Tuấn Ngọc
|[[Quốc Thiên]]
|Hạng 5
|-
|05
|Nguyễn Trung Thiên Phúc
|Thu Thủy
|Hạng 6
|}
;Giải phụ:
* Thí sinh được yêu thích nhất do khán giả bình chọn: Bé Bích Ngọc.
;Chú thích:
*(†):Thí sinh Tú Thanh đã qua đời vào ngày 1/7/2023
{{clear}}
==Bảng điểm các tuần==
{|class="sortable wikitable" style="margin:auto; text-align:left; white-space:nowrap; width:85%;"
|+
! Thí sinh
! Tuần 1
! Tuần 2
! Tuần 3
! Tuần 4
! Tuần 5
! Tuần 6
! Tuần 7
! Tuần 8
! Tuần 9
! Tuần 10
! Tuần 11
! Tuần 12
! Tuần 13
! Tổng
|-
! Bé Thụy Bình
|bgcolor="grey"|<center>'''Hạng 6'''<br/>23 điểm
|<center>'''Hạng 4'''<br/>28 điểm
|bgcolor="gold"|<center>'''Hạng 1'''<br/>35 điểm
|<center>'''Hạng 2'''<br/>34 điểm
| rowspan="2" bgcolor="gold" |<center>'''Hạng 1'''<br/>34 điểm
|<center>'''Hạng 5'''<br/>24 điểm
|bgcolor="grey"|<center>'''Hạng 6'''<br/>23 điểm
|<center>'''Hạng 4'''<br/>25 điểm
|<center>'''Hạng 2'''<br/>33 điểm
|bgcolor="grey"|<center>'''Hạng 6'''<br/>25 điểm
|<center>'''Hạng 5'''<br/>23 điểm
|<center>'''Hạng 2'''<br/>34 điểm
|bgcolor="lime"|<center>'''Hạng 1'''
|341
|-
! Bé Bích Ngọc
|<center>'''Hạng 3'''<br/>28 điểm
|bgcolor="gold"|<center>'''Hạng 1'''<br/>35 điểm
|<center>'''Hạng 2'''<br/>31 điểm
|<center>'''Hạng 3'''<br/>30 điểm
|<center>'''Hạng 2'''<br/>32 điểm
|<center>'''Hạng 4'''<br/>25 điểm
|<center>'''Hạng 3'''<br/>30 điểm
| bgcolor="gold"|<center>'''Hạng 1'''<br/>35 điểm
|<center>'''Hạng 3'''<br/>28 điểm
|<center>'''Hạng 4'''<br/>27 điểm
|<center>'''Hạng 4'''<br/>27 điểm
|<center>'''Hạng 2'''
|362
|-
! Bé Ngọc Giàu
|<center>'''Hạng 4'''<br/>26 điểm
|<center>'''Hạng 2'''<br/>31 điểm
|<center>'''Hạng 2'''<br/>31 điểm
| bgcolor="gold" |<center>'''Hạng 1'''<br/>35 điểm
| bgcolor="grey" |<center>'''Hạng 5'''<br/>24 điểm
|<center>'''Hạng 2'''<br/>32 điểm
|<center>'''Hạng 2'''<br/>32 điểm
| bgcolor="gold" |<center>'''Hạng 1'''<br/>35 điểm
|<center>'''Hạng 4'''<br/>25 điểm
|<center>'''Hạng 2'''<br/>32 điểm
|bgcolor="gold" |<center>'''Hạng 1'''<br/>33 điểm
|<center>'''Hạng 5'''<br/>24 điểm
|<center>'''Hạng 3'''
|360
|-
! Bé Tú Thanh
|bgcolor="gold"|<center>'''Hạng 1'''<br/>36 điểm
|<center>'''Hạng 3'''<br/>29 điểm
|<center>'''Hạng 5'''<br/>23 điểm
|<center>'''Hạng 5'''<br/>24 điểm
|<center>'''Hạng 4'''<br/>27 điểm
|<center>'''Hạng 4'''<br/>26 điểm
|<center>'''Hạng 4'''<br/>25 điểm
|<center>'''Hạng 4'''<br/>25 điểm
|<center>'''Hạng 3'''<br/>29 điểm
|<center>'''Hạng 5'''<br/>26 điểm
|bgcolor="gold"|<center>'''Hạng 1'''<br/>33 điểm
|bgcolor="gold"|<center>'''Hạng 1'''<br/>35 điểm
|<center>'''Hạng 4'''
|338
|-
! Bé Tuấn Ngọc
|<center>'''Hạng 5'''<br/>25 điểm
| bgcolor="grey" |<center>'''Hạng 6'''<br/>23 điểm
| bgcolor="grey" |<center>'''Hạng 6'''<br/>22 điểm
|<center>'''Hạng 4'''<br/>26 điểm
|<center>'''Hạng 3'''<br/>28 điểm
| bgcolor="grey" |<center>'''Hạng 6'''<br/>22 điểm
| bgcolor="gold" |<center>'''Hạng 1'''<br/>36 điểm
|<center>'''Hạng 2'''<br/>34 điểm
|bgcolor="grey"|<center>'''Hạng 6'''<br/>24 điểm
|<center>'''Hạng 4'''<br/>27 điểm
|bgcolor="gold"|<center>'''Hạng 1'''<br/>33 điểm
|<center>'''Hạng 3'''<br/>30 điểm
|<center>'''Hạng 5'''
|330
|-
! Bé Thiên Phúc
|<center>'''Hạng 2'''<br/>33 điểm
|<center>'''Hạng 5'''<br/>25 điểm
|<center>'''Hạng 4'''<br/>29 điểm
|bgcolor="grey"|<center>'''Hạng 6'''<br/>22 điểm
|bgcolor="grey"|<center>'''Hạng 5'''<br/>24 điểm
|bgcolor="gold"|<center>'''Hạng 1'''<br/>35 điểm
|<center>'''Hạng 3'''<br/>30 điểm
|bgcolor="grey"|<center>'''Hạng 6'''<br/>22 điểm
|<center>'''Hạng 4'''<br/>25 điểm
|bgcolor="gold"|<center>'''Hạng 1'''<br/>33 điểm
|bgcolor="grey"|<center>'''Hạng 6'''<br/>22 điểm
|bgcolor="grey"|<center>'''Hạng 6'''<br/>21 điểm
|<center>'''Hạng 6'''
|321
|-
| colspan="15" style="background-color: black;" |
|-
! Thắng
| bgcolor="gold"|<center>'''Bé Tú Thanh'''<br/>36 điểm
| bgcolor="gold"|<center>'''Bé Bích Ngọc'''<br/>35 điểm
| bgcolor="gold"|<center>'''Bé Thụy Bình'''<br/>35 điểm
| bgcolor="gold"|<center>'''Bé Ngọc Giàu'''<br/>35 điểm
| bgcolor="gold"|<center>'''Bé Bích Ngọc <br/> Bé Thụy Bình'''<br/> 34 điểm
| bgcolor="gold"|<center>'''Bé Thiên Phúc'''<br/>35 điểm
| bgcolor="gold"|<center>'''Bé Tuấn Ngọc'''<br/>36 điểm
| bgcolor="gold"|<center>'''Bé Ngọc Giàu'''<br/>35 điểm
| bgcolor="gold"|<center>'''Bé Bích Ngọc'''<br/>35 điểm
| bgcolor="gold"|<center>'''Bé Thiên Phúc'''<br/>33 điểm
| bgcolor="gold"|<center>'''Bé Tuấn Ngọc'''<br/>'''Bé Ngọc Giàu'''<br/>'''Bé Tú Thanh'''<br/>33 điểm
| bgcolor="gold"|<center>'''Bé Tú Thanh'''<br/>35 điểm
| bgcolor="lime"|<center>'''BÉ THỤY BÌNH'''<br/>Hạng 1
|
|-
! Xếp cuối
| bgcolor="grey"|<center>'''Bé Thụy Bình'''<br/>23 điểm
| bgcolor="grey"|<center>'''Bé Tuấn Ngọc'''<br/>23 điểm
| bgcolor="grey"|<center>'''Bé Tuấn Ngọc'''<br/>22 điểm
| bgcolor="grey"|<center>'''Bé Thiên Phúc'''<br/>22 điểm
| bgcolor="grey"|<center>'''Bé Ngọc Giàu <br/> Bé Thiên Phúc'''<br/> 24 điểm
| bgcolor="grey"|<center>'''Bé Tuấn Ngọc'''<br/>22 điểm
| bgcolor="grey"|<center>'''Bé Thụy Bình'''<br/>23 điểm
| bgcolor="grey"|<center>'''Bé Thiên Phúc'''<br/>22 điểm
| bgcolor="grey"|<center>'''Bé Tuấn Ngọc'''<br/>24 điểm
| bgcolor="grey"|<center>'''Bé Thụy Bình'''<br/>25 điểm
| bgcolor="grey"|<center>'''Bé Thiên Phúc'''<br/>22 điểm
| bgcolor="grey"|<center>'''Bé Thiên Phúc'''<br/>21 điểm
|
|
|}
:{{colorbox|gold}} Thí sinh thắng trong tuần.
:{{colorbox|grey}} Thí sinh xếp cuối trong tuần.
:{{colorbox|lime}} Thí sinh thắng trong mùa giải
==Nhân vật hóa thân==
{|class="wikitable" style="text-align: center; font-size: 8pt; line-height:25px;"
! rowspan="2"|Tuần
! colspan="2" |Bé Thụy Bình
! colspan="2" |Bé Bích Ngọc
! colspan="2"|Bé Ngọc Giàu
! colspan="2"|Bé Tú Thanh
! colspan="2" |Bé Tuấn Ngọc
! colspan="2" |Bé Thiên Phúc
! rowspan="2"|Khách mời
|-
! Nhân vật
! Bài hát
! Nhân vật
! Bài hát
! Nhân vật
! Bài hát
! Nhân vật
! Bài hát
! Nhân vật
! Bài hát
! Nhân vật
! Bài hát
|-
!1
||[[Quang Linh]]||Thương quá Việt Nam
|[[Taylor Swift]]||[[You Belong With Me]]
||Phương Uyên||Ngựa ô thương nhớ
| style="background:lightsteelblue" |[[Hà Thị Cầu]]|| style="background:lightsteelblue" |Xẩm Thập Ân
||[[Tùng Dương]]||Mẹ tôi
||[[Trúc Nhân]]||Bốn chữ lắm
||[[Quốc Thiên]], [[Chí Thiện (ca sĩ)|Chí Thiện]], Thu Thủy
|-
!2
|[[PSY]]||[[Gentleman (bài hát của PSY)|Gentleman]]
|style="background:lightsteelblue"|[[Bích Phương]]||style="background:lightsteelblue"|Bao giờ em lớn
||[[Lady Gaga]]||[[Born This Way (bài hát)|Born This Way]]
||[[Hoàng Thuỳ Linh]]||Bánh trôi nước
||[[Elton John]]||[[Can You Feel the Love Tonight|Can You Feel The Love Tonight]]
||[[Noo Phước Thịnh]]||Ước mơ tôi
| rowspan="11"|
|-
!3
|style="background:lightsteelblue"|Kasim Hoàng Vũ||style="background:lightsteelblue"|Ngọn lửa cao nguyên
||[[Trang Nhung]]||Cô gái Sài Gòn đi tải đạn
||[[Mỹ Linh]]||Khát vọng
||[[Lệ Quyên (ca sĩ sinh 1981)|Lệ Quyên]]||Hà Nội mùa vắng những cơn mưa
|[[Thanh Duy]]||Tôi yêu
||[[Tùng Dương]]||Quê nhà
|-
!4 {{efn|name=A3|Khách mời Tự Long thay thế Xuân Bắc trên ghế giám khảo}}
||[[Minh Vương|NSƯT Minh Vương]]||TĐ: [[Đời cô Lựu]]
||MIN||Chưa bao giờ mẹ kể
| style="background:lightsteelblue" |Phạm Anh Khoa|| style="background:lightsteelblue" |Sắc màu
|[[Hồng Ngọc (ca sĩ)|Hồng Ngọc]]||Mắt Nai cha cha cha
||[[Đan Trường]]||Dòng máu Lạc Hồng
||[[Isaac (ca sĩ)|Isaac]]||[[Bống bống bang bang]]
|-
!5
|style="background:lightsteelblue"|[[Josh Groban]]||style="background:lightsteelblue"|[[You Raise Me Up]]
|style="background:lightsteelblue"|[[Katy Perry]]||style="background:lightsteelblue"|[[Roar (bài hát)|Roar]]
|[[Hương Tràm]]||Mưa bay tháp cổ
|[[Hiền Thục]]||[[Nhật ký của mẹ]]
||[[Quốc Thiên]]||Về ăn cơm
|[[Sơn Tùng M-TP]]||Ấn nút nhớ... thả giấc mơ
|-
!6
||[[Hoài Linh|NSƯT Hoài Linh]]||Lý bán quán
||[[Thanh Lam|NSƯT Thanh Lam]]||Em tôi
||[[Phi Nhung]]||Bài ca đất phương Nam
||[[Ánh Tuyết]]||Ô mê ly
||[[Trần Hiếu|NSND Trần Hiếu]]||Chú voi con ở bản Đôn
|style="background:lightsteelblue|[[Michael Jackson]]|| style="background:lightsteelblue" |[[Black or White|Black Or White]]
|-
!7
||[[Hoài Lâm]]||Còn thương rau đắng mọc sau hè
||[[Siu Black]]||Ly cà phê Ban Mê
||[[Jessie J]]||[[Price Tag]]
||Ngọc Khuê||Bà tôi
| style="background:lightsteelblue" |[[Hà Anh Tuấn]]|| style="background:lightsteelblue" |Về đi em
||Hề Sa||Người lính già vui vẻ
|-
!8
||[[Declan Galbraith]]||[[Tell Me Why (Declan Galbraith song)|Tell Me Why]]
||[[Vũ Cát Tường]]||Liên khúc Papa
| style="background:lightsteelblue" |[[Lệ Thủy (nghệ sĩ)|NSND Lệ Thủy]]|| style="background:lightsteelblue" |Tân Cổ: Áo mới Cà Mau
||NSƯT Vân Quyền||Chầu Đệ Nhị
||[[Trần Lập]]||Tâm hồn của đá
||[[Marc Anthony]]||[[My Baby You]]
|-
!9
||[[Quang Thọ|NSND Quang Thọ]]||[[Người Hà Nội (bài hát)|Người Hà Nội]]
|style="background:lightsteelblue"|[[Takeo Ischi]]||style="background:lightsteelblue"|LK: Chicken Attack, New Bibi Hendl
||[[Thu Phương]]||Xẩm Phố Thu
||[[Shakira]]||[[Dare (La La La)|La La La]]
||[[Bằng Kiều]]||[[Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh (phim)|Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh]]
||[[Minh Thuận]]||Tình Thơ
|-
!10
||Toy-Box||Tarzan And Jane
||[[Cẩm Vân]]||[[Bài ca không quên|Bài Ca Không Quên]]
||Jenifer Holliday||[[I Believe I Can Fly]]
||[[Hòa Minzy]]||[[Làng Quan Họ quê tôi]]
||Tưởng Đại Vĩ||[[Nhạc phim Tây du ký (phim truyền hình 1986)|Xin hỏi đường đi nơi đâu?]]
|style="background:lightsteelblue"|[[Đàm Vĩnh Hưng]]|| style="background:lightsteelblue" |[[Mẹ]]
|-
!11
||[[Bon Jovi]]||[[It's My Life (bài hát của Bon Jovi)|It's My Life]]
||[[China Anne McClain|China Anne Mcclain]]||[[What's My Name? (Snoop Doggy Dogg song)|What's My Name?]]
|style="background:lightsteelblue"|[[Hồng Nhung]]||style="background:lightsteelblue"|Ngẫu hứng sông Hồng
| style="background:lightsteelblue" |Thu Hoà|| style="background:lightsteelblue" |Trích đoạn: Chèo Thị Nở
| style="background:lightsteelblue" |[[Bruno Mars]]|| style="background:lightsteelblue" |[[Uptown Funk]]
||[[Ngọc Sơn (ca sĩ)|Ngọc Sơn]]||Hoài cổ
|-
!12
||[[Kim Tử Long|NSƯT Kim Tử Long]]||[[Ngô Quyền|Trích đoạn: Ngô Quyền]]
||[[Vân Khánh]]||Chầu Văn Huế: Tình đất phương Nam
||[[Ý Lan]]||Chị tôi
| style="background:lightsteelblue" |Cung Lâm Na|| style="background:lightsteelblue" |Jing Gu Bang
||[[Thế Hiển|NSƯT Thế Hiển]]||Hát về anh
||[[Dương Triệu Vũ]]||Đất nước lời ru
|-
!13
| style="background:lime" |[[Vitas]]|| style="background:lime" |Opera 2
||[[Tú Sương|NSƯT Tú Sương]]||Hào khí Việt Nam
||[[Thoại Mỹ|NSƯT Thoại Mỹ]]||TĐ: Lá chắn biên thùy
||NSƯT Thuý Hà||Cánh chim báo tin vui
||[[Trọng Hiếu|Trọng Hiếu Idol]]||Hãy bước đến bên tôi
||[[Tạ Quang Thắng]]||Sống như những đóa hoa
||Tuấn Ngọc, Thiên Phúc, [[Quốc Thiên]], Thu Thủy, [[Chí Thiện (ca sĩ)|Chí Thiện]], [[Hoài Lâm]]
|}
:{{colorbox|lightsteelblue}} Thí sinh thắng trong tuần.
:{{colorbox|lime}} Thí sinh thắng trong mùa giải.
== Kết quả biểu diễn ==
===Tuần 1===
{|class="sortable wikitable" width="100%"
! rowspan="2"|#
! rowspan="2"|Thí sinh
! rowspan="2"|Bài hát
! rowspan="2"|Nhân vật
! colspan="3"|Kết quả BGK
! rowspan="2"|Tổng
! rowspan="2"|Hạng
|-
! NSƯT <br/> Xuân Bắc
! Hiền Thục
! NSƯT <br/> Hoài Linh
|- style="background:silver"
| 1
| Bé Thụy Bình
| '''"Thương quá Việt Nam"''' (Sáng tác: [[Phạm Thế Mỹ]])
| '''[[Quang Linh]]'''
| 7
| 8
| 8
| 23
| 6
|-
| 2
| Bé Bích Ngọc
| '''"[[You Belong with Me]]"''' (Sáng tác: [[Taylor Swift]], [[Liz Rose]])
| '''[[Taylor Swift]]'''
| 10
| 9
| 9
| 28
| 3
|-
| 3
| Bé Tuấn Ngọc
| '''"Mẹ ơi"''' (Sáng tác: [[Trần Tiến]])
| '''[[Tùng Dương]]'''
| 8
| 7
| 10
| 25
| 5
|- style="background:gold"
| 4
| Bé Tú Thanh
| '''"Xẩm Thập Ân"''' ([[Xẩm|Dân ca xẩm]])
| '''[[Hà Thị Cầu|NSƯT Hà Thị Cầu]]'''
| 12
| 12
| 12
| 36
| 1
|-
| 5
| Bé Thiên Phúc
| '''"Bốn chữ lắm"''' (Sáng tác: [[Phạm Toàn Thắng]])
| '''[[Trúc Nhân]]'''
| 11
| 11
| 11
| 33
| 2
|-
| 6
| Bé Ngọc Giàu
| '''"Ngựa ô thương nhớ"''' (Sáng tác: [[Trần Tiến]])
| '''Phương Uyên'''
| 9
| 10
| 7
| 26
| 4
|-
| colspan="9" style="background-color: black;"|
|-
| rowspan="3"|Khách mời
| [[Quốc Thiên]]
| rowspan="3"|'''"Vào hạ"''' (Sáng tác: [[Lê Hựu Hà]])
| colspan="6" rowspan="3" |
|-
| [[Chí Thiện (ca sĩ)|Chí Thiện]]
|-
| Thu Thủy
|-
|}
===Tuần 2===
{|class="sortable wikitable" width="100%"
! rowspan="2"|#
! rowspan="2"|Thí sinh
! rowspan="2"|Bài hát
! rowspan="2"|Nhân vật
! colspan="3"|Kết quả BGK
! rowspan="2"|Tổng
! rowspan="2"|Hạng
|-
! NSƯT <br/> Xuân Bắc
! Hiền Thục
! NSƯT <br/> Hoài Linh
|- style="background:silver"
| 1
| Bé Tuấn Ngọc
| '''"[[Can You Feel the Love Tonight]]"''' (Sáng tác: [[Elton John]], [[Tim Rice]])
| '''[[Elton John]]'''
| 8
| 8
| 7
| 23
| 6
|-
| 2
| Bé Thiên Phúc
| '''"Ước mơ tôi"''' (Sáng tác: [[Đức Trí|Trương Đức Trí]])
| '''[[Noo Phước Thịnh]]'''
| 7
| 7
| 11
| 25
| 5
|-
| 3
| Bé Ngọc Giàu
| '''"[[Born This Way (bài hát)|Born This Way]]"''' (Sáng tác: [[Lady Gaga]], [[Jeppe Laursen]], [[Fernando Garibay]], [[DJ White Shadow]])
| '''[[Lady Gaga]]'''
| 10
| 12
| 9
| 31
| 2
|- style="background:gold"
| 4
| Bé Bích Ngọc
| '''"Bao giờ em lớn"''' (Sáng tác: Huỳnh Hiền Năng)
| '''[[Bích Phương]]'''
| 12
| 11
| 12
| 35
| 1
|-
| 5
| Bé Thụy Bình
| '''"[[Gentleman (bài hát của PSY)|Gentleman]]"''' (Sáng tác: [[PSY]], [[Yoo Gun-hyung|Yoo Gun Hyung]])
| '''[[PSY]]'''
| 11
| 9
| 8
| 28
| 4
|-
| 6
| Bé Tú Thanh
| '''"Bánh trôi nước"''' (Sáng tác: [[Hồ Hoài Anh]])
| '''[[Hoàng Thuỳ Linh]]'''
| 9
| 10
| 10
| 29
| 3
|}
===Tuần 3===
{|class="sortable wikitable" width="100%"
! rowspan="2"|#
! rowspan="2"|Thí sinh
! rowspan="2"|Bài hát
! rowspan="2"|Nhân vật
! colspan="3"|Kết quả BGK
! rowspan="2"|Tổng
! rowspan="2"|Hạng
|-
! NSƯT <br/> Xuân Bắc
! Hiền Thục
! NSƯT <br/> Hoài Linh
|-
| 1
| Bé Ngọc Giàu
| '''"Khát vọng"''' (Sáng tác: [[Phạm Minh Tuấn]], Đặng Viết Lợi)
| '''[[Mỹ Linh]]'''
| 12
| 10
| 9
| 31
| 2
|- style="background:gold"
| 2
| Bé Thụy Bình
| '''"Ngọn lửa cao nguyên"''' (Sáng tác: [[Trần Tiến]])
| '''Kasim Hoàng Vũ'''
| 11
| 12
| 12
| 35
| 1
|-
| 3
| Bé Tú Thanh
| '''"Hà Nội mùa vắng những cơn mưa"''' (Sáng tác: [[Trương Quý Hải]], Bùi Thanh Tâm)
| '''[[Lệ Quyên (ca sĩ sinh 1981)|Lệ Quyên]]'''
| 8
| 7
| 8
| 23
| 5
|-
| 4
| Bé Thiên Phúc
| '''"Quê nhà"''' (Sáng tác: [[Trần Tiến]])
| '''[[Tùng Dương]]'''
| 9
| 9
| 11
| 29
| 4
|- style="background:silver"
| 5
| Bé Tuấn Ngọc
| '''"Tôi yêu"''' (Sáng tác: Phương Uyên)
| '''[[Thanh Duy]]'''
| 7
| 8
| 7
| 22
| 6
|-
| 6
| Bé Bích Ngọc
| '''"Cô gái Sài Gòn đi tải đạn"''' (Sáng tác: [[Lư Nhất Vũ]])
| '''[[Trang Nhung]]'''
| 10
| 11
| 10
| 31
| 2
|}
===Tuần 4 (*)===
{|class="sortable wikitable" width="100%"
! rowspan="2"|#
! rowspan="2"|Thí sinh
! rowspan="2"|Bài hát
! rowspan="2"|Nhân vật
! colspan="3"|Kết quả BGK
! rowspan="2"|Tổng
! rowspan="2"|Hạng
|-
! [[Tự Long|NSND <br/> Tự Long]] {{efn|name=A3|Khách mời Tự Long thay thế Xuân Bắc trên ghế giám khảo}}
! Hiền Thục
! NSƯT <br/> Hoài Linh
|- style="background:silver"
| 1
| Bé Thiên Phúc – Thu Thủy
| '''"[[Bống bống bang bang]]"''' (Sáng tác: [[Only C]])
| '''[[Isaac (ca sĩ)|Isaac]]''' – '''[[Jun Phạm]]'''
| 7
| 8
| 7
| 22
| 6
|-
| 2
| Bé Tú Thanh – Quốc Thiên
| '''"Mắt Nai cha cha cha"''' (Sáng tác: [[Sỹ Luân]])
| '''[[Hồng Ngọc (ca sĩ)|Hồng Ngọc]]'''
| 9
| 7
| 8
| 24
| 5
|-
| 3
| Bé Tuấn Ngọc – Võ Hạ Trâm
| '''"Dòng máu Lạc Hồng"''' (Sáng tác: Lê Quang)
| '''[[Đan Trường]]'''
| 8
| 9
| 9
| 26
| 4
|-
| 4
| Bé Bích Ngọc – Trịnh Thăng Bình
| '''"Chưa bao giờ mẹ kể"''' (Sáng tác: [[Châu Đăng Khoa]])
| '''[[Min (ca sĩ Việt Nam)|MIN]]''' – '''[[Erik (ca sĩ Việt Nam)|Erik]]'''
| 10
| 10
| 10
| 30
| 3
|- style="background:gold"
| 5
| Bé Ngọc Giàu – Chí Thiện
| '''"Sắc màu"''' (Sáng tác: [[Trần Tiến]])
| '''Phạm Anh Khoa'''
| 12
| 12
| 11
| 35
| 1
|-
| 6
| Bé Thụy Bình – Bình Tinh – Bé Cẩm Tâm
| '''Trích đoạn cải lương: "[[Đời cô Lựu]]"''' (Sáng tác: [[Trần Hữu Trang]])
| '''[[Minh Vương|NSƯT Minh Vương]] –''' '''[[Bạch Tuyết (nghệ sĩ cải lương)|NSND Bạch Tuyết]] –''' '''[[Lệ Thủy (nghệ sĩ)|NSND Lệ Thủy]]'''
| 11
| 11
| 12
| 34
| 2
|}
(*) Ở tuần 4, các bé sẽ cặp đôi với các huấn luyện viên của mình và các khách mời mà huấn luyện viên đã mời.
===Tuần 5===
{|class="sortable wikitable" width="100%"
! rowspan="2"|#
! rowspan="2"|Thí sinh
! rowspan="2"|Bài hát
! rowspan="2"|Nhân vật
! colspan="3"|Kết quả BGK
! rowspan="2"|Tổng
! rowspan="2"|Hạng
|-
! NSƯT <br/> Xuân Bắc
! Hiền Thục
! NSƯT <br/> Hoài Linh
|- style="background:gold"
| 1
| Bé Bích Ngọc
| '''"[[Roar (bài hát)|Roar]]"''' (Sáng tác: [[Katy Perry]], [[Dr. Luke|Lukasz Gottwald]], [[Max Martin]], [[Bonnie McKee]], [[Henry Walter]])
| '''[[Katy Perry]]'''
| 11
| 12
| 11
| 34
| 1
|-
| 2
| Bé Tú Thanh
| '''"[[Nhật ký của mẹ]]"''' (Sáng tác: [[Nguyễn Văn Chung (nhạc sĩ)|Nguyễn Văn Chung]])
| '''[[Hiền Thục]]'''
| 9
| 11
| 7
| 27
| 4
|- style="background:silver"
| 3
| Bé Thiên Phúc
| '''"Ấn nút nhớ... thả giấc mơ"''' (Sáng tác: [[Sơn Tùng M-TP]])
| '''[[Sơn Tùng M-TP]]'''
| 8
| 8
| 8
| 24
| 5
|- style="background:gold"
| 4
| Bé Thụy Bình
| '''"[[You Raise Me Up]]"''' (Sáng tác: [[Brendan Graham]], [[Rolf Løvland]])
| '''[[Josh Groban]]'''
| 12
| 10
| 12
| 34
| 1
|-
| 5
| Bé Tuấn Ngọc
| '''"Về ăn cơm"''' (Sáng tác: Lưu Sa Huỳnh)
| '''[[Quốc Thiên]]'''
| 10
| 9
| 9
| 28
| 3
|- style="background:silver"
| 6
| Bé Ngọc Giàu
| '''"Mưa bay tháp cổ"''' (Sáng tác: [[Trần Tiến]])
| '''[[Hương Tràm]]'''
| 7
| 7
| 10
| 24
| 5
|}
===Tuần 6===
{|class="sortable wikitable" width="100%"
! rowspan="2"|#
! rowspan="2"|Thí sinh
! rowspan="2"|Bài hát
! rowspan="2"|Nhân vật
! colspan="3"|Kết quả BGK
! rowspan="2"|Tổng
! rowspan="2"|Hạng
|-
! NSƯT <br/> Xuân Bắc
! Hiền Thục
! NSƯT <br/> Hoài Linh
|-
| 1
| Bé Tú Thanh
| '''"Ô Mê Ly"''' (Sáng tác: [[Văn Phụng|Nguyễn Văn Phụng]], Văn Khôi)
| '''[[Ánh Tuyết]]'''
| 9
| 9
| 8
| 26
| 4
|- style="background:silver"
| 2
| Bé Tuấn Ngọc
| '''"Chú voi con ở bản Đôn"''' (Sáng tác: [[Phạm Tuyên]])
| '''[[Trần Hiếu|NSND Trần Hiếu]]'''
| 8
| 7
| 7
| 22
| 6
|-
| 3
| Bé Ngọc Giàu
| '''"Bài ca đất phương Nam"''' (Sáng tác: [[Lư Nhất Vũ]], Lê Giang)
| '''[[Phi Nhung]]'''
| 10
| 11
| 11
| 32
| 2
|- style="background:gold"
| 4
| Bé Thiên Phúc
| '''"[[Black or White]]"''' (Sáng tác: [[Michael Jackson]], [[Bill Bottrell]])
| '''[[Michael Jackson]]'''
| 11
| 12
| 12
| 35
| 1
|-
| 5
| Bé Bích Ngọc
| '''"Em tôi"''' (Sáng tác: [[Thuận Yến]], Xuân Trường)
| '''[[Thanh Lam|NSƯT Thanh Lam]]'''
| 12
| 10
| 10
| 32
| 2
|-
| 6
| Bé Thụy Bình
| '''"Lý Bán quán"''' (Sáng tác: Trần Hồng)
| '''[[Hoài Linh|NSƯT Hoài Linh]]'''
| 7
| 8
| 9
| 24
| 5
|}
===Tuần 7===
{|class="sortable wikitable" width="100%"
! rowspan="2"|#
! rowspan="2"|Thí sinh
! rowspan="2"|Bài hát
! rowspan="2"|Nhân vật
! colspan="3"|Kết quả BGK
! rowspan="2"|Tổng
! rowspan="2"|Hạng
|-
! NSƯT <br/> Xuân Bắc
! Hiền Thục
! NSƯT <br/> Hoài Linh
|-
| 1
| Bé Ngọc Giàu
| '''"[[Price Tag]]"''' (Sáng tác: [[Jessie J]], [[Dr. Luke|Lukasz Gottwald]], [[Claude Kelly]], [[B.o.B|Bobby Ray Simmons, Jr.]])
| '''[[Jessie J]]'''
| 11
| 10
| 11
| 32
| 2
|- style="background:silver"
| 2
| Bé Thụy Bình
| '''"Còn thương rau đắng mọc sau hè"''' (Sáng tác: [[Bắc Sơn (nghệ sĩ)|NSƯT Bắc Sơn]])
| '''[[Hoài Lâm]]'''
| 7
| 9
| 7
| 23
| 6
|- style="background:gold"
| 3
| Bé Tuấn Ngọc
| '''"Về đi em"''' (Sáng tác: [[Trần Tiến]])
| '''[[Hà Anh Tuấn]]'''
| 12
| 12
| 12
| 36
| 1
|-
| 4
| Bé Bích Ngọc
| '''"Ly cà phê Ban Mê"''' (Sáng tác: [[Nguyễn Cường]])
| '''[[Siu Black]]'''
| 8
| 7
| 10
| 25
| 4
|-
| 5
| Bé Tú Thanh
| '''"Bà Tôi"''' (Sáng tác: [[Nguyễn Vĩnh Tiến]])
| '''Ngọc Khuê'''
| 9
| 8
| 8
| 25
| 4
|-
| 6
| Bé Thiên Phúc
| '''"Người lính già vui vẻ"''' (Sáng tác: Thanh Trúc)
| '''Hề Sa'''
| 10
| 11
| 9
| 30
| 3
|}
===Tuần 8 (*)===
{|class="sortable wikitable" width="100%"
! rowspan="2"|#
! rowspan="2"|Thí sinh
! rowspan="2"|Bài hát
! rowspan="2"|Nhân vật
! colspan="3"|Kết quả BGK
! rowspan="2"|Tổng
! rowspan="2"|Hạng
|-
! NSƯT <br/> Xuân Bắc
! Hiền Thục
! NSƯT <br/> Hoài Linh
|- style="background:silver"
| 1
| Bé Thiên Phúc – Phan Ngọc Luân
| '''"[[My Baby You]]"''' (Sáng tác: [[Marc Anthony]], [[Walter Afanasieff]])
| '''[[Marc Anthony]]'''
| 7
| 7
| 8
| 22
| 6
|-
| 2
| Bé Tú Thanh – Kim Luyên
| '''"Chầu Đệ Nhị"''' (Lời cổ)
| '''NSƯT Vân Quyền'''
| 9
| 9
| 7
| 25
| 4
|- style="background:gold"
| 3
| Bé Ngọc Giàu – Bình Tinh – Doan Minh
| '''"Tân cổ giao duyên: Áo mới Cà Mau"''' (Tân nhạc: [[Thanh Sơn (nhạc sĩ)|Thanh Sơn]]; cổ nhạc: [[Viễn Châu|NSND Viễn Châu]])
| '''[[Lệ Thủy (nghệ sĩ)|NSND Lệ Thủy]]''' – '''[[Tú Sương|NSƯT Tú Sương]]''' – '''[[Huỳnh Đông]]'''
| 12
| 11
| 12
| 35
| 1
|-
| 4
| Bé Bích Ngọc – Thu Thủy
| '''"Liên khúc Papa"''' (Sáng tác: [[Paul Anka]], [[Dương Khắc Linh]], [[Hồng Nhung]])
| '''[[Vũ Cát Tường]] <br/> [[Hồng Nhung]]'''
| 10
| 10
| 10
| 30
| 3
|-
| 5
| Bé Thụy Bình – Chí Thiện
| '''"[[Tell Me Why (Declan Galbraith song)|Tell Me Why]]"''' (Sáng tác: [[Barry Mason]], [[Ian Clive Mackeith]], [[Stuart Dennis Mackeith]], Mai Lâm)
| '''[[Declan Galbraith]]'''
| 8
| 8
| 9
| 25
| 4
|-
| 6
| Bé Tuấn Ngọc – Quốc Thiên
| '''"Tâm hồn của đá"''' (Sáng tác: [[Trần Lập]])
| '''[[Trần Lập]]'''
| 11
| 12
| 11
| 34
| 2
|}
(*) Ở tuần 8, các bé sẽ cặp đôi với các huấn luyện viên của mình và các khách mời mà huấn luyện viên đã mời.
===Tuần 9===
{|class="sortable wikitable" width="100%"
! rowspan="2"|#
! rowspan="2"|Thí sinh
! rowspan="2"|Bài hát
! rowspan="2"|Nhân vật
! colspan="3"|Kết quả BGK
! rowspan="2"|Tổng
! rowspan="2"|Hạng
|-
! NSƯT <br/> Xuân Bắc
! Hiền Thục
! NSƯT <br/> Hoài Linh
|- style="background:silver"
| 1
| Bé Tuấn Ngọc
| '''"[[Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh (phim)|Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh]]"''' (Sáng tác: [[Châu Đăng Khoa]])
| '''[[Bằng Kiều]]'''
| 9
| 8
| 7
| 24
| 6
|- style="background:gold"
| 2
| Bé Bích Ngọc
| '''<u>Liên khúc:''' '''"Chicken Attack" –''' '''"New Bibi Hendl"''' (Sáng tác: [[Jeremi Weifer]], [[Lee Ellenberg]])
| '''[[Takeo Ischi]]'''
| 12
| 12
| 11
| 35
| 1
|-
| 3
| Bé Thiên Phúc
| '''"Tình thơ"''' (Sáng tác: [[Hoài An (nhạc sĩ sinh 1977)|Hoài An]])
| '''[[Minh Thuận]]'''
| 8
| 7
| 10
| 25
| 4
|-
| 4
| Bé Tú Thanh
| '''"[[Dare (La La La)|La La La]]"''' (Sáng tác: [[Shakira]], Jay Singh, [[Dr. Luke|Lukasz Gottwald]], [[Billboard (nhà sản xuất)|Mathieu Jomphe-Lepine]], [[Max Martin]], [[Cirkut (nhà sản xuất)|Henry Walter]], Raelene Arreguin, John J. Conte, Jr.)
| '''[[Shakira]]'''
| 11
| 10
| 8
| 29
| 3
|-
| 5
| Bé Thụy Bình
| '''"[[Người Hà Nội (bài hát)|Người Hà Nội]]"''' (Sáng tác: [[Nguyễn Đình Thi]])
| '''[[Quang Thọ|NSND Quang Thọ]]'''
| 10
| 11
| 12
| 33
| 2
|-
| 6
| Bé Ngọc Giàu
| '''"Xẩm phố thu"''' (Sáng tác: Nguyễn Quang Long)
| '''[[Thu Phương]]'''
| 7
| 9
| 9
| 25
| 4
|}
===Tuần 10===
{|class="sortable wikitable" width="100%"
! rowspan="2"|#
! rowspan="2"|Thí sinh
! rowspan="2"|Bài hát
! rowspan="2"|Nhân vật
! colspan="3"|Kết quả BGK
! rowspan="2"|Tổng
! rowspan="2"|Hạng
|-
! NSƯT <br/> Xuân Bắc
! Hiền Thục
! NSƯT <br/> Hoài Linh
|- style="background:silver"
| 1
| Bé Thụy Bình
| '''"Tarzan And Jane"'''<br/>Sáng tác: Per Holm, Toy-Box
| '''Toy-Box'''
| 10
| 8
| 7
| 25
| 6
|-
| 2
| Bé Tú Thanh
| '''"[[Làng Quan Họ quê tôi|Làng Quan Họ Quê Tôi]]"'''<br/>Sáng tác: [[Nguyễn Trọng Tạo]]
| '''[[Hòa Minzy]]'''
| 11
| 7
| 8
| 26
| 5
|-
| 3
| Bé Tuấn Ngọc
| '''"[[Nhạc phim Tây du ký (phim truyền hình 1986)|Xin Hỏi Đường Đi Nơi Đâu?]]"'''<br/>Sáng tác: Sa Yan, Jingging Xu
| '''Tưởng Đại Vĩ'''
| 7
| 10
| 10
| 27
| 4
|-
| 4
| Bé Ngọc Giàu
| '''"[[I Believe I Can Fly]]"'''<br/>Sáng tác: [[R. Kelly|Robert Kelly]]
| '''Jenifer Holliday'''
| 9
| 12
| 11
| 32
| 2
|- style="background:gold"
| 5
| Bé Thiên Phúc
| '''"[[Mẹ]]"'''<br/>Sáng tác: [[Phú Quang]], [[Hồng Thanh Quang]]
| '''[[Đàm Vĩnh Hưng]]'''
| 12
| 9
| 12
| 33
| 1
|-
| 6
| Bé Bích Ngọc
| '''"[[Bài ca không quên|Bài Ca Không Quên]]"'''<br/>Sáng tác: [[Phạm Minh Tuấn]]
| '''[[Cẩm Vân (ca sĩ)|Cẩm Vân]]'''
| 8
| 11
| 9
| 28
| 3
|}
===Tuần 11===
{|class="sortable wikitable" width="100%"
! rowspan="2"|#
! rowspan="2"|Thí sinh
! rowspan="2"|Bài hát
! rowspan="2"|Nhân vật
! colspan="3"|Kết quả BGK
! rowspan="2"|Tổng
! rowspan="2"|Hạng
|-
! NSƯT <br/> Xuân Bắc
! Hiền Thục
! NSƯT <br/> Hoài Linh
|-
| 1
| Bé Bích Ngọc
| '''"[[What's My Name? (Snoop Doggy Dogg song)|What's My Name]]"''' (Sáng tác: [[Andre Young George]], Clinton Gary Shider, [[Calvin Broadus]], David Spradley)
| '''[[China Anne McClain|China Anne Mcclain]]'''
| 9
| 9
| 9
| 27
| 4
|- style="background:gold"
| 2
| Bé Ngọc Giàu
| '''"Ngẫu hứng sông Hồng"''' (Sáng tác: [[Trần Tiến]])
| '''[[Hồng Nhung]]'''
| 12
| 11
| 10
| 33
| 1
|- style="background:gold"
| 3
| Bé Tuấn Ngọc
| '''"[[Uptown Funk]]" ('''Sáng tác: Jeff Bhasker, [[The Smeezingtons|Philip Lawrence]], [[Bruno Mars]], [[Mark Ronson]], Nicholas Williams, Devon Gallaspy, Lonnie Simmons, Ronnie Wilson, Charles Wilson, Robert Wilson, Rudolph Taylor)
| '''[[Bruno Mars]]'''
| 11
| 10
| 12
| 33
| 1
|- style="background:gold"
| 4
| Bé Tú Thanh
| '''"Trích đoạn: Chèo Thị Nở"''' (Sáng tác: Trần Đình Văn, Triệu Trung Kiên)
| '''Thu Hoà'''
| 10
| 12
| 11
| 33
| 1
|-
| 5
| Bé Thụy Bình
| '''"[[It's My Life (bài hát của Bon Jovi)|It's My Life]]"''' (Sáng tác: [[Jon Bon Jovi]], Richie Sambora, [[Max Martin]])
| '''[[Bon Jovi]]'''
| 8
| 7
| 8
| 23
| 5
|- style="background:silver"
| 6
| Bé Thiên Phúc
| '''"Hoài cổ"''' (Sáng tác: [[Thanh Sơn (nhạc sĩ)|Thanh Sơn]])
| '''[[Ngọc Sơn (ca sĩ)|Ngọc Sơn]]'''
| 7
| 8
| 7
| 22
| 6
|}
===Tuần 12 (*)===
{|class="sortable wikitable" width="100%"
! rowspan="2"|#
! rowspan="2"|Thí sinh
! rowspan="2"|Bài hát
! rowspan="2"|Nhân vật
! colspan="3"|Kết quả BGK
! rowspan="2"|Tổng
! rowspan="2"|Hạng
|-
! NSƯT <br/> Xuân Bắc
! Hiền Thục
! NSƯT <br/> Hoài Linh
|-
| 1
| Bé Ngọc Giàu – Chí Thiện
| '''"Chị tôi"''' (Sáng tác: [[Trần Tiến]])
| '''[[Ý Lan]] –''' '''[[Thanh Lam|NSƯT Thanh Lam]]
| 8
| 8
| 8
| 24
| 5
|-
| 2
| Bé Thụy Bình – Bình Tinh
| '''"[[Ngô Quyền|Trích đoạn: Bạch Đằng Giang Dậy Sóng]]"''' (Sáng tác: Tô Thiên Kiều)
| '''[[Kim Tử Long|NSƯT Kim Tử Long]]'''
| 11
| 11
| 12
| 34
| 2
|-
| 3
| Bé Bích Ngọc – Thu Thủy
| '''"Chầu văn Huế: Tình đất phương Nam"'''
| '''[[Vân Khánh]]'''
| 9
| 9
| 9
| 27
| 4
|- style="background:gold"
| 4
| Bé Tú Thanh – Quốc Thiên
| '''"Jing Gu Bang"''' (Sáng tác: [[Robert Zollitsch (composer)|Robert Zollitsch]], Linna Gong)
| '''Cung Lâm Na –''' '''Hoắc Tôn'''
| 12
| 12
| 11
| 35
| 1
|- style="background:silver"
| 5
| Bé Thiên Phúc – Nam Cường
| '''"Đất nước lời ru"''' (Sáng tác: Văn Thành Nho)
| '''[[Dương Triệu Vũ]] –''' '''[[Thanh Thúy (ca sĩ sinh 1977)|Thanh Thúy]]'''
| 7
| 7
| 7
| 21
| 6
|-
| 6
| Bé Tuấn Ngọc – Ái Phương
| '''"Hát về anh"''' (Sáng tác: [[Thế Hiển|NSƯT Thế Hiển]])
| '''[[Thế Hiển|NSƯT Thế Hiển]]'''
| 10
| 10
| 10
| 30
| 3
|}
(*) Ở tuần 12, các bé sẽ cặp đôi với các huấn luyện viên của mình và các khách mời mà huấn luyện viên đã mời.
===Chung kết===
{|class="sortable wikitable" width="100%"
! #
! Thí sinh
! Bài hát
! Nhân vật
! Hạng
|-
| 1
| Bé Ngọc Giàu – Xuân Tiến – Bình Tinh
| '''"Trích đoạn: Lá chắn biên thùy"''' (Sáng tác: Phi Hàng)
| '''[[Thoại Mỹ|NSƯT Thoại Mỹ]]'''
| 3
|- style="background:lime"
| 2
| Bé Thụy Bình
| '''"Opera 2"''' (Sáng tác: [[Vitas|Vitaly Vladasovich]])
| '''[[Vitas]]'''
| 1
|-
| 3
| Bé Bích Ngọc
| '''"Hào khí Việt Nam"''' (Sáng tác: Rạng Đông)
| '''[[Tú Sương|NSƯT Tú Sương]]'''
| 2
|-
| 4
| Bé Tú Thanh
| '''"Cánh chim báo tin vui"''' (Sáng tác: [[Đàm Thanh]])
| '''NSƯT Thuý Hà'''
| 4
|-
| colspan="5" style="background-color: black;"|
|-
| rowspan="4"|Khách mời
| Bé Tuấn Ngọc
|'''"Bước đến bên tôi"''' (Sáng tác: [[Khắc Hưng]])
| [[Trọng Hiếu|Trọng Hiếu Idol]]
| 5
|-
| Bé Thiên Phúc
|'''"Sống như những đóa hoa"''' (Sáng tác: [[Tạ Quang Thắng]])
| [[Tạ Quang Thắng]]
| 6
|-
| [[Hoài Lâm]]
|'''"Em đi trên cỏ non"''' (Sáng tác: [[Bắc Sơn (nghệ sĩ)|NSƯT Bắc Sơn]])
| colspan="2" rowspan="2" |
|-
| [[Quốc Thiên]], Thu Thủy, [[Chí Thiện (ca sĩ)|Chí Thiện]]
|'''"Niềm tin chiến thắng"''' (Sáng tác: [[Lê Quang (nhạc sĩ)|Lê Quang]])
|}
==Tham khảo==
{{tham khảo|30em}}
*Ghi chú
{{notelist}}
==Liên kết ngoài==
*[http://guongmatthanquen.vn/ Trang web chính thức] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20170608060123/http://guongmatthanquen.vn/ |date=2017-06-08 }}
{{Game show trên VTV3}}
{{VTV}}
{{Các chủ đề|Truyền hình|Âm nhạc}}
[[Thể loại:Gương mặt thân quen]]
[[Thể loại:Truyền hình Việt Nam năm 2017]]
2odth0yff18iejcbss9fidytb59crce
Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/2017/08
4
5541132
39394323
31095385
2018-04-11T16:37:32Z
Hakutora
428286
wikitext
text/x-wiki
{{thảo luận lưu}}
Trang này liệt kê những trang có thành viên đề nghị xóa đi vào '''tháng 8 năm [[2017]]'''. Các bài đã xóa được ghi lại trong [[Đặc biệt:Log/delete|Nhật trình xóa]].
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Thanh Mai (ca sĩ)/Lần 1}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Vua phạt đền}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Vũ Văn Diện}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Vụ Trịnh Xuân Thanh trở về Việt Nam}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Trần Thị Nga}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/LIME (Nhóm nhạc)}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Nguyễn Thị Thanh Xuân}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Nguyễn Phước Thanh}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Hoàng Nhật Tân}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Dương Viết Chiến}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Chuyện của lính}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Danh sách các thành viên của Bộ chính trị Việt Nam bị kỷ luật}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Donghyuk}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Dương Quý Sỹ}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Thanh Mai (ca sĩ)}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Xe buýt nội tỉnh Thái Bình}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Vụ Trịnh Xuân Thanh trở về Việt Nam}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Vũ Thị Thu Thủy}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Vũ Ngọc Bình}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Vũ Đình Văn}}
{{Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Min (ca sĩ Việt Nam)/1}}
khw77in6kqzjim3qrgm93ggbu8jmx7c
Bakerella amhongoensis
0
5549663
28671092
2017-08-19T10:10:56Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Bakerella amhongoensis]] thành [[Bakerella ambongoensis]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bakerella ambongoensis]]
7s20mijzqrxrf8u3tkx5lw6eun3jg11
Thể loại:Địa lý Đông Nam Á theo quốc gia
14
5557374
28678826
2017-08-19T10:29:21Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Địa lý châu Á theo vùng| Đông Nam Á]] [[Thể loại:Địa lý Đông Nam Á| ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Địa lý châu Á theo vùng| Đông Nam Á]]
[[Thể loại:Địa lý Đông Nam Á| ]]
h1bzx4x4cbdxuadllkry5hq53svdbml
Kao Corporation
0
5557684
70689167
70363408
2023-09-15T22:26:59Z
InternetArchiveBot
686003
Reformat 1 URL ([[en:User:GreenC/WaybackMedic_2.5|Wayback Medic 2.5]])) #IABot (v2.0.9.5) ([[User:GreenC bot|GreenC bot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox company
| name = Kao Corporation<br />花王株式会社
| logo = Kao-corp-logo.svg
| logo_size = 200px
| caption =
| image = Kao Corporation (head office).jpg
| image_size = 200px
| image_caption = Văn phòng trụ sở
| type = [[Công ty đại chúng|Đại chúng]] [[Kabushiki gaisha|K.K.]]
| traded_as = {{Tyo|4452}} 17 tháng 3 năm 2002
| foundation = Nihonbashi-Bakurocho, Tokyo, Nhật Bản ({{start date|1887|06}})
| founder = Tomiro Nagase
| num_employees = 34,743 (hợp nhất)<br />5,924 (không hợp nhất)
| industry = [[Chăm sóc cá nhân]], [[Mỹ phẩm]]
| revenue = {{increase}}{{JPY|1,186,831 triệu}} ({{USD|14,273.4 triệu|link=yes}})<br />(consolidated, March 2011, 83 yen/US dollar)
| operating_income = {{increase}}{{JPY|104,591 triệu}} ({{USD|1,257.9 triệu}})<br />(consolidated, March 2011, 83 yen/US dollar)
| net_income = {{increase}}{{JPY|46,737 triệu}} ({{USD|562.1 triệu}})<br />(consolidated, March 2011, 83 yen/US dollar)
| assets = {{decrease}}{{JPY|1,022,799 triệu}} ({{USD|12,300.6 triệu}})<br />(consolidated, March 2011, 83 yen/US dollar)
| equity = {{decrease}}{{JPY|539,564 triệu}} ({{USD|6,489.0 triệu}})<br />(consolidated, March 2011, 83 yen/US dollar)
| subsid = Kao Customer Marketing Co., Ltd.<br /> [[Kanebo]] Cosmetics, Inc.<br /> Kanebo Cosmetics Sales, Inc.<br /> [[Nivea]]-Kao Co., Ltd.<br /> Kao (Trung Quốc) Holding Co., Ltd.<br /> Kao Corporation Shanghai <br /> Kao Commercial (Thượng Hải) Co., Ltd.<br /> Kanebo Cosmetics (China) Co., Ltd.<br /> Kao Chemical Corporation Shanghai <br /> Kao (Hong Kong) Ltd.<br /> KPSS Hong Kong Ltd.<br /> Kao (Taiwan) Corporation <br /> Taiwan Kanebo Cosmetics Co., Ltd.<br /> Kao Vietnam Co., Ltd.<br /> Philippines Kao, Incorporated.<br /> Kao Industrial (Thailand) Co., Ltd.<br /> Kao Commercial (Thái Lan) Co., Ltd.<br /> Kao (Malaysia) Sdn. Bhd.<br /> Kao Soap (Malaysia) Sdn. Bhd.<br /> Kanebo Cosmetics Malaysia Sdn. Bhd.<br /> Kao Singapore Private Ltd.<br /> KPSS Pte. Ltd.<br /> P.T. Kao Indonesia <br /> P.T. Kao Indonesia Chemicals <br /> Kao Brands Australia Pty Limited <br /> KPSS Australia Pty. Ltd.<br /> KPSS New Zealand Ltd.<br /> Kao Brands Company <br /> KPSS, Inc.<br /> Kao Brands Canada Inc.<br /> KPSS Canada Ltd.<br /> KPSS Finland Oy <br /> KPSS A/S (Áo) <br /> Kao Corporation GmbH <br /> KPSS-Kao Professional Salon Services GmbH <br /> Kao Chemicals GmbH <br /> Kanebo Cosmetics (Châu Âu) Co., Ltd. (Thụy Sĩ) <br /> Kao Brands Europe Ltd.<br /> KPSS (UK) Ltd., Great Britain <br /> [[Molton Brown]], Ltd. (UK) <br /> Kao Brands Europe SARL (Pháp) <br /> KPSS France S.A.R.L <br /> Kao Corporation, S.A.<br /> Quimi-Kao, S.A. De C.V. México.
| homepage = {{url|www.kao.com/jp/}}
| native_name =
| location_country = [[Nhật Bản]]
| location_city = 14-10, [[Nihonbashi]]-Kayabacho Itchome, [[Chūō, Tokyo|Chūō]], [[Tokyo]]}}
{{nihongo|'''Kao Corporation'''|花王株式会社|Kaō Kabushiki-gaisha|hanviet=Hoa Vương Chu thức hội xã}} là một công ty hóa [[mỹ phẩm]] có trụ sở tại [[Nihonbashi]]-Kayabacho, [[Chūō, Tokyo]], [[Nhật Bản]].
== Lịch sử ==
Kao được [[Tomiro Nagase]] thành lập vào năm 1887 với tư cách là một nhà sản xuất xà phòng vệ sinh trong nhà. Cho đến năm 1940, họ được biết đến như {{nihongo|Công ty Nihon Yuki|日本有機株式会社|}}, đổi tên sau đó thành {{nihongo|Công ty xà phòng Kao|花王石鹸株式会社|}}, cuối cùng vào năm 1985 đổi thành Kao Corporation.
; Thập niên 1960 và 1970
: Trong thập niên 1960 và 1970, công ty mở rộng sang [[Đài Loan]] và [[ASEAN]], cũng như hóa chất gốc hóa dầu để bổ sung cho hoạt động kinh doanh chính của công ty. Trong thời gian này, công ty đã đưa ra các sản phẩm gia dụng, sản phẩm giặt ủi và các sản phẩm công nghiệp để mở rộng cơ sở thu nhập của mình (chẳng hạn như bột giặt New Beads, chất làm mềm vải Humming, chất tẩy trắng Haiter và máy làm sạch gia đình Magiclean).
; Thập niên 1980
: Trong thập niên 1980, sản phẩm của công ty là tã giấy Merries, bột giặt Attack, dưỡng da hàng ngày Biore và dưỡng thể hằng ngày Biore U, Curel (1986) và mỹ phẩm Sofina đã được đưa ra thị trường. Trong thời gian này, Kao tham gia vào một số liên doanh (chăm sóc tóc tại Châu Âu, [[Nivea]] ở Nhật Bản với [[Beiersdorf]]) và chuyển nhượng (công ty Andrew Jergens năm 1988, Goldwell AG năm 1989) ở Bắc Mỹ và Châu Âu. Trong thời gian này, Kao cũng mở rộng để sản xuất đĩa mềm.
; Thập niên 1990 và 2000
: Trong thập niên 1990 và 2000, công ty mở rộng sang các nước Trung Quốc và Việt Nam, trong thời gian đó, đã mở ra nền kinh tế với phần còn lại của thế giới. Ngoài ra, công ty mở rộng sang các sản phẩm thực phẩm với Econa và Healthya. Công ty cũng tiếp tục thu được các doanh nghiệp ([[John Frieda (nhãn hiệu)|John Frieda]]<ref name="Kao agrees to acquire John Frieda Professional Care">{{chú thích báo | title=Kao Agrees to Acquire John Frieda Professional Hair Care | publisher=Business Wires | url=http://findarticles.com/p/articles/mi_m0EIN/is_2002_August_1/ai_89956915/ | archive-url=https://archive.today/20120709221147/http://findarticles.com/p/articles/mi_m0EIN/is_2002_August_1/ai_89956915/ | url-status=dead | archive-date = ngày 9 tháng 7 năm 2012 | access-date = ngày 18 tháng 11 năm 2009 | date = ngày 1 tháng 8 năm 2002}}</ref> năm 2002, [[Molton Brown]]<ref name="Charles Denton ex-CEO Molton Brown">{{chú thích báo | title=Charles Denton ex-CEO Molton Brown | publisher=BBC | url=http://news.bbc.co.uk/1/hi/business/4669173.stm | access-date = ngày 6 tháng 1 năm 2009 | date = ngày 10 tháng 7 năm 2005}}</ref> năm 2005 và [[Kanebo Ltd.|Kanebo Cosmetics]]<ref name="Kao purchases Kanebo Cosmetics">{{chú thích web | title=Kao purchases Kanebo Cosmetics | publisher=Cosmetics Design - Europe | url=http://www.cosmeticsdesign-europe.com/Financial/Kao-purchases-Kanebo-Cosmetics | access-date = ngày 18 tháng 11 năm 2009}}</ref> năm 2006).
: Tháng 9 năm 2009, Kao triệu hồi sản phẩm dầu nấu ăn Econa sau khi tiết lộ trên phương tiện truyền thông rằng một trong những thành phần trở nên gây ung thư sau khi tiêu hóa. Theo các phương tiện truyền thông báo cáo, Econa chứa từ 10 đến 182 lần lượng glycidol este axit béo được tìm thấy trong dầu ăn thường xuyên. Kao cũng loại bỏ ''tokuho'', hoặc chỉ định "thực phẩm lành mạnh" chính phủ từ nhãn sản phẩm.<ref>Brasor, Philip, "[http://search.japantimes.co.jp/cgi-bin/fd20091101pb.html Media Mix: Japanese food-safety label protects business foremost, and not people]", ''[[Japan Times]]'', ngày 1 tháng 11 năm 2009, p. 11.</ref>
<gallery widths="154" heights="200" perrow="2" caption="Quảng cáo">
Tập tin:A skin you love to touch.png|alt=Công ty TNHH Kao Việt Nam - Lô A12, Khu công nghiệp Long Bình (Amata), Phường Long Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.|Công ty TNHH Kao Việt Nam - Lô A12, Khu công nghiệp Long Bình (Amata), Phường Long Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
</gallery>
==Nhãn hiệu sở hữu==
* Attack
* Ban
* [[Biore]]
* [[Curel]]
* [[Goldwell]]
* Jergens
* [[John Frieda (nhãn hiệu)|John Frieda]]
* KMS
* Laurier
* Merries, Success, Bioreu, Magiclean, Merit
* [[Molton Brown]]
==Chú thích==
{{tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
{{Thể loại Commons|Kao Corporation}}
* [http://www.kao.com/index_en.html Kao Worldwide website in English] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20170923152424/http://www.kao.com/index_en.html |date=2017-09-23 }}
* [http://www.kao.com/jp/ Kao Japan website]
* [http://www.kao.com/jp/en/corp/ Kao corporate website in English] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20170924204606/http://www.kao.com/jp/en/corp/ |date=2017-09-24 }}
* [http://www.kaobrands.com/ Kao Brands Company, Kao's US subsidiary] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20160121054536/http://www.kaobrands.com/ |date=2016-01-21 }}
{{TOPIX 100}}
{{Nikkei 225}}
{{mỹ phẩm}}
[[Thể loại:Chỉ số TOPIX 100]]
[[Thể loại:Công ty đa quốc gia có trụ sở tại Nhật Bản]]
fa8m578dhrytovi7dujloigjs433jm8
Thể loại:Địa lý Tây Á theo quốc gia
14
5557941
28679393
2017-08-19T10:30:43Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Địa lý châu Á theo vùng| ]] [[Thể loại:Địa lý Tây Á| ]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Địa lý châu Á theo vùng| ]]
[[Thể loại:Địa lý Tây Á| ]]
nm6runwrj9bjb9o0jj4qlcicfajmbpq
HAL Light Combat Helicopter
0
5561716
69348735
67883570
2022-11-25T02:58:31Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.2
wikitext
text/x-wiki
<!-- This article is a part of [[Wikipedia:WikiProject Aircraft]]. Please see [[Wikipedia:WikiProject Aircraft/page content]] for recommended layout, and guidelines. -->
{|{{Infobox aircraft begin
|name= Light Combat Helicopter
|image= [[Tập tin:IAF, HAL Light Combat Helicopter, ZF 4604.jpg|300px|giữa]]
|caption= LCH performing aerobatics during Aero India 2017
}}{{Infobox aircraft type
|type= [[Trực thăng chiến đấu]]
|national origin= {{Lá cờ|Ấn Độ}}
|manufacturer= [[Hindustan Aeronautics Limited]]
|designer= <!--only appropriate for individuals, not for project leaders or a company or corporation-->
|first flight= [[29 tháng 3]] năm [[2010]]
|introduced=
|retired=
|status= Sản xuất thử nghiệm
|primary user= [[Lục quân Ấn Độ]]
|more users= [[Không quân Ấn Độ]]
|produced= 2010–nay
|number built= 4<ref>{{chú thích web |url=http://economictimes.indiatimes.com/news/defence/hals-lch-passes-rocket-trials-will-participate-in-iron-fist-exercise/articleshow/51390574.cms |title=HAL's LCH passes rocket trials; will participate in 'Iron Fist' exercise |publisher=ECONOMICTIMES.COM |date = ngày 14 tháng 3 năm 2016}}</ref>
|program cost= {{INRConvert|376|c}}<ref>{{chú thích web|url=http://zeenews.india.com/news/nation/indias-combat-chopper-takes-to-skies_628661.html|title=India`s combat chopper takes to skies|author=|date=ngày 23 tháng 5 năm 2010|work=india.com|access-date =ngày 25 tháng 7 năm 2016}}</ref>
|unit cost= 20.2 triệu [[đô la Mỹ]]<ref>{{chú thích web|url=http://indiatoday.intoday.in/education/story/helicopter/1/606834.html|title=India flies high: Army and Air Force now possess world's best light combat helicopter: Did you know?|author=|date=|work=intoday.in|access-date=ngày 25 tháng 7 năm 2016|archive-date=2016-07-29|archive-url=https://web.archive.org/web/20160729072401/http://indiatoday.intoday.in/education/story/helicopter/1/606834.html|url-status=dead}}</ref>
|developed from= [[HAL Dhruv]]
|variants with their own articles=
}}
|}
'''HAL Light Combat Helicopter''' ('''LCH''') là [[Trưc thăng chiến đấu|trực thăng chiến đấu]] đa năng được phát triển ở [[Ấn Độ]] bởi [[Hindustan Aeronautics Limited]] (HAL) và phục vụ cho [[Không quân Ấn Độ]] và [[Lục quân Ấn Độ]]
== Tham khảo ==
{{Tham khảo}}{{Sơ khai}}
[[Thể loại:Trực thăng quân sự]]
0n82ct6ier0q4g1fz5rw6waut909a4n
Bản mẫu:Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
10
5566535
40061507
28933215
2018-05-14T06:05:38Z
Newone
3200
wikitext
text/x-wiki
{| style="float:right; clear:right; padding:0.3em; margin-left:15px; border:1px solid #B8C7D9; background:#f5faff; text-align:center; font-size:90%; line-height:1.5em"
|- style="background:#cedff2; text-align:center;"
!colspan=4|[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kuala Lumpur 2017]]<br />
|- style="background:#99BADD;"
|colspan=4|'''[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn cung]]'''<br/>[[Hình:Archery pictogram.svg|50px]]
|- style="background:#deeaf6;"
|colspan=4 |Cung ba dây
|-
|align=left|Cá nhân
|[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung ba dây cá nhân nam|nam]]
|
|[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung ba dây cá nhân nữ|nữ]]
|-
|rowspan=2 align=left|Đồng đội
|[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung ba dây đồng đội nam|nam]]
|
|[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung ba dây đồng đội nữ|nữ]]
|-
|colspan=3|[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung ba dây đồng đội nam nữ|nam nữ]]
|- style="background:#deeaf6;"
|colspan=4 |Cung một dây
|-
|align=left|Cá nhân
|[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung một dây cá nhân nam|nam]]
|
|[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung một dây cá nhân nữ|nữ]]
|-
|rowspan=2 align=left|Đồng đội
|[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung một dây đồng đội nam|nam]]
|
|[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung một dây đồng đội nữ|nữ]]
|-
|colspan=3|[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Cung một dây đồng đội nam nữ|nam nữ]]
|-style="background:#deeaf6; text-align:center;"
!colspan=6 style="text-align: center; |{{Thanh điều hướng|Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
|}<noinclude>
[[Thể loại:Hộp điều hướng các môn Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|{{PAGENAME}}]]
</noinclude>
slnknj5khydz4b0bjuicjkgp1b0g38j
Thể loại:Hộp điều hướng các môn Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
14
5567746
28936850
28689226
2017-08-19T22:38:51Z
Hugopako
309098
đã xóa [[Thể loại:Hộp điều hướng Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]; đã thêm [[Thể loại:Hộp điều hướng Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Hộp điều hướng Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Các môn thi đấu]]
6b0dutup8smmuiiqngtpw9y32vvrqoj
Bản mẫu:FlagSEAGF/doc
10
5568198
28689679
2017-08-19T10:55:23Z
Boyconga278
388680
Cập nhật
wikitext
text/x-wiki
{{Trang con tài liệu}}
<!-- Xin vui lòng đặt thể loại nơi được chỉ ra ở cuối trang này và liên kết liên wiki tại Wikidata (xem [[Wikipedia:Wikidata]]) -->
==Cách sử dụng==
<code><nowiki>{{flagSEAGF|mã|đại hội|vận động viên}}</nowiki></code>
This template is used to display a small flag and name of a country, with a wikilink to the country's page for the specified Southeast Asian Games games.
* ''mã'' is a [[Southeast Asian Games Federation]] three letter country code (see [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á#Các nước tham dự|List of SEAGF country codes]]). This must be written in CAPS.
* ''đại hội'' is the year expressed in the format yyyy. [[Wikipedia:WikiProject Multi-sport events|WikiProject Multi-sport events]] has created a full set of pages of the form "<country> at the <year> Southeast Asian Games" and the intent is that this template can be used from medal tables and event result tables to point to the right country page. This will also give the correct name of the games. e.g. 1959 to 1975: Southeast Asian Peninsular Games, 1977 onwards: Southeast Asian Games. Also, the correct historical flag is chosen based on this string, for countries that had different flags in the past.
* ''vận động viên'' is the number of athletes that the nation contributed to the specific Southeast Asian Games. It is an optional argument, and will render a small <small>(#)</small> after the nation's name.
==Các ví dụ==
* <code><nowiki>{{flagSEAGF|VIE|1973}}</nowiki></code> → {{flagSEAGF|VIE|1973}}
* <code><nowiki>{{flagSEAGF|VIE|2015|400}}</nowiki></code> → {{flagSEAGF|VIE|2015|400}}
* <code><nowiki>{{flagSEAGF|SIN|1959}}</nowiki></code> → {{flagSEAGF|SIN|1959}}
* <code><nowiki>{{flagSEAGF|MYA|1973}}</nowiki></code> → {{flagSEAGF|MYA|1973}}
* <code><nowiki>{{flagSEAGF|MAS|1961}}</nowiki></code> → {{flagSEAGF|MAS|1961}}
* <code><nowiki>{{flagSEAGF|LAO|1973}}</nowiki></code> → {{flagSEAGF|LAO|1973}}
* <code><nowiki>{{flagSEAGF|CAM|1971}}</nowiki></code> → {{flagSEAGF|CAM|1971}}
* <code><nowiki>{{flagSEAGF|MYA|2013}}</nowiki></code> → {{flagSEAGF|MYA|2013}}
== Xem thêm ==
{{Bản mẫu lá cờ}}
<includeonly>{{sandbox other||
<!-- Xin hãy thêm thể loại vào phía dưới dòng này, để bổ sung liên kết liên wiki vào Wikidata -->
[[Thể loại:Bản mẫu cờ Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
}}</includeonly>
dirwqqx1d9nzzyohj0hwaq524yy8pk0
Thể loại:Địa danh trong Kinh Thánh Hebrew
14
5568213
28795465
28795406
2017-08-19T16:02:27Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{Commons category|Biblical maps}}
{{Cat more|Kinh Thánh Hebrew}}
{{CategoryTOC}}
[[Thể loại:Địa lý Kinh Thánh Hebrew]]
[[Thể loại:Khu vực trong Cựu Ước]]
15g1j8oty2mrm8qowj8sqnf5i6ikpd4
Bản mẫu:Bảng xếp hạng bóng đá trong nhà nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
10
5570827
30708600
30646969
2017-08-31T14:01:10Z
Hoccachhoc
398702
wikitext
text/x-wiki
{{#invoke:Sports table|main|style=WDL
|showteam={{{showteam}}}
|teamwidth=180
|source=[http://kualalumpur2017.com.my/sportspdf/45_PDF-FB-FS_Futsal.pdf Trang web chính thức KL2017]
|template_name=Bảng xếp hạng bóng đá trong nhà nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
|name_INA={{futsal|INA}}
|name_MAS={{futsal|MAS}}
|name_MYA={{futsal|MYA}}
|name_THA={{futsal|THA}}
|name_VIE={{futsal|VIE}}
|update=25 tháng 8 năm 2017
|win_MYA=1 |draw_MYA=0 |loss_MYA=3 |gf_MYA=10 |ga_MYA=23 |status_MYA=
|win_MAS=2 |draw_MAS=1 |loss_MAS=1 |gf_MAS=14 |ga_MAS=19 |status_MAS=H
|win_INA=1 |draw_INA=0 |loss_INA=3 |gf_INA=7 |ga_INA=14 |status_INA=
|win_THA=3 |draw_THA=0 |loss_THA=1 |gf_THA=20 |ga_THA=10 |status_THA=
|win_VIE=2 |draw_VIE=1 |loss_VIE=1 |gf_VIE=12 |ga_VIE=7 |status_VIE=
<!--UPDATE positions below (check tiebreakers)-->
|team2=MAS |team3=VIE |team1=THA |team4=INA |team5=MYA
|result1=1st |result2=2nd |result3=3rd
|class_rules=
|res_col_header=Kết quả chung cuộc
|col_1st=#FFD700 |text_1st=Huy chương vàng
|col_2nd=#C0C0C0 |text_2nd=Huy chương bạc
|col_3rd=#CD7F32 |text_3rd=Huy chương đồng
}}
65bwundgrs0jyeaz5qtaeio25waxc0q
Bản mẫu:Bảng xếp hạng bóng đá trong nhà nữ Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
10
5570828
30709756
30708916
2017-08-31T17:59:36Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
{{#gọi:Sports table|main|style=WDL
|showteam={{{showteam}}}
|teamwidth=180
|source=[http://kualalumpur2017.com.my/sportspdf/45_PDF-FB-FS_Futsal.pdf Trang web chính thức KL2017]
|template_name=Bảng xếp hạng bóng đá trong nhà nữ Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
|name_INA={{Wfutsal|INA}}
|name_MAS={{Wfutsal|MAS}}
|name_MYA={{Wfutsal|MYA}}
|name_THA={{Wfutsal|THA}}
|name_VIE={{Wfutsal|VIE}}
|update=complete
|win_MYA=0 |draw_MYA=0 |loss_MYA=4 |gf_MYA=5 |ga_MYA=19 |status_MYA=
|win_MAS=1 |draw_MAS=1 |loss_MAS=2 |gf_MAS=4 |ga_MAS=16 |status_MAS=H
|win_INA=2 |draw_INA=1 |loss_INA=1 |gf_INA=8 |ga_INA=6 |status_INA=
|win_THA=3 |draw_THA=1 |loss_THA=0 |gf_THA=27 |ga_THA=5 |status_THA=
|win_VIE=2 |draw_VIE=1 |loss_VIE=1 |gf_VIE=8 |ga_VIE=6 |status_VIE=
|team1=THA |team3=INA |team2=VIE |team4=MAS |team5=MYA
|result1=1st |result2=2nd |result3=3rd
|class_rules=
|res_col_header=Kết quả chung cuộc
|col_1st=#FFD700 |text_1st=Huy chương vàng
|col_2nd=#C0C0C0 |text_2nd=Huy chương bạc
|col_3rd=#CD7F32 |text_3rd=Huy chương đồng
}}
44d9hjcl2iy2672uz5z9je0bip51ooq
Bản mẫu:FlagSEAGFteam/doc
10
5573885
28695378
2017-08-19T11:09:17Z
Boyconga278
388680
Cập nhật
wikitext
text/x-wiki
{{Trang con tài liệu}}
<!-- Xin vui lòng đặt thể loại nơi được chỉ ra ở cuối trang này và liên kết liên wiki tại Wikidata (xem [[Wikipedia:Wikidata]]) -->
== Cách sử dụng ==
<code><nowiki>{{flagSEAGFteam|mã|đại hội|vận động viên}}</nowiki></code>
This template is used to display a small flag and name of a country, with a wikilink to the country's page for the specified Southeast Asian Games games.
* ''mã'' is a [[Southeast Asian Games Federation]] three letter country code (see [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á#Các nước tham dự|List of SEAGF country codes]]). This must be written in CAPS.
* ''đại hội'' is the year expressed in the format yyyy. [[Wikipedia:WikiProject Multi-sport events|WikiProject Multi-sport events]] has created a full set of pages of the form "<country> at the <year> Southeast Asian Games" and the intent is that this template can be used from medal tables and event result tables to point to the right country page. This will also give the correct name of the games. e.g. 1959 to 1975: Southeast Asian Peninsular Games, 1977 onwards: Southeast Asian Games. Also, the correct historical flag is chosen based on this string, for countries that had different flags in the past.
== Các ví dụ ==
* <code><nowiki>{{flagSEAGFteam|VIE|2015}}</nowiki></code> → {{flagSEAGFteam|VIE|2015}}
* <code><nowiki>{{flagSEAGFteam|SIN|2011}}</nowiki></code> → {{flagSEAGFteam|SIN|2011}}
* <code><nowiki>{{flagSEAGFteam|MYA|2007}}</nowiki></code> → {{flagSEAGFteam|MYA|2007}}
* <code><nowiki>{{flagSEAGFteam|SIN|1959}}</nowiki></code> → {{flagSEAGFteam|SIN|1959}}
* <code><nowiki>{{flagSEAGFteam|LAO|1973}}</nowiki></code> → {{flagSEAGFteam|LAO|1973}}
* <code><nowiki>{{flagSEAGFteam|VIE|1973}}</nowiki></code> → {{flagSEAGFteam|VIE|1973}}
== Xem thêm ==
{{Bản mẫu lá cờ}}
<includeonly>{{sandbox other||
<!-- Xin hãy thêm thể loại vào phía dưới dòng này, để bổ sung liên kết liên wiki vào Wikidata -->
[[Thể loại:Bản mẫu cờ Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
}}</includeonly>
t4eyvbe2gs17egppzxer5868mbap7vp
Bản mẫu:FlagSEAGFathlete
10
5577027
28698531
2017-08-19T11:16:58Z
Boyconga278
388680
Nhập bản mẫu mới từ [[en:Template:FlagSEAGFathlete]] (754634073)
wikitext
text/x-wiki
<includeonly>[[Tập tin:{{country alias|{{{2}}}|flag=yes|year={{{3|}}}|games=Đại hội Thể thao Đông Nam Á}}|22x20px|border|alt=|link=]] {{Trim|{{{1}}}}} <span style="font-size:90%;">([[{{country alias|{{{2}}}}} tại {{SEAGF_year|{{{3|}}}}} {{{3|}}}|{{Trim|{{{2}}}}}]])</span></includeonly><noinclude>
{{Tài liệu}}
</noinclude>
emrc5yxzdru79oe2vuz6t1xk0w3bg16
Bản mẫu:FlagSEAGFathlete/doc
10
5579204
28700712
2017-08-19T11:22:11Z
Boyconga278
388680
Cập nhật
wikitext
text/x-wiki
{{Trang con tài liệu}}
<!-- Xin vui lòng đặt thể loại nơi được chỉ ra ở cuối trang này và liên kết liên wiki tại Wikidata (xem [[Wikipedia:Wikidata]]) -->
== Mô tả ==
This template is used to simplify creation of Southeast Asian Games results articles. It expands upon the infrastructure developed for the {{tl|FlagSEAGF}} template to render the following additions to an athlete's name:
* flag icon for the athlete's nation before the name
* country code for the athlete's nation after the name
* wikilink from the country code to the appropriate "''Quốc gia'' at the ''năm'' Southeast Asian Games" article
==Cách sử dụng==
'''<nowiki>{{</nowiki>FlagSEAGFathlete|'''''vận động viên''|''mã''|''đại hội'''''<nowiki>}}</nowiki>'''
;vận động viên: Any text string, usually a wikilinked name. Could also be a pair of names, for example.
;mã: Three letter code as per [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á#Các nước tham dự|List of SEAGF country codes]]
;đại hội: Year expressed in the format yyyy
Note that the combination of ''mã'' and ''đại hội'' parameters will automatically choose the correct flag for the nation (including historical flags for nations in which they have changed over the years) and the correct wikilink to the nation's article.
==Các ví dụ==
<code><nowiki>{{flagSEAGFathlete | [[Nguyễn Thị Ánh Viên]] | VIE | 2013 }}</nowiki></code>
: {{flagSEAGFathlete | [[Nguyễn Thị Ánh Viên]] | VIE | 2013 }}
<code><nowiki>{{flagSEAGFathlete | [[Phan Thị Hà Thanh]] | VIE | 2011 }}</nowiki></code>
: {{flagSEAGFathlete | [[Phan Thị Hà Thanh]] | VIE | 2011 }}
<code><nowiki>{{flagSEAGFathlete | [[Feng Tianwei]] và [[Sun Beibei]] | SIN | 2011 }}</nowiki></code>
: {{flagSEAGFathlete | [[Feng Tianwei]] và [[Sun Beibei]] | SIN | 2011 }}
<code><nowiki>{{flagSEAGFathlete | [[Myint Myint Aye]] | MYA | 1973}}</nowiki></code> ''(shows historical Burma flag, in use before 1974)''
: {{flagSEAGFathlete | [[Myint Myint Aye]] | MYA | 1973}}
For comparison, the output of <code><nowiki>{{flagSEAGFmedalist | [[Myint Myint Aye]] | MYA | 2007 }}</nowiki></code> is:
: {{flagSEAGFmedalist | [[Myint Myint Aye]] | MYA | 2007 }}
== Xem thêm ==
{{Bản mẫu lá cờ}}
<includeonly>{{sandbox other||
<!-- Xin hãy thêm thể loại vào phía dưới dòng này, để bổ sung liên kết liên wiki vào Wikidata -->
[[Thể loại:Bản mẫu cờ Đại hội Thể thao Đông Nam Á|{{PAGENAME}}]]
}}</includeonly>
30fo4qrkrssa4kt8ngivpu7cqvp60ck
Bản mẫu:FlagSEAGFmedalist
10
5581161
28702670
2017-08-19T11:26:58Z
Boyconga278
388680
Nhập bản mẫu mới từ [[en:Template:FlagSEAGFmedalist]] (754633335)
wikitext
text/x-wiki
<includeonly>{{#ifeq:{{{code}}}|yes|[[Tập tin:{{country alias|{{{2}}}|flag=yes|year={{{3|}}}|games=Đại hội Thể thao Đông Nam Á}}|23x15px|border|alt=|link=]] {{Trim|{{{1}}}}}<br />[[{{country alias|{{{2}}}}} tại {{SEAGF_year|{{{3|}}}}} {{{3|}}}|{{{name|{{country alias|{{{2}}}}}}}}]] <span style="font-size:90%;">({{Trim|{{{2}}}}})</span>|{{Trim|{{{1}}}}}<br />[[Tập tin:{{country alias|{{{2}}}|flag=yes|year={{{3|}}}|games=Đại hội Thể thao Đông Nam Á}}|23x15px|border|alt=|link=]] [[{{country alias|{{{2}}}}} tại {{SEAGF_year|{{{3|}}}}} {{{3|}}}|{{{name|{{country alias|{{{2}}}}}}}}]]}}</includeonly><noinclude>
{{Tài liệu}}
</noinclude>
0ryx7nd2s778cylz3x9ow06h7imx8ay
Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Hà Nội T&T
0
5581702
70928478
70919265
2023-11-30T11:15:33Z
2001:EE0:4161:4E7A:40EC:5EE8:A377:D028
wikitext
text/x-wiki
{{bài cùng tên|Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (định hướng)}}{{Hộp thông tin câu lạc bộ bóng đá|tên CLB=Hà Nội FC|hình=Tập tin:Ha Noi FC logo (no star).png|tên đầy đủ=|biệt danh=|tên ngắn=Hà Nội FC|thành lập=|giải thể=|sân cỏ=|sức chứa=|chủ sở hữu=Công ty Cổ phần Thể thao T&T|Chủ tịch=[[Đỗ Quang Hiển]]|
|Quản lý=[[Nguyễn Giang Đông]]|
|Chức vụ quản lý=[[Dương Nghiệp Khôi]]|
|Huấn luyện viên=[[Hoàng Văn Phúc]]|
|giải đấu=|mùa giải=|vị trí=|website=http://www.hanoittfc.com.vn/|pattern_la1=_HaNoiT&T2012A|pattern_la2=_HaNoiT&T2012A|pattern_b2=|pattern_ra1=_HaNoiT&T2012A|pattern_ra2=_HaNoiT&T2012A|pattern_sh1=_HaNoiT&T2012A|pattern_sh2=_siena1011h|pattern_so1=|leftarm1=ffff00|leftarm2=FFFFFF|body1=ffff00|body2=FFFFFF|rightarm1=ffff00|rightarm2=FFFFFF|shorts1=ffff00|shorts2=FFFFFF|socks1=ffff00|socks2=FFFFFF|pattern_la3=_HaNoiT&T2012A|pattern_ra3=_HaNoiT&T2012A|pattern_sh3=_siena1011h|pattern_b3=|leftarm3=4B0082|body3=4B0082|rightarm3=4B0082|shorts3=FFFFFF|socks3=FFFFFF|mùa giải này=}}
'''Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Hà Nội FC''' thuộc sở hữu của Công ty Cổ phần Thể thao T&T. Trung tâm đào tạo vận động viên bóng đá cho [[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|câu lạc bộ bóng đá Hà Nội]] và là cơ sở đào tạo bóng đá trẻ lớn ở Việt Nam.<ref>[https://hanoifc.com.vn/tin-tuc/140/trung-tam-dao-tao-bong-da-tre-ha-noi-dan-dau-ve-so-luong-cau-thu-tham-du-v-league-2023 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Hà Nội dẫn đầu về số lượng cầu thủ tham dự V.League 2023]</ref> Ngoài cơ sở đào tạo chính tại Hà Nội, trung tâm còn có cơ sở đào tạo chi nhánh T&T VSH tại Cửa Lò do cựu cầu thủ [[Văn Sỹ Hùng]] đứng đầu.<ref name=":2">{{chú thích báo|author1=Đăng Khoa|title=Cựu danh thủ Văn Sỹ Hùng: 'Đào tạo trẻ để nuôi giấc mơ HLV chuyên nghiệp'|url=http://thethaovanhoa.vn/bong-da-viet/cuu-danh-thu-van-sy-hung-dao-tao-tre-de-nuoi-giac-mo-hlv-chuyen-nghiep-n20151113235620748.htm|access-date = ngày 11 tháng 4 năm 2015 |work=Thể thao & Văn hóa}}</ref>
== Nguồn tuyển sinh vận động viên bóng đá ==
Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Hà Nội T&T nhận đào tạo một số lượng lớn vận động viên từ Trung tâm thể dục thể thao Hà Nội.<ref name=":0" /> Ngoài ra cơ sở VSH đóng tại Cửa Lò cũng là nguồn cung cấp các cầu thủ trẻ cho hệ thống đào tạo Hà Nội T&T<ref name=":1">{{chú thích báo|author1=Huy Hùng|title=U19 Việt Nam hưởng 'quả ngọt' từ lò đào tạo Hà Nội T&T|url=http://thethaovanhoa.vn/bong-da-viet/u19-viet-nam-huong-qua-ngot-tu-lo-dao-tao-ha-noi-tt-n20161027234635071.htm|access-date = ngày 28 tháng 10 năm 2016 |work=Thể thao & Văn hóa}}</ref>
Câu lạc bộ Hà Nội cũng đưa nhiều tuyển trạch viên đến nhiều các địa phương ở miền Bắc. Các tuyển trạch viên sẽ theo sát những giải đấu nhi đồng ở nhiều vùng để phát hiện các em nhỏ có năng khiếu đá bóng từ 11 tuổi để đón vào ăn ở tập trung tại lò đào tạo trẻ của Hà Nội T&T<ref name=":1" />.
== Sáp nhập lò đào tạo của cựu cầu thủ Văn Sỹ Hùng ==
Năm 2012, cựu cầu thủ đội tuyển quốc gia [[Văn Sỹ Hùng]] nhận được lời ông bầu của [[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|câu lạc bộ bóng đá Hà Nội]] [[Đỗ Quang Hiển]], anh đã quyết định sáp nhập lò đào tạo tại thị xã [[Cửa Lò]] của mình thành chi nhánh đào tạo trẻ của Hà Nội T&T.<ref name=":2" /> Kể từ năm 2013, lò đào tạo T&T đã xây dựng nguyên tắc trung tâm của Văn Sỹ Hùng chỉ đào tạo các cầu thủ dưới 15 tuổi. Những tài năng trẻ triển vọng sẽ được chuyển ra Hà Nội để tiếp tục qua trình đào tạo cao hơn<ref name=":0" />.
== Hoạt động đào tạo vận động viên bóng đá ==
Cơ sở chính của lò đào tạo tại Hà Nội hiện duy trì 4 lứa cầu thủ từ U15 tới U21. Ở các tuyến trẻ hơn [[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|câu lạc bộ Hà Nội]] rút cầu thủ từ chi nhánh T&T VSH tại Nghệ An do HLV Văn Sỹ Hùng đứng đầu<ref name=":0">{{chú thích báo|author1=Bạch Dương|title=Bước đột phá đến V-League|url=http://thethaovanhoa.vn/bong-da-viet/buoc-dot-pha-den-vleague-n20140512015826770.htm|access-date = ngày 12 tháng 5 năm 2014 |ref=Thể thao & Văn hóa}}</ref>.
Những người làm công tác huấn luyện lò đào tạo Hà Nội T&T hầu hết đều xuất thân là cựu cầu thủ như: [[Nguyễn Đức Thắng (huấn luyện viên)|Nguyễn Đức Thắng]], [[Vũ Hồng Việt]], [[Phạm Minh Đức]], [[Thạch Bảo Khanh]]...
== Đóng góp cho các cấp đội tuyển quốc gia ==
Từ khi hoạt động đến nay, HLV các đội tuyển quốc gia đã gọi cầu thủ trẻ chất lượng trưởng thành từ hệ thống đào tạo của Hà Nội T&T vào đội tuyển Việt Nam như: [[Đỗ Duy Mạnh]], [[Đoàn Văn Hậu]], [[Phí Minh Long]], [[Nguyễn Quang Hải (sinh 1997)|Nguyễn Quang Hải]], [[Đỗ Hùng Dũng]],...
== Thành tích tại các giải trẻ ==
Tại [[giải bóng đá U21 quốc gia]]
* Vô địch: [[Giải bóng đá U21 quốc gia 2013|2013]], [[Giải bóng đá U21 quốc gia 2015|2015]], [[Giải bóng đá U21 quốc gia 2016|2016]], 2018, 2019
* Á quân: [[Giải bóng đá U21 quốc gia 2014|2014]]
* Hạng 3: [[Giải bóng đá U21 quốc gia 2012|2012]]
Tại [[giải bóng đá U19 quốc gia]]
* Vô địch: [[Giải bóng đá U19 quốc gia 2011|2011]], [[Giải bóng đá U19 quốc gia 2014|2014]], [[Giải bóng đá U19 quốc gia 2016|2016]], [[Giải bóng đá U19 quốc gia 2017|2017]], 2019
* Á quân: [[Giải bóng đá U19 quốc gia 2015|2015]]
* Hạng 3: [[Giải bóng đá U19 quốc gia 2013|2013]]
Tại [[giải bóng đá U17 quốc gia]]
* Á quân: [[Giải bóng đá U17 Quốc gia Việt Nam 2014|2014]]
* Hạng 3: [[Giải bóng đá U17 Quốc gia Việt Nam 2013|2013]], [[Giải bóng đá vô địch U17 quốc gia 2016|2016]]
Tại [[giải bóng đá U15 quốc gia]]
* Á quân: 2011, 2012
* Hạng 3: 2014
Tại [[Giải bóng đá U15 quốc gia|giải bóng đá U13 quốc gia]]
* Hạng 3: 2012, 2013
== Học viên tiêu biểu ==
{{nat fs g start}}
{{nat fs g player|no=|pos=GK|name=[[Lê Văn Nghĩa]]|age={{birth year and age|1994|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=GK|name=[[Nguyễn Đình Triệu]]|age={{birth year and age|1991|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=GK|name=[[Dương Tùng Lâm]]|age={{birth year and age|1999|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=GK|name=[[Dương Quang Tuấn]]|age={{birth year and age|1996|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=GK|name=[[Nguyễn Văn Công]]|age={{birth year and age|1992|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam|Quảng Nam]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=GK|name=[[Phí Minh Long]]|age={{birth year and age|1995|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá PVF-CAND|PVF-CAND]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=GK|name=[[Nguyễn Bá Minh Hiếu]]|age={{birth year and age|1997|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=GK|name=[[Đỗ Sỹ Huy]]|age={{birth year and age|1997|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội (1956)|Công an Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=GK|name=[[Nguyễn Văn Hoàng]]|age={{birth year and age|1995|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An|Sông Lam Nghệ An]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=GK|name=[[Trần Anh Đức]]|age={{birth year and age|1991|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Trung tâm thể thao Viettel|Viettel]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=GK|name=[[Quan Văn Chuẩn]]|age={{birth year and age|2001|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
|-----
! colspan=9 bgcolor="#B0D3FB" align="left" |
|----- bgcolor="#DFEDFD"
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Phùng Viết Trường]]|age={{birth year and age|1998|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội (1956)|Công an Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Lương Duy Cương]]|age={{birth year and age|2001|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá SHB Đà Nẵng|SHB Đà Nẵng]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Vũ Đình Hai]]|age={{birth year and age|2000|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Phù Đổng|Phù Đổng]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Trần Đình Trọng]]|age={{birth year and age|1997|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Quy Nhơn Bình Định|Quy Nhơn Bình Định]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Đặng Văn Tới]]|age={{birth year and age|1999|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Trần Văn Kiên]]|age={{birth year and age|1996|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Nguyễn Văn Ngọ (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Ngọ]]|age={{birth year and age|1991|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá SHB Đà Nẵng|SHB Đà Nẵng]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Nguyễn Văn Dũng]]|age={{birth year and age|1994|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Nguyễn Nam Anh]]|age={{birth year and age|1993|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Sài Gòn|Sài Gòn]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Hoàng Ngọc Hào]]|age={{birth year and age|1993|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Thân Thành Tín]]|age={{birth year and age|1993|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh|Thành phố Hồ Chí Minh]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Bùi Hoàng Việt Anh]]|age={{birth year and age|1999|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội (1956)|Công an Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Nguyễn Văn Vĩ]]|age={{birth year and age|1998|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Thép Xanh Nam Định|Thép Xanh Nam Định]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Vũ Tiến Long]]|age={{birth year and age|2002|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Đoàn Văn Hậu]]|age={{birth year and age|1999|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội (1956)|Công an Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Sầm Ngọc Đức]]|age={{birth year and age|1992|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh|Thành phố Hồ Chí Minh]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Nguyễn Văn Sơn]]|age={{birth year and age|2001|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Phú Thọ|Phú Thọ]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Nguyễn Xuân Hùng (sinh năm 1991)|Nguyễn Xuân Hùng]]|age={{birth year and age|1991|df=y}}|caps=|goals=|club= [[Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Phan Lưu Thế Sơn]]|age={{birth year and age|1991|df=y}}|caps=|goals=|club= [[Câu lạc bộ bóng đá Đồng Nai|Đồng Nai]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Nguyễn Hữu Phúc]]|age={{birth year and age|1992|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Đỗ Duy Mạnh]]|age={{birth year and age|1996|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Trần Hữu Phước]]|age={{birth year and age|1990|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam|Quảng Nam]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Đào Duy Khánh]]|age={{birth year and age|1994|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Nguyễn Thành Chung]]|age={{birth year and age|1997|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
|-----
! colspan=9 bgcolor="#B0D3FB" align="left" |
|----- bgcolor="#DFEDFD"
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Nguyễn Huy Hùng]]|age={{birth year and age|1992|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá SHB Đà Nẵng|SHB Đà Nẵng]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Nguyễn Văn Trường (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Trường]]|age={{birth year and age|2003|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Nguyễn Như Tuấn]]|age={{birth year and age|1994|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội (1956)|Công an Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Phạm Đức Huy]]|age={{birth year and age|1995|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Thép Xanh Nam Định|Thép Xanh Nam Định]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Lý Công Hoàng Anh]]|age={{birth year and age|1999|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Thép Xanh Nam Định|Thép Xanh Nam Định]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Nguyễn Quang Hải (sinh 1997)|Nguyễn Quang Hải]]|age={{birth year and age|1997|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội (1956)|Công an Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Nguyễn Xuân Nam]]|age={{birth year and age|1994|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội (1956)|Công an Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Nguyễn Hữu Sơn]]|age={{birth year and age|1996|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Đỗ Hùng Dũng]]|age={{birth year and age|1993|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Nguyễn Minh Hải]]|age={{birth year and age|1994|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Nguyễn Hải An]]|age={{birth year and age|1992|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Trần Đức Trung]]|age={{birth year and age|1991|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam|Quảng Nam]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Trần Văn Tâm]]|age={{birth year and age|1992|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam|Quảng Nam]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Nguyễn Anh Tuấn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Anh Tuấn]]|age={{birth year and age|1993|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam|Quảng Nam]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Đỗ Văn Thuận]]|age={{birth year and age|1992|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Quy Nhơn Bình Định|Quy Nhơn Bình Định]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Nguyễn Xuân Dương]]|age={{birth year and age|1990|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá PVF-CAND|PVF-CAND]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Nguyễn Huy Tân]]|age={{birth year and age|1994|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Quy Nhơn Bình Định|Quy Nhơn Bình Định]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Phạm Văn Thuần]]|age={{birth year and age|1995|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Quy Nhơn Bình Định|Quy Nhơn Bình Định]]|clubnat=VIE}}
|-----
! colspan=9 bgcolor="#B0D3FB" align="left" |
|----- bgcolor="#DFEDFD"
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Ngân Văn Đại]]|age={{birth year and age|1992|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam|Quảng Nam]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Phạm Văn Thành]]|age={{birth year and age|1994|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Quy Nhơn Bình Định|Quy Nhơn Bình Định]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Trịnh Duy Long]]|age={{birth year and age|1992|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Quy Nhơn Bình Định|Quy Nhơn Bình Định]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Phạm Tuấn Hải]]|age={{birth year and age|1998|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội|Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Trần Đức Nam]]|age={{birth year and age|1998|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Nguyễn Văn Tùng (cầu thủ bóng đá, sinh 2001)|Nguyễn Văn Tùng]]|age={{birth year and age|1999|df=y}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội|Hà Nội]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g end}}
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
[[Thể loại:Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội T&T]]
[[Thể loại:Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Hà Nội T&T| ]]
excwpc2i9x08nrl1f94q4dw5cae8o0x
Bản mẫu:FlagSEAGFmedalist/doc
10
5582912
28704427
2017-08-19T11:31:07Z
Boyconga278
388680
Cập nhật
wikitext
text/x-wiki
{{Trang con tài liệu}}
Similar to {{tlx|flagSEAGFathlete}}, but places the country name on a second line.
== Cách sử dụng ==
Default usage:
*<code><nowiki>{{flagSEAGFmedalist|[[Wachara Sondee]]|THA|2005}}</nowiki></code>
:{{flagSEAGFmedalist|[[Wachara Sondee]]|THA|2005}}
The template gives the option to display the country code, although this is discouraged by MOS guidelines.
*<code><nowiki>{{flagSEAGFmedalist|[[Wachara Sondee]]|THA|2005|code=yes}}</nowiki></code>
:{{flagSEAGFmedalist|[[Wachara Sondee]]|THA|2005|code=yes}}
== Xem thêm ==
{{Bản mẫu lá cờ}}
<includeonly>
[[Thể loại:Bản mẫu cờ Đại hội Thể thao Đông Nam Á|{{PAGENAME}}]]
</includeonly>
fkzvpa18ross0c29sj9g4loe921g6d6
Thể loại:Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Hà Nội T&T
14
5583690
28930353
28705207
2017-08-19T22:21:57Z
Hugopako
309098
Hugopako đã đổi [[Thể loại:Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Hà Nội T&TT]] thành [[Thể loại:Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Hà Nội T&T]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội T&T]]
5ldg5u772vb1e1chx2o4to3glkg6prq
Bản mẫu:FlagCGF
10
5587622
64812227
64812176
2021-04-27T10:17:47Z
Boyconga278
388680
ngữ pháp tiếng Việt
wikitext
text/x-wiki
<includeonly>{{flagIOC2|{{{1|}}}|{{CGF_year|{{{2|}}}}} {{{2|}}}|{{{3|}}}}}</includeonly><noinclude>{{tài liệu|Bản mẫu:FlagIOC2/doc}}</noinclude>
kvloglj7e9j2yguf8lsy3xvhbgzmfog
Bản mẫu:FlagCGF/doc
10
5589210
28710743
2017-08-19T11:46:05Z
Boyconga278
388680
Cập nhật
wikitext
text/x-wiki
{{Trang con tài liệu}}
== Cách sử dụng ==
<code><nowiki>{{flagCGF|mã|đại hội|vận động viên}}</nowiki></code>
This template is used to display a small flag and name of a country, with a wikilink to the country's page for the specified Commonwealth Games games.
* ''mã'' is a [[Commonwealth Games Federation]] three letter country code (see [[List of CGF country codes]]). This must be written in CAPS.
* ''đại hội'' is the year expressed in the format yyyy. [[Wikipedia:WikiProject Multi-sport events|WikiProject Multi-sport events]] has created a full set of pages of the form "<country> at the <year> Commonwealth Games" and the intent is that this template can be used from medal tables and event result tables to point to the right country page. This will also give the correct name of the games. e.g. 1930 to 1950: British Empire Games, 1954 to 1966: British Empire and Commonwealth Games, 1970 and 1974: British Commonwealth Games, 1978 onwards: Commonwealth Games. Also, the correct historical flag is chosen based on this string, for countries that had different flags in the past.
* ''vận động viên'' is the number of athletes that the nation contributed to the specific Commonwealth Games. It is an optional argument, and will render a small <small>(#)</small> after the nation's name.
== Các ví dụ ==
* <code><nowiki>{{flagCGF|CAN}}</nowiki></code> → {{flagCGF|CAN}}
* <code><nowiki>{{flagCGF|MAS|2006}}</nowiki></code> → {{flagCGF|MAS|2006}}
* <code><nowiki>{{flagCGF|AUS|1974}}</nowiki></code> → {{flagCGF|AUS|1974}}
* <code><nowiki>{{flagCGF|NZL|1962}}</nowiki></code> → {{flagCGF|NZL|1962}}
* <code><nowiki>{{flagCGF|IND|1934}}</nowiki></code> → {{flagCGF|IND|1934}}
* <code><nowiki>{{flagCGF|SCO|2010|191}}</nowiki></code> → {{flagCGF|SCO|2010|191}}
== Bản mẫu hỗ trợ ==
* The country name is supplied by {{tlx|country alias|''AAA''}} where AAA is an [[CGF country code]].
* The flag image name is also supplied by {{tlc|country alias}}
** For the complete country code list with related names and flags, see [[Mô đun:Country alias]]
== Xem thêm ==
{{Bản mẫu lá cờ}}
<includeonly>
[[Thể loại:Bản mẫu cờ Đại hội Thể thao Khối Thịnh vượng chung]]
</includeonly>
tjuhlegg3nzn3isxjwc2wsm82hzi63n
Bản mẫu:CGF year
10
5592838
28714383
2017-08-19T11:55:01Z
Boyconga278
388680
Nhập bản mẫu mới từ [[en:Template:CGF year]] (792643970)
wikitext
text/x-wiki
{{ #switch: {{{1|}}}
| 1930
| 1934
| 1938
| 1950 = Đại hội Thể thao Đế quốc Anh
| 1954
| 1958
| 1962
| 1966 = Đại hội Thể thao Đế quốc Anh và Khối Thịnh vượng chung
| 1970
| 1974 = Đại hội Thể thao Khối Thịnh vượng chung Anh
| 1978
| 1982
| 1986
| 1990
| 1994
| 1998
| 2002
| 2006
| 2010
| 2014
| 2018
| 2022
| 2026 = Đại hội Thể thao Khối Thịnh vượng chung
| = Đại hội Thể thao Khối Thịnh vượng chung
| #default = {{lỗi|năm không đúng}}
}}<noinclude>
[[Thể loại:Bản mẫu cờ Đại hội Thể thao Khối Thịnh vượng chung]]
</noinclude>
fvjqyne3wlwnuinminui73m4fohi3eu
Bản mẫu:FlagCGFteam
10
5597862
64812236
28719415
2021-04-27T10:22:08Z
Boyconga278
388680
Cập nhật lại mới nhất theo [[:en:Template:FlagCGFteam]] (từ 825649950 đến 837892038)
wikitext
text/x-wiki
<includeonly>{{flagIOC2team|{{{1|}}}|{{CGF_year|{{{2|{{#gọi:StripToNumbers|mainnull|{{PAGENAME}}}}}}}}} {{{2|{{#gọi:StripToNumbers|mainnull|{{PAGENAME}}}}}}}|{{{3|}}}}}</includeonly><noinclude>{{tài liệu|Bản mẫu:FlagIOC2team/doc}}</noinclude>
dkpa0yajns6i43m5whe4oulyv2zfilu
Bản mẫu:FlagCGFteam/doc
10
5598914
28720467
2017-08-19T12:13:16Z
Boyconga278
388680
Cập nhật
wikitext
text/x-wiki
{{Trang con tài liệu}}
== Cách sử dụng ==
<code><nowiki>{{flagCGFteam|mã|đại hội|vận động viên}}</nowiki></code>
This template is used to display a small flag and name of a country, with a wikilink to the country's page for the specified Commonwealth Games games.
* ''mã'' is a [[Commonwealth Games Federation]] three letter country code (see [[List of CGF country codes]]). This must be written in CAPS.
* ''đại hội'' is the year expressed in the format yyyy. [[Wikipedia:WikiProject Multi-sport events|WikiProject Multi-sport events]] has created a full set of pages of the form "<country> at the <year> Commonwealth Games" and the intent is that this template can be used from medal tables and event result tables to point to the right country page. This will also give the correct name of the games. e.g. 1930 to 1950: British Empire Games, 1954 to 1966: British Empire and Commonwealth Games, 1970 and 1974: British Commonwealth Games, 1978 onwards: Commonwealth Games. Also, the correct historical flag is chosen based on this string, for countries that had different flags in the past.
== Các ví dụ ==
* <code><nowiki>{{flagCGFteam|CAN}}</nowiki></code> → {{flagCGFteam|CAN}}
* <code><nowiki>{{flagCGFteam|MAS|2006}}</nowiki></code> → {{flagCGFteam|MAS|2006}}
* <code><nowiki>{{flagCGFteam|AUS|1974}}</nowiki></code> → {{flagCGFteam|AUS|1974}}
* <code><nowiki>{{flagCGFteam|NZL|1962}}</nowiki></code> → {{flagCGFteam|NZL|1962}}
* <code><nowiki>{{flagCGFteam|IND|1934}}</nowiki></code> → {{flagCGFteam|IND|1934}}
== Bản mẫu hỗ trợ ==
* The country name is supplied by {{tlx|country alias|''AAA''}} where AAA is an [[CGF country code]].
* The flag image name is also supplied by {{tlc|country alias}}
** For the complete country code list with related names and flags, see [[Module:Country alias]]
== Xem thêm ==
{{Bản mẫu lá cờ}}
<includeonly>
[[Thể loại:Bản mẫu cờ Đại hội Thể thao Khối Thịnh vượng chung]]
</includeonly>
m21h2z991kbsz4uwlh2gn26xlfhun4v
Califorctenus cacachilensis
0
5612063
68235384
66949555
2022-03-05T00:22:56Z
ThitxongkhoiAWB
345883
/* Tham khảo */removing category per [[WP:CFD|CFD]], replaced: {{Wikispecies nội dòng → {{wikispecies-inline using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{italictitle}}
{{Bảng phân loại
| name = ''Califorctenus cacachilensis''
| image =
| image_caption =
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật Chân khớp|Arthropoda]]
| unranked_classis = [[Arachnomorpha]]
| subphylum = [[Động vật Chân kìm|Chelicerata]]
| classis = [[Lớp Hình nhện|Arachnida]]
| ordo = [[Nhện|Araneae]]
| familia = [[Ctenidae]]
| genus = '''''Califorctenus'''''
| genus_authority = Jiménez, Berrian, Polotow & Palacios-Cardiel, 2017
| species = '''''C. cacachilensis'''''
| binomial = '''''Califorctenus cacachilensis'''''
| binomial_authority = Jiménez, Berrian, Polotow & Palacios-Cardiel, 2017<ref name=NMBE>{{chú thích web|title=Ctenidae| website=World Spider Catalog| publisher=Natural History Museum Bern| access-date = ngày 22 tháng 3 năm 2017 | url=http://www.wsc.nmbe.ch/genus/5592}}</ref>
}}
'''''Califorctenus''''' là một chi nhện trong họ [[Ctenidae]], chi này gồm 01 loài duy nhất là '''''Califorctenus cacachilensis''''' được mô tả năm [[2017]],<ref name=Zootaxa>{{chú thích tạp chí |doi=10.11646/zootaxa.4238.1.7 |author1=Jimenez, M. L. |author2=Berrian, J. E. |author3=Polotow, D. |author4=Palacios-Cardiel, C. |date=2017 |title=Description of ''Califorctenus'' (Cteninae, Ctenidae, Araneae), a new spider genus from Mexico |journal=Zootaxa |volume=4238 |number=1 |pages=97–108}}{{subreq}}</ref> chúng là loài nhện mới khổng lồ có 8 mắt tại một hang động thuộc vùng núi [[La Sierra de las Carcachila]] thuộc bang [[Baja California]] Sur của [[Mexico]].<ref name=NMBE/><ref name=CBS2017>{{chú thích web|url=http://www.cbsnews.com/news/new-spider-species-discovered-mexico-cave-sierra-cacachilas/|title=New species alert: Massive, cave-dwelling spider discovered in Mexico|date=ngày 13 tháng 4 năm 2017|publisher=CBS News|access-date =ngày 14 tháng 4 năm 2017}}</ref>
==Đặc điểm==
Con nhện này có màu nâu sẫm với bụng vàng xỉn, chân đầy lông và sắc như gai, khi duỗi ra dài đến hơn 10 cm, đặc biệt, nó có tám con mắt và những nanh độc phía dưới các con mắt có nhiệm vụ tiết ra nọc độc để làm tê liệt các con mồi. Đây là một loại nhện hiếm và có thể khẳng định là loài duy nhất còn tồn tại trong khu vực rừng núi trên, đây là một loài nhện mới thuộc dòng họ nhện lang thang sinh sống ở vùng rừng núi, giống loài nhện của Brazil vốn nổi tiếng bởi nọc độc có thể gây chết người, nọc độc của Califorctenus cacachilensis không mạnh như loài nhện của Brazil vì đã có trường hợp bị cắn nhưng chỉ sau ít giờ vết thương đã hết đau nhức.
==Chú thích==
{{tham khảo|30em}}
==Tham khảo==
* {{wikispecies-inline}}
* {{chú thích web |url=http://www.sdnhm.org/science/binational-expeditions/sierra-de-las-cacachilas/ |title=Sierra de las Cacachilas Expedition (2013–2016) |author=<!--Staff writer(s); no by-line.--> |date=2016 |publisher=San Diego Natural History Museum |access-date =ngày 7 tháng 4 năm 2017}}
* {{chú thích web |url=http://bajanature.com/p736432018/h10bc7f10#h15fbe59e |title=Wandering Spiders: Family Ctenidae |author=Berrian, Jim |date=2013 |publisher=Baja Nature |access-date =ngày 7 tháng 4 năm 2017 |archive-date = ngày 19 tháng 8 năm 2017 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170819191835/http://bajanature.com/p736432018/h10bc7f10#h15fbe59e |url-status=dead }}
* {{chú thích web |url=https://www.flickr.com/photos/119530914@N07/12963543985/ |title=Wandering Cave Spider, (Ctenidae), n.sp.?, Rancho Canoas, Baja California Sur, Mexico. Found so far only in caves and mine shafts. |author=Berrian, James |date=ngày 4 tháng 11 năm 2013 |website=flickr |access-date =ngày 7 tháng 4 năm 2017}}
[[Thể loại:Califorctenus]]
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 2017]]
{{Ctenidae-stub}}
tkhnmn3ahgum33f3ljtjuthfpiaz32k
Sweet Home Alabama
0
5618610
70416983
66163197
2023-07-07T15:37:56Z
1.55.157.127
k có file
wikitext
text/x-wiki
{{Thông tin đĩa đơn
| Name = Sweet Home Alabama
| Cover =
| Artist = [[Lynyrd Skynyrd]]
| Album = [[Second Helping]]
| B-side = "[[Take Your Time (Lynyrd Skynyrd)|Take Your Time]]"
| Released =24 tháng 6 1974
| Format = [[Gramophone record|7-inch]]
| Recorded = tháng 6 1973
| Genre = [[Southern rock]]
| Length = 4:45
| Label = [[MCA Records|MCA]]
| Writer = {{hlist|[[Ed King]]|[[Gary Rossington]]|[[Ronnie Van Zant]]}}
| Producer = [[Al Kooper]]
| Last single = "[[Don't Ask Me No Questions]]"<br />(1974)
| This single = "'''Sweet Home Alabama'''"<br />(1974)
| Next single = "[[Free Bird]]"<br />(1974)
| Misc =
{{External music video|{{YouTube|6GxWmSVv-cY|"Sweet Home Alabama" (ngày 2 tháng 7 năm 1977 at Oakland Coliseum Stadium)}}}}
}}
"'''Sweet Home Alabama'''" là bài hát của ban nhạc [[Southern rock]] Lynyrd Skynyrd xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1974 trong album thứ hai của họ, ''[[Second Helping]]''.
Nó đạt vị trí thứ 8 trên bảng xếp hạng Mỹ năm 1974 và là single hit thứ hai của ban nhạc <ref>[http://www.songfacts.com/detail.php?id=1702 Sweet Home Alabama song information]. Songfacts.com</ref>. Bài hát được viết để trả lời bài "[[Southern Man (song)|Southern Man]]" và "[[Harvest (Neil Young album)|Alabama]]" của [[Neil Young]], mà viết trong những bài hát của mình về tệ nạn nô lệ ở Mỹ và vấn đề [[phân chia chủng tộc]] của các tiểu bang miền Nam. Lynyrd Skynyrd muốn ca tụng các khía cạnh đẹp của các bang miền Nam và chống trả lại mô tả của Young.
==Tranh cãi==
"Sweet Home Alabama" được viết để trả lời cho hai bài hát, "Southern Man" và "Alabama" của Neil Young, đề cập đến chủ đề phân biệt chủng tộc và chế độ nô lệ ở miền Nam nước Mỹ. "Chúng tôi nghĩ rằng, Neil đã bắn tất cả các con vịt để giết một hoặc hai", Ronnie Van Zant nói vào thời điểm đó <ref name="Dupree">Dupree, T. (1974), [http://www.rollingstone.com/artists/alkooper/articles/story/9437632/lynyrd_skynyrd_in_sweet_home_atlanta Lynyrd Skynyrd in Sweet Home Atlanta] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20090327072347/http://www.rollingstone.com/artists/alkooper/articles/story/9437632/lynyrd_skynyrd_in_sweet_home_atlanta |date=2009-03-27 }} [Electronic version]. ''[[Rolling Stone]]''. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2007.</ref> Đoạn sau đây cho thấy Neil Young được đề cập đến trong bài hát:
{{quotation|Well, I heard Mister Young sing about her<br />Well, I heard ol' Neil put her down<br />Well, I hope Neil Young will remember<br />A Southern man don't need him around anyhow}}
Trong cuốn tự truyện năm 2012 ''Waging Heavy Peace'', Young bình luận về vai trò của anh đưa đến việc sáng tác bài hát này, "bài hát của tôi 'Alabama' xứng đáng bị tấn công bởi bài thu âm tuyệt vời của Lynyrd Skynyrd. Chính tôi không thích những lời tôi viết khi tôi lắng nghe nó. - Chúng là những lời cáo buộc và xem thường người khác, không được nghĩ ra thiệt chính chắn, và quá dễ dàng để bị hiểu lầm "<ref>{{chú thích sách|last=Young|first=Neil|title=Waging Heavy Peace: A Hippie Dream|year=2012|publisher=Penguin Group|location=New York, New York|isbn=978-0-14-218031-0|page=417|chapter=Chapter Fifty-seven}}</ref>.
== Tham khảo ==
{{tham khảo|30em}}
== Liên kết ngoài ==
{{Portal|Alabama}}
* [http://www.thrasherswheat.org/jammin/lynyrd.htm Lynyrd Skynyrd and Neil Young: Friends or Foes?]—An analysis of "Sweet Home Alabama" and "Southern Man"
* [http://www.lynyrdskynyrdhistory.com/lyrics/70-77/sechelp/soni.html "Sweet Home Alabama" lyrics on lynyrdskynyrdhistory.com]
* [http://www.shmoop.com/sweet-home-alabama/ "Sweet Home Alabama"] song guide, lyrical analysis, historical context and allusions, teaching guide
{{Sơ khai âm nhạc}}
[[Thể loại:Đĩa đơn năm 1974]]
[[Thể loại:Bài hát năm 1974]]
[[Thể loại:Neil Young]]
6mztv2q9prfgrc22f4ebzrw7zdesfrp
Luca Lý Kính Phong
0
5621274
70574213
67537009
2023-08-18T02:07:05Z
Mạnh An-Bot
755843
Di chuyển từ [[Category:Giám mục Công giáo người Trung Quốc]] đến [[Category:Giám mục Công giáo Trung Quốc]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Christian leader
| honorific-prefix = Giám mục <br>
| name = Luca Lý Kính Phong
| title = Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Phượng Tường]] <br> (1983 – 2017) <br> Giám mục Phó [[Giáo phận Phượng Tường]] <br> (1980 – 1983)
| image = Coat of arms of Lucas Li Jing Feng.svg
| image_size =
| image_caption =
| birth_date = Ngày 26 tháng 2 năm 1922
| birth_place = [[Trung Quốc]]
| death_date = Ngày 17 tháng 11 năm 2017
| death_place =
| occupation =
| ordination = Ngày 26 tháng 6 năm 1947
| consecration = Ngày 25 tháng 4 năm 1980
}}
'''Luca Lý Kính Phong''' ({{lang-zh|李鏡峰}}, ''Lucas Li Jing-feng''; 1922 – 2017) là một giám mục người [[Trung Quốc]] của [[Giáo hội Công giáo Rôma]]. Ông từng đảm nhận chức vụ Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Phượng Tường]] từ năm 1983 cho đến khi qua đời.<ref name=g>[http://www.gcatholic.org/dioceses/diocese/feng0.htm Diocese of Fengxiang 鳳翔]</ref>
==Tiểu sử==
Luca Lý Kính Phong sinh ngày 26 tháng 2 năm 1922, người huyện Cao Lăng, tỉnh [[Thiểm Tây]] ([[Trung Quốc]], trong một gia đình Công giáo nhiệt thành. Sau thời gian tu tập, ngày 26 tháng 6 năm 1947, ông được thụ phong chức linh mục.
Năm 1979, Tòa Thánh loan tin bổ nhiệm linh mục Luca Lý Kính Phong làm Giám mục Phó [[Giáo phận Phượng Tường]]. Lễ tấn phong giám mục của ông được tổ chức ngày 25 tháng 4 năm 1980. Khẩu hiệu giám mục của ông là ''In nomine Domini'' (''Nhân danh Chúa''). Ngày 14 tháng 2 năm 1983, ông kế nhiệm chức vụ Giám mục Chánh tòa Giáo phận này.<ref name=g/>
Chính quyền Trung Quốc ban đầu không thừa nhận chức vụ giám mục của ông. Trong hơn 20 năm, ông thực nhiện nhiệm vụ của mình như một giám mục hầm trú. Mãi đến năm 2004, chính quyền Trung Quốc mới chịu thừa nhận chức vị Giám mục Phượng Tường của ông và cởi mở bớt những hạn chế. Tháng 9 năm 2005, ông cùng các giám mục [[Alôsiô Kim Lỗ Hiền]] (Giám mục Thượng Hải), [[Antôn Lý Đốc An]] (Tổng giám mục Tây An), [[Giuse Ngụy Cảnh Nghi]] (Phủ doãn Tông Tòa Tề Cáp Nhĩ) đến Roma dự Hội nghị Giám mục Toàn cầu.
Ông qua đời vào ngày 17 tháng 11 năm 2017, hưởng thọ 95 tuổi.<Ref name=gg>[http://www.gcatholic.org/dioceses/diocese/feng0.htm#46537 Diocese Fengxiang 鳳翔 - China]</ref>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{sơ khai Giám mục Công giáo}}
{{thời gian sống|1922|2017}}
[[Thể loại:Giám mục Công giáo Trung Quốc]]
[[Thể loại:Người Thiểm Tây]]
l7a6wr4hhvx0cnhhh9ezz3z3mic95d8
Chùa Hang (phường)
0
5627920
70956736
69322551
2023-12-10T04:14:50Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.5
wikitext
text/x-wiki
{{bài cùng tên|Chùa Hang}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | phường
| tên = Chùa Hang
| hình = Đảo tròn Chùa Hang.jpg
| ghi chú hình = Đảo tròn Chùa Hang
| vĩ độ = 21
| vĩ phút = 37
| vĩ giây = 27
| kinh độ = 105
| kinh phút = 50
| kinh giây = 39
| diện tích = 3,02 km²
| dân số = 10.948 người
| thời điểm dân số = 2016
| mật độ dân số = 3.625 người/km²
| vùng = [[Đông Bắc Bộ]]
| tỉnh = [[Thái Nguyên]]
| thành phố = [[Thái Nguyên (thành phố)|Thái Nguyên]]
| thành lập =
*2/4/1985: thành lập thị trấn Chùa Hang<ref name=102-HĐBT/>
*18/8/2017: thành lập phường Chùa Hang<ref name=NQ422/>
| trụ sở UBND = Số 35 đường Núi Voi
| mã hành chính = 05659<ref>[https://danhmuchanhchinh.gso.gov.vn/ Tổng cục Thống kê]</ref>
| mã bưu chính = 252500
| web = {{url|chuahang.thainguyencity.gov.vn}}
}}
'''Chùa Hang''' là một [[Phường (Việt Nam)|phường]] thuộc [[thành phố Thái Nguyên]], tỉnh [[Thái Nguyên]], [[Việt Nam]].
Phường nằm trên [[quốc lộ 1B]] cũ và chỉ cách trung tâm thành phố [[thái Nguyên (thành phố)|Thái Nguyên]] 3 km về phía bắc. Tuyến đường tránh phường có [[chiều dài]] 1,05 km cũng đã được xây dựng giúp phân bố giao thông hợp lý hơn.<ref>[http://baothainguyen.vn/tin-tuc/dau-tu/gan-13-ty-dong-xay-dung-duong-tranh-thi-tran-chua-hang-56807-102.html Gần 13 tỷ đồng xây dựng đường tránh thị trấn Chùa Hang]</ref>
[[Tập tin:Dao tron Chua Hang vao thang 12, 2020.jpg|thumb|Ảnh chụp trung tâm phường Chùa Hang vào tháng 12, năm 2020]]
==Địa lý==
Phường Chùa Hang ngăn cách với trung tâm thành phố Thái Nguyên bởi con sông Cầu và phường Đồng Bẩm, có vị trí địa lý:
*Phía bắc và đông bắc giáp huyện [[Đồng Hỷ]]
*Phía tây giáp xã [[Cao Ngạn]]
*Phía đông và đông nam giáp phường [[Đồng Bẩm]]
*Phía nam giáp phường [[Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên|Quang Vinh]] qua một đoạn nhỏ [[sông Cầu]].
Phường Chùa Hang có diện tích 3,02 km², dân số năm 2016 là 10.948 người<ref name=NQ422/>, mật độ dân số đạt 3.625 người/km².
==Lịch sử==
Năm [[1958]], Chính phủ [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]] quyết định tách một phần đất của các xã Đồng Bẩm, Cao Ngạn và Hóa Thượng thuộc huyện [[Đồng Hỷ]] để thành lập thị trấn Núi Voi và tiểu khu Chiến Thắng trực thuộc thị xã Thái Nguyên.<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://tuyengiaothainguyen.org.vn/vi/laws/detail/TU-DIEN-THAI-NGUYEN-1/?download=1&id=0|tựa đề=Từ điển Thái Nguyên|website=Trang thông tin điện tử Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Thái Nguyên|url-status=live}}</ref>
Ngày [[2 tháng 4]] năm [[1985]], Hội đồng Bộ trưởng ban hành Quyết định Quyết định 102-HĐBT<ref name=102-HĐBT>{{Chú thích web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-102-HDBT-dieu-chinh-dia-gioi-huyen-va-thanh-pho-thuoc-tinh-Bac-Thai-44593.aspx|tựa đề=Quyết định 102-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện và thành phố thuộc tỉnh Bắc Thái|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref>. Theo đó:
*Giải thể và chuyển toàn bộ diện tích, dân số của hai phường Chiến Thắng và Núi Voi thuộc thành phố Thái Nguyên về huyện Đồng Hỷ quản lý.
*Thành lập thị trấn Chùa Hang, thị trấn huyện lỵ huyện Đồng Hỷ trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của hai phường Chiến Thắng và Núi Voi vừa giải thể.
Năm 2005, thị trấn Chùa Hang được chia thành 42 tổ dân phố, đánh số từ 1 tới 42.
Ngày [[18 tháng 8]] năm [[2017]], [[Ủy ban thường vụ Quốc hội]] ban hành Nghị quyết số 422/NQ-UBTVQH14<ref name=NQ422>{{Chú thích web|url=http://baothainguyen.vn/tin-tuc/van-ban-chinh-sach-moi/nghi-quyet-ve-viec-dieu-chinh-mo-rong-dia-gioi-hanh-chinh-thanh-pho-thai-nguyen-va-thanh-lap-02-phuong-thuoc-thanh-pho-thai-nguyen-248695-184.html|title=Nghị quyết số 422/NQ-UBTVQH14 về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên|last=|first=|date=|website=|archive-url=https://web.archive.org/web/20200605143243/http://www.baothainguyen.vn/tin-tuc/van-ban-chinh-sach-moi/nghi-quyet-ve-viec-dieu-chinh-mo-rong-dia-gioi-hanh-chinh-thanh-pho-thai-nguyen-va-thanh-lap-02-phuong-thuoc-thanh-pho-thai-nguyen-248695-184.html|archive-date=2020-06-05|url-status=dead|accessdate=|tiêu đề=|tác giả 1=|ngày=|ngày truy cập=|nơi xuất bản=|ngôn ngữ=}}</ref>. Theo đó, chuyển thị trấn Chùa Hang về thành phố Thái Nguyên quản lý và thành lập phường Chùa Hang trên cơ sở toàn bộ 3,02 km² diện tích tự nhiên và 10.948 người của thị trấn Chùa Hang.
Đến năm 2019, phường Chùa Hang được chia thành 28 tổ dân phố, đánh số từ 1 tới 28.
Ngày [[23 tháng 7]] năm [[2019]], sáp nhập tổ dân phố 2 vào tổ dân phố 1, sáp nhập hai tổ dân phố 4 và 5 thành tổ dân phố 2, sáp nhập tổ dân phố 6 vào tổ dân phố 3, sáp nhập hai tổ dân phố 7, 8 và một phần tổ dân phố 19 thành tổ dân phố 4, sáp nhập ba tổ dân phố 9, 10, 11 thành tổ dân phố 5, sáp nhập ba tổ dân phố 12, 13, 14 và một phần tổ dân phố 17 thành tổ dân phố 6, sáp nhập hai tổ dân phố 15, 16 và phần còn lại của tổ dân phố 17 thành tổ dân phố 7, sáp nhập hai tổ dân phố 18, 20 và phần còn lại của tổ dân phố 19 thành tổ dân phố 8, sáp nhập ba tổ dân phố 21, 23, 24 thành tổ dân phố 9, sáp nhập hai tổ dân phố 22 và 25 thành tổ dân phố 10, sáp nhập ba tổ dân phố 26, 27, 28 thành tổ dân phố 11.<ref name=NQ-HĐND>{{Chú thích web |url=http://thainguyen.gov.vn/van-ban-phap-luat/-/danhsachvanban/vanbanphapluat/193821 |ngày truy cập=2020-03-26 |tựa đề=Nghị quyết về việc sáp nhập xóm, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, huyện Đồng Hỷ và huyện Đại Từ |archive-date=2020-03-26 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200326143803/http://thainguyen.gov.vn/van-ban-phap-luat/-/danhsachvanban/vanbanphapluat/193821 |url-status=dead }}</ref>
==Hành chính==
Phường Chùa Hang được chia thành 11 [[tổ dân phố]]: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11.<ref name=NQ-HĐND/>
==Kinh tế - xã hội==
[[Tập tin:Agribank chi nhanh Dong Hy, Thai Nguyen.jpg|thumb|Ngân hàng Agribank chi nhánh huyện Đồng Hỷ đặt tại phường Chùa Hang]]
Vốn từng là trung tâm kinh tế, văn hóa, giáo dục của huyện [[Đồng Hỷ]], phường Chùa Hang có nền kinh tế thuộc dạng phát triển, với nhiều doanh nghiệp tập trung ở đây. Đồng thời phường cũng thừa hưởng một số cơ sở vật chất như trường học,... và các trụ sở cơ quan trước đây của huyện [[Đồng Hỷ]], khi trung tâm hành chính mới của huyện dời đến xã [[Hóa Thượng]], cách phường Chùa Hang không xa.
Trên địa bàn phường có di tích [[Chùa Hang (Kim Sơn Tự)|Chùa Hang]], lễ hội [[Chùa Hang (Kim Sơn Tự)|Chùa Hang]] nổi tiếng được tổ chức vào mùa xuân hàng năm, thu hút đông đảo du khách thập phương.
== Hình ảnh ==
<gallery>
File:Duong Linh Nham, thi tran Chua Hang (2016).png|Đường Linh Nham đi qua địa bàn thị trấn Chùa Hang (2016)
File:Dao tron Chua Hang (2016).png|Đảo tròn Chùa Hang và đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Đồng Hỷ (2016)
</gallery>
==Chú thích==
{{tham khảo}}
==Xem thêm==
{{Đơn vị hành chính thuộc thành phố Thái Nguyên}}
{{Sơ khai Thái Nguyên}}
8gb6372uqc0eae5qys144obhijxzg0y
Bản mẫu:Infobox games
10
5629341
28751010
2017-08-19T13:33:42Z
Lon123
550187
Lon123 đã đổi [[Bản mẫu:Infobox games]] thành [[Bản mẫu:Hộp thông tin Đại hội]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Hộp thông tin Đại hội]]
sye4h6g8eliugwikm3rsecmyy9pj0wl
Bản mẫu:Infobox games/doc
10
5629491
28751162
2017-08-19T13:34:26Z
Lon123
550187
Lon123 đã đổi [[Bản mẫu:Infobox games/doc]] thành [[Bản mẫu:Hộp thông tin Đại hội/doc]]: Dịch từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Hộp thông tin Đại hội/doc]]
e9egge3q1oemj47dtblzc5v3f5rusji
Thể loại:Phổ Yên
14
5634286
52101887
52101876
2019-04-18T11:16:14Z
Thái Nhi
655
Xóa đổi hướng đến trang [[Sơn Cẩm, Thành phố Thái Nguyên]]
wikitext
text/x-wiki
{{bài chính thể loại}}
[[Thể loại:Hành chính Thái Nguyên]]
kt8fc5xngmjppbwr64t7iyjmi485u1v
Phêrô Trương Chí Dũng
0
5638004
70574216
69200963
2023-08-18T02:07:05Z
Mạnh An-Bot
755843
Di chuyển từ [[Category:Giám mục Công giáo người Trung Quốc]] đến [[Category:Giám mục Công giáo Trung Quốc]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Christian leader
| honorific-prefix = Giám mục <br>
| name = Phêrô Trương Chí Dũng
| title = Giám mục Phó [[Giáo phận Phụng Tường]] <br> (1996/2002 - 2011)
| image =
| image_size =
| image_caption =
| birth_date = Ngày 26 tháng 2 năm 1931
| birth_place = [[Trung Quốc]]
| death_date =
| death_place =
| occupation =
| ordination = Ngày 1 tháng 3 năm 1980
| consecration = Ngày 6 tháng 1 năm 1996 hoặc Năm 2002
}}
'''Phêrô Trương Chí Dũng''' (Sinh 1931, tiếng Anh:''Peter Zhang Zhi-yong'', tiếng Trung:'''張志勇''') là một giám mục người [[Trung Quốc]] của [[Giáo hội Công giáo Rôma]]. Ông hiện đảm nhận chức vị Giám mục Phó [[Giáo phận Phụng Tường]] theo Giáo luật.<ref name=g>[http://www.gcatholic.org/hierarchy/data/bishops-ZE.htm#46664 Bishop Peter Zhang Zhi-yong]</ref> Tuy vậy, giáo phận Phụng Tường đã tổ chức bầu cử Tân giám mục Phó vào năm 2011, cuộc bầu cử phù hợp với Giáo luật và được chính quyền Trung Quốc công nhận.<ref name=u/>
==Tiểu sử==
Giám mục Dũng sinh ngày 26 tháng 2 năm 1931 tại Trung Quốc. Sau khoàng thời gian tu học, ngày 1 tháng 3 năm 1980, Phó tế Dũng được phong chức linh mục. Tòa Thánh chọn linh mục Dũng làm Giám mục Phó giáo phận Phụng Tường. Lễ tấn phong cho vị Tân chức diễn ra trong năm 2002.<ref name=g/> Có nguồn tin cho rằng ông đã được chọn và tấn phong trước đó vào ngày 6 tháng 1 năm 1996.<ref name=h>{{Chú thích web |url=http://www.brender.eu/default.asp?iId=KHFIM |ngày truy cập=2017-09-16 |tựa đề=Zhang Zhiyong, Peter |archive-date=2017-09-25 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170925230612/http://www.brender.eu/default.asp?iId=KHFIM |url-status=dead }}</ref> Ông được cho đã từ nhiệm năm 2011, để giáo phận tổ chức bầu cử Tân giám mục Phó.<ref name=u>[http://www.ucanews.com/news/fengxiang-elects-bishop-candidate/17809 Fengxiang elects bishop candidate ]</ref>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}{{sơ khai Giám mục Công giáo}}
[[Thể loại:Sinh năm 1931]]
[[Thể loại:Giám mục Công giáo Trung Quốc]]
0ceo1cptqahj6f8nki4elk4p4ijfhp3
Top Eleven Football Manager
0
5653106
70733031
69443746
2023-09-27T23:34:02Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.5
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox video game
| title = ''Top Eleven Football Manager''
| image =
| caption =
| released = '''[[Facebook]]''' <small>(9 tháng 5 năm 2010)</small> <br />'''[[Android (hệ điều hành)|Android]]''' <small>(20 tháng 10 năm 2011)</small><br />'''[[iOS]]''' <small>(23 tháng 11 năm 2011)</small><br />'''[[Odnoklassniki]]''' <small>(8 tháng 5 năm 2012)</small>
| genre = [[Trò chơi mô phỏng|Mô phỏng]], [[Trò chơi điện tử nhập vai|RPG]]
| modes = [[Trò chơi điện tử một người chơi]] với tương tác [[mô phỏng]]
| platforms = [[iOS (Apple)|iOS]], [[Android (hệ điều hành)|Android]], [[WebGL]]
|developer=[[Nordeus]]}}
'''''Top Eleven Football Manager''''' là trò chơi mô phỏng [[Huấn luyện viên (bóng đá)|huấn luyện bóng đá]] [[online|trực tuyến]] được phát triển và xuất bản bởi [[Nordeus]] vào tháng 5 năm 2010 và có trên cả [[Google Play Store]] và [[App Store]].
Trò chơi cũng có thể chơi trên [[Facebook]] và cho phép người chơi thi đấu với bạn bè của họ. Trò chơi được hình thành nhằm giải quyết vấn đề thiếu các trò chơi quản lý bóng đá trong môi trường mạng xã hội. Trò chơi xây dựng dựa trên mô hình và gameplay trong [[Football Manager]] ([[Sports Interactive]]) và [[FIFA Manager]] ([[Electronic Arts]]). ''Top Eleven Football Manager'' sau đó chuyển giao diện của ứng dụng máy tính để bàn lên Facebook.
Kể từ tháng 11 năm 2011, Top Eleven có sẵn trên thiết bị động, Android<ref name=Android>{{chú thích báo|last=Beres|first=Ivan|title=Nordeus' Top Eleven gives its 1,000,000 daily active players an Android app – iOS to follow soon!|url=https://techcrunch.com/2011/10/20/top-eleven-android-app/|accessdate=ngày 13 tháng 8 năm 2013|date=ngày 20 tháng 10 năm 2011}}</ref> và iOS.<ref name=iOS>{{chú thích báo|last=Webster|first=Andrew|title=Soccer management game Top Eleven slides on to iOS|url=http://www.gamezebo.com/news/2011/11/23/soccer-management-game-top-eleven-slides-ios|accessdate=13 tháng 8 năm 2013|date=23 tháng 11 năm 2011|access-date=2017-08-19|archive-date=2013-07-28|archive-url=https://web.archive.org/web/20130728110325/http://www.gamezebo.com/news/2011/11/23/soccer-management-game-top-eleven-slides-ios|url-status=dead}}</ref>
Hai năm sau khi được đưa lên Facebook, Top Eleven đã được đưa lên một trong những mạng xã hội lớn nhất của Nga, [[Odnoklassniki]].<ref name=Odnoklassniki>{{chú thích web|title=Top Eleven Now Available on Odnoklassniki!|url=http://www.nordeus.com/blog/top-eleven-now-available-on-odnoklassniki/|accessdate=ngày 13 tháng 8 năm 2013|archive-date=2014-10-21|archive-url=https://web.archive.org/web/20141021075108/http://www.nordeus.com/blog/top-eleven-now-available-on-odnoklassniki/}}</ref> Theo Facebook, đã có hơn 15 triệu người dùng hàng tháng vào năm 2014.
Vào năm 2013, [[Nordeus]] đã chính thức giới thiệu [[José Mourinho]] là "gương mặt đại diện của game". Kể từ đó người chơi có thể thách thức Mourinho trong trò chơi và nhận được một số lời khuyên từ ông.
Vào ngày 16 tháng 5 năm 2017, [[Stoke City]] thông báo rằng Top Eleven sẽ trở thành nhà tài trợ trên tay áo đấu của câu lạc bộ từ mùa giải [[Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2017-18|2017-18]].<ref>{{chú thích web|title=Top Eleven In Ground Breaking Deal With Potters|url=http://www.stokecityfc.com/news/article/2016-17/top-eleven-in-ground-breaking-deal-with-stoke-city-3716829.aspx|website=Stoke City|accessdate=ngày 16 tháng 5 năm 2017}}</ref><ref>{{chú thích web|title=Stoke City make use of sleeve sponsorship opportunities as Top Eleven broadens its marketing beyond YouTube teams|url=http://www.thedrum.com/news/2017/05/16/stoke-city-make-use-sleeve-sponsorship-opportunities-top-eleven-broadens-its|website=The Drum|accessdate=ngày 16 tháng 5 năm 2017}}</ref>
==Liên kết ngoài==
* [http://www.top-eleven.ir ''Trang chủ không chính thức của trò chơi''] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20200802162701/http://top-eleven.ir/ |date=2020-08-02 }}
* [http://www.nordeus.com ''Trang chủ chính thức của công ty'']
* [http://www.topeleven.com ''Trang chủ chính thức của trò chơi'']
* [http://www.facebook.com/topeleven ''Top Eleven Football Manager''] trên [[Facebook]]
* [https://play.google.com/store/apps/details?id=eu.nordeus.topeleven.android&hl=en ''Top Eleven for Android'']
* [http://itunes.apple.com/gb/app/top-eleven/id459035295?mt=8 ''Top Eleven cho iOS'']
* [https://vk.com/top_eleven ''Top Eleven Football Manager''] [[VKontakte]]
==Liên quan==
* [http://www.24sata.rs/vesti.php?id=72273 "Train your football team on Facebook"]{{Liên kết hỏng|date=2021-03-31 |bot=InternetArchiveBot }} Serbian daily newspaper 24sata, article on issue for ngày 12 tháng 5 năm 2010
* [http://www.danas.rs/danasrs/drustvo/terazije/srpski_strucnjaci_za_virtuelni_fudbal.14.html?news_id=191730 "Serbian experts for virtual football"] Serbian daily newspaper Danas, article on issue for ngày 1 tháng 6 năm 2010
* [http://www.insidesocialgames.com/2010/09/09/nordeus-soccer-facebook-top-eleven/ "Top Eleven review"] InsideNetwork, article published on ngày 9 tháng 9 năm 2010
* [http://www.f2pgames.com/2010/09/20/facebook-game-top-eleven-football-manager-review/ "Top Eleven review"] f2pgames.com, article published on ngày 20 tháng 9 năm 2010
* [http://www.prweb.com/releases/Facebook/Games/prweb4925834.htm "1.200.000 MAU"] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20110106032822/http://www.prweb.com/releases/Facebook/Games/prweb4925834.htm |date=2011-01-06 }} PRWeb.com, article published on ngày 3 tháng 1 năm 2011
* [http://www.insidesocialgames.com/2011/03/30/the-top-5-soccer-games-by-traffic/ "The Top 5 Facebook Soccer Games By Traffic"] Insidesocialgames.com, article published on ngày 30 tháng 3 năm 2011
* [http://blog.games.com/2011/06/13/top-eleven-ea-fifa-superstars-facebook-sports-game/ "Top Eleven shuts out EA's FIFA Superstars as top Facebook sports game"] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20181206002245/http://blog.games.com/2011/06/13/top-eleven-ea-fifa-superstars-facebook-sports-game/ |date=2018-12-06 }} Games.com, Bài viết đăng vào nagfy 13 tháng 6 năm 2011
* [http://www.allfacebook.com/serbian-soccer-upstart-outscores-fifa-on-facebook-2011-06 "Serbian Soccer Upstart Outscores FIFA On Facebook"] Allfacebook.com article published on ngày 15 tháng 6 năm 2011
* [http://blog.games.com/2011/09/09/top-eleven-nordeus-ceo-interview/ "Nordeus's CEO on how Top Eleven became number one [Interview]"] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20181206002846/http://blog.games.com/2011/09/09/top-eleven-nordeus-ceo-interview/ |date=2018-12-06 }} Games.com article published on ngày 9 tháng 9 năm 2011
* [http://www.gamezebo.com/news/2011/09/27/interview-how-top-eleven-beat-fifa-superstars-become-top-soccer-game-facebook "How Top Eleven beat FIFA Superstars to become the top soccer game on Facebook"] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20120626164155/http://www.gamezebo.com/news/2011/09/27/interview-how-top-eleven-beat-fifa-superstars-become-top-soccer-game-facebook |date=2012-06-26 }} Gamezebo.com bài viết đưng vào ngày 27 tháng 9 năm 2011
* [http://www.allfacebook.com/facebook-soccer-2011-10 "Top Eleven Kicks Off Facebook Soccer Game Update"] Allfacebook.com article published on ngày 5 tháng 10 năm 2011
* [http://www.gamezebo.com/games/top-eleven/review "Top Eleven Review"] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20130818173206/http://www.gamezebo.com/games/top-eleven/review |date=2013-08-18 }} Gamezebo.com article published on ngày 19 tháng 10 năm 2011
* [http://blog.games.com/2012/03/13/top-eleven-club-shop-update/ "Top Eleven gets spiffy new interface, Club Shop to get its brand on"] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20181206002643/http://blog.games.com/2012/03/13/top-eleven-club-shop-update/ |date=2018-12-06 }} Games.com article published on ngày 13 tháng 3 năm 2012
* [http://www.gamasutra.com/view/pressreleases/189002/Nordeus_Names_Joseacute_Mourinho_Global_Promoter_for_TopEleven_.php "Nordeus Names José Mourinho Global Promoter for Top Eleven"] Gamasutra.com bài viết được phát hành vào ngày 21 tháng 3 năm 2013
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
[[Thể loại:Trò chơi trực tuyến nhiều người chơi trên trình duyệt]]
[[Thể loại:Trò chơi Facebook]]
[[Thể loại:Trò chơi điện tử phát triển ở Serbia]]
{{sơ khai videogame}}
[[Thể loại:Trò chơi điện tử nhập vai]]
[[Thể loại:Trò chơi trên Android]]
[[Thể loại:Trò chơi trên iOS]]
mwoguktfh3ui0m1wntcp5pigzswysbh
Bản mẫu:Infobox Asian Games Philippines
10
5663316
28785950
28785177
2017-08-19T15:29:14Z
Lon123
550187
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Country Asian Games
|NOC=PHI
|flagcaption=[[Quốc kỳ Philippines]]
|NOCname=[[Ủy ban Olympic Philippines]]
|website=www.voc.org.vn
|website_languages={{Ph icon}}{{en icon}}
|games={{{games|}}}
|competitors={{{competitors|}}}
|sports={{{sports|}}}
|flagbearer={{{flagbearer|}}}
|officials={{{officials|}}}
|gold={{{gold|0}}}
|silver={{{silver|0}}}
|bronze={{{bronze|0}}}
|rank={{{rank|}}}
|AGappearances=
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 1951|1954]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 1954|1954]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 1958|1954]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 1962|1954]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 1966|1954]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 1970|1954]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 1974|1954]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 1978|1978]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 1982|1962]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 1966|1962]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 1990|1990]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 1994|1994]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 1998|1998]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 2002|2002]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 2006|2006]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 2010|2010]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 2014|2014]]
* ''[[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á 2019|2019]]''
| AIGappearances =
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Trong nhà châu Á 2005|2005]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Trong nhà châu Á 2007|2007]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Trong nhà châu Á 2009|2009]] (M)
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á 2009|2009]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao châu Á Võ thuật-Trong nhà 2013|2013]]
|ABGappearances=
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2008|2008]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2010|2010]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2012|2012]]
|AYGappearances=
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Trẻ châu Á 2009|2009]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Trẻ châu Á 2013|2013]]
|SEAGappearances=
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1977|1977]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1979|1979]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1981|1981]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1983|1983]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1985|1985]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1987|1987]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1989|1989]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1991|1991]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1993|1993]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995|1995]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997|1997]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999|1999]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001|2001]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003|2003]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005|2005]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007|2007]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009|2009]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011|2011]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013|2013]]
* [[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
* ''[[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|2017]]''
* ''[[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]''
* ''[[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021|2021]]''
* ''[[Philippines tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023|2023]]''
}}<noinclude>
[[Thể loại:Tiêu bản quốc gia tại Đại hội Thể thao châu Á]]
</noinclude>
5p12h1rnrnerrf8lm6b8654fo7juf80
Cloudflare
0
5670096
70872045
70689854
2023-11-09T05:49:34Z
I Lose
935304
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox dot-com company
| name = Cloudflare
| logo =
| caption =
| foundation = {{Start date and age|2009|07}}
| founder = {{plainlist|
* Matthew Prince
* Lee Holloway
* Michelle Zatlyn
}}
| location_city = [[San Francisco]], [[California]]
| location_country = [[Hoa Kỳ]]
| key_people = {{plainlist|
* Matthew Prince ([[Chief executive officer|CEO]])
* Lee Holloway
* [[Michelle Zatlyn]]
}}
| industry = Internet
| products = Cloudflare
| services = {{plainlist|
* Hiệu xuất trang mạng
* [[Dịch vụ an ninh mạng]]
}}
| homepage = {{URL|https://www.cloudflare.com}}
| alexa = {{increase}} 1261 {{as of|2017|06|11|alt=(June 2017)}}<ref>{{chú thích web|url=http://alexarankhistory.com/en/website/cloudflare.com |title=cloudflare.com |publisher=Alexa Rank History |date= |access-date = ngày 11 tháng 6 năm 2017}}</ref>
}}
'''Cloudflare, Inc.''' là một công ty [[Hoa Kỳ]] cung cấp mạng phân phối nội dung, dịch vụ bảo mật [[Internet]] và các dịch vụ phân phối máy chủ tên miền, đứng giữa khách truy cập và nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ của người dùng Cloudflare, hoạt động như một [[reverse proxy]] cho các trang web. Cloudflare có trụ sở tại [[San Francisco]], [[California]], với các văn phòng bổ sung ở [[Luân Đôn]], [[Singapore]], [[Champaign, Illinois|Champaign]], [[Austin, Texas|Austin]], [[Boston]] và [[Washington, D.C.]].<ref>{{chú thích web|url=http://allthingsd.com/20131217/Cloudflare-reveals-50-million-secret-funding-from-one-year-ago/|title=CloudFlare Reveals $50 Million "Secret" Funding -- From One Year Ago - Kara Swisher - Security - AllThingsD|work=AllThingsD}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://www.bizjournals.com/sanjose/news/2016/12/13/cloudflare-beefs-up-app-platform-planswith-startup.html |title=Cloudflare beefs up app platform plans with startup acquisition |publisher=Bizjournals.com |access-date = ngày 28 tháng 2 năm 2017}}</ref>
Cloudfare hoạt động với chính sách khá khắt khe về [[tự do ngôn luận]] và nội dung trung lập.
==Tiêu chuẩn==
Cloudflare đã lên tiếng nói của hỗ trợ các giá trị tự do ngôn luận, với Giám đốc điều hành Matthew Prince nói rằng: <blockquote>"Một trong những điểm mạnh nhất của Hoa Kỳ là niềm tin rằng phát biểu, đặc biệt là phát biểu chính trị, là thiêng liêng.. Một trang web, tất nhiên, là không gì khác ngoài phát biểu... Một trang web là bài diễn văn, nó không phải là một quả bom. Nó không tạo ra mối nguy hiểm sắp xảy ra và không nhà cung cấp nào có nghĩa vụ khẳng định để giám sát và đưa ra quyết định về bản chất có hại về mặt lý thuyết của lời phát biểu mà một trang web có thể chứa." <ref>{{chú thích báo|last1=Dredge|first1=Stuart|title=CloudFlare on censorship: 'A website is speech. It is not a bomb'|url=https://www.theguardian.com/technology/2013/aug/12/cloudflare-kavkaz-center-censorship-row|work=the Guardian|date=ngày 12 tháng 8 năm 2013}}</ref></blockquote>
Cloudflare công bố một báo cáo minh bạch trên cơ sở nửa năm để cho thấy các cơ quan thực thi pháp luật yêu cầu dữ liệu về khách hàng của mình thường xuyên như thế nào.<ref>{{chú thích báo|last1=Kovacs|first1=Eduard|title=CloudFlare Releases Transparency Report for First Half of 2015 {{!}} SecurityWeek.Com|url=http://www.securityweek.com/cloudflare-releases-transparency-report-first-half-2015|work=www.securityweek.com|publisher=Wired Business Media|date = ngày 15 tháng 7 năm 2015}}</ref>
Vi phạm với chính sách lâu dài của nó về tính trung lập của nội dung, Cloudflare đã rút lại quyền truy cập vào các dịch vụ của mình của trang web chủ trương thượng đẳng da trắng The Daily Stormer ngày 16 tháng 8 năm 2017, sau cuộc tấn công gây tử vong tại [[Biểu tình Charlottesville 2017|cuộc biểu tình Charlottesville]] bốn ngày trước đó. Điều này đã rút lại sự bảo vệ của trang web chống lại [[tấn công từ chối dịch vụ phân tán]], và ngay sau đó những kẻ tấn công đã cướp trang web.<ref>{{chú thích web |url=http://www.businessinsider.com/the-daily-stormer-got-pushed-offline-by-hackers-2017-8 |title=Cloudflare CEO: Hackers pushed The Daily Stormer offline as soon as Cloudflare stopped protecting it|website=Business Insider |date=ngày 17 tháng 8 năm 2017 |author=Becky Peterson |access-date = ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref> CEO Matthew Prince nói: "Tôi thức dậy sáng nay với tâm trạng bực bội và quyết định đá họ ra khỏi Internet" <ref>{{chú thích web |url=https://www.reuters.com/article/us-virginia-protests-tech-idUSKCN1AW2L5 |title=Internet firms shift stance, move to exile white supremacists |website=Reuters |date=ngày 17 tháng 8 năm 2017 |author=David Ingram and Joseph Menn |access-date = ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref>, giọt nước làm đầy ly trong quyết định này là do "nhóm đằng sau Daily Stormer cho là chúng tôi là những người ủng hộ bí mật ý thức hệ của họ.<ref>{{chú thích web |url=http://www.bbc.co.uk/news/technology-40958499 |title=Why Cloudflare kicked out the neo-Nazis|website=BBC News|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017 |author=Dave Lee |access-date = ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref><ref>{{chú thích web |url=https://blog.Cloudflare.com/why-we-terminated-daily-stormer/ |title=Why We Terminated Daily Stormer |website=Cloudflare blog|author=Matthew Prince|date=ngày 17 tháng 8 năm 2017 |access-date = ngày 17 tháng 8 năm 2017}}</ref> Andrew Anglin, biên tập viên của The Daily Stormer, phủ nhận rằng, nhóm của ông đã đưa ra tuyên bố như vậy,<ref name="DSresponse">{{chú thích web |url=https://dailystormer.lol/matthew-prince-of-cloudflare-admits-he-killed-the-internet-because-he-thinks-andrew-anglin-is-an-asshole/ |title=Matthew Prince of Cloudflare Admits He Killed the Internet Because He Thinks Andrew Anglin is an Asshole |website=The Daily Stormer |author=Andrew Anglin |date=ngày 17 tháng 8 năm 2017 |access-date =ngày 17 tháng 8 năm 2017 |archive-date = ngày 18 tháng 8 năm 2017 |archive-url=https://archive.today/20170818165833/https://dailystormer.lol/matthew-prince-of-cloudflare-admits-he-killed-the-internet-because-he-thinks-andrew-anglin-is-an-asshole/ |url-status=dead }}</ref> và động thái này bị chính Prince <ref>{{chú thích web | url = https://www.theverge.com/2017/8/16/16157710/cloudflare-daily-stormer-drop-russia-hate-white-nationalism | tiêu đề = The Daily Stormer just lost the most important company defending it | author = | ngày = | ngày truy cập = 20 tháng 8 năm 2017 | nơi xuất bản = The Verge | ngôn ngữ = }}</ref>, Anglix và [[Electronic Frontier Foundation]].<ref>{{chú thích web | url = https://www.eff.org/deeplinks/2017/08/fighting-neo-nazis-future-free-expression | tiêu đề = Fighting Neo-Nazis and the Future of Free Expression | author = | ngày = | ngày truy cập = 20 tháng 8 năm 2017 | nơi xuất bản = Electronic Frontier Foundation | ngôn ngữ = }}</ref> chỉ trích là "nguy hiểm".
== Tham khảo ==
{{tham khảo|30em}}
== Liên kết ngoài ==
* {{official website|https://www.cloudflare.com}}
* [https://www.cloudflare.com/domain-security-check/ Registrar and domain name security check]
{{Sơ khai công ty Mỹ}}
[[Thể loại:Công ty thành lập năm 2009]]
[[Thể loại:Khởi đầu năm 2009 ở California]]
[[Thể loại:An ninh Internet]]
[[Thể loại:Công ty công nghệ Internet Hoa Kỳ]]
7uaqje0zlf1ycs3sljc4n4hy4i4nmkb
Thể loại:Địa lý Kinh Thánh Hebrew
14
5674799
28796714
2017-08-19T16:06:58Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “ [[Thể loại:Kinh Thánh Hebrew]] [[Thể loại:Khu vực trong Cựu Ước]] [[Thể loại:Địa lý Israel]] Thể loại:Từ ngữ Hebrew trong Kinh…”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Kinh Thánh Hebrew]]
[[Thể loại:Khu vực trong Cựu Ước]]
[[Thể loại:Địa lý Israel]]
[[Thể loại:Từ ngữ Hebrew trong Kinh Thánh Hebrew]]
[[Thể loại:Địa lý Kinh Thánh]]
d8n33waogmzf8xml55l3uxecqjksedv
Thể loại:Từ ngữ Hebrew trong Kinh Thánh Hebrew
14
5675498
28797415
2017-08-19T16:09:37Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Từ ngữ Kinh Thánh Hebrew|Hebrew]] [[Thể loại:Từ ngữ Do Thái|Kinh Thánh]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Từ ngữ Kinh Thánh Hebrew|Hebrew]]
[[Thể loại:Từ ngữ Do Thái|Kinh Thánh]]
n6l950yvi5d62qn4hoqfxkmsvw557q6
Vũ Thành An (định hướng)
0
5676062
63964551
63160397
2020-10-21T17:55:35Z
Hari caaru
770800
wikitext
text/x-wiki
'''Vũ Thành An''' có thể là các nhân vật sau:
*[[Vũ Thành An]]: nhạc sĩ nhạc trữ tình Việt Nam, hiện là một phó tế Công giáo.
*[[Vũ Thành An (vận động viên)|Vũ Thành An]]: vận động viên Việt Nam, môn đấu kiếm.
{{trang định hướng nhân danh}}
9yxuh2krux0o83efox2fzovyg37pzk1
Thể loại:Từ ngữ Kinh Thánh Hebrew
14
5676834
28798800
28798759
2017-08-19T16:14:43Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Cụm từ trong Kinh Thánh]]
[[Thể loại:Kinh Thánh Hebrew]]
pdckz1wkrtrhgpwzj3cwndh2n2327en
Thể loại:Cụm từ trong Kinh Thánh
14
5677365
28799292
2017-08-19T16:16:36Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Nhóm từ|Kinh Thánh]] [[Thể loại:Nội dung Kinh Thánh]] [[Thể loại:Thuật ngữ tôn giáo]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Nhóm từ|Kinh Thánh]]
[[Thể loại:Nội dung Kinh Thánh]]
[[Thể loại:Thuật ngữ tôn giáo]]
6z2xokk24njied7wc5xyc0cbnis9oaw
Thể loại:Nội dung Kinh Thánh
14
5680147
28802093
2017-08-19T16:27:36Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Kinh Thánh|!]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Kinh Thánh|!]]
5r2c8tm2im55knb31la989yvq0543uq
Thể loại:Địa lý Kinh Thánh
14
5680865
28802818
2017-08-19T16:31:03Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Kinh Thánh]] [[Thể loại:Địa lý tôn giáo|Kinh Thánh]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Kinh Thánh]]
[[Thể loại:Địa lý tôn giáo|Kinh Thánh]]
izck3nn0txfu2ckxreudxmm3anlcbrj
Thể loại:Cộng đồng Do Thái lịch sử
14
5681849
28803805
2017-08-19T16:35:53Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Commons cat|Historic Jewish communities}} Thể loại gồm các cộng đồng [[người Do Thái]] không còn tồn tại hoặc có [[dân số]] là ngư…”
wikitext
text/x-wiki
{{Commons cat|Historic Jewish communities}}
Thể loại gồm các cộng đồng [[người Do Thái]] không còn tồn tại hoặc có [[dân số]] là người Do Thái ít hơn trước kia.
[[Thể loại:Địa lý lịch sử|Do Thái]]
[[Thể loại:Cộng đồng Do Thái|Lịch sử]]
[[Thể loại:Lịch sử Do Thái]]
86uypyybvopyf0cpo9bxedj2duksaxg
Thể loại:Medina
14
5683321
52745529
36543364
2019-05-05T00:40:46Z
Hugopako
309098
Di chuyển từ [[Category:Hồi giáo Ả Rập Xê Út]] đến [[Category:Hồi giáo ở Ả Rập Xê Út]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Commons cat|Medina}}
{{for|thành phố của Ohio|Thể loại:Medina, Ohio}}
{{Cat main|Medina}}
[[Thể loại:Khu dân cư ở vùng Al Madinah]]
[[Thể loại:Thành phố bị đóng cửa]]
[[Thể loại:Thánh địa Hồi giáo]]
[[Thể loại:Hồi giáo ở Ả Rập Xê Út]]
fvypctefgll9jqrim1qdebopirfqxex
Al Madinah
0
5683883
28805912
2017-08-19T16:46:09Z
HugoAWB
556141
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Medina]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Medina]]
sz2l66aeiem7sk76roe5gj0gu65pqd4
Bản mẫu:Provinces of Belarus
10
5688654
70096640
36634601
2023-06-07T22:01:10Z
Xqbot
98738
Bot: Giải quyết đổi hướng kép đến [[Bản mẫu:Tỉnh của Belarus]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Tỉnh của Belarus]]
5q59yj7m6drs6icz7h917n5oozokp5q
Kiểm soát biên giới
0
5691545
65413561
64622576
2021-08-11T17:49:49Z
NDKDDBot
814981
/* Tham khảo */clean up
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:BodoiBPKhanhHoa.JPG|nhỏ|230px|Tàu tuần tra của [[Bộ đội Biên phòng Việt Nam]] tỉnh [[Khánh Hòa]] tháng 8/2009]]
'''Kiểm soát biên giới''' là các phương pháp một quốc gia hoặc một khối quốc gia giám sát biên giới của mình để quản lí sự di chuyển của con người, động vật và hàng hóa.
Lực lượng biên phòng là lực lượng vũ trang của quốc gia, chuyên giữ nhiệm vụ quản lý, bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, an ninh, trật tự [[biên giới]] quốc gia (trên [[đất liền]], [[đảo|hải đảo]], [[vùng biển]], [[cửa khẩu]]). Biên phòng là một lực lượng vũ trang có chức năng hỗn hợp, vừa làm công tác phòng thủ của quân đội, vừa làm công tác an ninh và công tác quản lý hành chính ở vùng biên giới. Ở nhiều quốc gia, lực lượng Biên phòng chịu sự quản lý của Bộ Nội vụ, hoặc Hội đồng An ninh Quốc phòng.
Ở [[Việt Nam]], lực lượng Biên phòng được thành lập năm 1959 với tên gọi đầu tiên là ''Công an vũ trang'', trực thuộc sự quản lý của Bộ Công an. Tư lệnh đầu tiên là [[Thiếu tướng]] [[Phan Trọng Tuệ]]. Sau năm 1976, đổi tên thành '''Bộ đội Biên phòng''' và chuyển sang chịu sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Trong [[Quân đội Nhân dân Việt Nam]], Bộ đội Biên phòng được tổ chức như là một [[Quân chủng]] độc lập, có môi trường tác chiến hỗn hợp. Ngoài ra, Bộ đội Biên phòng còn làm công tác quản lý hành chính ở các khu vực biên giới, hỗ trợ công tác quản lý Xuất nhập cảnh, hải quan ở các cửa khẩu, cảng biển.
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{thể loại Commons|Border control}}
{{Kiểm soát tính nhất quán}}
{{Hàng không thương mại}}
{{sơ khai}}
[[Thể loại:Biên giới]]
[[Thể loại:Cửa khẩu quốc tế]]
[[Thể loại:Luật quốc tế]]
[[Thể loại:Lữ hành]]
[[Thể loại:Thị thực]]
4c9l937hnhm305s92ycpbz7ls4pihdl
Wikipedia:Bài viết chọn lọc/2017/Tuần 34
4
5693351
28815416
2017-08-19T17:22:18Z
Langtucodoc
38714
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “<noinclude>{{Thứ tự bài chọn lọc | [[Wikipedia:Bài viết chọn lọc/2017/Tuần 33|Tuần 33]] | Wikipedia:Bài viết chọn lọc/2017/Tuần 35|…”
wikitext
text/x-wiki
<noinclude>{{Thứ tự bài chọn lọc
| [[Wikipedia:Bài viết chọn lọc/2017/Tuần 33|Tuần 33]]
| [[Wikipedia:Bài viết chọn lọc/2017/Tuần 35|Tuần 35]]}}</noinclude>{{Khung hình Trang Chính
| [[Hình:Eiffel_Tower_from_Champ_de_Mars_1.jpg|110px|Tháp Eiffel]]
}}
'''[[Paris]]''' là thành phố thủ đô của nước [[Pháp]], nằm ở phía bắc nước Pháp, khu vực trung tâm của [[châu Âu]], Paris được xây dựng hai bên bờ [[sông Seine]] với tâm là đảo [[Île de la Cité]], cũng là nơi hợp lưu của sông Seine và [[sông Marne]]. Paris nằm ở điểm gặp nhau của các hành trình thương mại đường bộ và đường sông, và là trung tâm của một vùng nông nghiệp giàu có. Vào thế kỷ 10, Paris đã là một trong những thành phố chính của Pháp cùng các cung điện hoàng gia, các tu viện và nhà thờ. Từ thế kỷ 12, Paris trở thành một trong những trung tâm của châu Âu về giáo dục và nghệ thuật. Thế kỷ 14, Paris là thành phố quan trọng bậc nhất của Kitô giáo và trong các thế kỷ 16, 17, đây là nơi diễn ra [[Cách mạng Pháp]] cùng nhiều sự kiện lịch sử quan trọng của Pháp và châu Âu. Đến thế kỷ 19 và 20, thành phố trở thành một trong những trung tâm văn hóa của thế giới, thủ đô của nghệ thuật và giải trí. Là thành phố thủ đô, Paris tập trung các hoạt động văn hóa, tài chính, thương mại... của toàn nước Pháp. Nổi tiếng với tên gọi ''Kinh đô ánh sáng'', Paris là một trung tâm văn hóa lớn của thế giới và cũng là một trong những thành phố du lịch thu hút nhất. Sự nhộn nhịp, các công trình kiến trúc và không khí nghệ sĩ đã giúp Paris mỗi năm có đến 30 triệu khách nước ngoài. Thành phố còn được xem như kinh đô của thời trang cao cấp với nhiều khu phố xa xỉ cùng các trung tâm thương mại lớn. {{xem tiếp|Paris}}
7yteklmo09cuu3ztm2qehre3terpima
Tấn công từ chối dịch vụ phân tán
0
5708188
28830328
2017-08-19T18:00:51Z
DanGong
231579
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Tấn công từ chối dịch vụ]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Tấn công từ chối dịch vụ]]
gxroiwj4dgrh0flbc6u56om7e7kiytk
Thể loại:Thánh địa Do Thái
14
5712452
28834608
2017-08-19T18:11:58Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Do Thái giáo]] [[Thể loại:Địa danh tôn giáo|Do Thái]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Do Thái giáo]]
[[Thể loại:Địa danh tôn giáo|Do Thái]]
a1hpf6e097mtc5yp93q6csg2thf73ix
Thể loại:Địa danh trong Torah
14
5713651
28835810
2017-08-19T18:15:04Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Torah]] [[Thể loại:Địa danh trong Kinh Thánh Hebrew]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Torah]]
[[Thể loại:Địa danh trong Kinh Thánh Hebrew]]
ksnzq53ydl4k49q64s7bshg9kfii3mf
Bản mẫu:Infobox given name2
10
5736587
29354688
28858781
2017-08-21T00:40:52Z
Xqbot
98738
Bot: Giải quyết đổi hướng kép đến [[Bản mẫu:Thông tin tên riêng]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Thông tin tên riêng]]
qdva9coat6oozdlzvm0337m13uk1eyk
Bản mẫu:Infobox given name
10
5737042
28859236
2017-08-19T19:16:08Z
Levietduong
77406
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Bản mẫu:Thông tin tên riêng]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Thông tin tên riêng]]
qdva9coat6oozdlzvm0337m13uk1eyk
Bản mẫu:Thông tin tên riêng
10
5744358
65420723
28866555
2021-08-12T05:40:09Z
NDKDDBot
814981
/* top */clean up, replaced: {{Documentation → {{Tài liệu
wikitext
text/x-wiki
<includeonly>{{Infobox
| above = {{#if:{{{name|}}}|{{{name}}}|{{PAGENAMEBASE}}}}
| aboveclass = navbox-abovebelow
| image = {{#invoke:InfoboxImage|InfoboxImage|image={{{image|}}}|size={{max|220|{{{image_size|}}}}}}}
| caption = {{{caption|}}}
| label1 = Phát âm
| data1 = {{{pronunciation|}}}
| label2 = Giới tính
| data2 = {{{gender|}}}
| label3 = [[Ngôn ngữ]]
| data3 = {{comma separated entries<!--
-->|{{#if:{{{language|}}}|{{#ifexist:Tiếng {{{language}}}|[[Tiếng {{{language}}}|{{{language}}}]]|{{{language}}} }} }}<!--
-->|{{#if:{{{language2|}}}|{{#ifexist:Tiếng {{{language2}}}|[[Tiếng {{{language2}}}|{{{language2}}}]]|{{{language2}}} }} }}<!--
-->|{{#if:{{{language3|}}}|{{#ifexist:Tiếng {{{language3}}}|[[Tiếng {{{language3}}}|{{{language3}}}]]|{{{language3}}} }} }}<!--
-->}}
| label4 = [[Ngày của tên]]
| data4 = {{#if:{{{name day|}}}|{{{name day|}}}|{{{nameday|}}}}}
| header5 = {{#if:{{{languageorigin|}}}{{{origin|}}}{{{derivation|}}}{{{meaning|}}}{{{region|}}}|Nguồn gốc}}
| class5 = navbox-abovebelow
| label6 = Ngôn ngữ
| data6 = {{{languageorigin|}}}
| label7 = Từ ngữ/tên gọi
| data7 = {{{origin|}}}
| label8 = Gốc từ vựng
| data8 = {{{derivation|}}}
| label9 = Ý nghĩa
| data9 = {{{meaning|}}}
| label10 = Vùng xuất xứ
| data10 = {{{region|}}}
| header11 = {{#if:{{{alternative spelling|}}}{{{variant forms|}}}{{{variant|}}}{{{short forms|}}}{{{shortform|}}}{{{nickname|}}}{{{petname|}}}{{{cognate|}}}{{{anglicisation|}}}{{{derivative|}}}{{{derived|}}}{{{usage|}}}{{{related names|}}}{{{seealso|}}}|Các tên khác}}
| class11 = navbox-abovebelow
| label12 = Cách đánh vần khác
| data12 = {{{alternative spelling|}}}
| label13 = Mẫu biến thể
| data13 = {{#if:{{{variant forms|}}}|{{{variant forms|}}}|{{{variant|}}}}}
| label14 = Mẫu rút gọn
| data14 = {{#if:{{{short forms|}}}|{{{short forms|}}}|{{{shortform|}}}}}
| label15 = Biệt danh
| data15 = {{{nickname|}}}
| label16 = [[Tên âu yếm|Dạng thân mật]]
| data16 = {{{petname|}}}
| label17 = [[Từ cùng gốc|Tên cùng gốc]]
| data17 = {{{cognate|}}}
| label18 = [[Anh hoá]]
| data18 = {{{anglicisation|}}}
| label19 = Tên phái sinh
| data19 = {{{derivative|}}}
| label20 = Khởi phát từ
| data20 = {{{derived|}}}
| label21 = Cách dùng
| data21 = {{{usage|}}}
| label22 = Tên có liên quan
| data22 = {{{related names|}}}
| label23 = Xem thêm
| data23 = {{#if:{{{see also|}}}|{{{see also|}}}|{{{seealso|}}}}}
| label24 = Độ phổ biến
| data24 = {{#if:{{{popularity|}}}|xem [[Danh sách tên riêng phổ biến nhất|các tên gọi phổ biến]]}}
| belowstyle = border-top:#aaa 1px solid
| below = {{{footnotes|}}}
}} </includeonly><noinclude>
{{Tài liệu}}
</noinclude>
23boibycju49gm3b1wbu6bkho6ncpb4
Bản mẫu:Thông tin tên riêng/doc
10
5744464
40069167
28866661
2018-05-14T12:20:21Z
Ngọc Xuân bot
533989
clean up using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Trang con tài liệu}}
<!-- PLEASE ADD CATEGORIES AT THE BOTTOM OF THIS PAGE. -->
{{Infobox given name
| name = {{{name}}}
| image = {{{image}}}
| caption = {{{caption}}}
| pronunciation = {{{pronunciation}}}
| gender = {{{gender}}}
| meaning = {{{meaning}}}
| region = {{{region}}}
| language = {{{language}}}
| languageorigin= {{{languageorigin}}}
| origin = {{{origin}}}
| alternative spelling = {{{alternative spelling}}}
| nickname = {{{nickname}}}
| shortform = {{{shortform}}}
| petname = {{{petname}}}
| variant forms = {{{variant forms}}}
| related names = {{{related names}}}
| cognate = {{{cognate}}}
| anglicisation = {{{anglicisation}}}
| name day = {{{name day}}}
| derived = {{{derived}}}
| derivative = {{{derivative}}}
| derivation = {{{derivation}}}
| seealso = {{{seealso}}}
| popularity = {{{popularity}}}
| footnotes = {{{footnotes}}}
}}
=== Cách sử dụng ===
<pre style="width: 15em;">{{Infobox given name
| name =
| image =
| image_size =
| caption =
| pronunciation =
| gender =
| meaning =
| region =
| language =
| origin =
| alternative spelling =
| nickname =
| variant forms =
| related names =
| name day =
| derived =
| popularity =
| footnotes =
}}</pre>{{clear}}
==Parameters==
{| class="wikitable"
! style="text-align: left" | Parameter
! style="text-align: left" | Explanation
|-
| <code>name</code>
| Insert the full spelling of the name (defaults to <code><nowiki>{{PAGENAME}}</nowiki></code> if empty).
|-
| <code>image</code>
| Insert a relevant image for the name.
|-
| <code>image_size</code>
| The infobox automatically resizes images to a width of 220px. Use this parameter '''only''' if the image being used is ''smaller'' than 220px.
|-
| <code>caption</code>
| Insert image caption, which should describe the image used.
|-
| <code>pronunciation</code>
| Insert the pronunciation(s) of the name. Separate multiple entries with a line break (<code><nowiki><br /></nowiki></code>).
|-
| <code>gender</code>
| Insert the gender of the name. Use either Female, Male, or Both.
|-
| <code>meaning</code>
| Insert the meaning(s) of the name. Separate multiple entries with a line break (<code><nowiki><br /></nowiki></code>).
|-
| <code>region</code>
| Insert the region(s) of origin of the name. Separate multiple entries with a line break (<code><nowiki><br /></nowiki></code>). In addition, link each region to its appropriate article if possible.
|-
| <code>language</code>, <code>language2</code>, <code>language3</code>
| Insert the language(s) of the name. Linking is automatic causing 'English' to be displayed as '[[English language|English]]'.
|-
| <code>origin</code>
| Insert the origin of the name. This should be an unnecessary field if both 'region' and 'language' are used.
|-
| <code>alternative spelling</code>
| Insert the other spellings of the name. Separate multiple entries with a line break (<code><nowiki><br /></nowiki></code>).
|-
| <code>nickname</code>
| Insert the nicknames associated with the name. Separate multiple entries with a line break (<code><nowiki><br /></nowiki></code>).
|-
| <code>variant forms</code>
| Insert the names variant forms. Separate multiple entries with a line break (<code><nowiki><br /></nowiki></code>).
|-
| <code>related names</code>
| Insert name(s) that are related to the name in question. Separate multiple entries with a line break (<code><nowiki><br /></nowiki></code>). In addition, link each name to its appropriate article if possible.
|-
| <code>name day</code>
| Insert the date and country of the [[name day]] of the name. It should be in <nowiki>[[MONTH DAY]]</nowiki> (COUNTRY) format. Separate multiple entries with a line break (<code><nowiki><br /></nowiki></code>).
|-
| <code>derived</code>
| Insert words from which the name is derived. Separate multiple entries with a line break (<code><nowiki><br /></nowiki></code>).
|-
| <code>languageorigin</code>
| Insert the language(s) of origin. Separate multiple entries with a line break (<code><nowiki><br/></nowiki></code>). Note that this option ties in with the next 3 options. See also [[Template:Infobox given name2/doc#Example of a name with multiple origins|''example of a name with multiple origins'' (Bina)]], in the example section below.
|-
| <code>variant</code>
| Insert the variant form(s) of the name. The alternate spellings of the name. However, note the more specific options below.
|-
| <code>shortform</code>
| Insert the short form(s) of the name. These are not necessarily 'pet forms', see below.
|-
| <code>petname</code>
| Insert the [[pet name]](s) associated with the name.
|-
| <code>cognate</code>
| Insert the [[cognate]](s) associated with the name.
|-
| <code>anglicisation</code>
| Insert the [[Anglicisation]](s) associated with the name. This is for listing the Anglicised forms of a non-[[English language]] name. Note ''derivative'' option below.
|-
| <code>derivative</code>
| Insert the derivative(s) associated with the name. This is for listing the non-English language names that this name has spawned.
|-
| <code>derivation</code>
| Insert the derivation of the word listed above. (<code><nowiki><br/></nowiki></code>).
|-
| <code>seealso</code>
| Insert the names that might not fit the into the 'other names' options above.
|-
| <code>popularity</code>
| Inserting anything for this field will enable the link to the [[Popular names]] article.
|-
| <code>footnotes</code>
| Insert footnotes or references regarding the information given within this infobox. Separate multiple entries with a line break (<code><nowiki><br /></nowiki></code>).
|}
To avoid the Wiktionary box, use {{Para|wikt}}
==Example==
{{Infobox given name
| name = William
| image = William1.jpg
| imagesize = 200px
| caption = [[William the Conqueror]], The Duke of Normandy in the [[Bayeux Tapestry]]. The name William became very popular in the English language after the [[Norman Conquest]] of 1066 by William the Conqueror.
| pronunciation = {{IPAc-en|w|ɪ|l|j|ə|m}}
| gender = Male
| meaning = ''will + helmet (protection)''
| region = Germanic
| language = Germanic
| alternative spelling = Will.i.am
| variant forms =
| nickname = [[Will]], [[Bill (name)|Bill]], [[Billy (name)|Billy]], [[Willy]]
| related names = [[Wilhelm]]
| name day = June 8
| popularity = if you say so
| footnotes = <ref>[http://www.babynames.co.uk/meaning_origin_name_William.htm William - Meaning and origin of the name William]</ref>
}}
<pre style="white-space: pre-wrap">{{Infobox given name
| name = William
| image = William1.jpg
| imagesize = 200px
| caption = [[William the Conqueror]], The Duke of Normandy in the [[Bayeux Tapestry]]. The name William became very popular in the English language after the [[Norman Conquest]] of 1066 by William the Conqueror.
| pronunciation = {{IPAc-en|w|ɪ|l|j|ə|m}}
| gender = Male
| meaning = ''will + helmet (protection)''
| region = Germanic
| language = Germanic
| alternative spelling = Will.i.am
| variant forms =
| nickname = [[Will]], [[Bill (name)|Bill]], [[Billy (name)|Billy]], [[Willy]]
| related names = [[Wilhelm]]
| name day = June 8
| popularity = if you say so
| footnotes = <ref>[http://www.babynames.co.uk/meaning_origin_name_William.htm William - Meaning and origin of the name William]</ref>
}}</pre>
{{-}}
===Example of an English language name===
{{Infobox given name
| name = William
| image = William1.jpg
| image_size =
| caption = [[William the Conqueror]]
| pronunciation = {{IPAc-en|w|ɪ|l|j|ə|m}}
| gender = Masculine
| nameday = 8 June
| language = [[English language|English]]
| languageorigin = [[Germanic language|Germanic]]
| origin =
| derivation = ''wil'' + ''helm''
| meaning = "will", "desire" + "helmet", "protection"
| variant =
| shortform = Bill, Will
| petname = Billy, Willie, Willy
| cognate = Uilliam; Uilleam; Gwilym; Wilhelm
| anglicisation =
| derivative =
}}
{{-}}
===Example of a non-English language name (with Wiktionary disabled)===
{{Infobox given name
| name = Raghnall
| image =
| image_size =
| caption =
| pronunciation =
| gender = Masculine
| nameday =
| language = [[Irish language|Irish]], [[Scottish Gaelic]]
| languageorigin = [[Old Norse]]
| origin = Rögnvaldr
| derivation = ''regin'' + ''valr''
| meaning = "advice", "decision" + "ruler"
| variant = Raonull
| shortform =
| petname =
| cognate = Ragnvald
| anglicisation = Ranald, Randal, Rannal, Ronald
| derivative =
| wikt =
}}
{{-}}
===Example of a name with multiple origins===
{{Infobox given name
| name = Bina
| image =
| image_size =
| caption =
| pronunciation =
| gender = Feminine
| nameday =
| language =
| languageorigin = 1. [[Yiddish]] <br>2. [[Latin]]
| origin = 2. Albinus
| derivation = 1. ''bin'', ''bine'' <br>2. 'albus''
| meaning = 1. "bee" <br> 2. "white"
| variant = Binah, Bine
| shortform =
| petname = Binke
| cognate =
| anglicisation =
| derivative =
}}
{{-}}
==See also==
* [[Template:Given name]]
* [[Template:Surname]]
* [[Template:Infobox family name]], like this template but for family names.
== References ==
{{Reflist}}
<includeonly><!--
++++ PLEASE ADD CATEGORIES BELOW THIS LINE, INSIDE INCLUDEONLY TAGS, THANK YOU. -->
[[Thể loại:WikiProject Anthroponymy templates]]
</includeonly>
pjtmmjh39bgy5vp6m4v34087futxtur
Bản mẫu:Lang-sga
10
5746891
41013966
40069168
2018-07-09T16:50:46Z
Mxn
4
Cập nhật
wikitext
text/x-wiki
<includeonly>{{#gọi:lang|lang_xx_italic
|code=sga
}}</includeonly><noinclude>
{{Tài liệu|Bản mẫu:Lang-x/doc}}
</noinclude>
iyk50thls5a0c6cfc383gwq4c8pjwoh
Aodh (tên riêng)
0
5768690
29058069
28890889
2017-08-20T04:24:16Z
AlphamaBot4
389852
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:06.7565481 using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox given name
| name = Aodh
| image = Large bonfire.jpg
| image_size =
| caption =
| pronunciation =
| gender = Nam
| nameday =
| language = [[Tiếng Ireland sơ cổ]]
| languageorigin =
| origin =
| derivation =
| meaning = "lửa"
| variant =
| shortform =
| petname = Ádhán, Aedán
| cognate =
| anglicisation = Aidan, Aiden, Aden
| derivative = Aodh ([[tiếng Ireland|Ir]], [[tiếng Gael Scotland|SG]])
| seealso =
}}
'''Aodh''' ({{IPAc-en|eɪ}}; {{lang-sga|Áed}}) là một tên riêng của nam giới trong [[tiếng Ireland]] và [[tiếng Gael Scotland]], có nghĩa ban đầu là "lửa".<ref>Từ ''aodh'' hiện đại mang nghĩa 'bốc cháy' hoặc cấu tạo nên một cụm từ với từ tiếng Ireland 'ngứa' (''tochas''), tạo thành cụm ''aodh thochais'', 'vết ngứa dữ dội' hoặc [[Tầm ma gốc lạ|'mề đay']] - (Foclóir Gaeilg-Béarla, eds [[Tomás de Bhaldraithe]], [[Niall Ó Dónaill]], Dublin 1977), rõ ràng là có cùng gốc gác với ý nghĩa ban đầu.</ref> Các dạng giống cái của tên gọi bao gồm '''Aodhnait''' và '''Aodhamair'''. Nó xuất hiện trong nhiều biến thể hơn như là một [[họ|tên họ]]. Khi là tên họ, gốc hoặc biến thể có thể có tiền tố ''O'', ''Ó'', hoặc ''Ui'' (nghĩa là "từ" hoặc "là hậu duệ của") hoặc ''Mac'' hoặc ''Mc'' (nghĩa là "con trai của").
Tên gọi ban đầu liên quan đến một [[Aed (thần)|vị thần cai quản địa ngục]] trong [[thần thoại Ireland]].{{citation needed|date=November 2014}} Tên riêng của nam giới [[Hugh (tên riêng)|Hugh]] là một phiên bản [[Anh hoá tên gọi|Anh hoá]] phổ biến của tên gọi này, mặc dù hai tên gọi này không có liên kết về [[từ nguyên học]]<ref name="H1">{{citation |last1=Hanks |first1=Patrick |authorlink1=Patrick Hanks |last2=Hodges |first2=Flavia |editor1-last=Hardcastle |editor1-first=Kate |title=A Dictionary of First Names |edition=2nd |series=Oxford Paperback Reference |year=2006 |publisher=[[Oxford University Press]] |isbn=978-0-19-861060-1 |pages=6, 126, 341, 399 }}</ref> (xem [[Hughes (tên họ)]], [[Hughes (tên riêng)]]).
Các dạng [[tên âu yếm]] của tên gọi này được tạo thành với hậu tố giảm nhẹ ([[:en:diminutive]]) ''-án'', bao gồm '''Aodhán''' và '''Ádhán''' (tiếng Ireland sơ cổ ''Aedán''), các tên gọi này đôi khi được Anh hoá thành [[Aidan (tên)|Aidan]], [[Aiden (tên riêng)|Aiden]], và Edan. Một [[:en:diminutive|dạng giảm nhẹ kép]] là '''Aodhagán''' và dạng hiện đại của nó là '''Aogán'''.<ref name="H1"/> '''Maodhóg''' (tiếng Ireland sơ cổ ''[[Máedóc]]''), dạng Anh hoá là Mogue, và dạng [[tiéng Wales]] [[Madog (định hướng)|Madog]] được tạo thành từ tiền tố yêu mến ''mo-'' và hậu tố giảm nhẹ riêng biệt ''-og''.<ref name=sabi/>
Tên gọi này cũng được sử dụng trong thời kỳ [[Anh thuộc La Mã]] như một dạng bản địa của [[Danh pháp hai phần|tên gọi Latin]] [[Dominus (danh hiệu)|Dominus]].<ref name=sabi>Baring-Gould, Sabine & al. [https://archive.org/stream/livesofbritishsa01bariuoft#page/122/mode/2up ''The Lives of the British Saints: The Saints of Wales and Cornwall and Such Irish Saints as Have Dedications in Britain'', Vol. I, pp. 122 ff]. Chas. Clark (London), 1908. Hosted at Archive.org. Truy cập 18 Nov 2014.</ref>
==Những người mang tên gọi==
===Áed===
*[[Áed Rúad]], Vua Tối cao huyền thoại của Ireland
*[[Áed mac Echach]] (mất 575), vua của Connacht
*[[Áed mac Bricc]] (mất 587), giám mục và được phong thánh
*[[Áed Dub mac Suibni]] (mất 588), vua của Dál nAraidi
*[[Áed Dibchine]] (mất ''k''.595), vua của Leinster
*[[Áed mac Ainmuirech]] (mất ''k''.598), Vua Tối cao của Ireland
*[[Áed Sláine]] (mất 604), Vua Tối cao của Ireland
*[[Áed Rón mac Cathail]] (mất 604), vua trong Leinster
*[[Áed Uaridnach]] (mất 612), Vua Tối cao của Ireland
*[[Áed Bennán mac Crimthainn]] (mất 618), vua của/trong Munster
*[[Áed Dub mac Colmáin]] (mất 641?), giám mục Kildare
*[[Áed Aired]] (mất 698), vua của Dál nAraide
*[[Áed Róin]] (mất 735), vua của Dál Fiatach
*[[Áed mac Colggen]] (mất 738), vua của Leinster
*[[Áed Balb mac Indrechtaig]] (mất 742), vua của Connacht
*[[Áed Muinderg]] (mất 747), vua của vùng Bắc Uí Néill
*[[Áed Find]] (mất 778), vua của Dál Riata
*[[Áed Oirdnide]] (mất 819), vua của Ailech
*[[Áed mac Boanta]] (mất 839), có lẽ là vua trong Dál Riata
*[[Áed của Scotland]] (mất 878), vua của người Pict
*[[Áed Findliath]] (mất 879), vua của Ailech
*[[Áed Ua Crimthainn]] (''fl.'' (sống khoảng) giữa thế kỷ 12), cha trưởng của tu viện Terryglass
===Aedh===
*[[Aedh mac Cathal Crobdearg Ua Conchobair]], vua của Connacht, 1223–1228
*[[Aedh Muimhnech mac Felim Ua Conchobair]], vua của Connacht
*[[Aedh mac Ruaidri Ua Conchobair]], vua của Connacht, 1228–1233
*[[Aedh mac Aedh Breifneach Ua Conchobair]]
*[[Áed Ua hOissín]], Tổng giám mục thứ nhất của Tuam (1152)
===Aodh===
*[[Aodh, Earl of Ross]] (mất 1333)
*[[Hugh Ó Neill, Bá tước Đệ nhị của Tyrone|Aodh Mór Ó Néill]] (1540–1616), bá tước và lãnh đạo kháng chiến người Ireland
*[[Aodh Mac Cathmhaoil]] (1571–1626), tổng giám mục và nhà thần học người Ireland
*[[Aodh Rua Ó Domhnaill]] (1572–1601), Vua, Lãnh chúa và lãnh đạo cuộc nổi loạn người Ireland
*[[Aodh Mac Dónaill]] (Hugh McDonnell), người chép sử sách người Ireland
===Aodhagan, Aodhagán, Aodhán, Aogán===
Tất cả các biến thể này đều được đọc là {{IPAc-en|ˌ|eɪ|.|ə|ˈ|ɡ|ɔː|n}} hoặc {{IPAc-en|eɪ|ˈ|ɡ|ɔː|n}}. Cách phiên âm ''Aogán'' cho thấy sự lược bỏ âm tiết nhẹ ''dha'', phát âm {{IPA|[ə]}}, nhưng âm ''o'' có thể được tái diễn giải như âm {{IPA|[ə]}} kể cả trong cách phiên âm đó.
*[[Aodhagan O'Neill]] (1959-), người chơi phi tiêu người Ireland
* [[Aogán Ó Rathaille]] (1670–1728), nhà thơ tiếng Ireland
* [[Aodhán Ó Ríordáin]] (1976-), chính khách người Ireland
==Xem thêm==
*[[Aidan (tên)]]
*[[Danh sách tên riêng tiếng Ireland]]
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{Gaelic names}}
{{given name}}
[[Thể loại:Tên riêng nam giới tiếng Ireland]]
cwwrlw3nfloekjod6eaxuvjg0w4a8jq
Áed (tên riêng)
0
5773496
28895696
2017-08-19T20:51:15Z
Levietduong
77406
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Aodh (tên riêng)]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Aodh (tên riêng)]]
mlz2vzl7ah0movlt54vgnkriehh0c33
Aidan (tên)
0
5788857
67803673
29058024
2022-01-03T05:42:50Z
NDKDDBot
814981
Sửa tham số accessdate cũ...
wikitext
text/x-wiki
{{dablink|Đối với bài viết về ban nhạc, xem [[Aiden]].}}
{{wiktionary|Aidan|aidan|Aiden}}
{{Infobox given name
| name = Aidan, Aiden, Aedan
| image =
| image_size =
| caption =
| pronunciation = {{IPAc-en|ˈ|eɪ|d|ən}}
| gender = Nam
| meaning = sinh ra từ lửa/người hăng hái
| region = Ireland
| language = [[Tiếng Anh]]
| languageorigin = [[Tiếng Ireland]] và [[tiếng Gael Scotland]]
| alternative spelling =
| nickname =
| variant forms =
| related names =
| name day =
| derived =
| popularity = rất phổ biến
| footnotes =
| wikt =
}}
'''Aidan''', '''Aiden''' và '''Aedan''' là các dạng [[Anh hoá]] chính của tên gọi riêng nam giới trong [[tiếng Ireland]] ''Aodhán'' và trong [[tiếng Gael Scotland]] ''Aodhàn''.<ref>{{chú thích web|url=http://www.encyclopedia.com/doc/1O41-Aidan.html |title=Aidan |work=[[Encyclopedia.com]] |access-date=ngày 31 tháng 10 năm 2009 }}</ref>
==Từ nguyên và phiên âm==
Tên gọi này có nguồn gốc từ tên gọi ''Aodhán'', là một dạng [[tên âu yếm]] của ''[[Áed (tên riêng)|Aodh]]''.<ref>{{chú thích web|url=http://www.encyclopedia.com/doc/1O41-Aodhn.htmlencyclopedia |title=Aodhán |work=[[Encyclopedia.com]] |access-date=ngày 31 tháng 10 năm 2009 }} {{Dead link|date=October 2010|bot=H3llBot}}</ref> Tên riêng ''Aodh'' nghĩa là "sôi nổi, nồng nhiệt" và/hoặc "người mang lửa" và là tên gọi của [[thần Mặt Trời]] trong văn hoá của người Celt (xem [[Aed (thần)|Aed]]).<ref>{{chú thích web|url=http://www.encyclopedia.com/doc/1O41-Aodh.html |title=Aodh |work=[[Encyclopedia.com]] |access-date=ngày 31 tháng 10 năm 2009 }}</ref>
Trước đây chỉ phổ biến ở [[Ireland]] và [[Scotland]], tên gọi này và các biến thể của nó đã trở nên phổ biến ở Anh, [[Hoa Kỳ]], và [[Canada]]. ''Aidan'' đứng thử 57 trong số các tên gọi phổ biến nhất ở Hoa Kỳ từ đầu những năm 2000, được đặt cho hơn 62.000 bé trai, trong khi ''Aiden'' xếp thứ 66, được đặt cho hơn 51.000 bé trai. Các biến thể khác ít phổ biến hơn, ví dụ như ''Hayden'' xếp thứ 88, ''Ayden'' xếp thứ 189, ''Aden'' xếp thứ 333, ''Aydan'' xếp thứ 808, và ''Aydin'' xếp thứ 960, theo Cơ sở dữ liệu An ninh xã hội Hoa Kỳ.<ref>[http://www.ssa.gov/OACT/babynames/decades/names2000s.html United States Social Security Database].</ref> "Aidan/Aiden" là tên gọi phổ biến nhất cho các bé trai ở Canada vào năm 2007.<ref>{{chú thích web | url = http://www.babycenter.ca/pregnancy/naming/top2007/ | tiêu đề = Canada's Top Baby Names for 2007 | author = | ngày = | ngày truy cập = 20 tháng 8 năm 2017 | nơi xuất bản = BabyCenter Canada | ngôn ngữ = }}</ref>
Sự phổ biến của nó cũng được phản ánh trong sự xuất hiện của các tên có phát âm tương tự như [[Braden (tên riêng)|Braden]], [[Caden (tên riêng)|Caden]], [[Hayden (tên riêng)|Hayden]], và [[Jayden]].<ref>Rosenkrantz, Linda, and Satran, Pamela Redmond (2007). ''The Baby Name Bible''. St. Martin's Griffin. {{ISBN|978-0-312-35220-2}}, p. 343</ref>
''Aidan'' (hoặc bất kỳ biến thể có lý nào) khi là tên gọi cho một bé gái không xuất hiện trong bảng xếp hạng 1000 tên gọi cho bé gái trong cùng cơ sở dữ liệu, mặc dù đôi khi nó được đặt cho bé gái.
Một số nguồn cho thấy rằng dạng tên gọi tương đương cho nữ giới của Aidan là [[Eithne]], tên gọi có cùng ý nghĩa.<ref>Macleod, Iseabail and Freedman, Terry: ''The Wordsworth Dictionary of First Names'', Wordsworth Editions, 1995, {{ISBN|1-85326-366-4}}, p.74.</ref>
== Tên riêng ==
===Trung cổ===
* [[Áedán mac Gabráin]] (cai trị k. 574–609), Vua của Dál Riata, đôi khi được Anh hoá là ''Aidan of Dalriada''
* [[Aeddan ap Blegywryd]] (died 1018), hoàng tử người xứ Wales của Gwynedd
* [[Adam, Bá tước của Angus]] (cai trị từ khoảng trước năm 1189)
* Thánh [[Máedóc của Ferns]] (550–632), cũng gọi là Áedan
* Thánh [[Aidan của Lindisfarne]] (mất 651), nhà truyền giáo người Ireland
===Hiện đại===
* [[Aidan Baker]] (sinh 1974), nhạc công người Canada
* [[Aidan Banks]], tay guitar người Anh
* [[Aidan Browne]], người dẫn chương trình người Bắc Ireland
* [[Aiden Byrne]], đầu bếp người Anh
* [[Aidan Chambers]] (sinh 1934), tác giả người Anh
* [[Aidan Cooney]], người dẫn chương trình người Ireland
* [[Aidan Crawley]] (1908–1993), chính khách người vương quốc Anh
* [[Aidan J. David]] (sinh 1981), diễn viên người Anh
* [[Aidan Davis]] (sinh 1997), vũ công người Anh
* [[Aidan Delgado]] (sinh 1981), quân nhân và nhà vận động phản chiến người Hoa Kỳ
* [[Aidan Devine]], diễn viên điện ảnh người Canada
* [[Francis Aidan Gasquet]] (1846–1929), hồng y người Anh
* [[Aidan Gillen]] (sinh 1968), diễn viên người Ireland
* [[Aidan Gillett]] (sinh 1986), diễn viên người Úc
* [[Aidan Girt]], tay trống người Canada
* [[Aidan Gould]] (born 1996), diễn viên người Hoa Kỳ
* [[Aiden Grimshaw]], nhạc công người Anh
* [[Aiden Guerra]], cầu thủ bóng bầu dục rugby league người Úc
* [[Aidan Hartley]] (sinh 1965), tác giả và nhà báo người vương quốc Anh
* [[Aiden J. Harvey]] (sinh 1944), diễn viên hài người Anh
* [[Aidan Heavey]] (sinh 1953), thương nhân người Ireland
* [[Aidan Higgins]] (sinh 1927), nhà văn người Ireland
* [[Aidan Hughes]] (sinh 1956), nghệ sĩ người Anh
* [[Aidan Kelly]] (sinh 1940), nhà nghiên cứu về [[Wicca]] người Hoa Kỳ
* [[John Aidan Liddell]] (1888–1915), phi công người Anh
* [[Aiden MacCarthy]] (1914–1992), bác sĩ người Ireland
* [[Aidan Carl Matthews]] (sinh 1956), nhà văn người Ireland
* [[Aidan McAnespie]] (1965–1988), nạn nhân người Ireland trong sự kiện [[Xung đột vũ trang tại Bắc Ireland|the Troubles]]
* [[Aidan McArdle]] (sinh 1970), diễn viên người Ireland
* [[Aidan McLindon]] (sinh 1980), chính khách người Úc
* [[Aidan Mitchell]] (sinh 1993), diễn viên người Hoa Kỳ
* [[Aidan Moffat]] (sinh 1973), nhạc công người Scotland
* [[Aidan Quinn]] (sinh 1959), diễn viên người Hoa Kỳ
* [[Aiden Wilson Tozer]] (1897–1963), nhà hùng biện người Hoa Kỳ
* [[Aidan Turner]] (sinh 1983), diễn viên người Ireland
* [[Aiden Turner]] (sinh 1977), diễn viên người Anh
* [[Aidan White (journalist)]] (sinh 1951), nhà báo người vương quốc Anh
* [[Aidan Zammit]] (sinh 1965), nhạc sĩ người Malta
==== Thể thao ====
* [[Aiden Blizzard]] (sinh 1984), tuyển thủ cricket người Úc
* [[Aiden Butterworth]] (sinh 1961), cầu thủ bóng đá người Anh
* [[Aiden Cairns]], cầu thủ bóng bầu dục rugby league người Úc
* [[Aidan Coleman]] (sinh 1988), Irish jockey người Ireland
* [[Aidan Collins (English footballer)]] (sinh 1986)
* [[Aidan Daly]] (sinh 1978), cầu thủ bóng rổ người New Zealand
* [[Aidan Davison]] (sinh 1968), cầu thủ bóng đá người vương quốc Anh
* [[Aidan Downes]] (sinh 1988), cầu thủ bóng đá người Ireland
* [[Aidan Fennelly]], cầu thủ bóng đá Gael người Ireland
* [[Aidan Fogarty]] (sinh 1982), tuyển thủ hurling người Ireland
* [[Aidan Fogarty (hurler)]] (sinh 1958), tuyển thủ hurling người Ireland
* [[Aidan Kearney]] (sinh 1984), tuyển thủ hurling người Ireland
* [[Aidan Kirk]] (sinh 1986), cầu thủ bóng bầu dục rugby league người New Zealand
* [[Aidan McCaffrey]] (sinh 1957), cầu thủ bóng đá người Anh
* [[Aiden McGeady]] (sinh 1986), cầu thủ bóng đá người Ireland
* [[Aidan Murphy]] (sinh 1967), cầu thủ bóng đá và huấn luyện viên người Anh
* [[Aidan Newhouse]] (sinh 1972), cầu thủ bóng đá người Anh
* [[Aiden O'Brien]], cầu thủ bóng đá người Ireland
* [[Aidan O'Brien]] (sinh 1969), huấn luyện viên đua ngựa người Ireland
* [[Aidan O'Kane]] (sinh 1979), cầu thủ bóng đá người Bắc Ireland
* [[Aidan O'Mahony]] (sinh 1982), cầu thủ bóng đá Gael người Ireland
* [[Aiden Palmer]] (sinh 1987), cầu thủ bóng đá người Anh
* [[Aidan Price]] (sinh 1981), cầu thủ bóng đá người Ireland
* [[Aiden Tolman]] (sinh 1988), cầu thủ bóng bầu dục rugby league người Úc
* [[Aidan Walsh]] (sinh 1990), tuyển thủ hurling và cầu thủ bóng đá Gael người Ireland
==Nhân vật hư cấu==
* [[Aidan (tập phim The Inside)|"Aidan" (tập phim ''The Inside'')]], tiêu đề tập 8 của loạt phim truyền hình ''The Inside''
* [[Aidan Brosnan]], nhân vật hư cấu được đóng bở Sean Maguire trong loạt phim truyền hình ''EastEnders''
* [[Aiden Burn]], nhân vật nữ hư cấu trong loạt phim truyền hình ''CSI: NY''
* [[Aiden Dennison]], nhân vật hư cấu trong loạt phim truyền hình ''South of Nowhere''
* [[Aidan Devane]], nhân vật hư cấu đóng bởi Aiden Turner trong loạt phim truyền hình ''All My Children''
* [[Aiden Ford]], nhân vật hư cấu trong loạt phim truyền hình ''Stargate Atlantis''
* [[Aiden Lucas]], nhân vật hư cấu trong loạt phim truyền hình ''Ghost Whisperer''
* [[Aidan Lynch (Harry Potter)|Aidan Lynch]], nhân vật hư cấu trong tiểu thuyết ''Harry Potter và chiếc cốc lửa'' by J.K. Rowling
* [[Aidan Waite]], nhân vật hư cấu trong loạt phim truyền hình chính kịch/kinh dị của kênh Syfy ''[[Being Human (loạt phim truyền hình Bắc Mỹ)|Being Human]]''
==Xem thêm==
*[[Danh sách tên riêng tiếng Ireland]]
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{given name}}
[[Thể loại:Tên riêng nam giới tiếng Anh]]
[[Thể loại:Tên riêng nam giới tiếng Ireland]]
gthk1jjf9bm1n8fnmwsnnaackas52dz
Aedan
0
5790940
28913144
2017-08-19T21:36:56Z
Levietduong
77406
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Aidan (tên)]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Aidan (tên)]]
jiwg8rtiizxej798l9yc6p3gji9fd1v
Aiden (định hướng)
0
5791345
28913549
2017-08-19T21:38:02Z
Levietduong
77406
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Aidan (tên)]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Aidan (tên)]]
jiwg8rtiizxej798l9yc6p3gji9fd1v
Thể loại:Giải pháp hai nhà nước
14
5835663
28957895
2017-08-19T23:33:48Z
Hugopako
309098
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Tiến trình hòa bình Israel-Palestine]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Tiến trình hòa bình Israel-Palestine]]
p8jdw0lr5a2t539kxohm6sd51njxqlb
Thể loại:Châu thổ châu Phi
14
5837077
28959335
2017-08-19T23:41:58Z
HugoAWB
556141
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Thể loại:Châu thổ theo lục địa|Phi]] [[Thể loại:Địa hình châu Phi]]”
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Châu thổ theo lục địa|Phi]]
[[Thể loại:Địa hình châu Phi]]
d0kw1hyrgp6oy831n0xnaqtr6ffrldi
Thể loại:Châu thổ theo lục địa
14
5837931
28960190
2017-08-19T23:44:22Z
HugoAWB
556141
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{container cat}} [[Thể loại:Châu thổ| ]] [[Thể loại:Địa mạo theo lục địa| ]]”
wikitext
text/x-wiki
{{container cat}}
[[Thể loại:Châu thổ| ]]
[[Thể loại:Địa mạo theo lục địa| ]]
dn8xu603ztwu4sw0guou1f77cyxgdtc
Thể loại:Địa mạo theo lục địa
14
5839137
39977531
28961398
2018-05-11T08:57:33Z
Newone
3200
đã thêm [[Thể loại:Địa mạo]] dùng [[WP:HOTCAT|HotCat]]
wikitext
text/x-wiki
{{container cat}}
[[Thể loại:Địa lý theo lục địa| ]]
[[Thể loại:Địa hình theo nơi| Lục địa]]
[[Thể loại:Địa mạo|L]]
jls9yu6imknec958erdshxi64r166uq
Điền kinh (track and field)
0
5852038
32818414
28974353
2017-11-02T12:47:03Z
Xqbot
98738
Bot: Giải quyết đổi hướng kép đến [[Điền kinh trong sân vận động]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Điền kinh trong sân vận động]]
4fvqs8dxrhw0894u7ltdy50o78nwkw6
Tập tin:2017 Southeast Asian Games logo.svg
6
5870009
68273322
67915163
2022-03-13T03:12:46Z
AsaHiguitaMizu
812563
/* Giấy phép */
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{mtsdhl logo
<!-- BẮT BUỘC -->
| Bài = Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
| Nguồn = [http://www.kualalumpur2017.com.my/noc-relation/V3-CdM_Dossier.pdf CHEFS DE MISSION DOSSIER]
| Dùng cho = Tổ chức
<!-- THÔNG TIN BỔ SUNG -->
| Đại diện cho =
| Sở hữu =
| Trang web =
| Lịch sử =
| Chú thích = <!-- GHI ĐÈ NẾU CẦN -->
| Mô tả =
| Phần sử dụng =
| Phân giải thấp = {{SVG-Res}}
| Mục đích =
| Thay thế =
| Thông tin khác =
}}
== Giấy phép ==
{{KTD-biểu trưng SEA Games
| 2021| type = logo
| rings = yes
| trademark = yes
| svg = yes
| image has rationale = yes
}}
9yc8kk3q19q2tfwt0bc3xhvwy2dwcbz
Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
0
5872057
67820499
66191546
2022-01-03T15:10:41Z
NDKDDBot
814981
Sửa tham số accessdate cũ...
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Wushu
| year = 2017
| image =
| caption =
| venue = [[Trung tâm hội nghị Kuala Lumpur]]
| location = [[Kuala Lumpur]], [[Malaysia]]
| date = 20–22 tháng 8 năm 2017
| competitors =
| nations =
| previous = [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
| next = ''[[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]
}}
Môn '''[[wushu]]''' thi đấu tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]] sẽ diễn ra tại [[Trung tâm hội nghị Kuala Lumpur]] ở [[Kuala Lumpur]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=25|title=KL 2017: Wushu|publisher=[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|KL 2017]]|access-date=ngày 20 tháng 8 năm 2017|archive-date=2017-08-22|archive-url=https://web.archive.org/web/20170822021606/http://kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=25|url-status=dead}}</ref>
Đại hội năm 2017 tham gia thi đấu trong 17 nội dung, 8 dành cho nam và 9 dành cho nữ.
==Danh sách huy chương==
===Nam===
{| {{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|Thái cực quyền
|{{flagSEAGFmedalist|Loh Jack Chang|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Samuel Tan Wei Han|SGP|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Khant Min Htet|MYA|2017}}
|-
|Đao thuật + Côn thuật
|{{flagSEAGFmedalist|Jowen Lim Si Wei|SGP|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Achmad Hulaefi|INA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Khaw Jun Lim|MAS|2017}}
|-
|Kiếm thuật
|{{flagSEAGFmedalist|Yeap Wai Kin|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Vincent Wong Weng Son|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Fung Jin Jie|SGP|2017}}
|-
|Nam đao + Nam côn
|{{flagSEAGFmedalist|Thein Than Oo|MYA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Phạm Quốc Khánh|VIE|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Ho Mun Hua|MAS|2017}}
|-
|Nam Quyền
|{{flagSEAGFmedalist|Ho Mun Hua|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Phạm Quốc Khánh|VIE|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Md Sufi Shayiran bin Roslan|BRU|2017}}
|-
|Thương thuật
|{{flagSEAGFmedalist|Yeap Wai Kin|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Vincent Wong Weng Son|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Muhammad Daffa Golden Boy|INA|2017}}
|-
|Thái cực kiếm
|{{flagSEAGFmedalist|Loh Jack Chang|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Bobie Valentius Gunawan|INA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Chan Jun Kai|SGP|2017}}
|-
|Trường quyền
|{{flagSEAGFmedalist|Jowen Lim Si Wei|SGP|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Trần Xuân Hiệp|VIE|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Edgar Xavier Marvelo|INA|2017}}
|}
===Nữ===
{| {{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|Thái cực quyền
|{{flagSEAGFmedalist|Agatha Chrystenzen Wong|PHI|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Basma Lachkar|BRU|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Ho Lin Ying|SGP|2017}}
|-
|Đao thuật (đao)
|{{flagSEAGFmedalist|Felda Elvira Santoso|INA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Monica Pransisca Sugianto|INA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Zoe Mui Wei Ting|SGP|2017}}
|-
|Côn thuật
|{{flagSEAGFmedalist|Hoàng Thị Phương Giang|VIE|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Loh Ying Ting|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Felda Elvira Santoso|INA|2017}}
|-
|Kiếm thuật
|{{flagSEAGFmedalist|[[Dương Thúy Vi]]|VIE|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Phoon Eyin|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Fung Hui Xin|SGP|2017}}
|-
|Nam đao + Nam côn
|{{flagSEAGFmedalist|Juwita Niza Wasni|INA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Nguyễn Thùy Linh|VIE|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Nguyễn Thục Anh|VIE|2017}}
|-
|Nam Quyền
|{{flagSEAGFmedalist|Diana Bong Siong Lin|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Aye Thitsar Myint|MYA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Nguyễn Thục Anh|VIE|2017}}
|-
|Thương thuật
|{{flagSEAGFmedalist|[[Dương Thúy Vi]]|VIE|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Phoon Eyin|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Sandy Oo|MYA|2017}}
|-
|Thái cực kiếm
|{{flagSEAGFmedalist|[[Lindswell Kwok]]|INA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Agatha Chrystenzen Wong|PHI|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Audrey Chan Yee Jo|MAS|2017}}
|-
|Trường quyền
|{{flagSEAGFmedalist|Myat Thet Hsu Wai Phyo|MYA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Sandy Oo|MYA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Hoàng Thị Phương Giang|VIE|2017}}
|}
==Bảng huy chương==
{{legend2|#ccccff|Quốc gia chủ nhà|border=solid 1px #AAAAAA}}
{| {{RankedMedalTable|class=wikitable sortable}}
|-
|-style="background:#ccccff"
|1||align=left|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}|| 6 || 5 || 3 || 14
|-
|2||align=left|{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}|| 3 || 4 || 3 || 10
|-
|3||align=left|{{flagSEAGFteam|INA|2017}}|| 3 || 3 || 3 || 9
|-
|4||align=left|{{flagSEAGFteam|MYA|2017}}|| 2 || 2 || 2 || 6
|-
|5||align=left|{{flagSEAGFteam|SGP|2017}}|| 2 || 1 || 5 || 8
|-
|6||align=left|{{flagSEAGFteam|PHI|2017}}|| 1 || 1 || 0 || 2
|-
|7||align=left|{{flagSEAGFteam|BRU|2017}}|| 0 || 1 || 1 || 2
|-
|-class="sortbottom"
|colspan=2|'''Tổng số'''|| '''17''' || '''17''' || '''17''' || '''51'''
|}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
* {{Trang web chính thức|http://www.kualalumpur2017.com.my/}} {{en icon}}
{{Events at the 2017 Southeast Asian Games}}
{{Southeast Asian Games Wushu}}
{{DEFAULTSORT:Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
[[Thể loại:Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]]
[[Thể loại:Wushu năm 2017|Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
[[Thể loại:Môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
25frnoux20m918183pavek7pobev3fy
Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
0
5872263
67806886
65022671
2022-01-03T07:12:31Z
NDKDDBot
814981
Sửa tham số accessdate cũ...
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Cử tạ
| year = 2017
| image =
| caption =
| venue = Trung tâm triển lãm và thương mại quốc tế Malaysia
| location = {{Biểu tượng lá cờ|MAS}} [[Kuala Lumpur]], [[Malaysia]]
| date = 28–30 tháng 8 năm 2017
| competitors =
| nations =
| previous = [[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013|2013]]
| next = [[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]
}}
Môn '''[[Cử tạ]]''' thi đấu tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]] sẽ diễn ra tại Trung tâm triển lãm và thương mại quốc tế Malaysia ở [[Kuala Lumpur]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=1|title=KL 2017: Weightlifting|publisher=[[2017 Southeast Asian Games|KL 2017]]|access-date=ngày 26 tháng 8 năm 2017|archive-date=2017-11-02|archive-url=https://web.archive.org/web/20171102143848/http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=1}}</ref>
==Hạng mục==
Có 5 hạng mục tương ứng với các hạng cân:
{|
|
* 56 kg Nam
* 62 kg Nam
* 69 kg Nam
* 77 kg Nam
* 85 kg Nam
|}
==Vận động viên giành huy chương==
===Nam===
{|{{MedalistTable|type=Event|columns=2}}
|-
| 56 kg<br />{{DetailsLink|NamCử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 – Kết quả#Nam 56 kg}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Thạch Kim Tuấn]]|VIE|2017}} || 269
| {{flagSEAGFmedalist|[[Surahmat bin Suwoto Wijoyo]]|INA|2017}} || 267
| {{flagSEAGFmedalist|[[Witoon Mingmoon]]|THA|2017}} || 259
|-
| 62 kg<br />{{DetailsLink|NamCử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 – Kết quả#Nam 62 kg}}
| {{flagSEAGFmedalist|Trịnh Văn Vinh|VIE|2017}} || 307 '''[[List of Southeast Asian Games records in weightlifting|GR]]'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Eko Yuli Irawan]]|INA|2017}} || 306
| {{flagSEAGFmedalist|Myint Kyi|MYA|2017}} || 284
|-
| 69 kg<br />{{DetailsLink|NamCử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 – Kết quả#Nam 69 kg}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Deni (weightlifter)|Deni]]|INA|2017}} || 312
| {{flagSEAGFmedalist|[[Tairat Bunsuk]]|THA|2017}} || 310
| {{flagSEAGFmedalist|Phạm Tuấn Anh|VIE|2017}} || 306
|-
| 77 kg<br />{{DetailsLink|NamCử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 – Kết quả#Nam 77 kg}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[I Ketut Ariana]]|INA|2017}} || 325
| {{flagSEAGFmedalist|Nguyễn Hồng Ngọc|VIE|2017}} || 307
| {{flagSEAGFmedalist|Loro Wellkinson Peuji|MAS|2017}} || 295
|-
| 85 kg<br />{{DetailsLink|NamCử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 – Kết quả#Nam 85 kg}}
| {{flagSEAGFmedalist|Pornchai Lapsi|THA|2017}} || 337
| {{flagSEAGFmedalist|[[Mohamad Fazrul Azrie Mohdad]]|MAS|2017}} || 323
| {{flagSEAGFmedalist|[[Hoàng Tấn Tài]]|VIE|2017}} || 322
|}
==Bảng tổng sắp huy chương==
{{legend2|#ccccff|Host nation|border=solid 1px #AAAAAA}}
{{Medals table
| caption =
| host =
| flag_template = flagSEAGF
| event = 2017
| team =
| gold_INA = 2 | silver_INA = 2 | bronze_INA = 0
| gold_VIE = 2 | silver_VIE = 1 | bronze_VIE = 2
| gold_THA = 1 | silver_THA = 1 | bronze_THA = 1
| gold_MAS = 0 | silver_MAS = 1 | bronze_MAS = 1 | host_MAS = yes
| gold_MYA = 0 | silver_MYA = 0 | bronze_MYA = 1
}}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
* {{Official website|http://www.kualalumpur2017.com.my/|name=Official website}} {{en icon}}
{{Events at the 2017 Southeast Asian Games}}
[[Thể loại:Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]]
[[Thể loại:Nội dung thi đấu Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
p03it39l3euif5xqim7c99t5i6vgzmb
Ba môn phối hợp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
0
5872531
65208821
63358323
2021-07-14T22:48:44Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Ba môn phối hợp
| year = 2017
| image =
| caption =
| venue = [[Hồ Putrajaya]]
| location = {{flagicon|MAS}} [[Putrajaya]], [[Malaysia]]
| date = 21 tháng 8 năm 2017
| competitors =
| nations =
| previous = [[Ba môn phối hợp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
| next = ''[[Ba môn phối hợp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]''
}}
Môn '''[[ba môn phối hợp]]''' thi đấu tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]] đã diễn ra tại [[Hồ Putrajaya]].<ref>{{Chú thích web|url=http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=57|tiêu đề=KL 2017: Triathlon|nhà xuất bản=[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|KL 2017]]|ngày truy cập=ngày 20 tháng 8 năm 2017|archive-date=2017-08-22|archive-url=https://web.archive.org/web/20170822021915/http://kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=57|url-status=dead}}</ref>
==Danh sách huy chương==
{| {{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|Nam
|{{flagSEAGFmedalist|Nikko Bryan Huelgas|PHI|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|John Leerams Chicano|PHI|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Clement Chow Sheng Ren|SIN|2017}}
|-
|Nữ
|{{flagSEAGFmedalist|Marion Kim Mangrobang|PHI|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|[[Maria Claire Adorna]]|PHI|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Irene Chong See Win|MAS|2017}}
|}
==Bảng huy chương==
{{legend2|#ccccff|Quốc gia chủ nhà|border=solid 1px #AAAAAA}}
{| {{RankedMedalTable|class=wikitable sortable}}
|-
|1||align=left|{{flagSEAGFteam|PHI|2017}}|| 2 || 2 || 0 || 4
|-style="background-color:#ccccff"
|2||align=left|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}|| 0 || 0 || 1 || 1
|-
|2||align=left|{{flagSEAGFteam|SGP|2017}}|| 0 || 0 || 1 || 1
|-class="sortbottom"
!colspan=2|Tổng số || 2 || 2 || 2 || 6
|}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
* {{Trang web chính thức|http://www.kualalumpur2017.com.my/}} {{en icon}}
{{Events at the 2017 Southeast Asian Games}}
{{sơ khai}}
q1n92q1f9ik4fdm598ics3z3hh75zcq
Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
0
5872700
65110210
40991413
2021-06-27T07:19:54Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Southeast Asian Games event
|event = Quần vợt
|games = 2017
|image = [[Hình:Tennis pictogram.svg|80px]]
|caption =
|venue = Trung tâm quần vợt quốc gia
|dates = {{Start date|df=yes|2017|8|21}} đến {{End date|df=yes|2017|8|26}}
|competitors =
|nations =
|teams =
|win_value =
| prev = [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
| next = [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|''2019'']]
}}
Môn '''[[quần vợt]]''' tại '''[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]''' đã được tổ chức ở Trung tâm quần vợt quốc gia, [[Jalan Duta]] từ ngày 21 đến ngày 26 tháng 8 năm 2017.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=21|tiêu đề=KL 2017: Quần vợt|nhà xuất bản=[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|KL 2017]]|ngày truy cập=ngày 22 tháng 8 năm 2017|archive-date=2017-09-02|archive-url=https://web.archive.org/web/20170902151129/http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=21|url-status=dead}}</ref>
==Các quốc gia tham dự==
Tổng cộng có 71 vận động viên từ 9 quốc gia đang thi đấu trong quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017:
{{Div col|2}}
* {{flagSEAGF|CAM|2017|8}}
* {{flagSEAGF|INA|2017|10}}
* {{flagSEAGF|LAO|2017|4}}
* {{flagSEAGF|MAS|2017|10}}
* {{flagSEAGF|MYA|2017|6}}
* {{flagSEAGF|PHI|2017|8}}
* {{flagSEAGF|SIN|2017|6}}
* {{flagSEAGF|THA|2017|10}}
* {{flagSEAGF|VIE|2017|9}}
{{Div col end}}
==Lịch thi đấu==
Sự kiện quần vợt tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]] đã tổ chức từ ngày 21 đến ngày 26 tháng 8 năm 2017.
==Danh sách huy chương==
===Nam===
{|{{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|rowspan=2|[[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nam|Đơn nam]]
|rowspan=2|{{flagSEAGFmedalist|[[Christopher Rungkat]]|INA|2017}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFmedalist|[[Jirat Navasirisomboon]]|THA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|[[Lý Hoàng Nam]]|VIE|2017}}
|-
|{{flagSEAGFmedalist|[[Wishaya Trongcharoenchaikul]]|THA|2017}}
|-
|rowspan=2|[[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam|Đôi nam]]
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br/> [[Sanchai Ratiwatana]] <br/> [[Sonchat Ratiwatana]]
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|PHI|2017}}<br/> [[Francis Casey Alcantara]] <br/> [[Ruben Gonzales]]
|{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}<br/> [[Lý Hoàng Nam]] <br/> [[Nguyễn Hoàng Thiên]]
|-
|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br/> [[Kittipong Wachiramanowong]] <br/> [[Wishaya Trongcharoenchaikul]]
|-
|}
===Nữ===
{|{{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|rowspan=2|[[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nữ|Đơn nữ]]
|rowspan=2|{{flagSEAGFmedalist|[[Luksika Kumkhum]]|THA|2017}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFmedalist|[[Anna Clarice Patrimonio]]|PHI|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|[[Stefanie Tan]]|SGP|2017}}
|-
|{{flagSEAGFmedalist|[[Andrea Ka]]|CAM|2017}}
|-
|rowspan=2|[[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nữ|Đôi nữ]]
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br/> [[Nicha Lertpitaksinchai]] <br/> [[Peangtarn Plipuech]]
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br/> [[Luksika Kumkhum]] <br/> [[Noppawan Lertcheewakarn]]
|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br/> [[Jawairiah Noordin]] <br/> [[Theiviya Selvarajoo]]
|-
|{{flagSEAGFteam|PHI|2017}}<br/> [[Denise Dy]] <br/> [[Katharina Lehnert]]
|-
|}
===Hỗn hợp===
{|{{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|rowspan=2|[[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam nữ|Đôi nam nữ]]
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|THA|2017}} <br/> [[Nicha Lertpitaksinchai]] <br/> [[Sanchai Ratiwatana]]
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|INA|2017}} <br/> [[Jessy Rompies]] <br/> [[Christopher Rungkat]]
|{{flagSEAGFteam|THA|2017}} <br/> [[Peangtarn Plipuech]] <br/> [[Sonchat Ratiwatana]]
|-
|{{flagSEAGFteam|PHI|2017}} <br/> [[Denise Dy]] <br/> [[Ruben Gonzales]]
|-
|}
==Bảng huy chương==
;Từ khóa:
{{legend|#ccccff|Quốc gia chủ nhà|border=solid 1px #AAAAAA}}
{| {{RankedMedalTable|nation-width=200px}}
|-
|1||align=left| {{flagSEAGF|THA|2017}} || 4 || 2 || 3 || 9
|-
|2||align=left| {{flagSEAGF|INA|2017}} || 1 || 1 || 0 || 2
|-
|3||align=left| {{flagSEAGF|PHI|2017}} || 0 || 2 || 2 || 4
|-
|4||align=left| {{flagSEAGF|VIE|2017}} || 0 || 0 || 2 || 2
|-
|5||align=left| {{flagSEAGF|CAM|2017}} || 0 || 0 || 1 || 1
|- bgcolor=ccccff
|5||align=left| {{flagSEAGF|MAS|2017}} || 0 || 0 || 1 || 1
|-
|5||align=left| {{flagSEAGF|SGP|2017}} || 0 || 0 || 1 || 1
|-
!colspan=2| Tổng số || 5 || 5 || 10 || 20
|}
==Xem thêm==
* [[Quần vợt xe lăn tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2017]]
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
* {{Trang web chính thức|http://www.kualalumpur2017.com.my/}} {{en icon}}
{{Events at the 2017 Southeast Asian Games}}
{{2017 in tennis}}
{{DEFAULTSORT:Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
[[Thể loại:Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]]
[[Thể loại:Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017| ]]
[[Thể loại:Quần vợt năm 2017|Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
[[Thể loại:Môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
ltwrg6oey3zl80utlxsat9940o8080r
Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
0
5873049
67877672
65002406
2022-01-05T12:45:31Z
Keo010122Bot
679363
Sửa tham số accessdate cũ
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Bóng bàn
| games = 2017
| image =
| caption =
| venue = Hội trường 7 MiTEC
| dates = 20–26 tháng 8 năm 2017
| competitors =
| nations =
| prev = [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
| next = [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]
}}
Môn '''[[bóng bàn]]''' tại '''[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]''' đang được tổ chức trong Hội trường 7 MiTEC, [[Kuala Lumpur]] từ ngày 20 đến ngày 26 tháng 8 năm 2017.<ref>{{chú thích web |title=Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 lần thứ 29 |url=https://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=23 |website=kualalumpur2017.com.my |access-date=ngày 20 tháng 8 năm 2017 |archive-date=2017-08-22 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170822021600/http://kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=23 }}</ref>
==Danh sách huy chương==
{|{{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|rowspan=2|Đơn nam<br />{{DetailsLink|Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nam}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFmedalist|[[Gao Ning]]|SGP|2017}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFmedalist|Clarence Chew Zhe Yu|SGP|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|[[Padasak Tanviriyavechakul]]|THA|2017}}
|-
|{{flagSEAGFmedalist|[[Richard Gonzales (table tennis)|Richard Gonzales]]|PHI|2017}}
|-
|rowspan=2|Đơn nữ<br />{{DetailsLink|Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nữ}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFmedalist|[[Feng Tianwei]]|SGP|2017}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFmedalist|[[Zhou Yihan]]|SGP|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|[[Nanthana Komwong]]|THA|2017}}
|-
|{{flagSEAGFmedalist|[[Suthasini Sawettabut]]|THA|2017}}
|- style="background:#dddddd;"
|colspan=7|
|-
|rowspan=2|Đôi nam<br />{{DetailsLink|Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|SGP|2017}}<br />[[Gao Ning]]<br />Pang Xue Jie
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|SGP|2017}}<br />Clarence Chew Zhe Yu<br />Ethan Poh Shao Feng
|{{flagSEAGFteam|INA|2017}}<br />Ficky Supit Santoso<br />M. Bima Abdi Negara
|-
|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />[[Padasak Tanviriyavechakul]]<br />Supanut Wisutmaythangkoon
|-
|rowspan=2|Đôi nữ<br />{{DetailsLink|Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nữ}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|SGP|2017}}<br />[[Feng Tianwei]]<br />[[Yu Mengyu]]
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|SGP|2017}}<br />[[Lin Ye]]<br />[[Zhou Yihan]]
|{{flagSEAGFteam|INA|2017}}<br />Gustin Dwijayanti<br />Lilis Indriani
|-
|{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}<br />Mai Hoàng Mỹ Trang<br />Nguyễn Thị Nga
|-
|rowspan=2|Đôi nam nữ<br />{{DetailsLink|Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam nữ}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />[[Padasak Tanviriyavechakul]]<br />[[Suthasini Sawettabut]]
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|SGP|2017}}<br />Pang Xue Jie<br />[[Yu Mengyu]]
|{{flagSEAGFteam|SGP|2017}}<br />Clarence Chew Zhe Yu<br />[[Zhou Yihan]]
|-
|{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}<br />Đinh Quang Linh<br />Mai Hoàng Mỹ Trang
|- style="background:#dddddd;"
|colspan=7|
|-
|rowspan=2|Đồng đội nam<br />{{DetailsLink|Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đồng đội nam}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}<br/>Bùi Tuấn Anh<br/>Đinh Quang Linh<br/>Nguyễn Anh Tú<br/>Đoàn Bá Tuấn Anh<br/>Trần Tuấn Quỳnh
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|SGP|2017}}<br/>Clarence Chew Zhe Yu<br/>[[Gao Ning]]<br/>Pang Xue Jie<br/>Ethan Poh Shao Feng<br/>Lucas Tan
|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br />Muhd Shakirin Bin Ibrahim<br />Leong Chee Feng<br />Muhamad Ashraf Haiqal Bin Muhamad Rizal<br />Wong Chun Cheun<br />Choong Javen
|-
|{{flagSEAGFteam|INA|2017}}<br />Habibie Wahid<br />Ficky Supit Santoso<br />Donny Prasetya Aji<br />Deepash Anil Bhagwani<br />Muhannad Bima Abdi Negara
|-
|rowspan=2|Đồng đội nữ<br />{{DetailsLink|Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đồng đội nữ}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|SGP|2017}}<br />[[Feng Tianwei]]<br />[[Yu Mengyu]]<br />[[Zhou Yihan]]<br />[[Lin Ye]]<br />Yee Herng Hwee
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />[[Nanthana Komwong]]<br />[[Suthasini Sawettabut]]<br />Khetkuan Tamolwan<br />Paranang Orawan<br />Jinnipa Sawettabut
|{{flagSEAGFteam|INA|2017}}<br />Novita Oktariyani<br />Lilis Indriani<br />Kharisma Nur Hawwa<br />Hani Tri Azhari<br />Gustin Dwijayanti
|-
|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br />Ng Sock Khim<br />Lee Rou You<br />Ho Ying<br />Ting Hie Phin<br />Alice Chang Li Sian
|}
==Tóm tắt huy chương==
===Bảng huy chương===
{{legend|#ccccff|Quốc gia chủ nhà|border=solid 1px #AAAAAA}}
{| {{RankedMedalTable|nation-width=200px}}
|-
|1||align=left|{{flagSEAGFteam|SGP|2017}}
| 5 || 6 || 1 || 12
|-
|2||align=left|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}
| 1 || 1 || 4 || 6
|-
|3||align=left|{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| 1 || 0 || 2 || 3
|-
|4||align=left|{{flagSEAGFteam|INA|2017}}
| 0 || 0 || 4 || 4
|-style="background:#ccccff"
|5||align=left|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| 0 || 0 || 2 || 2
|-
|6||align=left|{{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| 0 || 0 || 1 || 1
|-class="sortbottom"
!colspan=2|Tổng số || 7 || 7 || 14 || 28
|}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{Events at the 2017 Southeast Asian Games}}
{{DEFAULTSORT:Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
[[Thể loại:Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]]
[[Thể loại:Bóng bàn năm 2017|Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
[[Thể loại:Môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
j97irvwxp5wxn55ula6e8w1z28fy02l
Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
0
5873291
65650687
65217519
2021-08-21T11:59:10Z
Keo010122Bot
679363
/* top */clean up, general fixes using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Bắn súng
| year = 2017
| image =
| caption =
| venue = Trung tâm loạt bắn súng quốc gia
| location = {{flagicon|MAS}} [[Subang, Selangor|Subang]], [[Malaysia]]
| date = 21–26 tháng 8 năm 2017
| num_events = 14
| competitors =
| nations =
| previous = [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
| next = ''[[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]''
}}
Môn '''[[bắn súng (thể thao)|bắn súng]]''' thi đấu tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]] đang được diễn ra tại Trung tâm loạt bắn súng quốc gia ở [[Subang, Selangor]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=9|title=KL 2017: Bắn súng|publisher=[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|KL 2017]]|access-date =ngày 21 tháng 8 năm 2017|archive-date = ngày 22 tháng 8 năm 2017 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170822021927/http://kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=9|url-status=dead}}</ref>
Đại hội năm 2017 tham gia thi đấu trong 14 nội dung, 9 nội dung dành cho nam và 5 nội dung dành cho nữ.
==Danh sách huy chương==
===Bảng huy chương===
{{legend2|#ccccff|Quốc gia chủ nhà|border=solid 1px #AAAAAA}}
{| {{RankedMedalTable|class=wikitable sortable}}
|-
|1||align=left|{{flagSEAGFteam|THA|2017}} || 5 || 2 || 5 ||12
|-
|-style="background:#ccccff"
|2||align=left|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}} || 4 || 5 || 3 ||12
|-
|3||align=left|{{flagSEAGFteam|SGP|2017}} || 2 || 4 || 2 || 8
|-
|4||align=left|{{flagSEAGFteam|VIE|2017}} || 1 || 3 || 0 || 4
|-
|5||align=left|{{flagSEAGFteam|MYA|2017}} || 1 || 0 || 3 || 4
|-
|6||align=left|{{flagSEAGFteam|INA|2017}} || 1 || 0 || 0 || 1
|-
|7||align=left|{{flagSEAGFteam|PHI|2017}} || 0 || 0|| 1 || 1
|-class="sortbottom"
|colspan=2|'''Tổng số'''|| '''14''' || '''14''' || '''14''' || '''42'''
|}
===Nam===
{| {{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|10 m súng ngắn hơi
|{{flagSEAGFmedalist|[[Johnathan Wong|Johnathan Wong Guanjie]]|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|[[Hoàng Xuân Vinh]]|VIE|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Kyaw Swar Win|MYA|2017}}
|-
|10 m súng trường hơi
|{{flagSEAGFmedalist|Muhammad Naufal Mahardika|INA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Mohamad Irwan Abdul Rahman|SGP|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|[[Napis Tortungpanich]]|THA|2017}}
|-
|50 m súng ngắn
|{{flagSEAGFmedalist|Natphanlert Auapinyakul|THA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Johnathan Wong Guanjie|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Kyaw Swar Win|MYA|2017}}
|-
|25 m súng ngắn bắn nhanh
|{{flagSEAGFmedalist|Hà Minh Thành|VIE|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Hasli Izwan bin Amir Hasan|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Pornchai Sukhonpanich|THA|2017}}
|-
|50 m súng trường 3 tư thế
|{{flagSEAGFmedalist|[[Napis Tortungpanich]]|THA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Nguyễn Duy Hoàng|VIE|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Muhamad Zubair Mohammad|MAS|2017}}
|-
|50 m súng trường nằm bắn
|{{flagSEAGFmedalist|Muhd Ezuan bin Nasir Khan|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Ong Jun Hong|SGP|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Kaung Htike|MYA|2017}}
|-
|Skeet
|{{flagSEAGFmedalist|Jiranunt Hathaichukiat|THA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Joseph Lee Joon Kit|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Tanapat Jangpanich|THA|2017}}
|-
|Trap
|{{flagSEAGFmedalist|Yodchai Phachonyut|THA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|[[Bernard Yeoh|Bernard Yeoh Cheng Han]]|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|[[Zain Amat|Mohd Zain Amat]]|SGP|2017}}
|-
|Trap đôi
|{{flagSEAGFmedalist|[[Benjamin Khor|Benjamin Khor Cheng Jie]]|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Eng Wei Jin|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Sirawit Temmart|THA|2017}}
|}
===Nữ===
{| {{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|10 m súng ngắn hơi
|{{flagSEAGFmedalist|May Poe Wah|MYA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Lê Thị Linh Chi|VIE|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|[[Bibiana Ng|Bibiana Ng Pei Chin]]|MAS|2017}}
|-
|10 m súng trường hơi
|{{flagSEAGFmedalist|Martina Lindsay Veloso|SGP|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|[[Jasmine Ser|Jasmine Ser Xiang Wei]]|SGP|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Nawinda Kasemkiatthai|THA|2017}}
|-
|25 m súng ngắn
|{{flagSEAGFmedalist|Alia Sazana binti Azahari|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Teh Xiu Hong|SGP|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Nicole Tan Ling Chiao|SGP|2017}}
|-
|50 m súng trường 3 tư thế
|{{flagSEAGFmedalist|Martina Lindsay Veloso|SGP|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|[[Jasmine Ser|Jasmine Ser Xiang Wei]]|SGP|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Nawinda Kasemkiatthai|THA|2017}}
|-
|50 m súng trường nằm bắn
|{{flagSEAGFmedalist|Ratchadaporn Plengsaengthong|THA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Supamas Wankaew|THA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Amparo Teresa Acuña|PHI|2017}}
|}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
* {{Trang web chính thức|http://www.kualalumpur2017.com.my/}} {{en icon}}
{{Events at the 2017 Southeast Asian Games}}
[[Thể loại:Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]]
[[Thể loại:Môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]]
[[Thể loại:Bắn súng thể thao năm 2017|Đông Nam Á]]
2g4ba7dc1thgqb5vea1g9k8bvh6lizu
Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
0
5873948
67854378
65211373
2022-01-05T06:05:54Z
NDKDDBot
814981
Sửa tham số accessdate cũ...
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Bi sắt
| year = 2017
| image =
| caption =
| venue = Công viên giải trí Pudu Ulu
| location = {{Biểu tượng lá cờ|MAS}} [[Kuala Lumpur]], [[Malaysia]]
| date = 21–28 tháng 8 năm 2017
| competitors =
| nations =
| previous = [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
| next = ''[[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]
}}
Môn '''[[bi sắt]]''' thi đấu tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]] ở [[Kuala Lumpur]] đang diễn ra tại Công viên giải trí Pudu Ulu.<ref>{{chú thích web|url=http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=38|title=KL 2017: Bi sắt|publisher=[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|KL 2017]]|access-date=ngày 22 tháng 8 năm 2017|archive-date=2017-08-22|archive-url=https://web.archive.org/web/20170822174548/http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=38|url-status=dead}}</ref>
==Danh sách huy chương==
===Bảng huy chương===
{{legend2|#ccccff|Quốc gia chủ nhà|border=solid 1px #AAAAAA}}
{| {{RankedMedalTable|class=wikitable sortable}}
|-
| 1 ||align=left|{{flagSEAGFteam|THA|2017}} || 2 || 4 || 1 || 7
|-bgcolor=ccccff
| 2 ||align=left|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}} || 2 || 1 || 3 || 6
|-
|rowspan=2| 3 ||align=left|{{flagSEAGFteam|CAM|2017}} || 1 || 1 || 3 || 5
|-
|align=left|{{flagSEAGFteam|LAO|2017}} || 1 || 1 || 3 || 5
|-
| 5 ||align=left|{{flagSEAGFteam|VIE|2017}} || 1 || 0 || 4 || 5
|-class="sortbottom"
|colspan=2|'''Tổng số'''|| '''7''' || '''7''' || '''14''' || '''28'''
|}
===Nam===
{| {{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|rowspan=2|Đơn
|rowspan=2|{{flagSEAGFmedalist|Muhamad Hafizuddin Mat Daud|MAS|2017}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFmedalist|Kiatkong Tanong|THA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Sơn Khớp|VIE|2017}}
|-
|{{flagSEAGFmedalist|Sok Chanmean|CAM|2017}}
|-
|rowspan=2|Đôi
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br />Saiful Bahri Musmin<br />Syed Akmal Fikri Syed Ali
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />Piyabut Chamchoi<br />Sunchai Chueanchuea
|{{flagSEAGFteam|LAO|2017}}<br />Phonepasert Soukkhaphon<br />Somsamay Xamounty
|-
|{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}<br />Huỳnh Công Tâm<br />Nguyễn Văn Dũng
|-
|rowspan=2|Ba người
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />Samreang Sangsod<br />Suksan Piachan<br />Thaloengkiat Phusa-at<br />Thanakorn Sangkaew
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|LAO|2017}}<br />Xay Boutdisipaseuth<br />Xokananh Fongsanouvong<br />Phoudthala Keokannika<br />Phetvaly Khalouy
|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br />Mohamad Hakem Saberi<br />Muhammad Syukri Kamaruddin<br />Mohd Safi Azrol Othman<br />Azfar Haris Mohd Aziz
|-
|{{flagSEAGFteam|CAM|2017}}<br />Heng Tha<br />Nhem Bora<br />Thong Chhoeun<br />Ya Chandararith
|}
===Nữ===
{| {{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|rowspan=2|Đơn
|rowspan=2|{{flagSEAGFmedalist|Nguyễn Thị Thi|VIE|2017}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFmedalist|Uraiwan Hiranwong|THA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|Suhartisera binti Zamri|MAS|2017}}
|-
|{{flagSEAGFmedalist|Un Sreya|CAM|2017}}
|-
|rowspan=2|Đôi
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|CAM|2017}}<br />Ke Leng<br />Ouk Sreymom
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />Pataratida Meepak<br />Phantipha Wongchuvej
|{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}<br />Lâm Thị Hồng Thu<br />Nguyễn Thị Loan
|-
|{{flagSEAGFteam|LAO|2017}}<br />Linda Keobolakoth<br />Phanthaly Phetsamone
|-
|rowspan=2|Ba người
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|LAO|2017}}<br />Khoun Souksavat<br />Chansamone Vongsavath<br />Mimee Vongsavath<br />Chindavone Sisavath
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br />Nurashimah Senin<br />Nur Farah Hana Musa<br />Nur Iman Aina Ahmad Sabti<br />Nurul Atiqah Abu Talib
|{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}<br />Đào Thị Hồng Hiên<br />Nguyễn Thị Cẩm Duyên<br />Nguyễn Thị Thúy Kiều<br />Nguyễn Thị Trang
|-
|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />Nantawan Fueangsanit<br />Nattaya Yoothong<br />Patita Silawut<br />Thongsri Thamakord
|}
===Hỗn hợp===
{| {{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|rowspan=2|Đôi
|rowspan=2| {{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />Aumpawan Suwannaphruk<br />Sarawut Sriboonpeng
|rowspan=2| {{flagSEAGFteam|CAM|2017}}<br />Duong Dina<br />Sao Sophearann
| {{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br />Anis Amira Basri<br />Mohd Nuzul Azwan Temizi
|-
| {{flagSEAGFteam|LAO|2017}}<br />Manyvanh Souliya<br />Vansamay Neutsavath
|}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
* {{Trang web chính thức|http://www.kualalumpur2017.com.my/}} {{en icon}}
{{Events at the 2017 Southeast Asian Games}}
[[Thể loại:Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]]
[[Thể loại:Môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
6mqh6vf0nc9p7em0rw6vh2airuzw96z
Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
0
5875735
67759164
66709404
2021-12-29T01:37:55Z
AsaHiguitaMizu
812563
Đã thêm nhãn {{[[Template:Chú thích trong bài|Chú thích trong bài]]}}
wikitext
text/x-wiki
{{Chú thích trong bài|date=tháng 12/2021}}
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Karate
| year = 2017
| image =
| caption =
| venue = [[Trung tâm hội nghị Kuala Lumpur]]
| location = {{flagicon|MAS}} [[Kuala Lumpur]], [[Malaysia]]
| date = 22–24 tháng 8 năm 2017
| competitors =
| nations =
| previous = [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013|2013]]
| next = ''[[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]
}}
Môn '''[[karate]]''' thi đấu tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]] ở [[Kuala Lumpur]] sẽ diễn ra tại [[Trung tâm hội nghị Kuala Lumpur]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=24|title=KL 2017: Karate|publisher=[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|KL 2017]]|access-date =ngày 22 tháng 8 năm 2017|archive-date = ngày 2 tháng 9 năm 2017 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170902151029/http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=24|url-status=dead}}</ref>
Đại hội năm 2017 được tham gia thi đấu trong 16 nội dung (4 quyền và 12 kumite).
==Danh sách huy chương==
===Bảng huy chương===
{{legend2|#ccccff|Quốc gia chủ nhà|border=solid 1px #AAAAAA}}
{| {{RankedMedalTable|class=wikitable sortable}}
|-
|-style="background:#ccccff"
|1||align=left|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}|| 7 || 2 || 4 || 13
|-
|2||align=left|{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}|| 5 || 3 || 6 || 14
|-
|3||align=left|{{flagSEAGFteam|INA|2017}}|| 3 || 0 || 5 || 8
|-
|4||align=left|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}|| 1 || 5 || 3 || 9
|-
|5||align=left|{{flagSEAGFteam|PHI|2017}}|| 0 || 3 || 4 || 7
|-
|6||align=left|{{flagSEAGFteam|MYA|2017}}|| 0 || 0 || 4 || 4
|-
|8||align=left|{{flagSEAGFteam|BRU|2017}}|| 0 || 0 || 1 || 1
|-class="sortbottom"
|colspan=2|'''Tổng số'''|| '''16''' || '''13''' || '''27''' || '''56'''
|}
===Quyền===
{| {{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|rowspan=2|Cá nhân nam
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Lim Chee Wei|MAS|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Ahmad Zigi Zaresta Yuda|INA|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Min Hein Khant|MYA|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Orencio De Los Santos|PHI|2017}}
|-
|rowspan=2|Cá nhân nữ
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Celine Lee Xin Yi|MAS|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Sisilia Agustiani Ora|INA|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Nguyễn Thị Hằng|VIE|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Monsicha Tararattanakul|THA|2017}}
|-
|Đồng đội nam
| {{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br />Emmanuel Leong Theng Kuang<br />Hoe Thomson<br />Lim Chee Wei
| {{flagSEAGFteam|INA|2017}}<br />Andi Dasril Dwi Dharmawan<br />Andi Tomy Aditya Mardana<br />Aspar Sesasria
| {{flagSEAGFteam|VIE|2017}}<br />Giang Thanh Huy<br />Giang Việt Anh<br />Nguyễn Anh Dũng
|-
|rowspan=2|Đồng đội nữ
|rowspan=2| {{flagSEAGFteam|VIE|2017}}<br />Lê Thị Khánh Ly<br />Nguyễn Thị Hằng<br />Nguyễn Thị Phương
|rowspan=2| {{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br />Ariana Lim Jun Yi<br />Celine Lee Xin Yi<br />Cherlene Cheung Xue Lin
| {{flagSEAGFteam|BRU|2017}}<br />Amirah Syahidah Abd Rahim<br />Aufa Bazilah Abdul Razak<br />Wahidah Kamarul Zaman
|-
| {{flagSEAGFteam|INA|2017}}<br />Ayu Rahmawati<br />Eva Fitria Setiawati<br />Siti Maryam
|}
===Kumite===
====Nam====
{| {{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|rowspan=2|Dưới 55 kg
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Iwan Bidu Sirait|INA|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|John Paul Bejar|PHI|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Prem Kumar Selvam|MAS|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Siravit Sawangsri|THA|2017}}
|-
|rowspan=2|Dưới 60 kg
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Senthil Kumaran Silvarajoo|MAS|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Jayson Ramil Macaalay|PHI|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Nguyễn Thanh Duy|VIE|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Myint Maung Maung|MYA|2017}}
|-
|rowspan=2|Dưới 67 kg
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Supa Ngamphuengphit|THA|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Rexor Tacay|PHI|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Nguyễn Văn Nhật|VIE|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Jintar Simanjuntak|INA|2017}}
|-
|rowspan=2|Dưới 75 kg
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Sharmendran Raghonathan|MAS|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Chu Đức Thịnh|VIE|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Sandi Firmansah|INA|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Songvut Muntaen|THA|2017}}
|-
|rowspan=2|Trên 75 kg
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Nguyễn Minh Phụng|VIE|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Theerapat Kangtong|THA|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Somanroy Arulveeran|MAS|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Hendro Salim|INA|2017}}
|-
|rowspan=2|Đồng đội
|rowspan=2| {{flagSEAGFteam|VIE|2017}}<br />Chu Đức Thịnh<br />Hồ Quang Vũ<br />Lê Minh Thuận<br />Nguyễn Minh Phụng<br />Nguyễn Thanh Duy<br />Nguyễn Văn Hải<br />Phạm Minh Nhựt
|rowspan=2| {{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />Pichaiyuth Kanokvilaikul<br />Songvut Muntaen<br />Supa Ngamphuengphit<br />Tanapon Romruen<br />Teerawat Pongsai<br />Theerapat Kangtong<br />
| {{flagSEAGFteam|INA|2017}}<br />Jhoni Abdillah Sibarani<br />Rifki Ardiansyah Arrosyiid
|-
| {{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br />Arvindran Muruges<br />Ravin Vijaya Kumar<br />Shaharudin Jamaludin<br />Sharmendran Raghonathan<br />Somanroy Arulveeran
|}
====Nữ====
{| {{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|rowspan=2|Dưới 50 kg
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Srunita Sari Sukatendel|INA|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Paweena Raksachart|THA|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Trần Thị Khánh Vy|VIE|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Junna Tsukii|PHI|2017}}
|-
|rowspan=2|Dưới 55 kg
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Syakilla Salni Jefry Krisnan|MAS|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Trang Cẩm Lành|VIE|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Tippawan Khamsi|THA|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Mae Soriano|PHI|2017}}
|-
|rowspan=2|Dưới 61 kg
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Cok Istri Agung Sanistya Rani|INA|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Arm Sukkiaw|THA|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Nguyễn Thị Ngoan|VIE|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|May Thu Cho|MYA|2017}}
|-
|rowspan=2|Dưới 68 kg
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Hồ Thị Thu Hiền|VIE|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Kanokwan Kwanwong|THA|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Mathivani Murugeesan|MAS|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Yulanda Asmuruf|INA|2017}}
|-
|rowspan=2|Trên 68 kg
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Nguyễn Thị Hồng Anh|VIE|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Pressy Misty Philip|MAS|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Dessyinta Rakawuni Banurea|INA|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Saowarot Samseemoung|THA|2017}}
|-
|rowspan=2|Đồng đội
|rowspan=2| {{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br />Madhuri Poovanesan<br />Mathivani Murugeesan<br />Shree Sharmini Segaran<br />Syakilla Salni Jefry Krisnan
|rowspan=2| {{flagSEAGFteam|VIE|2017}}<br />Bùi Thị Ngọc Hân<br />Lê Thị Thùy<br />Nguyễn Thị Hồng Anh<br />Nguyễn Thị Ngoan
| {{flagSEAGFteam|PHI|2017}}<br />Erica Celine Samonte<br />Junna Tsukii<br />Kimverly Madrona<br />Mae Soriano
|-
| {{flagSEAGFteam|MYA|2017}}<br />April Phaw<br />May Thu Cho<br />Nilar Soe Oo<br />Win Thuzar Min
|}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
* {{Trang web chính thức|http://www.kualalumpur2017.com.my/}} {{en icon}}
{{Events at the 2017 Southeast Asian Games}}
[[Thể loại:Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
[[Thể loại:Môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
toflcwqglplq0su9dwfqqebia5zcsd5
Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
0
5875991
65443982
65059760
2021-08-13T04:18:30Z
NDKDDBot
814981
clean up
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Judo
| year = 2017
| image = Judo, KL 2017.png
| caption =
| venue = [[Trung tâm hội nghị Kuala Lumpur]]
| location = {{flagicon|MAS}} [[Kuala Lumpur]], [[Malaysia]]
| date = 26–27 tháng 8 năm 2017
| competitors =
| nations =
| previous = [[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
| next = ''[[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]''
}}
<!--{{Judo at the 2017 Southeast Asian Games}}-->
Môn '''[[Judo]]''' thi đấu tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]] ở [[Kuala Lumpur]] diễn ra tại [[Trung tâm hội nghị Kuala Lumpur]] ở [[Trung tâm Thành phố Kuala Lumpur]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=26|title=KL 2017: Judo|publisher=[[2017 Southeast Asian Games|KL 2017]]|access-date =ngày 26 tháng 8 năm 2017|archive-date = ngày 3 tháng 11 năm 2017 |archive-url=https://web.archive.org/web/20171103171651/http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=26}}</ref>
Có tổng cộng 6 hạng mục: Hạng cân 60 kg đến 66 kg, Hạng cân 66 kg đến 73 kg Hạng cân 60 kg đến và Hạng cân 73 kg đến 81 kg (nam), và Hạng cân 57 kg đến 63 kg, Hạng cân 63 kg đến 70 kg Hạng cân 70 kg đến và Hạng cân 78 kg (nữ)
== Vận động viên giành huy chương ==
=== Nam ===
{|{{MedalistTable|type=Event}}
|-
|rowspan=2|66 kg<br />{{DetailsLink|Judo at the 2017 Southeast Asian Games – Men's 66 kg}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Mochammad Syaiful Raharjo|INA|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Chong Wei Fu|MAS|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Shugen Nakano|PHI|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Surasak Puntanam|THA|2017}}
|-
|rowspan=2|73 kg<br />{{DetailsLink|Judo at the 2017 Southeast Asian Games – Men's 73 kg}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Iksan Apriyadi|INA|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Nguyễn Tấn Công|VIE|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Keisei Nakano|PHI|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Mohd Farhan Uzair Fikri|MAS|2017}}
|-
|rowspan=2|81 kg<br />{{DetailsLink|Judo at the 2017 Southeast Asian Games – Men's 81 kg}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Masayuki Terada|THA|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Horas Manurung|INA|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Gary Chow Weng Luen|SGP|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Chittakon Xayasan|LAO|2017}}
|}
=== Nữ ===
{|{{MedalistTable|type=Event}}
|-
|rowspan=2|63 kg<br />{{DetailsLink|Judo at the 2017 Southeast Asian Games – Women's 63 kg}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|[[Kiyomi Watanabe]]|PHI|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Orapin Senatham|THA|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Nik Norlydiawati Azman|MAS|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Nguyễn Thị Hường|VIE|2017}}
|-
|rowspan=2|70 kg<br />{{DetailsLink|Judo at the 2017 Southeast Asian Games – Women's 70 kg}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Mariya Takahashi|PHI|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Surattana Thongsri|THA|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Nguyễn Thị Diệu Tiên|VIE|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Hevrilia Windawati|INA|2017}}
|-
|rowspan=2|78 kg<br />{{DetailsLink|Judo at the 2017 Southeast Asian Games – Women's 78 kg}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|Nguyễn Thị Như Ý|VIE|2017}}
|rowspan=2| {{flagSEAGFmedalist|[[Aye Aye Aung (judoka)|Aye Aye Aung]]|MYA|2017}}
| {{flagSEAGFmedalist|Nor Izzatul Fazlia Tahir|MAS|2017}}
|-
| {{flagSEAGFmedalist|Sydney Sy|PHI|2017}}
|}
== Bảng tỏng sắp huy chương ==
{{Color box|#ccccff|border=darkgray}} Quốc gia đăng cai (Malaysia){{Medals table|caption=|bronze_VIE=2|silver_SGP=0|gold_SGP=0|bronze_LAO=1|silver_LAO=0|gold_LAO=0|bronze_MYA=0|silver_MYA=1|gold_MYA=0|host_MAS=yes|bronze_MAS=3|silver_MAS=1|gold_MAS=0|silver_VIE=1|host=|gold_VIE=1|bronze_THA=1|silver_THA=2|gold_THA=1|bronze_PHI=3|silver_PHI=0|gold_PHI=2|bronze_INA=1|silver_INA=1|gold_INA=2|team=|event=2017|flag_template=flagSEAGF|bronze_SGP=1}}
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}{{tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
* {{Official website|http://www.kualalumpur2017.com.my/|name=Official website}} {{en icon}}
{{Events at the 2017 Southeast Asian Games}}
ksdk8tt85aoai34qb4bed3d2t89ustw
Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
0
5891834
65021142
46561076
2021-06-09T08:22:16Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Cầu lông
| year = 2017
| image = [[Tập tin:Badminton, KL 2017.png]]
| caption =
| venue = [[Đấu trường Axiata]]
| date = 23 – 30 tháng 8 năm 2017
| competitors =
| nations =
| previous = [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
| next = ''[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]''
}}
{{Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
Môn '''[[cầu lông]]''' thi đấu tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]] ở [[Kuala Lumpur]] sẽ diễn ra tại [[sân vận động trong nhà Putra]] ở [[Bukit Jalil]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=2|title=KL 2017: Badminton|publisher=[[2017 Southeast Asian Games|KL 2017]]|accessdate=ngày 12 tháng 2 năm 2017|archive-date=2017-02-13|archive-url=https://web.archive.org/web/20170213001357/http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=2}}</ref>
Đại hội năm 2017 sẽ tham gia thi đấu trong 7 nội dung (nam 3 nội dung, nữ 3 nội dung và hỗn hợp 1 nội dung).
==Lịch thi đấu==
==Các quốc gia tham dự==
{{div col|cols=3}}
* {{flagSEAGF|BRU|2017}}
* {{flagSEAGF|CAM|2017|}}
* {{flagSEAGF|INA|2017|}}
* {{flagSEAGF|LAO|2017|}}
* {{flagSEAGF|MAS|2017|}}
* {{flagSEAGF|MYA|2017|}}
* {{flagSEAGF|PHI|2017|}}
* {{flagSEAGF|SIN|2017|}}
* {{flagSEAGF|THA|2017|}}
* {{flagSEAGF|TLS|2017|}}
* {{flagSEAGF|VIE|2017|}}
{{div col end}}
==Tóm tắt huy chương==
===Bảng huy chương===
{{legend2|#ccccff|Quốc gia chủ nhà|border=solid 1px #AAAAAA}}
{| {{RankedMedalTable|nation-width=200px}}
|-
|1||align=left|{{flagSEAGF|THA|2017}} || 4 || 2 || 4 || 10
|-
|2||align=left|{{flagSEAGF|INA|2017}} || 2 || 0 || 4 || 6
|- bgcolor=ccccff
|3||align=left|{{flagSEAGF|MAS|2017}} || 1 || 5 || 2 || 8
|-
|4||align=left|{{flagSEAGF|SIN|2017}} || 0 || 0 || 2 || 2
|-
|4||align=left|{{flagSEAGF|VIE|2017}} || 0 || 0 || 2 || 2
|-class="sortbottom"
|colspan=2|'''Tổng số'''|| '''7''' || '''7''' || '''14''' || '''28'''
|}
===Danh sách huy chương===
{| {{MedalistTable|type=Nội dung}}
|-
|rowspan=2|Đơn nam<br />{{DetailsLink|Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nam}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFmedalist|[[Jonatan Christie]]|INA|2017}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFmedalist|[[Khosit Phetpradab]]|THA|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|[[Ihsan Maulana Mustofa]]|INA|2017}}
|-
|{{flagSEAGFmedalist|[[Nguyễn Tiến Minh]]|VIE|2017}}
|-
|rowspan=2|Đơn nữ<br />{{DetailsLink|Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nữ}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFmedalist|[[Goh Jin Wei]]|MAS|2017}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFmedalist|[[Sonia Cheah Su Ya]]|MAS|2017}}
|{{flagSEAGFmedalist|[[Pornpawee Chochuwong]]|THA|2017}}
|-
|{{flagSEAGFmedalist|[[Gregoria Mariska Tunjung]]|INA|2017}}
|- style="background:#dddddd;"
|colspan=7|
|-
|rowspan=2|Đôi nam<br />{{DetailsLink|Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />[[Kittinupong Kedren]]<br />[[Dechapol Puavaranukroh]]
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br />[[Ong Yew Sin]]<br />[[Teo Ee Yi]]
|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br/>[[Bodin Isara]]<br/>[[Nipitphon Phuangphuapet]]
|-
|{{flagSEAGFteam|INA|2017}}<br/>[[Fajar Alfian]]<br/>[[Muhammad Rian Ardianto]]
|-
|rowspan=2|Đôi nữ<br />{{DetailsLink|Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nữ}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />[[Jongkolphan Kititharakul]]<br />[[Rawinda Prajongjai]]
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />[[Puttita Supajirakul]]<br />[[Sapsiree Taerattanachai]]
|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br/>[[Vivian Hoo Kah Mun]]<br/>[[Woon Khe Wei]]
|-
|{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}<br/>Đinh Thị Phương Hồng<br/>Đỗ Thị Hoài
|-
|rowspan=2|Đôi nam nữ<br />{{DetailsLink|Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam nữ}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br/>[[Dechapol Puavaranukroh]]<br/>[[Sapsiree Taerattanachai]]
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br/>[[Goh Soon Huat]]<br/>[[Shevon Lai Jemie]]
|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br/>[[Chan Peng Soon]]<br/>[[Cheah Yee See]]
|-
|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br/>[[Bodin Isara]]<br/>[[Savitree Amitrapai]]
|-
|- style="background:#dddddd;"
|colspan=7|
|-
|rowspan=2|Đồng đội nam<br />{{DetailsLink|Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đồng đội nam}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|INA|2017}}<br />[[Fajar Alfian]]<br />[[Berry Angriawan]]<br />[[Muhammad Rian Ardianto]]<br />[[Jonatan Christie]]<br />[[Hafiz Faisal]]<br />[[Hardianto]]<br />[[Firman Abdul Kholik]]<br />[[Panji Ahmad Maulana]]<br />[[Ihsan Maulana Mustofa]]<br />[[Edi Subaktiar]]
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br />[[Chan Peng Soon]]<br />[[Goh Soon Huat]]<br />[[Goh Sze Fei]]<br />[[Nur Izzudin]]<br />[[Lee Zii Jia]]<br />[[Lim Chi Wing]]<br />[[Ong Yew Sin]]<br />[[Soong Joo Ven]]<br />[[Teo Ee Yi]]<br />[[Iskandar Zulkarnain Zainuddin]]
| {{flagIOC2team|THA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}<br />[[Adulrach Namkul]]<br />[[Bodin Isara]]<br />[[Dechapol Puavaranukroh]]<br />[[Kantaphon Wangcharoen]]<br />[[Khosit Phetpradab]]<br />[[Kittinupong Kedren]]<br />[[Nanthakarn Yordphaisong]]<br />[[Nipitphon Phuangphuapet]]<br />[[Suppanyu Avihingsanon]]<br />[[Trawut Potieng]]
|-
| {{flagIOC2team|SGP|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}<br />[[Danny Bawa Chrisnanta]]<br />[[Terry Hee Yong Kai]]<br />[[Hendra Wijaya]]<br />Jason Wong Guang Liang<br />Lee Jianliang<br />[[Loh Kean Hean]]<br />Loh Kean Yew<br />Muhammad Elaf Tan Wei<br />Ryan Ng Zin Rei<br />Dominic Soh Shi Xuan
|-
|rowspan=2|Đồng đội nữ<br />{{DetailsLink|Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đồng đội nữ}}
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />[[Savitree Amitrapai]]<br />[[Pattarasuda Chaiwan]]<br />[[Pornpawee Chochuwong]]<br />[[Nitchaon Jindapol]]<br />[[Chananchida Jucharoen]]<br />[[Jongkolphan Kititharakul]]<br />[[Busanan Ongbamrungphan]]<br />[[Rawinda Prajongjai]]<br />[[Puttita Supajirakul]]<br />[[Sapsiree Taerattanachai]]
|rowspan=2|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br />[[Sonia Cheah Su Ya]]<br />[[Cheah Yee See]]<br />[[Chow Mei Kuan]]<br />[[Goh Jin Wei]]<br />[[Ho Yen Mei]]<br />[[Vivian Hoo Kah Mun]]<br />[[Shevon Lai Jemie]]<br />[[Lee Meng Yean]]<br />[[Lee Ying Ying]]<br />[[Woon Khe Wei]]
| {{flagIOC2team|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}<br />[[Apriani Rahayu]]<br />[[Dinar Dyah Ayustine]]<br />[[Fitriani]]<br />[[Gloria Emanuelle Widjaja]]<br />[[Gregoria Mariska Tunjung]]<br />[[Greysia Polii]]<br />[[Hanna Ramadini]]<br />[[Ni Ketut Mahadewi Istirani]]<br />[[Rosyita Eka Putri Sari]]<br />[[Shella Devi Aulia]]<br />
|-
| {{flagIOC2team|SGP|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}<br />Grace Chua Hui Zhen<br />Ker' Sara Koh<br />[[Liang Xiaoyu]]<br />Nur Insyirah Khan<br />Ong Ren-ne<br />Si To Jia Rong<br />[[Tan Wei Han]]<br />Crystal Wong Jia Ying<br />[[Yeo Jia Min]]
|}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
* {{Trang web chính thức|http://www.kualalumpur2017.com.my/}} {{en icon}}
{{Events at the 2017 Southeast Asian Games}}
{{Southeast Asian Games Badminton}}
{{DEFAULTSORT:Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
[[Thể loại:Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]]
[[Thể loại:Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
[[Thể loại:Cầu lông năm 2017|Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
[[Thể loại:Môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
muwepylkt6rwr1hjjbelykilntig6xr
Bản mẫu:Cầu lông Đại hội Thể thao Đông Nam Á
10
5899629
29022344
29022040
2017-08-20T02:35:19Z
Boyconga278
388680
Boyconga278 đã đổi [[Bản mẫu:Southeast Asian Games Badminton]] thành [[Bản mẫu:Cầu lông Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]: Việt hóa
wikitext
text/x-wiki
{{Hộp điều hướng
|name = Cầu lông Đại hội Thể thao Đông Nam Á
|title = [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
|state = {{{state|autocollapse}}}
|bodyclass = hlist
|basestyle = background:#BFD7FF;
|image = [[Tập tin:Badminton pictogram.svg|50px]]
| group1 = Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á
|list1=
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1959|1959]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1961|1961]]
:<s>[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1963|1963]]</s>
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1965|1965]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1967|1967]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1969|1969]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1971|1971]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1973|1973]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1975|1975]]
| group2 = Đại hội Thể thao Đông Nam Á
|list2=
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1977|1977]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1979|1979]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1981|1981]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1983|1983]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1985|1985]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1987|1987]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1989|1989]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1991|1991]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1993|1993]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995|1995]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997|1997]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999|1999]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001|2001]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003|2003]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005|2005]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007|2007]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009|2009]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011|2011]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013|2013]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
:[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|2017]]
|below =
* [[Danh sách các huy chương của Đại hội Thể thao Đông Nam Á trong môn cầu lông|Danh sách các huy chương]]
* [[Danh sách các địa điểm của Đại hội Thể thao Đông Nam Á trong môn cầu lông|Danh sách các địa điểm]]
}}<noinclude>
{{tùy chọn đóng mở}}
[[Thể loại:Hộp điều hướng cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|Cầu lông*]]
[[Thể loại:Hộp điều hướng Đại hội Thể thao Đông Nam Á|Cầu lông]]
</noinclude>
e9n5du6k4tohufvuj7pv3s9oh1ffy9j
Bản mẫu:Southeast Asian Games Badminton
10
5899932
29022345
2017-08-20T02:35:19Z
Boyconga278
388680
Boyconga278 đã đổi [[Bản mẫu:Southeast Asian Games Badminton]] thành [[Bản mẫu:Cầu lông Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]: Việt hóa
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Cầu lông Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
h1jqytxa366ulx3owhzq56w42q9sq77
Mátthêu Hồ Hiền Đức
0
5902131
70574195
67537049
2023-08-18T02:07:05Z
Mạnh An-Bot
755843
Di chuyển từ [[Category:Giám mục Công giáo người Trung Quốc]] đến [[Category:Giám mục Công giáo Trung Quốc]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Christian leader
| honorific-prefix = Giám mục <br>
| name = Mátthêu Hồ Hiền Đức <br> 胡賢德
| title = Giám mục chính tòa [[Giáo phận Ninh Ba]] <br> (2004 – 2017) <br> Giám mục Phó [[Giáo phận Ninh Ba]] <br> (2000 – 2004)
| image = Coat of arms of Matthew Hu Xian De.svg
| image_size =
| image_caption =
| predecessor = [[Micae Hà Cận Dân]] <br> ''(GM Bất hợp thức)'' <br> [[André-Jean-François Defebvre]] <br> ''(GM Hợp thức)''
| successor = [[Trống tòa]]
| birth_date = [[27 tháng 8]], 1934
| birth_place = [[Trung Quốc]]
| death_date = {{ngày mất và tuổi|2017|9|25|1934|8|27}}
| death_place =
| occupation =
| ordination = [[21 tháng 11]], 1985
| consecration = [[14 tháng 5]], 2000
}}
'''Mátthêu Hồ Hiền Đức''' (1934 – 2017; {{lang-zh|胡賢德}}, ''Matthew Hu Xian-de'') là một giám mục người [[Trung Quốc]] của [[Giáo hội Công giáo Rôma]]. Ông từng đảm nhận cương vị giám mục chính tòa [[Giáo phận Ninh Ba]] từ năm 2004 đến khi qua đời vào cuối tháng 9 năm 2017.<ref name=g>[http://www.gcatholic.org/dioceses/diocese/ning1.htm Diocese of Ningbo 寧波]</ref>
==Tiểu sử==
Giám mục Hồ Hiền Đức sinh ngày 27 tháng 8 năm 1934 tại Trung Quốc. Tuy vậy, mãi đến năm 1949, ông mới chịu phép [[Rửa tội]].<ref name=ucan/> Từ năm 1950 đến 1958, ông tu tập tại các tu viện ở [[Ninh Ba]] và [[Thượng Hải]]. Ông bị chính quyền Trung Quốc bắt buộc tham gia các trại lao động từ năm 1958 đến năm 1965 và nhiều năm sau đó bị những tác động tiêu cực do ảnh hưởng của [[Cách mạng Văn hóa]] đối với tôn giáo. Mãi đến năm 1978, ông mới được phục hồi tư cách công dân và trở thành một nông dân.
Đến năm 1984, ông trở về Thượng Hải để tiếp tục hoàn thành con đường tu tập của mình. Ông được thụ phong chức vụ linh mục vào ngày 21 tháng 11 năm 1985, khi ông đã 58 tuổi, bởi Giám mục [[Aloisiô Kim Lỗ Hiền]]. Vào tháng 12 năm 1987, ông bắt đầu công việc mục vụ ở [[Từ Khê]], cách thành phố Ninh Ba khoảng 60 km về phía tây bắc, nơi có một cộng đồng Công giáo đông đảo.<ref name=u>[http://www.asianews.it/news-en/Msgr.-Mathew-Hu-Xiande,-bishop-of-Ningbo,-has-died-41869.html Msgr. Mathew Hu Xiande, bishop of Ningbo, has died]</ref>
Tháng 12 năm 1999, linh mục [[Micae Hạ Cận Dân]] được [[Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc]] đề cử làm Giám mục Ninh Ba. Ông cũng được Hội Công giáo Yêu nước đề cử cho cương vị Giám mục phó. Tòa Thánh Vatican không thừa nhận chức Giám mục chính tòa của Giám mục Micae Hà Cận Dân, nhưng chấp thuận bổ nhiệm chức Giám mục phó cho linh mục Mátthêu Hồ Hiền Đức, khi đó đã 66 tuổi. Lễ tấn phong của cả hai vị giám mục được tổ chức cùng ngày 14 tháng 5 năm 2000, do Giám mục [[Giuse Mã Học Thánh]] làm chủ lễ. Khẩu hiệu của Giám mục Mátthêu Hồ Hiền Đức là ''"Dominus est via, Veritas et vita mea"''.
Ngày 4 tháng 5 năm 2004, Giám mục [[Micae Hạ Cận Dân]] qua đời, ông được Tòa Thánh đồng ý chính chức tiếp nhận chức Giám mục chính tòa từ đây. Ngày 22 tháng 9 năm 2017, giám mục Đức nhập viện vì bị ung thu bàng quang, tuyến tụy và phổi.<ref name=ucan>{{Chú thích web |url=http://vietnam.ucanews.com/2017/09/28/duc-giam-muc-duoc-bac-kinh-va-vatican-cong-nhan-qua-doi/ |ngày truy cập=2017-09-28 |tựa đề=Đức giám mục được Bắc Kinh và Vatican công nhận qua đời |archive-date = ngày 29 tháng 9 năm 2017 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170929000609/http://vietnam.ucanews.com/2017/09/28/duc-giam-muc-duoc-bac-kinh-va-vatican-cong-nhan-qua-doi/ }}</ref> Ông qua đời ngày 25 tháng 9 năm 2017.<ref name=g/> Thi hài ông được quàn tại Nhà thờ [[Giang Bắc, Ninh Ba|Giang Bắc]] từ ngày 25 đến ngày 28 tháng 9 năm 2017.
Được biết, Giám mục Hồ Hiền Đức được giáo dân tôn trọng và yêu mến vì ông đã góp phần "tái sinh" giáo phận Ninh Ba, vốn gần như bị hủy diệt trong Cách mạng Văn hoá tại Trung Quốc.<ref name=u/> Ông là một giám mục cải cách trong phục vụ bằng các hành động cụ thể hóa mà [[Công đồng Vaticanô II]] đặt ra. Ngoài ra, ông cũng biên dịch bản văn phụng vụ sang tiếng Trung Quốc.<ref name=ucan/>
==Xem thêm==
* [[Giáo phận Công giáo tại Trung Quốc]]
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{sơ khai Giám mục Công giáo}}
{{thời gian sống|1934|2017}}
[[Thể loại:Giám mục Công giáo Trung Quốc]]
[[Thể loại:Giám mục Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc]]
t9l2fqn0ardygnaptg2s4smj4gaqvu5
Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đồng đội nam
0
5908555
65021143
29057867
2021-06-09T08:22:18Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Southeast Asian Games event
|event = Badminton – Men's team
|games = 2017
|image = [[Hình:Badminton pictogram.svg|80px]]
|caption =
|venue = [[Axiata Arena]]
|dates = 23 – 25 tháng 8 năm 2017
|competitors =
|nations = 8
|gold =
|silver =
|bronze =
|bronze2 =
|prev = [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 - Đồng đội nam|2015]]
|next = [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 - Đồng đội nam|2019]]
}}
{{main|Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
{{Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
Giải đấu '''đồng đội nam''' [[cầu lông]] tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]] ở [[Kuala Lumpur]] sẽ tổ chức từ ngày 23 tháng 8 đến 25 tháng 8 tại [[Axiata Arena]], [[Kuala Lumpur]], [[Malaysia]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=2|title=KL 2017: Badminton|publisher=[[2017 Southeast Asian Games|KL 2017]]|accessdate=ngày 12 tháng 2 năm 2017|archive-date=2017-02-13|archive-url=https://web.archive.org/web/20170213001357/http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=2}}</ref>
==Lịch thi đấu==
<small>Tất cả theo giờ Malaysia ([[UTC+08:00]])</small>
{|class = "wikitable"
!Ngày
!Giờ
!Nội dung
|-
| Thứ ba, 22 tháng 8 ||'''15:00''' ||'''Tứ kết'''
|-
| Thứ tư, 23 tháng 8 ||'''09:00''' ||'''Bán kết'''
|-style="background-color:lemonchiffon;"
| Thứ năm, 24 tháng 8 ||'''15:00''' ||'''Tranh huy chương vàng'''
|}
==Kết quả==
{{Clear}}
{{3RoundBracket-Byesnoseeds
| RD1=Tứ kết
| RD2=Bán kết
| RD3=Chung kết
| score-width=30
| team-width=180
| RD1-team1={{flagSEAGFteam|INA|2017}}
| RD1-score1=
| RD1-team2={{flagSEAGFteam|CAM|2017}}
| RD1-score2=
| RD1-team3={{flagSEAGFteam|THA|2017}}
| RD1-score3=
| RD1-team4={{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| RD1-score4=
| RD1-team5={{flagSEAGFteam|MYA|2017}}
| RD1-score5=
| RD1-team6={{flagSEAGFteam|SIN|2017}}
| RD1-score6=
| RD1-team7={{flagSEAGFteam|LAO|2017}}
| RD1-score7=
| RD1-team8={{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD1-score8=
| RD2-team1=
| RD2-score1=
| RD2-team2=
| RD2-score2=
| RD2-team3=
| RD2-score3=
| RD2-team4=
| RD2-score4=
| RD3-team1=
| RD3-score1=
| RD3-team2=
| RD3-score2=
}}
===Tứ kết===
{{SoutheastAsianGamesTeambox
|date = 22 tháng 8
|team1 = {{flagSEAGFteam|INA|2017}}
|score1 =
|score2 =
|team2 = {{flagSEAGFteam|CAM|2017}}
|score1-1 =
|score2-1 =
|score1-2 =
|score2-2 =
|score1-3 =
|score2-3 =
|player1-1 =
|player2-1 =
|player1-2 =
|player2-2 =
|player1-3 =
|player2-3 =
|detail1 =
|detail2 =
|detail3 =
}}
{{SoutheastAsianGamesTeambox
|date = 22 tháng 8
|team1 = {{flagSEAGFteam|THA|2017}}
|score1 =
|score2 =
|team2 = {{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
|score1-1 =
|score2-1 =
|score1-2 =
|score2-2 =
|score1-3 =
|score2-3 =
|player1-1 =
|player2-1 =
|player1-2 =
|player2-2 =
|player1-3 =
|player2-3 =
|detail1 =
|detail2 =
|detail3 =
}}
{{SoutheastAsianGamesTeambox
|date = 22 tháng 8
|team1 = {{flagSEAGFteam|MYA|2017}}
|score1 =
|score2 =
|team2 = {{flagSEAGFteam|SIN|2017}}
|score1-1 =
|score2-1 =
|score1-2 =
|score2-2 =
|score1-3 =
|score2-3 =
|player1-1 =
|player2-1 =
|player1-2 =
|player2-2 =
|player1-3 =
|player2-3 =
|detail1 =
|detail2 =
|detail3 =
}}
{{SoutheastAsianGamesTeambox
|date = 22 tháng 8
|team1 = {{flagSEAGFteam|LAO|2017}}
|score1 =
|score2 =
|team2 = {{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
|score1-1 =
|score2-1 =
|score1-2 =
|score2-2 =
|score1-3 =
|score2-3 =
|player1-1 =
|player2-1 =
|player1-2 =
|player2-2 =
|player1-3 =
|player2-3 =
|detail1 =
|detail2 =
|detail3 =
}}
===Bán kết===
{{SoutheastAsianGamesTeambox
|date = 23 tháng 8
|team1 =
|score1 =
|score2 =
|team2 =
|score1-1 =
|score2-1 =
|score1-2 =
|score2-2 =
|score1-3 =
|score2-3 =
|player1-1 =
|player2-1 =
|player1-2 =
|player2-2 =
|player1-3 =
|player2-3 =
|detail1 =
|detail2 =
|detail3 =
}}
{{SoutheastAsianGamesTeambox
|date = 23 tháng 8
|team1 =
|score1 =
|score2 =
|team2 =
|score1-1 =
|score2-1 =
|score1-2 =
|score2-2 =
|score1-3 =
|score2-3 =
|player1-1 =
|player2-1 =
|player1-2 =
|player2-2 =
|player1-3 =
|player2-3 =
|detail1 =
|detail2 =
|detail3 =
}}
===Chung kết===
{{SoutheastAsianGamesTeambox
|date = 24 tháng 8
|team1 =
|score1 =
|score2 =
|team2 =
|score1-1 =
|score2-1 =
|score1-2 =
|score2-2 =
|score1-3 =
|score2-3 =
|player1-1 =
|player2-1 =
|player1-2 =
|player2-2 =
|player1-3 =
|player2-3 =
|detail1 =
|detail2 =
|detail3 =
}}
==Xem thêm==
*[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đồng đội nữ|Giải đấu đồng đội nữ]]
*[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nam|Giải đấu đơn nam]]
*[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam|Giải đấu đôi nam]]
*[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nữ|Giải đấu đơn nữ]]
*[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nữ|Giải đấu đôi nữ]]
*[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam nữ|Giải đấu đôi nam nữ]]
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
{{DEFAULTSORT:Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đồng đội nam}}
[[Thể loại:Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đồng đội nam]]
7ty42ppi8bp0b4vmnnfvz1n68mmwplg
Bản mẫu:Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
10
5910032
40061510
29032477
2018-05-14T06:05:45Z
Newone
3200
wikitext
text/x-wiki
{| style="float:right; clear:right; padding:0.3em; margin-left:15px; border:1px solid #B8C7D9; background:#f5faff; text-align:center; font-size:90%; line-height:1.5em"
|- style="background:#cedff2; text-align:center;"
!colspan=4| [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kuala Lumpur 2017]]
|- style="background:#99BADD;"
|colspan=4| '''[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]]''' <br>[[Image:Badminton pictogram.svg|50px]]
|- style="background:#deeaf6;"
|colspan=4|Đơn
|-
|[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nam|nam]]
|
|[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nữ|nữ]]
|- style="background:#deeaf6;"
|colspan=4|Đôi
|-
|[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam|nam]]
|
|[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nữ|nữ]]
|-
|colspan=3|[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam nữ|hỗn hợp]]
|- style="background:#deeaf6;"
|colspan=4|Đồng đội
|-
|[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đồng đội nam|nam]]
|
|[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đồng đội nữ|nữ]]
|-style="background:#deeaf6; text-align:center;"
!colspan=6 style="text-align: center; |{{Thanh điều hướng|Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
|}<noinclude>
[[Thể loại:Hộp điều hướng các môn Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|{{PAGENAME}}]]
</noinclude>
04jwghwpdjffgl9ollywfwuerk3qt8h
Tập tin:Golden laurel wreath T HL 04 Kerameikos Athens.png
6
5910176
29032623
2017-08-20T03:06:17Z
Ngọc trai vàng
492568
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{hình ảnh của ngày}}”
wikitext
text/x-wiki
{{hình ảnh của ngày}}
79tbrxz4od190scjslladdsi0ufxsml
Tiếng Yupik Trung Xibia
0
5910221
70689617
68468843
2023-09-15T22:34:56Z
InternetArchiveBot
686003
Reformat 1 URL ([[en:User:GreenC/WaybackMedic_2.5|Wayback Medic 2.5]])) #IABot (v2.0.9.5) ([[User:GreenC bot|GreenC bot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox language
| name = Tiếng Yupik Trung Xibia
| altname = Yupik Xibia<br />Yuit
| nativename = ''Юпик''
| states = [[Hoa Kỳ]], [[Nga]]
| region = Vùng [[eo biển Bering]]
| ethnicity = [[Người Yupik Xibia]]
| speakers = {{sigfig|1010|3}} (2006-2010)<ref name="Census.gov">{{chú thích web |url=http://www.census.gov/hhes/socdemo/language/data/acs/SupplementaryTable1_ACSBR10-10.xls |title=Supplementary Table 1. Native North American Languages and Residence in American Indian or Alaska Native Areas for the Population 5 Years and Over in the United States and Puerto Rico: 2006-2010 |format=xls |website=[[Census.gov]] |quote=St Lawrence Island Yupik}}</ref><ref name="Ethnologue 19" /> tại Hoa Kỳ
| familycolor = Eskimo-Aleut
| fam2 = Eskimo
| fam3 = [[Nhóm ngôn ngữ Yupik|Yupik]]
| dia1 = Yupik Chaplinski
| dia2 = Yupik đảo St. Lawrence
| iso3 = ess
| iso3comment = {{nowrap|(Central Siberian Yupik)<ref name="ISO 639-3/RA" />}}
| glotto = cent2128
| glottoname = {{nowrap|Central Siberian Yupik}}
| script = [[Bảng chữ cái Latinh|Latinh]], [[Bảng chữ cái Kirin|Kirin]]
| notice = IPA
}}
'''Tiếng Yupik Trung Xibia''',<ref name="Ethnologue 19">{{chú thích web |url=http://www.ethnologue.com/19/language/ess/ |title=Yupik, Central Siberian |work=[[Ethnologue]] |edition=19 |year=2016 |access-date = ngày 8 tháng 7 năm 2017}}</ref><ref name="ISO 639-3/RA">{{chú thích web |url=http://www-01.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=ess |title=Documentation for ISO 639 identifier: ess |publisher=ISO 639-3 Registration Authority - SIL International |access-date = ngày 8 tháng 7 năm 2017 |quote=Name: Central Siberian Yupik}}</ref> (còn gọi là '''tiếng Yupik Xibia''', '''tiếng Yupik eo biển Bering''', '''Yuit''', '''Yoit''') là một [[nhóm ngôn ngữ Yupik|ngôn ngữ Yupik]], được nói bởi [[người Yupik Xibia]] dọc theo miền duyên hải [[bán đảo Chukchi]] ở [[Viễn Đông Nga]] và ở các ngôi làng [[Savoonga, Alaska|Savoonga]] và [[Gambell, Alaska|Gambell]] trên [[đảo St. Lawrence]].
Ở [[Alaska]], khoảng 1.050 trong 1.100 người Yupik Xibia nói ngôn ngữ này. Tại [[Nga]], đây là ngôn ngữ của khoảng 300 người trong từ 1.200 đến 1.500 người Yupik Xibia.
== Phương ngữ ==
Tiếng Yupik Trung Xibia có hai phương ngữ: '''Yupik Chaplinski''' được nói tại [[bán đảo Chukchi]] ở mạn đông bắc Nga, và '''Yupik đảo St. Lawrence''' (Sivuqaghmiistun) trên [[đảo St. Lawrence|đảo St. Lawrence, Alaska]]. Đa số người nói tiếng Yupik Chaplinski sống trong các làng [[Novoye Chaplino]] và [[Sireniki]], dọc bờ biển [[Bán đảo Chukotka|bán đảo Chukchi]]. Tiếng Yupik đảo St. Lawrence được xem là hậu thân của Chaplinski và trừ vài nét riêng về ngữ âm, hình thái và từ vựng thì đồng nhất với Chaplinski.<ref name="Dariamorgounova">Daria Morgounova (2004). [http://www.connexion-dte.dk/eksp/pdf/MA-thesis.pdf Language contact on both sides of the Bering Strait: a comparative study of Central Siberian Yupik-Russian and Central Alaskan Yupik-English language contact]. Københavns Universitet, Det Humanistiske Fakultet, Engelsk Institut.</ref>
[[Tập tin:Asian Siberian Yupik Eskimo map.svg|thumbnail|350px|Các điểm dân cư Yupik (chấm đỏ) ở châu Á/Xibia.]]
Chaplinski (hay Chaplino), ''Ungazighmiistun'', là ngôn ngữ Yupik lớn nhất Xibia (thứ nhì là [[tiếng Naukan]]) và được đặt theo tên điểm dân cư Ungaziq (Novoye Chaplino). Từ ''Ungazighmii'' / Уңазиӷмӣ<ref>Menovshchikov 1962:89</ref><ref>cùng hậu tố với những gốc khác (Rubcova 1954: 465)</ref> {{IPA|[uŋaʑiʁmiː]}} (số nhiều ''Ungazighmiit'' / Уңазиӷмӣт {{IPA|[uŋaʑiʁmiːt]}}<ref>Rubcova 1954:220,238,370 (tale examples)</ref><ref name=men1>Menovshchikov 1962:1</ref>) có nghĩa là "(những) cư dân Ungaziq". Người nói Chaplinski sống ở nhiều nơi trên bán đảo Chukchi<ref name=bevakhtin>[http://www.siberian-studies.org/publications/PDF/bevakhtin.pdf Endangered Languages in Northeast Siberia: Siberian Yupik and other Languages of Chukotka] by Nikolai Vakhtin</ref> (gồm [[Novoye Chaplino]], [[Provideniya]], và [[Sireniki]]), [[Uelkal]], [[đảo Wrangel]],<ref name=men1/> và [[Anadyr (thị trấn)|Anadyr]].<ref name=endsib>[http://lingsib.unesco.ru/en/languages/eskimo.shtml.htm Asian Eskimo Language] {{Webarchive|url=https://archive.today/20070812154954/http://lingsib.unesco.ru/en/languages/eskimo.shtml.htm |date = ngày 12 tháng 8 năm 2007}} by Endangered languages of Indigenous Peoples of Siberia</ref>
== Chú thích ==
{{tham khảo}}
== Nghiên cứu ==
=== Tiếng Anh ===
* {{chú thích sách |last=Menovščikov |first=G. A. (= Г. А. Меновщиков) |chapter=Popular Conceptions, Religious Beliefs and Rites of the Asiatic Eskimoes |editor=Diószegi, Vilmos |title=Popular beliefs and folklore tradition in Siberia |publisher=Akadémiai Kiadó |location=Budapest |year=1968}}
* de Reuse, Willem J. (1994). ''Siberian Yupik Eskimo: The language and its contacts with Chukchi''. Studies in indigenous languages of the Americas. Salt Lake City: University of Utah Press. {{ISBN|0-87480-397-7}}.
=== Tiếng Nga ===
* {{chú thích sách |last=Меновщиков |first=Г. А. |title=Грамматиκа языка азиатских эскимосов. Часть первая |publisher=[[:ru:Российская академия наук|Академия Наук СССР]]. Институт языкознания |location=Москва • Ленинград|year=1962}} The transliteration of author's name, and the rendering of title in English: {{chú thích sách |last=Menovshchikov |first=G. A. |title=Grammar of the language of Asian Eskimos. Vol. I. |publisher=[[Russian Academy of Sciences|Academy of Sciences of the USSR]] |location=Moscow • Leningrad |year=1962}}
* {{chú thích sách |last=Меновщиков |first=Г. А. |title=Языки мира. Палеоазиатские языки|chapter=Азиатских эскимосов язык|publisher=[[:ru:Российская академия наук|Российская академия наук]]. Институт языкознания|location=Москва|year=1996}} The transliteration of author's name, and the rendering of title in English: {{chú thích sách |last=Menovshchikov |first=G. A. |title=Languages of the world. Paleoasiatic languages|chapter=The language of Asian Eskimos|publisher=[[Russian Academy of Sciences]] |location=Moscow |year=1996}}
* {{chú thích sách |last=Рубцова |first=Е. С. |title=Материалы по языку и фольклору эскимосов (чаплинский диалект) |publisher=[[:ru:Российская академия наук|Академия Наук СССР]] |location=Москва • Ленинград|year=1954}} The transliteration of author's name, and the rendering of title in English: {{chú thích sách |last=Rubcova |first=E. S. |title=Materials on the Language and Folklore of the Eskimoes, Vol. I, Chaplino Dialect |publisher=[[Russian Academy of Sciences|Academy of Sciences of the USSR]] |location=Moscow • Leningrad |year=1954}}
* [http://lingsib.iea.ras.ru/ru/bibliography/eskimo.shtml Библиография работ по языку азиатских эскимосов]
== Nghiên cứu ==
{{refbegin}}
* Menovshchikov, G.A.: Language of Sireniki Eskimos. Phonetics, morphology, texts and vocabulary. [[Russian Academy of Sciences|Academy of Sciences of the USSR]], Moscow • Leningrad, 1964. Original data: Г.А. Меновщиков: Язык сиреникских эскимосов. Фонетика, очерк морфологии, тексты и словарь. Академия Наук СССР. Институт языкознания. Москва • Ленинград, 1964
* Menovshchikov, G.A.: Grammar of the language of Asian Eskimos. Vol. I. [[Russian Academy of Sciences|Academy of Sciences of the USSR]], Moscow • Leningrad, 1962. Original data: Г.А. Меновщиков: Грамматиκа языка азиатских эскимосов. Часть первая. Академия Наук СССР. Москва • Ленинград, 1962.
* Rubcova, E. S. (1954). Materials on the Language and Folklore of the Eskimos (Vol. I, Chaplino Dialect). Moscow • Leningrad: [[Russian Academy of Sciences|Academy of Sciences of the USSR]]. Original data: Рубцова, Е. С. (1954). Материалы по языку и фольклору эскимосов (чаплинский диалект). Москва • Ленинград: Академия Наук СССР.
* [http://www.l.u-tokyo.ac.jp/~kmatsum/kaken/Rusbiblio/Yupik.html Yupik: Bibliographical guide] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20110526031719/http://www.l.u-tokyo.ac.jp/~kmatsum/kaken/Rusbiblio/Yupik.html |date = ngày 26 tháng 5 năm 2011}}
{{refend}}
==Đọc thêm==
{{refbegin}}
* Badten, Linda Womkon, Vera Oovi Kaneshiro, Marie Oovi, and Steven A. Jacobson. ''A Dictionary of the St. Lawrence Island/Siberian Yupik Eskimo Language''. Fairbanks: Alaska Native Language Center, College of Liberal Arts, University of Alaska, Fairbanks, 1987. {{ISBN|1-55500-029-0}}
* Bass, Willard P., Edward A. Tennant, and Sharon Pungowiyi Satre. ''Test of Oral Language Dominance Siberian Yupik-English''. Albuquerque, N.M.: Southwest Research Associates, 1973.
* {{chú thích sách |last=Jacobson |first=Steven A. |title=A Practical Grammar of the St. Lawrence Island/Siberian Yupik Eskimo Language |location=Fairbanks |publisher=Alaska Native Language Center, College of Liberal Arts, University of Alaska |year=1990 |isbn=1-55500-034-7 |url=http://www.erudit.org/revue/etudinuit/2002/v26/n2/007654ar.pdf }}
* Jacobson, Steven A. ''Reading and Writing the Cyrillic System for Siberian Yupik = Atightuneqlu Iganeqlu Yupigestun Ruuseghmiit Latangitgun''. Fairbanks: Alaska Native Language Center, College of Liberal Arts, University of Alaska, 1990.
* {{chú thích sách |last=Koonooka |first=Christopher |title=Ungipaghaghlanga: Let Me Tell A Story |publisher=Alaska Native Language Center (University of Alaska Fairbanks) |year=2003 |location=Fairbanks |url=http://www.uaf.edu/news/a_news/20031009141634.html }} Collection of stories, originally recorded by Меновщиков among Siberian Yupik, then transliterated so that it can be read by Yupik of St. Lawrence Island.
* {{chú thích sách |last1=Nagai |first1=Kayo |last2=Waghiyi |first2=Della |title=Mrs. Della Waghiyi's St Lawrence Island Yupik Texts with Grammatical Analysis by Kayo Nagai |publisher=Endangered Languages of the Pacific Rim |location=Osaka (Japan) |year=2001 |url=http://www.lmp.ucla.edu/Search.aspx?MatID=0&LangID=196 |access-date = ngày 20 tháng 8 năm 2017 |archive-date = ngày 9 tháng 6 năm 2010 |archive-url=https://web.archive.org/web/20100609004754/http://www.lmp.ucla.edu/Search.aspx?MatID=0&LangID=196 }}
* Reuse, Willem Joseph de. ''Siberian Yupik Eskimo The Language and Its Contacts with Chukchi''. Studies in indigenous languages of the Americas. Salt Lake City: University of Utah Press, 1994. {{ISBN|0-87480-397-7}}
* Reuse, Willem Joseph de. ''Studies in Siberian Yupik Eskimo Morphology and Syntax''. 1988.
{{refend}}
== Liên kết ngoài ==
{{Incubator|code= ess/Main Page}}
{{Languages of the United States}}
{{Languages of Russia}}
[[Thể loại:Ngôn ngữ chắp dính]]
[[Thể loại:Ngôn ngữ tại Nga]]
0zhfjrv43wfmhks1o4nwm4llmcu3amu
Tiếng Yupik Trung Siberia
0
5910864
29033312
2017-08-20T03:08:25Z
PhanAnh123
386067
[[WP:TTL|←]]Đổi hướng đến [[Tiếng Yupik Trung Xibia]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Tiếng Yupik Trung Xibia]]
o6xkgk8c8azjm58wwxogdbmcxj9hw4a
Thể loại:Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
14
5911638
29034087
2017-08-20T03:10:49Z
Lon123
550187
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Category:Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]] [[Thể loại:Môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]] Cate…”
wikitext
text/x-wiki
[[Category:Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]]
[[Thể loại:Môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
[[Category:Cầu lông năm 2017|Đại ]]
hm233lpjdmjmo18b8slkem48d9o700y
Quách Thanh Côn
0
5911817
70899147
69535603
2023-11-19T23:41:09Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.5
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Officeholder
|name = Quách Thanh Côn<br/>郭声琨<br>Guo Shengkun
|native_name = {{lang|zh-hans|{{nobold|郭声琨}}}}
|image = Guo Shengkun 2015.jpg
|office = Bí thư [[Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc]]
|term_start = [[31 tháng 10]] năm [[2017]]
|term_end = nay<br/>{{số năm theo năm và ngày|2017|10|31}}
|predecessor = [[Mạnh Kiến Trụ]]
|successor = ''đương nhiệm''
|office2 = [[Bộ trưởng]] [[Bộ Công an Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]
|premier2 = [[Ôn Gia Bảo]]<br/>[[Lý Khắc Cường]]
|term_start2 = [[28 tháng 12]] năm [[2012]]
|term_end2 = [[4 tháng 11]] năm [[2017]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2012|12|28|2017|11|4}}
|predecessor2 = [[Mạnh Kiến Trụ]]
|successor2 = [[Triệu Khắc Chí]]
|deputy2 = [[Lý Đông Sinh]]
|office3 = Bí thư Khu tự trị [[dân tộc Choang]] [[Quảng Tây]]
|term_start3 = [[Tháng 11]] năm [[2007]]
|term_end3 = [[Tháng 12]] năm [[2012]]
|predecessor3 = [[Lưu Kỳ Bảo]]
|successor3 = [[Bành Thanh Hoa]]
|office4 = [[Ủy viên Quốc vụ]]
|term_start4 = [[16 tháng 3]] năm [[2013]]
|term_end4 = [[19 tháng 3]] năm [[2018]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2013|3|16|2018|3|19}}
|predecessor4 =
|successor4 = [[Triệu Khắc Chí]]
|birth_date = {{Năm sinh và tuổi|1954|10}}
|birth_place = [[Hưng Quốc]], [[Cám Châu]], tỉnh [[Giang Tây]], [[Trung Quốc]]
|death_date =
|death_place =
|party = [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]]
|alma_mater = [[Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây]]<br/>[[Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh]]
}}
{{Chinese name|[[Quách (họ)|Quách]]}}
'''Quách Thanh Côn''' ({{zh|c=|s={{linktext|郭|声|琨}}|t={{linktext|郭|聲|琨}}|p=Guō Shēngkūn}}; sinh [[tháng 10]] năm [[1954]]) là một [[chính trị gia]] [[Trung Quốc]]. Ông hiện là [[Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ủy viên Bộ Chính trị]], [[Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bí thư Ban Bí thư]], Bí thư [[Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc]], [[Ủy viên Quốc vụ]]. Trước đó, ông là Bộ trưởng [[Bộ Công an Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]], Bí thư Khu tự trị dân tộc Choang [[Quảng Tây]], Giám đốc điều hành Tổng công ty Nhôm Trung Quốc, một doanh nghiệp nhà nước lớn.<ref name="people">{{chú thích web |url=http://cpc.people.com.cn/GB/64242/6835256.html |script-title=zh:郭声琨简历 |trans-title=Biography of Guo Shengkun |language=zh |publisher=[[People's Daily]] |access-date=ngày 7 tháng 2 năm 2013 |archive-date=2013-01-23 |archive-url=https://web.archive.org/web/20130123231425/http://cpc.people.com.cn/GB/64242/6835256.html |url-status=dead }}</ref><ref name="xinhua"/>
Ông có bằng Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh của [[Đại học Khoa học và Kỹ thuật Bắc Kinh]].<ref name="people"/><ref name="xinhua">{{chú thích web |url=http://news.xinhuanet.com/ziliao/2007-12/03/content_7191315.htm |script-title=zh:郭声琨简历 |trans-title=Biography of Guo Shengkun |language=zh |publisher=[[Xinhua News Agency]] |access-date = ngày 7 tháng 2 năm 2013}}</ref>
==Thân thế và sự nghiệp==
Quách Thanh Côn sinh [[tháng 10]] năm [[1954]], là người gốc [[Hưng Quốc]], [[Cám Châu]], tỉnh [[Giang Tây]].
Quách Thanh Côn tham gia lực lượng lao động vào năm 1973 trong thời kỳ [[Cách mạng Văn hóa]] với tư cách là một thanh niên được gửi đi ở tỉnh [[Giang Tây]] nông thôn và gia nhập [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]] vào tháng 12 năm 1974.
Từ năm 1977 đến năm 1979 ông nghiên cứu khai thác mỏ tại Viện Luyện kim Giang Tây (nay là [[Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây]]).<ref name="people"/><ref name="xinhua"/> Ông tốt nghiệp chuyên ngành quản lý khoa học và công trình tại Học viện Quản lý kinh tế, thuộc Trường Đại học Khoa học kỹ thuật Bắc Kinh. Sau một thời gian làm việc tại vài đơn vị khai khoáng thuộc Bộ Luyện kim từ 1979 đến 1985, ông Quách Thanh Côn được điều tới công tác tại một số đơn vị thuộc Tổng công ty công nghiệp kim loại màu từ năm 1985 đến năm 2000. Ông đã đảm trách nhiều cương vị lãnh đạo tại đây.
Năm 2000, ông là một trong những người sáng lập Tổng công ty Nhôm Trung Quốc (Chinalco) và trở thành Chủ tịch kiêm Giám đốc điều hành của công ty.<ref name="people"/><ref name="xinhua"/><ref name="scmp">{{chú thích báo |url=http://www.scmp.com/news/china/article/1114732/naming-guo-shengkun-security-minister-divides-opinion |title=Naming of Guo Shengkun as security minister divides opinion |author=Li Jing |newspaper=[[South China Morning Post]] |date = ngày 29 tháng 12 năm 2012 |access-date = ngày 8 tháng 2 năm 2013}}</ref> Ông cũng giám sát danh sách kép các công ty con của Chinalco, Công ty Cổ phần Nhôm Trung Quốc (Chalco), trên thị trường chứng khoán [[New York]] và [[Hồng Kông]].<ref name="scmp"/> Sau khi được cử giữ chức Chủ tịch Ủy ban giám sát các công trình trọng điẻmXequốc gia từ 2000 đến 2001, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Nhôm từ 2001 đến 2004, ông Quách Thanh Côn được bầu làm Phó Bí thư, Phó Chủ tịch Khu tự trị dân tộc Choang, tỉnh Quảng Tây từ năm [[2004]] đến 2007, nơi có trữ lượng kim loại màu phong phú.<ref name="scmp"/>
Tháng 11 năm 2002, ông Quách Thanh Côn được bầu làm Ủy viên Dự khuyết Trung ương Đảng. Tháng 10 năm [[2007]], được bầu tái đắc cử Ủy viên Dự khuyết Trung ương Đảng. Tháng 11 năm 2007, ông được bổ nhiệm giữ chức Bí thư khu tự trị [[dân tộc Choang]] Quảng Tây. Ông giữ vị trí này cho đến tháng 12 năm 2012, khi ông [[Bành Thanh Hoa]] được bổ nhiệm thay thế.<ref name="people"/><ref name="xinhua"/><ref name="scmp"/>
Tháng 11 năm [[2012]], được bầu làm Ủy viên chính thức [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVIII]]. Ngày [[28 tháng 12]] năm 2012, Quách Thanh Côn được điều chuyển sang [[Chính phủ Trung Quốc|Chính phủ]] và được [[Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Ủy ban Thường vụ Nhân đại Trung Quốc]] thông qua quyết định bổ nhiệm thay thế ông [[Mạnh Kiến Trụ]] giữ chức Bộ trưởng Bộ Công an.<ref name="people" /><ref name="xinhua" /><ref name="scmp" /><ref>{{chú thích web |url =http://tuoitre.vn/tin/the-gioi/20121229/trung-quoc-co-bo-truong-bo-cong-an-moi/527431.html |tiêu đề =Trung Quốc có Bộ trưởng Bộ Công an mới |author = |ngày =2012-12-29 |nhà xuất bản =Báo Tuổi trẻ Online |ngày truy cập =2017-08-20 |ngôn ngữ = |archiveurl = https://web.archive.org/web/20170820032330/http://tuoitre.vn/tin/the-gioi/20121229/trung-quoc-co-bo-truong-bo-cong-an-moi/527431.html|ngày lưu trữ =2017-08-20 }}</ref>
Ngày [[16 tháng 3]] năm 2013, ông được [[Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc (Trung Quốc)|Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc Trung Quốc]] phê chuẩn bổ nhiệm làm [[Ủy viên Quốc vụ]].<ref>{{chú thích web |url=http://www.npc.gov.cn/englishnpc/news/Events/2013-03/16/content_1787503.htm |title=NPC endorses new cabinet lineup |publisher=National People's Congress of China |date=ngày 16 tháng 3 năm 2013 |access-date=ngày 19 tháng 3 năm 2013 |archive-date=2013-03-18 |archive-url=https://web.archive.org/web/20130318091356/http://www.npc.gov.cn/englishnpc/news/Events/2013-03/16/content_1787503.htm |=https://web.archive.org/web/20130318091356/http://www.npc.gov.cn/englishnpc/news/Events/2013-03/16/content_1787503.htm }}</ref> Trong quá trình công tác, ông Quách Thanh Côn đã theo học, lấy bằng Tiến sỹ và học hàm Giáo sư. Tháng 4 năm [[2013]], nhậm chức Phó Bí thư [[Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc]].
Ngày 24 và 25 tháng 10 năm [[2017]], Quách Thanh Côn được [[Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX]] bầu vào [[Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bộ Chính trị]] và [[Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ban Bí thư Trung ương]].
Ngày [[31 tháng 10]] năm [[2017]], Quách Thanh Côn được phân công làm Bí thư [[Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc]].<ref>{{chú thích web | url =http://m.vov.vn/the-gioi/trung-quoc-bo-nhiem-nhan-su-chu-chot-sau-dai-hoi-19-690492.vov | tiêu đề =Trung Quốc bổ nhiệm nhân sự chủ chốt sau Đại hội 19 | author = | ngày =2017-11-02 | ngày truy cập =2017-11-06 | nơi xuất bản =Đài Tiếng nói Việt Nam | ngôn ngữ = | archive-date =2017-11-07 | archive-url =https://web.archive.org/web/20171107005949/http://m.vov.vn/the-gioi/trung-quoc-bo-nhiem-nhan-su-chu-chot-sau-dai-hoi-19-690492.vov }}</ref>
== Xem thêm ==
* [[Bí thư Tỉnh ủy (Trung Quốc)]]
* [[Bí thư Khu ủy Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây]]
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{thời gian sống|1954}}
{{sơ khai chính khách Trung Quốc}}{{Lãnh đạo Đảng và Nhà nước Trung Quốc}}{{Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19}}
{{Bộ trưởng Bộ Công an Trung Quốc}}
{{Lãnh đạo Quảng Tây}}
[[Thể loại:Bộ trưởng Bộ Công an Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa]]
[[Thể loại:Người Giang Tây]]
[[Thể loại:Người Khách Gia]]
[[Thể loại:Bí thư Khu ủy Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây]]
[[Thể loại:Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX]]
[[Thể loại:Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVII]]
[[Thể loại:Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVIII]]
cf13ohpyelc14lxw6kbkietnf6u9fm9
Tập tin:Badminton, KL 2017.png
6
5912607
67926739
67917129
2022-01-12T03:46:42Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
==Mô tả==
{{Non-free use rationale 2
| Description = Hình ảnh này được sử dụng bởi [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Ban tổ chức của SEA và Asean ParaGames KL 2017]] cho môn thể thao của [[Cầu lông]] tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
| Author = [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Ban tổ chức của SEA và Asean ParaGames KL 2017]]
| Source = [http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=2]" bởi [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Organizing Committee of the SEA and Asean ParaGames KL 2017]]
| Article = Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
| Purpose = It serves as the primary means of visual identification at the top of the article, specifically for the sport during the 2017 Southeast Asian Games.
| Replaceability = There is no free equivalent for this pictogram that illustrates the unique graphical design created for the 2017 Southeast Asian Games, both in aesthetic and representation of the sport as played at the 2017 Southeast Asian Games.
| Minimality = The pictogram will only be used in the article this Non-free use rationale was written for. Any other ruses of the image must require a rationale for its use as well.
| Commercial = It is believed that the encyclopedic use of the image on Wikipedia will not harm the commercial opportunities of the copyright owner.
}}
==Giấy phép==
{{Non-free fair use in
| image has rationale = yes
}}
9cr0spmvzo86nyps9bcxmrzg0trb3jw
Lịch sử phát thanh
0
5914275
69963332
69583979
2023-05-09T07:14:51Z
Doquocuy6886
909701
/* growthexperiments-addimage-summary-summary: 1 */
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:テレビは日立 ラジオは日立 (5868352156).jpg|nhỏ|Lịch sử phát thanh]]
'''Lịch sử phát thanh''' hay '''lịch sử truyền thanh''' hay '''lịch sử radio''' nói về sự hình thành và phát triển của phát thanh (truyền thanh). Đây là ngành có lịch sử lâu đời nhất,hiện nay nó gần như không còn phổ biến nữa, các loại hình giải trí hiện nay đang dần thay thế loại hình này. Để hình thành loại hình phát thanh này thì đã có rất nhiều nghiên cứu của nhà khoa học.<ref name="inventorsaboutcom">[http://inventors.about.com/od/rstartinventions/a/radio.htm The Invention of Radio]{{Liên kết hỏng|date=2023-01-19 |bot=InternetArchiveBot }} inventors.about.com/od/rstartinventions/a/radio.htm</ref> Phát triển vô tuyến bắt đầu, và được gọi là "[[điện báo không dây]]".<ref name="inventorsaboutcom" />
==Khái niệm sóng vô tuyến và máy thu thanh==
{{chú thích trong bài}}
Sóng radio hay [[sóng vô tuyến]] là một dạng [[bức xạ điện từ]] có phổ dài hơn [[ánh sáng hồng ngoại]], [[tần số]] từ 3 kHz đến 300 GHz. Sóng vô tuyến truyền với vận tốc vận tốc [[ánh sáng]] và trong tự nhiên,nó xuất hiện từ hiện tượng [[sấm sét]]. Máy thu thanh (máy radio)-một thiết bị [[điện tử]] nhận các sóng âm đã được biến điệu qua [[ăngten]] để khuếch đại, phục hồi lại dạng âm thanh ban đầu và phát âm thanh ra [[loa]] cho người nghe. Máy radio hình thành dựa trên sự phát triển của 3 phát minh có mối liên hệ mật thiết với nhau, đó chính là radio, máy [[điện báo]] và [[điện thoại]]. Ba công nghệ này cùng nhau đã tạo nên một công nghệ thu thanh mà ban đầu, nó được gọi là "điện báo không dây" (wireless telegraphy). Trong lịch sử phát triển, nhiều [[nhà phát minh]] đã thử áp dụng nhiều phương pháp truyền tín hiệu không dây, bao gồm cả phương pháp [[cảm ứng điện từ]] và truyền tín hiệu qua mặt đất. Tuy nhiên, chiếc máy radio bắt đầu từ việc phát minh ra "sóng radio" (radio wave), một loại [[sóng điện từ]] có khả năng truyền âm nhạc, [[giọng nói]], [[hình ảnh]] và cả dữ liệu trong không trung từ nơi này đến nơi khác. Có nhiều thiết bị hoạt động bằng sóng điện từ bao gồm: radio, [[lò vi sóng]], [[điện thoại di động]], bộ [[điều khiển từ xa]], [[máy thu hình]] và nhiều thiết bị khác. Các thiết bị sử dụng sóng điện từ với các tần số khác nhau nhằm thực hiện các chức năng khác nhau. Sóng dùng trong radio có tần số trong khoảng từ 3 Hz (Dải [[tần số cực thấp]] ELF -Extremely low frequency) đến
300 GHz (Dải [[tần số cực cao]] EHF).
==Khởi đầu với điện từ học==
Trong quá trình nghiên cứu về lĩnh vực truyền tín hiệu không dây này, hàng loạt các thí nghiệm đã được tiến hành kể
từ đầu thế kỷ 19 nhằm nghiên cứu sự liên quan giữa điện và từ tính dựa vào những dự đoán trước đó. Tiêu biểu là vào năm 1799, [[Alessandro Volta]] đã phát triển những phương pháp để tạo ra [[dòng điện]]. Tiếp theo là [[Gian Domenico Romagnosi]] với
nghiên cứu về sự liên quan giữa dòng điện và [[từ tính]] nhưng nghiên cứu của ông
chưa được công nhận.Mãi đến năm 1829, [[Hans
Christian Orsted]] đã đưa ra một thí nghiệm để chứng minh thuộc tính từ của dòng điện, đó
là dòng điện chạy trong một cuộn dây làm chệch hướng của
kim [[la bàn]] đặt gần. Chính thí nghiệm của Orsted đã khơi mào cho [[André-Marie Ampère]] phát
triển lý thuyết về [[điện từ]] và kế đó là Francesco Zantedeschi với
nghiên cứu về sự liên quan giữa [[ánh sáng]], điện và [[từ trường]].
Năm 1831, [[Michael Faraday]] đã thực hiện một loạt các thí
nghiệm để chứng minh sự tồn tại của hiện tượng [[cảm ứng điện từ]]. Mối quan hệ này đã được ông xây dựng thành một mô hình toán học của [[định luật
Faraday]]. Theo đó, [[lực điện từ]] có
thể lan tỏa ra vùng không gian xung quanh các dây dẫn.
Dựa trên các nghiên cứu trước đó, [[Joseph Henry]] đã thực hiện
một thí nghiệm chứng minh được lực từ có thể tác động từ
độ cao 61 m vào năm 1832.Ông cũng chính là người đầu tiên tạo ra dòng điện xoay chiều dao động với tần số cao.Trong thí nghiệm, ông nhận ra
rằng [[dòng điện xoay chiều]] sẽ tạo ra một lực dao động với tầng số giảm dần cho đến khi nó trở về trạng thái cân bằng.
==Thuyết điện từ==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
{{thể loại Commons|Antique radios}}
{{Đầu tham khảo}}
*"''[http://www.tfcbooks.com/teslafaq/q&a_038.htm A Comparison of the Tesla and Marconi Low-Frequency Wireless Systems] ''". Twenty First Century Books, Breckenridge, Co.
*[http://www.zianet.com/sparks/sparkmakers2.html Sparks Telegraph Key Review]
*[http://earlyradiohistory.us/ Early Radio History]
*"[http://www.lostartsmedia.com/nikolatesla.html Presentation of the Edison Medal to Nikola Tesla]". Minutes of the Annual Meeting of the American Institute of Electrical Engineers. Held at the Engineering Society Building, New York City, Friday evening, ngày 18 tháng 5 năm 1917.
*''[http://ns1763.ca/radio30/radio-first-30yrs.html Timeline of the First Thirty Years of Radio 1895 – 1925] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20080331093640/http://ns1763.ca/radio30/radio-first-30yrs.html |date=2008-03-31 }}; An important chapter in the Death of Distance''. Nova Scotia, Canada, ngày 14 tháng 3 năm 2006.
*[http://www.cybertelecom.org/notes/history_wireless.htm Cybertelecom:: Radio History (legal and regulatory)]
*[http://www.radioblvd.com/ Western Historic Radio Museum: Radio Communication Equipment from 1909 to 1959.]
{{Cuối tham khảo}}
{{sơ khai}}
{{Mã Morse}}
{{DEFAULTSORT:History Of Radio}}
[[Thể loại:Lịch sử phát thanh| ]]
ksb3g1pshh6uqzy7zq4a4eg7ozlulwi
Kinh Chợ Gạo
0
5916263
68801258
68801254
2022-07-02T10:49:48Z
GiaTranBot
859204
Thay đổi trang đích của đổi hướng từ [[Ngã ba Giồng]] sang [[Kênh Chợ Gạo]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Kênh Chợ Gạo]]
ipwpanf9oyy0xx3zukivh89okypf9rl
Bản mẫu:California/color
10
5916884
29039360
2017-08-20T03:26:54Z
Boyconga278
388680
Nhập bản mẫu mới từ [[en:Template:California/color]] (709554634)
wikitext
text/x-wiki
#FCC200<noinclude>
{{Tài liệu|nội dung=
This subtemplate of the {{tld|California}} template is used to specify the base background color used by [[:Thể loại:Hộp điều hướng California|California navigational boxes]]. Specifying this color in a single place helps promote consistent coloring for all California navigational boxes.
}}
[[Thể loại:Bản mẫu California|màu]]
</noinclude>
r3gjjop747vc74ss8nv0rox53wi6e4v
Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả
0
5922418
67805617
65003345
2022-01-03T06:39:13Z
NDKDDBot
814981
Sửa tham số accessdate cũ...
wikitext
text/x-wiki
{{chính|Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
{{Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
Môn '''[[bắn cung]]''' thi đấu tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]] diễn ra tại [[Quảng trường Merdeka, Kuala Lumpur|Quảng trường Merdeka]] ở [[Kuala Lumpur]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=8|title=KL 2017: Archery|publisher=[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|KL 2017]]|access-date=ngày 12 tháng 2 năm 2017|archive-date=2017-02-13|archive-url=https://web.archive.org/web/20170213000851/http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=8}}</ref>
Đại hội năm 2017 có 10 nội dung (nam 4 nội dung, nữ 4 nội dung và hỗn hợp 2 nội dung).
==Cung ba dây cá nhân nam==
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Cung ba dây cá nhân nam
| year = 2017
| image = <!-- [[WP:NFCC]] violation: File:Archery, KL 2017.png -->
| caption =
| venue = [[Quảng trường Merdeka, Kuala Lumpur|Quảng trường Merdeka]]
| date = {{startdate|2017|8|16|df=yes}}
| competitors =
| nations =
| gold =Prima Wisnu Wardhana
| gold_nation =INA
| silver =Mohd Juwaidi Mazuki
| silver_nation =MAS
| bronze =Paul Marton Dela Cruz
| bronze_nation =PHI
}}
{{Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
===Vòng xếp hạng===
{{nhỏ|'''Ghi chú:''' Hai cung thủ từ mỗi quốc gia có điểm số cao hơn sẽ vượt qua vòng loại cho vòng đấu loại trực tiếp}}
{| class=wikitable style="text-align:center"
!width=40|Xếp hạng
!width=300|Vận động viên
!width=60|Tỷ số
!width=30|10s
!width=30|Xs
|-bgcolor=ccffcc
|1 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Prima Wisnu Wardhana|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||703 ||38 ||18
|-bgcolor=ccffcc
|2 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Paul Marton De La Cruz|PHI|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||702 ||39 ||16
|-bgcolor=ccffcc
|3 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Mohd Juwaidi Mazuki|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||700 ||33 ||21
|-bgcolor=ccffcc
|4 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Dhansarit Itsarangkun Na Ayutthaya|THA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||700 ||32 ||21
|-bgcolor=ccffcc
|5 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Zulfadhli Ruslan|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||698 ||31 ||22
|-
|6 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Lee Kin Lip|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||697 ||33 ||16
|-bgcolor=ccffcc
|7 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Earl Benjamin Yap|PHI|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||694 ||23 ||25
|-bgcolor=ccffcc
|8 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Ye Min Swe|MYA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||693 ||26 ||20
|-bgcolor=ccffcc
|9 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Nguyễn Tiến Cường|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||692 ||25 ||21
|-bgcolor=ccffcc
|10 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Nguyễn Văn Đầy|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||692 ||29 ||16
|-bgcolor=ccffcc
|11 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Yoke Rizaldi Akbar|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||690 ||32 ||14
|-bgcolor=ccffcc
|12 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Ang Han Teng|SGP|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||689 ||29 ||15
|-
|13 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Joseph Benjamin Vicencio|PHI|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||689 ||32 ||11
|-bgcolor=ccffcc
|14 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Khwanchai Phohiran|THA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||688 ||24 ||18
|-
|15 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Nitiphum Chatachot|THA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||688 ||29 ||13
|-
|16 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Khambeswaran Mohanraja|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||700 ||35 ||9
|-
|17 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Thạch Phi Hùng|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||686 ||27 ||15
|-bgcolor=ccffcc
|18 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Lee Chung Hee Alan|SGP|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||685 ||32 ||11
|-bgcolor=ccffcc
|19 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Daliya Saidara|LAO|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||685 ||22 ||20
|-
|20 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Pang Toh Jin|SGP|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||684 ||25 ||14
|-
|21 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Sapriatno|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||683 ||18 ||25
|-
|22 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Garincha Didi Nugroho|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||681 ||24 ||15
|-
|23 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Chanchai Pratheepwatanawong|THA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||681 ||18 ||19
|-
|24 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Mai Xuân Đức|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||676 ||23 ||11
|-bgcolor=ccffcc
|25 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Shein Htet Kyaw|MYA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||676 ||14 ||18
|-
|26 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Zin Thu Rain Mhu|MYA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||673 ||19 ||13
|-bgcolor=ccffcc
|27 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Khamvarn Vanlivong|LAO|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||663 ||16 ||10
|-
|28 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Niron Brylle Concepcion|PHI|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||661 ||18 ||12
|-
|29 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Goh Hong Hui|SGP|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||642 ||19 ||4
|-
|30 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Myat Zaw Tun|MYA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||629 ||16 ||6
|-
|31 ||align=left|{{flagIOC2athlete|Siliphonth Thanonglith|LAO|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} ||628 ||9 ||5
|}
===Vòng đấu loại trực tiếp===
{{16TeamBracket-Compact-with 3rd
| RD1=Vòng 1/8
| RD2=Tứ kết
| RD3=Bán kết
| RD4=Tranh huy chương vàng
| 3rd=Tranh huy chương đồng
| score-width=40
| team-width=200
| RD1-seed01=1
| RD1-team01='''{{flagIOC2athlete|Prima Wisnu Wardhana|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score01='''142
| RD1-seed02=16
| RD1-team02={{flagIOC2athlete|Khamvarn Vanlivong|LAO|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score02=138
| RD1-seed03=9
| RD1-team03='''{{flagIOC2athlete|Nguyễn Văn Đầy|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score03='''141
| RD1-seed04=8
| RD1-team04={{flagIOC2athlete|Nguyễn Tiến Cường|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score04=138
| RD1-seed05=5
| RD1-team05='''{{flagIOC2athlete|Zulfadhli Ruslan|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score05='''148
| RD1-seed06=12
| RD1-team06={{flagIOC2athlete|Khwanchai Phohiran|THA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score06=141
| RD1-seed07=13
| RD1-team07='''{{flagIOC2athlete|Lee Chung Hee Alan|SIN|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score07='''144
| RD1-seed08=4
| RD1-team08={{flagIOC2athlete|Dhansarit Itsarangkun Na Ayutthaya|THA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score08=142
| RD1-seed09=3
| RD1-team09='''{{flagIOC2athlete|Mohd Juwaidi Mazuki|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score09='''144
| RD1-seed10=14
| RD1-team10={{flagIOC2athlete|Saidara Daliya|LAO|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score10=138
| RD1-seed11=11
| RD1-team11='''{{flagIOC2athlete|Ang Han Teng|SIN|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score11='''144
| RD1-seed12=6
| RD1-team12={{flagIOC2athlete|Earl Benjamin Yap|SIN|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score12=142
| RD1-seed13=7
| RD1-team13={{flagIOC2athlete|Ye Min Swe|MYA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score13=141
| RD1-seed14=10
| RD1-team14='''{{flagIOC2athlete|Yoke Rizaldi Akbar|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score14='''144
| RD1-seed15=15
| RD1-team15={{flagIOC2athlete|Shein Htet Kyaw|MYA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score15=140
| RD1-seed16=2
| RD1-team16='''{{flagIOC2athlete|Paul Marton Dela Cruz|PHI|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score16='''145
| RD2-seed01=1
| RD2-team01='''{{flagIOC2athlete|Prima Wisnu Wardhana|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score01='''147
| RD2-seed02=9
| RD2-team02={{flagIOC2athlete|Nguyễn Văn Đầy|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score02=142
| RD2-seed03=5
| RD2-team03='''{{flagIOC2athlete|Zulfadhli Ruslan|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score03='''143
| RD2-seed04=13
| RD2-team04={{flagIOC2athlete|Lee Chung Hee Alan|SIN|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score04=140
| RD2-seed05=3
| RD2-team05='''{{flagIOC2athlete|Mohd Juwaidi Mazuki|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score05='''148
| RD2-seed06=11
| RD2-team06={{flagIOC2athlete|Ang Han Teng|SIN|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score06=143
| RD2-seed07=10
| RD2-team07={{flagIOC2athlete|Yoke Rizaldi Akbar|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score07=139
| RD2-seed08=2
| RD2-team08='''{{flagIOC2athlete|Paul Marton Dela Cruz|PHI|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score08='''144
| RD3-seed01=1
| RD3-team01='''{{flagIOC2athlete|Prima Wisnu Wardhana|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD3-score01='''144(10)
| RD3-seed02=5
| RD3-team02={{flagIOC2athlete|Zulfadhli Ruslan|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD3-score02=144(9)
| RD3-seed03=3
| RD3-team03='''{{flagIOC2athlete|Mohd Juwaidi Mazuki|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD3-score03='''147
| RD3-seed04=2
| RD3-team04={{flagIOC2athlete|Paul Marton Dela Cruz|PHI|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD3-score04=140
| RD4-seed01=1
| RD4-team01='''{{flagIOC2athlete|Prima Wisnu Wardhana|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD4-score01='''145
| RD4-seed02=3
| RD4-team02={{flagIOC2athlete|Mohd Juwaidi Mazuki|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD4-score02=144
| RD4-seed03=5
| RD4-team03={{flagIOC2athlete|Zulfadhli Ruslan|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD4-score03=144(9)
| RD4-seed04=2
| RD4-team04='''{{flagIOC2athlete|Paul Marton Dela Cruz|PHI|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD4-score04='''144(10)
}}
==Cung ba dây cá nhân nữ==
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Cung ba dây cá nhân nữ
| year = 2017
| image = <!-- [[WP:NFCC]] violation: File:Archery, KL 2017.png -->
| caption =
| venue = [[Quảng trường Merdeka, Kuala Lumpur|Quảng trường Merdeka]]
| date = {{startdate|2017|8|16|df=yes}}
| competitors =
| nations =
| gold =Sri Ranti
| gold_nation =INA
| silver =Châu Kiều Oanh
| silver_nation =VIE
| bronze =Fatin Nurfatehah Mat Salleh
| bronze_nation =MAS
}}
{{Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
===Vòng xếp hạng===
{| class=wikitable style="text-align:center"
!width=40|Xếp hạng
!width=250|Vận động viên
!width=60|Tỷ số
!width=30|10s
!width=30|Xs
|-
| ||
| || ||
|}
===Vòng đấu loại trực tiếp===
{{16TeamBracket-Compact-with 3rd
| RD1=Vòng 1/8
| RD2=Tứ kết
| RD3=Bán kết
| RD4=Tranh huy chương vàng
| 3rd=Tranh huy chương đồng
| score-width=40
| team-width=200
| RD1-seed03=9
| RD1-team03={{flagIOC2athlete|Nguyễn Thị Nhật Lệ|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score03=136
| RD1-seed04=8
| RD1-team04='''{{flagIOC2athlete|Saritha Cham Nong|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score04='''139
| RD1-seed05=5
| RD1-team05='''{{flagIOC2athlete|Châu Kiều Oanh|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score05='''139
| RD1-seed06=12
| RD1-team06={{flagIOC2athlete|Su Su Hlaing|MYA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score06=134
| RD1-seed07=13
| RD1-team07={{flagIOC2athlete|Kamkeo Phone|LAO|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score07=133
| RD1-seed08=4
| RD1-team08='''{{flagIOC2athlete|Aung Ngeain|MYA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score08='''145
| RD1-seed09=3
| RD1-team09='''{{flagIOC2athlete|Amaya Amparo Cojuangco|PHI|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score09='''142
| RD1-seed10=14
| RD1-team10={{flagIOC2athlete|Madeleine Ong Xue Li|SGP|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score10=132
| RD1-seed11=11
| RD1-team11={{flagIOC2athlete|Suvaporn Anutaraporn|THA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score11=133
| RD1-seed12=6
| RD1-team12='''{{flagIOC2athlete|Dellie Threesyadinda|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score12='''139
| RD1-seed13=7
| RD1-team13='''{{flagIOC2athlete|Sri Ranti|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score13='''141
| RD1-seed14=10
| RD1-team14={{flagIOC2athlete|Jennifer Chan|PHI|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score14=136
| RD1-seed15=15
| RD1-team15='''{{flagIOC2athlete|Christina Gunawan|SGP|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score15='''137
| RD1-seed16=2
| RD1-team16={{flagIOC2athlete|Kanyavee Maneesombatkul|THA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score16=136
| RD2-seed01=1
| RD2-team01='''{{flagIOC2athlete|Fatin Nurfatehah Mat Salleh|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score01='''144
| RD2-seed02=8
| RD2-team02={{flagIOC2athlete|Saritha Cham Nong|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score02=138
| RD2-seed03=5
| RD2-team03='''{{flagIOC2athlete|Châu Kiều Oanh|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score03='''144
| RD2-seed04=4
| RD2-team04={{flagIOC2athlete|Aung Ngeain|MYA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score04=141
| RD2-seed05=3
| RD2-team05={{flagIOC2athlete|Amaya Amparo Cojuangco|PHI|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score05=137
| RD2-seed06=6
| RD2-team06='''{{flagIOC2athlete|Dellie Threesyadinda|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score06='''141
| RD2-seed07=7
| RD2-team07='''{{flagIOC2athlete|Sri Ranti|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score07='''138
| RD2-seed08=15
| RD2-team08={{flagIOC2athlete|Christina Gunawan|SGP|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score08=136
| RD3-seed01=1
| RD3-team01={{flagIOC2athlete|Fatin Nurfatehah Mat Salleh|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD3-score01=142
| RD3-seed02=5
| RD3-team02='''{{flagIOC2athlete|Châu Kiều Oanh|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD3-score02='''145
| RD3-seed03=6
| RD3-team03={{flagIOC2athlete|Dellie Threesyadinda|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD3-score03=136
| RD3-seed04=7
| RD3-team04='''{{flagIOC2athlete|Sri Ranti|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD3-score04='''141
| RD4-seed01=5
| RD4-team01={{flagIOC2athlete|Châu Kiều Oanh|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD4-score01=143
| RD4-seed02=7
| RD4-team02='''{{flagIOC2athlete|Sri Ranti|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD4-score02='''144
| RD4-seed03=1
| RD4-team03='''{{flagIOC2athlete|Fatin Nurfatehah Mat Salleh|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD4-score03='''143
| RD4-seed04=6
| RD4-team04={{flagIOC2athlete|Dellie Threesyadinda|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD4-score04=141
}}
==Cung ba dây đồng đội nam==
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Cung ba dây đồng đội nam
| year = 2017
| image = <!-- [[WP:NFCC]] violation: File:Archery, KL 2017.png -->
| caption =
| venue = [[Quảng trường Merdeka, Kuala Lumpur|Quảng trường Merdeka]]
| date = {{startdate|2017|8| |df=yes}}
| competitors =
| nations =
| gold =
| gold_nation =
| silver =
| silver_nation =
| bronze =
| bronze_nation =
}}
{{Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
===Vòng xếp hạng===
{| class=wikitable style="text-align:center"
!width=40|Xếp hạng
!width=250|Vận động viên
!width=60|Tỷ số
!width=30|10s
!width=30|Xs
|-
| ||
| || ||
|}
===Vòng đấu loại trực tiếp===
{{8TeamBracket-Compact-NoSeeds-Byes
| RD1=Tứ kết
| RD2=Bán kết
| RD3=Tranh huy chương vàng
| RD3b=Tranh huy chương đồng
| team-width=250
| score-width=60
| RD1-seed01=1
| RD1-team01='''{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD1-score01='''234
| RD1-seed02=8
| RD1-team02={{flagSEAGFteam|LAO|2017}}
| RD1-score02=205
| RD1-seed03=5
| RD1-team03='''{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| RD1-score03='''229
| RD1-seed04=4
| RD1-team04={{flagSEAGFteam|THA|2017}}
| RD1-score04=228
| RD1-seed05=3
| RD1-team05={{flagSEAGFteam|INA|2017}}
| RD1-score05=225
| RD1-seed06=6
| RD1-team06='''{{flagSEAGFteam|SGP|2017}}
| RD1-score06='''226
| RD1-seed07=7
| RD1-team07={{flagSEAGFteam|MYA|2017}}
| RD1-score07=214
| RD1-seed08=2
| RD1-team08='''{{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| RD1-score08='''236
| RD2-seed01=1
| RD2-team01='''{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD2-score01='''227(29)
| RD2-seed02=5
| RD2-team02={{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| RD2-score02=227(27)
| RD2-seed03=6
| RD2-team03='''{{flagSEAGFteam|SGP|2017}}
| RD2-score03='''233
| RD2-seed04=2
| RD2-team04={{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| RD2-score04=227
| RD3-seed01=1
| RD3-team01='''{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD3-score01='''228
| RD3-seed02=6
| RD3-team02={{flagSEAGFteam|SGP|2017}}
| RD3-score02=222
| RD3b-seed01=5
| RD3b-team01={{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| RD3b-score01=230
| RD3b-seed02=2
| RD3b-team02='''{{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| RD3b-score02='''233
}}
==Cung ba dây đồng đội nữ==
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Cung ba dây đồng đội nữ
| year = 2017
| image = <!-- [[WP:NFCC]] violation: File:Archery, KL 2017.png -->
| caption =
| venue = [[Quảng trường Merdeka, Kuala Lumpur|Quảng trường Merdeka]]
| date = {{startdate|2017|8|17|df=yes}}
| competitors =
| nations =
| gold =
| gold_nation =
| silver =
| silver_nation =
| bronze =
| bronze_nation =
}}
{{Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
===Vòng xếp hạng===
{| class=wikitable style="text-align:center"
!width=40|Xếp hạng
!width=250|Vận động viên
!width=60|Tỷ số
!width=30|10s
!width=30|Xs
|-
| ||
| || ||
|}
=====Vòng đấu loại trực tiếp=====
{{8TeamBracket-Compact-NoSeeds-Byes
| RD1=Tứ kết
| RD2=Bán kết
| RD3=Tranh huy chương vàng
| RD3b=Tranh huy chương đồng
| team-width=250
| score-width=60
| RD1-seed03=5
| RD1-team03='''{{flagSEAGFteam|THA|2017}}
| RD1-score03='''222
| RD1-seed04=4
| RD1-team04={{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| RD1-score04=215
| RD1-seed05=3
| RD1-team05='''{{flagSEAGFteam|INA|2017}}
| RD1-score05='''226
| RD1-seed06=6
| RD1-team06={{flagSEAGFteam|MYA|2017}}
| RD1-score06=225
| RD1-seed07=7
| RD1-team07={{flagSEAGFteam|SGP|2017}}
| RD1-score07=211
| RD1-seed08=2
| RD1-team08='''{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| RD1-score08='''226
| RD2-seed01=1
| RD2-team01='''{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD2-score01='''227
| RD2-seed02=5
| RD2-team02={{flagSEAGFteam|THA|2017}}
| RD2-score02=219
| RD2-seed03=3
| RD2-team03={{flagSEAGFteam|INA|2017}}
| RD2-score03=221
| RD2-seed04=2
| RD2-team04='''{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| RD2-score04='''228
| RD3-seed01=1
| RD3-team01='''{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD3-score01='''225(28)
| RD3-seed02=2
| RD3-team02={{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| RD3-score02=225(27)
| RD3b-seed01=5
| RD3b-team01={{flagSEAGFteam|THA|2017}}
| RD3b-score01=222
| RD3b-seed02=3
| RD3b-team02='''{{flagSEAGFteam|INA|2017}}
| RD3b-score02='''225
}}
==Cung ba dây đồng đội nam nữ==
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Cung ba dây đồng đội nam nữ
| year = 2017
| image = <!-- [[WP:NFCC]] violation: File:Archery, KL 2017.png -->
| caption =
| venue = [[Quảng trường Merdeka, Kuala Lumpur|Quảng trường Merdeka]]
| date = {{startdate|2017|8| |df=yes}}
| competitors =
| nations =
| gold =
| gold_nation =
| silver =
| silver_nation =
| bronze =
| bronze_nation =
}}
{{Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
===Vòng xếp hạng===
{| class=wikitable style="text-align:center"
!width=40|Xếp hạng
!width=250|Vận động viên
!width=60|Tỷ số
!width=30|10s
!width=30|Xs
|-
| ||
| || ||
|}
===Vòng đấu loại trực tiếp===
{{8TeamBracket-Compact-NoSeeds-Byes
| RD1=Tứ kết
| RD2=Bán kết
| RD3=Tranh huy chương vàng
| RD3b=Tranh huy chương đồng
| team-width=250
| score-width=60
| RD1-seed01=1
| RD1-team01='''{{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| RD1-score01='''156
| RD1-seed02=8
| RD1-team02={{flagSEAGFteam|LAO|2017}}
| RD1-score02=150
| RD1-seed03=5
| RD1-team03={{flagSEAGFteam|MYA|2017}}
| RD1-score03=154
| RD1-seed04=4
| RD1-team04='''{{flagSEAGFteam|INA|2017}}
| RD1-score04='''153
| RD1-seed05=3
| RD1-team05={{flagSEAGFteam|THA|2017}}
| RD1-score05=154
| RD1-seed06=6
| RD1-team06='''{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| RD1-score06='''156
| RD1-seed07=7
| RD1-team07={{flagSEAGFteam|SGP|2017}}
| RD1-score07=149
| RD1-seed08=2
| RD1-team08='''{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD1-score08='''155
| RD2-seed01=1
| RD2-team01={{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| RD2-score01=154(18)
| RD2-seed02=5
| RD2-team02='''{{flagSEAGFteam|MYA|2017}}
| RD2-score02='''154(18*)
| RD2-seed03=6
| RD2-team03={{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| RD2-score03=152
| RD2-seed04=2
| RD2-team04='''{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD2-score04='''154
| RD3-seed01=5
| RD3-team01={{flagSEAGFteam|MYA|2017}}
| RD3-score01=142
| RD3-seed02=2
| RD3-team02='''{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD3-score02='''152
| RD3b-seed01=2
| RD3b-team01={{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| RD3b-score01=155
| RD3b-seed02=6
| RD3b-team02='''{{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| RD3b-score02='''159
}}
==Cung một dây cá nhân nam==
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Cung một dây cá nhân nam
| year = 2017
| image = <!-- [[WP:NFCC]] violation: File:Archery, KL 2017.png -->
| caption =
| venue = [[Quảng trường Merdeka, Kuala Lumpur|Quảng trường Merdeka]]
| date = {{startdate|2017|8| |df=yes}}
| competitors =
| nations =
| gold =
| gold_nation =
| silver =
| silver_nation =
| bronze =
| bronze_nation =
}}
{{Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
===Vòng xếp hạng===
{| class=wikitable style="text-align:center"
!width=40|Xếp hạng
!width=250|Vận động viên
!width=60|Tỷ số
!width=30|10s
!width=30|Xs
|-
|1 || {{flagIOC2athlete|[[Khairul Anuar Mohamad]]|MAS|2017 Southeast Asian Games}}
|682 ||38 ||9
|-
|2 || {{flagIOC2athlete|[[Akmal Nor Hasrin]]|MAS|2017 Southeast Asian Games}}
|671 ||33 ||14
|-
|3 || {{flagIOC2athlete|Chu Đức Anh|VIE|2017 Southeast Asian Games}}
|658 ||22 ||12
|-
|4 || {{flagIOC2athlete|[[Witthaya Thamwong]]|THA|2017 Southeast Asian Games}}
|657 ||27 ||8
|-
|5 || {{flagIOC2athlete|[[Tan Si Lie]]|SGP|2017 Southeast Asian Games}}
|654 ||26 ||10
|-
|6 || {{flagIOC2athlete|[[Riau Ega Agatha]]|INA|2017 Southeast Asian Games}}
|653 ||24 ||9
|-
|7 || {{flagIOC2athlete|Natthapoom Phusawat|THA|2017 Southeast Asian Games}}
|643 ||26 ||12
|-
|8 || {{flagIOC2athlete|Van Duy Nguyen|VIE|2017 Southeast Asian Games}}
|642 ||21 ||10
|-
|9 || {{flagIOC2athlete|Florante F. Matan|PHI|2017 Southeast Asian Games}}
|641 ||21 ||6
|-
|10 || {{flagIOC2athlete|[[Luis Gabriel Moreno]]|PHI|2017 Southeast Asian Games}}
|639 ||24 ||9
|-
|11 || {{flagIOC2athlete|Lin Oo Htike|MYA|2017 Southeast Asian Games}}
|636 ||19 ||3
|-
|12 || {{flagIOC2athlete|[[Hendra Purnama]]|INA|2017 Southeast Asian Games}}
|635 ||19 ||7
|-
|13 || {{flagIOC2athlete|Oo Lin Nay|MYA|2017 Southeast Asian Games}}
|635 ||16 ||6
|-
|14 || {{flagIOC2athlete|Ng Justin Wei Qing|SGP|2017 Southeast Asian Games}}
|634 ||20 ||5
|-
|15 || {{flagIOC2athlete|Soulivong Onmanee|LAO|2017 Southeast Asian Games}}
|600 ||13 ||6
|-
|16 || {{flagIOC2athlete|Thongxay Sivilay|LAO|2017 Southeast Asian Games}}
|584 ||11 ||3
|}
===Vòng đấu loại trực tiếp===
====Chung kết====
{{4TeamBracket-Medals
| RD1=Bán kết
| RD3=Chung kết
| RD2=Hạng ba
| team-width=275
| score-width=40
| RD1-seed1=1
| RD1-team1={{flagIOC2athlete|Khairul Anual Mohamad|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score1='''7
| RD1-seed2=4
| RD1-team2={{flagIOC2athlete|Wittaya Thamwong|THA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score2=3
| RD1-seed3=3
| RD1-team3={{flagIOC2athlete|Chu Đức Anh|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score3='''6
| RD1-seed4=2
| RD1-team4={{flagIOC2athlete|Muhammad Akmal Nor Hasrin|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score4=2
| RD2-seed1=4
| RD2-team1={{flagIOC2athlete|Wittaya Thamwong|THA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} {{Bronze03}}
| RD2-score1='''6
| RD2-seed2=2
| RD2-team2={{flagIOC2athlete|Muhammad Akmal Nor Hasrin|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score2=2
| RD3-seed1=1
| RD3-team1={{flagIOC2athlete|Khairul Anual Mohamad|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} {{Silver02}}
| RD3-score1=2
| RD3-seed2=3
| RD3-team2={{flagIOC2athlete|Chu Đức Anh|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}} {{Gold01}}
| RD3-score2='''6
}}
====Nhánh 1====
{{8TeamBracket-Compact-NoSeeds-Byes
| RD1=Vòng đấu 1/8
| RD2=Tứ kết
| RD3=Bán kết
| team-width=
| score-width=
| RD1-team01='''{{nowrap|{{flagIOC2athlete|[[Khairul Anuar Mohamad]]|MAS|2017 Southeast Asian Games}}}}
| RD1-score01='''6
| RD1-team02={{flagIOC2athlete|Thongxay Sivilay|LAO|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score02=0
| RD1-team03='''{{flagIOC2athlete|Florante F. Matan|PHI|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score03='''6
| RD1-team04={{flagIOC2athlete|Van Duy Nguyen|VIE|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score04=4
| RD1-team05={{flagIOC2athlete|[[Tan Si Lie]]|SGP|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score05=2
| RD1-team06='''{{flagIOC2athlete|[[Hendra Purnama]]|INA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score06='''6
| RD1-team07={{flagIOC2athlete|Nay Lin Oo|MYA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score07=2
| RD1-team08='''{{flagIOC2athlete|[[Witthaya Thamwong]]|THA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score08='''6
| RD2-team01='''{{nowrap|{{flagIOC2athlete|[[Khairul Anuar Mohamad]]|MAS|2017 Southeast Asian Games}}}}
| RD2-score01='''6
| RD2-team02={{flagIOC2athlete|Florante F. Matan|PHI|2017 Southeast Asian Games}}
| RD2-score02=2
| RD2-team03={{flagIOC2athlete|[[Hendra Purnama]]|INA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD2-score03=1
| RD2-team04='''{{flagIOC2athlete|[[Witthaya Thamwong]]|THA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD2-score04='''7
| RD3-team01='''{{nowrap|{{flagIOC2athlete|[[Khairul Anuar Mohamad]]|MAS|2017 Southeast Asian Games}}}}
| RD3-score01='''7
| RD3-team02={{flagIOC2athlete|[[Witthaya Thamwong]]|THA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD3-score02=3
}}
====Nhánh 2====
{{8TeamBracket-Compact-NoSeeds-Byes
| RD1=Vòng đấu 1/8
| RD2=Tứ kết
| RD3=Bán kết
| RD1-team01='''{{flagIOC2athlete|Chu Đức Anh|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score01='''7
| RD1-team02={{nowrap|{{flagIOC2athlete|Ng Justin Wei Qing|SGP|2017 Southeast Asian Games}}}}
| RD1-score02=3
| RD1-team03='''{{flagIOC2athlete|Lin Oo Htike|MYA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score03='''7
| RD1-team04={{flagIOC2athlete|[[Riau Ega Agatha]]|INA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score04=3
| RD1-team05={{nowrap|{{flagIOC2athlete|Natthapoom Phusawat|THA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}}}
| RD1-score05=0
| RD1-team06='''{{nowrap|{{flagIOC2athlete|[[Luis Gabriel Moreno]]|PHI|2017 Southeast Asian Games}}}}
| RD1-score06='''6
| RD1-team07={{flagIOC2athlete|Soulivong Onmanee|LAO|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score07=2
| RD1-team08='''{{flagIOC2athlete|[[Akmal Nor Hasrin]]|MAS|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score08='''6
| RD2-team01='''{{flagIOC2athlete|Chu Đức Anh|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score01='''6
| RD2-team02={{flagIOC2athlete|Lin Oo Htike|MYA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD2-score02=2
| RD2-team03={{nowrap|{{flagIOC2athlete|[[Luis Gabriel Moreno]]|PHI|2017 Southeast Asian Games}}}}
| RD2-score03=3
| RD2-team04='''{{flagIOC2athlete|[[Akmal Nor Hasrin]]|MAS|2017 Southeast Asian Games}}
| RD2-score04='''7
| RD3-team01='''{{flagIOC2athlete|Chu Đức Anh|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD3-score01='''6
| RD3-team02={{nowrap|{{flagIOC2athlete|[[Akmal Nor Hasrin]]|MAS|2017 Southeast Asian Games}}}}
| RD3-score02=2
}}
==Cung một dây cá nhân nữ==
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Cung một dây cá nhân nữ
| year = 2017
| image = <!-- [[WP:NFCC]] violation: File:Archery, KL 2017.png -->
| caption =
| venue = [[Quảng trường Merdeka, Kuala Lumpur|Quảng trường Merdeka]]
| date = {{startdate|2017|8| |df=yes}}
| competitors =
| nations =
| gold =
| gold_nation =
| silver =
| silver_nation =
| bronze =
| bronze_nation =
}}
{{Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
===Vòng xếp hạng===
{| class=wikitable style="text-align:center"
!width=40|Xếp hạng
!width=250|Vận động viên
!width=60|Tỷ số
!width=30|10s
!width=30|Xs
|-
|1 ||{{flagIOC2athlete|[[Diananda Choirunisa]]|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
|650 ||27 ||9
|-
|2 ||{{flagIOC2athlete|Nicole Marie Tagle|PHI|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
|643 ||17 ||6
|-
|3 ||{{flagIOC2athlete|Nguyen Thi Phuong|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
|642 ||17 ||9
|-
|4 ||{{flagIOC2athlete|Nur Aliya Ghapar|MAS|2017 Southeast Asian Games}}
|632 ||19 ||3
|-
|5 ||{{flagIOC2athlete|Nur Afisa Abdul Halil|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
|631 ||23 ||7
|-
|6 ||{{flagIOC2athlete|Titik Kusumawardani|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
|631 ||17 ||3
|-
|7 ||{{flagIOC2athlete|Loc Thi Dao|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
|624 ||21 ||5
|-
|8 ||{{flagIOC2athlete|Kareel Meer Hongitan|PHI|2017 Southeast Asian Games}}
|623 ||14 ||4
|-
|9 ||{{flagIOC2athlete|Waraporn Phutdee|THA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
|623 ||11 ||3
|-
|10 ||{{flagIOC2athlete|Win Zar Khyi|MYA|2017 Southeast Asian Games}}
|608 ||16 ||6
|-
|11 ||{{flagIOC2athlete|Nwe Thida|MYA|2017 Southeast Asian Games}}
|605 ||18 ||6
|-
|12 ||{{flagIOC2athlete|Sukanya Buayen|THA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
|585 ||10 ||0
|-
|13 ||{{flagIOC2athlete|Jen Kabovsky|LAO|2017 Southeast Asian Games}}
|535 ||7 ||3
|}
===Vòng đấu loại trực tiếp===
====Chung kết====
{{4TeamBracket-Medals
| RD1=Bán kết
| RD3=Chung kết
| RD2=Hạng ba
| team-width=275
| score-width=40
| RD1-seed1=1
| RD1-team1='''{{flagIOC2athlete|[[Diananda Choirunisa]]|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score1='''6
| RD1-seed2=4
| RD1-team2={{flagIOC2athlete|Nur Aliya Ghapar|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score2=2
| RD1-seed3=11
| RD1-team3={{flagIOC2athlete|Nwe Thida|MYA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score3=2
| RD1-seed4=2
| RD1-team4='''{{flagIOC2athlete|Nicole Marie Tagle|PHI|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD1-score4='''6
| RD3-seed1=1
| RD3-team1={{gold1}}'''{{flagIOC2athlete|[[Diananda Choirunisa]]|INA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD3-score1='''6
| RD3-seed2=2
| RD3-team2={{silver2}} {{flagIOC2athlete|Nicole Marie Tagle|PHI|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD3-score2=4
| RD2-seed1=4
| RD2-team1={{bronze3}} '''{{flagIOC2athlete|Nur Aliya Ghapar|MAS|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score1='''6
| RD2-seed2=11
| RD2-team2={{flagIOC2athlete|Nwe Thida|MYA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score2=0
}}
====Nhánh 1====
{{8TeamBracket-Compact-NoSeeds-Byes
| RD1=Vòng đấu 1/8
| RD2=Tứ kết
| RD3=Bán kết
| team-width=
| score-width=
| RD1-team01='''{{nowrap|{{flagIOC2athlete|[[Khairul Anuar Mohamad]]|MAS|2017 Southeast Asian Games}}}}
| RD1-score01='''6
| RD1-team02={{flagIOC2athlete|Thongxay Sivilay|LAO|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score02=0
| RD1-team03='''{{flagIOC2athlete|Florante F. Matan|PHI|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score03='''6
| RD1-team04={{flagIOC2athlete|Van Duy Nguyen|VIE|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score04=4
| RD1-team05={{flagIOC2athlete|[[Tan Si Lie]]|SGP|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score05=2
| RD1-team06='''{{flagIOC2athlete|[[Hendra Purnama]]|INA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score06='''6
| RD1-team07={{flagIOC2athlete|Nay Lin Oo|MYA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score07=2
| RD1-team08='''{{flagIOC2athlete|[[Witthaya Thamwong]]|THA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score08='''6
| RD2-team01='''{{nowrap|{{flagIOC2athlete|[[Khairul Anuar Mohamad]]|MAS|2017 Southeast Asian Games}}}}
| RD2-score01='''6
| RD2-team02={{flagIOC2athlete|Florante F. Matan|PHI|2017 Southeast Asian Games}}
| RD2-score02=2
| RD2-team03={{flagIOC2athlete|[[Hendra Purnama]]|INA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD2-score03=1
| RD2-team04='''{{flagIOC2athlete|[[Witthaya Thamwong]]|THA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD2-score04='''7
| RD3-team01='''{{nowrap|{{flagIOC2athlete|[[Khairul Anuar Mohamad]]|MAS|2017 Southeast Asian Games}}}}
| RD3-score01='''7
| RD3-team02={{flagIOC2athlete|[[Witthaya Thamwong]]|THA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD3-score02=3
}}
====Nhánh 2====
{{8TeamBracket-Compact-NoSeeds-Byes
| RD1=Vòng đấu 1/8
| RD2=Tứ kết
| RD3=Bán kết
| team-width=
| score-width=
| RD1-team01=
| RD1-score01=
| RD1-team02=
| RD1-score02=
| RD1-team03='''{{flagIOC2athlete|Nwe Thida|MYA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score03='''6
| RD1-team04={{nowrap|{{flagIOC2athlete|Titik Kusumawardani|INA|2017 Southeast Asian Games}}}}
| RD1-score04=0
| RD1-team05='''{{flagIOC2athlete|Loc Thi Dao|VIE|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score05='''6
| RD1-team06={{flagIOC2athlete|Win Zar Khyi|MYA|2017 Southeast Asian Games}}
| RD1-score06=2
| RD1-team07=
| RD1-score07=
| RD1-team08=
| RD1-score08=
| RD2-team01={{nowrap|{{flagIOC2athlete|Nguyen Thi Phuong|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}}}
| RD2-score01=2
| RD2-team02='''{{flagIOC2athlete|Nwe Thida|MYA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score02='''6
| RD2-team03={{flagIOC2athlete|Loc Thi Dao|VIE|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD2-score03=2
| RD2-team04='''{{nowrap|{{flagIOC2athlete|Nicole Marie Tagle|PHI|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}}}
| RD2-score04='''6
| RD3-team01={{flagIOC2athlete|Nwe Thida|MYA|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
| RD3-score01=2
| RD3-team02='''{{nowrap|{{flagIOC2athlete|Nicole Marie Tagle|PHI|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}}}
| RD3-score02='''6
}}
==Cung một dây đồng đội nam==
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Cung một dây đồng đội nam
| year = 2017
| image = <!-- [[WP:NFCC]] violation: File:Archery, KL 2017.png -->
| caption =
| venue = [[Quảng trường Merdeka, Kuala Lumpur|Quảng trường Merdeka]]
| date = {{startdate|2017|8| |df=yes}}
| competitors =
| nations =
| gold =[[Haziq Kamaruddin]]<br />[[Khairul Anuar Mohamad]]<br />[[Akmal Nor Hasrin]]
| gold_nation =MAS
| silver =Denchai Thepna<br />Natthapoom Phusawat<br />[[Witthaya Thamwong]]
| silver_nation =THA
| bronze =Florante F. Matan<br />[[Luis Gabriel Moreno]]<br />[[Mark Javier]]
| bronze_nation =PHI
}}
{{Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
===Vòng xếp hạng===
{| class=wikitable style="text-align:center"
!width=40|Xếp hạng
!width=60|Quốc gia
!width=250|Vận động viên
!width=60|Tỷ số
!width=30|10s
!width=30|Xs
|-
|1 || {{flagSEAGFteam|MAS|2017}} ||align=left|[[Haziq Kamaruddin]]<br />[[Khairul Anuar Mohamad]]<br />[[Akmal Nor Hasrin]] ||2009 ||96 ||26
|-
|2 || {{flagSEAGFteam|VIE|2017}} ||align=left|Chu Đức Anh<br />Hoang Van Loc<br />Van Duy Nguyen ||1940 ||61 ||29
|-
|3 || {{flagSEAGFteam|THA|2017}} ||align=left|Denchai Thepna<br />Natthapoom Phusawat<br />[[Witthaya Thamwong]] ||1932 ||68 ||24
|-
|4 || {{flagSEAGFteam|PHI|2017}} ||align=left|Florante F. Matan<br />[[Luis Gabriel Moreno]]<br />[[Mark Javier]] ||1914 ||60 ||20
|-
|5 || {{flagSEAGFteam|INA|2017}} ||align=left|[[Hendra Purnama]]<br />[[Muhammad Wijaya]]<br />[[Riau Ega Agatha]] ||1909 ||57 ||21
|-
|6 || {{flagSEAGFteam|MYA|2017}} ||align=left|Htike Lin Oo<br />Nay Lin Oo<br />Si Thu Nyein ||1882 ||41 ||11
|-
|7 || {{flagSEAGFteam|LAO|2017}} ||align=left|Khampheng Inthavong<br />Soulivong Onmanee<br />Thongxay Sivilay ||1713 ||29 ||10
|}
===Vòng đấu loại trực tiếp===
====Chung kết====
{{4TeamBracket-Archery-with 3rd
| RD1='''Bán kết
| RD2='''Chung kết
| 3rd='''Hạng ba
| score-width=
| team-width=
| RD1-seed1=1
| RD1-team1='''{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD1-score1-1='''6
| RD1-score1-2=
| RD1-score1-3=
| RD1-score1-4=
| RD1-score1-5=
| RD1-score1-6=
| RD1-seed2=4
| RD1-team2={{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| RD1-score2-1=0
| RD1-score2-2=
| RD1-score2-3=
| RD1-score2-4=
| RD1-score2-5=
| RD1-score2-6=
| RD1-seed3=3
| RD1-team3='''{{flagSEAGFteam|THA|2017}}
| RD1-score3-1='''5
| RD1-score3-2=
| RD1-score3-3=
| RD1-score3-4=
| RD1-score3-5=
| RD1-score3-6=
| RD1-seed4=2
| RD1-team4={{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| RD1-score4-1=4
| RD1-score4-2=
| RD1-score4-3=
| RD1-score4-4=
| RD1-score4-5=
| RD1-score4-6=
| RD2-seed1=1
| RD2-team1={{gold1}} '''{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD2-score1-1='''5
| RD2-score1-2=
| RD2-score1-3=
| RD2-score1-4=
| RD2-score1-5=
| RD2-score1-6=
| RD2-seed2=3
| RD2-team2={{silver2}} {{flagSEAGFteam|THA|2017}}
| RD2-score2-1=1
| RD2-score2-2=
| RD2-score2-3=
| RD2-score2-4=
| RD2-score2-5=
| RD2-score2-6=
| 3rd-seed1=4
| 3rd-team1={{bronze3}} '''{{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| 3rd-score1-1='''6
| 3rd-score1-2=
| 3rd-score1-3=
| 3rd-score1-4=
| 3rd-score1-5=
| 3rd-score1-6=
| 3rd-seed2=2
| 3rd-team2={{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| 3rd-score2-1=0
| 3rd-score2-2=
| 3rd-score2-3=
| 3rd-score2-4=
| 3rd-score2-5=
| 3rd-score2-6=
}}
====Nhánh 1====
{{4TeamBracket-Compact-NoSeeds-Byes
| RD1= Vòng đấu 1/4
| RD2= Bán kết
| team-width=
| score-width=
| RD1-seed01=
| RD1-team01=
| RD1-score01=
| RD1-seed02=
| RD1-team02=
| RD1-score02=
| RD1-seed03=5
| RD1-team03={{flagSEAGFteam|INA|2017}}
| RD1-score03=3
| RD1-seed04=4
| RD1-team04='''{{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| RD1-score04='''5
| RD2-seed01=1
| RD2-team01='''{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD2-score01='''6
| RD2-seed02=4
| RD2-team02={{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| RD2-score02=0
}}
====Nhánh 2====
{{4TeamBracket-Compact-NoSeeds-Byes
| RD1= Vòng đấu 1/4
| RD2= Bán kết
| team-width=
| score-width=
| RD1-seed01=3
| RD1-team01='''{{flagSEAGFteam|THA|2017}}
| RD1-score01='''6
| RD1-seed02=6
| RD1-team02={{flagSEAGFteam|MYA|2017}}
| RD1-score02=0
| RD1-seed03=7
| RD1-team03={{flagSEAGFteam|LAO|2017}}
| RD1-score03=0
| RD1-seed04=2
| RD1-team04='''{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| RD1-score04='''6
| RD2-seed01=3
| RD2-team01='''{{flagSEAGFteam|THA|2017}}
| RD2-score01='''5
| RD2-seed02=2
| RD2-team02={{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| RD2-score02=4
}}
==Cung một dây đồng đội nữ==
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Cung một dây đồng đội nữ
| year = 2017
| image = <!-- [[WP:NFCC]] violation: File:Archery, KL 2017.png -->
| caption =
| venue = [[Quảng trường Merdeka, Kuala Lumpur|Quảng trường Merdeka]]
| date = {{startdate|2017|8| |df=yes}}
| competitors =
| nations =
| gold =
| gold_nation =
| silver =
| silver_nation =
| bronze =
| bronze_nation =
}}
{{Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
===Vòng xếp hạng===
{| class=wikitable style="text-align:center"
!width=40|Xếp hạng
!width=60|Quốc gia
!width=250|Vận động viên
!width=60|Tỷ số
!width=30|10s
!width=30|Xs
|-
|1 || {{flagSEAGFteam|INA|2017}} ||align=left|[[Diananda Choirunisa]]<br />Linda Lestari<br />Titik Wardani ||1909 ||58 ||15
|-
|2 || {{flagSEAGFteam|VIE|2017}} ||align=left|Le Thi Thu Hien<br />Loc Thi Dao<br />Nguyen Thi Phuong ||1889 ||54 ||15
|-
|3 || {{flagSEAGFteam|MAS|2017}} ||align=left|Nur Afisa Abdul Halil<br />Nur Aliya Ghapar<br />Nuramalia Haneesha Mazlan ||1884 ||52 ||16
|-
|4 || {{flagSEAGFteam|PHI|2017}} ||align=left|Kareel Meer Hongitan<br />Mary Queen Ybañez<br />Nicole Marie Tagle ||1867 ||43 ||12
|-
|5 || {{flagSEAGFteam|MYA|2017}} ||align=left|[[San Yu Htwe]]<br />Thida Nwe<br />Win Zar Khyi ||1802 ||45 ||16
|-
|6 || {{flagSEAGFteam|THA|2017}} ||align=left|Pattanodome Ruthaiporn<br />Sukanya Buayen<br />Waraporn Phutdee ||1761 ||32 ||7
|}
===Vòng đấu loại trực tiếp===
====Chung kết====
{{4TeamBracket-Archery-with 3rd
| RD1='''Bán kết
| RD2='''Chung kết
| 3rd='''Hạng ba
| score-width=
| team-width=
| RD1-seed1=1
| RD1-team1='''{{flagSEAGFteam|INA|2017}}
| RD1-score1-1='''6
| RD1-score1-2=
| RD1-score1-3=
| RD1-score1-4=
| RD1-score1-5=
| RD1-score1-6=
| RD1-seed2=4
| RD1-team2={{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| RD1-score2-1=2
| RD1-score2-2=
| RD1-score2-3=
| RD1-score2-4=
| RD1-score2-5=
| RD1-score2-6=
| RD1-seed3=3
| RD1-team3='''{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD1-score3-1='''6
| RD1-score3-2=
| RD1-score3-3=
| RD1-score3-4=
| RD1-score3-5=
| RD1-score3-6=
| RD1-seed4=2
| RD1-team4={{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| RD1-score4-1=2
| RD1-score4-2=
| RD1-score4-3=
| RD1-score4-4=
| RD1-score4-5=
| RD1-score4-6=
| RD2-seed1=1
| RD2-team1={{silver2}} {{flagSEAGFteam|INA|2017}}
| RD2-score1-1=1
| RD2-score1-2=
| RD2-score1-3=
| RD2-score1-4=
| RD2-score1-5=
| RD2-score1-6=
| RD2-seed2=3
| RD2-team2={{gold1}} '''{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD2-score2-1='''5
| RD2-score2-2=
| RD2-score2-3=
| RD2-score2-4=
| RD2-score2-5=
| RD2-score2-6=
| 3rd-seed1=4
| 3rd-team1={{bronze3}} '''{{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| 3rd-score1-1='''6
| 3rd-score1-2=
| 3rd-score1-3=
| 3rd-score1-4=
| 3rd-score1-5=
| 3rd-score1-6=
| 3rd-seed2=2
| 3rd-team2={{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| 3rd-score2-1=0
| 3rd-score2-2=
| 3rd-score2-3=
| 3rd-score2-4=
| 3rd-score2-5=
| 3rd-score2-6=
}}
====Nhánh 1====
{{4TeamBracket-Compact-NoSeeds-Byes
| RD1= Vòng đấu 1/4
| RD2= Bán kết
| team-width=
| score-width=
| RD1-seed01=
| RD1-team01=
| RD1-score01=
| RD1-seed02=
| RD1-team02=
| RD1-score02=
| RD1-seed03=
| RD1-team03=
| RD1-score03=
| RD1-seed04=
| RD1-team04=
| RD1-score04=
| RD2-seed01=
| RD2-team01=
| RD2-score01=
| RD2-seed02=
| RD2-team02=
| RD2-score02=
}}
====Nhánh 2====
{{4TeamBracket-Compact-NoSeeds-Byes
| RD1= Vòng đấu 1/4
| RD2= Bán kết
| team-width=
| score-width=
| RD1-seed01=
| RD1-team01=
| RD1-score01=
| RD1-seed02=
| RD1-team02=
| RD1-score02=
| RD1-seed03=
| RD1-team03=
| RD1-score03=
| RD1-seed04=
| RD1-team04=
| RD1-score04=
| RD2-seed01=
| RD2-team01=
| RD2-score01=
| RD2-seed02=
| RD2-team02=
| RD2-score02=
}}
==Cung một dây đồng đội nam nữ==
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Cung một dây đồng đội nam nữ
| year = 2017
| image = <!-- [[WP:NFCC]] violation: File:Archery, KL 2017.png -->
| caption =
| venue = [[Quảng trường Merdeka, Kuala Lumpur|Quảng trường Merdeka]]
| date = {{startdate|2017|8| |df=yes}}
| competitors =
| nations =
| gold =
| gold_nation =
| silver =
| silver_nation =
| bronze =
| bronze_nation =
}}
{{Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
===Vòng xếp hạng===
{| class=wikitable style="text-align:center"
!width=40|Xếp hạng
!width=60|Quốc gia
!width=250|Vận động viên
!width=60|Tỷ số
!width=30|10s
!width=30|Xs
|-
|1 || {{flagSEAGFteam|MAS|2017}} ||align=left|[[Khairul Anuar Mohamad]]<br />Nur Aliya Ghapar ||1314 ||57 ||12
|-
|2 || {{flagSEAGFteam|INA|2017}} ||align=left|[[Diananda Choirunisa]]<br />[[Riau Ega Agatha]] ||1303 ||51 ||18
|-
|3 || {{flagSEAGFteam|VIE|2017}} ||align=left|Chu Đức Anh<br />Nguyen Thi Phuong ||1300 ||39 ||21
|-
|4 || {{flagSEAGFteam|PHI|2017}} ||align=left|Florante F. Matan<br />Nicole Marie Tagle ||1284 ||37 ||12
|-
|5 || {{flagSEAGFteam|THA|2017}} ||align=left|Waraporn Phutdee<br />[[Witthaya Thamwong]] ||1280 ||38 ||11
|-
|6 || {{flagSEAGFteam|MYA|2017}} ||align=left|Htike Lin Oo<br />Win Zar Khyi ||1244 ||35 ||9
|-
|7 || {{flagSEAGFteam|LAO|2017}} ||align=left|Jen Kabovsky<br />Soulivong Onmanee ||1135 ||20 ||9
|}
===Vòng đấu loại trực tiếp===
====Chung kết====
{{4TeamBracket-Archery-with 3rd
| RD1='''Bán kết
| RD2='''Chung kết
| 3rd='''Hạng ba
| score-width=
| team-width=
| RD1-seed1=1
| RD1-team1='''{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD1-score1-1='''5
| RD1-score1-2=
| RD1-score1-3=
| RD1-score1-4=
| RD1-score1-5=
| RD1-score1-6=
| RD1-seed2=4
| RD1-team2='''{{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| RD1-score2-1=4
| RD1-score2-2=
| RD1-score2-3=
| RD1-score2-4=
| RD1-score2-5=
| RD1-score2-6=
| RD1-seed3=3
| RD1-team3={{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| RD1-score3-1=0
| RD1-score3-2=
| RD1-score3-3=
| RD1-score3-4=
| RD1-score3-5=
| RD1-score3-6=
| RD1-seed4=2
| RD1-team4='''{{flagSEAGFteam|INA|2017}}
| RD1-score4-1='''6
| RD1-score4-2=
| RD1-score4-3=
| RD1-score4-4=
| RD1-score4-5=
| RD1-score4-6=
| RD2-seed1=1
| RD2-team1={{silver2}} {{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD2-score1-1=3
| RD2-score1-2=
| RD2-score1-3=
| RD2-score1-4=
| RD2-score1-5=
| RD2-score1-6=
| RD2-seed2=2
| RD2-team2={{gold1}} '''{{flagSEAGFteam|INA|2017}}
| RD2-score2-1='''5
| RD2-score2-2=
| RD2-score2-3=
| RD2-score2-4=
| RD2-score2-5=
| RD2-score2-6=
| 3rd-seed1=4
| 3rd-team1={{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| 3rd-score1-1=2
| 3rd-score1-2=
| 3rd-score1-3=
| 3rd-score1-4=
| 3rd-score1-5=
| 3rd-score1-6=
| 3rd-seed2=3
| 3rd-team2={{bronze3}} '''{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| 3rd-score2-1='''6
| 3rd-score2-2=
| 3rd-score2-3=
| 3rd-score2-4=
| 3rd-score2-5=
| 3rd-score2-6=
}}
====Nhánh 1====
{{4TeamBracket-Compact-NoSeeds-Byes
| RD1= Vòng đấu 1/4
| RD2= Bán kết
| team-width=
| score-width=
| RD1-seed01=
| RD1-team01=
| RD1-score01=
| RD1-seed02=
| RD1-team02=
| RD1-score02=
| RD1-seed03=5
| RD1-team03={{flagSEAGFteam|THA|2017}}
| RD1-score03=3
| RD1-seed04=4
| RD1-team04='''{{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| RD1-score04='''5
| RD2-seed01=1
| RD2-team01='''{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}
| RD2-score01='''5
| RD2-seed02=4
| RD2-team02={{flagSEAGFteam|PHI|2017}}
| RD2-score02=4
}}
====Nhánh 2====
{{4TeamBracket-Compact-NoSeeds-Byes
| RD1= Vòng đấu 1/4
| RD2= Bán kết
| team-width=
| score-width=
| RD1-seed01=3
| RD1-team01='''{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| RD1-score01='''6
| RD1-seed02=6
| RD1-team02={{flagSEAGFteam|MYA|2017}}
| RD1-score02=0
| RD1-seed03=7
| RD1-team03={{flagSEAGFteam|LAO|2017}}
| RD1-score03=0
| RD1-seed04=2
| RD1-team04='''{{flagSEAGFteam|INA|2017}}
| RD1-score04='''6
| RD2-seed01=3
| RD2-team01={{flagSEAGFteam|VIE|2017}}
| RD2-score01=0
| RD2-seed02=2
| RD2-team02='''{{flagSEAGFteam|INA|2017}}
| RD2-score02='''6
}}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
* {{Trang web chính thức|http://www.kualalumpur2017.com.my/}} {{en icon}}
{{Events at the 2017 Southeast Asian Games}}
{{Bắn cung Đại hội Thể thao Đông Nam Á}}
{{DEFAULTSORT:Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả}}
[[Thể loại:Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kết quả]]
[[Thể loại:Bắn cung năm 2017|Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
[[Thể loại:Thể thao nữ năm 2017]]
szy11dd2pplgw8huet8f09pvvvh3grh
Thể loại:Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
14
5923628
29046127
2017-08-20T03:47:42Z
Lon123
550187
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Category:Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]] [[Thể loại:Môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]] Categ…”
wikitext
text/x-wiki
[[Category:Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]]
[[Thể loại:Môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
[[Category:Bắn cung năm 2017|Đại hội Thể thao]]
dyok4flcn4jrnectwyej95wky1qy5rt
Tập tin:Archery, KL 2017.png
6
5923903
67935202
67926234
2022-01-12T18:42:01Z
SongVĩ.Bot
539651
[[Thành viên:SongVĩ.Bot|Task 21]]: Làm đẹp bản mẫu và kiểm duyệt liên kết tập tin không tự do
wikitext
text/x-wiki
==Mô tả==
{{Non-free use rationale 2
| Description = Hình ảnh này được sử dụng bởi [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Ban tổ chức của SEA và Asean ParaGames KL 2017]] cho môn thể thao của [[Bắn cung]] tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
| Author = [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Ban tổ chức của SEA và Asean ParaGames KL 2017]]
| Source = [http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=64]" by the [[2017 Southeast Asian Games|Organizing Committee of the SEA and Asean ParaGames KL 2017]]
| Article = Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
| Purpose = It serves as the primary means of visual identification at the top of the article, specifically for the sport during the 2017 Southeast Asian Games.
| Replaceability = There is no free equivalent for this pictogram that illustrates the unique graphical design created for the 2017 Southeast Asian Games, both in aesthetic and representation of the sport as played at the 2017 Southeast Asian Games.
| Minimality = The pictogram will only be used in the article this Non-free use rationale was written for. Any other ruses of the image must require a rationale for its use as well.
| Commercial = It is believed that the encyclopedic use of the image on Wikipedia will not harm the commercial opportunities of the copyright owner.
}}
==Giấy phép==
{{Non-free fair use in
| image has rationale = yes
}}
tdckyviwusb5p346rj75hv8kgfvxs41
Thể loại:Sự kiện thể thao đa môn ở Malaysia
14
5927266
70461848
37421024
2023-07-20T08:08:29Z
Mạnh An
721305
Di chuyển từ [[Category:Sự kiện thể thao đa môn ở châu Á]] đến [[Category:Sự kiện thể thao đa môn ở châu Á theo quốc gia]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Category:Sự kiện thể thao đa môn theo quốc gia|Malaysia]]
[[Category:Giải đấu thể thao Malaysia| ]]
[[Category:Lễ hội Malaysia]]
[[Thể loại:Sự kiện thể thao đa môn ở châu Á theo quốc gia|Malaysia]]
ir3lmlzqtnui17jemax67n3uf56vvf1
Thể loại:Sự kiện thể thao đa môn ở châu Á
14
5928279
29395098
29395036
2017-08-21T06:05:12Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
[[Category:Giải đấu thể thao châu Á|Đa môn]]
[[Category:Sự kiện thể thao đa môn theo lục địa|Á]]
[[Category:Lễ hội châu Á| Thể thao]]
7lgyl77j3w86apm72oxkg6d3dib3udd
Masō Gakuen H x H
0
5934814
29057353
2017-08-20T04:22:06Z
JersyJacob
539394
JersyJacob đã đổi [[Masō Gakuen H x H]] thành [[Masō Gakuen H × H]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Masō Gakuen H × H]]
qjiamhkcpk61vqnx0y0d41tagypv4uh
Điệu tính
0
5941182
70405230
29859882
2023-07-04T11:56:25Z
Huynhviethuyk9
855818
/* growthexperiments-addlink-summary-summary:3|0|0 */
wikitext
text/x-wiki
{{wikify}}
Trong [[Lý thuyết âm nhạc|lý thuyết Âm nhạc]], '''điệu tính''' của một bản nhạc là một nhóm các Cao độ hay Âm giai mà bài nhạc được sáng tác dựa trên đó theo phong cách truyền thống, nghệ thuật phương Tây và cả nhạc pop phương Tây. Một nhóm tạo ra Cao độ của một nốt và hợp âm liên quan của nốt đó, cũng còn được gọi là một Cao độ hay Cao độ của một hợp âm, cung cấp một cách hiểu chủ quan về việc chơi và nghỉ và cũng có một mối quan hệ cụ thể đối với những Cao độ còn lại trong nhóm đó, những hợp âm liên quan của chúng và những Cao độ và hợp âm ngoài nhóm.<ref>{{chú thích web | url = http://www.studybass.com/lessons/harmony/keys-in-music/ | tiêu đề = Keys in Music Harmony StudyBass | author = | ngày = | ngày truy cập = 22 tháng 8 năm 2017 | nơi xuất bản = StudyBass | ngôn ngữ = }}</ref> Các nốt và hợp âm là những yếu tố chính tạo nên độ dồn dập của bài nhạc chứ không phải là những Cao độ, được chuyển đổi khi chúng ta đánh lại một nốt hay một hợp âm. Điệu tính có thể ở trong âm giai trưởng hoặc thứ, mặc dù âm giai trưởng thường nằm ở Tông đô trưởng. Những bài nhạc ngày nay thường giống nhau về mặt Điệu tính, vì vậy giống với âm nhạc giai đoạn 1650–1900. Những bài nhạc dài ngày xưa có thể chứa nhiều đoạn khác nhau về Điệu tính.
== Tổng quan ==
Những phương pháp để tạo nên Điệu tính của một bản nhạc cụ thể là rất khó giải thích và thay đổi trong từng giai đoạn lịch sử. Tuy nhiên, những hợp âm thường xuyên được sử dụng trong các bài nhạc của một Điệu tính cụ thể thường chứa những nốt trong âm giai tương ứng, và chuỗi hợp âm liên tiếp này sẽ hướng người nghe đến Chủ âm của bài nhạc.
Những dấu thăng (giáng) không phải là những kí hiệu đáng tin cậy cho Điệu tín của một bài nhạc. Nó không thể phân biệt giữa Điệu tính trưởng và Điệu tính thứ liên quan; một bài nhạc có thể chuyển đổi sang một Điệu tính khác; Nếu việc chuyển đổi là nhỏ, thì không cần thay đổi dấu hóa ở đầu khuông nhạc, thay vào đó chỉ cần thêm các nốt với dấu hóa là được. Trong một số trường hợp, một bản nhạc có âm giai [[Âm giai Mixolydia|Mixolydian]] hay [[Âm giai Dōrieus|Dorian]] được viết với dấu hóa trưởng hoặc thứ phù hợp với chủ âm (tonic), và các nốt có dấu hóa trong suốt bản nhạc.
Những bài nhạc có âm giai không liên quan đến Điệu tính trưởng hoặc thứ đôi khi được xem như Điệu tính của chủ âm. Một bài nhạc sử dụng những phương pháp khác sử dụng những cách hòa âm khác, ví dụ như chuyển về La, có thể được mô tả như “trong La” để thể hiện La là tông chính của bài nhạc.
Một nhạc cụ được gọi là “trong một điệu tính” khi nó được ngụ ý rằng các Cao độ là “phù hợp” với nhạc cụ đó. Ví dụ, đàn [[trumpet]] hiện đại thường được dùng trong Điệu tính Si giáng, vì các nốt được tạo ra không cần dùng đến valve của đàn, phù hợp với chuỗi hòa âm mà chủ âm của nó là Si giáng. Những nhạc cụ này được gọi là nhạc cụ chuyển (transposing instrument) khi mà các nốt được viết cho nó khác với các nốt trong một dàn giao hưởng).
Một mối quan hệ Điệu tính là mối quan hệ giữa các Điệu tính, được xác định bới hệ thống âm giai và hệ thống 12 cung (circle of fifths).
== Điệu tính và Giọng điệu ==
Điệu tính thường xác định nốt Chủ âm và/hay Hợp âm chủ: một nốt và/hay chuỗi 3 nốt trưởng hay thứ thể hiện dấu lặng cuối cùng của bản nhạc hay một đoạn của bài hát. Mặc dù Điệu tính của một bài nhạc có thể được đặt theo kí tự đầu bài nhạc (Ví dụ Đô trưởng) hay suy ra từ các dấu hóa ở đầu khuôn nhạc, nhưng việc xác định Điệu tính thường được xác định thông qua mối quan hệ của các hợp âm và chủ âm, một chuỗi những hợp âm dẫn tới một hay nhiều Kết (cadences), và sự thay đổi giai điệu (Như là sự thay đổi từ âm đầu (leading tone) đến chủ âm (tonic)). Ví dụ, Điệu tính của Son bao gồm những nốt sau: Son La Si Đô Rê Mi và Fa thăng và hợp âm chủ của nó là Son – Si – Rê. Thường xuyên nhất tại phần mở đầu và kết thúc của các bài nhạc truyền thống, chủ âm, đôi khi là cả hợp âm chủ của nó, bắt đầu và kết thúc một bản nhạc trong Điệu tính được chọn. Một Điệu tính có thể là trưởng hoặc thứ. Âm nhạc có thể được mô tả như trong âm giai Dorian, hay Phrygian, v…v…, và thường được cho là có những âm giai đặc biệt chứ không phải là Điệu tính. Các ngôn ngữ khác tiếng Anh có thể sử dụng hệ thống tên gọi Điệu tính khác so với quy ước.
Mặc dù nhiều [[nhạc công]] nhầm lẫn giữa Điệu tính và Âm giai, nhưng thực ra âm giai là một tập hợp có thứ tự các nốt thường được sử dụng trong một Điệu tính trong khi Điệu tính là trung tâm của một bài nhạc, được xây dựng dựa trên những hợp âm cụ thể.<ref>Willi Apel, ''Harvard từ Điển của âm Nhạc'' (Cambridge: Đại học Harvard năm 1969), 450.</ref>
Các nốt và các hợp âm được sử dụng trong một Điệu tính thường được rút ra từ âm giai trưởng và thứ có liên quan đến hợp âm chủ nhưng bao gồm thêm hợp âm mượn (Borrowed chord), hợp âm chọn (altered chords), hợp âm phụ (secondary dominants) và các hợp âm tương tự. Tất cả những nốt và hợp âm này, tuy nhiên, được sử dụng trong những cấu trúc bình thường dùng để tạo nên cái hay của các chủ âm cũng như hợp âm chủ.
Kết (Cadence) đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên Điệu tính. Thậm chí những Kết không bao gồm chủ âm hay hợp âm chủ, như những Kết nửa (half cadences) và Kết giả (deceptive cadences), cũng có thể tạo nên Điệu tính vì những chuỗi hợp âm đó có thể tạo ra những hòa âm độc đáo.
Những bản nhạc ngắn có thể chỉ cần dùng duy nhất một Điệu tính. Một cấu trúc thường thấy cho một bài nhạc đơn giản thường là: Một đoạn kết thúc với một Kết trên chủ âm, một đoạn kết thúc thứ hai với một Kết nửa, cuối cùng, dài hơn cả hai cái trên, một đoạn kết thúc với một Kết chính thức trên chủ âm.
Những bài nhạc phức tạp hơn có thể xây dựng một Điệu tính chính, sau đó chuyển sang một Điệu tính khác, hay một chuỗi của những Điệu tính, sau đó trở về Điệu tính ban đầu. Trong Baroque, người ta rất thường lặp lại toàn bộ đoạn kết của một bài nhạc, được gọi là một ritornello, trong mỗi Điệu tính đã từng được thiết lập. Trong các bản nhạc sonat cổ, Điệu tính thứ hai luôn được đánh dấu bởi một Giai điệu trái ngược. Một Điệu tính khác có thể được xem như một chủ âm tạm thời, gọi là sự chủ âm hóa (“tonicization”).
Trong việc sáng tác nhạc thời kì tiền cải cách (1600-1925), và hầu như toàn bộ âm nhạc phương Tây của thế kỉ 20, các bài nhạc đều bắt đầu và kết thúc trong cùng một Điệu tính, thậm chí (nếu như trong thời kì âm nhạc lãng mạn) Điệu tính là yếu tố đầu tiên bị loại bỏ một cách khó hiểu. Tuy nhiên, một vài [[Biên khúc|sắp xếp]] (arrangements) ) của âm nhạc phổ thông, đôi khi sẽ tăng từ nửa cung đến một cung trong bài nhạc (thường là trong phần Điệp khúc cuối) và vì vậy sẽ kết thúc bằng một Điệu tính khác. Đây là một ví dụ của sự chuyển dời Điệu tính (modulation).{{Quote|text=Chúng ta cần phải chú ý rằng Điệu tính của một bài nhạc… góp phần tạo nên một sự hấp dẫn không thể định nghĩa rõ ràng được. Rất khó để đặt một thuật ngữ cho nó, ví dụ như những đoạn nhạc chơi chậm ở Điệu tính La giáng trưởng, chơi nhanh ở Điệu tính Đô thứ và dồn dập với Rê trưởng,… . Không có sự thống nhất chung trong vấn đề này. Đã có rất nhiều tranh luận, vì những tiêu chuẩn của Cao độ đã thay đổi qua nhiều thập kỉ, cho rằng ngày nay chúng ta thường nghe những bài nhạc được viết hai thế kỉ trước trong một Điệu tính khác (thường là cao hơn) so với dự định sáng tác của nhạc sĩ. Cũng có những tranh luận rằng khái niệm về Điệu tính của người biểu diễn thường được tạo ra từ các yếu tố như là “cảm xúc” của Điệu tính hay chủ âm trên đàn piano hay những kí hiệu của nó. Nhiều nhạc công, tuy nhiên, luôn tìm kiếm những trải nghiệm cảm xúc cụ thể được liên kết với một Điệu tính cụ thể, mà không quan tâm đến sự thay đổi trong tiêu chuẩn về Cao độ và các yếu tố khác</span>.|sign=John D. White (1976)nhấn mạnh thêm}}Trong nhạc rock và một số dòng nhạc phổ thông, “thường có khuynh hướng chuyển dời giữa hai Điệu tính”, với những ví dụ như "Dreams" của Fleetwood Mac và "Under My Thumb" của [[The Rolling Stones|Rolling Stones]]'. “Hiện tượng này xuất hiện bởi việc cho phép nhiều sự biểu diễn Điệu tính (thường là một tập hợp Cao độ diatonic) đi kèm với những điều khác, những bằng chứng chính xác hơn trong việc hỗ trợ việc trình diễn (Như là việc sử dụng một nốt như là nốt chủ của hợp âm đầu tiên và sử dụng một cách cố định các nốt khác như là Cao độ của giai điệu (resolution) và chủ âm của hợp âm cuối cùng của mỗi đoạn)."<ref name="Stephenson">Ken Huynh, ''có Gì để Nghe Rock: Một Phong cách phân Tích'' (New Haven: Đại học Yale báo Chí năm 2002), 48.</ref>
== Nhạc cụ trong Điệu tính ==
Một số [[Nhạc cụ|dụng cụ âm nhạc]] đôi khi được nói rằng chỉ có thể chơi trong một vài Điệu tính cụ thể, hay những bài nhạc viết cho nó được viết trong một Điệu tính cụ thể. Những nhạc cụ không chơi trong Điệu tính Đô được gọi là loại nhạc cụ chuyển tông (transposing instruments).<ref>Kent Wheeler Kennan, ''kỹ Thuật của dàn nhạc'', phiên bản thứ hai (Englewood Vách đá, New Jersey: Prentice-Hall, Inc. 1970) năm 1952; {{ISBN|0-13-900316-9}}.</ref> Hầu hết các loại kèn [[clarinet]], ví dụ, được nói là phù hợp để chơi trong Điệu tính B♭. Điều này có nghĩa là một âm giai được viết trong Điệu tính Đô trưởng trong một bài nhạc thường nghe như là một Điệu tính Si giáng trưởng khi chơi bằng kèn clarinet ở tông Si giáng - Điều này có nghĩa là, các nốt nghe thấp hơn một cung so với cung được viết trên bản nhạc. Tương tự, kèn Pháp (horn), thường được chơi trong Điệu tính Fa trưởng, sẽ chơi thấp hơn một quãng 5 so với cung viết trong bài nhạc. .
Tương tự, một vài nhạc cụ được nói là được tạo ra để dành cho một Điệu tính nhất định. Ví dụ, loại kèn đồng (Brass instrument) được thiết kế cho Điệu Si giáng có thể chơi đúng một nốt Si giáng, và có thể chơi những nốt trong chuỗi hòa âm bắt đầu từ Si giáng mà không cần dùng đến van bấm, các lỗ tay, hay điều chỉnh cột không khí trong kèn. Một nhạc cụ được thiết kế cho một Điệu tính nhất định thường, nhưng không phải luôn, dùng các bản nhạc có cùng Điệu tính (kèn trombone là một ngoại lệ). Tuy nhiên, một vài nhạc cụ, như là [[harmonica]] và [[Hạc cầm|đàn hạc]], trong thực tế được thiết kế để chơi chỉ một Điệu tính tại một thời điểm: các nốt mang dấu hóa thường rất khó hay không thể chơi được
Kèn bagpipes được thiết kế cho Điệu tính Si giáng trưởng, mặc dù bài nhạc được viết trong tông Rê trưởng với những nốt có dấu hóa.
Trong việc sáng tác âm nhạc phương Tây, Điệu tính của một bài nhạc có những ảnh hưởng nhất định cho sự sáng tác của nó:
* Như đã được đề cập ở trên, một số nhạc cụ nhất định được nói là được chế tạo để dành chơi riêng cho một Điệu tính cụ thể, khi chơi trong Điệu tính có thể là dễ hơn hoặc khó hơn với một vài nhạc cụ. Vì vậy một Điệu tính được chọn có thể là một vấn đề quan trọng khi mà sáng tác trong dàn nhạc giao hưởng, một nhạc sĩ cần phải quan tâm đến điều này.
* Đối với các nhạc công thổi kèn, ví dụ, họ thường mang theo hai cây kèn được chỉnh cách nhau nửa cung (Si giáng và La) để chơi theo yêu cầu của các nhạc sĩ: Những bản hợp tấu cho kèn nổi tiếng của nhà soạn nhạc [[Wolfgang Amadeus Mozart|Mozart]] được viết ở tông [[La trưởng]]. Để chơi nó trong một nhạc cụ của tông Si giáng là rất khó, và để viết lại tất cả các phần hợp tấu ở tông Si giáng trưởng tốn rất nhiều công sức. Mặc dù vậy, chúng ta vẫn có thể nghe một bài nhạc ở tông Si giáng trưởng có một vài nốt cao (hoặc thấp) hơn nửa cung so với những kèn có tông Si giáng thông thường. Vì vậy, những bài nhạc này buộc phải được chơi trong một nhạc cụ “sôi động” hơn, hay điều chỉnh bằng tay (hay cảm nhận) cho một kèn có tong thấp hơn La một chút. Có nhiều kèn với một quãng rộng, với một lỗ dài hơn và những Điệu tính phụ.
* Ngoài những điều kể trên, âm sắc của hầu hết các loại nhạc cụ không giống nhau khi chơi trên tất cả các nốt của nhạc cụ đó. Vì lý do này một bài nhạc được viết ở Điệu tính Đô có thể nghe hay “cảm giác” như có một cái gì đó khác khác (ngoài việc khác nhau cao độ) đối với người nghe nếu nó được chuyển đến Điệu tính La.
* Ngoài ra, vì nhiều nhạc sĩ thường sử dụng piano để sáng tác nên Điệu tính được chọn có thể có những ảnh hưởng nhất định lên việc sáng tác. Điều này là vì cách đặt ngón tay là khác nhau trong mỗi Điệu tính, cái mà có thể giúp cho việc lựa chọn cách chơi và vì vậy viết được những nốt hay những hợp âm cụ thể so với những cái khác, hay điều này được cố tình thực hiện để giúp cho việc đặt những ngón tay dễ dàng hơn nếu như bài nhạc được viết cho đàn piano.
* Trong những bài nhạc không dùng bình quân luật (equal temperament), các hợp âm được chơi trong những Điệu tính khác nhau là hoàn toàn khác nhau về chất.
== Điểm giọng Điệu tính ==
Điểm giọng Điệu tính khác nhau giữa các quãng của các Điệu tính khác nhau trong một Tông có những quãng không bằng nhau, và toàn bộ những âm và “ độ cảm” của một Điệu tính tạo ra bằng cách điều chỉnh các quãng của nó.
Trong lịch sử, những Luật bất thường (irregular musical temperaments) thường có quãng 5 hẹp nhất giữa những nốt diatonic (“tự nhiên”), cái mà tạo ra những quãng 3 trong hơn, và những quãng 5 rộng hơn giữa những nốt chromatic (“thăng và giáng”). Vì vậy, mỗi Điệu tính có sự khác nhau một chút về âm điệu (intonation), vì vậy những Điệu tính khác nhau có những tính chất khác nhau. “Điểm giọng Điệu tính” này là một phần quan trọng trong âm nhạc thế kỉ 18 và 19 và được mô tả trong các bài luận văn của thời kì này.
Ví dụ, trong việc chỉnh quãng 5 thiếu (wolf interval), Điệu tính trên một nốt thấp nhất của quãng 5 nghe khác rất nhiều so với các Điệu tính khác (và thường ít khi được dùng). Trong việc chỉnh tông Pythagorean (Pythagorean tuning) trong Đô (C, E+, G: 4, 5, 6), Quãng 3 Đô trưởng là bằng nhau trong khi quãng 3 Mi♯+++ (F♮) lại rất khác (E♯+++, A+, C: 4 1⁄8, 5, 6) vì E♯+++ (521.44 cents) sự khác cao độ (Pythagorean comma) (23.46 cents) cao hơn một chút so với fa thăng.
Âm nhạc hiện đại thiếu Điểm giọng Điệu tính vì nó dùng bình quân luật (equal temperament), tại đó tất cả Điệu tính có cùng cấu trúc âm điệu, chỉ khác nhau về Cao độ.
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
[[Thể loại:Cung thể âm nhạc]]
tdnnkl5ojoof97k214hrl9rc19elxwv
Lecaniodiscus fraxinifolia
0
5942350
29065030
2017-08-20T04:45:16Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Lecaniodiscus fraxinifolia]] thành [[Lecaniodiscus fraxinifolius]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Lecaniodiscus fraxinifolius]]
advejucou86pm9ntipqfajl1vhe8fny
Lửng mật ong
0
5943231
29065925
2017-08-20T04:47:58Z
Phương Huy
142827
Phương Huy đã đổi [[Lửng mật ong]] thành [[Lửng mật]] qua đổi hướng
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Lửng mật]]
0fp80xl3wnrhfebuzxsklmexrnlr1lj
Tập tin:SEA Games 29 xanh va sach.jpg
6
5945049
66933773
66881719
2021-11-15T07:29:12Z
NDKDDBot
814981
Di chuyển từ [[Category:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (bot)]] đến [[Category:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
== Miêu tả ==
{{logo fur
<!-- REQUIRED -->
|Article = Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
|Use = Infobox
<!-- HIGHLY RECOMMENDED -->
|Source = http://www.seagames2017.com.my/about.asp
<!-- ADDITIONAL INFORMATION -->
|Used for = Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
|Owner =
|Website =
|History =
|Commentary =
<!-- OVERRIDE FIELDS -->
|Description =
|Portion = Low
|Low_resolution = Yes
|Purpose = To show the logo of the 29th SEA Games
|Replaceability = Yes, if there's a new logo been introduced from the official website
|other_information =
}}
== Giấy phép ==
{{Non-free logo}}
[[Thể loại:Tập tin không tự do có phiên bản cũ (đã xử lý)]]
0wapzky9vknn6mumop2tl0dyh1em866
A&W Restaurants
0
5954544
65795215
64779179
2021-08-25T17:48:49Z
NDKDDBot
814981
clean up, replaced: {{Commons category → {{Thể loại Commons, {{tham khảo|2}} → {{tham khảo|30em}}
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox company
| name = A&W Restaurants, Inc.
| logo =
| type = Tư nhân
| foundation = {{Start date and age|1923}}<ref name="krn"/><br />[[Lodi, California]], Hoa Kỳ
| founder = [[Roy W. Allen]]<br />Frank Wright
| location = [[Lexington, Kentucky]], Hoa Kỳ<ref>{{chú thích báo|last=Sloan |first=Scott |title=A&W returning headquarters to Lexington |url=http://www.kentucky.com/2011/12/09/1987955/aw-moving-headquarters-to-lexington.html |access-date =ngày 20 tháng 7 năm 2012 |newspaper=[[Lexington Herald-Leader]] |date=ngày 9 tháng 12 năm 2011}}</ref>
| locations =khoảng 1,200
| slogan = A&W. All American Food!
| key_people = Kevin Bazner ([[Tổng giám đốc điều hành]])<ref>{{chú thích web|url=http://www.prnewswire.com/news-releases/aw-restaurants-celebrates-national-root-beer-float-day-on-august-6th-by-honoring-americas-veterans-265372821.html|title=A&W Restaurants Celebrates National Root Beer Float Day On August 6th By... -- LEXINGTON, Ky., ngày 1 tháng 7 năm 2014 /PRNewswire/ --|author=A&W Restaurants, Inc.|date=ngày 1 tháng 7 năm 2014|work=prnewswire.com}}</ref>
| industry = [[Thức ăn nhanh]]
| products = [[Hot dog]]s, [[Root beer]], [[Cheese curd]], [[Hamburger]]s, [[Thịt gà]]
| area_served = 16 quốc gia và vùng lãnh thổ
| revenue =
| operating_income =
| net_income =
|parent = A Great American Brand, LLC
| num_employees =
| homepage = {{url|awrestaurants.com}}
| footnotes =
|hình=All American Food Logo.svg}}
'''Chuỗi nhà hàng A&W''' là một chuỗi các nhà hàng thức ăn nhanh với các loại cà rốt và cà rốt. A & W thực sự là công ty nhượng quyền thành công đầu tiên: thương hiệu bắt đầu tại [[California]] khoảng năm 1921. Danh tính của công ty được lấy từ các đối tác Roy W. Allen và Frank Wright. Thực đơn của nhà hàng này bao gồm nhưng không giới hạn ở [[hamburger]], [[Pháp]] fries và hot dogs. Nhà hàng có nhiều nơi trên thế giới cũng như [[Hoa Kỳ]].<ref name="krn">{{chú thích báo|last1=Deck|first1=Cecilia|title=Fast-food Pioneer A&w Survives To Map Comeback|url=http://articles.chicagotribune.com/1989-11-19/business/8903110146_1_a-w-restaurants-fast-food-restaurants-root-beer|access-date =ngày 9 tháng 9 năm 2016|work=Chicago Tribune|agency=Knight-Ridder Newspapers|publisher=Tribune Publishing|date=ngày 19 tháng 11 năm 1989}}</ref><ref>[https://books.google.com/books?id=0nYcgnWKWXgC&pg=PA165#v=onepage&q&f=false Fast Food: Roadside Restaurants in the Automobile Age — John A. Jakle, Keith A. Sculle — Google Books. 1924-10-01]. Truy cập 2013-08-25 – via Google Books.</ref>
== Tham khảo ==
{{tham khảo|30em}}
== Liên kết ngoài ==
{{Thể loại Commons|A&W restaurants}}
* {{official website|http://www.awrestaurants.com/}}
* [http://www.aw.ca/ A&W Canada]
* [http://www.rootbeer.com.my A&W Malaysia]
* [http://www.awok.co.jp/ A&W Okinawa]
* [http://www.awthai.com/newweb/index.php A&W Thailand]
[[Thể loại:Chuỗi nhà hàng tại Mỹ]]
2n4lhr4a2wgqjdsprp2t2ec3tmqpqyh
Princess Principal
0
5955243
68552706
68552674
2022-05-02T03:33:03Z
YagMogNee0
830620
wikitext
text/x-wiki
'''''Princess Principal''''' (プリンセス・プリンシパル ''Purinsesu Purinshiparu'') là bộ [[anime]] truyền hình được sản xuất bởi [[Studio 3Hz]] và [[Actas]]. Đạo diễn là Tachibana Masaki, kịch bản được viết bởi Ōkouchi Ichirō, thiết kế nhân vật bởi Kuroboshi Kouhaku và Akiya Yukie. Anime được phát sóng từ tháng 7 đến tháng 9 năm 2017 trên [[Tokyo MX]] và các kênh khác tại Nhật Bản. Phiên bản game mobile có tên ''Princess Principal Game of Mission'' được phát hành từ tháng 8 năm 2017<ref>{{cite web|title=Princess Principal Original TV Anime Revealed With Cast, Staff, Promo Video, Summer 2017 Debut|url=http://www.animenewsnetwork.com/news/2017-03-24/princess-principal-original-tv-anime-revealed-with-cast-staff-promo-video-summer-2017-debut/.113853|publisher=[[Anime News Network]]}}</ref>; trò chơi dừng hoạt động vào tháng 12 năm 2018.<ref>{{cite web |title=Princess Principal Smartphone Game Ends Service in December |url=https://www.animenewsnetwork.com/news/2018-11-05/princess-principal-smartphone-game-ends-service-in-december/.139082 |website=[[Anime News Network]]}}</ref> Bên cạnh phim truyền hình, sáu phần phim điện ảnh [[hậu truyện]] của ''Princess Principal: Crown Handler'' cũng được công bố, bắt đầu khởi chiếu từ năm 2019.<ref>{{cite web|title=Princess Principal Anime Gets 6 Sequel Films Starting in 2019|url=https://www.animenewsnetwork.com/news/2018-04-29/princess-principal-anime-gets-6-sequel-films-starting-in-2019/.130989|website=Anime News Network}}</ref>
== Nội dung ==
Bộ phim xoay quanh cuộc sống của 5 cô gái điệp viên ở Luân thế kỉ 19, một thành phố nằm trong vương quốc Albion. Vương quốc này bị chia làm 2 sau khi khám phá ra một loại chất bí ẩn gọi là "Cavorite"-được cho làm có thể đưa Albion lên thống trị thế giới. Nội dung phim chủ yếu về các cuộc ám sát, cải trang, gián điệp của 5 cô gái khi ở thế giới ngầm và cuộc sống bình thường của họ khi nhập học tại trường Queen's Mayfair.
== Nhân vật ==
; Ange (アンジェ ''Anje'' )
:Lồng tiếng bởi: [[Ayaka Imamura]]<ref name=":0">{{Chú thích web|url=http://www.animenewsnetwork.com/news/2017-03-24/princess-principal-original-tv-anime-revealed-with-cast-staff-promo-video-summer-2017-debut/.113853|title=1}}</ref>
<references group="http://www.animenewsnetwork.com/news/2017-06-26/princess-principal-anime-ad-highlights-main-characters/.117989" />
:Nhân vật chính, cô là gián điệp [[thiên tài]] 17 tuổi. Cô ấy nói dối rất giỏi và cũng giỏi nhận biết nói dối. Cô sở hữu một thiết bị đặc biệt cho phép cô bay trong một khoảng thời gian ngắn. Theo như được biết tên thật của cô là Charlotte. Cô tự giới thiệu mình là Ange le Carré khi học tại trường Queen's Mayfair.
;Princess (プリンセス ''Purinsesu'')
:Lồng tiếng bởi: Akira Sekine <ref name=":0" />
:Cô cháu gái của Công tước xứ Normandy và công chúa của Vương quốc Albion với tên là Charlotte. Cô cũng là người đứng thứ tư trong dòng tộc có khả năng kế vị ngai vàng. Tuy là một cô gái 17 tuổi có tính cách kỳ quái, nhưng cô ấy đối xử rất tốt với những người khác. Một cô gái rất thông minh và xinh đẹp, quen Ange từ mười năm trước. Cô cầu xin Ange với hy vọng rằng Ange sẽ giúp cô lên ngôi. Tên thật của cô là Ange.
; Dorothy (ドロシー ''Doroshī'' )
: Lồng tiếng bởi: [[Yō Taichi]]<ref name=":0" />
: Khoảng 20 tuổi nhưng vẫn nhập học Queen's Mayfair. Cô có một tính cách vui tươi và đóng vai trò như một nhà lãnh đạo đối trong các hoạt động gián điệp. Cô ấy sử dụng sự quyến rũ nữ tính của mình trong các nhiệm vụ và rất giỏi bắn súng, cũng như lái xe. Tên thật của cô là Daisy MacBean. "Dorothy" là tên của mẹ cô.
; Beatrice (ベアトリス ''Beatorisu'' )
: Lồng tiếng bởi: [[Akari Kageyama]] / Imitation Voice by: Fukushi Ochiai, [[Motomu Kiyokawa]], [[Tesshō Genda]]
: Một quý cô 15 tuổi là bạn thân và phụ tá của công chúa. Cô có thể bắt chước giọng nói của người khác bằng thông qua một thiết bị mà cha cô cấy vào cổ họng của cô. Thật tiếc là cha cô đã đối xử với cô như là một vật thí nghiệm cho các thí nghiệm của ông.
; '''Tōdō Chise''' (藤堂ちせ)<!-- Tên họ của cô ấy là Tōdō -->
<references group="2" />
:Lồng tiếng bởi: [[Nozomi Furuki]]<ref name=":1">{{Chú thích web|url=http://www.animenewsnetwork.com/news/2017-06-08/princess-principal-tv-anime-video-reveals-more-cast-july-9-debut/.117231|title=}}</ref>
:Một sinh viên trao đổi 16 tuổi từ [[Saga Domain|Saga]], [[Nhật Bản]]. Cô rất giỏi đấu kiếm theo phong cách samurai và được coi là hoạt động mạnh mẽ nhất của gián điệp. Cô thường hành động ngây thơ và có một thời gian khó khăn để thích nghi với sự khác biệt văn hóa. Cô là gián điệp của Nhật Bản với nhiệm vụ quan sát Commonwealth (nước cộng hòa) và Vương quốc Anh để các cấp trên có thể xác định nước nào sẽ liên minh với nhau.
; L (エル ''Eru'' ) : Lồng tiếng bởi: [[Takayuki Sugo]]<ref name=":1" />
: Một thành viên của Control, đơn vị xử lý tình báo.
; 7 (セブン ''Sebun'' )
: Lồng tiếng bởi: [[Miyuki Sawashiro]]<ref name=":1" />
: Một thành viên của Control, đơn vị xử lý tình báo.
;Đại tá (大佐 ''Taisa'' )
: Lồng tiếng bởi: [[Takumi Yamazaki]]<ref name=":1" />
: Là một thành viên của Cơ quan Kiểm soát và Đại diện quân sự Cộng đồng Commonwealth.
; Công tước Normandy (ノルマンディー公 ''Norumandī Kō'' )
: Lồng tiếng bởi: Takaya Hashi
: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng của Vương quốc Albion và chú của Công chúa Charlotte. Ông xử lý các vấn đề gián điệp của Vương quốc Anh, và nó là công việc của ông để loại trừ gián điệp của kẻ thù.
; Gazelle (ガゼル '' Gazeru'' )
: Lồng tiếng bởi: Yuko Iida
: Một trong những thuộc hạ của Công tước xứ Normandy.
== Tham khảo ==
{{reflist}}
== Liên kết ngoài ==
* [http://www.pripri-anime.jp/index.php Trang web chính thức]. {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20170820202332/http://www.pripri-anime.jp/index.php |date=2017-08-20 }}
{{Sơ khai phim anime}}
p8yu5ja3r65fxjstlxmaebrg5xhzl9z
Papaver mcconellii
0
5963570
29086586
2017-08-20T05:51:15Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Papaver mcconellii]] thành [[Papaver mcconnellii]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Papaver mcconnellii]]
5t06eaqxwpkqms7q4r9q2kkeq4r6w4c
Clematis kweichouwensis
0
5965007
29088030
2017-08-20T05:56:38Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Clematis kweichouwensis]] thành [[Clematis kweichowensis]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Clematis kweichowensis]]
fd1i6hycppde2zawdf4n4p8nk5ddzz1
Leptogramma centro-chinensis
0
5968542
29091595
2017-08-20T06:09:55Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Leptogramma centro-chinensis]] thành [[Leptogramma centrochinensis]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Leptogramma centrochinensis]]
9jhzuk6l0vomyrer3ib7kc0f78mzml9
Bộ Bảo vệ môi trường (Trung Quốc)
0
5970081
70089822
69018872
2023-06-06T11:33:56Z
AnsterBot
912316
(Bot) [[User:AnsterBot#AlphamaEditor|AlphamaEditor]], Executed time: 00:00:04.3546431
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Government agency
|agency_name = Bộ Bảo vệ Môi trường Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa
|nativename ={{nobold|{{lang|zh-hans|中华人民共和国环境保护部}}}}
|nativename_a =
|nativename_r = {{small|''Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Huánjìng Bǎohùbù''}}
|logo =
|logo_width =
|logo_caption =
|seal =National Emblem of the People's Republic of China.svg
|seal_width =150px
|seal_caption =Biểu tượng của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|formed = Tháng 3 năm [[2008]]<br/>(giải thể 2018)
|preceding1 = Cục Quản lý Bảo vệ Môi trường Nhà nước
|preceding2 =
|dissolved =
|superseding =
|jurisdiction = {{PRC}}
|headquarters = [[Bắc Kinh]]
|employees =
|budget =
|minister1_name =
|minister1_pfo =
|parent_agency = [[Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Quốc vụ viện]]
|child1_agency =
|child2_agency =
|website = {{URL|http://english.mep.gov.cn/}}
|footnotes =
}}
'''Bộ Bảo vệ Môi trường Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa''' (MEP), trước đây là Cục Quản lý Môi trường của Chính phủ (SEPA), là một Bộ của [[Chính phủ Trung Quốc]]. Bộ Môi trường thay thế Cục Quản lý Môi trường trong cuộc họp của [[Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc (Trung Quốc)|Quốc hội Trung Quốc]] vào tháng 3 năm 2008 tại [[Bắc Kinh]].<ref>{{chú thích web|url=http://news.sina.com.cn/c/2008-03-11/152315124637.shtml |title=华建敏:组建环境保护部加大环境保护力度_新闻中心_新浪网 |publisher=[[Sina Corp]] |date= |accessdate = ngày 12 tháng 2 năm 2013}}</ref>
Bộ Bảo vệ Môi trường là cơ quan điều hành, chỉ đạo về môi trường của quốc gia chịu trách nhiệm bảo vệ không khí, nước và đất của Trung Quốc khỏi ô nhiễm. Bộ trực thuộc [[Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Quốc vụ viện]], cơ quan có thẩm quyền và yêu cầu pháp luật thực hiện chính sách môi trường và thực thi luật và các quy định về môi trường. Ngoài ra, Bộ còn là cơ quan an toàn hạt nhân của Trung Quốc.<ref>[http://english.sepa.gov.cn/xztz/jgzn/gszn/200405/t20040513_50000.htm ] {{webarchive |url=https://web.archive.org/web/20070503041607/http://english.sepa.gov.cn/xztz/jgzn/gszn/200405/t20040513_50000.htm |date=ngày 3 tháng 5 năm 2007 }}</ref>
Năm 2018, Bộ Bảo vệ Môi trường được giải thể, chuyển thể thành '''[[Bộ Hoàn cảnh Sinh thái Cộng Hòa Nhân dân Trung Hoa|Bộ Hoàn cảnh Sinh thái]]'''.
==Lịch sử==
Năm 1972, các đại diện Trung Quốc đã tham dự Hội nghị [[Liên Hợp Quốc]] về Môi trường con người lần thứ nhất được tổ chức tại [[Thụy Điển]]. Đến năm 1973, thành lập Nhóm lãnh đạo Bảo vệ Môi trường. Năm 1983, [[chính phủ Trung Quốc]] tuyên bố rằng bảo vệ môi trường sẽ trở thành một chính sách của nhà nước. Vào năm 1998, Trung Quốc đã trải qua một năm trầm trọng của [[lũ lụt]], và chính phủ Trung Quốc đã quyết định nâng cấp Tập đoàn hàng đầu lên một cơ quan cấp bộ, sau đó trở thành Cục Quản lý Môi trường của Chính phủ.
==Tổ chức==
Bộ Bảo vệ Môi trường có 12 văn phòng và phòng ban, tất cả đều ở cấp độ si (司) trong hệ thống xếp hạng của chính phủ. Họ thực hiện các nhiệm vụ quy định trong các lĩnh vực khác nhau và đảm bảo rằng cơ quan đang hoạt động phù hợp:
===Cấu trúc của Bộ===
{| class="wikitable"
|-
! ''Phòng ban''
! ''Tiếng Trung''
|-
|Tổng cục hành chính
|(办公厅)
|-
|Phòng Nhân sự và Thể chế
|(行政体制与人事司)
|-
|Sở Kế hoạch và Tài chính
|(规划与财务司)
|-
|Vụ Chính sách, Pháp luật và Quy chế
|(政策法规司)
|-
|Sở Khoa học Công nghệ và Tiêu chuẩn
|(科技标准司)
|-
|Phòng kiểm soát ô nhiễm
|(污染控制司)
|-
|Văn phòng bảo vệ hệ sinh thái tự nhiên
|(自然生态保护司)
|-
|Cục Đánh giá tác động Môi trường
|(环境影响评价管理司)
|-
|Văn phòng hợp tác quốc tế
|(国际合作司)
|-
|Cục an toàn hạt nhân
|(核安全管理司)
|-
|Văn phòng Kiểm tra Môi trường
|(环境监察局)
|-
|Văn phòng Đại diện và Cơ quan
|(机关党委)
|}
===Các khu vực trung tâm===
Trong năm 2006, SEPA đã mở 5 trung tâm khu vực để trợ giúp việc kiểm tra và thực thi tại địa phương. Ngày nay, năm trung tâm này là các chi nhánh trực tiếp của MEP:
{| class="wikitable"
|-
! ''Khu vực''
! ''Trụ sở chính''
! ''Thực thi khu vực''
|-
|Trung tâm miền Đông
|[[Nam Kinh]]
| [[Thượng Hải]], [[Giang Tô]], [[Chiết Giang]], [[An Huy]], [[Phúc Kiến]], [[Giang Tây]] và [[Sơn Đông]]
|-
|Trung tâm phía Nam
|[[Quảng Châu]]
|[[Hồ Nam]], [[Hồ Bắc]], [[Quảng Đông]], [[Quảng Tây]] và [[Hải Nam]].
|-
|Trung tâm Tây Bắc
|[[Tây An]]
|[[Thiểm Tây]], [[Cam Túc]], [[Thanh Hải]], [[Tân Cương]] và [[Ninh Hạ]].
|-
|Trung tâm Tây Nam
|[[Thành Đô]]
|[[Trùng Khánh]], [[Tứ Xuyên]], [[Quý Châu]], [[Vân Nam]], và [[Tây Tạng]]
|-
|Trung tâm Đông Bắc
|[[Thẩm Dương]]
|[[Liêu Ninh]], [[Tế Ninh]] và [[Hắc Long Giang]]
|-
|Trụ sở của MEP
|[[Bắc Kinh]]
|[[Bắc Kinh]], [[Thiên Tân]], [[Hà Bắc (Trung Quốc)|Hà Bắc]], [[Hà Nam (Trung Quốc)|Hà Nam]], [[Sơn Tây (Trung Quốc)|Sơn Tây]] và [[Nội Mông Cổ]].
|}
==Lĩnh vực hoạt động==
MEP quy định chất lượng nước, chất lượng không khí xung quanh, chất thải rắn, đất, tiếng ồn, phóng xạ. Trong lĩnh vực hoạt động nghiên cứu và phát triển, MEP đã tài trợ cho một loạt các "Phòng thí nghiệm trọng điểm" ở các vùng khác nhau của đất nước, bao gồm: Phòng thí nghiệm Không gian đô thị Phòng chống ô nhiễm và Kiểm soát Môi trường, Phòng thí nghiệm Môi trường và Sức khoẻ, Phòng thí nghiệm sinh thái công nghiệp, Phòng thí nghiệm về Phục hồi Sinh thái và Rừng Đất ngập nước, và Phòng thí nghiệm về An toàn sinh học.<ref name="english.sepa.gov.cn">[http://english.sepa.gov.cn/kjbz/index.htm ] {{webarchive |url=https://web.archive.org/web/20071008042847/http://english.sepa.gov.cn/kjbz/index.htm |date=ngày 8 tháng 10 năm 2007 }}</ref>
Ngoài ra, MEP cũng quản lý các trung tâm kỹ thuật và nghiên cứu kỹ thuật liên quan đến bảo vệ môi trường, bao gồm: Trung tâm Kiểm soát Ô nhiễm Công nghiệp Kim loại Màu, Trung tâm Than sạch và Phục hồi Sinh thái Mìn, Trung tâm Kiểm soát Ô nhiễm nước thải Công nghiệp, Trung tâm Khói thải công nghiệp Kiểm soát khí đốt, Trung tâm xử lý chất thải nguy hại và Trung tâm xử lý chất thải rắn và Xử lý các mỏ.<ref name="english.sepa.gov.cn"/>
Trung Quốc đang có nhiều khiếu nại về môi trường: Trong năm 2005, đã có 51.000 tranh chấp về ô nhiễm môi trường, theo lời Bộ trưởng SEPA [[Chu Sinh Hiền]]. Từ năm 2001 đến năm 2005, các nhà chức trách môi trường [[Trung Quốc]] đã nhận được hơn 2.53 triệu thư và 430.000 lượt truy cập bởi 597.000 người yêu cầu tìm cách khắc phục.<ref>{{chú thích web|url=http://www.chinadialogue.net/article/show/single/en/745-Environmental-protection-in-China-the-role-of-law |title=Environmental protection in China: the role of law | Alex Wang |publisher=China Dialogue |date= |accessdate = ngày 12 tháng 2 năm 2013}}</ref>
==Bài kiểm tra hạt nhân của Bắc Triều Tiên==
Sau bài kiểm tra hạt nhân của [[Triều Tiên]], Bộ Môi trường đã đưa ra thông cáo báo chí "để trấn an các cư dân rằng không có hạt phóng xạ nào được phát hiện trong các mẫu thu thập mẫu khí" ở khu vực [[Đông Bắc Trung Quốc|Đông Bắc]].<ref name="28 March CEIP">{{chú thích web|last=Xie|first=Tao|title=What’s Wrong with China’s North Korea Policy?|url=http://carnegieendowment.org/2013/03/26/what-s-wrong-with-china-s-north-korea-policy/ftjw|publisher=Carnegie Endowment for International Peace|accessdate =ngày 28 tháng 3 năm 2013}}</ref><ref name="28 March MW">{{chú thích web|last=Xu|first=Weiwei|title=China says North Korea nuclear test has no impact on its environment|url=http://www.morningwhistle.com/html/2013/PoliticsSociety_0214/217115.html|publisher=Morning Whistle|accessdate =ngày 28 tháng 3 năm 2013|date=ngày 22 tháng 2 năm 2013}}</ref>
==Danh sách các bộ trưởng==
{| class="wikitable"
|-
! STT !! Tên !! Bắt đầu nhiệm kỳ !! Kết thúc nhiệm kỳ
|-
| colspan="4" style="text-align:center; background:coral;"| '''Giám đốc Cơ quan Bảo vệ Môi trường Nhà nước'''
|-
| 1 || [[Khúc Cách Bình]] || 1987 || Tháng 6 năm 1993
|-
| 2 || [[Giải Chấn Hoa]] || Tháng 6 năm 1993 || Tháng 3 năm 1998
|-
| colspan="4" style="text-align:center; background:coral;"| '''Giám đốc Cục Quản lý Môi trường Nhà nước'''
|-
| {{small|(2)}} || [[Giải Chấn Hoa]] || Tháng 3 năm 1998 || Tháng 12 năm 2005
|-
| 3 || [[Chu Sinh Hiền]] || Tháng 12 năm 2005 || Tháng 3 năm 2008
|-
| colspan="4" style="text-align:center; background:coral;"| '''Bộ trưởng Bộ Môi trường'''
|-
| {{small|(3)}} || [[Chu Sinh Hiền]] || Tháng 3 năm 2008 || Tháng 2 năm 2015
|-
| 4 || [[Trần Cát Ninh]] || Tháng 2 năm 2015 || Tháng 5 năm 2017
|-
| 5 || [[Lý Cán Kiệt]] || Tháng 5 năm 2017 || Tháng 4/2020
|-
| colspan="4" |Bộ giải thể năm 2018, chuyển thể sang Bộ Hoàn cảnh Sinh thái.
|}
Giám đốc Cơ quan Bảo vệ Môi trường Trung Quốc [[Giải Chấn Hoa]] đã phải từ chức hồi tháng 12 năm 2005 giữa vụ bê bối ô nhiễm công nghiệp bởi [[Công ty Cổ phần trách nhiệm hữu hạn Dầu khí Trung Quốc]], một công ty dầu quốc gia của Trung Quốc, trên sông [[Tùng Hoa]] thuộc tỉnh [[Hắc Long Giang]]; các quan chức bảo vệ môi trường địa phương bị cáo buộc là bảo hộ, trong khi các quan chức cấp cao của SEPA bị đổ lỗi cho việc đánh giá thấp và bỏ qua vấn đề này.<ref>{{chú thích web |url = http://vnexpress.net/tin-tuc/the-gioi/quan-chuc-trung-quoc-tu-chuc-sau-vu-nuoc-nhiem-doc-2058320.html|tiêu đề = Quan chức Trung Quốc từ chức sau vụ nước nhiễm độc|author = |ngày =2005-12-03 |nhà xuất bản =Tin nhanh VnExpress |ngày truy cập =2017-08-22 |ngôn ngữ = |archiveurl = |ngày lưu trữ = }}</ref>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Xem thêm==
*[[Môi trường Trung Quốc]]
*[[Cuộc khủng hoảng nước ở Trung Quốc]]
*[[Bộ Tài nguyên nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]
==Liên kết ngoài==
* {{Official website|http://english.mep.gov.cn/}} <small>''' {{en icon}} '''</small>
* {{Official website|http://www.zhb.gov.cn/}} <small>'''(Chinese)'''</small>
*[http://www.chinadialogue.net/article/show/single/en/493--The-rich-consume-and-the-poor-suffer-the-pollution- Interview with Pan Yue]
[[Thể loại:Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]
[[Thể loại:Chính phủ Trung Quốc]]
oxst937ppjb9qo3zaw3zj1dwm9ml8lg
Công giáo tại Đài Loan
0
5971218
66581874
30925097
2021-10-31T11:47:54Z
TARGET6tidiem-Robot
827781
clean up, replaced: Tham khảo|2 → tham khảo|30em using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:Catholic_dioceses_of_Taiwan.svg|thumb|350px|phải|Giáo phận Công giáo tại Đài Loan]]
'''Giáo hội Công giáo tại Đài Loan''' là một phần của [[Giáo hội Công giáo Rôma|Giáo hội Công giáo hoàn vũ]], dưới sự lãnh đạo tinh thần của [[Giáo hoàng]] ở [[Roma]]. Khoảng 1,5% đến 2% dân số Đài Loan là người [[Công giáo]]. Giáo hội cũng điều hành [[Đại học Công giáo Phụ Nhân]].
== Lịch sử ==
Từ năm 1514, vùng truyền giáo Đài Loan được đặt dưới quyền cai quản của [[Giáo phận Funchal]] ([[Bồ Đào Nha]]) với một vài cơ sở truyền giáo nhỏ của giáo hội. Năm 1576, [[Giáo phận Macau]] được thành lập, đặt trên vùng lãnh thổ [[Trung Hoa]] được người Bồ Đào Nha thuê lại. Vùng lãnh thổ Đài Loan bấy giờ được đặt dưới quyền quản hạt của Giáo phận Macau, do các giáo sĩ Bồ Đào Nha phụ trách.Mặc dù vậy, các giáo sĩ người [[Tây Ban Nha]] vẫn thiết lập những cơ sở truyền giáo của mình ở phía bắc Đài Loan xung quanh [[Cơ Long]].
Giáo phận Macau sau đó nhiều lần được chia tách. Vùng truyền giáo Đài Loan làn lượt thuộc về các [[giáo phận Đàng Trong]] (1659), [[Giáo phận Phúc Kiến|Phúc Kiến]] (1680) và [[Giáo phận Hạ Môn|Hạ Môn]] (1883).
Vào năm 1913, [[Hạt Phủ doãn Tông Tòa]] đảo Formosa (nay là Đài Loan) được thành lập, tách ra từ Giáo phận Hạ Môn.
Trước khi [[Thế chiến thứ hai]] kết thúc, Giáo hội Công giáo chỉ mới có một ít hiện diện ở Đài Loan, chủ yếu ở phía nam đảo, và tập trung vào các cơ sở truyền giáo sử dụng [[tiếng Tây Ban Nha]] làm ngôn ngữ chính của những [[linh mục]] [[dòng Đa Minh]], vốn được xây dựng từ những năm 1860. Sau khi Thế chiến thứ hai kết thúc, trước sự thắng thế của những người [[Đảng Cộng sản Trung Quốc|Cộng sản Trung Hoa]], nhiều cộng đồng người Hoa đã di cư đến Đài Loan, trong đó có cả những tín hữu Công giáo. Như là một kết quả tất yếu, giáo hội Công giáo tại Đài Loan có sự gia tăng đáng kể đến chiếm ưu thế của các giáo sĩ và tín đồ nhập cư, vốn sử dụng tiếng [[Quan thoại]] là ngôn ngữ chính. Năm 1949, Hạt Phủ doãn Tông Tòa đảo Formosa được tách thành 2 hạt Phủ doãn Tông Tòa Cao Hùng và hạt Phủ doãn Tông Tòa Đài Bắc.
Tháng 9 năm 1951, [[Sứ thần (Công giáo Rôma)|sứ thần của Giáo hoàng]] tại [[Trung Quốc]] đại lục đã bị trục xuất đến [[Hong Kong]]. Kể từ năm 1952, sứ thần Giáo hoàng dời đến Đài Loan. Bên cạnh đó, Tòa Đại sứ của [[Trung Hoa Dân quốc]] cũng được thiết lập tại [[Tòa Thánh]]. Những cố gắng di chuyển [[Sứ thần (Công giáo Rôma)|Sứ thần Giáo hoàng]] đến [[Bắc Kinh]] đã thất bại, bởi Tòa Thánh đã không thể chấp nhận những yêu cầu của phía [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]], mà một trong những yêu cầu tiên quyết là cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đài Loan.
Hiện tại, người đứng đầu giáo hội Công giáo tại Đài Loan là Tổng giám mục Đài Bắc [[Gioan Hồng Sơn Xuyên]] (洪山川), S. V. D., người được bổ nhiệm chức vụ này vào tháng 11 năm 2007.
== Các giáo phận ==
{| class="prettytable"
|-
! align="center"|STT
! widthdds="25%" align="center"|Giáo phận
! align="center"|Thành lập
! width="33%" align="center"|Giám mục / Linh mục <br>quản nhiệm
! align=center |Nhà thờ chính tòa
|- bgcolor=#FFE8E8
| align=center | 1 || '''[[Tổng giáo phận Đài Bắc]]''' <br>(''Archidioecesis Taipehensis'')||align=center| 1949<br>1952 || [[Tập tin:Tổng giám mục.png|20px]][[Gioan Hồng Sơn Xuyên]] ||
|-style="background:#f0f0f0;"
| align=center | 2 || [[Giáo phận Cao Hùng]]<br>(''Dioecesis Kaohsiungensis'') ||align=center| 1913 || [[Tập tin:Tổng giám mục.png|20px]] [[Phêrô Lưu Chấn Trung]]||
|-style="background:#f0f0f0;"
| align=center | 3 || [[Giáo phận Tân Trúc]] <br>(''Dioecesis Hsinchuensis'')||align=center| 1961 || [[Tập tin:Giám mục chính tòa.png|20px]] [[Gioan Baotixita Lý Khắc Mẫn]]||
|-style="background:#f0f0f0;"
| align=center | 4 || [[Giáo phận Đài Nam]] <br>(''Dioecesis Tainanensis'')||align=center| 1961 || [[Tập tin:Giám mục chính tòa.png|20px]] [[Bosco Lâm Cát Nam]]||
|-style="background:#f0f0f0;"
| align=center | 5 || [[Giáo phận Đài Trung]] <br>(''Dioecesis Taichungensis'')||align=center| 1951 || [[Tập tin:Giám mục chính tòa.png|20px]] [[Martinô Tô Diệu Vấn]] ||
|-style="background:#f0f0f0;"
| align=center | 6 || [[Giáo phận Gia Nghĩa]]<br>(''Dioecesis Kiayiensis'') ||align=center| 1952 || [[Tập tin:Giám mục chính tòa.png|20px]] [[Tôma Chung An Trụ]]||
|-style="background:#f0f0f0;"
| align=center | 7 || [[Giáo phận Hoa Liên]] <br>(''Dioecesis Hvalienensis'')||align=center| 1952 || [[Tập tin:Giám mục chính tòa.png|20px]] [[Philípphê Hoàng Triệu Minh]] <br> [[Tập tin:Giám mục phụ tá.png|20px]] [[Gioan Baotixita Tăng Kiến Thứ]] ||
|}
Riêng khu vực [[Kim Mã]], thuộc quyền kiểm soát của chính quyền [[Trung Hoa Dân quốc]], nhưng trước đây lại được đặt dưới quyền quản hạt của [[Giáo phận Hạ Môn]], vốn phần lớn địa hạt nằm trong vùng kiểm soát của chính quyền [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Năm 1968, Tòa Thánh đã đặt riêng thành Hạt Giám quản Tông Tòa Kim Mã, đặt dưới quyền quản hạt của Tổng giáo phận Đài Bắc.
== Xem thêm ==
* [[Công giáo tại Trung Quốc]]
* [[Kitô giáo ở Đài Loan]]
* [[Quan hệ Tòa Thánh - Đài Loan]]
==Chú thích==
{{tham khảo|30em}}
==Tham khảo==
* [http://www.catholic.org.tw/ Hội đồng Giám mục Lãnh thổ Đài Loan]
* [http://www.gcatholic.org/dioceses/data/countryTW.htm Giáo hội Công giáo tại Đài Loan] bởi GCatholic.org
{{Sơ khai Công giáo}}
[[Thể loại:Giáo hội Công giáo Rôma theo quốc gia]]
ll6pg6m5fajzyr3pwl7jk3den2xo5k4
Eurya chukiangensis
0
5971944
29095018
2017-08-20T06:24:01Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Eurya chukiangensis]] thành [[Eurya chuekiangensis]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Eurya chuekiangensis]]
1q9lml8zpklnbvotugu2nzck348jjzt
Amaranthus sparganicephalus
0
5973188
29096274
2017-08-20T06:29:18Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Amaranthus sparganicephalus]] thành [[Amaranthus sparganiocephalus]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Amaranthus sparganiocephalus]]
ohe2v7a272y4wvod8wgbinc9rkprhvr
Gioan Phòng Hưng Diệu
0
5973350
70574285
67537007
2023-08-18T02:07:06Z
Mạnh An-Bot
755843
Di chuyển từ [[Category:Giám mục Công giáo người Trung Quốc]] đến [[Category:Giám mục Công giáo Trung Quốc]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Christian leader
| honorific-prefix = Giám mục <br>
| name = Gioan Phòng Hưng Diệu <br> 房興耀
| title = Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Nghi Châu]] <br> (1997 - nay) <br> Giám quản Tông Tòa [[Giáo phận Yên Đài]] <br> (2012 - nay)
| image =
| image_size =
| image_caption =
| birth_date = Tháng 6, 1953
| birth_place = [[Trung Quốc]]
| death_date =
| death_place =
| occupation =
| ordination = Tháng 12, 1989
| consecration = [[27 tháng 7]], 1997
}}
'''Gioan Phòng Hưng Diệu''' ({{lang-zh|房興耀}}, ''John Fang Xing-yao''; sinh 1953) là một giám mục người [[Trung Quốc]] của [[Giáo hội Công giáo Rôma]]. Ông hiện đảm nhận chức vụ Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Nghi Châu]] và [[Giám quản Tông Tòa]] [[Giáo phận Yên Đài]].<ref name=g>[http://www.gcatholic.org/dioceses/diocese/icho0.htm Diocese of Yizhou 沂州]</ref> Ông cũng đồng thời giữ chức Chủ tịch [[Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc]], Phó chủ tịch Giám mục đoàn Công giáo Trung Quốc, Ủy viên thường vụ [[Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc]] khóa XII.
==Tiểu sử==
Gioan Phòng Hưng Diệu sinh tháng 6 năm 1953, người [[Lâm Nghi]], tỉnh [[Sơn Đông]] ([[Trung Quốc]]). Tháng 12 năm 1989, ông thụ phong chức linh mục. Năm 1994, ông được [[Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc]] bầu làm Giám mục phó (代理主教, ''đại lý chủ giáo'') của Giáo phận Lâm Nghi, một giáo phận do chính quyền Trung Quốc thiết lập, có địa hạt tương đương với Giáo phận Nghi Châu.
Tòa Thánh sau đó cũng công bố quyết định bổ nhiệm ông làm Giám mục Chánh tòa Giáo phận Nghi Châu. Lễ tấn phong giám mục của ông được cử hành vào ngày 27 tháng 7 năm 1997. Chính quyền Trung Quốc cũng chính thức công nhận ông là Giám mục Lâm Nghi.
Năm 1998, ông được bầu làm Ủy viên thường vụ [[Giám mục đoàn Công giáo Trung Quốc]] khóa VI. Năm 1999, ông được bầu làm Phó chủ nhiệm Hội Công giáo Yêu nước, kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Giáo vụ tỉnh Sơn Đông.
Năm 2004, ông được bầu làm Phó chủ tịch Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc khóa VII, kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Giáo vụ. Năm 2007, ông giữ chức Chủ nhiệm Hội Công giáo Yêu nước thành phố Lâm Nghi.
Tháng 12 năm 2010, ông được bầu làm Chủ tịch Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc khóa VIII, Phó chủ tịch Giám mục đoàn Công giáo Trung Quốc. Tháng 8 năm 2011, ông được bổ nhiệm làm Giám đốc Học viện Thần học Trung Quốc.
Từ ngày 15 tháng 2 năm 2012, ông được Tòa Thánh bổ nhiệm làm Giám quản Tông Tòa của [[Giáo phận Yên Đài]].<ref name=g/>
Tại [[Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc]] khóa XII, ông được bầu vào Ủy ban thường vụ, kiêm Ủy viên Ủy ban Tôn giáo Chính hiệp, kiêm Ủy viên Ủy ban Tôn giáo Hòa bình Trung Quốc.
Ông được nhận xét là một người ôn hòa, được cả Tòa Thánh lẫn chính quyền Trung Quốc ủng hộ, hoạt động tích cực trong việc thúc đẩy quan hệ giữa cộng đồng Công giáo Trung Quốc với Tòa Thánh cũng như với các quốc gia khác.
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{sơ khai Giám mục Công giáo}}
{{thời gian sống|1953}}
[[Thể loại:Giám mục Công giáo Trung Quốc]]
[[Thể loại:Giám mục Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc]]
[[Thể loại:Người Sơn Đông]]
fvu3682ns8fnskkqy3aj5zlikc2l1dd
Cận tâm lý
0
5981321
70385873
29104464
2023-06-28T13:38:33Z
EmausBot
161772
Giải quyết đổi hướng kép đến [[Siêu tâm lý học]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Siêu tâm lý học]]
b9ea7z7qwr70wxvbtajxn02twb1b6e5
Cận tâm lý học
0
5981363
70385874
29104507
2023-06-28T13:38:43Z
EmausBot
161772
Giải quyết đổi hướng kép đến [[Siêu tâm lý học]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Siêu tâm lý học]]
b9ea7z7qwr70wxvbtajxn02twb1b6e5
Eragrostis mueruensis
0
5981382
29104528
2017-08-20T07:05:22Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Eragrostis mueruensis]] thành [[Eragrostis muerensis]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Eragrostis muerensis]]
27q6adpjy3jce4f2e8j5jh3vkxivqiz
Bản mẫu:2017 Southeast Asian Games women's futsal standings
10
5985296
29108473
2017-08-20T07:21:42Z
Lon123
550187
Lon123 đã đổi [[Bản mẫu:2017 Southeast Asian Games women's futsal standings]] thành [[Bản mẫu:Bảng xếp hạng bóng đá trong nhà nữ Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]: Dịch từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Bảng xếp hạng bóng đá trong nhà nữ Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
rt5kwmbhsdz7pf3sd4ch8ln0vpg52qi
Bản mẫu:2017 Southeast Asian Games men's futsal standings
10
5985488
29108668
2017-08-20T07:22:26Z
Lon123
550187
Lon123 đã đổi [[Bản mẫu:2017 Southeast Asian Games men's futsal standings]] thành [[Bản mẫu:Bảng xếp hạng bóng đá trong nhà nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Bảng xếp hạng bóng đá trong nhà nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
ttk8a1hpmamsupln6jxo05fg408a654
Begonia longivillosa
0
5987217
29111908
29110405
2017-08-20T07:34:33Z
Xqbot
98738
Bot: Giải quyết đổi hướng kép đến [[Begonia longovillosa]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Begonia longovillosa]]
dx84k3x7mk62d2nai4foxhjrb1zre9q
Begonia longvillosa
0
5987347
29110537
2017-08-20T07:29:23Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Begonia longvillosa]] thành [[Begonia longovillosa]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Begonia longovillosa]]
dx84k3x7mk62d2nai4foxhjrb1zre9q
Carex longirostrata
0
5992612
29115823
2017-08-20T07:48:28Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Carex longirostrata]] thành [[Carex longerostrata]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Carex longerostrata]]
6757q79cairjz40q99czwygak2l7c0x
Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
0
5996251
65002645
56916592
2021-06-06T02:28:12Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Southeast Asian Games event
| event = Bơi lội
| year = 2017
| image = <!-- [[WP:NFCC]] violation: Diving, KL 2017.png -->
| caption =
| venue = Trung tâm thể thao dưới nước quốc gia
| location = {{flagicon|MAS}} [[Kuala Lumpur]], [[Malaysia]]
| date = 18–26 tháng 8 năm 2017
| competitors =
| nations =
| previous = [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
| next = ''[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]''
}}
{{Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
Môn '''[[bơi (thể thao)|bơi lội]]''' thi đấu tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]] ở [[Kuala Lumpur]] diễn ra tại [[Trung tâm thể thao dưới nước quốc gia Bukit Jalil|Trung tâm thể thao dưới nước quốc gia]] ở [[Bukit Jalil]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=64|title=KL 2017: Diving|publisher=[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|KL 2017]]|accessdate=ngày 12 tháng 2 năm 2017|archive-date=2017-08-26|archive-url=https://web.archive.org/web/20170826063500/http://kualalumpur2017.com.my/seagames-sport.cshtml?cid=64}}</ref> Đây là một trong bốn môn thể thao dưới nước tại đại hội, cùng với [[Nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|nhảy cầu]], [[Bóng nước tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|bóng nước]], và [[Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|bơi nghệ thuật]].
Đại hội năm 2017 được tham gia thi đấu trong 13 nội dung (nam 20 nội dung và nữ 20 nội dung).
== Các nội dung ==
Tương tự như thể thức của chương trình vào năm 2015, bơi lội có tổng cộng 38 nội dung (19 từng dành cho nam và nữ), trong đó có hai nội dung 10 km [[Bơi marathon|bơi marathon ngoài trời]]. Các nội dung sau đây sẽ được tranh chấp (tất cả các nội dung hồ bơi là quá trình lâu dài, và khoảng cách được tính bằng mét trừ khi có ghi):
*[[Bơi tự do|Tự do]]: 50, 100, 200, 400, 800 (nữ), và 1,500 (nam);
*[[Bơi ngửa]]: 50,100 và 200;
*[[Bơi ếch]]: 50,100 và 200;
*[[Bơi bướm]]: 50,100 và 200;
*[[Bơi hỗn hợp|Bơi hỗn hợp cá nhân]]: 200 và 400;
*[[Bơi tiếp sức]]: 4×100 tự do, 4×200 tự do; 4×100 hỗn hợp
*[[Bơi marathon]]: 10 kilômét
===Lịch thi đấu===
==Tham dự==
===Các quốc gia tham dự===
{{div col|cols=3}}
* {{flagSEAGF|CAM|2017|}} (17)
* {{flagSEAGF|INA|2017|}} (20)
* {{flagSEAGF|LAO|2017|}} (4)
* {{flagSEAGF|MAS|2017|}} (23)
* {{flagSEAGF|MYA|2017|}} (4)
* {{flagSEAGF|PHI|2017|}} (8)
* {{flagSEAGF|SIN|2017|}} (27)
* {{flagSEAGF|THA|2017|}} (23)
* {{flagSEAGF|TLS|2017|}} (1)
* {{flagSEAGF|VIE|2017|}} (17)
{{div col end}}
==Tóm tắt huy chương==
===Bảng huy chương===
{{legend2|#ccccff|Quốc gia chủ nhà|border=solid 1px #AAAAAA}}
{| {{RankedMedalTable|class=wikitable sortable}}
|-
|1||align=left|{{flagSEAGFteam|SGP|2017}}|| 19 || 6 || 10 || 35
|-
|2||align=left|{{flagSEAGFteam|VIE|2017}}|| 10|| 7 || 6 || 23
|-
|-style="background:#ccccff"
|3||align=left|{{flagSEAGFteam|MAS|2017}}|| 5 || 3 || 3|| 11
|-
|4||align=left|{{flagSEAGFteam|INA|2017}}|| 4|| 11|| 10 || 25
|-
|5||align=left|{{flagSEAGFteam|THA|2017}}|| 2 || 11 || 7 || 20
|-
|6||align=left|{{flagSEAGFteam|PHI|2017}}|| 0 || 2 || 5 || 7
|-
|-class="sortbottom"
|colspan=2|'''Tổng số'''|| '''40''' || '''40''' || '''41''' || '''121'''
|}
===Nội dung nam===
{|{{MedalistTable|type=Nội dung|columns=2}}
|-
| 50 m bơi tự do<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 50 mét bơi tự do nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|Teong Tzen Wei|SGP|2017}} || 22.55
| {{flagSEAGFmedalist|[[Triady Fauzi Sidiq]]|INA|2017}} || 22.66 <br/> '''NR'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Lê Nguyễn Paul]]|VIE|2017}} || 22.90 <br/> '''NR'''
|-
| 100 m bơi tự do<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 100 mét bơi tự do nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Joseph Schooling|Joseph Isaac Schooling]]|SGP|2017}} || 48.93
| {{flagSEAGFmedalist|[[Hoàng Quý Phước]]|VIE|2017}} || 49.31
| {{flagSEAGFmedalist|Darren Lim Fang Yue|SGP|2017}} || 50.56
|-
| 200 m bơi tự do<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 200 mét bơi tự do nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Welson Sim|Welson Sim Wee Sheng]]|MAS|2017}} || 1:47.79
| {{flagSEAGFmedalist|[[Hoàng Quý Phước]]|VIE|2017}} || 1:48.07
| {{flagSEAGFmedalist|Danny Yeo Kai Quan|SGP|2017}} || 1:48.49
|-
| 400 m bơi tự do<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 400 mét bơi tự do nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Welson Sim|Welson Sim Wee Sheng]]|MAS|2017}} || 3:50.26 <br/> '''GR'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Aflah Fadlan Prawira]]|INA|2017}} || 3:54.15
| {{flagSEAGFmedalist|[[Nguyễn Hữu Kim Sơn]]|VIE|2017}} || 3:54.20
|-
| 1500 m bơi tự do<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 1500 mét bơi tự do nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Nguyễn Huy Hoàng (Bơi)|Nguyễn Huy Hoàng]]|VIE|2017}}||15:20.10 '''[[Danh sách kỷ lục SEA Games trong bơi lội|GR]]'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Lâm Quang Nhật]]|VIE|2017}}||15:23.94
| {{flagSEAGFmedalist|[[Aflah Fadlan Prawira]]|INA|2017}}||15:28.69
|-
|colspan="7" style="background:#dddddd;"|
|-
| 50 m bơi ngửa<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 50 mét bơi ngửa nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[I Gede Siman Sudartawa]]|INA|2017}} || 25.20 <br/ > '''GR'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Quah Zheng Wen]]|SGP|2017}} || 25.39
| {{flagSEAGFmedalist|Lê Nguyễn Paul|VIE|2017}} || 25.82
|-
| 100 m bơi ngửa<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 100 mét bơi ngửa nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Quah Zheng Wen]]|SGP|2017}} || 54.81
| {{flagSEAGFmedalist|[[I Gede Siman Sudartawa]]|INA|2017}} || 54.94 '''NR'''
| {{flagSEAGFmedalist|Francis Fong Jia Yi|SGP|2017}} || 55.92
|-
| 200 m bơi ngửa<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 200 mét bơi ngửa nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Quah Zheng Wen]]|SGP|2017}} || 2:00.09 <br/ > '''GR'''
| {{flagSEAGFmedalist|Francis Fong Jia Yi|SGP|2017}} || 2:00.49
| {{flagSEAGFmedalist|[[Ricky Anggawidjaja]]|INA|2017}} ||2:02.76
|-
|colspan="7" style="background:#dddddd;"|
|-
| 50 m bơi ếch<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 50 mét bơi ếch nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Indra Gunawan]]|INA|2017}} || 28.25
| {{flagSEAGFmedalist|[[James Deiparine]]|PHI|2017}} || 28.60
| {{flagSEAGFmedalist|[[Lionel Khoo|Lionel Khoo Chien Yin]]|SGP|2017}} || 28.63
|-
| 100 m bơi ếch<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 100 mét bơi ếch nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|Gagarin Nathaniel Yus|INA|2017}} || 1:01.76 <br /> '''NR'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[James Deiparine]]|PHI|2017}} || 1:02.11
| {{flagSEAGFmedalist|[[Radomyos Matjiur]]|THA|2017}} || 1:02.24
|-
| 200 m bơi ếch<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 200 mét bơi ếch nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Nuttapong Ketin]]|THA|2017}} || 2:14.35
| {{flagSEAGFmedalist|[[Radomyos Matjiur]]|THA|2017}} || 2:14.96
| {{flagSEAGFmedalist|Daniel Lim Jun Liang|MAS|2017}} || 2:15.77
|-
|colspan="7" style="background:#dddddd;"|
|-
| 50 m bơi bướm<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 50 mét bơi bướm nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Joseph Schooling|Joseph Isaac Schooling]]|SGP|2017}} || 23.06 <br /> '''GR'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Triady Fauzi Sidiq]]|INA|2017}} || 24.01
| {{flagSEAGFmedalist|Lê Nguyễn Paul|VIE|2017}} || 24.37
|-
| 100 m bơi bướm<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 100 mét bơi bướm nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Joseph Schooling|Joseph Isaac Schooling]]|SGP|2017}} || 51.38 <br /> '''GR'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Triady Fauzi Sidiq]]|INA|2017}} || 53.03
| {{flagSEAGFmedalist|[[Glenn Victor Sutanto]]|INA|2017}} || 53.25
|-
| 200 m bơi bướm<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 200 mét bơi bướm nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Quah Zheng Wen]]|SGP|2017}} || 1:57.95
| {{flagSEAGFmedalist|Tia'a Faang Der|MAS|2017}} || 2:01.04
| {{flagSEAGFmedalist|Navaphat Wongcharoen|THA|2017}} || 2:01.06
|-
|colspan="7" style="background:#dddddd;"|
|-
| 200 m bơi hỗn hợp cá nhân<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 200 mét bơi hỗn hợp cá nhân nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Triady Fauzi Sidiq]]|INA|2017}} || 2:01.72 '''NR'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Pang Sheng Jun]]|SGP|2017}} || 2:02.06
| {{flagSEAGFmedalist|Lê Nguyễn Paul|VIE|2017}} || 2:03.39
|-
| 400 m bơi hỗn hợp cá nhân<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 400 mét bơi hỗn hợp cá nhân nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Nguyễn Hữu Kim Sơn]]|VIE|2017}} || 4:22.12 <br /> '''GR''', '''NR'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Aflah Fadlan Prawira]]|INA|2017}} || 4:22.73 <br />'''NR'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Pang Sheng Jun]]|SGP|2017}} || 4:23.54
|-
|colspan="7" style="background:#dddddd;"|
|-
| 4×100 m bơi tiếp sức tự do<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 4 × 100 mét bơi tiếp sức tự do nam}}
| {{flagSEAGFteam|SIN|2017}}<br />[[Joseph Schooling|Joseph Isaac Schooling]]<br />Darren Lim Fang Yue<br />Danny Yeo Kai Quan<br />[[Quah Zheng Wen]] || 3:17.85<br />'''GR''', '''NR'''
| {{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br />Chan Jie<br />[[Daniel Bego|Daniel William Henry Bego]]<br />Keith Lim Kit Sern<br />[[Welson Sim|Welson Sim Wee Sheng]] || 3:21.79<br />'''NR'''
| {{flagSEAGFteam|INA|2017}}<br />[[Glenn Victor Sutanto]]<br />[[I Gede Siman Sudartawa]]<br />Raymond Sumitra Lukman<br />[[Triady Fauzi Sidiq]] || 3:23.65<br />'''NR'''
|-
| 4×200 m bơi tiếp sức tự do<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 4 × 200 mét bơi tiếp sức tự do nam}}
| {{flagSEAGFteam|SGP|2017}}<br />Danny Yeo Kai Quan<br />[[Quah Zheng Wen]]<br />[[Pang Sheng Jun]]<br/>[[Joseph Schooling|Joseph Isaac Schooling]] || 7:18.94
| {{flagSEAGFteam|VIE|2017}}<br />[[Hoàng Quý Phước]]<br />Lâm Quang Nhật<br />Nguyễn Ngọc Huỳnh<br />Trần Duy Khôi ||7:25.32 <br/> '''NR'''
| {{flagSEAGFteam|MAS|2017}}<br />[[Welson Sim|Welson Sim Wee Sheng]] (1:47.36 '''GR, NR''')<br />Yeap Zheng Yang<br />Lim Ching Hwang<br />Keith Lim Kit Sern||7:26.91
|-
| 4×100 m bơi tiếp sức hỗn hợp<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 4 × 100 mét bơi tiếp sức hỗn hợp nam}}
| {{flagSEAGFteam|SGP|2017}}<br />[[Quah Zheng Wen]]<br/>[[Lionel Khoo|Lionel Khoo Chien Yin]]<br />[[Joseph Schooling|Joseph Isaac Schooling]]<br />Darren Lim Fang Yue || 3:37.46 '''[[Danh sách kỷ lục SEA Games trong bơi lội|GR]]''', '''NR'''
| {{flagSEAGFteam|INA|2017}}<br />[[I Gede Siman Sudartawa]]<br />Gagarin Nathaniel Yus<br />[[Glenn Victor Sutanto]]<br />[[Triady Fauzi Sidiq]] || 3:40.34
| {{flagSEAGFteam|VIE|2017}}|| 3:43.09
|-
|colspan="7" style="background:#dddddd;"|
|-
| 10 km bơi ngoài trời<br>{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 10 kilômét bơi marathon nam}}
| {{flagSEAGFmedalist|Kevin Yeap Soon Choy|MAS|2017}} || 2:03:18
| {{flagSEAGFmedalist|Peerapat Lertsathapornsuk|THA|2017}} || 2:05:41
| {{flagSEAGFmedalist|[[Aflah Fadlan Prawira]]|INA|2017}} || 2:08:40
|- bgcolor= e8e8e8
|colspan=7|{{Southeast Asian Games swimming record codes}}
|}
===Nội dung nữ===
{|{{MedalistTable|type=Nội dung|columns=2}}
|-
| 50 m bơi tự do<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 50 mét bơi tự do nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Amanda Lim|Amanda Lim Xiang Qi]]|SGP|2017}} || 25.41 '''[[Danh sách kỷ lục SEA Games trong bơi lội|GR]]'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Quah Ting Wen]]|SGP|2017}} || 25.46
| {{flagSEAGFmedalist|Jenjira Srisa-ard|THA|2017}}|| 25.63
|-
| 100 m bơi tự do<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 100 mét bơi tự do nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Quah Ting Wen]]|SIN|2017}} || 55.74 <br /> '''GR'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Nguyễn Thị Ánh Viên]]|VIE|2017}} || 55.76
| {{flagSEAGFmedalist|[[Jasmine Alkhaldi]]|PHI|2017}} || 55.90
|-
| 200 m bơi tự do<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 200 mét bơi tự do nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Nguyễn Thị Ánh Viên]]|VIE|2017}} || 1.59
| {{flagSEAGFmedalist|[[Natthanan Junkrajang]]|THA|2017}}|| 2.01
| {{flagSEAGFmedalist|[[Jasmine Alkhaldi]]|PHI|2017}} || 2.02
|-
| 400 m bơi tự do<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 400 mét bơi tự do nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Nguyễn Thị Ánh Viên]]|VIE|2017}}|| 4:10.96
| {{flagSEAGFmedalist|Ammiga Himathongkom|THA|2017}}|| 4:15.54
| {{flagSEAGFmedalist|[[Natthanan Junkrajang]]|THA|2017}}|| 4:16.87
|-
| 800 m bơi tự do<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 800 mét bơi tự do nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Nguyễn Thị Ánh Viên]]|VIE|2017}}|| 8:35.55
| {{flagSEAGFmedalist|Ammiga Himathongkom|THA|2017}}|| 8:45.44
| {{flagSEAGFmedalist|[[Natthanan Junkrajang]]|THA|2017}}|| 8:51.09
|-
|colspan="7" style="background:#dddddd;"|
|-
| 50 m bơi ngửa<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 50 mét bơi ngửa nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Nguyễn Thị Ánh Viên]]|VIE|2017}} || 29.26
| {{flagSEAGFmedalist|Sofie Kemala Fatiha|INA|2017}} || 29.81
| {{flagSEAGFmedalist|Anak Agung Istri Kania Ratih|INA|2017}}<hr />{{flagSEAGFmedalist|Caroline Chan Zi Xin|MAS|2017}} || 29.91
|-
| 100 m bơi ngửa<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 100 mét bơi ngửa nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Nguyễn Thị Ánh Viên]]|VIE|2017}} || 1:01.89 <br/ > '''GR'''
| {{flagSEAGFmedalist|Nurul Fajar Fitriyati|INA|2017}} || 1:04.10
| {{flagSEAGFmedalist|Phiangkhwan Pawapotako|THA|2017}} || 1:04.59
|-
| 200 m bơi ngửa<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 200 mét bơi ngửa nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Nguyễn Thị Ánh Viên]]|VIE|2017}} || 2:13.64
| {{flagSEAGFmedalist|[[Yessy Yosaputra|Yessy Venisia Yosaputra]]|INA|2017}} || 2:18.19
| {{flagSEAGFmedalist|[[Roxanne Ashley Yu]]|PHI|2017}} || 2:19.98
|-
|colspan="7" style="background:#dddddd;"|
|-
| 50 m bơi ếch<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 50 mét bơi ếch nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|Roanne Ho Ru'En|SGP|2017}} || 31.29
| {{flagSEAGFmedalist|[[Phee Jinq En]]|MAS|2017}} || 31.54
| {{flagSEAGFmedalist|[[Samantha Yeo|Samantha Louisa Yeo Ginn]]|SGP|2017}} || 32.17
|-
| 100 m bơi ếch<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 100 mét bơi ếch nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Phee Jinq En]]|MAS|2017}} || 1:09.00 '''GR'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Samantha Yeo|Samantha Louisa Ginn Yeo]]|SGP|2017}} || 1:09.44 '''NR'''
| {{flagSEAGFmedalist|Anandia Treciel V. Evato|INA|2017}} || 1:10.82
|-
| 200 m bơi ếch<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 200 mét bơi ếch nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|Phiangkhwan Pawapotako|THA|2017}} || 2:29.58 <br />'''GR''', '''NR'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Nguyễn Thị Ánh Viên]]|VIE|2017}} || 2:30.89 <br />'''NR'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Samantha Yeo|Samantha Louisa Ginn Yeo]]|SGP|2017}} || 2:32.41
|-
|colspan="7" style="background:#dddddd;"|
|-
| 50 m bơi bướm<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 50 mét bơi bướm nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Quah Ting Wen]]|SGP|2017}} || 26.83
| {{flagSEAGFmedalist|Jenjira Srisa-ard|THA|2017}} || 26.94 <br />'''NR'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Jasmine Alkhaldi]]|PHI|2017}} || 27.27 <br />'''NR'''
|-
| 100 m bơi bướm<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 100 mét bơi bướm nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|Quah Jing Wen|SGP|2017}} || 59.38
| {{flagSEAGFmedalist|Kornkarnjana Sapianchai|THA|2017}} || 1:00.45
| {{flagSEAGFmedalist|[[Quah Ting Wen]]|SGP|2017}} || 1:00.69
|-
| 200 m bơi bướm<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 200 mét bơi bướm nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|Quah Jing Wen|SGP|2017}} || 2:12.03
| {{flagSEAGFmedalist|Lê Thị Mỹ Thảo|VIE|2017}} || 2:14.52
| {{flagSEAGFmedalist|Patarawadee Kittiya|THA|2017}} || 2:15.05
|-
|colspan="7" style="background:#dddddd;"|
|-
| 200 m bơi hỗn hợp cá nhân<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 200 mét bơi hỗn hợp cá nhân nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Nguyễn Thị Ánh Viên]]|VIE|2017}} || 2:14.25
| {{flagSEAGFmedalist|[[Samantha Yeo|Samantha Louisa Ginn Yeo]]|SGP|2017}} || 2:16.85 '''NR'''
| {{flagSEAGFmedalist|[[Ressa Kania Dewi]]|INA|2017}} || 2:17.46 '''NR'''
|-
| 400 m bơi hỗn hợp cá nhân<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 400 mét bơi hỗn hợp cá nhân nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Nguyễn Thị Ánh Viên]]|VIE|2017}} || 4:45.82
| {{flagSEAGFmedalist|Azzahra Permatahani|INA|2017}} || 4:50.39
| {{flagSEAGFmedalist|Gan Ching Hwee|SGP|2017}} || 4:54.51
|-
|colspan="7" style="background:#dddddd;"|
|-
| 4×100 m bơi tiếp sức tự do<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 4 × 100 mét bơi tiếp sức tự do nữ}}
| {{flagSEAGFteam|SGP|2017}}<br />[[Quah Ting Wen]]<br />[[Amanda Lim|Amanda Lim Xiang Qi]]<br />Natasha Ong<br />Quah Jing Wen || 3:44.38 <br /> '''GR'''
| {{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />Jenjira Srisa-ard<br />Kornkarnjana Sapianchai<br />[[Natthanan Junkrajang]]<br />Patarawadee Kittiya || 3:46.46
| {{flagSEAGFteam|INA|2017}}<br />Nurul Fajar Fitriyati<br />Patricia Yosita Hapsari<br />[[Ressa Kania Dewi]]<br />Sagita Putri Krisdewanti || 3:50.56
|-
| 4×200 m bơi tiếp sức tự do<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 4 × 200 mét bơi tiếp sức tự do nữ}}
| {{flagSEAGFteam|SIN|2017}}<br />Christie May<br />[[Quah Ting Wen]]<br />Rachel Tseng<br />Quah Jing Wen || 8:10.41 <br /> '''GR'''
| {{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />Ammiga Himathongkom<br />Benjaporn Sriphanomthorn<br />[[Natthanan Junkrajang]]<br />Patarawadee Kittiya || 8:16.17
| {{flagSEAGFteam|PHI|2017}}<br />[[Jasmine Alkhaldi]]<br />Nicole Justine Marie Oliva<br />Nicole Meah Pamintuan<br />Rosalee Mira Santa Ana || 8:18.58
|-
| 4×100 m bơi tiếp sức hỗn hợp<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 4 × 100 mét bơi tiếp sức hỗn hợp nữ}}
| {{flagSEAGFteam|SGP|2017}}<br />Hong En Qi<br />[[Samantha Yeo|Samantha Louisa Ginn Yeo]]<br />Quah Jing Wen<br />[[Quah Ting Wen]] || 4:09.32
| {{flagSEAGFteam|THA|2017}}<br />Phiangkhwan Pawapotako<br />Chavunooch Salubluek<br />Patarawadee Kittiya<br />[[Natthanan Junkrajang]] || 4:11.67
| {{flagSEAGFteam|INA|2017}}<br />Nurul Fajar Fitriyati<br />Anandia Treciel Vanessae Evato<br />Adinda Larasati Dewi<br />Patricia Yosita Hapsari || 4:12.44 <br /> '''NR'''
|-
|colspan="7" style="background:#dddddd;"|
|-
| 10 km bơi ngoài trời<br />{{DetailsLink|Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - 10 kilômét bơi marathon nữ}}
| {{flagSEAGFmedalist|[[Heidi Gan]]|MAS|2017}}||2:11:02
| {{flagSEAGFmedalist|Benjaporn Sriphanomthorn|THA|2017}}||2:16:37
| {{flagSEAGFmedalist|Chantal Liew|SGP|2017}}||2:21:30
|- bgcolor= e8e8e8
|colspan=7|{{Southeast Asian Games swimming record codes}}
|}
==Phá kỷ lục==
===Nam===
===Nữ===
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
* {{Trang web chính thức|http://www.kualalumpur2017.com.my/}} {{en icon}}
{{Events at the 2017 Southeast Asian Games}}
{{SEA Games Swimming}}
{{DEFAULTSORT:Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017}}
[[Thể loại:Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]]
[[Thể loại:Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017| ]]
[[Thể loại:Bơi lội năm 2017|Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
[[Thể loại:Môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
d9ehj3gk7lxz15kyzf7wsbfczdlus03
Elymus longiaristatus
0
5998116
29121693
2017-08-20T08:11:44Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Elymus longiaristatus]] thành [[Elymus longearistatus]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Elymus longearistatus]]
hz7uwzgqgahbzx36ctkv49sd9g8ukuv
Bản mẫu:Bơi lội Đại hội Thể thao Đông Nam Á
10
5998434
29122306
29122050
2017-08-20T08:13:32Z
Boyconga278
388680
Boyconga278 đã đổi [[Bản mẫu:Southeast Asian Games Swimming]] thành [[Bản mẫu:Bơi lội Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]: Việt hóa
wikitext
text/x-wiki
{{Hộp điều hướng
|name = Bơi lội Đại hội Thể thao Đông Nam Á
|title = Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á
|listclass = hlist
|list1=
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1959|1959]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1961|1961]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1965|1965]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1967|1967]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1969|1969]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1971|1971]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1973|1973]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1975|1975]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1977|1977]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1979|1979]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1981|1981]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1983|1983]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1985|1985]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1987|1987]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1989|1989]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1991|1991]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1993|1993]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995|1995]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997|1997]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999|1999]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001|2001]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003|2003]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005|2005]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007|2007]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009|2009]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011|2011]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013|2013]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
* [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|2017]]
}}<noinclude>[[Thể loại:Hộp điều hướng bơi lội]]
[[Thể loại:Hộp điều hướng Đại hội Thể thao Đông Nam Á|Bơi lội]]</noinclude>
o22fnc2xyynpx9o0t7x4u63hpvhgxht
Bản mẫu:Southeast Asian Games Swimming
10
5998662
29122307
2017-08-20T08:13:33Z
Boyconga278
388680
Boyconga278 đã đổi [[Bản mẫu:Southeast Asian Games Swimming]] thành [[Bản mẫu:Bơi lội Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]: Việt hóa
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Bơi lội Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
rutqqef6t3mryea5lk8l4ejpnjw2sbx
Bản mẫu:SEA Games Swimming
10
5999346
29123074
2017-08-20T08:15:47Z
Boyconga278
388680
Cập nhật
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Bơi lội Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
rutqqef6t3mryea5lk8l4ejpnjw2sbx
Hitsugaya Toshiro
0
6003430
69455262
68486012
2022-12-20T22:34:33Z
DayueBot
888691
sửa lỗi chính tả (via JWB)
wikitext
text/x-wiki
'''Hitsugaya Tōshirō''' (日番谷 冬獅郎[[Trợ giúp:Japanese|<sup>?</sup>]] ''Nhật Phiên Cốc Đông Sư Lang'') là nhân vật hư cấu trong bộ [[manga]] và anime [[Bleach - Sứ mạng thần chết|Bleach]] của [[Kubo Tite]]. Cậu là đội trưởng của Đội 10 trong 13 Gotei và là đội trưởng trẻ nhất trong lịch sử của Soul Society. Đội phó của cậu là Matsumoto Rangiku.
== Khái quát ==
Mặc dù tuổi còn rất nhỏ và chưa qua luyện tập, Hitsugaya có thể nghe thấy tiếng gọi của linh hồn Zanpakuto của mình, Hyorinmaru. Cậu ta cũng chưa từng nói với ai về việc này mà chỉ nghĩ đơn thuần đó là giấc mơ được lặp đi lặp lại nhiều lần. Những người xung quanh khu vực đều rất sợ cậu ta, mặc dù cậu ấy chưa làm điều gì với họ cả. Cậu có nhiều suy đoán về điều ở cậu mà họ sợ như: nhỏ tuổi nhưng tóc đã có màu bạc, mắt màu lam hay tính cách lạnh lùng cô độc của mình. Bà nội cậu và Hinamori là những người duy nhất không e sợ cậu. Vào một ngày lúc đi mua đồ, cậu bị chủ cửa hàng đối xử một cách khinh miệt. Ngay sau đó Matsumoto xuất hiện và trách mắng chủ cửa hàng về cách đối đãi đối với khách hàng.
Ngay đêm hôm đó, cậu nằm mơ thấy một con rồng lớn, màu xanh, với đôi cánh rất lớn. Giấc mơ lần này hoàn toàn khác với mấy giấc mơ cũ. Cậu cảm giác như nó đang cố cho cậu biết tên của nó, nhưng gió quá to nên cậu không biết nó đang nói gì. Khi tỉnh dậy, cậu cảm thấy xung quanh rất lạnh. Và bất ngờ hơn khi cậu thấy Matsumoto ở nhà mình, cô ấy lập tức bảo Hitsugaya đừng phóng thích Reitasu khắp nơi nữa, Matsumoto còn nhắc cậu ta là lúc này bà của cậu đang tỏ ra rất lạnh. Thấy vậy, Matsumoto liền bảo cậu nên trở thành một Shinigami để khống chế sức mạnh của mình, nếu cứ để như thế này, sức mạnh đó sẽ giết mất bà cậu.
Sau đó, cậu ta liền nói ý định trở thành Shinigami của mình cho bà của cậu nghe. Bất ngờ hơn, bà cậu đã hoàn toàn hạnh phúc khi nghe điều này. Bà nói rằng bà luôn có cảm giác là Hit-kun không muốn rời xa bà, nhưng làm như vậy thì chỉ gây đau khổ cho cả hai. Sau đó Hitsugaya từ biệt bà mình lên đường trở thành Shinigami.
Với tài năng thiên bẩm của mình, Hitsugaya từ lúc vào học trường đào tạo Shinigami đã lập tức tốt nghiệp mặc dù còn rất trẻ tuối. Hinamori tiếp tục gọi cậu ấy là "Shiro-chan" theo thói quen và cảm thấy mình phải bảo vệ cậu ấy, vì lời hứa từ hồi xưa, Hinamori chỉ bắt đầu gọi cậu là "Hitsugaya-kun" khi cậu đã có được Shikai của Zanpakuto và được công nhận là Shinigami chính thức. Với tài năng thiên phú của mình, Hitsugaya nhanh chóng trở thành đội trưởng trẻ tuổi nhất Gotei 13 trong lịch sử của Soul Society. Cậu cũng là bạn của Jidanbo Ikkanzaka,giữ cổng phía Tây, người dạy cho cậu ta biết về "Luật lệ ở thành phố".
== Tính cách ==
Mặc dù còn rất trẻ, nhưng tính cách của Hitsugaya rất chính chắn và nghiêm túc, đôi lúc khá lạnh lùng, trái ngược hẳn với Matsumoto. Mặc dù tính cách của cả hai khá trái ngược nhau, nhưng họ làm việc rất ăn ý. Hitsugaya là một người rất ghét lãng phí thời gian và thu hút những sự chú ý không cần thiết, thể hiện rõ nhất lúc cậu dẫn đầu nhóm Shinigami tới chỗ trường học của Ichigo Hitsugaya rất ghét bị so sánh với trẻ con hay gần giống như vậy. Cậu ta hay bị mọi người nhầm lẫn là học sinh tiểu học vì thiếu [[chiều cao]] so với những người cùng tuổi. Karin - em gái của Ichigo là một trong những người nhầm cậu là học sinh tiểu học. Hitsugaya rất quan tâm và luôn bảo vệ Hinamori vì đối với Hitsugaya, Hinamori như là một người bạn thân thời thơ ấu. Hitsugaya còn được biết là một người rất ghét mùa hè và thời tiết ấm áp Món ăn ưa thích của Hitsugaya là dưa hấu và món Amanatto (đậu ngọt Nhật Bản). Cậu ta không thích ăn món hồng ép khô, điểm khác biệt giữa cậu ấy và Matsumoto. Thời còn nhỏ, cậu rất giỏi trò con quay và nổi tiếng như là một người không bao giờ thua trò này. Cậu làm việc rất chăm chỉ và thường làm rất nhanh để có thể ngủ trưa ngon lành. Cậu rất tin tưởng vào câu nói: "Trẻ em nếu ngủ ngon, sẽ chóng lớn". Mặc dù đến giờ cậu vẫn chưa cao hơn tí nào. Thêm một điều nữa làm cậu rất khó chịu đó là không được gọi là "Hitsugaya-taichou". Người mà có thể gọi thẳng tên cậu ta là Ichigo và đặc biệt là Hinamori. Hinamori và Ukitate thường gọi cậu là "Shiro-chan" (Nghĩa là "Trắng") ám chỉ màu tóc của cậu. Trong trận đánh với Gin, Gin cũng nói là Hitsugaya là hiện thân của người bảo vệ bầu trời theo chu kỳ vài thế kỷ. Lúc còn nhỏ, Hitsugaya sống ở quận 1 ở khu vực phía Tây. Ở đó, cậu sống cùng Hinamori và bà nội của mình, và rất thích chọc Hinamori. Hitsugaya gọi Hinamori là "Bed-wetter Momo" (Nghĩa là Momo đái dầm).
Tuy Toshiro duy trì tính cách của người cực kỳ trưởng thành nhưng một số gợi ý cho thấy cậu có một chút gì đó của kiểu nhân vật "cậu bé hoang dã" trước khi trở thành một Shinigami. Cậu cũng đặc biệt khó chịu khi người khác (trừ các đội trưởng Shinigami) gọi mình bằng tên, hoặc bỏ qua danh hiệu cao quý của mình khi gặp anh, thể hiện khi mà Ichigo thường xuyên gọi cậu bằng tên " Toshiro " thay vì " Hitsugaya-taichou ". Thực tế này được sử dụng cho mục đích kép là một câu truyện vui trong ''Bleach'' và tạo ra khẩu hiệu đặc trưng của Tōshirō: "That's ''Captain'' Hitsugaya to you!" (thường đi kèm với hiệu ứng giọt nước hoặc vạch trong anime). Vì mang theo mình thanh Zanpakutou hệ băng nên Hitsugaya ghét thời tiết ấm hay nóng.
== Năng lực và sức mạnh ==
Nhìn có vẻ như một chàng trai trẻ nhưng Hitsugaya Toshiro đã hơn 100 tuổi rồi. Toshiro được xem là một trong những đội trưởng giỏi nhất trong Gotei 13. Anh điều khiển được cả Băng Long - con rồng có thể đóng băng mọi thứ. Kiếm thuật của anh cũng rất tốt, điều này khiến anh trở thành một trong những Shinigami đáng tin cậy nhất, đặc biệt trong những trận chiến với đối thủ cực mạnh.
Hitsugaya hiện tại là đội trưởng trẻ nhất trong 13 đội trưởng Gotei. Trước khi trở thành đội trưởng, cậu là Tam tịch dưới trướng đội trưởng đội 10 cũ - Shiba Isshin (Kurosaki Isshin) - Cha của Ichigo.
'''Child Genius:''' Đó có thể xem là khả năng đặc biệt nhất của Hitsugaya. Một thần đồng của Soul Society kể từ thời của Gin Ichimaru, cậu thi vào trường đào tạo Shinigami chỉ cần 1 năm, và cũng chỉ cần một năm, cậu tốt nghiệp ra trường với số điểm cực cao ở mỗi môn. Shunsui đã từng nói rẳng chỉ sau 100 năm nữa, Hitsugaya sẽ vượt mặt ông.
'''Master Swordsmanship Specialist:''' Thuần thục kiếm thuật, được coi là đội trưởng trẻ nhất trong Bleach, là Shinigami trẻ nhất có được Bankai.
'''Immense Spiritual Power:''' Có sức mạnh tinh thần gần như Zanpakuto của mình, sức mạnh đó của Hitsugaya cực lớn và lạnh, ngay cả bản thân cậu ta cũng không kiểm soát được. Cậu ta cũng có thể che giấu được sự hiện thân của mình.
'''Enhanced Durability:''' Tuy với hình dáng của mình, Toshiro thực ra rất kiên cường và giỏi chịu đựng.
'''Expert Strategist & Tactician:''' Dù còn trẻ, nhưng [[trực giác]] của Hitsugaya rất nhạy bén, có thể cảm nhận nguy hiểm của đối thủ, và cách sử dụng chiến lược cũng rất hoàn hảo, có thể ra bất kỳ chiến lược nào để đối phó với tình huống cụ thể.
'''Shunpo Expert:''' Một trong các kỹ năng rất mạnh khác của Hitsugaya, cậu có thể khóa và né các đòn đánh.
'''Kido Expert:''' Cậu ta đủ khả năng thực hiện các kido ở level cao mà không cần bất cứ bùa chú nào.
'''Hakuda Combatant:''' cậu ta sử dụng kỹ năng này để hạ Hinamori chỉ với một cú đá ở trên không, nhưng cậu chỉ xài kỹ năng này đúng 1 lần.
=== Zanpakutou: Hyourinmaru ===
'''Hyorinmaru:''' ''Zanpakutō'' của Tōshirō là ''Hyorinmaru'' (冰轮丸?h, nghĩa là "nhẫn băng", hoặc "trăng tròn") là 2 thanh song kiếm với một cái là của Kusaka Soujiro, một người bạn học của anh ở Học viện Shinigami và là người bị loại bỏ do thực tế là 2 người không thể chia sẻ một ''zanpakutou'' duy nhất. Lệnh ''shikai'' của ''Hyōrinmaru'' là "Reign over the frosted heavens" (霜天に坐せ Sōten Ni Zase, nghĩa là "Reign over the frozen heavens")(Tọa vị trên thiên đường băng giá). ''Hyōrinmaru'' cũng là ''zanpakutō'' nguyên tố băng/tuyết mạnh nhất tại Soul Society, cho phép cậu điều khiển những yếu tố này theo ý muốn. Linh hồn của ''Hyōrinmaru'' là một con [[rồng]] [[Trung Quốc]] làm bằng băng và xuất hiện như một ''zanpakutō'' tự do trong ''Zanpakutō Unknown Tales'' của anime, với hình một người đàn ông trẻ cao với mái tóc dài màu xanh lá cây và tay chân rồng. Đó là một thanh Katana với cán kiếm màu xanh. Nó dài khoàng 1.4 met, tức cao hơn hẳn Hitsugaya, buột cậu phải đeo nó ở lưng, cho phép Toshiro dùng cả Bankai và Shinkai.
=== Shinkai ===
Câu lệnh lúc cậu giải phóng Shinkai của mình là: Sit Upon the Frozen Heavens (Tọa vị trên thiên đường Băng giá). Lúc để lộ ra thể Shikai, thanh kiếm được kéo dài ra một chút quấn cùng một sợi xích. Sợi xích cũng có thể dùng để tấn công.
'''Shikai Special Ability:'''
Hyorinmaru giúp điều khiển băng và nước. Cú chém của cậu tạo thành một con rồng băng. Nó bay đến đối thủ và đóng băng ngay lập tức nếu chạm vào nó. Cậu cũng có thể điều khiển nó hướng xuống mặt đất tan ra thành nước bắn vào và đóng băng đối thủ. Sợi xích xung quanh thanh kiếm của cậu cũng có tác dụng đóng băng bất cứ gì nếu cậu tấn công. Đòn tấn công có thể làm thay đổi thời tiết xung quanh tạo sấm sét và mưa băng.
'''Tenso Jurin:'''
Đây là sức mạnh cơ bản của Hyorinmaru, cho phép cậu điều khiển thời tiết xung quanh, và đặc biệt hơn, điều khiển toàn bộ hơi nước xung quanh khu vực chiến đấu. Có thể dùng cho cả lúc Shikai và Bankai. Nhưng, cậu cũng từng nói rằng sức mạnh của mình chưa đủ để đều khiển nó lúc đang ở thể Bankai, hàm ý rằng cậu không chắc mình có thê điều khiển nó không giết tất cả mọi người xung quanh hay không.
=== Bankai ===
'''Daiguren Hyorinmaru:'''
Cậu có thể biến nước thành băng cho dù bất cứ chỗ nào, có thể tự phòng ngự bằng Bankai này, khi tung tuyệt chiêu này có 4 bông hoa tuyết xung quanh cứng như kim cương, mỗi lần thời gian đánh nhau trôi đi, mỗi cánh hoa tan chảy dần, khi tan hết 12 cánh hoa, Bankai này cũng tự động biến mất. Tuy nhiên, sau trận chiến với Aizen, cậu đã luyện tập để hoàn thiện Bankai. Điều đó có thể thấy, ở cuối Manga, khi 12 cánh hoa băng tan hết, bankai của Hitsugaya đã ở dạng hoàn chỉnh, điều đó khiến cho cơ thể Hitsugaya lớn lên một cách bất thường, làm cho Renji và Rukia hiểu lầm rằng cậu là anh trai của Toshiro. Tuy nhiên, sau khi Bankai biến mất, cậu lại trở về hình dáng bình thường.
==== Một số đặc điểm của Bankai ====
'''Bankai Regeneration:''' Cho dù bankai của Hitsugaya bị phá hỏng, cậu có thể hồi phục nó dễ dàng nếu trong không khí có hơi nước, bankai sẽ phục hồi hoàn toàn.
'''Ice Clone:''' Cậu ta sử dụng một khối lương băng lớn sẽ tạo một phân thân giống hệt cậu ta, nó cũng có thể chảy máu. Dùng để đánh lừa đối phương.
'''Shield of Ice Wings:''' Dùng đôi cánh của chính Bankai mình tự bảo vệ.
'''Ryusenka:''' Khi Hitsugaya đâm trúng đối thủ, xuất hiện một điểm đóng băng giữa thanh kiếm của cậu và đối thủ, sau đó cậu ta có thể tự phá vớ băng và tấn công đối thủ.
'''Sennen Hyoro:'''
Hitsugaya tạo các cột băng xung quanh, tấn công đối thủ bằng cột băng, dùng nó để nghiền nát đối thủ, chiêu này tạo điều kiện để thi triển Hyoten Hyakkaso
'''Hyoten Hyakkaso:'''
Đây là năng lực mở một cái lỗ lớn trên bầu trời để tuyết rơi xuống ồ ạt. Khi tuyết rơi trúng người đối phương hay vật thể, những bông hoa tuyết liên tục nở lấp đầy thành cột băng. Khi bông hoa tuyết thứ 100 rơi, mạng sống của người chạm vào nó sẽ kết thúc.
'''Hyoryo Senbi:'''
Gây sát thương khi biến đường kiếm thành băng với tốc độ cao.
'''Zekku:''' Năng lực này giúp Hitsugaya điều khiển Hyoryo Senbi.
== Các mối quan hệ ==
'''Bà nội:''' Là người đã sống cùng với Hitsugaya lúc nhỏ. Bà thường gửi Amanatto tới chỗ đội số 10 nơi Hit-kun làm việc.
'''Momo Hinamori:''' Bạn thuở nhỏ của Hitsugaya. Lúc Momo tham gia khóa học đào tạo Shinigami, Hitsugaya hơi tức giận vì từ đó họ gặp nhau không còn thường xuyên nữa.Cậu luôn ra sức bảo vệ người bạn thời thơ ấu của mình và Toshiro tự trách mình vì đã không bảo vệ được Momo khi cô trở thành con mồi bởi ảo tưởng của Aizen. Ví dụ điển hình về điều này sẽ là khi Momo cố gắng giết cậu sau khi nhận được một lá thư từ Aizen, người giả chết để biến mất khỏi Soul Society và khi Toshiro làm cô bị thương nặng. Hitsugaya rất căm thù Aizen vì đã phản bội Hinamori và cũng nói rằng sẽ từ chức nếu không giết được troll đại nhân. Trong sự phát triển mới nhất của cốt truyện trong anime, Hitsugaya được cho thấy là đào tạo để trở nên mạnh mẽ hơn nhằm bảo vệ Momo và bất cứ ai tiếp xúc với cậu trong tương lai tốt hơn.
'''Rangiku Matsumoto:''' Người thuyết phục Hitsugaya trở thành Shinigami. Trong thời gian làm việc với nhau, Matsumoto tỏ ra khá thờ ơ với công việc nên điều đó là Hitsugaya rất khó chịu. Tuy nhiên, hai người thực sự là những người bạn, đồng nghiệp tốt. Điều đó, ta thấy rõ ở Movie 2, khi Hitsugaya biến mất, Matsumoto luôn ra sức tìm kiếm và bảo vệ cậu như trách nhiệm của một đội phó " bảo vệ phía sau đội trưởng ". Ngoài ra, trước khi cậu trở thành đội trưởng, hai người vẫn thân thiết gọi nhau là chị-em. Hai ngườii luôn kết hợp rất tốt trong chiến đấu và dù cậu là đội trưởng nhưng đôi khi, Matsumoto lại coi cậu là trẻ con.
'''Jushiro Ukitake:''' Ukitake tỏ ra rất quý trọng Hitsugaya, đôi khi thường cho cậu kẹo bánh ăn. Khi Hitsugaya hỏi Ukitake làm vậy, ông liền nói là cả hai đều là "Shiro-chan", ý nói đến màu tóc của hai người. Ukitake cũng có một bức tượng của Hitsugaya được dùng để tặng sinh nhật cho Hitsugaya.
== Đánh giá ==
Hitsugaya đã rất phổ biến trong các cuộc thăm dò Bleach phổ biến các [[Weekly Shōnen Jump]] của bảng xếp hạng hầu hết các lần nằm trong top mười. Vào đầu năm 2008, Hitsugaya được bình chọn là nhân vật nổi tiếng nhất trong series, thay thế Ichigo, người trước đó đã giữ vị trí này. Hyōrinmaru được bình chọn là zanpakutō phổ biến nhất trong cuộc thăm dò phổ biến zanpakutō của bộ truyện. Trong các cuộc thăm dò Nhật Newtype tạp chí nhân vật năm 2007, cậu được bầu 9 nhân vật nam phổ biến nhất trong bất kỳ anime. Trong 28th Annual Animage Readers' Poll, Anime Grand Prix, Hitsugaya được bình chọn là nhân vật anime nam phổ biến nhất thứ tám. Cậu cũng đạt thứ tự tương tự trong cuộc thăm dò hàng tháng Animage. Tōshirō xếp vị trí thứ 8 trong năm 2008 và thứ ba vào năm 2009 trong một cuộc khảo sát có tiêu đề " Nhân vật tôi muốn trở thành chú rể của tôi" từ các nhà phân phối âm nhạc Nhật Bản Recochoku. Để quảng bá bộ phim thứ hai của Bleach, đoạn trailer đã có dòng "Thi Tōshirō!", Kubo đã thừa nhận rằng nó đã là ý tưởng riêng của mình để làm cho tất cả mọi người ngạc nhiên, nhưng ông và Masakazu Morita, [[Seiyū|diễn viên lồng tiếng]] của Ichigo, nhận được rất nhiều thư từ người hâm mộ lo lắng, Kubo đã xin lỗi vì gây ra phản ứng. Hàng hóa khác nhau dựa trên sự xuất hiện của Hitsugaya đã được tạo ra, trong đó có nhân vật hành động, đồ chơI và dây đeo chìa khóa.
Các ấn phẩm từ manga, anime và phương tiện truyền thông khác đã nhận xét về tính cách của Hitsugaya, có nhiều lời khen ngợi và phê bình. Ông đã được ghi nhận là một trong những nhân vật "fan hâm mộ yêu thích" phổ biến nhất từ bộ truyện. Carl Kimlinger từ [[Anime News Network]] ca ngợi Steve Staley cho một biến thể thú vị của tiếng nói của mình chứ không phải là "phá hủy toàn vẹn". Ông bổ sung đánh giá cao hình ảnh động của Bankai Hitsugaya trong anime. Tuy nhiên, Kimlinger chỉ trích nó "nó làm cho anh ta trông giống như một con quạ khớp màu xanh". IGN Ramsey Isler than thực tế chiến đấu của cậu chống lại một Arrancar không đẹp mắt và các tính cách của ông đã không "nhận được một cơ hội để tỏa sáng.". Sự xuất hiện sớm của Tōshirō đã bị chỉ trích bởi Isaac Hale từ Pop Văn hóa Shock, người đã cho rằng Kubo đã được bỏ qua các nhân vật khác và đưa ra rất nhiều sự chú ý đến anh ta và Matsumoto. Tuy nhiên, sau đó, Chris Beveridge của Mania Entertainment nhận định cậu "có một sự thể hiện khá tốt" và " tỏa sáng rực rỡ" khi đối mặt với Aizen. Sự xuất hiện của cậu trong DiamondDust Rebellion đã được khen ngợi bởi Active Anime's Holly Ellingwood.
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
[[Thể loại:Danh sách nhân vật trong anime và manga]]
pd9o4pa6qn2iguvbey2gg855vfgvyx9
Bản mẫu:Southeast Asian Games swimming record codes
10
6008152
29399099
29132948
2017-08-21T06:25:33Z
Hugopako
309098
wikitext
text/x-wiki
<!-- Bản mẫu này chỉ dành cho bài viết bơi lội Đại hội Thể thao Đông Nam Á.
-->
<small>
'''AS''' [[Danh sách kỷ lục châu Á trong bơi lội|Kỷ lục châu Á]] | '''GR''' [[Danh sách kỷ lục SEA Games trong bơi lội|Kỷ lục đại hội]] | '''WR''' [[Danh sách kỷ lục bơi lội thế giới|Kỷ lục thế giới]]<br> '''NR''' Kỷ lục quốc gia (Bất kỳ kỷ lục thế giới nhất thiết cũng là một kỷ lục đại hội, châu Á và quốc gia. Kỷ lục châu Á cũng là kỷ lục đại hội và quốc gia.)
</small><noinclude>
[[Thể loại:Bản mẫu kỷ lục thể thao|{{PAGENAME}}]]
</noinclude>
2rij6dzolknc7eiyarc6vzmvd2d757o
Bộ Bảo vệ Môi trường Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa
0
6014533
69032469
29140167
2022-08-23T21:33:43Z
EmausBot
161772
Bot: Giải quyết đổi hướng kép đến [[Bộ Bảo vệ môi trường (Trung Quốc)]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bộ Bảo vệ môi trường (Trung Quốc)]]
gwjo8cdfpxfzr537y03qkh30ashoa0q
Singleton pattern
0
6018730
69459177
63847943
2022-12-22T04:08:45Z
Quangtranpa
891443
/* growthexperiments-addlink-summary-summary:3|0|0 */
wikitext
text/x-wiki
{{wiki hóa}}
Trong [[công nghiệp phần mềm]], mô hình Singleton là một [[mẫu thiết kế phần mềm]] để hạn chế sự khởi tạo của lớp đối tượng. Điều này rất hữu ích khi cần một đối tượng chính xác để điều phối hành động trên toàn hệ thống. Khái niệm đôi khi được khái quát hóa cho các hệ thống vận hành hiệu quả hơn khi chỉ có một đối tượng tồn tại hoặc hạn chế sự khởi tạo cho một số lượng đối tượng nhất định. Thuật ngữ này xuất phát từ khái niệm toán học của một singleton.
Có một số người chỉ trích mô hình Singleton và xem nó là một mô hình chống lại hướng đối tượng bởi vì nó thường được sử dụng trong các kịch bản mà nó không có lợi, ví dụ như các hạn chế không cần thiết trong tình huống mà một trường hợp duy nhất của một class không thực sự cần thiết, Và đưa ra đối tượng chung vào một ứng dụng. Mẫu thiết kế Singleton [4] là một trong 23 mô hình thiết kế GoF nổi tiếng mô tả cách giải quyết các vấn đề thiết kế lặp lại để thiết kế linh hoạt và phần mềm hướng đối tượng dùng lại được, tức là các đối tượng dễ triển khai, thay đổi, Thử nghiệm và sử dụng lại.
====== Các mô hình Singleton thiết kế giải quyết vấn đề như: [5] ======
<blockquote>Làm thế nào có thể được đảm bảo rằng một class chỉ có một đối tượng?</blockquote><blockquote>Làm thế nào có thể truy cập dễ dàng một thể hiện duy nhất của một class ?</blockquote><blockquote>Làm thế nào để một lớp kiểm soát sự hiện thân của nó?</blockquote><blockquote>Làm thế nào có thể hạn chế số lượng các thể hiện (instance) của một class?</blockquote>
====== Mẫu thiết kế Singleton mô tả cách giải quyết những vấn đề như: ======
<blockquote>Ẩn constructor của lớp.</blockquote><blockquote>Xác định một hoạt động tĩnh công cộng (getInstance ()) trả về trường hợp duy nhất của lớp.</blockquote><blockquote>Ý tưởng chính trong mô hình này là làm cho lớp đó chịu trách nhiệm kiểm soát sự khởi tạo của nó (nó chỉ được khởi tạo một lần).</blockquote><blockquote>Các constructor ẩn đảm bảo rằng các singleton class không bao giờ có thể được instantiated từ bên ngoài.</blockquote><blockquote>Thao tác static có thể được truy cập dễ dàng bằng cách sử dụng tên lớp và tên method (Singleton.getInstance ()).</blockquote>
====== Sử dụng chung ======
abstract factory, builder, và prototype patterns có thể sử dụng Singletons trong quá trình thực hiện.
Facade thường sử dụng singleton.
Singleton thường được dùng quản lý [[biến toàn cục]].
Singleton thường được ưa thích hơn các [[biến số]] toàn cục bởi vì:
* Loại bỏ các biến ko cần thiết, chỉ quản lý các biến ứng dụng cần dùng tới.
* Singleton sẻ chỉ sử dụng một số ít tài nguyên, còn biến toàn cục thì thường được tạo từ nhều ngôn ngữ / kiểu dữ liệu phức tạp nên tiêu tốn tài nguyên hơn.
====== Nơi để sử dụng nó ======
Khi chỉ cho phép một trường hợp hoặc một số trường hợp cụ thể của một lớp. Các đối tượng Facade thường là những Singleton bởi vì ứng dụng luôn chỉ cần một đối tượng Facade.
====== Thực hiện ======
Việc thực hiện mô hình Singleton phải:<blockquote>Đảm bảo rằng chỉ có một instance của lớp Singleton tồn tại; </blockquote><blockquote>Cung cấp truy cập public cho trường hợp đó.</blockquote><blockquote>Thông thường, điều này được thực hiện bằng cách:</blockquote><blockquote>Tuyên bố tất cả các constructor của lớp phải là private </blockquote><blockquote>Cung cấp một phương thức tĩnh mà trả về một tham chiếu đến đối tượng.</blockquote>Cá thể thường được lưu trữ dưới dạng một biến tĩnh riêng; Object được tạo ra khi biến được khởi tạo, tại một số điểm trước khi phương pháp tĩnh được gọi lần đầu tiên. Sau đây là một ví dụ được viết bằng Java.
<syntaxhighlight lang="java" line="1">
public final class Singleton {
private static final Singleton INSTANCE = new Singleton();
private Singleton() {}
public static Singleton getInstance() {
return INSTANCE;
}
}
</syntaxhighlight>Lazy initialization
Một singleton thực hiện có thể sử dụng khởi tạo đa luồng, nơi dụ được tạo ra khi phương pháp tĩnh được gọi lần đầu tiên. Nếu phương pháp tĩnh có thể được gọi từ nhiều luồng đồng thời, cần phải có các biện pháp để ngăn ngừa các điều kiện có thể dẫn đến việc tạo ra nhiều trường hợp của lớp. Sau đây là một mẫu thực hiện an toàn, sử dụng khởi tạo chắc chắn với khóa kiểm tra kép, được viết bằng Java:<syntaxhighlight lang="java" line="1">
public final class Singleton {
private static volatile Singleton instance = null;
private Singleton() {}
public static Singleton getInstance() {
if (instance == null) {
synchronized(Singleton.class) {
if (instance == null) {
instance = new Singleton();
}
}
}
return instance;
}
}
</syntaxhighlight>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
[[Thể loại:Mẫu thiết kế phần mềm]]
4s8nmhvt3x0d6at3obc089qvj3c2gno
Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
0
6019212
66467873
36404001
2021-10-24T13:02:05Z
TheFriendlyRobot
781648
{{tham khảo|2}} → {{tham khảo|30em}}
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox country at games
| NOC = THA
| NOCname = [[Ủy ban Olympic quốc gia Thái Lan]]
| oldcode =
| year = 2017
| date = 19 - {{Start date|2017|8|30|df=y}}
| games = [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
| location = [[Malaysia]]
| competitors = 816
| sports = 38
| flagbearer = [[Pornchai Kaokaew]] ([[Cầu mây]])
| officials = 444
| gold = 72
| silver = 86
| bronze = 88
| rank = 2
| appearances =
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1959|1959]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1961|1961]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1965|1965]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1967|1967]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1969|1969]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1971|1971]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1973|1973]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1975|1975]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1977|1977]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1979|1979]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1981|1981]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1983|1983]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1985|1985]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1987|1987]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1989|1989]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1991|1991]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1993|1993]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995|1995]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997|1997]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999|1999]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001|2001]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003|2003]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005|2005]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007|2007]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009|2009]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011|2011]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013|2013]]
* [[Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
* 2017
| seealso =
| website = {{URL|www.olympicthai.or.th/eng}} {{en icon}} {{th icon}}
}}
'''[[Thái Lan]]''' đã tham gia thi đấu tại '''[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]''' ở [[Malaysia]] từ ngày 19 đến ngày 30 tháng 8 năm 2017.
==Người dự thi==
{| class="wikitable sortable" style="font-size:90%; text-align:center;"
! width=120|Môn thể thao
! width=55|Nam
! width=55|Nữ
! width=55|Tổng số
|-
| align=left|[[Nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nhảy cầu]]
| 3 || 2 || 5
|-
| align=left|[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]]
| 13 || 14 || 27
|-
| align=left|[[Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi nghệ thuật]]
| 0 || 12 || 12
|-
| align=left|[[Bóng nước tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng nước]]
| 13 || 13 || 26
|-
| align=left|[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn cung]]
| 8 || 8 || 16
|-
| align=left|[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]]
| 44 || 35 || 79
|-
| align=left|[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]]
| 10 || 10 || 20
|-
| align=left|[[Bóng rổ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng rổ]]
| 12 || 12 || 24
|-
| align=left|[[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi-a và snooker]]
| 6 || 2 || 8
|-
| align=left|[[Bowling tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bowling]]
| 6 || 6 || 12
|-
| align=left|[[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quyền Anh]]
| 6 ||0 || 6
|-
| align=left|[[Cricket tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cricket]]
| 15 || 15 || 30
|-
| align=left|[[Xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Xe đạp]]
| 23 || 9 || 32
|-
| align=left|[[Đua ngựa tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua ngựa]]
| 12 || 10 || 22
|-
| align=left|[[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đấu kiếm]]
| 6 || 6 || 12
|-
| align=left|[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng đá]]
| 20 || 20 || 40
|-
| align=left|[[Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng đá trong nhà]]
| 14 || 14 || 28
|-
| align=left|[[Golf tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Golf]]
| 4 || 3 || 7
|-
| align=left|[[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ–Nghệ thuật]]
| 6 || 5 || 11
|-
| align=left|[[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ–Nhịp điệu]]
| 0 || 4 || 4
|-
| align=left|[[Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Khúc côn cầu trên cỏ]]
| 18 || 18 || 36
|-
| align=left|[[Khúc côn cầu trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Khúc côn cầu trong nhà]]
| 12 || 12 || 24
|-
| align=left|[[Khúc côn cầu trên băng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Khúc côn cầu trên băng]]
| 20 || 0 || 20
|-
| align=left|[[Trượt tuyết trên băng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Trượt tuyết trên băng]]
| 6 || 6 || 12
|-
| align=left|[[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Judo]]
| 3 || 3 || 6
|-
| align=left|[[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]]
| 8 || 6 || 14
|-
| align=left|[[Bowling trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bowling trên cỏ]]
| 10 || 10 || 20
|-
| align=left|[[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Muay Thái]]
| 5 || 0 || 5
|-
| align=left|[[Bóng lưới tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng lưới]]
| 0 || 12 || 12
|-
| align=left|[[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]]
| 16 || 10 || 26
|-
| align=left|[[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt]]
| 8 || 8 || 16
|-
| align=left|[[Bóng bầu dục bảy người tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bầu dục bảy người]]
| 12 || 12 || 24
|-
| align=left|[[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]]
| 12 || 10 || 22
|-
| align=left|[[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu mây]]
| 30 || 8 || 38
|-
| align=left|[[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]]
| 18 || 10 || 28
|-
| align=left|[[Bóng quần tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng quần]]
| 7 || 6 || 13
|-
| align=left|[[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bàn]]
| 5 || 5 || 10
|-
| align=left|[[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]]
| 6 || 6 || 12
|-
| align=left|[[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quần vợt]]
| 5 || 5 || 10
|-
| align=left|[[Ba môn phối hợp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Ba môn phối hợp]]
| 2 || 1 || 3
|-
| align=left|[[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng chuyền]]
| 12 || 12 || 24
|-
| align=left|[[Lướt ván nước tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Lướt ván nước]]
| 5 || 6 || 11
|-
| align=left|[[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cử tạ]]
| 5 || 0 || 0
|-
| align=left|[[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Wushu]]
| 6 || 1 || 7
|-class="sortbottom"
! Tổng số || 449 || 367 || 816
|}
==Tóm tắt huy chương==
===Huy chương theo môn thể thao===
{| class="wikitable sortable" style="font-size:90%; text-align:center;"
!colspan=5 |Các huy chương theo môn thể thao
|-
! width=145|Môn thể thao
!width=30 style="background:#F7F6A8;"|{{Gold01}}
!width=30 style="background:#DCE5E5;"|{{Silver02}}
!width=30 style="background:#FFDAB9;"|{{Bronze03}}
! width=30|Tổng số
|-
|align=left|[[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu mây]]
| style="background:#F7F6A8;" |6
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''7'''
|-
|align=left|[[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]]
| style="background:#F7F6A8;" |5
| style="background:#DCE5E5;" |2
| style="background:#FFDAB9;" |5
|'''12'''
|-
|align=left|[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]]
| style="background:#F7F6A8;" |9
| style="background:#DCE5E5;" |13
| style="background:#FFDAB9;" |11
|'''33'''
|-
|align=left|[[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quyền Anh]]
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |3
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''6'''
|-
|align=left|[[Golf tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Golf]]
| style="background:#F7F6A8;" |3
| style="background:#DCE5E5;" |2
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''6'''
|-
|align=left|[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]]
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |11
| style="background:#FFDAB9;" |7
|'''20'''
|-
|align=left|[[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |5
| style="background:#FFDAB9;" |5
|'''11'''
|-
|align=left|[[Bowling tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bowling]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |2
| style="background:#FFDAB9;" |2
|'''5'''
|-
|align=left|[[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]]
| style="background:#F7F6A8;" |4
| style="background:#DCE5E5;" |6
| style="background:#FFDAB9;" |4
|'''14'''
|-
|align=left|[[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi-a và snooker]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |2
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''4'''
|-
|align=left|[[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quần vợt]]
| style="background:#F7F6A8;" |4
| style="background:#DCE5E5;" |2
| style="background:#FFDAB9;" |3
|'''9'''
|-
|align=left|[[Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng đá trong nhà]]
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''2'''
|-
|align=left|[[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng chuyền]]
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''2'''
|-
|align=left|[[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bàn]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |4
|'''6'''
|-
|align=left|[[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]]
| style="background:#F7F6A8;" |6
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''8'''
|-
|align=left|[[Lướt ván nước tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Lướt ván nước]]
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''3'''
|-
|align=left|[[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]]
| style="background:#F7F6A8;" |4
| style="background:#DCE5E5;" |2
| style="background:#FFDAB9;" |4
|'''10'''
|-
|align=left|[[Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Trượt băng trên băng]]
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''2'''
|-
|align=left|[[Bóng bầu dục bảy người tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bầu dục bảy người]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''2'''
|-
|align=left|[[Khúc côn cầu trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Khúc côn cầu trong nhà]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''1'''
|-
|align=left|[[Bóng nước tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng nước]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''1'''
|-
|align=left|[[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đấu kiếm]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |3
| style="background:#FFDAB9;" |2
|'''5'''
|-
|align=left|[[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]]
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |7
| style="background:#FFDAB9;" |6
|'''15'''
|-
|align=left|[[Đua ngựa tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua ngựa]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |2
| style="background:#FFDAB9;" |2
|'''4'''
|-
|align=left|[[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt]]
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |4
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''7'''
|-
|align=left|[[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Muay Thái]]
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |3
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''5'''
|-
|align=left|[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn cung]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''2'''
|-
|align=left|[[Bóng rổ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng rổ]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''2'''
|-
|align=left|[[Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Khúc côn cầu trên cỏ]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''1'''
|-
|align=left|[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng đá]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''2'''
|-
|align=left|[[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Judo]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |2
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''4'''
|-
|align=left|[[Khúc côn cầu trên băng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Khúc côn cầu trên băng]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''1'''
|-
|align=left|[[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |7
|'''8'''
|-
|align=left|[[Mã cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Mã cầu]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''1'''
|-
|align=left|[[Bowling trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bowling trên cỏ]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |4
|'''4'''
|-
|align=left|[[Bóng quần tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng quần]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |2
|'''2'''
|-
|align=left|[[Cricket tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cricket]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''2'''
|-
|align=left|[[Nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nhảy cầu]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''1'''
|-
|align=left|[[Bóng lưới tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng lưới]]
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''1'''
|-
|align=left|[[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]]
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |2
| style="background:#FFDAB9;" |6
|'''10'''
|-
|align=left|[[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cử tạ]]
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''2'''
|-
|-class="sortbottom"
! Tổng số || 72|| 86|| 88 || 243
|}
===Huy chương theo ngày===
{| class="wikitable" style="font-size:90%; text-align:center;"
|- style="background:#efefef;"
!colspan=6|Các huy chương theo ngày
|-
! width=30 |Thứ
! width=90 |Ngày
! width=30 style="background:#F7F6A8;" | {{gold01}}
! width=30 style="background:#DCE5E5;" | {{silver02}}
! width=30 style="background:#FFDAB9;" | {{bronze03}}
! width=30 |Tổng số
|-
|<nowiki>–3</nowiki>
|16 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''1'''
|-
|<nowiki>–2</nowiki>
|17 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''1'''
|-
|<nowiki>–1</nowiki>
|18 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |0
| style="background:#DCE5E5;" |2
| style="background:#FFDAB9;" |0
|'''2'''
|-
|0
|19 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''3'''
|-
|1
|20 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |6
|'''9'''
|-
|2
|21 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |1
| style="background:#DCE5E5;" |4
| style="background:#FFDAB9;" |4
|'''9'''
|-
|3
|22 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |7
| style="background:#DCE5E5;" |10
| style="background:#FFDAB9;" |15
|'''32'''
|-
|4
|23 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |3
| style="background:#DCE5E5;" |12
| style="background:#FFDAB9;" |10
|'''25'''
|-
|5
|24 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |8
| style="background:#DCE5E5;" |15
| style="background:#FFDAB9;" |12
|'''35'''
|-
|6
|25 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |10
| style="background:#DCE5E5;" |5
| style="background:#FFDAB9;" |8
|'''23'''
|-
|7
|26 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |9
| style="background:#DCE5E5;" |15
| style="background:#FFDAB9;" |9
|'''33'''
|-
|8
|27 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |10
| style="background:#DCE5E5;" |6
| style="background:#FFDAB9;" |4
|'''20'''
|-
|9
|28 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |6
| style="background:#DCE5E5;" |1
| style="background:#FFDAB9;" |7
|'''14'''
|-
|10
|29 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |11
| style="background:#DCE5E5;" |14
| style="background:#FFDAB9;" |11
|'''36'''
|-
|11
|30 tháng 8
| style="background:#F7F6A8;" |2
| style="background:#DCE5E5;" |0
| style="background:#FFDAB9;" |1
|'''0'''
|-
!colspan="2"|Tổng số ||72||86||88||246
|}
===Danh sách các huy chương===
{| class="wikitable sortable" style="font-size:95%"
|-
! Huy chương
! Tên
! Môn thể thao
! Nội dung
! Ngày
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Apisit Chaichana
|r2c1=Dusit Piyawong
|r3c1=Eekkawee Ruenphara
|r1c2=Khanawut Rungrot
|r2c2=Komin Naonon
|r3c2=Noppadon Kongthawthong
|r1c3=Thongchai Sombatkerd
|r2c3=Witsarut Srisawat}}
|| [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu mây]] || [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Chinlone Event 1|Chinlone Event 1]]|| 17 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Alwani Sathitanon
|r2c1=Kaithip Saeteaw
|r3c1=Khemasiri Sirivejjabandh
|r4c1=Kornkarn Puengpongsakul
|r1c2=Nirawan Chompoopuen
|r2c2=Pranisa Nilklad
|r3c2=Pratchayaporn Nuch-Ong
|r4c2=Rojnaree Taweechai
|r1c3=Sarocha Rewrujirek
|r2c3=Sineenart Sonthipakdee
|r3c3=Thawanrat Wongpairoj
|r4c3=Thitirat Somyos
|r5c1=Varistha Saraikrarn}}
|| [[Bóng nước tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng nước]] || [[Bóng nước tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nữ|Giải đấu nữ]]|| 19 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Anuwat Chaichana
|r2c1=Assadin Wongyota
|r3c1=Jantarit Khukaeo
|r4c1=Jirasak Pakbuangoen
|r1c2=Kritsanapong Nontakote
|r2c2=Pattarapong Yupadee
|r3c2=Pornchai Kaokaew
|r4c2=Siriwat Sakha
|r1c3=Sittipong Khamchan
|r2c3=Somporn Jaisinghol
|r3c3=Thanawat Chumsena
|r4c3=Thawisak Thongsai}}
|| [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu mây]] || [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's team regu|Men's team regu]]|| 19 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Suthasini Sawettabut]]
|r1c2=[[Padasak Tanviriyavechakul]]}}
|| [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bàn]] || [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam nữ|Đôi nam nữ]]|| 20 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Butsaya Bunrak
|r2c1=Chitchanok Yusri
|r3c1=Jeeraporn Peerabunanon
|r4c1=Jutamas Butket
|r1c2=Naritsara Worakitsirikun
|r2c2=Piyamat Chomphumee
|r3c2=Rattanaporn Wittayaronnayut
|r4c2=Ruksina Navakaew
|r1c3=Thanachporn Wandee
|r2c3=Thanaporn Huankid
|r3c3=Tidarat Sawatnam
|r4c3=Uthumporn Liamrat}}
||[[Bóng bầu dục bảy người tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bầu dục bảy người]] || [[Bóng bầu dục bảy người tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nữ|Giải đấu nữ]] || 20 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Fueangfa Praphatsarang
|r2c1=Sasiwimol Janthasit
|r1c2=Sudaporn Palang
|r2c2=Thidarat Soda
|r1c3=Wiphada Chitphuan}}
|| [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu mây]] || [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Women's regu|Women's regu]]|| 21 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| Natphanlert Auapinyakul || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]] ||[[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Men's 50 m pistol]]|| 22 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| Supa Ngamphuengphit || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] ||[[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite nam dưới 67 kg]]|| 22 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Kamonchanok Klahan
|r1c2=Kanapan Pachatikapanya
|r1c3=Vanicha Chomtongdee}}
|| [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]] || [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Laser radial đồng đội nữ]]|| 22 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Assadin Wongyota
|r2c1=Jutawat Srithong
|r3c1=Jirasak Pakbuangoen
|r1c2=Pornchai Kaokaew
|r2c2=Rachan Viphan
|r3c2=Seksan Tubtong
|r1c3=Suriyon Koonpimon
|r2c3=Treepong Rawangpai
|r3c3=Wichan Temkort}}
|| [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu mây]] || [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's Team Double|Men's Team Double]]|| 22 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|[[Nuttapong Ketin]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's 200 metre breaststroke|Men's 200m Breaststroke]] || 22 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| Promrob Juntima ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's shot putt|Men's Shot Putt]] || 22 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| Natta Nachan ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's javelin throw|Women's Javelin Throw]] || 22 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| Jiranunt Hathaichukiat || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]] ||[[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Men's Skeet]]|| 23 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Atchariya Cheng
|r1c2=[[Sithiphol Kunaksorn]]
|r1c3=Surasak Manuwong}}
|| [[Bowling tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bowling]] || [[Bowling tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Tenpin Men's Trio|Tenpin Men's Trio]]|| 23 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Praprut Chaithanasakun
|r1c2=Thawat Sujaritthurakarn}}
|| [[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi-a và snooker]] || [[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's English billiards doubles|Men's English billiards doubles]]|| 23 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| Ratchadaporn Plengsaengthong || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]] ||[[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Women's 50m Rifle Prone Individual]]|| 24 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| Navuti Liphongyu || [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] ||[[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's road race|Road Men's Individual Mass Start]]|| 24 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Savitree Amitrapai]]
|r2c1=Pattarasuda Chaiwan
|r3c1=[[Pornpawee Chochuwong]]
|r4c1=[[Nitchaon Jindapol]]
|r1c2=Chananchida Jucharoen
|r2c2=[[Jongkolphan Kititharakul]]
|r3c2=[[Busanan Ongbamrungphan]]
|r1c3=[[Rawinda Prajongjai]]
|r2c3=[[Puttita Supajirakul]]
|r3c3=[[Sapsiree Taerattanachai]]}}
|| [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]] || [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đồng đội nữ|Đồng đội nữ]]|| 24 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Atthaya Thitikul]] || [[Golf tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Golf]] ||[[Golf tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's Individual|Women's Individual]]|| 24 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| Kosuke Hamamoto || [[Golf tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Golf]] ||[[Golf tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's Individual|Cá nhân nam]]|| 24 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Chatchai Butdee]] || [[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quyền Anh]] ||[[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's bantamweight|Men's bantamweight]]|| 24 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Wuttichai Masuk]] || [[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quyền Anh]] ||[[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's light welterweight|Men's light welterweight]]|| 24 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| Porranot Purahong ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's pole vault|Men's Pole Vault]] || 24 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Anuwat Chaichana
|r2c1=Seksan Tubtong
|r1c2=Pornchai Kaokaew
|r2c2=Sittipong Khamchan
|r1c3=Rachan Viphan
|r2c3=Wichan Temkort}}
|| [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu mây]] || [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's quadrant|Men's quadrant]]|| 25 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Nicha Lertpitaksinchai]]
|r1c2=[[Peangtarn Plipuech]]}}
|| [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quần vợt]] || [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nữ|Đôi nữ]]|| 25 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| Peerachet Jantra ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's javelin throw|Men's Javelin Throw]] || 25 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Bandit Chuangchai
|r1c2=Jaran Sathoengram
|r2c1=Kritsada Namsuwun
|r2c2=[[Jirapong Meenapra]]}}
||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's 4 × 100 metres relay|Men's 4x100m]] || 25 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Sanchai Ratiwatana]]
|r1c2=[[Sonchat Ratiwatana]]}}
|| [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quần vợt]] || [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam|Đôi nam]]|| 25 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Jesdaporn Tongsun
|r2c1=Kittiya Losantia
|r3c1=Ruenruedee Saubsing
|r4c1=Wibunsiri Phetpraphai
|r1c2=Benjamas Bureewan
|r2c2=Tikhamporn Sakunpithak
|r3c2=Kanya Jantapet
|r4c2=Chantree Ladawon
|r1c3=Thanaporn Tongkham
|r2c3=Sukanya Ritngam
|r3c3=Sairung Juwong
|r4c3=Praphatsorn Khamsaeng}}
||[[Khúc côn cầu trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Khúc côn cầu trong nhà]] || [[Khúc côn cầu trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nữ|Giải đấu nữ]] || 25 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|Phiangkhwan Pawapotako ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 200 metre breaststroke|Women's 200m Breaststroke]] || 25 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|[[Chayanisa Chomchuendee]]||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's pole vault|Women's Pole Vault]] || 25 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|Sunisa Khotseemueang||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Women's Heptathlon]] || 25 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Napis Tortungpanich]] || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]] ||[[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Men's 50m Rifle 3 Positions Individual]]|| 25 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| Padiwat Jaemjan|| [[Lướt ván nước tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Lướt ván nước]] ||[[Lướt ván nước tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cá nhân nam]]|| 26 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|[[Luksika Kumkhum]]|| [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quần vợt]] || [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nữ|Đơn nữ]]|| 26 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| Yodchai Phachonyut || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]] ||[[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Men's Trap Individual]]|| 26 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Ornawee Srisahakit
|r1c2=Pongporn Suvittayarak}}
||[[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Mixed poomsae|Mixed Poomsae]]|| 26 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Subenrat Insaeng]]||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's discus throw|Women's discus throw]] || 26 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Nicha Lertpitaksinchai]]
|r1c2=[[Sanchai Ratiwatana]]}}
|| [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quần vợt]] || [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam nữ|Đôi nam nữ]]|| 26 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Samreang Sangsod
|r1c2=Suksan Piachan
|r2c3=Thaloengkiat Phusa-at
|r2c1=Thanakorn Sangkaew}}
|| [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt]] ||[[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Men's Triples]]|| 26 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Atthaya Thitikul]]
|r1c2=Manuschaya Zeemakorn
|r1c3=Thitapa Pakdeesettakul}}
|| [[Golf tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Golf]] ||[[Golf tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đồng đội nữ|Đồng đội nữ]]|| 26 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Kunanon Sukkaew
|r1c2=Nattapong Kongkraphan
|r2c1=Jirayu Pleenaram
|r2c2=Phitchaya Sunthonthuam}}
||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's 4 × 400 metres relay|Men's 4x400m]] || 26 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Sutida Poonpat
|r1c2=Gunyaporn Bueangbon}}
|| [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]] || [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền quốc tế 420 nữ (U19)]]|| 27 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Apiwat Chaemcharoen]]
|r2c1=Chaivat Jamgrajang
|r3c1=[[Jetsada Chudech]]
|r4c1=[[Jirawat Sornwichian]]
|r1c2=[[Kanison Phoopan]]
|r2c2=[[Katawut Hankampa]]
|r3c2=[[Kritsada Wongkaeo]]
|r4c2=[[Muhammad Osamanmusa]]
|r1c3=Nawin Rattanawongswas
|r2c3=Peerapol Satsue
|r3c3=Ronnachai Jungwongsuk
|r4c3=[[Sorasak Phoonjungreed]]
|r5c1=[[Suphawut Thueanklang]]
|r5c2=Warut Wangsama-aeo}}
|| [[Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng đá trong nhà]] || [[Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nam|Giải đấu nam]]|| 27 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Ariya Kritsawong
|r2c1=Darika Peanpailun
|r3c1=Hataichanok Tappakun
|r4c1=Jenjira Bubpha
|r1c2=Jiraprapa Nimrattanasing
|r2c2=Jiraprapa Tupsuri
|r3c2=Mutita Senkram
|r4c2=Nattamon Artkla
|r1c3=Pacharaporn Srimuang
|r2c3=Pannipa Kamolrat
|r3c3=Sasicha Phothiwong
|r4c3=Sawitree Mamyalee
|r5c1=Siranya Srimanee
|r5c2=Teeratchada Boonpload}}
|| [[Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng đá trong nhà]] || [[Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nữ|Giải đấu nữ]]|| 27 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Somruedee Pruepruk
|r1c2=Masaya Duangsri
|r1c3=Nisa Thanaattawut}}
|| [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu mây]] || [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Đôi nữ|Đôi nữ]]|| 27 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Tatsanai Kuakoonrat
|r2c1=Padiwat Jaemjan
|r1c2=Srirasin Khamklom
|r2c2=Akkarawin Paneesong
|r1c3=Alisa Earrilahaphand
|r2c3=Thidarat Limvuttegrijerat}}
|| [[Lướt ván nước tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Lướt ván nước]] || [[Lướt ván nước tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Team Overall wakeboarding]]|| 27 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Ajcharaporn Kongyot]]
|r2c1=[[Chatchu-on Moksri]]
|r3c1=[[Hattaya Bamrungsuk]]
|r4c1=[[Jarasporn Bundasak]]
|r1c2=[[Nootsara Tomkom]]
|r2c2=[[Pimpichaya Kokram]]
|r3c2=[[Piyanut Pannoy]]
|r4c2=[[Pleumjit Thinkaow]]
|r1c3=[[Pornpun Guedpard]]
|r2c3=[[Tapaphaipun Chaisri]]
|r3c3=[[Tichaya Boonlert]]
|r4c3=[[Wilavan Apinyapong]]}}
|| [[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng chuyền]] || [[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nữ|Giải đấu nữ]]|| 27 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Anuchit Pakdeekaew
|r2c1=Chakkit Chandahuadong
|r3c1=Jirayu Raksakaew
|r4c1=[[Kantapat Koonmee]]
|r1c2=[[Kissada Nilsawai]]
|r2c2=[[Kitisak Saengsee]]
|r3c2=[[Kitsada Somkane]]
|r4c2=[[Kittikun Sriutthawong]]
|r1c3=Kittinon Namkhunthod
|r2c3=[[Mawin Maneewong]]
|r3c3=Montri Phuanglib
|r4c3=[[Saranchit Charoensuk]]}}
|| [[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng chuyền]] || [[Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nam|Giải đấu nam]]|| 27 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|Benjarat Yangtrakul||[[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Women's Under 57kg]]|| 27 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|Masayuki Terada||[[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Judo]] || [[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Men's Under 81kg]]|| 27 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| [[Jutatip Maneephan]] || [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] ||[[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Women's Omnium|Women's Omnium]]|| 27 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|[[Siripon Kaewduang-ngam]]|| [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]] || [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Lướt ván buồm RS One nữ]]|| 28 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Chanida Sutthiruang
|r2c1=Nannapat Khoncharoenkai
|r3c1=Naruemol Chaiwai
|r4c1=Nattaya Boochatham
|r1c2=Natthakan Chantham
|r2c2=Onnicha Kamchomphu
|r3c2=Ratanaporn Padunglerd
|r4c2=Rattana Sangsoma
|r1c3=Rosenanee Kanoh
|r2c3=Sainammin Saenya
|r3c3=Sirintra Saengsakaorat
|r4c3=Soraya Lateh
|r5c1=Sornnarin Tippoch
|r5c2=Suleeporn Laomi
|r5c3=Wongpaka Liengprasert}}
|| [[Cricket tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cricket]] || [[Cricket tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's twenty20 tournament|Women's 20 tournament]]|| 28 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|Ramnarong Sawekwiharee||[[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Men's Under 54kg]]|| 28 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|Julanan Khantikulanon||[[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Women's Under 46kg]]|| 28 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Aumpawan Suwannaphruk
|r1c2=Sarawut Sriboonpeng}}
|| [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt]] ||[[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đôi nam nữ]]|| 28 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|[[Natthaphong Phonoppharat]]|| [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]] || [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Lướt ván buồm RS One nam]]|| 28 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Dechapol Puavaranukroh]]
|r1c2=[[Sapsiree Taerattanachai]]}}
|| [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]] || [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nội dung cá nhân#Đôi nam nữ|Đôi nam nữ]]|| 29 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|Sobri Cheni|| [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Tanding Men's Class C 55-60kg]]|| 29 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|Triphop Thongngam|| [[Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Trượt băng trên băng]] || [[Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 500 mét nam]]|| 29 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Kittinupong Kedren]]
|r1c2=[[Dechapol Puavaranukroh]]}}
|| [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]] || [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nội dung cá nhân#Đôi nam|Đôi nam]]|| 29 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Jongkolphan Kititharakul]]
|r1c2=[[Rawinda Prajongjai]]}}
|| [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]] || [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nội dung cá nhân#Đôi nữ|Đôi nữ]]|| 29 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|Mana Samchaiyaphum|| [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Muay Thái]] || [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|63.5-67kg nam]]|| 29 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|Anueng Khatthamarasri|| [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Muay Thái]] || [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|67-71kg nam]]|| 29 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|[[Tawin Hanprab]]||[[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Men's Under 58kg]]|| 29 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|[[Panipak Wongpattanakit]]||[[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Women's Under 49kg]]|| 29 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=As-ma Jeh-ma
|r1c2=Asma Wanchitnai
|r1c3=Nurisan Loseng}}
||[[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]]||[[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Silat Seni Women's Regu]]|| 29 tháng 8
|-
| {{gold medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Anusith Termmee]]
|r2c1=[[Sasalak Haiprakhon]]
|r3c1=[[Sasalak Haiprakhon]]
|r4c1=[[Worawut Namvech]]
|r5c1=[[Shinnaphat Lee-Oh]]
|r6c1=[[Chaowat Veerachat]]
|r7c1=[[Nattawut Sombatyotha]]
|r1c2=Nattawut Sombatyotha
|r2c2=[[Chenrop Samphaodi]]
|r3c2=[[Chaiyawat Buran]]
|r4c2=[[Kevin Deeromram]]
|r5c2=Peerawat Akkratum
|r6c2=[[Picha U-Tra]]
|r7c2=[[Montree Promsawat]]
|r1c3=Saringkan Promsupa
|r2c3=[[Phitiwat Sukjitthammakul]]
|r3c3=[[Ratthanakorn Maikami]]
|r4c3=[[Worachit Kanitsribampen]]
|r5c3=[[Sittichok Kannoo]]
|r6c3=[[Nont Muangngam]]}}
||[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng đá]] || [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nam|Giải đấu nam]] || 29 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Apisit Chaichana
|r2c1=Dusit Piyawong
|r3c1=Eekkawee Ruenphara
|r1c2=Kamol Prasert
|r2c2=Khanawut Rungrot
|r3c2=Kittichai Khamsaenrach
|r1c3=Kittiwin Watawattana
|r2c3=Pongphan Obthom}}
|| [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu mây]] || [[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Chinlone Event 2|Chinlone Event 2]] || 16 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Peerapat Lertsathapornsuk ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's marathon 10 kilometre |Men's 10km open water]] || 18 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Benjaporn Sriphanomthorn ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's marathon 10 kilometre open water|Women's 10km open water]] || 18 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Kanapos Taytaisong
|r2c1=Kitikorn Nonbueng
|r1c2=Oraphin Phetlek
|r2c2=Prutirat Ratanakul Serireongrith
|r1c3=Warit Khuntaraporn
|r2c3=Wipawan Pawitayalarp}}
||[[Đua ngựa tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua ngựa]] || [[Đua ngựa tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Team endurance]] || 20 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Jenjira Srisa-ard
|r1c3=Kornkarnjana Sapianchai
|r1c2=[[Natthanan Junkrajang]]
|r2c1=Patarawadee Kittiya}}
|| [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 4×100 metre freestyle relay|Women's 4×100 m freestyle relay]]|| 21 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Denchai Thepna
|r1c3=[[Witthaya Thamwong]]
|r1c2=Natthapoom Phusawat}}
|| [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn cung]] || [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's team recurve|Men's team recurve]]|| 21 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Thanawut Sanikwathi || [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] ||[[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's criterium|Men's criterium]]|| 21 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Voragun Srinualnad || [[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đấu kiếm]] ||[[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's sabre |Men's sabre]]|| 21 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Navuti Liphongyu
|r1c3=Peerapol Chawchiangkwang
|r1c2=Phuchong Saiudomsin
|r2c1=[[Turakit Boonratanathanakorn]]}}
|| [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] || [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Road Men's Team Time Trial|Road Men's Team Time Trial]]|| 22 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Arinadtha Chavatanont
|r1c3=Chalermcharn Yotviriyapanit
|r1c2=[[Princess Sirivannavari Nariratana]]
|r2c1=Pakjira Thongpakdi}}
|| [[Đua ngựa tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua ngựa]] || [[Đua ngựa tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Team Dressage]]|| 22 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Kiatkong Tanong || [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt]] ||[[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Men's Singles]]|| 22 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Uraiwan Hiranwong || [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt]] ||[[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Women's Singles]]|| 22 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Paweena Raksachart || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] ||[[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite nữ dưới 50 kg]]|| 22 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Intira Panpiboon
|r1c2=Palika Poonpat
|r1c3=Jedtavee Yongyuennarn
|r2c1=Panwa Boonnak
|r2c2=Saranwong Poonpat}}
|| [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]] || [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Optimist đồng đội hỗn hợp (U16)]]|| 22 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|[[Radomyos Matjiur]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's 200 metre Breaststroke|Men's 200m Breaststroke]] || 22 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Ammiga Himathongkom || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 400 metre Freestyle|Women's 400m Freestyle]]|| 22 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Narong Benjaron || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's discus throw|Men's Discus Throw]]|| 22 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Thawat Khachin||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's shot putt|Men's Shot Putt]] || 22 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Kittipong Boonmawan || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 -Men's hammer throw|Men's Hammer Throw]]|| 23 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Annop Arromsaranon
|r1c2=Erik Kim Bolleby
|r1c3=Yannaphon Larpapharat}}
|| [[Bowling tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bowling]] || [[Bowling tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Tenpin Men's Trio|Tenpin Men's Trio]]|| 23 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Panthawit Chamcharern || [[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đấu kiếm]] ||[[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's épée |Men's épée]]|| 23 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Pornsawan Ngernrungruangroj || [[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đấu kiếm]] ||[[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's sabre |Women's sabre]]|| 23 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Kanokwan Kwanwong || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] ||[[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite nữ dưới 68 kg]]|| 23 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Theerapat Kangtong || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] ||[[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite nam trên 75 kg]]|| 23 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Arm Sukkiaw || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] ||[[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite nữ dưới 61 kg]]|| 23 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Issara Kachaiwong]]
|r1c2=[[Phaitoon Phonbun]]}}
|| [[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi-a và snooker]] || [[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's snooker doubles|Men's snooker doubles]]|| 23 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Jenjira Srisa-ard || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 50 metre Butterfly|Women's 50m Butterfly]]|| 23 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Ammiga Himathongkom
|r1c2=Benjaporn Sriphanomthorn
|r1c3=[[Natthanan Junkrajang]]
|r2c1=Patarawadee Kittiya}}
|| [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 4x200 metre Freestyle Relay|Women's 4x200m Freestyle Relay]]|| 23 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| [[Jirapong Meenapra]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's 200 metres |Men's 200 metres]]|| 23 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| [[Sutthisak Singkhon]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 -Men's decathlon |Men's Decathlon]]|| 23 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Supamas Wankaew || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]] ||[[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Women's 50m Rifle Prone Individual]]|| 24 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Yothin Yaprajan||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's 1,500 metres|Men's 1,500m]] || 24 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Piyabut Chamchoi
|r1c2=Sunchai Chueanchuea}}
|| [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt]] ||[[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Men's Doubles]]|| 24 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Mingkamon Koomphon||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's hammer throw|Women's Hammer Throw]] || 24 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Patsapong Amsam-Ang ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's pole vault|Men's Pole Vault]] || 24 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Thitapa Pakdeesettakul || [[Golf tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Golf]] ||[[Golf tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's Individual|Women's Individual]]|| 24 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Thani Narinram || [[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quyền Anh]] ||[[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's light flyweight|Men's light flyweight]]|| 24 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Tanes Ongjunta || [[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quyền Anh]] ||[[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's flyweight|Men's flyweight]]|| 24 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Pathomsak Kuttiya || [[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quyền Anh]] ||[[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's middleweight|Men's middleweight]]|| 24 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Pichaiyuth Kanokvilaikul
|r1c2=Songvut Muntaen
|r1c3=Supa Ngamphuengphit
|r2c1=Tanapon Romruen
|r2c2=Teerawat Pongsai
|r2c3=Theerapat Kangtong}}
|| [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] ||[[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite đồng đội nam]]|| 24 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Pataratida Meepak
|r1c2=Phantipha Wongchuvej}}
|| [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt]] ||[[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Women's Doubles]]|| 24 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Ammiga Himathongkom || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 800 metre Freestyle|Women's 800m Freestyle]]|| 24 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Phitchaya Sunthonthuam||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's 400 metres|Men's 400m]] || 24 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Waraporn Boonsing]]
|r2c1=[[Natthakarn Chinwong]]
|r3c1=[[Duangnapa Sritala]]
|r4c1=[[Ainon Phancha]]
|r5c1=[[Pikul Khueanpet]]
|r6c1=[[Silawan Intamee]]
|r7c1=[[Naphat Seesraum]]
|r1c2=[[Warunee Phetwiset]]
|r2c2=[[Sunisa Srangthaisong]]
|r3c2=[[Alisa Rukpinij]]
|r4c2=[[Rattikan Thongsombut]]
|r5c2=[[Orathai Srimanee]]
|r6c2=Nipawan Panyosuk
|r7c2=[[Khwanrudi Saengchan]]
|r1c3=[[Taneekarn Dangda]]
|r2c3=[[Yada Sengyong]]
|r3c3=[[Pitsamai Sornsai]]
|r4c3=[[Kanjana Sungngoen]]
|r5c3=[[Nisa Romyen]]
|r6c3=Saowalak Pengngam}}
||[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng đá]] || [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nữ|Giải đấu nữ]] || 24 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Rakchai Sukwiboon
|r2c1=Tewin Chartsuwan
|r3c1=Arthit Thamwongsin
|r4c1=Panithi Nawasmittawong
|r5c1=Teerasak Rattanachot
|r6c1=Prakpoom Thongaram
|r7c1=Prawes Kaewjeen
|r1c2=Anun Kullugin
|r2c2=Chanchit Supadilokluk
|r3c2=Jantaphong Tengsakul
|r4c2=Chayutapon Kulrat
|r5c2=Chanokchon Limpinphet
|r6c2=Pattarapol Ungkulpattanasuk
|r7c2=Papan Thanakroekkiat
|r1c3=Masato Kitayama
|r2c3=Chanchieo Supadilokluk
|r3c3=Voravith Maklamthong
|r4c3=Hideki Nagayama
|r5c3=Phandaj Khuhakaew }}
||[[Khúc côn cầu trên băng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Khúc côn cầu trên băng]] || [[Khúc côn cầu trên băng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Giải đấu nam]] || 24 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Luksika Kumkhum]]
|r1c2=[[Noppawan Lertcheewakarn]]}}
|| [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quần vợt]] || [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nữ|Đôi nữ]]|| 25 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Parichat Charoensuk
|r1c2=Kanyarat Pakdee
|r2c1=Supawan Thipat
|r2c2=Tassaporn Wannakit}}
||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 4 × 100 metres relay|Women's 4x100m]] || 25 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Yannaphon Larpapharat|| [[Bowling tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bowling]] || [[Bowling tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Tenpin Men's Masters|Tenpin Men's Masters]]|| 25 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Phiangkhwan Pawapotako
|r1c2=Chavunooch Salubluek
|r1c3=[[Natthanan Junkrajang]]
|r2c1=Patarawadee Kittiya}}
|| [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 4x200 metre medley relay|Women's 4x200m Medley Relay]]|| 25 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Areerat Intadis||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's shot put|Women's Shot Putt]] || 25 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Tatsanai Kuankoonrat|| [[Lướt ván nước tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Lướt ván nước]] ||[[Lướt ván nước tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cá nhân nam]]|| 26 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Ratchadaporn Plengsaengthong|| [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]] ||[[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Women's 50 m rifle 3 positions individual]]|| 26 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|[[Jirat Navasirisomboon]]|| [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quần vợt]] || [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nam|Đơn nam]]|| 26 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Katesara Kiatatchawachai
|r1c2=Ornawee Srisahakit
|r1c3=Phenkanya Phaisankiattikun}}
||[[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's poomsae team|Women's poomsae team]]|| 26 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Nanthana Komwong]]
|r1c2=[[Suthasini Sawettabut]]
|r1c3=Khetkuan Tamolwan
|r2c1=Paranang Orawan
|r2c2=Jinnipa Sawettabut}}
|| [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bàn]] || [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đồng đội nữ|Đồng đội nữ]]|| 26 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| [[Jamras Rittidet]]|| [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's 110 metres hurdles|Men's 110 metres hurdles]]|| 26 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Nonthakon Inkhokshong|| [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] ||[[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's BMX|Men's BMX]]|| 26 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Chutikan Kitwanitsathian|| [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] ||[[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Women's BMX|Women's BMX]]|| 26 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Manatsanan Chaiteerapattarapong
|r1c2=Panjarat Prawatyotin
|r1c3=Pornchanit Junthabud
|r2c1=Thanyaphat Sungvornyothin}}
|| [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] ||[[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's rhythmic group all-round|Women's Rhythmics Team]]|| 26 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Kornkarnjana Sapianchai||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 100 metre butterfly|Women's 100m butterfly]] || 26 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|[[ Natthanan Junkrajang ]]||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 200 metre freestyle|Women's 200m freestyle]] || 26 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Penphan Yothanan
|r2c1=Juthamas Jantakan
|r3c1=Juthathip Mathuros
|r4c1=Supira Klanbut
|r1c2=Suree Phromrat
|r2c2=Wipaporn Saechua
|r3c2=Supavadee Kunchuan
|r4c2=Suwimon Sangtad
|r1c3=Atchara Kaichaiyapoom
|r2c3=Naruemol Banmoo
|r3c3=Nutchavarin Buapa
|r4c3=Thidaporn Maihom}}
||[[Bóng rổ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng rổ]] || [[Bóng rổ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nữ|Giải đấu nữ]] || 26 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Kammalas Namuangruk
|r1c2=Kosuke Hamamoto
|r1c3=Sadom Kaewkanjana
|r2c1=Witchayanon Chothirunrungrueng}}
|| [[Golf tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Golf]] ||[[Golf tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đồng đội nam|Đồng đội nam]]|| 26 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Pornpan Hoemhuk
|r1c2=Atchima Eng-Chuan
|r2c1=Treewadee Yongphan
|r2c2=Supanich Poolkerd}}
||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 4 × 400 metres relay|Women's 4x400m]] || 26 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Orapin Senatham || [[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Judo]] ||[[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Women's Under 63kg]]|| 26 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Navee Thamsoontorn
|r1c2=Nut Butmarasri}}
|| [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]] || [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền quốc tế 470 nam]]|| 27 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Suthon Yampinid
|r1c2=Nopporn Booncherd}}
|| [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]] || [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền quốc tế 420 nam (U19)]]|| 27 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| [[Turakit Boonratanathanakorn]]|| [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] ||[[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#|Men's scratch race]]|| 27 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Surattana Thongsri||[[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Judo]] || [[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Women's Under 70kg]]|| 27 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Pongthep Tapimay
|r1c2=Satjakul Sianglam
|r1c3=Worayut Kapunya}}
|| [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] ||[[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's team sprint|Men's team sprint]]|| 27 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|[[Phaitoon Phonbun]]||[[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi-a và snooker]] || [[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's snooker singles|Men's snooker singles]]|| 27 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Alisa Narueangram
|r2c1=Praphatson Khuiklang
|r3c1=Jenjira Kijpakdee
|r4c1=Kanyanut Nakpolkrung
|r5c1=Sirikwan Wongkeaw
|r6c1=Onuma Doungsuda
|r1c2=Akamsiri Gasornjan
|r2c2=Khwanchanok Suksin
|r3c2=Jongjit Boonmee
|r4c2=Natthakarn Aunjai
|r5c2=Boonta Duangurai
|r6c2=Supansa Samanso
|r6c3=Ornpanee Watcharoen
|r1c3=Thipvicha Jangiawechai
|r2c3=Anongnat Piresram
|r3c3=Kornkanok Sanpoung
|r4c3=Siraya Yimkrajang
|r5c3=Pornsuree Toemsombatbowon }}
||[[Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Khúc côn cầu trên cỏ]] || [[Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Giải đấu nữ]] || 28 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| Rewadee Damsri || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] ||[[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Tanding Women's Class D 60-65kg]]|| 29 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| [[Tairat Bunsuk]] || [[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cử tạ]] ||[[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's 69 kg|Men's 69kg]]|| 29 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Palika Poonpat|| [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]] || [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Optimist nữ (U16)]]|| 29 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Pornteb Poolkaew|| [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Tanding Men's Class D 60-65kg]]|| 29 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Panwa Boonnak|| [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]] || [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Optimist nam (U16)]]|| 29 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Vorravalan Leechinnaphat|| [[Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Trượt băng trên băng]] || [[Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 500 mét nữ]]|| 29 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Puttita Supajirakul]]
|r1c2=[[Sapsiree Taerattanachai]]}}
|| [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]] || [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nội dung cá nhân#Đôi nữ|Đôi nữ]]|| 29 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|[[Khosit Phetpradab]]|| [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]] || [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nội dung cá nhân#Đơn nam|Đơn nam]]|| 29 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Chonlawit Preedasak|| [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Muay Thái]] || [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|60-63.5kg nam]]|| 29 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Thachtana Luangphon|| [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Muay Thái]] || [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|54-57kg nam]]|| 29 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|Surachai Nakthaem|| [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Muay Thái]] || [[Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|51-54kg nam]]|| 29 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|[[Keerati Bualong]]|| [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]] || [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Laser tiêu chuẩn nam]]|| 29 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Aiyawatt Srivaddhanaprabha
|r1c2=Apichet Srivaddhanaprabha
|r1c3=Nattapong Pratumlee
|r2c1=Nutthadith Sila-amornsak
|r2c2=Satid Wongkraso
|r2c3=Thanasin Chuawangkham
|r3c1=Ploy Bhinsaeng}}
||[[Mã cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Mã cầu]] || [[Mã cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Giải đấu]] || 29 tháng 8
|-
| {{silver medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Sarawut Sirironnachai
|r1c2=Yuttana Mano
|r1c3=[[Turakit Boonratanathanakorn]]
|r2c1=Navuti Liphongyu}}
|| [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] ||[[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's team pursuit|Men's team pursuit]]|| 29 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| [[Natthaya Thanaronnawat]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's marathon|Women's Marathon]]|| 19 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Warit Khuntaraporn || [[Đua ngựa tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua ngựa]] ||[[Đua ngựa tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Individual endurance]]|| 20 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| [[Witthaya Thamwong]] || [[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn cung]] ||[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's individual recurve|Men's individual recurve]]|| 20 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Akarin Thitisakulvit
|r2c1=Apichai Phichaikamol
|r3c1=Chatree Wannadit
|r4c1=Khomchak Chakrabandhu Na Ayudhaya
|r1c2=Klin Laksanasompong
|r2c2=Panupong Puangpun
|r3c2=Pattarapat Ganjanaget
|r4c2=Pitpong Plybua
|r1c3=Sumet Thammaporn
|r2c3=Tyler James Chant
|r3c3=Warongkorn Khamkoet
|r4c3=Wuttikorn Kaewkhiao}}
||[[Bóng bầu dục bảy người tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bầu dục bảy người]] || [[Bóng bầu dục bảy người tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nam|Giải đấu nam]] || 20 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Khanittha Kangwonngan
|r2c1=Paweena Kamwan
|r3c1=Pakladathanan Thiratananitiworachot
|r4c1=Bunwilai Thongma
|r1c2=Thidaporn Sutthachip
|r2c2=Panita Rittirong
|r3c2=Kliawked Panchutturat
|r4c2=Daraporn Panchang
|r1c3=Pacharee Sangjan
|r2c3=Preeyaporn Gulsiriratt
|r3c3=Sirima Samnaree
|r4c3=Rattiyakorn Buathong}}
||[[Bóng lưới tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng lưới]] || [[Bóng lưới tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đồng đội nữ]] || 20 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Patarawadee Kittiya || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 200 metres butterfly|Women's 200 m butterfly]]|| 21 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Phiangkhwan Pawapotako || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 100 metres backstroke|Women's 100 m backstroke]]|| 21 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Sirawit Temmart || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]] ||[[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Double trap]]|| 21 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| [[Jutatip Maneephan]] || [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] ||[[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Women's criterium|Women's criterium]]|| 21 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Jamorn Prommanee
|r2c1=Natthawat Lamaiwan
|r1c2=Natthawut Lamaiwan
|r2c2=Nattipong Aeadwong
|r1c3=Tikumporn Surintornta
|r2c3=Tissanupan Wichianpradit}}
||[[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Team all-around|Team all-around]] || 21 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Padasak Tanviriyavechakul]]
|r1c2=Supanut Wisutmaythangkoon}}
|| [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bàn]] || [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam|Đôi nam]]|| 22 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Tikumporn Surintornta || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] ||[[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's Artistic Floor Exercise|Men's Artistic Floor Exercise]]|| 22 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Jamorn Prommanee || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] ||[[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Artistic Men's Pommel Horse|Artistic Men's Pommel Horse]]|| 22 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| [[Napis Tortungpanich]] || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]] ||[[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Men's 10m Air Rifle]]|| 22 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Monsicha Tararattanakul || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] ||[[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kata cá nhân nữ]]|| 22 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Sopanut Mayakarn || [[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đấu kiếm]] ||[[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's foil|Men's foil]]|| 22 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Saowarot Samseemoung || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] ||[[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite nữ trên 68 kg]]|| 22 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Annop Arromsaranon
|r1c2=Yanee Saebe}}
|| [[Bowling tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bowling]] || [[Bowling tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Tenpin Mixed doubles|Tenpin Mixed Doubles]]|| 22 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Keerati Bualong]]
|r1c2=Chusitt Punjamala
|r1c3=Jarupong Meeyusamsen}}
|| [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]] || [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Laser tiêu chuẩn đồng đội nam]]|| 22 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Navaphat Wongcharoen || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's 200 metres Butterfly|Men's 200m Butterfly]]|| 22 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| [[Natthanan Junkrajang]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 400 metres Freestyle|Women's 400m Freestyle]]|| 22 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| [[Nanthana Komwong]] || [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bàn]] ||[[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nữ|Đơn nữ]]|| 22 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| [[Suthasini Sawettabut]] || [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bàn]] ||[[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nữ|Đơn nữ]]|| 22 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| [[Padasak Tanviriyavechakul]] || [[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bàn]] ||[[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nam|Đơn nam]]|| 22 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Jutamas Khonkham || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 400 metres Hurdle|Women's 400m Hurdle]]|| 22 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Kritsada Namsuwan || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's 100 metres |Men's 100m]]|| 22 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Jamorn Prommanee || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] ||[[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Artistic Men's Parallel Bars|Artistic Men's Parallel Bars]]|| 23 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Pornchai Sukhonpanich || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]] ||[[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Men's 25m Rapid Fire Pistol]]|| 23 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Tanapat Jangpanic || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]] ||[[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Men's Skeet]]|| 23 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Tonpan Pokeaw || [[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đấu kiếm]] ||[[Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's sabre |Women's sabre]]|| 23 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Tippawan Khamsi || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] ||[[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite nữ dưới 55 kg]]|| 23 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Siravit Sawangsri || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] ||[[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite nam dưới 55 kg]]|| 23 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Songvut Muntaen || [[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Karate]] ||[[Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Kumite nam dưới 75 kg]]|| 23 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Tanaphon Assawawongcharoen || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 10,000 metres Walk |Women's 10,000m Walk]]|| 23 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Parinya Chuaimaroeng || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's triple jump |Women's Triple Jump]]|| 23 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Pratchaya Tepparak || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] ||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's triple jump |Men's Triple Jump]]|| 23 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Anuruk Rodmanee
|r1c2=Chalit Yingyong
|r1c3=Patawee Montien
|r2c1=Uthen Ontong}}
|| [[Bowling trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bowling trên cỏ]] ||[[Bowling trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bốn người nam]]|| 24 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|Panwat Gimsrang||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's hammer throw|Women's Hammer Throw]] || 24 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Kammalas Namuangruk || [[Golf tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Golf]] ||[[Golf tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's Individual|Cá nhân nam]]|| 24 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Chamaipron Kotchawong
|r1c2=Kritsana Namthaisong
|r1c3=Palita Gangur
|r2c1=Patsorn Bryant}}
|| [[Bowling trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bowling trên cỏ]] ||[[Bowling trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bốn người nữ]]|| 24 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Anavat Thongkrathok || [[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quyền Anh]] ||[[Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's light heavyweight|Men's light heavyweight]]|| 24 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Suppanyu Avihingsanon]]
|r2c1=[[Bodin Isara]]
|r3c1=[[Kittinupong Kedren]]
|r4c1=[[Adulrach Namkul]]
|r1c2=[[Khosit Phetpradab]]
|r2c2=[[Nipitphon Phuangphuapet]]
|r3c2=[[Trawut Potieng]]
|r1c3=[[Dechapol Puavaranukroh]]
|r2c3=[[Kantaphon Wangcharoen]]
|r3c3=[[Nanthakarn Yordphaisong]]}}
|| [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]] || [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đồng đội nam|Đồng đội nam]]|| 24 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Annop Arromsaranon
|r1c2=Erik Kim Bolleby
|r1c3=[[Sithiphol Kunaksorn]]
|r2c1=Surasak Manuwong
|r2c2=Yannaphon Larpapharat}}
|| [[Bowling tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bowling]] || [[Bowling tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's Team of five|Men's Team of five]]|| 24 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Bunchuai Sombatraksa
|r2c1=Chanchai Pengkumta
|r3c1=Kamron Senamontree
|r4c1=Kiatiwut Suttisan
|r1c2=Kittanu Sae Kue
|r2c2=Nikom Ma Yer
|r3c2=Nopphon Senamontree
|r4c2=Panasak Daenmalidoi
|r1c3=Payuputh Sungnard
|r2c3=Sittipong Hongsi
|r3c3=Thanatit Jiraphanthawong
|r4c3=Thichakorn Chalasri
|r5c1=Vichanath Singh
|r5c2=Wanchana Uisuk
|r5c3=Werachai Maneerat}}
|| [[Cricket tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cricket]] || [[Cricket tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's 50 over tournament|Men's 50 over tournament]]|| 24 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|Supanich Poolkerd||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 400 metres|Women's 400 metres]] || 24 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| [[Natthanan Junkrajang]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 800 metres Freestyle|Women's 800m Freestyle]]|| 24 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Anantana Prasertratanakul
|r1c2=Tuddaw Thamronglarp}}
|| [[Bóng quần tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng quần]] ||[[Bóng quần tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đôi jumbo nữ]]|| 24 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Natthakit Jivasuwan
|r1c2=Phuwis Poonsiri}}
|| [[Bóng quần tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng quần]] ||[[Bóng quần tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đôi jumbo nam]]|| 24 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Wattana Kadkhunthod
|r1c2=Anan Naksaray
|r1c3=Thanakrit Thammasarn}}
|| [[Bowling trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bowling trên cỏ]] ||[[Bowling trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Ba người nam]]|| 25 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Nawinda Kasemkiatthai || [[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn súng]] ||[[Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Women's 10m Air Rifle]]|| 25 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Kittipong Wachiramanowong]]
|r1c2=[[Wishaya Trongcharoenchaikul]]}}
|| [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quần vợt]] || [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam|Đôi nam]]|| 25 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Praprut Chaithanasakun || [[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi-a và snooker]] ||[[Bi-a và snooker tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's English billiards singles|Men's English billiards singles]]|| 25 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|[[Radomyos Matjiur]] ||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's 100 metre breaststroke|Men's 100m Breaststroke]] || 25 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|Sawitri Thongchao||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's shot put|Women's Shot Putt]] || 25 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|Sanchai Namkhet||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's 10,000 metres|Men's 10,000m]] || 25 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|[[Wassana Winatho]]||[[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Điền kinh]] || [[Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Women's Heptathlon]] || 25 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Naret Aiangetuen
|r1c2=Sonthi Manakitpaiboon}}
|| [[Bowling trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bowling trên cỏ]] ||[[Bowling trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đôi nam]]|| 26 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Jarupon Limpichati
|r1c2=Korntawat Samran
|r1c3=Sailub Lertratanachai
|r2c1=Siengsaw Lertratanachai}}
|| [[Đua ngựa tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua ngựa]] ||[[Đua ngựa tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Team jumping]]|| 26 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|[[Wishaya Trongcharoenchaikul]]|| [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quần vợt]] || [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nam|Đơn nam]]|| 26 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Naret Aiangetuen
|r1c2=Sonthi Manakitpaiboon}}
|| [[Nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nhảy cầu]] ||[[Nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Nội dung đồng đội nam nữ]]|| 26 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Peangtarn Plipuech]]
|r1c2=[[Sonchat Ratiwatana]]}}
|| [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Quần vợt]] || [[Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam nữ|Đôi nam nữ]]|| 26 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Tyler Lamb
|r2c1=Sukhdave Ghogar
|r3c1=Chanatip Jakrawan
|r4c1=Darongpan Apiromvilaichai
|r1c2=Kannut Samerjai
|r2c2=[[Ratdech Kruatiwa]]
|r3c2=Bandit Lakhan
|r4c2=Chanachon Klahan
|r1c3=Nattakarn Muangboon
|r2c3=Patiphan Klahan
|r3c3=Teerawat Chanthachon
|r4c3=Chitchai Ananti}}
||[[Bóng rổ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng rổ]] || [[Bóng rổ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nam|Giải đấu nam]] || 26 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|Jenjira Srisa-ard||[[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bơi lội]] || [[Bơi lội tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Women's 50 metre freestyle|Women's 50 m freestyle]] || 26 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Nantawan Fueangsanit
|r1c2=Nattaya Yoothong
|r1c3=Patita Silawut
|r2c1=Thongsri Thamakord}}
|| [[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bi sắt]] ||[[Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Women's Triples]]|| 26 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|Surasak Puntanam||[[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Judo]] || [[Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Men's Under 66kg]] || 26 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Narisara Satta
|r1c2=Nichapa Waiwai}}
|| [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]] || [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền quốc tế 470 nữ]]|| 27 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Thanawut Sanikwathi|| [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] ||[[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#|Men's scratch race]]|| 27 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|Nutthawee Klompong||[[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Taekwondo]] || [[Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Men's 68 kg|Men's 68 kg]]|| 27 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| '''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=Chaniporn Batriya
|r1c2=Pannaray Rasee}}
|| [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] ||[[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Women's team sprint|Women's team sprint]]|| 27 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Panjarat Prawatyotin || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] ||[[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Rhythmic Hoop Apparatus]]|| 28 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Thanyaphat Sungvornyothin || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] ||[[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Rhythmic Club Apparatus]]|| 28 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Panjarat Prawatyotin || [[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thể dục dụng cụ]] ||[[Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Rhythmic Ribbon Apparatus]]|| 28 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| [[Witoon Mingmoon]] || [[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cử tạ]] ||[[Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's 56 kg|Men's 56kg]]|| 28 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Ilyas Sadara || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] ||[[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Silat Seni Men's Tunggal]]|| 28 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Jaturong Niwanti|| [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] ||[[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's sprint|Men's sprint]]|| 28 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Sarawut Sirironnachai|| [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] ||[[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Men's pursuit|Men's pursuit]]|| 28 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Suda Lueangaphichatkun || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] ||[[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Tanding Women's Class B 50-55kg]]|| 29 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Bodin Isara]]
|r1c2=[[Savitree Amitrapai]]}}
|| [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]] || [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nội dung cá nhân#Đôi nam nữ|Đôi nam nữ]]|| 29 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|Kuibrohem Kubaha|| [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Tanding Men's Class E 65-70kg]]|| 29 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|[[Pornpawee Chochuwong]]|| [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]] || [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nội dung cá nhân#Đơn nữ|Đơn nữ]]|| 29 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|Kanapan Pachatikapanya|| [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]] || [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Laser radial nữ]]|| 29 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|'''Đội tuyển:'''
{{CompactTable
|r1c1=[[Bodin Isara]]
|r1c2=[[Nipitphon Phuangphuapet]]}}
|| [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Cầu lông]] || [[Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Nội dung cá nhân#Đôi nam|Đôi nam]]|| 29 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|Apiwat Sringam|| [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Thuyền buồm]] || [[Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Laser radial nam]]|| 29 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Surasak Deklee || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] ||[[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Tanding Men's Class H 80-85kg]]|| 29 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left| Seksan Srimarn || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] ||[[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Tanding Men's Class F 70-75kg]]|| 29 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|Pimpirat Tonkhieo || [[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Pencak silat]] ||[[Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Tanding Men's Class G 75-80kg]]|| 29 tháng 8
|-
| {{bronze medal}} ||align=left|Watinee Luekajorn|| [[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua xe đạp]] ||[[Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả#Women's Keirin|Women's Keirin]]|| 29 tháng 8
|-
|}
===Danh sách các huy chương vàng nhiều bộ===
{| class="wikitable" style="text-align:center;"
|-
! width=200|Tên
! width=100|Môn thể thao
|bgcolor=gold width=60|'''HCV''' || bgcolor=silver width=60|'''HCB''' || bgcolor=#cc9966 width=60|'''HCĐ'''
! width=60|Tổng số
|-
|align=left|Apisit Chaichana ||align=left|[[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Chinlone]]
| bgcolor=#fffcaf| 1 || bgcolor=#e5e5e5| 1 || bgcolor=#eecc99| 0 || 2
|-
|align=left|Dusit Piyawong ||align=left|[[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Chinlone]]
| bgcolor=#fffcaf| 1 || bgcolor=#e5e5e5| 1 || bgcolor=#eecc99| 0 || 2
|-
|align=left|Eekkawee Ruenphara ||align=left|[[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Chinlone]]
| bgcolor=#fffcaf| 1 || bgcolor=#e5e5e5| 1 || bgcolor=#eecc99| 0 || 2
|-
|align=left|Khanawut Rungrot ||align=left|[[Cầu mây tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Chinlone]]
| bgcolor=#fffcaf| 1 || bgcolor=#e5e5e5| 1 || bgcolor=#eecc99| 0 || 2
|-
|align=left|[[Padasak Tanviriyavechakul]] ||align=left|[[Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bóng bàn]]
| bgcolor=#fffcaf| 1 || bgcolor=#e5e5e5| 0 || bgcolor=#eecc99| 1 || 2
|-
|align=left|Warit Khuntaraporn ||align=left|[[Đua ngựa tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Đua ngựa]]
| bgcolor=#fffcaf| 0 || bgcolor=#e5e5e5| 1 || bgcolor=#eecc99| 1 || 2
|-
|align=left|[[Witthaya Thamwong]] ||align=left|[[Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|Bắn cung]]
| bgcolor=#fffcaf| 0 || bgcolor=#e5e5e5| 1 || bgcolor=#eecc99| 1 || 2
|}
==Tham khảo==
{{tham khảo|30em}}
==Liên kết ngoài==
*{{Trang web chính thức|http://www.kualalumpur2017.com.my/index.cshtml |name=Trang web chính thức Malaysia Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 lần thứ 29}}
{{Nations at the 2017 Southeast Asian Games}}
[[Thể loại:Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
[[Thể loại:Thái Lan tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|2017]]
[[Thể loại:Thể thao Thái Lan năm 2017|Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
[[Thể loại:Quốc gia tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
nlx8mfb7r92ql2z9sqmob531v0cg0y2
Chu Sinh Hiền
0
6024027
65423500
64801027
2021-08-12T09:18:37Z
NDKDDBot
814981
clean up
wikitext
text/x-wiki
[[Tập tin:Zhou Shengxian UNDP 2009.jpg|thumb|right|Chu Sinh Hiền năm 2009]]
'''Chu Sinh Hiền''' ({{zh|s=周生贤}}; sinh tháng 12 năm 1949) là chính khách nước [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]], từng giữ chức vụ Bộ trưởng [[Bộ Bảo vệ Môi trường Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Bộ Bảo vệ Môi trường]].<ref>{{chú thích báo|title=China warns officials against fudging emission survey figures|url=http://articles.timesofindia.indiatimes.com/2010-12-21/developmental-issues/28266090_1_emission-sulfur-dioxide-climate-conference|access-date =ngày 27 tháng 12 năm 2010|newspaper=[[Times of India]]|date=ngày 21 tháng 12 năm 2010|archive-date = ngày 4 tháng 11 năm 2012 |archive-url=https://web.archive.org/web/20121104075401/http://articles.timesofindia.indiatimes.com/2010-12-21/developmental-issues/28266090_1_emission-sulfur-dioxide-climate-conference}}</ref>
==Tiểu sử==
Chu Sinh Hiền sinh tại [[Ngô Trung]], khu tự trị dân tộc Hồi [[Ninh Hạ]]. Năm 1972, ông gia nhập [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]] và là nhà kinh tế cao cấp. Ông bắt đầu sự nghiệp với tư cách là giáo viên Trung học Vi Châu, huyện [[Đồng Tâm, Ngô Trung|Đồng Tâm]], Ninh Hạ. Ông kinh qua các chức vụ Phó Huyện trưởng huyện Đồng Tâm, Bí thư Huyện ủy Đồng Tâm, Bí thư Huyện ủy [[Tây Cát]] ở Ninh Hạ, Tổng Thư ký Chính phủ nhân dân Khu tự trị dân tộc Hồi [[Ninh Hạ]]. Tháng 5 năm 1993, ông được bổ nhiệm làm Phó Chủ tịch Chính phủ nhân dân Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ. Tháng 4 năm 1998, ông nhậm chức Ủy viên Ban Thường vụ Khu ủy Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ, Phó Chủ tịch Thường trực Chính phủ nhân dân Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ.
Tháng 2 năm 1999, ông được bổ nhiệm làm Phó Cục trưởng Cục Lâm nghiệp Quốc gia. Tháng 11 năm 2000, ông được bổ nhiệm giữ chức Cục trưởng Cục Lâm nghiệp Quốc gia. Tháng 12 năm 2005, Chu Sinh Hiền được bổ nhiệm làm Tổng cục trưởng Tổng cục Bảo vệ Môi trường Quốc gia.
Tháng 3 năm 2008, ông nhậm chức Bộ trưởng [[Bộ Bảo vệ Môi trường Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Bộ Bảo vệ Môi trường]], sau khi Bộ được cải tổ từ Tổng cục Bảo vệ Môi trường Quốc gia. Bộ được trao nhiều quyền hạn hơn Tổng cục. Ông rời chức vụ Bộ trưởng Bộ Bảo vệ Môi trường vào năm 2015 do đạt tới tuổi nghỉ hưu bắt buộc là 65 tuổi đối với các quan chức cấp bộ trưởng. Ngày 27 tháng 2 năm 2015, ông được bổ nhiệm làm Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Tài nguyên và Môi trường của [[Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc]] khóa XII nhiệm kỳ 2013-2018.<ref>{{chú thích web|url=http://politics.people.com.cn/n/2015/0302/c70731-26621239.html|title=Chu Sinh Hiền, Giải Chấn Hoa làm Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Tài nguyên và Môi trường của Chính hiệp toàn quốc |access-date = ngày 2 tháng 3 năm 2015 |publisher=人民网}}</ref>
Chu Sinh Hiền là Ủy viên dự khuyết [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ban Chấp hành Trung ương]] khóa XVI và Ủy viên chính thức Ban Chấp hành Trung ương khóa XVII và khóa [[Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVIII|XVIII]].
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{thời gian sống|1949}}
{{s-start}}
{{s-off}}
{{succession box
|before = ''Đầu tiên''
|title = Bộ trưởng [[Bộ Bảo vệ Môi trường Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Bộ Bảo vệ Môi trường]]
|years = 16 tháng 3 năm 2008 – 27 tháng 2 năm 2015
|after = [[Trần Cát Ninh]]
}}
{{s-end}}
[[Thể loại:Người Ninh Hạ]]
[[Thể loại:Bộ trưởng Bộ Bảo vệ Môi trường Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]
jexck1sg4dpjlrx6m0sugnexo4s6ooj
Bản mẫu:Wushu Đại hội Thể thao Đông Nam Á
10
6028514
29156269
29156006
2017-08-20T10:03:32Z
Boyconga278
388680
Boyconga278 đã đổi [[Bản mẫu:Southeast Asian Games Wushu]] thành [[Bản mẫu:Wushu Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]: Việt hóa
wikitext
text/x-wiki
{{Hộp điều hướng
|name = Wushu Đại hội Thể thao Đông Nam Á
|title = [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017]]
|state = {{{state|autocollapse}}}
|bodyclass = hlist
|basestyle = background:#BFD7FF;
|image = [[tập tin:Wushu pictogram.svg|50px]]
| group1 = Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á
|list1=
* <span style="color:#aaa">1959
* 1961
* 1965
* 1967
* 1969
* 1971
* 1973
* 1975
| group2 = Đại hội Thể thao Đông Nam Á
|list2=
* <span style="color:#aaa">1977
* 1979
* 1981
* 1983
* 1985
* 1987
* 1989
* [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1991|1991]]
* [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1993|1993]]
* <font color="#A0A0A0">1995</font>
* [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997|1997]]
*<font color="#A0A0A0">1999</font>
* [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001|2001]]
* [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003|2003]]
* [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005|2005]]
* [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007|2007]]
* [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009|2009]]
* [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011|2011]]
* [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013|2013]]
* [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]]
* [[Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|2017]]
|below =
* [[Danh sách các huy chương của Đại hội Thể thao Đông Nam Á trong môn wushu|Danh sách huy chương]]
* [[Danh sách các kỷ lục của Đại hội Thể thao Đông Nam Á trong môn wushu|Danh sách kỷ lục Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
* [[Danh sách các địa điểm của Đại hội Thể thao Đông Nam Á trong môn wushu|Danh sách địa điểm]]
}}<noinclude>
{{tùy chọn đóng mở}}
[[Thể loại:Hộp điều hướng wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|Wushu*]]
[[Thể loại:Hộp điều hướng thi đấu wushu]]
[[Thể loại:Hộp điều hướng Đại hội Thể thao Đông Nam Á|Wushu]]
</noinclude>
41orv492r4b2vxxhl420ziug2vvhf2z
Bản mẫu:Southeast Asian Games Wushu
10
6028750
29156270
2017-08-20T10:03:32Z
Boyconga278
388680
Boyconga278 đã đổi [[Bản mẫu:Southeast Asian Games Wushu]] thành [[Bản mẫu:Wushu Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]: Việt hóa
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Bản mẫu:Wushu Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]
6gkyr86ocxcjnxytvcldky7q9z8fnuz
Dendrocnide moroidea
0
6036960
29165365
2017-08-20T10:32:33Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Dendrocnide moroidea]] thành [[Dendrocnide moroides]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Dendrocnide moroides]]
o36jdozyl1bitszkwv1vbmvwki7amhu
OPI Products
0
6050009
66739139
65089831
2021-11-06T13:37:32Z
Mạnh An-Bot
755843
clean up, replaced: {{cite news → {{Chú thích báo (2), {{reflist → {{Tham khảo, [[File: → [[Tập tin: using [[Project:AWB|AWB]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox company
|name = OPI Products
|type = Công ty con
|logo = [[Tập tin:OPI logo.jpg|250px]]
|slogan =
|foundation = 1981
|location = North Hollywood, California
|key_people = George Schaeffer, CEO
Suzi Weiss-Fischmann, Phó Giám đốc điều hành
|products = [[Sơn móng]]
|num_employees = 500 +
|homepage = [http://www.opi.com opi.com]
|parent = [[Coty, Inc.]]
}}
'''OPI Products''', nhãn hiệu cách điệu là '''O·P·I''', là một nhà sản xuất [[sơn móng]] của [[Hoa Kỳ]] trụ sở tại [[North Hollywood]], [[California]] và là công ty con của [[Coty, Inc.]].
==Lịch sử==
OPI, ban đầu có tên là Odontorium Products Inc., là một công ty cung cấp nha khoa nhỏ do George Schaeffer mua vào năm 1981. Ngay sau khi tiếp quản công ty, Schaeffer đã được Suzi Weiss-Fischmann, Phó Giám đốc điều hành của OPI và Giám đốc nghệ thuật. Schaeffer và Weiss-Fischmann hợp tác với R. Eric Montgomery, một nhà sinh học và đã tạo ra một hệ thống acrylic mà Schaeffer bán đến từng cửa tiệm làm móng địa phương. Họ đóng cửa dịch vụ nha khoa và tập trung hoàn toàn vào sản phẩm làm móng, thay đổi tên thành OPI Products Inc.
Năm 1989, OPI mở rộng danh mục đầu tư của mình cho các sản phẩm sơn móng và các sản phẩm khác. Năm 2003, OPI đã tạo ra bộ sưu tập ''[[Legally Blonde 2]]'' cũng đã được đề cập trong phim ảnh.<ref name="Legally">{{Chú thích báo |work=The Baltimore Sun |title=Clothes Encounters; As the fashion world grows more aggressive about marketing clothes in movies, some wonder if hot films are beginning to resemble stylish ads |first=Cheryl |last=Lu-Lien Tan |date=2003-07-06 |page=1.N}}</ref> Công ty từng cộng tác các phim bao gồm [[Ford Mustang]], phim năm 2010 [[Alice in Wonderland (phim 2010)|''Alice in Wonderland'']],<ref>{{Chú thích web |url=http://thegloss.com/beauty/opi-goes-through-the-looking-glass/ |tiêu đề=OPI goes through the looking glass |nhà xuất bản=The Gloss |first=Dina |last=Fierro |ngày=2009-12-24 |ngày truy cập=2010-12-10 |archive-date=2011-07-17 |archive-url=https://web.archive.org/web/20110717002602/http://thegloss.com/beauty/opi-goes-through-the-looking-glass/ }}</ref> và Dell (2009).<ref>{{Chú thích web |url=https://www.reuters.com/article/idUS144156+07-Oct-2009+BW20091007/ |tiêu đề=Industry Leaders Dell and OPI Partner to Deliver a New, Polished Laptop Collection |nhà xuất bản=Reuters |ngày=2009-10-07 |ngày truy cập=2010-12-10 |archive-date=2016-04-14 |archive-url=https://web.archive.org/web/20160414165238/http://www.reuters.com/article/idUS144156+07-Oct-2009+BW20091007 |url-status=dead }}</ref>
Năm 2003, OPI đã đưa ra một dòng sản phẩm sơn móng cho những chú chó tên là Pawlish đã nhận được những đánh giá hỗn hợp.<ref name="Pawlish">{{Chú thích báo |url=http://www.foxnews.com/story/0,2933,98000,00.html |work=Fox News |title=Pups Panting for "Pawlished" Nails |first=Catherine |last=Donaldson-Evans |date=2003-09-23 |accessdate=2010-12-20}}</ref> Trong năm 2007, sau khi áp lực từ EPA và tổ chức [[chiến dịch về mỹ phẩm an toàn]], OPI đã lập lại công thức sơn móng và loại bỏ các chất hoá học [[Dibutyl phthalate|DBP]] (dibutyl phthalate), formaldehyde và toluene.<ref>/ [http://blog.seattlepi.com/environment/library/OPILetterToAlexandraGormanMarch2007.pdf statement]</ref>
Năm 2010, [[Coty, Inc.]] đã mua lại OPI<ref>{{Chú thích web |url=http://www.opi.com/fb/OPIAcquiredPressRelease.pdf |ngày truy cập=2017-08-20 |tựa đề=joint statement |archive-date=2010-12-14 |archive-url=https://web.archive.org/web/20101214124149/http://www.opi.com/fb/OPIAcquiredPressRelease.pdf }}</ref> Năm 2014, Coty bổ nhiệm Mary van Praag làm Tổng Giám đốc của OPI.<ref name="modernsalon.com">{{Chú thích web|last1=Moratto|first1=Anne|tiêu đề=OPI Founder and CEO George Schaeffer to Step Down|url=http://www.modernsalon.com/news/salon-industry-news/OPI-Founder-and-CEO-George-Schaeffer-to-Step-Down-233323821.html|website=Modern Salon}}</ref> Van Praag thay thế John Heffner, Tổng giám đốc hiện tại của Drybar.<ref name="modernsalon.com"/>
==Chú thích==
{{Tham khảo}}
{{mỹ phẩm}}
gjj4u8o756v0uzvz57zdhaq1fgrfayx
Thể loại:Quốc gia Bắc Phi
14
6050647
29181746
29180736
2017-08-20T11:29:58Z
HugoAWB
556141
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Quốc gia châu Phi theo vùng|Bắc Phi]]
[[Thể loại:Bắc Phi| ]]
tqw4ebzk0q11dl59g67lbf319kbe021
Louis Dư Nhuận Thâm
0
6051602
29182883
29182300
2017-08-20T11:34:43Z
ThiênĐế98
440903
ThiênĐế98 đã đổi [[Louis Dự Nhuận Thâm]] thành [[Louis Dư Nhuận Thâm]]: CT
wikitext
text/x-wiki
#đổi[[Alôsiô Dư Nhuận Thâm]]
8pflaqcljvb8k329szhk8myk8bbyacl
Thể loại:Quốc gia châu Phi theo vùng
14
6052109
69907639
29182452
2023-04-21T09:30:38Z
Mạnh An
721305
Di chuyển từ [[Category:Vùng châu Phi]] đến [[Category:Vùng của châu Phi]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
[[Thể loại:Quốc gia châu Phi| ]]
[[Thể loại:Vùng của châu Phi| ]]
cqo817yua90yu9ubr94jd3oykdyw8h6
Acmispon argyreus
0
6052750
29183164
2017-08-20T11:35:52Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Acmispon argyreus]] thành [[Acmispon argyraeus]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Acmispon argyraeus]]
8ehl755sofvjd7evvf1zgh5o68s9cxy
Thể loại:Quốc gia Sahara
14
6053046
29183505
2017-08-20T11:37:17Z
HugoAWB
556141
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “*'''{{C|Quốc gia châu Phi|Các quốc gia châu Phi}}''' trong khu vực '''{{C|Sahara}}''' của {{C|Bắc Phi}} — các quốc gia có lãnh thổ nằm tro…”
wikitext
text/x-wiki
*'''{{C|Quốc gia châu Phi|Các quốc gia châu Phi}}''' trong khu vực '''{{C|Sahara}}''' của {{C|Bắc Phi}} — các quốc gia có lãnh thổ nằm trong [[Sa mạc Sahara]] hoặc [[Sa mạc Sahara (vùng sinh thái)|vùng sinh thái Sahara]].
{{catseealso|Quốc gia Maghreb}}
[[Thể loại:Sahara]]
[[Thể loại:Quốc gia Bắc Phi| Sahara]]
[[Thể loại:Quốc gia châu Phi theo vùng|Sahara]]
agl4t3df24lvbneem74sfmmfwoilcxg
Najas faveolata
0
6053399
29183913
2017-08-20T11:38:59Z
Brya
25050
Brya đã đổi [[Najas faveolata]] thành [[Najas foveolata]]: correct spelling
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Najas foveolata]]
mfvekhmlekiprqlboutmdvmaiu4bykg
Keo kích mí
0
6055161
67745710
66784056
2021-12-27T10:39:34Z
InternetArchiveBot
686003
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8.5
wikitext
text/x-wiki
'''Keo kích mí''', thường gọi là {{nihongo|'''eye putti'''|アイプチ|ai puchi}},<ref>The spelling "Eye Putti" is a Japanese brand name</ref> là một loại trang điểm mắt được sử dụng ở [[Đông Á]] được thiết kế để thay đổi [[nếp quạt ở mắt]] (mí mắt không có nếp nhăn). Keo kích mí là chất kết dính hòa tan trong nước có thể dễ dàng loại bỏ.
==Lịch sử==
Keo kích mí mắt đã có mặt ở Nhật vào cuối những năm 1970.<ref>{{chú thích sách|last=Miller|first=Laura|authorlink=|title=Beauty up: Exploring Contemporary Japanese Body Aesthetics|publisher=University of California Press|date=July 2006|location=Berkeley and Los Angeles, California|pages=[https://archive.org/details/beautyupexplorin00mill_0/page/116 116]|url=https://archive.org/details/beautyupexplorin00mill_0|doi=|id=|isbn=978-0-520-24508-2}}</ref>
==Sử dụng==
Mắt hai mí được xem là dấu hiệu của vẻ đẹp nữ tính ở Đông Á.<ref>{{chú thích báo|author=|title= The Business of Race|url= http://www.cbc.ca/ideas/episodes/2013/12/11/the-business-of-race/|location= Toronto|publisher= CBC Radio, Ideas|date= ngày 11 tháng 12 năm 2013|access-date = ngày 23 tháng 12 năm 2013}}</ref> Một số phụ nữ chọn giải pháp tạm thời bằng cách đeo keo kích mí mắt. Keo được sơn trên mí mắt trên, sau đó được đẩy lên với một cái nhánh nhựa và giữ trong chỗ của chất kết dính. Keo cần khô trong một phút trước khi giữ nếp gấp. Phương pháp này tạo ra hoặc nổi bật nếp gấp trong mí mắt ("mí mắt kép") mở mắt ra để lộ lông mi.<ref>{{Chú thích web|url=http://www.salon.com/health/feature/2000/02/16/asian_eyes|tiêu đề=Asian Eyes|nhà xuất bản=Salon.com|ngày tháng=ngày 16 tháng 2 năm 2000|ngày truy cập=ngày 26 tháng 10 năm 2010|archive-date=2011-09-26|archive-url=https://web.archive.org/web/20110926070657/http://www.salon.com/health/feature/2000/02/16/asian_eyes|url-status=dead}}</ref> Nam giới cũng sử dụng keo kích mí mắt.
Keo không kéo dài và phải được sử dụng lại sau vài giờ. Keo kích mí mắt cũng có thể gây kích ứng.<ref>{{chú thích báo| url=http://www.cbsnews.com/2300-204_162-10004213-2.html?tag=page;next | work=CBS News}}</ref>
==Biến thể==
Một biến thể được gọi là '''miếng dán mí mắt''' hay '''miếng dán nhăn''' có trong một dải đàn hồi dạng xơ được cắt tỉa để tạo hình và đặt trên mí mắt. Miếng dán tạo nên nếp nhăn nằm trên mí mắt. Miếng dán không kéo dài và phải được sử dụng lại sau vài giờ.
==Xem thêm==
*[[Circle contact lens]]
*[[East Asian blepharoplasty]], a form of plastic surgery that has the same visual effect but is permanent
*[[Nếp quạt ở mắt]]
==Chú thích==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
* [http://www.koji-honpo.co.jp/movie/eyetalk/popup1.html How-to video for applying eye putty] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20090806084128/http://www.koji-honpo.co.jp/movie/eyetalk/popup1.html |date = ngày 6 tháng 8 năm 2009}}
* [http://www.koji-honpo.co.jp/movie/eyetalk/popup2.html How-to video for removing eye putty] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20090730220635/http://www.koji-honpo.co.jp/movie/eyetalk/popup2.html |date = ngày 30 tháng 7 năm 2009}}
{{mỹ phẩm}}
{{sơ khai}}
[[Thể loại:Văn hóa châu Á]]
[[Thể loại:Mỹ phẩm]]
[[Thể loại:Mắt]]
[[Thể loại:Thời trang Nhật Bản]]
kutovlqdiocgk057nupq2kphi1gcvy4
Xarauy
0
6057367
58913207
29188382
2020-02-24T10:34:58Z
Xqbot
98738
Bot: Giải quyết đổi hướng kép đến [[Cộng hòa Ả Rập Sahrawi Dân chủ]]
wikitext
text/x-wiki
#đổi [[Cộng hòa Ả Rập Sahrawi Dân chủ]]
jnduarxe120cnr23fpa0r5d4s4g36ui
Giuse Từ Hoành Căn
0
6058531
70574219
67541542
2023-08-18T02:07:05Z
Mạnh An-Bot
755843
Di chuyển từ [[Category:Giám mục Công giáo người Trung Quốc]] đến [[Category:Giám mục Công giáo Trung Quốc]] dùng [[c:Help:Cat-a-lot|Cat-a-lot]]
wikitext
text/x-wiki
{{Infobox Christian leader
| honorific-prefix = Giám mục <br/>
| name = Giuse Từ Hoành Căn <br/> 徐宏根
| title = Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Tô Châu]] <br/> (2005 - nay)
| image = Coat of arms of Joseph Xu Hong Gen.svg
| image_size =
| image_caption =
| birth_date = Tháng 4, 1962
| birth_place = [[Giang Tô]], [[Trung Quốc]]
| death_date =
| death_place =
| occupation =
| ordination = 1990
| consecration = [[20 tháng 4]], 2006
}}
'''Giuse Từ Hoành Căn''' ({{lang-zh|徐宏根}}, ''Joseph Xu Hong-gen''; sinh 1962) là một giám mục người [[Trung Quốc]] của [[Giáo hội Công giáo Rôma]]. Ông hiện đảm nhận nhiệm vụ Giám mục Chánh tòa [[Giáo phận Tô Châu]].<ref name=g>[http://www.gcatholic.org/dioceses/diocese/sooc0.htm Diocese of Suzhou 蘇州]</ref>
==Tiểu sử==
Giám mục Từ Hoành Căn sinh tháng 4 năm 1962, người Tô Châu, tỉnh [[Giang Tô]] ([[Trung Quốc]]). Sau thời gian tu học tại Tu viện Xà Sơn Thượng Hải, năm 1990, ông được thụ phong chức linh mục. Từ năm 1994 đến 1999 niên, ông du học tại Tu viện thánh Giuse New York ([[Hoa Kỳ]]), tốt nghiệp Thạc sĩ ngành Thần học và Thánh kinh học.
Tháng 6 năm 1999, giám mục Tô Châu bất hợp thức [[Mátthia Mã Long Lân]] qua đời. Ngày 18 tháng 12 năm 1999, linh mục Giuse Từ Hoành Căn được [[Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc]] đề cử vào chức vụ Giám mục Tô Châu. Không lâu sau, ông được bầu làm Phó chủ nhiệm Ủy ban Giáo vụ Công giáo tỉnh Giang Tô.
Tòa Thánh Vatican không thừa nhận chức giám mục Tô Châu của ông lẫn người tiền nhiệm Mátthia Mã Long Lân. Từ năm 1950, Giáo phận Tô Châu được đặt dưới quyền Giám quản Tông Tòa của Giám mục (sau thăng Hồng y) Thượng Hải [[Inhaxiô Cung Phẩm Mai]] (1950-2000, nguyên giám mục Tô Châu) và sau đó là Giám mục Thượng Hải [[Giuse Phạm Trung Lương]] (2000-2005, nguyên Giám mục phó Thượng Hải).
Mãi đến năm 2005, Tòa Thánh mới chấp thuận xem xét và nối lại sự hiệp thông, công nhận chức giám mục cũng như chức vụ Giám mục chính tòa Giáo phận Tô Châu. Lễ tấn phong giám mục chính thức của ông được tổ chức ngày 20 tháng 4 năm 2006. Khẩu hiệu giám mục của ông là ''Deus caritas est'' (''Thiên Chúa là tình yêu'').<ref name=g/>
Ngày 5 tháng 10 năm 2016, ông tham gia phái đoàn tín đồ Công giáo Trung Quốc đại lục sang thăm Tòa Thánh Vatican, được [[Giáo hoàng Phanxicô]] tiếp kiến. Đây là lần đầu tiên Giáo hoàng Phanxicô tiếp kiến một giám mục từ Trung Quốc đại lục đến Vatican.
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{thời gian sống|1962}}
{{sơ khai Giám mục Công giáo}}
[[Thể loại:Người Giang Tô]]
[[Thể loại:Giám mục Công giáo Trung Quốc]]
[[Thể loại:Giám mục Hội Công giáo Yêu nước Trung Quốc]]
o5f9w72fxk69shr4vaz70o4mnvy9lzf
Thể loại:Cộng hòa Ả Rập
14
6062339
29193915
2017-08-20T12:10:55Z
HugoAWB
556141
[[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Catmore}} [[Thể loại:Cộng hòa]] [[Thể loại:Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Ả Rập]] Thể loại:Chủ nghĩa cộng hòa thế gi…”
wikitext
text/x-wiki
{{Catmore}}
[[Thể loại:Cộng hòa]]
[[Thể loại:Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Ả Rập]]
[[Thể loại:Chủ nghĩa cộng hòa thế giới Ả Rập]]
cwo00cts1p8j7ccooq39myfab17w99r
Thể loại:Địa lý Mauritania
14
6063718
29195532
29195448
2017-08-20T12:15:44Z
HugoAWB
556141
wikitext
text/x-wiki
{{catr|Địa lý Mauritanie}}
5bx7m1jrutrqk9ox81cm128kynh7a51