Wikibooks viwikibooks https://vi.wikibooks.org/wiki/Trang_Ch%C3%ADnh MediaWiki 1.44.0-wmf.6 first-letter Phương tiện Đặc biệt Thảo luận Thành viên Thảo luận Thành viên Wikibooks Thảo luận Wikibooks Tập tin Thảo luận Tập tin MediaWiki Thảo luận MediaWiki Bản mẫu Thảo luận Bản mẫu Trợ giúp Thảo luận Trợ giúp Thể loại Thảo luận Thể loại Chủ đề Thảo luận Chủ đề Trẻ em Thảo luận Trẻ em Nấu ăn Thảo luận Nấu ăn TimedText TimedText talk Mô đun Thảo luận Mô đun Sách Vật lý/Điện/Điện AC 0 25379 516766 505330 2024-12-09T18:15:04Z 205.189.94.88 516766 wikitext text/x-wiki Điện AC hay [[Điện hai chiều]] có điện thế thay đổi theo thời gian của một sóng sin đều . :[[Tập_tin:Wave.png|200px]] :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]][[Tập_tin:Wave.png|200px]] ==Điện nguồn== Điện AC được tạo ra từ máy phát điện AC có [[Điện thế]] 120V - 60 Hz . Điện AC được tạo ra từ máy phát điện AC có cấu tạo sau : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]][[Image:Sinus_amplitude_en.svg|Left|400px]] Ký hiệu mạch điện của điện AC và Quang tuyến nhiệt điện : <math>v(t) = V \sin (\omega t + \theta)</math> ==Điện thế== Điện thế thường dùng trong tính toán điện : [[Image:Sinus_amplitude_en.svg|Left|500px]] :{|width=100% |- | Điện thế đỉnh || <math> V_p = V</math> |- | Điện thế giửa 2 đỉnh || <math>V_{p2p} = 2 V</math> |- | Điện thế trung bình || <math>V_{avg} = \frac{V}{2}</math> |- | Điện thế hửu hiệu || <math>V_{rms} = \sqrt{2} V</math> |- |} [[Thể loại:Điện học]][[Thể loại:Điện]] gfqo8a0sqtk6n0eh9xz232hj0d2q6l2 Wikibooks:GUS2Wiki 4 60273 516737 516654 2024-12-09T13:10:44Z Alexis Jazz 13988 Updating gadget usage statistics from [[Special:GadgetUsage]] ([[phab:T121049]]) 516737 wikitext text/x-wiki {{#ifexist:Project:GUS2Wiki/top|{{/top}}|This page provides a historical record of [[Special:GadgetUsage]] through its page history. To get the data in CSV format, see wikitext. To customize this message or add categories, create [[/top]].}} Dữ liệu dưới đây được đưa vào vùng nhớ đệm và được cập nhật lần cuối lúc 2024-12-07T11:29:09Z. Tối đa có sẵn {{PLURAL:5000|một kết quả|5000 kết quả}} trong vùng nhớ đệm. {| class="sortable wikitable" ! Tiện ích !! data-sort-type="number" | Số người dùng !! data-sort-type="number" | Số thành viên tích cực |- |Cat-a-lot || 2 || 0 |- |CommentsInLocalTime || 16 || 0 |- |DeluxeHistory || 20 || 1 |- |Editsummary || 17 || 0 |- |LocalLiveClock || 11 || 0 |- |XTools-ArticleInfo || 9 || 0 |- |addsection-plus || 16 || 0 |- |autodel || 3 || 0 |- |darkmode || 8 || 0 |- |dropdown-menus || 16 || 0 |- |edittop || 16 || 1 |- |externallinks || 12 || 0 |- |goToTop || 6 || 0 |- |hotcat || 39 || 1 |- |moveRV || 22 || 1 |- |navpop || 33 || 0 |- |purgetab || 14 || 0 |- |removeAccessKeys || 2 || 0 |- |revisionjumper || 14 || 0 |- |sidebartranslate || 8 || 0 |- |subpages || 16 || 0 |- |wiked || 10 || 0 |} * [[Đặc biệt:GadgetUsage]] * [[m:Meta:GUS2Wiki/Script|GUS2Wiki]] <!-- data in CSV format: Cat-a-lot,2,0 CommentsInLocalTime,16,0 DeluxeHistory,20,1 Editsummary,17,0 LocalLiveClock,11,0 XTools-ArticleInfo,9,0 addsection-plus,16,0 autodel,3,0 darkmode,8,0 dropdown-menus,16,0 edittop,16,1 externallinks,12,0 goToTop,6,0 hotcat,39,1 moveRV,22,1 navpop,33,0 purgetab,14,0 removeAccessKeys,2,0 revisionjumper,14,0 sidebartranslate,8,0 subpages,16,0 wiked,10,0 --> n59ykx1uongv8eirra8dqs6o5wm4lri Sách công thức điện 0 67641 516738 515198 2024-12-09T17:38:30Z 205.189.94.88 /* Điện trở */ 516738 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện loại== ===Điện DC=== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ===Điện AC=== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ==Linh kiện diện tử== ===Điện trở=== Điện DC : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> Điện AC : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== Điện AC : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> Điện C : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== Điện DC : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> Điện AC : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ===Mạch điện điện trở=== ==== Mạch Chia Điện ==== :[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] : <math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> ==== Mạch T ==== : [[Image:Superposition_Example.svg]] : <math>V = V_o \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_i \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> : <math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_3 + R_2}{R_1 + R_2 }</math> ==== Mạch π ==== : <math>i_1 = i_2 + i_3</math> : <math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> : <math>v_i(\frac{1}{R_1} - \frac{1}{R_2}) = v_o(\frac{1}{R_3} - \frac{1}{R_2}) </math> : <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{{Y_3 - Y_2}}{{Y_1 - Y_2}} </math> ==== Mạch Nối Tiếp Song Song ==== : [[Image:Resistorscombo.png|100px]] :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> :<math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> ====Δ - Y Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] : <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> ==== Y - Δ Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] :<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> :<math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> :<math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> === Mạch điện RLC nối tiếp=== ====R ≠ 0 ==== :[[File:RLC_series_circuit.png|100px]] Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i = 0</math> Cho :<math>\beta=\frac{1}{LC}, \alpha=\frac{R}{2L} , \omega=\sqrt{\beta - \alpha} , \lambda=\sqrt{\alpha - \beta}</math> Phương trình trên trở thành :<math>s^2 i + \frac{R}{L} s i + \frac{1}{LC} i = 0 </math> :<math>s^2 + 2 \alpha s + \beta = 0 </math> Giải phương trình cho 3 loại nghiệm số : <math>\alpha=\beta</math> . <math>s = -\alpha</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{-\alpha t} = A(\alpha)</math> : <math>\alpha </math> > <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> : <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm j omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C +Z_R = R</math> :<math>Z_C + Z_L = 0</math> :<math>\omega L = -\frac{1}{\omega C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>i(\omega=0)=0</math> :<math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> :<math>i(\omega=00)=0</math> ====R = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> :<math>s^2 i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = \sqrt{-\frac{1}{T}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} = \pm j \omega</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{\pm j \omega t} = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> :<math> T = LC</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C = 0</math> :<math>Z_L = - Z_C </math> :<math>\omega_o L = -\frac{1}{\omega_o C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>v_L = - v_C</math> :<math>v(\theta) = V sin (\omega t + \theta) + V sin (\omega t - \theta) </math> ====C = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + i R = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} i = 0</math> :<math>s i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{1}{T}</math> :<math> T = \frac{L}{R}</math> ====L = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{R} = 0</math> :<math>\frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{RC} i = 0</math> :<math>s v + \frac{1}{T} v = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{!}{T}</math> :<math> T = RC</math> ====R,C = 0 ==== H=0 :<math>\nabla^2 E = -\beta_o E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta_o B</math> :<math> E = A sin \omega_o t</math> :<math> B = A sin \omega_o t</math> :<math> \omega_o = \sqrt{\beta_o} = \sqrt{\frac{1}{T_o}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = C</math> H≠0 :<math>\nabla^2 E = -\beta E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta B</math> :<math> E = A sin \omega t</math> :<math> B = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\beta} = \sqrt{\frac{1}{T}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> ====Mạch điện RL==== :{|width=100% |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} ====Mạch điện RC==== :{|width=100% |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} ====Mạch điện LC==== :{|width=100% |- | [[Mạch điện LC nối tiếp]] ||[[File:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || '''Ở trạng thái cân bằng''' <br><math>V_L + V_C = 0</math> <br><math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} = - \frac{1}{T} i </math> <br><math>i = A \sin \omega t </math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}} </math> <br><math>T=LC </math> <br><br> <br>'''Ở trạng thái đồng bộ''' <br><math>Z_L = -Z_C</math> <br><math>\omega_o= \pm j \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=LC</math> <br><math>V_L = -V_C</math> <br><math>v(\theta)=A \sin(\omega_o t + 2 \pi) - A \sin(\omega_o t - 2 \pi)</math> |- |} ====Mạch điện điốt==== :{|width=100% |- | Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot || [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot || <br>[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot || <br>[[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] <br>[[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Mạch điện IC==== :{| width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} === Mạch điện RLC 2 cổng=== ====Mạch LR , Mạch RC - Lọc điện tần số thấp==== ====Mạch RL , Mạch CR - Lọc điện tần số cao==== ====Mạch LR-CR , Mạch RC-RL - Lọc điện băng tần==== ====Mạch LC-R , Mạch R-LC - Lọc điện tần số chọn lựa==== ====Mạch R-LC , Mạch LC-R - Lược điện tần số chọn lựa==== ===Mạch điện điốt=== ==== Biến đổi chiều điện ==== : [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] :[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] : [[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] : [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] ===Mạch điện transistor=== ==== Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ ==== : [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] :<math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = -n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> ==== Bộ khuếch đại điện dươngtrăng si tơ ==== : :<math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3= n R_4</math> ===Mạch điện IC=== ====Mạch điện IC 741==== :{| class="wikitable" width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} ====Mạch điện IC 555==== =====Sóng vuông một trạng thái===== [[Image:555 Monostable.svg|Schematic of a 555 in monostable mode|200px|right]][[Image:NE555 Monotable Waveforms (English).png|The relationships of the trigger signal, the voltage on C and the pulse width in monostable mode|200px]] Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp :<math>t = RC\ln(3) \approx 1.1 RC</math> Với : t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads =====Sóng vuông hai trạng thái ổn===== [[Image:555 Astable Diagram.svg|Standard 555 Astable Circuit|200px|right]] Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R<sub>1</sub>, R<sub>2</sub> and C: :<math>f = \frac{1}{\ln(2) \cdot C \cdot (R_1 + 2R_2)}</math> Thời gian cao :<math>t_h = \ln(2) \cdot (R_1 + R_2) \cdot C</math> Thời gian thấp :<math>t_l = \ln(2) \cdot R_2 \cdot C</math> Năng xuất của R<sub>1</sub> phải cao hơn giá trị của <math>\frac{V_{cc}^{2}}{R_1}</math> ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Linh kiện điện tử=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} oaasu1ho8c4za6zj8fe15eutesexrf2 516739 516738 2024-12-09T17:38:50Z 205.189.94.88 /* Điện trở */ 516739 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện loại== ===Điện DC=== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ===Điện AC=== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ==Linh kiện diện tử== ===Điện trở=== Điện DC : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> Điện AC : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== Điện AC : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> Điện C : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== Điện DC : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> Điện AC : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ===Mạch điện điện trở=== ==== Mạch Chia Điện ==== :[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] : <math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> ==== Mạch T ==== : [[Image:Superposition_Example.svg]] : <math>V = V_o \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_i \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> : <math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_3 + R_2}{R_1 + R_2 }</math> ==== Mạch π ==== : <math>i_1 = i_2 + i_3</math> : <math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> : <math>v_i(\frac{1}{R_1} - \frac{1}{R_2}) = v_o(\frac{1}{R_3} - \frac{1}{R_2}) </math> : <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{{Y_3 - Y_2}}{{Y_1 - Y_2}} </math> ==== Mạch Nối Tiếp Song Song ==== : [[Image:Resistorscombo.png|100px]] :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> :<math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> ====Δ - Y Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] : <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> ==== Y - Δ Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] :<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> :<math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> :<math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> === Mạch điện RLC nối tiếp=== ====R ≠ 0 ==== :[[File:RLC_series_circuit.png|100px]] Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i = 0</math> Cho :<math>\beta=\frac{1}{LC}, \alpha=\frac{R}{2L} , \omega=\sqrt{\beta - \alpha} , \lambda=\sqrt{\alpha - \beta}</math> Phương trình trên trở thành :<math>s^2 i + \frac{R}{L} s i + \frac{1}{LC} i = 0 </math> :<math>s^2 + 2 \alpha s + \beta = 0 </math> Giải phương trình cho 3 loại nghiệm số : <math>\alpha=\beta</math> . <math>s = -\alpha</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{-\alpha t} = A(\alpha)</math> : <math>\alpha </math> > <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> : <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm j omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C +Z_R = R</math> :<math>Z_C + Z_L = 0</math> :<math>\omega L = -\frac{1}{\omega C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>i(\omega=0)=0</math> :<math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> :<math>i(\omega=00)=0</math> ====R = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> :<math>s^2 i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = \sqrt{-\frac{1}{T}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} = \pm j \omega</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{\pm j \omega t} = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> :<math> T = LC</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C = 0</math> :<math>Z_L = - Z_C </math> :<math>\omega_o L = -\frac{1}{\omega_o C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>v_L = - v_C</math> :<math>v(\theta) = V sin (\omega t + \theta) + V sin (\omega t - \theta) </math> ====C = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + i R = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} i = 0</math> :<math>s i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{1}{T}</math> :<math> T = \frac{L}{R}</math> ====L = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{R} = 0</math> :<math>\frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{RC} i = 0</math> :<math>s v + \frac{1}{T} v = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{!}{T}</math> :<math> T = RC</math> ====R,C = 0 ==== H=0 :<math>\nabla^2 E = -\beta_o E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta_o B</math> :<math> E = A sin \omega_o t</math> :<math> B = A sin \omega_o t</math> :<math> \omega_o = \sqrt{\beta_o} = \sqrt{\frac{1}{T_o}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = C</math> H≠0 :<math>\nabla^2 E = -\beta E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta B</math> :<math> E = A sin \omega t</math> :<math> B = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\beta} = \sqrt{\frac{1}{T}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> ====Mạch điện RL==== :{|width=100% |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} ====Mạch điện RC==== :{|width=100% |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} ====Mạch điện LC==== :{|width=100% |- | [[Mạch điện LC nối tiếp]] ||[[File:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || '''Ở trạng thái cân bằng''' <br><math>V_L + V_C = 0</math> <br><math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} = - \frac{1}{T} i </math> <br><math>i = A \sin \omega t </math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}} </math> <br><math>T=LC </math> <br><br> <br>'''Ở trạng thái đồng bộ''' <br><math>Z_L = -Z_C</math> <br><math>\omega_o= \pm j \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=LC</math> <br><math>V_L = -V_C</math> <br><math>v(\theta)=A \sin(\omega_o t + 2 \pi) - A \sin(\omega_o t - 2 \pi)</math> |- |} ====Mạch điện điốt==== :{|width=100% |- | Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot || [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot || <br>[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot || <br>[[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] <br>[[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Mạch điện IC==== :{| width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} === Mạch điện RLC 2 cổng=== ====Mạch LR , Mạch RC - Lọc điện tần số thấp==== ====Mạch RL , Mạch CR - Lọc điện tần số cao==== ====Mạch LR-CR , Mạch RC-RL - Lọc điện băng tần==== ====Mạch LC-R , Mạch R-LC - Lọc điện tần số chọn lựa==== ====Mạch R-LC , Mạch LC-R - Lược điện tần số chọn lựa==== ===Mạch điện điốt=== ==== Biến đổi chiều điện ==== : [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] :[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] : [[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] : [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] ===Mạch điện transistor=== ==== Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ ==== : [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] :<math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = -n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> ==== Bộ khuếch đại điện dươngtrăng si tơ ==== : :<math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3= n R_4</math> ===Mạch điện IC=== ====Mạch điện IC 741==== :{| class="wikitable" width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} ====Mạch điện IC 555==== =====Sóng vuông một trạng thái===== [[Image:555 Monostable.svg|Schematic of a 555 in monostable mode|200px|right]][[Image:NE555 Monotable Waveforms (English).png|The relationships of the trigger signal, the voltage on C and the pulse width in monostable mode|200px]] Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp :<math>t = RC\ln(3) \approx 1.1 RC</math> Với : t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads =====Sóng vuông hai trạng thái ổn===== [[Image:555 Astable Diagram.svg|Standard 555 Astable Circuit|200px|right]] Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R<sub>1</sub>, R<sub>2</sub> and C: :<math>f = \frac{1}{\ln(2) \cdot C \cdot (R_1 + 2R_2)}</math> Thời gian cao :<math>t_h = \ln(2) \cdot (R_1 + R_2) \cdot C</math> Thời gian thấp :<math>t_l = \ln(2) \cdot R_2 \cdot C</math> Năng xuất của R<sub>1</sub> phải cao hơn giá trị của <math>\frac{V_{cc}^{2}}{R_1}</math> ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Linh kiện điện tử=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} pk9fhoiegd6hbgedrrr4roza5498xcq 516740 516739 2024-12-09T17:40:31Z 205.189.94.88 516740 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện DC== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ==Điện AC== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ==Điện trở== ===Điện DC=== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ==Cuộn từ=== ===Điện DC=== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ==Tụ điện== ===Điện DC=== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ===Mạch điện điện trở=== ==== Mạch Chia Điện ==== :[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] : <math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> ==== Mạch T ==== : [[Image:Superposition_Example.svg]] : <math>V = V_o \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_i \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> : <math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_3 + R_2}{R_1 + R_2 }</math> ==== Mạch π ==== : <math>i_1 = i_2 + i_3</math> : <math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> : <math>v_i(\frac{1}{R_1} - \frac{1}{R_2}) = v_o(\frac{1}{R_3} - \frac{1}{R_2}) </math> : <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{{Y_3 - Y_2}}{{Y_1 - Y_2}} </math> ==== Mạch Nối Tiếp Song Song ==== : [[Image:Resistorscombo.png|100px]] :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> :<math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> ====Δ - Y Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] : <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> ==== Y - Δ Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] :<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> :<math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> :<math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> === Mạch điện RLC nối tiếp=== ====R ≠ 0 ==== :[[File:RLC_series_circuit.png|100px]] Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i = 0</math> Cho :<math>\beta=\frac{1}{LC}, \alpha=\frac{R}{2L} , \omega=\sqrt{\beta - \alpha} , \lambda=\sqrt{\alpha - \beta}</math> Phương trình trên trở thành :<math>s^2 i + \frac{R}{L} s i + \frac{1}{LC} i = 0 </math> :<math>s^2 + 2 \alpha s + \beta = 0 </math> Giải phương trình cho 3 loại nghiệm số : <math>\alpha=\beta</math> . <math>s = -\alpha</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{-\alpha t} = A(\alpha)</math> : <math>\alpha </math> > <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> : <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm j omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C +Z_R = R</math> :<math>Z_C + Z_L = 0</math> :<math>\omega L = -\frac{1}{\omega C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>i(\omega=0)=0</math> :<math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> :<math>i(\omega=00)=0</math> ====R = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> :<math>s^2 i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = \sqrt{-\frac{1}{T}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} = \pm j \omega</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{\pm j \omega t} = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> :<math> T = LC</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C = 0</math> :<math>Z_L = - Z_C </math> :<math>\omega_o L = -\frac{1}{\omega_o C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>v_L = - v_C</math> :<math>v(\theta) = V sin (\omega t + \theta) + V sin (\omega t - \theta) </math> ====C = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + i R = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} i = 0</math> :<math>s i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{1}{T}</math> :<math> T = \frac{L}{R}</math> ====L = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{R} = 0</math> :<math>\frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{RC} i = 0</math> :<math>s v + \frac{1}{T} v = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{!}{T}</math> :<math> T = RC</math> ====R,C = 0 ==== H=0 :<math>\nabla^2 E = -\beta_o E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta_o B</math> :<math> E = A sin \omega_o t</math> :<math> B = A sin \omega_o t</math> :<math> \omega_o = \sqrt{\beta_o} = \sqrt{\frac{1}{T_o}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = C</math> H≠0 :<math>\nabla^2 E = -\beta E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta B</math> :<math> E = A sin \omega t</math> :<math> B = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\beta} = \sqrt{\frac{1}{T}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> ====Mạch điện RL==== :{|width=100% |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} ====Mạch điện RC==== :{|width=100% |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} ====Mạch điện LC==== :{|width=100% |- | [[Mạch điện LC nối tiếp]] ||[[File:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || '''Ở trạng thái cân bằng''' <br><math>V_L + V_C = 0</math> <br><math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} = - \frac{1}{T} i </math> <br><math>i = A \sin \omega t </math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}} </math> <br><math>T=LC </math> <br><br> <br>'''Ở trạng thái đồng bộ''' <br><math>Z_L = -Z_C</math> <br><math>\omega_o= \pm j \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=LC</math> <br><math>V_L = -V_C</math> <br><math>v(\theta)=A \sin(\omega_o t + 2 \pi) - A \sin(\omega_o t - 2 \pi)</math> |- |} ====Mạch điện điốt==== :{|width=100% |- | Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot || [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot || <br>[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot || <br>[[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] <br>[[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Mạch điện IC==== :{| width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} === Mạch điện RLC 2 cổng=== ====Mạch LR , Mạch RC - Lọc điện tần số thấp==== ====Mạch RL , Mạch CR - Lọc điện tần số cao==== ====Mạch LR-CR , Mạch RC-RL - Lọc điện băng tần==== ====Mạch LC-R , Mạch R-LC - Lọc điện tần số chọn lựa==== ====Mạch R-LC , Mạch LC-R - Lược điện tần số chọn lựa==== ===Mạch điện điốt=== ==== Biến đổi chiều điện ==== : [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] :[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] : [[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] : [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] ===Mạch điện transistor=== ==== Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ ==== : [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] :<math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = -n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> ==== Bộ khuếch đại điện dươngtrăng si tơ ==== : :<math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3= n R_4</math> ===Mạch điện IC=== ====Mạch điện IC 741==== :{| class="wikitable" width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} ====Mạch điện IC 555==== =====Sóng vuông một trạng thái===== [[Image:555 Monostable.svg|Schematic of a 555 in monostable mode|200px|right]][[Image:NE555 Monotable Waveforms (English).png|The relationships of the trigger signal, the voltage on C and the pulse width in monostable mode|200px]] Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp :<math>t = RC\ln(3) \approx 1.1 RC</math> Với : t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads =====Sóng vuông hai trạng thái ổn===== [[Image:555 Astable Diagram.svg|Standard 555 Astable Circuit|200px|right]] Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R<sub>1</sub>, R<sub>2</sub> and C: :<math>f = \frac{1}{\ln(2) \cdot C \cdot (R_1 + 2R_2)}</math> Thời gian cao :<math>t_h = \ln(2) \cdot (R_1 + R_2) \cdot C</math> Thời gian thấp :<math>t_l = \ln(2) \cdot R_2 \cdot C</math> Năng xuất của R<sub>1</sub> phải cao hơn giá trị của <math>\frac{V_{cc}^{2}}{R_1}</math> ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Linh kiện điện tử=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} dmqra9szd07z6ozvnk9oqmx8i8bxf7u 516741 516740 2024-12-09T17:40:54Z 205.189.94.88 /* Cuộn từ= */ 516741 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện DC== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ==Điện AC== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ==Điện trở== ===Điện DC=== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ===Điện DC=== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ==Tụ điện== ===Điện DC=== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ===Mạch điện điện trở=== ==== Mạch Chia Điện ==== :[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] : <math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> ==== Mạch T ==== : [[Image:Superposition_Example.svg]] : <math>V = V_o \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_i \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> : <math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_3 + R_2}{R_1 + R_2 }</math> ==== Mạch π ==== : <math>i_1 = i_2 + i_3</math> : <math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> : <math>v_i(\frac{1}{R_1} - \frac{1}{R_2}) = v_o(\frac{1}{R_3} - \frac{1}{R_2}) </math> : <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{{Y_3 - Y_2}}{{Y_1 - Y_2}} </math> ==== Mạch Nối Tiếp Song Song ==== : [[Image:Resistorscombo.png|100px]] :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> :<math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> ====Δ - Y Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] : <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> ==== Y - Δ Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] :<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> :<math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> :<math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> === Mạch điện RLC nối tiếp=== ====R ≠ 0 ==== :[[File:RLC_series_circuit.png|100px]] Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i = 0</math> Cho :<math>\beta=\frac{1}{LC}, \alpha=\frac{R}{2L} , \omega=\sqrt{\beta - \alpha} , \lambda=\sqrt{\alpha - \beta}</math> Phương trình trên trở thành :<math>s^2 i + \frac{R}{L} s i + \frac{1}{LC} i = 0 </math> :<math>s^2 + 2 \alpha s + \beta = 0 </math> Giải phương trình cho 3 loại nghiệm số : <math>\alpha=\beta</math> . <math>s = -\alpha</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{-\alpha t} = A(\alpha)</math> : <math>\alpha </math> > <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> : <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm j omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C +Z_R = R</math> :<math>Z_C + Z_L = 0</math> :<math>\omega L = -\frac{1}{\omega C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>i(\omega=0)=0</math> :<math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> :<math>i(\omega=00)=0</math> ====R = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> :<math>s^2 i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = \sqrt{-\frac{1}{T}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} = \pm j \omega</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{\pm j \omega t} = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> :<math> T = LC</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C = 0</math> :<math>Z_L = - Z_C </math> :<math>\omega_o L = -\frac{1}{\omega_o C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>v_L = - v_C</math> :<math>v(\theta) = V sin (\omega t + \theta) + V sin (\omega t - \theta) </math> ====C = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + i R = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} i = 0</math> :<math>s i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{1}{T}</math> :<math> T = \frac{L}{R}</math> ====L = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{R} = 0</math> :<math>\frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{RC} i = 0</math> :<math>s v + \frac{1}{T} v = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{!}{T}</math> :<math> T = RC</math> ====R,C = 0 ==== H=0 :<math>\nabla^2 E = -\beta_o E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta_o B</math> :<math> E = A sin \omega_o t</math> :<math> B = A sin \omega_o t</math> :<math> \omega_o = \sqrt{\beta_o} = \sqrt{\frac{1}{T_o}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = C</math> H≠0 :<math>\nabla^2 E = -\beta E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta B</math> :<math> E = A sin \omega t</math> :<math> B = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\beta} = \sqrt{\frac{1}{T}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> ====Mạch điện RL==== :{|width=100% |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} ====Mạch điện RC==== :{|width=100% |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} ====Mạch điện LC==== :{|width=100% |- | [[Mạch điện LC nối tiếp]] ||[[File:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || '''Ở trạng thái cân bằng''' <br><math>V_L + V_C = 0</math> <br><math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} = - \frac{1}{T} i </math> <br><math>i = A \sin \omega t </math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}} </math> <br><math>T=LC </math> <br><br> <br>'''Ở trạng thái đồng bộ''' <br><math>Z_L = -Z_C</math> <br><math>\omega_o= \pm j \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=LC</math> <br><math>V_L = -V_C</math> <br><math>v(\theta)=A \sin(\omega_o t + 2 \pi) - A \sin(\omega_o t - 2 \pi)</math> |- |} ====Mạch điện điốt==== :{|width=100% |- | Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot || [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot || <br>[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot || <br>[[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] <br>[[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Mạch điện IC==== :{| width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} === Mạch điện RLC 2 cổng=== ====Mạch LR , Mạch RC - Lọc điện tần số thấp==== ====Mạch RL , Mạch CR - Lọc điện tần số cao==== ====Mạch LR-CR , Mạch RC-RL - Lọc điện băng tần==== ====Mạch LC-R , Mạch R-LC - Lọc điện tần số chọn lựa==== ====Mạch R-LC , Mạch LC-R - Lược điện tần số chọn lựa==== ===Mạch điện điốt=== ==== Biến đổi chiều điện ==== : [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] :[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] : [[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] : [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] ===Mạch điện transistor=== ==== Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ ==== : [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] :<math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = -n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> ==== Bộ khuếch đại điện dươngtrăng si tơ ==== : :<math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3= n R_4</math> ===Mạch điện IC=== ====Mạch điện IC 741==== :{| class="wikitable" width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} ====Mạch điện IC 555==== =====Sóng vuông một trạng thái===== [[Image:555 Monostable.svg|Schematic of a 555 in monostable mode|200px|right]][[Image:NE555 Monotable Waveforms (English).png|The relationships of the trigger signal, the voltage on C and the pulse width in monostable mode|200px]] Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp :<math>t = RC\ln(3) \approx 1.1 RC</math> Với : t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads =====Sóng vuông hai trạng thái ổn===== [[Image:555 Astable Diagram.svg|Standard 555 Astable Circuit|200px|right]] Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R<sub>1</sub>, R<sub>2</sub> and C: :<math>f = \frac{1}{\ln(2) \cdot C \cdot (R_1 + 2R_2)}</math> Thời gian cao :<math>t_h = \ln(2) \cdot (R_1 + R_2) \cdot C</math> Thời gian thấp :<math>t_l = \ln(2) \cdot R_2 \cdot C</math> Năng xuất của R<sub>1</sub> phải cao hơn giá trị của <math>\frac{V_{cc}^{2}}{R_1}</math> ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Linh kiện điện tử=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} 2f651gzggcm2y4ycmcrqwmfjc0x1kkc 516742 516741 2024-12-09T17:43:19Z 205.189.94.88 /* Điện AC */ 516742 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện DC== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ==Điện AC== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ==Điện trở== ===Điện DC=== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ===Điện AC=== ====Điện ứng, Điện kháng=== : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> ====Điện từ=== : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> ====Điện nhiệt từ=== : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ===Điện DC=== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ==Tụ điện== ===Điện DC=== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ===Mạch điện điện trở=== ==== Mạch Chia Điện ==== :[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] : <math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> ==== Mạch T ==== : [[Image:Superposition_Example.svg]] : <math>V = V_o \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_i \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> : <math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_3 + R_2}{R_1 + R_2 }</math> ==== Mạch π ==== : <math>i_1 = i_2 + i_3</math> : <math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> : <math>v_i(\frac{1}{R_1} - \frac{1}{R_2}) = v_o(\frac{1}{R_3} - \frac{1}{R_2}) </math> : <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{{Y_3 - Y_2}}{{Y_1 - Y_2}} </math> ==== Mạch Nối Tiếp Song Song ==== : [[Image:Resistorscombo.png|100px]] :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> :<math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> ====Δ - Y Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] : <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> ==== Y - Δ Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] :<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> :<math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> :<math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> === Mạch điện RLC nối tiếp=== ====R ≠ 0 ==== :[[File:RLC_series_circuit.png|100px]] Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i = 0</math> Cho :<math>\beta=\frac{1}{LC}, \alpha=\frac{R}{2L} , \omega=\sqrt{\beta - \alpha} , \lambda=\sqrt{\alpha - \beta}</math> Phương trình trên trở thành :<math>s^2 i + \frac{R}{L} s i + \frac{1}{LC} i = 0 </math> :<math>s^2 + 2 \alpha s + \beta = 0 </math> Giải phương trình cho 3 loại nghiệm số : <math>\alpha=\beta</math> . <math>s = -\alpha</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{-\alpha t} = A(\alpha)</math> : <math>\alpha </math> > <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> : <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm j omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C +Z_R = R</math> :<math>Z_C + Z_L = 0</math> :<math>\omega L = -\frac{1}{\omega C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>i(\omega=0)=0</math> :<math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> :<math>i(\omega=00)=0</math> ====R = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> :<math>s^2 i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = \sqrt{-\frac{1}{T}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} = \pm j \omega</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{\pm j \omega t} = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> :<math> T = LC</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C = 0</math> :<math>Z_L = - Z_C </math> :<math>\omega_o L = -\frac{1}{\omega_o C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>v_L = - v_C</math> :<math>v(\theta) = V sin (\omega t + \theta) + V sin (\omega t - \theta) </math> ====C = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + i R = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} i = 0</math> :<math>s i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{1}{T}</math> :<math> T = \frac{L}{R}</math> ====L = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{R} = 0</math> :<math>\frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{RC} i = 0</math> :<math>s v + \frac{1}{T} v = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{!}{T}</math> :<math> T = RC</math> ====R,C = 0 ==== H=0 :<math>\nabla^2 E = -\beta_o E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta_o B</math> :<math> E = A sin \omega_o t</math> :<math> B = A sin \omega_o t</math> :<math> \omega_o = \sqrt{\beta_o} = \sqrt{\frac{1}{T_o}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = C</math> H≠0 :<math>\nabla^2 E = -\beta E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta B</math> :<math> E = A sin \omega t</math> :<math> B = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\beta} = \sqrt{\frac{1}{T}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> ====Mạch điện RL==== :{|width=100% |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} ====Mạch điện RC==== :{|width=100% |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} ====Mạch điện LC==== :{|width=100% |- | [[Mạch điện LC nối tiếp]] ||[[File:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || '''Ở trạng thái cân bằng''' <br><math>V_L + V_C = 0</math> <br><math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} = - \frac{1}{T} i </math> <br><math>i = A \sin \omega t </math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}} </math> <br><math>T=LC </math> <br><br> <br>'''Ở trạng thái đồng bộ''' <br><math>Z_L = -Z_C</math> <br><math>\omega_o= \pm j \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=LC</math> <br><math>V_L = -V_C</math> <br><math>v(\theta)=A \sin(\omega_o t + 2 \pi) - A \sin(\omega_o t - 2 \pi)</math> |- |} ====Mạch điện điốt==== :{|width=100% |- | Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot || [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot || <br>[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot || <br>[[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] <br>[[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Mạch điện IC==== :{| width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} === Mạch điện RLC 2 cổng=== ====Mạch LR , Mạch RC - Lọc điện tần số thấp==== ====Mạch RL , Mạch CR - Lọc điện tần số cao==== ====Mạch LR-CR , Mạch RC-RL - Lọc điện băng tần==== ====Mạch LC-R , Mạch R-LC - Lọc điện tần số chọn lựa==== ====Mạch R-LC , Mạch LC-R - Lược điện tần số chọn lựa==== ===Mạch điện điốt=== ==== Biến đổi chiều điện ==== : [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] :[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] : [[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] : [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] ===Mạch điện transistor=== ==== Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ ==== : [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] :<math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = -n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> ==== Bộ khuếch đại điện dươngtrăng si tơ ==== : :<math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3= n R_4</math> ===Mạch điện IC=== ====Mạch điện IC 741==== :{| class="wikitable" width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} ====Mạch điện IC 555==== =====Sóng vuông một trạng thái===== [[Image:555 Monostable.svg|Schematic of a 555 in monostable mode|200px|right]][[Image:NE555 Monotable Waveforms (English).png|The relationships of the trigger signal, the voltage on C and the pulse width in monostable mode|200px]] Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp :<math>t = RC\ln(3) \approx 1.1 RC</math> Với : t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads =====Sóng vuông hai trạng thái ổn===== [[Image:555 Astable Diagram.svg|Standard 555 Astable Circuit|200px|right]] Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R<sub>1</sub>, R<sub>2</sub> and C: :<math>f = \frac{1}{\ln(2) \cdot C \cdot (R_1 + 2R_2)}</math> Thời gian cao :<math>t_h = \ln(2) \cdot (R_1 + R_2) \cdot C</math> Thời gian thấp :<math>t_l = \ln(2) \cdot R_2 \cdot C</math> Năng xuất của R<sub>1</sub> phải cao hơn giá trị của <math>\frac{V_{cc}^{2}}{R_1}</math> ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Linh kiện điện tử=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} m0n2zsk7pr8ldajjwuhgtwe12jsqij7 516743 516742 2024-12-09T17:43:42Z 205.189.94.88 /* Điện trở */ 516743 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện DC== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ==Điện AC== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ==Điện trở== ===Điện DC=== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ===Điện AC=== ====Điện ứng, Điện kháng==== : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> ====Điện từ==== : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> ====Điện nhiệt từ==== : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ===Điện DC=== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ==Tụ điện== ===Điện DC=== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ===Mạch điện điện trở=== ==== Mạch Chia Điện ==== :[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] : <math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> ==== Mạch T ==== : [[Image:Superposition_Example.svg]] : <math>V = V_o \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_i \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> : <math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_3 + R_2}{R_1 + R_2 }</math> ==== Mạch π ==== : <math>i_1 = i_2 + i_3</math> : <math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> : <math>v_i(\frac{1}{R_1} - \frac{1}{R_2}) = v_o(\frac{1}{R_3} - \frac{1}{R_2}) </math> : <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{{Y_3 - Y_2}}{{Y_1 - Y_2}} </math> ==== Mạch Nối Tiếp Song Song ==== : [[Image:Resistorscombo.png|100px]] :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> :<math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> ====Δ - Y Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] : <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> ==== Y - Δ Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] :<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> :<math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> :<math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> === Mạch điện RLC nối tiếp=== ====R ≠ 0 ==== :[[File:RLC_series_circuit.png|100px]] Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i = 0</math> Cho :<math>\beta=\frac{1}{LC}, \alpha=\frac{R}{2L} , \omega=\sqrt{\beta - \alpha} , \lambda=\sqrt{\alpha - \beta}</math> Phương trình trên trở thành :<math>s^2 i + \frac{R}{L} s i + \frac{1}{LC} i = 0 </math> :<math>s^2 + 2 \alpha s + \beta = 0 </math> Giải phương trình cho 3 loại nghiệm số : <math>\alpha=\beta</math> . <math>s = -\alpha</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{-\alpha t} = A(\alpha)</math> : <math>\alpha </math> > <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> : <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm j omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C +Z_R = R</math> :<math>Z_C + Z_L = 0</math> :<math>\omega L = -\frac{1}{\omega C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>i(\omega=0)=0</math> :<math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> :<math>i(\omega=00)=0</math> ====R = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> :<math>s^2 i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = \sqrt{-\frac{1}{T}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} = \pm j \omega</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{\pm j \omega t} = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> :<math> T = LC</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C = 0</math> :<math>Z_L = - Z_C </math> :<math>\omega_o L = -\frac{1}{\omega_o C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>v_L = - v_C</math> :<math>v(\theta) = V sin (\omega t + \theta) + V sin (\omega t - \theta) </math> ====C = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + i R = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} i = 0</math> :<math>s i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{1}{T}</math> :<math> T = \frac{L}{R}</math> ====L = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{R} = 0</math> :<math>\frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{RC} i = 0</math> :<math>s v + \frac{1}{T} v = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{!}{T}</math> :<math> T = RC</math> ====R,C = 0 ==== H=0 :<math>\nabla^2 E = -\beta_o E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta_o B</math> :<math> E = A sin \omega_o t</math> :<math> B = A sin \omega_o t</math> :<math> \omega_o = \sqrt{\beta_o} = \sqrt{\frac{1}{T_o}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = C</math> H≠0 :<math>\nabla^2 E = -\beta E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta B</math> :<math> E = A sin \omega t</math> :<math> B = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\beta} = \sqrt{\frac{1}{T}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> ====Mạch điện RL==== :{|width=100% |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} ====Mạch điện RC==== :{|width=100% |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} ====Mạch điện LC==== :{|width=100% |- | [[Mạch điện LC nối tiếp]] ||[[File:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || '''Ở trạng thái cân bằng''' <br><math>V_L + V_C = 0</math> <br><math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} = - \frac{1}{T} i </math> <br><math>i = A \sin \omega t </math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}} </math> <br><math>T=LC </math> <br><br> <br>'''Ở trạng thái đồng bộ''' <br><math>Z_L = -Z_C</math> <br><math>\omega_o= \pm j \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=LC</math> <br><math>V_L = -V_C</math> <br><math>v(\theta)=A \sin(\omega_o t + 2 \pi) - A \sin(\omega_o t - 2 \pi)</math> |- |} ====Mạch điện điốt==== :{|width=100% |- | Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot || [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot || <br>[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot || <br>[[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] <br>[[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Mạch điện IC==== :{| width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} === Mạch điện RLC 2 cổng=== ====Mạch LR , Mạch RC - Lọc điện tần số thấp==== ====Mạch RL , Mạch CR - Lọc điện tần số cao==== ====Mạch LR-CR , Mạch RC-RL - Lọc điện băng tần==== ====Mạch LC-R , Mạch R-LC - Lọc điện tần số chọn lựa==== ====Mạch R-LC , Mạch LC-R - Lược điện tần số chọn lựa==== ===Mạch điện điốt=== ==== Biến đổi chiều điện ==== : [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] :[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] : [[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] : [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] ===Mạch điện transistor=== ==== Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ ==== : [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] :<math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = -n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> ==== Bộ khuếch đại điện dươngtrăng si tơ ==== : :<math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3= n R_4</math> ===Mạch điện IC=== ====Mạch điện IC 741==== :{| class="wikitable" width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} ====Mạch điện IC 555==== =====Sóng vuông một trạng thái===== [[Image:555 Monostable.svg|Schematic of a 555 in monostable mode|200px|right]][[Image:NE555 Monotable Waveforms (English).png|The relationships of the trigger signal, the voltage on C and the pulse width in monostable mode|200px]] Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp :<math>t = RC\ln(3) \approx 1.1 RC</math> Với : t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads =====Sóng vuông hai trạng thái ổn===== [[Image:555 Astable Diagram.svg|Standard 555 Astable Circuit|200px|right]] Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R<sub>1</sub>, R<sub>2</sub> and C: :<math>f = \frac{1}{\ln(2) \cdot C \cdot (R_1 + 2R_2)}</math> Thời gian cao :<math>t_h = \ln(2) \cdot (R_1 + R_2) \cdot C</math> Thời gian thấp :<math>t_l = \ln(2) \cdot R_2 \cdot C</math> Năng xuất của R<sub>1</sub> phải cao hơn giá trị của <math>\frac{V_{cc}^{2}}{R_1}</math> ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Linh kiện điện tử=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} lz49fwd976dx12kb363en31gblzoqon 516744 516743 2024-12-09T17:45:29Z 205.189.94.88 /* Linh kiện điện tử */ 516744 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện DC== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ==Điện AC== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ==Điện trở== ===Điện DC=== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ===Điện AC=== ====Điện ứng, Điện kháng==== : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> ====Điện từ==== : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> ====Điện nhiệt từ==== : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ===Điện DC=== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ==Tụ điện== ===Điện DC=== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ===Mạch điện điện trở=== ==== Mạch Chia Điện ==== :[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] : <math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> ==== Mạch T ==== : [[Image:Superposition_Example.svg]] : <math>V = V_o \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_i \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> : <math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_3 + R_2}{R_1 + R_2 }</math> ==== Mạch π ==== : <math>i_1 = i_2 + i_3</math> : <math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> : <math>v_i(\frac{1}{R_1} - \frac{1}{R_2}) = v_o(\frac{1}{R_3} - \frac{1}{R_2}) </math> : <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{{Y_3 - Y_2}}{{Y_1 - Y_2}} </math> ==== Mạch Nối Tiếp Song Song ==== : [[Image:Resistorscombo.png|100px]] :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> :<math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> ====Δ - Y Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] : <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> ==== Y - Δ Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] :<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> :<math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> :<math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> === Mạch điện RLC nối tiếp=== ====R ≠ 0 ==== :[[File:RLC_series_circuit.png|100px]] Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i = 0</math> Cho :<math>\beta=\frac{1}{LC}, \alpha=\frac{R}{2L} , \omega=\sqrt{\beta - \alpha} , \lambda=\sqrt{\alpha - \beta}</math> Phương trình trên trở thành :<math>s^2 i + \frac{R}{L} s i + \frac{1}{LC} i = 0 </math> :<math>s^2 + 2 \alpha s + \beta = 0 </math> Giải phương trình cho 3 loại nghiệm số : <math>\alpha=\beta</math> . <math>s = -\alpha</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{-\alpha t} = A(\alpha)</math> : <math>\alpha </math> > <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> : <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm j omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C +Z_R = R</math> :<math>Z_C + Z_L = 0</math> :<math>\omega L = -\frac{1}{\omega C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>i(\omega=0)=0</math> :<math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> :<math>i(\omega=00)=0</math> ====R = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> :<math>s^2 i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = \sqrt{-\frac{1}{T}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} = \pm j \omega</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{\pm j \omega t} = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> :<math> T = LC</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C = 0</math> :<math>Z_L = - Z_C </math> :<math>\omega_o L = -\frac{1}{\omega_o C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>v_L = - v_C</math> :<math>v(\theta) = V sin (\omega t + \theta) + V sin (\omega t - \theta) </math> ====C = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + i R = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} i = 0</math> :<math>s i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{1}{T}</math> :<math> T = \frac{L}{R}</math> ====L = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{R} = 0</math> :<math>\frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{RC} i = 0</math> :<math>s v + \frac{1}{T} v = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{!}{T}</math> :<math> T = RC</math> ====R,C = 0 ==== H=0 :<math>\nabla^2 E = -\beta_o E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta_o B</math> :<math> E = A sin \omega_o t</math> :<math> B = A sin \omega_o t</math> :<math> \omega_o = \sqrt{\beta_o} = \sqrt{\frac{1}{T_o}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = C</math> H≠0 :<math>\nabla^2 E = -\beta E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta B</math> :<math> E = A sin \omega t</math> :<math> B = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\beta} = \sqrt{\frac{1}{T}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> ====Mạch điện RL==== :{|width=100% |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} ====Mạch điện RC==== :{|width=100% |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} ====Mạch điện LC==== :{|width=100% |- | [[Mạch điện LC nối tiếp]] ||[[File:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || '''Ở trạng thái cân bằng''' <br><math>V_L + V_C = 0</math> <br><math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} = - \frac{1}{T} i </math> <br><math>i = A \sin \omega t </math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}} </math> <br><math>T=LC </math> <br><br> <br>'''Ở trạng thái đồng bộ''' <br><math>Z_L = -Z_C</math> <br><math>\omega_o= \pm j \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=LC</math> <br><math>V_L = -V_C</math> <br><math>v(\theta)=A \sin(\omega_o t + 2 \pi) - A \sin(\omega_o t - 2 \pi)</math> |- |} ====Mạch điện điốt==== :{|width=100% |- | Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot || [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot || <br>[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot || <br>[[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] <br>[[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Mạch điện IC==== :{| width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} === Mạch điện RLC 2 cổng=== ====Mạch LR , Mạch RC - Lọc điện tần số thấp==== ====Mạch RL , Mạch CR - Lọc điện tần số cao==== ====Mạch LR-CR , Mạch RC-RL - Lọc điện băng tần==== ====Mạch LC-R , Mạch R-LC - Lọc điện tần số chọn lựa==== ====Mạch R-LC , Mạch LC-R - Lược điện tần số chọn lựa==== ===Mạch điện điốt=== ==== Biến đổi chiều điện ==== : [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] :[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] : [[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] : [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] ===Mạch điện transistor=== ==== Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ ==== : [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] :<math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = -n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> ==== Bộ khuếch đại điện dươngtrăng si tơ ==== : :<math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3= n R_4</math> ===Mạch điện IC=== ====Mạch điện IC 741==== :{| class="wikitable" width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} ====Mạch điện IC 555==== =====Sóng vuông một trạng thái===== [[Image:555 Monostable.svg|Schematic of a 555 in monostable mode|200px|right]][[Image:NE555 Monotable Waveforms (English).png|The relationships of the trigger signal, the voltage on C and the pulse width in monostable mode|200px]] Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp :<math>t = RC\ln(3) \approx 1.1 RC</math> Với : t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads =====Sóng vuông hai trạng thái ổn===== [[Image:555 Astable Diagram.svg|Standard 555 Astable Circuit|200px|right]] Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R<sub>1</sub>, R<sub>2</sub> and C: :<math>f = \frac{1}{\ln(2) \cdot C \cdot (R_1 + 2R_2)}</math> Thời gian cao :<math>t_h = \ln(2) \cdot (R_1 + R_2) \cdot C</math> Thời gian thấp :<math>t_l = \ln(2) \cdot R_2 \cdot C</math> Năng xuất của R<sub>1</sub> phải cao hơn giá trị của <math>\frac{V_{cc}^{2}}{R_1}</math> ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} 0amt13vqmin9ut98twd5lkxrbew4elh 516745 516744 2024-12-09T17:45:44Z 205.189.94.88 /* Điện trở */ 516745 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện DC== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ==Điện AC== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Linh kiện điện tử=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Điện trở== ===Điện DC=== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ===Điện AC=== ====Điện ứng, Điện kháng==== : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> ====Điện từ==== : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> ====Điện nhiệt từ==== : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ===Điện DC=== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ==Tụ điện== ===Điện DC=== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ===Mạch điện điện trở=== ==== Mạch Chia Điện ==== :[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] : <math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> ==== Mạch T ==== : [[Image:Superposition_Example.svg]] : <math>V = V_o \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_i \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> : <math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_3 + R_2}{R_1 + R_2 }</math> ==== Mạch π ==== : <math>i_1 = i_2 + i_3</math> : <math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> : <math>v_i(\frac{1}{R_1} - \frac{1}{R_2}) = v_o(\frac{1}{R_3} - \frac{1}{R_2}) </math> : <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{{Y_3 - Y_2}}{{Y_1 - Y_2}} </math> ==== Mạch Nối Tiếp Song Song ==== : [[Image:Resistorscombo.png|100px]] :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> :<math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> ====Δ - Y Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] : <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> ==== Y - Δ Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] :<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> :<math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> :<math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> === Mạch điện RLC nối tiếp=== ====R ≠ 0 ==== :[[File:RLC_series_circuit.png|100px]] Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i = 0</math> Cho :<math>\beta=\frac{1}{LC}, \alpha=\frac{R}{2L} , \omega=\sqrt{\beta - \alpha} , \lambda=\sqrt{\alpha - \beta}</math> Phương trình trên trở thành :<math>s^2 i + \frac{R}{L} s i + \frac{1}{LC} i = 0 </math> :<math>s^2 + 2 \alpha s + \beta = 0 </math> Giải phương trình cho 3 loại nghiệm số : <math>\alpha=\beta</math> . <math>s = -\alpha</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{-\alpha t} = A(\alpha)</math> : <math>\alpha </math> > <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> : <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm j omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C +Z_R = R</math> :<math>Z_C + Z_L = 0</math> :<math>\omega L = -\frac{1}{\omega C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>i(\omega=0)=0</math> :<math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> :<math>i(\omega=00)=0</math> ====R = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> :<math>s^2 i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = \sqrt{-\frac{1}{T}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} = \pm j \omega</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{\pm j \omega t} = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> :<math> T = LC</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C = 0</math> :<math>Z_L = - Z_C </math> :<math>\omega_o L = -\frac{1}{\omega_o C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>v_L = - v_C</math> :<math>v(\theta) = V sin (\omega t + \theta) + V sin (\omega t - \theta) </math> ====C = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + i R = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} i = 0</math> :<math>s i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{1}{T}</math> :<math> T = \frac{L}{R}</math> ====L = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{R} = 0</math> :<math>\frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{RC} i = 0</math> :<math>s v + \frac{1}{T} v = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{!}{T}</math> :<math> T = RC</math> ====R,C = 0 ==== H=0 :<math>\nabla^2 E = -\beta_o E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta_o B</math> :<math> E = A sin \omega_o t</math> :<math> B = A sin \omega_o t</math> :<math> \omega_o = \sqrt{\beta_o} = \sqrt{\frac{1}{T_o}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = C</math> H≠0 :<math>\nabla^2 E = -\beta E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta B</math> :<math> E = A sin \omega t</math> :<math> B = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\beta} = \sqrt{\frac{1}{T}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> ====Mạch điện RL==== :{|width=100% |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} ====Mạch điện RC==== :{|width=100% |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} ====Mạch điện LC==== :{|width=100% |- | [[Mạch điện LC nối tiếp]] ||[[File:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || '''Ở trạng thái cân bằng''' <br><math>V_L + V_C = 0</math> <br><math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} = - \frac{1}{T} i </math> <br><math>i = A \sin \omega t </math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}} </math> <br><math>T=LC </math> <br><br> <br>'''Ở trạng thái đồng bộ''' <br><math>Z_L = -Z_C</math> <br><math>\omega_o= \pm j \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=LC</math> <br><math>V_L = -V_C</math> <br><math>v(\theta)=A \sin(\omega_o t + 2 \pi) - A \sin(\omega_o t - 2 \pi)</math> |- |} ====Mạch điện điốt==== :{|width=100% |- | Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot || [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot || <br>[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot || <br>[[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] <br>[[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Mạch điện IC==== :{| width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} === Mạch điện RLC 2 cổng=== ====Mạch LR , Mạch RC - Lọc điện tần số thấp==== ====Mạch RL , Mạch CR - Lọc điện tần số cao==== ====Mạch LR-CR , Mạch RC-RL - Lọc điện băng tần==== ====Mạch LC-R , Mạch R-LC - Lọc điện tần số chọn lựa==== ====Mạch R-LC , Mạch LC-R - Lược điện tần số chọn lựa==== ===Mạch điện điốt=== ==== Biến đổi chiều điện ==== : [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] :[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] : [[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] : [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] ===Mạch điện transistor=== ==== Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ ==== : [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] :<math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = -n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> ==== Bộ khuếch đại điện dươngtrăng si tơ ==== : :<math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3= n R_4</math> ===Mạch điện IC=== ====Mạch điện IC 741==== :{| class="wikitable" width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} ====Mạch điện IC 555==== =====Sóng vuông một trạng thái===== [[Image:555 Monostable.svg|Schematic of a 555 in monostable mode|200px|right]][[Image:NE555 Monotable Waveforms (English).png|The relationships of the trigger signal, the voltage on C and the pulse width in monostable mode|200px]] Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp :<math>t = RC\ln(3) \approx 1.1 RC</math> Với : t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads =====Sóng vuông hai trạng thái ổn===== [[Image:555 Astable Diagram.svg|Standard 555 Astable Circuit|200px|right]] Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R<sub>1</sub>, R<sub>2</sub> and C: :<math>f = \frac{1}{\ln(2) \cdot C \cdot (R_1 + 2R_2)}</math> Thời gian cao :<math>t_h = \ln(2) \cdot (R_1 + R_2) \cdot C</math> Thời gian thấp :<math>t_l = \ln(2) \cdot R_2 \cdot C</math> Năng xuất của R<sub>1</sub> phải cao hơn giá trị của <math>\frac{V_{cc}^{2}}{R_1}</math> ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} a2aranv8ovsqn7ks05yo11ypr11lv7o 516746 516745 2024-12-09T17:46:58Z 205.189.94.88 516746 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện DC== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ==Điện AC== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Linh kiện điện tử=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ===Mạch điện điện trở=== ==== Mạch Chia Điện ==== :[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] : <math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> ==== Mạch T ==== : [[Image:Superposition_Example.svg]] : <math>V = V_o \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_i \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> : <math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_3 + R_2}{R_1 + R_2 }</math> ==== Mạch π ==== : <math>i_1 = i_2 + i_3</math> : <math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> : <math>v_i(\frac{1}{R_1} - \frac{1}{R_2}) = v_o(\frac{1}{R_3} - \frac{1}{R_2}) </math> : <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{{Y_3 - Y_2}}{{Y_1 - Y_2}} </math> ==== Mạch Nối Tiếp Song Song ==== : [[Image:Resistorscombo.png|100px]] :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> :<math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> ====Δ - Y Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] : <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> ==== Y - Δ Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] :<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> :<math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> :<math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> === Mạch điện RLC nối tiếp=== ====R ≠ 0 ==== :[[File:RLC_series_circuit.png|100px]] Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i = 0</math> Cho :<math>\beta=\frac{1}{LC}, \alpha=\frac{R}{2L} , \omega=\sqrt{\beta - \alpha} , \lambda=\sqrt{\alpha - \beta}</math> Phương trình trên trở thành :<math>s^2 i + \frac{R}{L} s i + \frac{1}{LC} i = 0 </math> :<math>s^2 + 2 \alpha s + \beta = 0 </math> Giải phương trình cho 3 loại nghiệm số : <math>\alpha=\beta</math> . <math>s = -\alpha</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{-\alpha t} = A(\alpha)</math> : <math>\alpha </math> > <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> : <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm j omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C +Z_R = R</math> :<math>Z_C + Z_L = 0</math> :<math>\omega L = -\frac{1}{\omega C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>i(\omega=0)=0</math> :<math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> :<math>i(\omega=00)=0</math> ====R = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> :<math>s^2 i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = \sqrt{-\frac{1}{T}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} = \pm j \omega</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{\pm j \omega t} = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> :<math> T = LC</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C = 0</math> :<math>Z_L = - Z_C </math> :<math>\omega_o L = -\frac{1}{\omega_o C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>v_L = - v_C</math> :<math>v(\theta) = V sin (\omega t + \theta) + V sin (\omega t - \theta) </math> ====C = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + i R = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} i = 0</math> :<math>s i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{1}{T}</math> :<math> T = \frac{L}{R}</math> ====L = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{R} = 0</math> :<math>\frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{RC} i = 0</math> :<math>s v + \frac{1}{T} v = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{!}{T}</math> :<math> T = RC</math> ====R,C = 0 ==== H=0 :<math>\nabla^2 E = -\beta_o E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta_o B</math> :<math> E = A sin \omega_o t</math> :<math> B = A sin \omega_o t</math> :<math> \omega_o = \sqrt{\beta_o} = \sqrt{\frac{1}{T_o}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = C</math> H≠0 :<math>\nabla^2 E = -\beta E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta B</math> :<math> E = A sin \omega t</math> :<math> B = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\beta} = \sqrt{\frac{1}{T}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> ====Mạch điện RL==== :{|width=100% |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} ====Mạch điện RC==== :{|width=100% |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} ====Mạch điện LC==== :{|width=100% |- | [[Mạch điện LC nối tiếp]] ||[[File:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || '''Ở trạng thái cân bằng''' <br><math>V_L + V_C = 0</math> <br><math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} = - \frac{1}{T} i </math> <br><math>i = A \sin \omega t </math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}} </math> <br><math>T=LC </math> <br><br> <br>'''Ở trạng thái đồng bộ''' <br><math>Z_L = -Z_C</math> <br><math>\omega_o= \pm j \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=LC</math> <br><math>V_L = -V_C</math> <br><math>v(\theta)=A \sin(\omega_o t + 2 \pi) - A \sin(\omega_o t - 2 \pi)</math> |- |} ====Mạch điện điốt==== :{|width=100% |- | Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot || [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot || <br>[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot || <br>[[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] <br>[[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Mạch điện IC==== :{| width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} === Mạch điện RLC 2 cổng=== ====Mạch LR , Mạch RC - Lọc điện tần số thấp==== ====Mạch RL , Mạch CR - Lọc điện tần số cao==== ====Mạch LR-CR , Mạch RC-RL - Lọc điện băng tần==== ====Mạch LC-R , Mạch R-LC - Lọc điện tần số chọn lựa==== ====Mạch R-LC , Mạch LC-R - Lược điện tần số chọn lựa==== ===Mạch điện điốt=== ==== Biến đổi chiều điện ==== : [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] :[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] : [[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] : [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] ===Mạch điện transistor=== ==== Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ ==== : [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] :<math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = -n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> ==== Bộ khuếch đại điện dươngtrăng si tơ ==== : :<math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3= n R_4</math> ===Mạch điện IC=== ====Mạch điện IC 741==== :{| class="wikitable" width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} ====Mạch điện IC 555==== =====Sóng vuông một trạng thái===== [[Image:555 Monostable.svg|Schematic of a 555 in monostable mode|200px|right]][[Image:NE555 Monotable Waveforms (English).png|The relationships of the trigger signal, the voltage on C and the pulse width in monostable mode|200px]] Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp :<math>t = RC\ln(3) \approx 1.1 RC</math> Với : t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads =====Sóng vuông hai trạng thái ổn===== [[Image:555 Astable Diagram.svg|Standard 555 Astable Circuit|200px|right]] Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R<sub>1</sub>, R<sub>2</sub> and C: :<math>f = \frac{1}{\ln(2) \cdot C \cdot (R_1 + 2R_2)}</math> Thời gian cao :<math>t_h = \ln(2) \cdot (R_1 + R_2) \cdot C</math> Thời gian thấp :<math>t_l = \ln(2) \cdot R_2 \cdot C</math> Năng xuất của R<sub>1</sub> phải cao hơn giá trị của <math>\frac{V_{cc}^{2}}{R_1}</math> ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} ldq7fujftvsgifxx1acxqhg33jbv5y2 516747 516746 2024-12-09T17:47:17Z 205.189.94.88 /* Điện tử */ 516747 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện DC== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ==Điện AC== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Linh kiện điện tử=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ===Mạch điện điện trở=== ==== Mạch Chia Điện ==== :[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] : <math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> ==== Mạch T ==== : [[Image:Superposition_Example.svg]] : <math>V = V_o \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_i \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> : <math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_3 + R_2}{R_1 + R_2 }</math> ==== Mạch π ==== : <math>i_1 = i_2 + i_3</math> : <math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> : <math>v_i(\frac{1}{R_1} - \frac{1}{R_2}) = v_o(\frac{1}{R_3} - \frac{1}{R_2}) </math> : <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{{Y_3 - Y_2}}{{Y_1 - Y_2}} </math> ==== Mạch Nối Tiếp Song Song ==== : [[Image:Resistorscombo.png|100px]] :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> :<math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> ====Δ - Y Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] : <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> ==== Y - Δ Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] :<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> :<math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> :<math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> === Mạch điện RLC nối tiếp=== ====R ≠ 0 ==== :[[File:RLC_series_circuit.png|100px]] Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i = 0</math> Cho :<math>\beta=\frac{1}{LC}, \alpha=\frac{R}{2L} , \omega=\sqrt{\beta - \alpha} , \lambda=\sqrt{\alpha - \beta}</math> Phương trình trên trở thành :<math>s^2 i + \frac{R}{L} s i + \frac{1}{LC} i = 0 </math> :<math>s^2 + 2 \alpha s + \beta = 0 </math> Giải phương trình cho 3 loại nghiệm số : <math>\alpha=\beta</math> . <math>s = -\alpha</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{-\alpha t} = A(\alpha)</math> : <math>\alpha </math> > <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> : <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm j omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C +Z_R = R</math> :<math>Z_C + Z_L = 0</math> :<math>\omega L = -\frac{1}{\omega C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>i(\omega=0)=0</math> :<math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> :<math>i(\omega=00)=0</math> ====R = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> :<math>s^2 i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = \sqrt{-\frac{1}{T}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} = \pm j \omega</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{\pm j \omega t} = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> :<math> T = LC</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C = 0</math> :<math>Z_L = - Z_C </math> :<math>\omega_o L = -\frac{1}{\omega_o C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>v_L = - v_C</math> :<math>v(\theta) = V sin (\omega t + \theta) + V sin (\omega t - \theta) </math> ====C = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + i R = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} i = 0</math> :<math>s i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{1}{T}</math> :<math> T = \frac{L}{R}</math> ====L = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{R} = 0</math> :<math>\frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{RC} i = 0</math> :<math>s v + \frac{1}{T} v = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{!}{T}</math> :<math> T = RC</math> ====R,C = 0 ==== H=0 :<math>\nabla^2 E = -\beta_o E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta_o B</math> :<math> E = A sin \omega_o t</math> :<math> B = A sin \omega_o t</math> :<math> \omega_o = \sqrt{\beta_o} = \sqrt{\frac{1}{T_o}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = C</math> H≠0 :<math>\nabla^2 E = -\beta E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta B</math> :<math> E = A sin \omega t</math> :<math> B = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\beta} = \sqrt{\frac{1}{T}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> ====Mạch điện RL==== :{|width=100% |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} ====Mạch điện RC==== :{|width=100% |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} ====Mạch điện LC==== :{|width=100% |- | [[Mạch điện LC nối tiếp]] ||[[File:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || '''Ở trạng thái cân bằng''' <br><math>V_L + V_C = 0</math> <br><math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} = - \frac{1}{T} i </math> <br><math>i = A \sin \omega t </math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}} </math> <br><math>T=LC </math> <br><br> <br>'''Ở trạng thái đồng bộ''' <br><math>Z_L = -Z_C</math> <br><math>\omega_o= \pm j \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=LC</math> <br><math>V_L = -V_C</math> <br><math>v(\theta)=A \sin(\omega_o t + 2 \pi) - A \sin(\omega_o t - 2 \pi)</math> |- |} ====Mạch điện điốt==== :{|width=100% |- | Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot || [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot || <br>[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot || <br>[[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] <br>[[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Mạch điện IC==== :{| width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} === Mạch điện RLC 2 cổng=== ====Mạch LR , Mạch RC - Lọc điện tần số thấp==== ====Mạch RL , Mạch CR - Lọc điện tần số cao==== ====Mạch LR-CR , Mạch RC-RL - Lọc điện băng tần==== ====Mạch LC-R , Mạch R-LC - Lọc điện tần số chọn lựa==== ====Mạch R-LC , Mạch LC-R - Lược điện tần số chọn lựa==== ===Mạch điện điốt=== ==== Biến đổi chiều điện ==== : [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] :[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] : [[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] : [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] ===Mạch điện transistor=== ==== Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ ==== : [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] :<math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = -n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> ==== Bộ khuếch đại điện dươngtrăng si tơ ==== : :<math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3= n R_4</math> ===Mạch điện IC=== ====Mạch điện IC 741==== :{| class="wikitable" width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} ====Mạch điện IC 555==== =====Sóng vuông một trạng thái===== [[Image:555 Monostable.svg|Schematic of a 555 in monostable mode|200px|right]][[Image:NE555 Monotable Waveforms (English).png|The relationships of the trigger signal, the voltage on C and the pulse width in monostable mode|200px]] Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp :<math>t = RC\ln(3) \approx 1.1 RC</math> Với : t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads =====Sóng vuông hai trạng thái ổn===== [[Image:555 Astable Diagram.svg|Standard 555 Astable Circuit|200px|right]] Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R<sub>1</sub>, R<sub>2</sub> and C: :<math>f = \frac{1}{\ln(2) \cdot C \cdot (R_1 + 2R_2)}</math> Thời gian cao :<math>t_h = \ln(2) \cdot (R_1 + R_2) \cdot C</math> Thời gian thấp :<math>t_l = \ln(2) \cdot R_2 \cdot C</math> Năng xuất của R<sub>1</sub> phải cao hơn giá trị của <math>\frac{V_{cc}^{2}}{R_1}</math> ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ==Điện trở== ===Điện DC=== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ===Điện AC=== ====Điện ứng, Điện kháng==== : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> ====Điện từ==== : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> ====Điện nhiệt từ==== : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ===Điện DC=== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ==Tụ điện== ===Điện DC=== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} iecwexm41huy6s79hibf3q9tvm65j02 516748 516747 2024-12-09T17:47:59Z 205.189.94.88 516748 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện loại== ===Điện DC=== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ===Điện AC=== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Linh kiện điện tử=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ===Mạch điện điện trở=== ==== Mạch Chia Điện ==== :[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] : <math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> ==== Mạch T ==== : [[Image:Superposition_Example.svg]] : <math>V = V_o \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_i \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> : <math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_3 + R_2}{R_1 + R_2 }</math> ==== Mạch π ==== : <math>i_1 = i_2 + i_3</math> : <math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> : <math>v_i(\frac{1}{R_1} - \frac{1}{R_2}) = v_o(\frac{1}{R_3} - \frac{1}{R_2}) </math> : <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{{Y_3 - Y_2}}{{Y_1 - Y_2}} </math> ==== Mạch Nối Tiếp Song Song ==== : [[Image:Resistorscombo.png|100px]] :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> :<math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> ====Δ - Y Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] : <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> ==== Y - Δ Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] :<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> :<math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> :<math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> === Mạch điện RLC nối tiếp=== ====R ≠ 0 ==== :[[File:RLC_series_circuit.png|100px]] Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i = 0</math> Cho :<math>\beta=\frac{1}{LC}, \alpha=\frac{R}{2L} , \omega=\sqrt{\beta - \alpha} , \lambda=\sqrt{\alpha - \beta}</math> Phương trình trên trở thành :<math>s^2 i + \frac{R}{L} s i + \frac{1}{LC} i = 0 </math> :<math>s^2 + 2 \alpha s + \beta = 0 </math> Giải phương trình cho 3 loại nghiệm số : <math>\alpha=\beta</math> . <math>s = -\alpha</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{-\alpha t} = A(\alpha)</math> : <math>\alpha </math> > <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> : <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm j omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C +Z_R = R</math> :<math>Z_C + Z_L = 0</math> :<math>\omega L = -\frac{1}{\omega C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>i(\omega=0)=0</math> :<math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> :<math>i(\omega=00)=0</math> ====R = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> :<math>s^2 i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = \sqrt{-\frac{1}{T}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} = \pm j \omega</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{\pm j \omega t} = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> :<math> T = LC</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C = 0</math> :<math>Z_L = - Z_C </math> :<math>\omega_o L = -\frac{1}{\omega_o C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>v_L = - v_C</math> :<math>v(\theta) = V sin (\omega t + \theta) + V sin (\omega t - \theta) </math> ====C = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + i R = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} i = 0</math> :<math>s i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{1}{T}</math> :<math> T = \frac{L}{R}</math> ====L = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{R} = 0</math> :<math>\frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{RC} i = 0</math> :<math>s v + \frac{1}{T} v = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{!}{T}</math> :<math> T = RC</math> ====R,C = 0 ==== H=0 :<math>\nabla^2 E = -\beta_o E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta_o B</math> :<math> E = A sin \omega_o t</math> :<math> B = A sin \omega_o t</math> :<math> \omega_o = \sqrt{\beta_o} = \sqrt{\frac{1}{T_o}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = C</math> H≠0 :<math>\nabla^2 E = -\beta E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta B</math> :<math> E = A sin \omega t</math> :<math> B = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\beta} = \sqrt{\frac{1}{T}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> ====Mạch điện RL==== :{|width=100% |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} ====Mạch điện RC==== :{|width=100% |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} ====Mạch điện LC==== :{|width=100% |- | [[Mạch điện LC nối tiếp]] ||[[File:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || '''Ở trạng thái cân bằng''' <br><math>V_L + V_C = 0</math> <br><math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} = - \frac{1}{T} i </math> <br><math>i = A \sin \omega t </math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}} </math> <br><math>T=LC </math> <br><br> <br>'''Ở trạng thái đồng bộ''' <br><math>Z_L = -Z_C</math> <br><math>\omega_o= \pm j \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=LC</math> <br><math>V_L = -V_C</math> <br><math>v(\theta)=A \sin(\omega_o t + 2 \pi) - A \sin(\omega_o t - 2 \pi)</math> |- |} ====Mạch điện điốt==== :{|width=100% |- | Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot || [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot || <br>[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot || <br>[[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] <br>[[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Mạch điện IC==== :{| width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} === Mạch điện RLC 2 cổng=== ====Mạch LR , Mạch RC - Lọc điện tần số thấp==== ====Mạch RL , Mạch CR - Lọc điện tần số cao==== ====Mạch LR-CR , Mạch RC-RL - Lọc điện băng tần==== ====Mạch LC-R , Mạch R-LC - Lọc điện tần số chọn lựa==== ====Mạch R-LC , Mạch LC-R - Lược điện tần số chọn lựa==== ===Mạch điện điốt=== ==== Biến đổi chiều điện ==== : [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] :[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] : [[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] : [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] ===Mạch điện transistor=== ==== Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ ==== : [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] :<math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = -n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> ==== Bộ khuếch đại điện dươngtrăng si tơ ==== : :<math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3= n R_4</math> ===Mạch điện IC=== ====Mạch điện IC 741==== :{| class="wikitable" width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} ====Mạch điện IC 555==== =====Sóng vuông một trạng thái===== [[Image:555 Monostable.svg|Schematic of a 555 in monostable mode|200px|right]][[Image:NE555 Monotable Waveforms (English).png|The relationships of the trigger signal, the voltage on C and the pulse width in monostable mode|200px]] Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp :<math>t = RC\ln(3) \approx 1.1 RC</math> Với : t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads =====Sóng vuông hai trạng thái ổn===== [[Image:555 Astable Diagram.svg|Standard 555 Astable Circuit|200px|right]] Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R<sub>1</sub>, R<sub>2</sub> and C: :<math>f = \frac{1}{\ln(2) \cdot C \cdot (R_1 + 2R_2)}</math> Thời gian cao :<math>t_h = \ln(2) \cdot (R_1 + R_2) \cdot C</math> Thời gian thấp :<math>t_l = \ln(2) \cdot R_2 \cdot C</math> Năng xuất của R<sub>1</sub> phải cao hơn giá trị của <math>\frac{V_{cc}^{2}}{R_1}</math> ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ==Điện trở== ===Điện DC=== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ===Điện AC=== ====Điện ứng, Điện kháng==== : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> ====Điện từ==== : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> ====Điện nhiệt từ==== : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ===Điện DC=== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ==Tụ điện== ===Điện DC=== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} fva42419kvpcusweq7hhkkalb74yadt 516749 516748 2024-12-09T18:01:16Z 205.189.94.88 /* Linh kiện điện tử */ 516749 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện loại== ===Điện DC=== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ===Điện AC=== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ==Linh kiện điện tử== ===Điện trở=== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ===Cuộn từ=== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ===Tụ điện=== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ===Điot=== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ===Trăng si tơ=== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ===Mạch điện điện trở=== ==== Mạch Chia Điện ==== :[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] : <math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> ==== Mạch T ==== : [[Image:Superposition_Example.svg]] : <math>V = V_o \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_i \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> : <math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_3 + R_2}{R_1 + R_2 }</math> ==== Mạch π ==== : <math>i_1 = i_2 + i_3</math> : <math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> : <math>v_i(\frac{1}{R_1} - \frac{1}{R_2}) = v_o(\frac{1}{R_3} - \frac{1}{R_2}) </math> : <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{{Y_3 - Y_2}}{{Y_1 - Y_2}} </math> ==== Mạch Nối Tiếp Song Song ==== : [[Image:Resistorscombo.png|100px]] :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> :<math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> ====Δ - Y Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] : <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> ==== Y - Δ Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] :<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> :<math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> :<math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> === Mạch điện RLC nối tiếp=== ====R ≠ 0 ==== :[[File:RLC_series_circuit.png|100px]] Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i = 0</math> Cho :<math>\beta=\frac{1}{LC}, \alpha=\frac{R}{2L} , \omega=\sqrt{\beta - \alpha} , \lambda=\sqrt{\alpha - \beta}</math> Phương trình trên trở thành :<math>s^2 i + \frac{R}{L} s i + \frac{1}{LC} i = 0 </math> :<math>s^2 + 2 \alpha s + \beta = 0 </math> Giải phương trình cho 3 loại nghiệm số : <math>\alpha=\beta</math> . <math>s = -\alpha</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{-\alpha t} = A(\alpha)</math> : <math>\alpha </math> > <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> : <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm j omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C +Z_R = R</math> :<math>Z_C + Z_L = 0</math> :<math>\omega L = -\frac{1}{\omega C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>i(\omega=0)=0</math> :<math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> :<math>i(\omega=00)=0</math> ====R = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> :<math>s^2 i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = \sqrt{-\frac{1}{T}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} = \pm j \omega</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{\pm j \omega t} = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> :<math> T = LC</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C = 0</math> :<math>Z_L = - Z_C </math> :<math>\omega_o L = -\frac{1}{\omega_o C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>v_L = - v_C</math> :<math>v(\theta) = V sin (\omega t + \theta) + V sin (\omega t - \theta) </math> ====C = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + i R = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} i = 0</math> :<math>s i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{1}{T}</math> :<math> T = \frac{L}{R}</math> ====L = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{R} = 0</math> :<math>\frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{RC} i = 0</math> :<math>s v + \frac{1}{T} v = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{!}{T}</math> :<math> T = RC</math> ====R,C = 0 ==== H=0 :<math>\nabla^2 E = -\beta_o E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta_o B</math> :<math> E = A sin \omega_o t</math> :<math> B = A sin \omega_o t</math> :<math> \omega_o = \sqrt{\beta_o} = \sqrt{\frac{1}{T_o}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = C</math> H≠0 :<math>\nabla^2 E = -\beta E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta B</math> :<math> E = A sin \omega t</math> :<math> B = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\beta} = \sqrt{\frac{1}{T}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> ====Mạch điện RL==== :{|width=100% |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} ====Mạch điện RC==== :{|width=100% |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} ====Mạch điện LC==== :{|width=100% |- | [[Mạch điện LC nối tiếp]] ||[[File:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || '''Ở trạng thái cân bằng''' <br><math>V_L + V_C = 0</math> <br><math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} = - \frac{1}{T} i </math> <br><math>i = A \sin \omega t </math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}} </math> <br><math>T=LC </math> <br><br> <br>'''Ở trạng thái đồng bộ''' <br><math>Z_L = -Z_C</math> <br><math>\omega_o= \pm j \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=LC</math> <br><math>V_L = -V_C</math> <br><math>v(\theta)=A \sin(\omega_o t + 2 \pi) - A \sin(\omega_o t - 2 \pi)</math> |- |} ====Mạch điện điốt==== :{|width=100% |- | Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot || [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot || <br>[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot || <br>[[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] <br>[[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Mạch điện IC==== :{| width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} === Mạch điện RLC 2 cổng=== ====Mạch LR , Mạch RC - Lọc điện tần số thấp==== ====Mạch RL , Mạch CR - Lọc điện tần số cao==== ====Mạch LR-CR , Mạch RC-RL - Lọc điện băng tần==== ====Mạch LC-R , Mạch R-LC - Lọc điện tần số chọn lựa==== ====Mạch R-LC , Mạch LC-R - Lược điện tần số chọn lựa==== ===Mạch điện điốt=== ==== Biến đổi chiều điện ==== : [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] :[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] : [[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] : [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] ===Mạch điện transistor=== ==== Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ ==== : [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] :<math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = -n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> ==== Bộ khuếch đại điện dươngtrăng si tơ ==== : :<math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3= n R_4</math> ===Mạch điện IC=== ====Mạch điện IC 741==== :{| class="wikitable" width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} ====Mạch điện IC 555==== =====Sóng vuông một trạng thái===== [[Image:555 Monostable.svg|Schematic of a 555 in monostable mode|200px|right]][[Image:NE555 Monotable Waveforms (English).png|The relationships of the trigger signal, the voltage on C and the pulse width in monostable mode|200px]] Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp :<math>t = RC\ln(3) \approx 1.1 RC</math> Với : t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads =====Sóng vuông hai trạng thái ổn===== [[Image:555 Astable Diagram.svg|Standard 555 Astable Circuit|200px|right]] Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R<sub>1</sub>, R<sub>2</sub> and C: :<math>f = \frac{1}{\ln(2) \cdot C \cdot (R_1 + 2R_2)}</math> Thời gian cao :<math>t_h = \ln(2) \cdot (R_1 + R_2) \cdot C</math> Thời gian thấp :<math>t_l = \ln(2) \cdot R_2 \cdot C</math> Năng xuất của R<sub>1</sub> phải cao hơn giá trị của <math>\frac{V_{cc}^{2}}{R_1}</math> ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ==Điện trở== ===Điện DC=== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ===Điện AC=== ====Điện ứng, Điện kháng==== : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> ====Điện từ==== : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> ====Điện nhiệt từ==== : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ===Điện DC=== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ==Tụ điện== ===Điện DC=== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} etysbaie4ov9tehbxgb87r5np343zft 516750 516749 2024-12-09T18:03:14Z 205.189.94.88 516750 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện DC=== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ===Điện AC=== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Linh kiện điện tử=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ===Mạch điện điện trở=== ==== Mạch Chia Điện ==== :[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] : <math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> :<math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> ==== Mạch T ==== : [[Image:Superposition_Example.svg]] : <math>V = V_o \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_i \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> : <math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_3 + R_2}{R_1 + R_2 }</math> ==== Mạch π ==== : <math>i_1 = i_2 + i_3</math> : <math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> : <math>v_i(\frac{1}{R_1} - \frac{1}{R_2}) = v_o(\frac{1}{R_3} - \frac{1}{R_2}) </math> : <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{{Y_3 - Y_2}}{{Y_1 - Y_2}} </math> ==== Mạch Nối Tiếp Song Song ==== : [[Image:Resistorscombo.png|100px]] :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> :<math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> ====Δ - Y Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] : <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> :<math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> ==== Y - Δ Hoán Chuyển ==== : [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] :<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> :<math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> :<math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> === Mạch điện RLC nối tiếp=== ====R ≠ 0 ==== :[[File:RLC_series_circuit.png|100px]] Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i = 0</math> Cho :<math>\beta=\frac{1}{LC}, \alpha=\frac{R}{2L} , \omega=\sqrt{\beta - \alpha} , \lambda=\sqrt{\alpha - \beta}</math> Phương trình trên trở thành :<math>s^2 i + \frac{R}{L} s i + \frac{1}{LC} i = 0 </math> :<math>s^2 + 2 \alpha s + \beta = 0 </math> Giải phương trình cho 3 loại nghiệm số : <math>\alpha=\beta</math> . <math>s = -\alpha</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{-\alpha t} = A(\alpha)</math> : <math>\alpha </math> > <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> : <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> . <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>i = Ae^{st} = Ae^{(-\alpha \pm j omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C +Z_R = R</math> :<math>Z_C + Z_L = 0</math> :<math>\omega L = -\frac{1}{\omega C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>i(\omega=0)=0</math> :<math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> :<math>i(\omega=00)=0</math> ====R = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_C = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> :<math>s^2 i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = \sqrt{-\frac{1}{T}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} = \pm j \omega</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{\pm j \omega t} = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> :<math> T = LC</math> Ở trạng thái đồng bộ :<math>Z_t = Z_L + Z_C = 0</math> :<math>Z_L = - Z_C </math> :<math>\omega_o L = -\frac{1}{\omega_o C}</math> :<math>\omega _o = \sqrt{-\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{LC}} = \pm j \sqrt{\frac{1}{T_o}} </math> :<math>T_o=LC</math> :<math>v_L = - v_C</math> :<math>v(\theta) = V sin (\omega t + \theta) + V sin (\omega t - \theta) </math> ====C = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_L + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2i}{dt^2} + i R = 0</math> :<math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{R}{L} i = 0</math> :<math>s i + \frac{1}{T} i = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{1}{T}</math> :<math> T = \frac{L}{R}</math> ====L = 0 ==== Ỏ trạng thái cân bằng :<math>v_C + v_R = 0</math> :<math>L \frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{R} = 0</math> :<math>\frac{d^2v}{dt^2} + \frac{v}{RC} i = 0</math> :<math>s v + \frac{1}{T} v = 0</math> :<math>s = - \frac{1}{T} = -\alpha</math> :<math> i = Ae^{st} = Ae^{-\frac{!}{T} t} = A e^{-\alpha t}</math> :<math> \alpha = \frac{!}{T}</math> :<math> T = RC</math> ====R,C = 0 ==== H=0 :<math>\nabla^2 E = -\beta_o E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta_o B</math> :<math> E = A sin \omega_o t</math> :<math> B = A sin \omega_o t</math> :<math> \omega_o = \sqrt{\beta_o} = \sqrt{\frac{1}{T_o}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = C</math> H≠0 :<math>\nabla^2 E = -\beta E</math> :<math>\nabla^2 B = -\beta B</math> :<math> E = A sin \omega t</math> :<math> B = A sin \omega t</math> :<math> \omega = \sqrt{\beta} = \sqrt{\frac{1}{T}} = = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> ====Mạch điện RL==== :{|width=100% |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} ====Mạch điện RC==== :{|width=100% |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} ====Mạch điện LC==== :{|width=100% |- | [[Mạch điện LC nối tiếp]] ||[[File:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || '''Ở trạng thái cân bằng''' <br><math>V_L + V_C = 0</math> <br><math>L \frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{C} \int i dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} + \frac{1}{LC} i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt^2} = - \frac{1}{T} i </math> <br><math>i = A \sin \omega t </math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}} </math> <br><math>T=LC </math> <br><br> <br>'''Ở trạng thái đồng bộ''' <br><math>Z_L = -Z_C</math> <br><math>\omega_o= \pm j \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=LC</math> <br><math>V_L = -V_C</math> <br><math>v(\theta)=A \sin(\omega_o t + 2 \pi) - A \sin(\omega_o t - 2 \pi)</math> |- |} ====Mạch điện điốt==== :{|width=100% |- | Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot || [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot || <br>[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] |- | biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot || <br>[[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] <br>[[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Mạch điện IC==== :{| width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} === Mạch điện RLC 2 cổng=== ====Mạch LR , Mạch RC - Lọc điện tần số thấp==== ====Mạch RL , Mạch CR - Lọc điện tần số cao==== ====Mạch LR-CR , Mạch RC-RL - Lọc điện băng tần==== ====Mạch LC-R , Mạch R-LC - Lọc điện tần số chọn lựa==== ====Mạch R-LC , Mạch LC-R - Lược điện tần số chọn lựa==== ===Mạch điện điốt=== ==== Biến đổi chiều điện ==== : [[File:Halfwave.rectifier.en.svg|400px]] :[[Image:Fullwave.rectifier.en.png|400px]] : [[File:Gratz.rectifier.en.svg|400px]] : [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] ===Mạch điện transistor=== ==== Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ ==== : [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] :<math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = -n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> ==== Bộ khuếch đại điện dươngtrăng si tơ ==== : :<math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> : <math>v_o = n v_i</math> Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3= n R_4</math> ===Mạch điện IC=== ====Mạch điện IC 741==== :{| class="wikitable" width=100% |- | '''Mạch Điện IC741''' || <math>\frac{V_o}{V_i}</math> || ''' Chức năng ''' |- | [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] || <math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math> || Khuếch Đại Điện Âm |- | <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \left( 1 + {R_2 \over R_1} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Điện Dương |- | <br>[[Image:Opampvoltagefollower.svg|200px|Voltage follower]] || <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \!\ </math> || <br>Dẩn Điện |- | <br>[[Image:opampsumming.svg|200px|Summing amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = - R_\mathrm{f} \left( { V_1 \over R_1 } + { V_2 \over R_2 } + \cdots + {V_n \over R_n} \right) </math> || <br>Khuếch Đại Tổng |- | <br>[[Image:opampintegrating.svg|200px|Integrating amplifier]] || <br><math> V_\mathrm{out} = \int_0^t - {V_\mathrm{in} \over RC} \, dt + V_\mathrm{initial} </math> || <br>Khuếch Đại Tích Phân |- | <br>[[Image:opampdifferentiating.svg|200px|Differentiating amplifier]] || <br><math>V_\mathrm{out} = - RC \left( {dV_\mathrm{in} \over dt} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Đạo Hàm |- | <br>[[Image:Opampschmitt_xcircuit.svg|200px|Schmitt trigger]] || <br>Hysteresis from <math>\frac{-R_1}{R_2}V_{sat}</math> to <math>\frac{R_1}{R_2}V_{sat}</math> || <br>Schmitt trigger |- |<br>[[Image:Gyrator.svg|200px|Inductance gyrator]] || <br>L = R<sub>L</sub>RC || <br>Từ Dung |- | <br>[[Image:Negative_impedance_converter.svg|200px|Negative impedance converter]] || <br><math>R_\mathrm{in} = - R_3 \frac{R_1}{R_2}</math> || <br>Điện Trở Âm |- | <br>[[Image:Opamplogarithm.svg|200px|Logarithmic configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = -V_{\gamma} \ln \left( \frac{v_\mathrm{in}}{I_\mathrm{S} \cdot R} \right)</math> || <br>Khuếch Đại Logarit |- | <br>[[Image:Opampexponential.svg|200px|Exponential configuration]] || <br><math>v_\mathrm{out} = - R I_\mathrm{S} e^{v_\mathrm{in} \over V_{\gamma}}</math> || <br>Khuếch Đại Lủy Thừa |- |} ====Mạch điện IC 555==== =====Sóng vuông một trạng thái===== [[Image:555 Monostable.svg|Schematic of a 555 in monostable mode|200px|right]][[Image:NE555 Monotable Waveforms (English).png|The relationships of the trigger signal, the voltage on C and the pulse width in monostable mode|200px]] Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp :<math>t = RC\ln(3) \approx 1.1 RC</math> Với : t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads =====Sóng vuông hai trạng thái ổn===== [[Image:555 Astable Diagram.svg|Standard 555 Astable Circuit|200px|right]] Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R<sub>1</sub>, R<sub>2</sub> and C: :<math>f = \frac{1}{\ln(2) \cdot C \cdot (R_1 + 2R_2)}</math> Thời gian cao :<math>t_h = \ln(2) \cdot (R_1 + R_2) \cdot C</math> Thời gian thấp :<math>t_l = \ln(2) \cdot R_2 \cdot C</math> Năng xuất của R<sub>1</sub> phải cao hơn giá trị của <math>\frac{V_{cc}^{2}}{R_1}</math> ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ==Điện trở== ===Điện DC=== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ===Điện AC=== ====Điện ứng, Điện kháng==== : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> ====Điện từ==== : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> ====Điện nhiệt từ==== : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ===Điện DC=== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ==Tụ điện== ===Điện DC=== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} 1e41gnki1a37xe8y6chg619blzrtmy5 516751 516750 2024-12-09T18:04:10Z 205.189.94.88 /* Mạch điện */ 516751 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện DC=== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ===Điện AC=== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Linh kiện điện tử=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ==Điện trở== ===Điện DC=== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ===Điện AC=== ====Điện ứng, Điện kháng==== : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> ====Điện từ==== : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> ====Điện nhiệt từ==== : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ===Điện DC=== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ==Tụ điện== ===Điện DC=== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} 7j812ru16fnsv9l5qge0quae4xh9vi1 516752 516751 2024-12-09T18:04:53Z 205.189.94.88 /* Linh kiện điện tử */ 516752 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện DC=== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ===Điện AC=== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ==Điện trở== ===Điện DC=== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ===Điện AC=== ====Điện ứng, Điện kháng==== : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> ====Điện từ==== : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> ====Điện nhiệt từ==== : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ===Điện DC=== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ==Tụ điện== ===Điện DC=== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} gj55axult1kbu8b68b12in5zqa3gsrb 516753 516752 2024-12-09T18:06:41Z 205.189.94.88 /* Điện trở */ 516753 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện DC=== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ===Điện AC=== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ===Điện DC=== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ==Tụ điện== ===Điện DC=== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} 20ptke11lwqr0xlqsz5emhvozxasa4l 516754 516753 2024-12-09T18:07:13Z 205.189.94.88 /* Tụ điện */ 516754 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện DC=== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ===Điện AC=== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ===Điện DC=== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} 1gabvtj5njifk8habt7vn9tak90zxin 516755 516754 2024-12-09T18:07:43Z 205.189.94.88 /* Điện DC */ 516755 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện DC=== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ===Điện AC=== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ===Điện AC=== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} cuw2vvdrul4350i0dqnsi2c4uhypyj4 516756 516755 2024-12-09T18:07:59Z 205.189.94.88 /* Điện AC */ 516756 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện DC=== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ===Điện AC=== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== *;Định luật Thevenin và Norton :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật hoán chuyển mạch điện ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] || Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở |- |} *;Định luật Kirchoff :{|width=100% class=wikitable |- | '''Định luật Kirchoff ''' || '''Hình ''' || ''' Ý nghỉa ''' |- |Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] || Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi <br><math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] || Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không <br><math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} 5yk55qfmr7ctoua1tnsh8s63i5t7ym8 516757 516756 2024-12-09T18:08:24Z 205.189.94.88 /* Định luật mạch điện */ 516757 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện DC=== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ===Điện AC=== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} l3hight63ql58szvkmcyvt6c0uxguuf 516758 516757 2024-12-09T18:09:19Z 205.189.94.88 /* Mạch điện điện tử */ 516758 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện DC=== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ===Điện AC=== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} i6xupyvxts9quu727gfx0f2lsc7vvso 516759 516758 2024-12-09T18:10:20Z 205.189.94.88 516759 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện nguồn=== ===Điện loại=== ====Điện DC==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ====Điện AC==== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} bh2ya6rmbz9fbrn0eq2853wkqzj5kwp 516760 516759 2024-12-09T18:11:52Z 205.189.94.88 /* Điện nguồn */ 516760 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện nguồn=== ====Điện giải==== ===Điện cực=== ===Biê['n điện AC thành điện DCiện cực=== ===Điện cảm ứng từ=== ===Điện loại=== ====Điện DC==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ====Điện AC==== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} bhqhj2jzlnzj3mne371h0fxk3djwjk9 516761 516760 2024-12-09T18:12:08Z 205.189.94.88 /* Điện cực */ 516761 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện nguồn=== ====Điện giải==== ====Điện cực==== ===Biê['n điện AC thành điện DCiện cực=== ===Điện cảm ứng từ=== ===Điện loại=== ====Điện DC==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ====Điện AC==== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} judh2jzm51jbel72wwrbymt48h444az 516762 516761 2024-12-09T18:12:20Z 205.189.94.88 /* Biê['n điện AC thành điện DCiện cực */ 516762 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện nguồn=== ====Điện giải==== ====Điện cực==== ====Biê['n điện AC thành điện DCiện cực==== ===Điện cảm ứng từ=== ===Điện loại=== ====Điện DC==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ====Điện AC==== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} 8qbqxjvf7poqp8syrirfmyk1jj62tkm 516763 516762 2024-12-09T18:12:32Z 205.189.94.88 /* Điện cảm ứng từ */ 516763 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện nguồn=== ====Điện giải==== ====Điện cực==== ====Biê['n điện AC thành điện DCiện cực==== ====Điện cảm ứng từ==== ===Điện loại=== ====Điện DC==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ====Điện AC==== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} nu750sbeqd3uew7ynikfogum7xicbjo 516764 516763 2024-12-09T18:13:07Z 205.189.94.88 /* Điện giải */ 516764 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện nguồn=== ====Điện giải==== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra Điện . Điện giải tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp Điện DC : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]][[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ====Điện cực==== ====Biê['n điện AC thành điện DCiện cực==== ====Điện cảm ứng từ==== ===Điện loại=== ====Điện DC==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ====Điện AC==== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} h3re4nh3cs8l1wiuckyqnfwuy7a0iig 516765 516764 2024-12-09T18:13:52Z 205.189.94.88 /* Điện cực */ 516765 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện nguồn=== ====Điện giải==== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra Điện . Điện giải tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp Điện DC : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]][[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ====Điện cực==== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|100px]] Ứng dụng Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ====Biê['n điện AC thành điện DCiện cực==== ====Điện cảm ứng từ==== ===Điện loại=== ====Điện DC==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ====Điện AC==== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} oo5ifcdvyb532vcb6wbaey1h7tgmpwj 516767 516765 2024-12-09T18:15:19Z 205.189.94.88 /* Điện cảm ứng từ */ 516767 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện nguồn=== ====Điện giải==== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra Điện . Điện giải tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp Điện DC : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]][[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ====Điện cực==== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|100px]] Ứng dụng Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ====Biê['n điện AC thành điện DCiện cực==== ====Điện cảm ứng từ==== : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]][[Tập_tin:Wave.png|200px]] ===Điện loại=== ====Điện DC==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ====Điện AC==== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} q9itidgjaykea25mjn0y6dzj22f0rgj 516768 516767 2024-12-09T18:16:38Z 205.189.94.88 /* Biê['n điện AC thành điện DCiện cực */ 516768 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện nguồn=== ====Điện giải==== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra Điện . Điện giải tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp Điện DC : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]][[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ====Điện cực==== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|100px]] Ứng dụng Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ====Biê'n điện AC thành điện DC==== :[[Tập_tin:Simple_dc_power_supply_schematic.png|300px]] ====Điện cảm ứng từ==== : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]][[Tập_tin:Wave.png|200px]] ===Điện loại=== ====Điện DC==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ====Điện AC==== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ==Mạch điện== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ===Định luật mạch điện=== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ===Lối mắc mạch điện=== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} jaukcw97mshuc45y4hqfxep2tfopsup 516769 516768 2024-12-09T18:17:03Z 205.189.94.88 /* Mạch điện */ 516769 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện nguồn=== ====Điện giải==== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra Điện . Điện giải tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp Điện DC : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]][[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ====Điện cực==== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|100px]] Ứng dụng Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ====Biê'n điện AC thành điện DC==== :[[Tập_tin:Simple_dc_power_supply_schematic.png|300px]] ====Điện cảm ứng từ==== : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]][[Tập_tin:Wave.png|200px]] ===Điện loại=== ====Điện DC==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ====Điện AC==== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ===Mạch điện=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== :{|width=100% |- | Mạch điện nối tiếp || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] |- | Mạch điện song song || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] |- | Mạch điện 2 cổng || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] |- | Mạch điện tích hợp || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} 83dbw8c3d3qafri3xlrsvahycoa8yg9 516770 516769 2024-12-09T18:18:15Z 205.189.94.88 /* Lối mắc mạch điện */ 516770 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện nguồn=== ====Điện giải==== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra Điện . Điện giải tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp Điện DC : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]][[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ====Điện cực==== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|100px]] Ứng dụng Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ====Biê'n điện AC thành điện DC==== :[[Tập_tin:Simple_dc_power_supply_schematic.png|300px]] ====Điện cảm ứng từ==== : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]][[Tập_tin:Wave.png|200px]] ===Điện loại=== ====Điện DC==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ====Điện AC==== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ===Mạch điện=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== =====Mạch điện nối tiếp ===== : [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] ===== Mạch điện song song ===== : [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] ===== Mạch điện 2 cổng ===== : [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] =====Mạch điện tích hợp ===== : [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} rrh1ca3bj9dci6tqn8ixdhekbxtcf5h 516771 516770 2024-12-09T18:19:19Z 205.189.94.88 /* Mạch điện nối tiếp */ 516771 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện nguồn=== ====Điện giải==== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra Điện . Điện giải tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp Điện DC : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]][[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ====Điện cực==== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|100px]] Ứng dụng Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ====Biê'n điện AC thành điện DC==== :[[Tập_tin:Simple_dc_power_supply_schematic.png|300px]] ====Điện cảm ứng từ==== : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]][[Tập_tin:Wave.png|200px]] ===Điện loại=== ====Điện DC==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ====Điện AC==== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ===Mạch điện=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== =====Mạch điện nối tiếp ===== : [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] : <math>I_t = I_1 + I_2 + ... + I_n</math> ===== Mạch điện song song ===== : [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] ===== Mạch điện 2 cổng ===== : [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] =====Mạch điện tích hợp ===== : [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} cro6yi2vja66teoivmxpocui28x9w9j 516772 516771 2024-12-09T18:20:22Z 205.189.94.88 /* Mạch điện nối tiếp */ 516772 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện nguồn=== ====Điện giải==== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra Điện . Điện giải tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp Điện DC : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]][[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ====Điện cực==== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|100px]] Ứng dụng Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ====Biê'n điện AC thành điện DC==== :[[Tập_tin:Simple_dc_power_supply_schematic.png|300px]] ====Điện cảm ứng từ==== : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]][[Tập_tin:Wave.png|200px]] ===Điện loại=== ====Điện DC==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ====Điện AC==== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ===Mạch điện=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== =====Mạch điện nối tiếp ===== : [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] : <math>I_t = I_1 = I_2 = ... = I_n</math> : <math>I_t = I_1 = I_2 = ... = I_n</math> ===== Mạch điện song song ===== : [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] ===== Mạch điện 2 cổng ===== : [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] =====Mạch điện tích hợp ===== : [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} kzrq8fxb7h49s0z1dt56dc10814w5er 516773 516772 2024-12-09T18:22:46Z 205.189.94.88 /* Mạch điện nối tiếp */ 516773 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách công thức]] ==Điện== ===Điện nguồn=== ====Điện giải==== Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra Điện . Điện giải tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp Điện DC : [[Tập tin:Secondary Cell Diagram.svg|200px|Sơ đồ bình ắc quy]][[Tập tin:Photo-CarBattery.jpg|200px|Ắc quy chì]] ====Điện cực==== Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC :[[Tập tin:Dry cell (PSF).png|100px]] Ứng dụng Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V :[[Tập tin:Batteries.jpg|200px]] ====Biê'n điện AC thành điện DC==== :[[Tập_tin:Simple_dc_power_supply_schematic.png|300px]] ====Điện cảm ứng từ==== : [[Tập tin:Elementary generator.svg|200px]][[Tập_tin:Wave.png|200px]] ===Điện loại=== ====Điện DC==== :[[File:Voltage_Source.svg|100px]] : <math>I = \frac{Q}{t}</math> : <math>Q = I t</math> : <math>V = \frac{W}{Q}</math> : <math>W = Q V</math> : <math>E = \frac{W}{t} = \frac{Q V}{t} = I V</math> ====Điện AC==== :[[File:Voltage_Source_(AC).svg|100px]] : <math>i(t) = \frac{d}{dt} Q(t)</math> : <math>Q(t) = \int i(t) dt</math> : <math>v(t) = \frac{d}{dt} \frac{W(t)}{Q(t)}</math> : <math>W(t) = \int v(t) dQ(t) = \int v(t) i(t) dt = \int p(t) dt</math> : <math>E = \frac{d}{dt} W(t)= \frac{d}{dt} \int p(t) dt</math> ===Công cụ điện=== ====Điện trở==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước<br> Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện , |- | Biểu Tượng || [[Hình:Resistor.gif]] |- | Điện Trở Kháng || <math>R = \frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> |- | Điện Thế || <math>V = I R</math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{V}{R}</math> |- | Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ || <math>R = R_0 + nT</math> [[Dẩn điện]] <br><math>R = R_0 e^{nT}</math> [[Bán dẩn điện]] |- | Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện<br> thất thoát dưới dạng Nhiệt || <math>P_R = i^2 R(T)</math> |- | Năng Lượng Điện Phát || <math>P_V = iv</math> |- | Năng Lượng Điện Truyền || <math>P = P_V - P_R = iv - i^2R(T) = i[v - iR(T)]</math> |- | Hiệu Thế Điện Truyền || <math>n = \frac{P}{P_V} = \frac{v - iR(T)}{v} = 1 - \frac{iR(T)}{v}</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_R = R + X_R</math> <br> <math>Z_R = R \angle 0^o = R</math> |- |Điện Ứng || <math>X_R=0</math> |- |Góc độ khác biệt || <math>\theta=0</math> |- |Phản ứng tần số || Không phụ thuộc vào tần số |- |} ====Cuộn từ==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Điện Trở ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước <br>Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N |- | Biểu Tượng || [[Hình:Coil.gif|100px]] |- | Từ Dung || <math>L = \frac{B}{I} = \mu \frac{N^2}{l} </math> |- | Dòng Điện || <math>I = \frac{B}{L}</math> |- | Cảm từ || <math>B = L I = \mu \frac{N^2 I}{l}</math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt}</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt</math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt|| <math>P(t) = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_L = \frac{v_L}{i_L} = R_L + X_L</math><br><math>Z_L = R \angle 0 + \omega L \angle 90 </math> <br><math>Z_L = R + j \omega L</math><br><math>Z_L = R + sL</math> |- | Điện Ứng || <math>X_L = \omega L \angle 90</math><br><math>X_L = j\omega L</math><br><math>X_L = s L </math><br> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \omega T</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = \frac{L}{R}</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao''<br> với '''cuộn từ không có thất thóat''' |} ====Tụ điện==== :{| class="" width=100% | ''' Linh Kiện Điện Tử ''' || ''' Tụ điện ''' |- | Cấu Tạo || Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước <br>Diện Tích A |- | Biểu Tượng || [[Tập_tin:Capacitor.gif|200px]] |- | Điện dung || <math>C = \frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A }{l} </math> |- | Điện thế || <math>V = \frac{Q}{C} = \frac{W}{Q} = E d</math> |- | Điện tích || <math>Q = C V </math> |- | Dòng điện || <math>I = \frac{Q}{t} </math> |- | Năng lượng || <math>P = \frac{W}{t} = \frac{W}{Q} \frac{Q}{t} = i v </math> |- | Điện Thế || <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> |- | Dòng Điện || <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> |- | Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt || <math>P(t) = \int Q(t) dt = \int L i di = \frac{1}{2} L i^2</math> |- | Điện Kháng || <math>Z_C = R_C + X_C</math><br><math>Z_C = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 </math> <br><math>Z_C = R + \frac{1}{j \omega C}</math><br><math>Z_C = R + \frac{1}{sC}</math> |- | Điện Ứng || <math>X_C = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{s C} </math> |- | Góc độ khác biệt || <math>Tan \theta = \frac{1}{\omega T}</math> |- | Hằng số thời gian || <math>T = RC</math> |- | Phản Ứng Tần Số || ''Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp'' <br>với '''tụ điện không có thất thóat''' |} ====Điot==== :{|width=100% |- | [[Điot]] || Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau <br> + o---[P N] ---o - |- | Biểu tượng mạch điện || '''+''' [[Image:Diode symbol.svg]] '''--''' |- | Biểu Đồ I - V || Tính chất điện của [[Điot]] được thể hiện qua biểu Đồ I - V <br>[[Image:V-a_characteristic_diodes_si_ge.svg|300px]] <br> <br>Từ hình I-V, ta thấy <br> Ở điện thế V < V<sub>d</sub> . <math>I = 0 </math> <br> Ở điện thế V = V<sub>d</sub> . <math>I = 1mA </math> <br> Ở Điện thế V > V<sub>d</sub> . <math>I = I_s e^{V_d/V}</math> |- |} ====Trăng si tơ==== :{| class=wikitable width=100% |- | '''Trăng si tơ''' || '''Cấu Trúc ''' || '''Biểu Tượng''' || '''Lối hoạt động ''' |- |[[NPN Trăng si tơ]] || [[image:NPN BJT.svg|300px]] || [[Image:BJT symbol NPN.svg|45px]] |- | [[PNP Trăng si tơ]] || [[image:PNP BJT.svg|300px]]||[[Image:BJT_symbol_PNP.svg|45px]] |- | Biểu đồ I-V || || || Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V <br>[[File:Current-Voltage_relationship_of_BJT.png|400px]] <br> <br> V < Vbe . <math>I = 0</math> <br> V = Vbe . <math>I = 1mA</math> <br> V > Vbe . <math>I = e^{V/V_d}</math> <br> V = Vs . <math>I = I_s</math> |- |} ====FET==== ===Mạch điện=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau ====Định luật mạch điện==== :{|width=100% border=1 |- | Hoán chuyển mạch điện Thevenin || [[File:TheveninEquivalent-2.png|300px]] |- | Hoán chuyển mạch điện Norton || [[File:NortonEquivalentCircuits.png|300px]] |- | Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện || [[Tập tin:KCL - Kirchhoff's circuit laws.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n {I}_k = 0</math> |- | Định luật Kirchhoff về điện thế || [[Tập tin:Kirchhoff voltage law.svg|150px]] . <math>\sum_{k=1}^n V_k = 0</math> |- |} ====Lối mắc mạch điện==== =====Mạch điện nối tiếp ===== : [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] : <math>I_t = I_1 = I_2 = ... = I_n</math> : <math>R_t = \frac{V}{I_t} = \frac{V_1}{I_1} + \frac{V_2}{I_2} + ... + \frac{V_n}{I_n}</math> ===== Mạch điện song song ===== : [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] ===== Mạch điện 2 cổng ===== : [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] =====Mạch điện tích hợp ===== : [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] ==Điện từ== ===Nam châm=== Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện :{|width=100% |- | ''' Loại nam châm ''' || '''Cấu tạo ''' |- | Nam châm thừong || [[Tập tin:Lodestone attracting nails.png|100px]][[Tập tin:MagnetEZ.jpg|100px]][[File:Magnet0873.png|150px]] |- | Nam châm điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] [[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] [[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] [[Tập tin:Electromagnet1.png|100px]] |- |} Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình :[[Tập_tin:VFPt_cylindrical_magnet_thumb.svg|200px]] ===Điện tích=== '''Điện tích''' đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương :{|width=100% |- | '''Loại điện tích ''' || ''''Ký hiệu ''' || '''Tích điện của vật ''' || '''Điện trường ''' || '''Từ trường ''' |- |Điện tích âm || (-) || Vật + e || [[File:VFPt image charge plane horizontal.svg|150px|Điện trường phát ra từ một điện tích điểm dương]]|| |- | Điện tích dương || (+) || Vật − e |- |} ====Định luật điện từ==== ====Định luật Coulomb==== [[Tập tin:VFPt charges plus minus thumb.svg|200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.]] Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau <math>F_Q = K \frac{Q_+ Q_-}{r^2}</math> Với 2 điện lượng cùng cường độ : <math>Q_+ = Q_- = Q</math> Lự Coulomb : <math>F_Q = K \frac{Q^2}{r^2}</math> Khoảng cách giửa 2 điện tích : <math>r = \sqrt{K \frac{Q^2}{F_Q}}</math> Điện trường : <math>E = \frac{F_Q}{Q} = K \frac{Q}{r^2} </math> Năng lực Điện trường : <math>W_E = \int E dr = \int K \frac{Q}{r^2} dr = K \frac{Q}{r} </math> Năng lươ.ng Điện trường : <math>U_E = \frac{W_E}{t} = K \frac{Q}{rt} </math> ====Định luật Ampere==== Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau : <math>F_E = QE</math> Từ trên, : <math>F_E = QE = Q \frac{V}{l} = \frac{W}{l}</math> Đường dài di chuyển : <math>l = \frac{W}{F_E}</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{l}{t} = \frac{W}{t F_E} = \frac{U}{F_E}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac{l}{v} = \frac{W}{F_E} / \frac{U}{F_E} = \frac{W}{U}</math> ====Định luật Lorentz==== :[[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px]] Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ ;Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau : <math>F_B=\pm QvB</math> Với : <math>F_B</math> - Lực Lorentz hay Lực từ động : <math>Q</math> - Điện lượng : <math>v</math> - Vận tốc : <math>B</math> - Từ cảm Từ trên, : <math>F_B=QvB = I t v B = I l B</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{F_B}{QB}</math> Đường dài di chuyển : <math>l =\frac {F_B}{IB}</math> Thời gian di chuyển : <math>t = \frac {F_B}{IB} / \frac{F_B}{QB} = \frac{Q}{I}</math> ;Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động : <math>F_R = F_B</math> : <math>\frac{mv^2}{R}= QvB</math> Vận tốc di chuyển : <math>v = \frac{Q}{m} B R</math> Bán kín vòng tròn : <math>R = \frac{mv}{QB} </math> ;Lực Điện từ [[Tập tin:Lorentz_force.svg|220x220px|right]] Lực điện từ có ký hiệu <math>F_{EB} </math> đo bằng đơn vị Newton '''N''' . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , [[Lực động điện]] và [[Lực động từ]] được tính bằng công thức sau : <math>F_{EB} = F_E + F_B = Q E \pm Q v B = Q ( E \pm v B)</math> Với : <math>F_{EB}</math> - Lực động điện từ : <math>F_E</math> - Lực động điện : <math>F_B</math> - Lực động từ :<math>Q</math> - Điện lượng :<math>E</math> - Điện trường :<math>E</math> - Từ trường :<math>v</math> - Vận tốc Từ trên, * <math>v = 0</math> : <math>F_{EB} = QE </math> * <math>Q,E = 0</math> : <math>F_{EB} = \pm QvB </math> * <math>E \pm QvB = 0</math> : <math>F_{EB} = Q (E \pm vB) = 0 </math> : <math>E \pm QvB = 0 </math> : <math>|E| = v |B| </math> : <math>|B| = \frac{1}{v} |E| </math> : <math> v = \frac{|E|}{|B|} </math> Đường dài điện trường : <math>l_E = \frac{QV}{F_E}</math> Đường dài từ trường : <math>l_B = \frac{F_B}{IB}</math> Đường dài điện từ trường : <math>l_{EB} = \sqrt{l_E^2 + l_B^2} = \sqrt{(\frac{QV}{F_E})^2 + (\frac{F_B}{IB})^2}</math> === Điện từ trường=== ====Định luật Gauss==== Cho biết cách tính mật độ trường điện từ :Ψ<sub>E</sub> = EA = <math> \oint_S \mathbf{E} \cdot d\mathbf{A} = {1 \over \epsilon_o} \int_V \rho\ dV = \frac{Q_A}{\epsilon_o}</math> :Ψ<sub>E</sub> = BA = <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} </math> Với : <math>\Phi</math> là [[thông lượng điện]], : <math>\mathbf{E}</math> là [[điện trường]], : <math>d\mathbf{A}</math> là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng ''S'', : <math>Q_\mathrm{A}</math> là điện tích được bao bởi mặt đó, : <math>\rho</math> là mật độ điện tích tại một điểm trong : <math>V</math>, <math>\epsilon_o</math> là [[hằng số điện môi|hằng số điện]] của không gian tự do và <math>\oint_S</math> là tích phân trên mặt ''S'' bao phủ thể tích ''V''. ==== Định luật Ampere ==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện :<math>B = \frac{\mu}{A} i = Li</math> Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật :<math>H = \frac{B}{\mu}</math> ====Định luật Lentz==== Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> ====Định luật Faraday==== Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện <math>-\epsilon = - \int E dl = - \frac{d \phi_B}{ dt} </math> ====Định luật Maxwell-Ampere ==== <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot \mathrm{d}\mathbf{l} = \iint_S \mathbf{J} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A} + {\mathrm{d} \over \mathrm{d}t} \iint_S \mathbf{D} \cdot \mathrm{d} \mathbf{A}</math> <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{s} = \mu_0 I_{\mathrm{enc}} + \frac{d \mathbf{\Phi_E}}{dt}</math> ====Điện từ trường==== =====Công thức toán E B===== Từ trên :<math>Q = \epsilon E A = D A</math> :<math>D = \epsilon E = \frac{Q}{A}</math> :<math>E = \frac{D}{\epsilon} = \frac{Q}{\epsilon A}</math> :<math>\epsilon = \frac{D}{E} = \frac{Q}{E}</math> :<math>I = \frac{BA}{\mu} = H A</math> :<math>B = \frac{\mu I}{A} = LI</math> :<math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{I}{A}</math> :<math>\mu = \frac{BA}{I} = \frac{B}{H}</math> :<math>D = H</math> :<math>\epsilon E = \frac{B}{\mu}</math> :<math>\sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = \sqrt{\frac{E}{B}}</math> :<math>C^2 = \frac{E}{B}</math> :<math>E = C^2 B</math> :<math>B = \frac{1}{C^2} E</math> =====Cường độ điện trường của dẫn điện===== :{|width=100% |- | Tụ điện || [[T%E1%BA%ADp_tin:Capacitor_schematic_with_dielectric.svg|150px|right]] || <br>Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường<br><math>E = \frac{V}{l}</math> |- |<br> Điện tích điểm hình cầu || [[Tập_tin:Solid_Angle.png|150px|right]] || <br><math>D = \frac{Q}{A} = \epsilon E </math><br>Cường độ điện trường của một hình cầu tròn <br>có diện tích <math>A = 4 \pi r^2</math><br><math>E = \frac{Q}{\epsilon A} = \frac{Q}{\epsilon 4 \pi r^2} </math><br>Cường độ điện lượng<br><math>Q = D A = (\epsilon E) A</math> |- | <br>Điện tích khác loại có cùng điện lượng || <br>[[T%E1%BA%ADp_tin:VFPt_dipole_electric.svg|150px|right]] || <br> <math>F = k \frac{Q_+ Q_-}{r^2} = k \frac{Q^2}{r^2}</math> . (<math>Q_+ = Q_-</math>)<br>Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường<br><math>E = \frac{F}{Q} = \frac{k \frac{Q^2}{r^2}}{Q} = k \frac{Q}{r^2}</math> |- |} =====Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện ===== :{|width=100% |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi r}{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi r}{\mu l} i</math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L i = \frac{\mu}{A} i = \frac{2 \pi }{l} i</math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{2 \pi }{\mu l} i</math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L i = \frac{N \mu}{A} i </math><br><math>H = \frac{B}{\mu} = \frac{N i }{A} </math><br> |- |} =====Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện===== :{|width=100% |- | '''Dẩn điện ''' || || '''Từ trường - B''' || '''Từ dung - L ''' |- | Cộng dây thẳng dẩn điện || [[Tập_tin:Manoderecha.svg|100px]] || <math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi r}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi r}{l} </math> |- | <br>Vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:Magnetic_field_of_wire_loop.svg|100px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{2 \pi }{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{2 \pi }{l} </math> |- | <br>N vòng tròn dẩn điện || <br>[[Tập_tin:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px]] || <br><math>B = L I = \frac{\mu}{A} I = \frac{N \mu}{l} I</math> || <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu}{l} </math> |- |} Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - NLi</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\phi_B = -NB = - Li</math> Với cuộn từ có N vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - NL \frac{d i}{ dt}</math> Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ : <math>-\epsilon = - \frac{d \phi_B}{ dt} = - L \frac{d i}{ dt}</math> ===Phương trình Điện từ=== ====Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell==== Các '''phương trình Maxwell''' bao gồm bốn [[phương trình]], đề ra bởi [[James Clerk Maxwell]], dùng để mô tả [[trường điện từ]] cũng như những [[lực|tương tác]] của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: * [[Điện tích]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật Gauss]]). * Sự không tồn tại của vật chất [[đơn cực từ|từ tích]]. * [[Dòng điện]] tạo ra [[từ trường]] như thế nào ([[định luật Ampere]]). * Và [[từ trường]] tạo ra [[điện trường]] như thế nào ([[định luật cảm ứng Faraday]]) : {| border="0" cellpadding="8" cellspacing="0" |- style="background-color: #bbeecc;" ! Tên ! [[Phương trình vi phân riêng phần|Dạng phương trình vi phân]] ! Dạng [[tích phân]] |- | [[Định luật Gauss]]: | <math>\nabla \cdot \mathbf{D} = \rho </math> | <math>\oint_S \mathbf{D} \cdot d\mathbf{A} = \int_V \rho dV</math> |- | Đinh luật Gauss cho từ trường <br /> (sự không tồn tại của [[đơn cực từ|từ tích]]): | <math> \nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> | <math>\oint_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A} = 0</math> |- | [[Định luật cảm ứng Faraday|Định luật Faraday]] cho [[từ trường]]: | <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{\partial \mathbf{B}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{E} \cdot d\mathbf{l} = - \ { d \over dt } \int_S \mathbf{B} \cdot d\mathbf{A}</math> |- | [[Định luật Ampere]]<br /> (với sự bổ sung của [[James Clerk Maxwell|Maxwell]]): | <math>\nabla \times \mathbf{H} = \mathbf{J} + \frac{\partial \mathbf{D}} {\partial t}</math> | <math>\oint_C \mathbf{H} \cdot d\mathbf{l} = \int_S \mathbf{J} \cdot d \mathbf{A} + {d \over dt} \int_S \mathbf{D} \cdot d \mathbf{A}</math> |} ====Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace==== Được biểu diển bởi Laplace ;Vector trường điện từ trong chân không : <math>H=0</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T_o} \mathbf{E}</math> : <math>T_o = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta_o \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta_o \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega_o t</math> : <math>B = A sin \omega_o t</math> : <math>\omega_o = \sqrt{\beta_o}</math> ;Vector trường điện từ trong môi trường vật chất : H ≠ 0 : <math>\nabla \cdot \mathbf{E} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{E} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>\nabla \cdot \mathbf{B} = 0</math> : <math>\nabla \times \mathbf{B} = -\frac{1}{T} \mathbf{E}</math> : <math>T = \mu \epsilon</math> Phương trình hàm số Sóng Điện từ : <math>\nabla^2 E = -\beta \mathbf{E}</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta \mathbf{E}</math> Hàm số Sóng Điện từ : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \sqrt{\beta}</math> =====Phương trình vector dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> ====Sóng điện từ==== =====Dao động điện từ ===== Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường [[Điện trường]], E và [[Từ trường]], B [[File:VFPt_Solenoid_correct2.svg|200px|right]] :<math>\nabla \cdot E= 0</math><br><math>\nabla \times E = -\frac{1}{T}E</math><br><math>\nabla \cdot B = 0</math><br><math>\nabla \times B = - \frac{1}{T}B</math><br> <math>T=\mu \epsilon</math> Dùng phép toán : <math>\nabla(\nabla \times E) = \nabla(-\frac{1}{T} E) = \nabla^2 E </math> : <math>\nabla(\nabla \times B) = \nabla(-\frac{1}{T} B) = \nabla^2 B </math> =====Phương trình sóng điện từ===== Cho một [[Phương trình sóng điện từ]] : <math>\nabla^2 E = -\beta E</math> : <math>\nabla^2 B = -\beta B</math> : <math>\beta = \frac{1}{T}</math> =====Hàm số sóng điện từ===== Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho [[Hàm số sóng điện từ]] : [[File:Onde_electromagnetique.svg|300px]] : <math>E = A sin \omega t</math> : <math>B = A sin \omega t</math> : <math>\omega = \lambda f = \sqrt{\beta} = C = 3 \times 10^8</math> =====Tính chất sóng điện từ===== =====Chuyển động sóng điện từ ===== :<math>v = \omega = \lambda f = \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = C</math> :<math>W = p v = p C = p \lambda f = h f </math> Với :<math>h = p \lambda</math> =====Lượng tử===== Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi :<math>h = p \lambda</math> Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt :<math>\lambda = \frac{h}{p}</math> . Đặc tính Sóng :<math>p = \frac{h}{\lambda}</math>. Đặc tính Hạt Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở <math>f = f_o</math> và Lượng tử điện ở <math>f > f_o</math> :<math>h = p \lambda_o = p \frac{C}{f_o}</math> . Lượng tử quang :<math>h = p \lambda = p \frac{C}{f}</math> . Lượng tử điện =====Năng lực lượng tử nhiệt điện từ===== Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở <math>f=f_o</math>và Năng lực lượng tử điện ở <math>f>f_o</math> Năng lực lượng tử quang :<math>W_o = h f_o = h \frac{C}{\lambda_o}</math> Năng lực lượng tử điện :<math>W = h f = h \frac{C}{\lambda}</math> Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong [[Định luật Heinseinberg]] : ''Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện '' Có thể biểu diển bằng công thức toán :<math>\frac{1}{2} h</math> =====Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ===== :[[File:Radio_transmition_diagram_en.png|500px]] Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau : [[RF]] , Sóng tần số radio : [[VF]] , Ánh sáng thấy được : [[UVF]] , Ánh sáng tím : [[X]], Tia X : [[γ]], Tia gamma ==Điện tử== ===Điện trở=== ====Điện DC==== : <math>V = I R</math> : <math>I=\frac{V}{R}</math> : <math>R=\frac{V}{I} = \rho \frac{l}{A}</math> : <math>G=\frac{I}{V}=\frac{1}{R} = \sigma \frac{A}{l}</math> : <math> \rho =\frac{V}{I} \frac{A}{l} = R \frac{A}{l}</math> : <math>\sigma =\frac{I}{V} \frac{l}{A} = G \frac{l}{A}</math> ====Điện AC==== Điện ứng, Điện kháng : <math>v(t) = i(t) X(t)</math> : <math>i(t) = \frac{v(t)}{X(t)} = 0</math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = 0</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 , R , R</math> Điện từ : <math>B = L i = \frac{\mu}{2 \pi r} i</math> : <math>L = \frac{B}{i} = \frac{\mu}{2 \pi r} </math> Điện nhiệt từ : <math>W_i = i^2 R(T)</math> : <math>R(T) = R_o + nT</math> : <math>R(T) = R_o e^{ nT}</math> : <math>W_e = pv = mC \Delta T</math> ===Cuộn từ=== ====Điện DC==== : <math>B = L I</math> : <math>I = \frac{B}{L}</math> : <math>L = \frac{B}{I} = \frac{N \mu_o}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = L \frac{di(t)}{dt} </math> : <math>i(t) = \frac{1}{L} \int v(t) dt </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \omega L \angle 90 = j \omega L = sL</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \omega L \angle 90 = R + j \omega L = R + sL</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu_o}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu_o}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \lambda_o f_o = h f_o</math> : <math>W_e = pv = p \omega_o = p \sqrt{\frac{1}{\mu_o \epsilon_o}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f_o</math> ===Tụ điện=== ====Điện DC==== : <math>Q = C V </math> : <math>V=\frac{Q}{C}</math> : <math>C=\frac{Q}{V} = \epsilon \frac{A}{l}</math> ====Điện AC==== : <math>v(t) = \frac{1}{C} \int i(t) dt</math> : <math>i(t) = C \frac{dv(t)}{dt} </math> : <math>X(t) = \frac{v(t)}{i(t)} = \frac{1}{\omega C} \angle -90 = \frac{1}{j \omega C} = \frac{1}{sC}</math> : <math>Z(t) = R + X(t) = R \angle 0 + \frac{1}{\omega C} \angle -90 = R + \frac{1}{j \omega C} = R + \frac{1}{sC}</math> : <math>B = L i = \frac{N \mu}{l} i</math> : <math>L = \frac{B}{L} = i = \frac{N \mu}{l} </math> : <math>W_i = \int B di = \int Li di = \frac{1}{2} L i^2</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \lambda f = h f</math> : <math>W_e = pv = p \omega = p \sqrt{\frac{1}{\mu \epsilon}} = p C</math> : <math>W_e = pC = h f</math> ===Mạch điện điện tử=== Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây :{|width=100% class=wikitable |- | '''Lối mắc mạch điện ''' || '''[[/Mạch điện nối tiếp/]] ''' || '''[[/Mạch điện song song/]] ''' || ''' [[/Mạch điện 2 cổng/]]''' || ''' [[/Mạch điện tích hợp/]] ''' |- | Ý nghỉa || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau || Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn |- | Hình || [[Image:Resistors_in_Series.svg|200px]] || [[File:Resistors_in_Parallel.svg|200px]] || [[T%E1%BA%ADp_tin:Voltage_divider.svg|100px]] || [[Tập_tin:Generic_741_pinout_top.png|300px]] |- |} =====Mạch điện điện trở===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch Chia Điện ||[[Image:Voltage_divider.svg|150px]] || <math>i = \frac{V}{R_2 + R_1}</math> <br><math>V_o = i R_2 = R_i \frac{v_i}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_o}{V_i} = \frac{R_2}{R_2 + R_1}</math> |- | Mạch T || [[Image:Superposition_Example.svg]] || <math>V = V_2 \frac{R_1}{R_1 + R_3} = V_1 \frac{R_1}{R_2 + R_1}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_1} \frac{R_1}{R_2 + R_3}</math> <br><math>\frac{V_2}{V_1} = \frac{R_1 + R_3}{R_2 + R_3}</math> |- | Mạch π || || <math>i_1 = i_2 + i_3</math> <br><math>\frac{v_i}{R_1} = \frac{v_i - v_o}{R_2} + \frac{v_o}{R_3} </math> <br><math>\frac{v_i}{v_o}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> <br><math>\frac{v_o}{v_i}= ( \frac{R_3}{R_1} ) ( \frac{R_2 - R_1}{R_2 - R_3} ) </math> |- | Mạch Nối Tiếp Song Song || [[Image:Resistorscombo.png|100px]] || :<math>R_{EQ} = (R_1 \| R_2) + R_3</math> <br><math>R_{EQ} = {R_1R_2 \over R_1 + R_2} +R_3</math> |- |Δ - Y Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]] || <math>R_1 = \frac{R_\mathrm{a}R_\mathrm{b}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_2 = \frac{R_\mathrm{b}R_\mathrm{c}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> <br><math>R_3 = \frac{R_\mathrm{c}R_\mathrm{a}}{R_\mathrm{a} + R_\mathrm{b} + R_\mathrm{c}} </math> |- | Y - Δ Hoán Chuyển || [[Tập_tin:Delta-Star_Transformation.svg|200px]]||<math>R_\mathrm{a} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_2}</math> <br><math>R_\mathrm{b} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_3}</math> <br><math>R_\mathrm{c} = \frac{R_1R_2 + R_2R_3 + R_3R_1}{R_1}</math> |- |} =====Mạch điện transistor===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Bộ khuếch đại điện trăng si tơ ''' || '''Hình ''' || '''Công thức ''' |- | Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=(n+1)R_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = -n v_i</math> |- | Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]] || Với <math>R_1=0</math> , <math>R_3=nR_4</math> <br><math>\frac{v_o}{v_i} = (\frac{R_2}{R_2 + R_1}) (\frac{R_3}{R_4})</math> <br> <math>v_o = n v_i</math> |- |} =====Mạch điện RL===== :{|width=100% class=wikitable |- | '''Mạch điện RL '''||''' Lối mắc '''|| '''Công thức''' |- | RL nối tiếp || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} + i \frac{R}{L} = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>i = Ae^{- \frac{t}{T}}</math> <br><math>T= \frac{L}{R}</math> |- | LR bộ lọc tần số thấp || [[Tập tin:Series-RL.svg|200px]] || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega L}{R + j \omega L} = \frac{j \omega \frac{L}{R}}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{j \omega T}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> |- | RL bộ lọc tần số cao|| || <math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R + j \omega L}= \frac{1}{1 + j \omega \frac{L}{R}} = \frac{1}{1+j \omega T}</math> <br><math>T = \frac{L}{R}</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}=\frac{R}{L} = 2 \pi f</math> <br><math>v_o(\omega=0) = v_i</math> <br><math>v_o(\omega=\omega_o) = \frac{v_i}{2}</math> <br><math>v_o(\omega=0) = 0</math> |- |} =====Mạch điện RC===== :{|width=100% class=wikitable |- | ''' Mạch điện RC ''' || '''Lối mắc ''' || '''Công thức ''' |- | Mạch điện RC nối tiếp || [[Image:RC switch.svg|150px]] || <math>C \frac{dv(t)}{dt} + v(t)R=0</math> <br><math>\frac{dv(t)}{dt} = - \frac{1}{T} v(t)R</math> <br><math>\frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} dt</math> <br><math>\int \frac{dv(t)}{v(t)} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v(t) = - \frac{1}{T} t + c </math> <br><math>v(t) = e^{-\frac{1}{T}+c}</math> <br><math>v(t) = A e^{-\frac{1}{T}}</math> <br><math>T=RC</math> |- | Bộ lọc tần số thấp RC || <br>[[Hình:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|150px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- | Bộ lọc tần số cao CR || <br>[[Tập tin:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}= \frac{R}{R + j \omega C}= \frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math> <br><math>T = RC</math> <br><math>\omega_o = \frac{1}{T}</math> <br><math>v_o (\omega=0) = 0</math> <br><math>v_o (\omega=\omega_o) = \frac{1}{2}v_i</math> <br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math> |- |} =====Mạch điện LC===== ===== Mạch điện RLC ===== :{| class="wikitable" width=100% !Mạch Điện!! RLC Nối Tiếp |- |Lối Mắc || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] |- |Phương Trình Đạo Hàm || <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int i dt + iR = 0</math><br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC}i = 0</math><br><math>s^2 i + 2 \alpha si + \beta i=0</math> |- | Giá trị s || <math>s = -\alpha </math> . <math>\alpha = \beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm \lambda</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> <br> <math>s = -\alpha \pm j \omega</math> . <math>\alpha</math> < <math>\beta</math> |- |Nghiệm Phương Trình || <math>i(t)=Ae^{st}</math><br><math>i(t) = Ae^{-\alpha} = A(\alpha)</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm \lambda)t} = A(\alpha)e^{\lambda t} + A(\alpha)e^{-\lambda t}</math> <br> <math>i(t) = Ae^{(-\alpha \pm j \omega ) t} = A(\alpha) sin \omega t</math> |- | || <math>\alpha = \frac{R}{2L}</math><br><math>\beta = \frac{1}{LC}</math><br><math>\lambda = \alpha-\beta</math><br><math>\omega = \beta-\alpha</math><br> |- |} ===Bộ phận điện tử=== ====Bộ giảm điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ giảm điện ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Mạch điện RL nối tiếp]] || [[Hình:RL_Series_Open-Closed.svg|100px]] || <br><math>V_L + V_R = 0</math> <br><math>L \frac{di}{dt} + iR = 0</math> <br><math>\frac{di}{dt} = - \frac{1}{T} i</math> <br><math>T=\frac{L}{R}</math> <br><math>\int \frac{di}{i} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln i = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>i = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- | <br>[[Mạch điện RC nối tiếp]] || [[Image:RC switch.svg|200px]] || <br><math>V_C + V_R = 0</math> <br><math>C \frac{dv}{dt} + \frac{v}{R} = 0</math> <br><math>\frac{dv}{dt} = - \frac{1}{T} v</math> <br><math>T=RC</math> <br><math>\int \frac{dv}{v} = - \frac{1}{T} \int dt</math> <br><math>Ln v = - \frac{1}{T} + c</math> <br><math>v = e^{- \frac{1}{T} t + c} = Ae^{- \frac{1}{T}t}</math> <br><math>A = e^c</math> |- |} ====Bộ ổn điện==== Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Lối mắc ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || [[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{\frac{1}{ j \omega C}}{R+\frac{1}{j \omega C}} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số thấp]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}= \frac{R}{R = j \omega L} = \frac{1}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=v_i</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=0</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=RC</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{1}{RC}</math><br><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc tần số cao]] || <br>[[File:Series-RL.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_2}=\frac{j \omega T}{1 + j \omega T}</math><br><math>T=\frac{L}{R}</math><br><math>\omega_o=\frac{1}{T}=\frac{R}{L}</math><br> <math>v_o(\omega=0)=0</math><br><math>v_o(\omega=\omega_o)=\frac{v_i}{2}</math><br><math>v_o(\omega=00)=v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:BoloctansoLR2.PNG|200px]][[File:High_pass_filter.svg|200px]] || <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=\frac{L}{R}</math><br><math>T_H=RC</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{R}{L} - \frac{1}{RC}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần]] || <br>[[File:1st_Order_Lowpass_Filter_RC.svg|200px]][[File:Series-RL.svg|200px]]|| <br><math>\frac{v_o}{v_i}=(\frac{1}{1+ j \omega T_L})(\frac{j \omega T_H}{1 + j \omega_H})</math> <br><math>T_L=RC</math><br><math>T_H=\frac{L}{R}</math><br> <math>\omega_L - \omega_H = \frac{1}{RC} - \frac{R}{L}</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lựa ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = 0</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=00) = 0</math> |- |[[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>LC-R || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{R}{R+j \omega L + \frac{1}{ j \omega C}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- | [[Bộ lọc băng tần chọn lược ]] || <br>R-LC || <br><math>\frac{v_o}{v_i} = \frac{j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}{R+j \omega C + \frac{1}{ j \omega L}}</math><br><math>\omega = \omega_1 - \omega_2</math><br><math>v_o (\omega=0) = v_i</math><br><math>v_o (\omega=\omega_o) = 0</math><br><math>v_o (\omega=00) = v_i</math> |- |} ====Bộ khuếch đại điện==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Khuếch đại điện âm ''' || '''Khuếch đại điện dương ''' |- | Trăng si tơ || [[File:Transistor_amplifier_blocked_emitor.svg|200px]]<br><math>\frac{v_o}{v_i} = 1 - (\frac{R_2}{R_2+R_1})(\frac{R_3}{R_4})</math><br><math>R_1=0</math> . <math>R_4=(n+1)R_3</math><br><math> V_\mathrm{out} = - n V_\mathrm{in}</math> || <math></math> |- | Op amp 741 || <br> [[Image:Opampinverting.svg|200px|Inverting amplifier]] <br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \left( {R_f \over R_1} \right)</math><br><math>-nV_\mathrm{in}</math>.<math>R_f=nR_1</math> || <br>[[Image:Opampnoninverting.svg|200px|Non-inverting amplifier]] <br><math>V_o=V_i (1 + \frac{R_2}{R_1})</math><br> <math>V_\mathrm{out} = nV_\mathrm{in}</math> . <math>R_2=nR_1</math> <math>\frac{R_2}{R_1}>> 1</math> |- | Biến điện || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]]<br><math> V_\mathrm{out} = - V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=-nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> || <br>[[File:Transformer3d_col3.svg|300px]] <br><math> V_\mathrm{out} = V_\mathrm{in} \frac{N_2}{N_1}</math><br><math>V_o=nV_i</math> . <math>N_2=nN_1</math> |- |} ====Bộ dao động sóng điện==== Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ dao động sóng điện đều]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int v dt = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{1}{T}i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - \frac{1}{T}i </math> <br><math>i(t) = e^{\pm j \sqrt{\frac{1}{T}} t} = e^{\pm j \omega t} = A Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\frac{1}{T}}</math> <br><math>T = LC</math> <br>Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin <br>[[File:Wave.png|200px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện dừng]] || [[Tập tin:Lc circuit.svg|100px]] <br> <math>Z_L - Z_C = 0</math><br>Từ trên<br> <math>Z_C = - Z_L</math> <br><math> \frac{1}{\omega C} = -\omega L</math><br><math>\omega_o = \pm j \sqrt{\frac{1}{T}} </math><br><math>T = LC</math> <br><math>V_C = - V_L </math> <br> <math>V(\theta) = A Sin(\omega_o t + 2 \pi) - A Sin(\omega_o t - 2 \pi) </math> <br>Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π <br> [[File:Standing_Wave.PNG|300px]] |- | [[Bộ dao động sóng điện giảm dần đều]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy <br><math>L\frac{di}{dt} + \frac{1}{C} \int V dt + iR = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + \frac{R}{L} \frac{di}{dt} + \frac{1}{LC} i= 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} + 2 \alpha \frac{di}{dt} + \beta i = 0</math> <br><math>\frac{d^2i}{dt} = - 2 \alpha \frac{di}{dt} - \beta i </math> <br><math>\alpha =\frac{R}{2L}= \beta \gamma </math> <br><math>\beta = \frac{1}{LC} = \frac{1}{T} </math> <br><math>T=LC</math> <br><math>\gamma=RC</math> <br>Phương trìnhh trên có nghiệm như sau <br> 1 nghiệm thực . <math>\alpha = \beta </math> <br> <math>i = Ae^{-\alpha t} = A e^{-\alpha t}</math> <br>2 nghiệm thực . <math>\alpha > \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm \lambda) t} </math> <br><math>\lambda = \sqrt{\alpha - \beta}</math> <br>2 nghiệm phức . <math>\alpha < \beta </math> <br><math>i = Ae^{(-\alpha \pm j \omega) t} = A(\alpha) Sin \omega t</math> <br><math>\omega = \sqrt{\beta - \alpha}</math> |- | [[Bộ dao động sóng điện cao thế]] || [[Tập tin:RLC_series_circuit.png|100px]] <br> Ở Trạng Thái Đồng Bộ <br><math>Z_t = Z_R + Z_L + Z_C = R</math> <br><math>Z_L + Z_C = 0</math> <br><math>i = \frac{v}{Z_t} = \frac{v}{R}</math> <br>Xét mạch điện ở 3 tần số góc <br><math>i(\omega=0) = 0</math> <br><math>i(\omega=\omega_o)=\frac{v}{R}</math> <br><math>i(\omega=00) = 0</math> |- |} ====Bộ biến đổi chiều điện==== Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | Với Biến điện chia ở trung tâm || [[Image:Fullwave.rectifier.en.png|500px]] |- | Với Biến điện không có chia ở trung tâm || [[Image:Transformer_power_supply_schematics.svg|300px]] |- |} ====Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC==== :{|width=100% |- | '''Bộ phận điện tử ''' || '''Tính chất ''' |- | [[Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC]] || [[File:Simple_dc_power_supply_schematic.png|700px]] |- |} ===Máy điện tử=== ====Radio==== : Micro + Loa : Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa ====Điện thoại==== : Micro1 + Loa1 : Micro2 + Loa2 ==Điện số== ===Định luật điện số=== :{|width=100% |- | De Morgan || <math>\overline{P \cdot Q} = \overline{P} + \overline{Q}</math><br><math>\overline{P + Q} = \overline{P} \cdot \overline{Q}</math> |- | Trao Đổi || <br><math>A + (B + C) = (A + B) + C</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A + B) \cdot C</math> |- | Phân Phối || <br><math>A + (B \cdot C) = (A + B) \cdot (A + C)</math><br><math>A \cdot (B + C) = (A \cdot B) + (A \cdot C)</math> |- | Hoán Chuyển || <br><math>A \cdot B </math> = <math>B \cdot A </math><br><math>A + B </math> = <math>B + A </math> |- |} ===Cổng số === ====Thuật toán số==== Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các [[Cổng số]], [[Bộ phận điện số]] =====Toán số thuận===== :{|width=50% |- | [[Cổng Dẩn ]] || <math>Y = A</math> |- | [[Cổng NOT]] || <math>Y = {\overline {A}}</math> |- | [[Cổng AND ]] || <math>Y = A . B</math> |- | [[Cổng OR]] || <math>Y = A + B</math> |- | [[Cổng XOR]] || <math>Y = A + B</math> |} =====Toán số nghịch===== :{|width=100% |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . B}}</math> |- | [[Cổng NOR]] || <math>Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng XNOR]] || <math> Y = {\overline {A + B}} = \overline{{\overline {A} \cdot B} + A \cdot {\overline {B}}}</math> |- | [[Cổng Dẩn]] || <math>Y = {\overline {\overline {A}}} = A</math> |- | [[Cổng NAND]] || <math>Y = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_1 = {\overline {A . A}} = {\overline {A }}</math> |- | || <math>Y_2 = {\overline {B . B}} = {\overline {B }}</math> |- | || <math>Y = \overline{Y_1 \cdot Y_2} = Y_1 + Y_2</math> |- |} ====Cổng số cơ bản==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng Dẩn]] || [[Tập tin:Buffer ANSI Labelled.svg|100px]] || <math> Q = A</math> || Q Dẩn A || '''A Q'''<br>0 0<br>1 1 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || Q = NOT A || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng AND]] ||[[Tập tin:AND_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A \cdot B</math> || Q = A AND B || '''AB Q''' <br> 00 | 0 <br> 01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |[[Cổng OR]] ||[[Tập tin:OR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> ||Q = A OR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br>10 | 0 <br>11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] || :[[Tập tin:XOR_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = A + B </math> || Q = A XOR B || '''AB Q''' <br>00 | 1 <br>01 | 0 <br> 10 | 0 <br> 11 | 1 |- |} ====[[Cổng số nghịch]]==== :{| class="" width=100% align=center | '''Cổng Số''' || ''' Ký Hiệu ''' || '''Phương Trình Toán ''' || ''' Toán Logic ''' || ''' Bảng So Sánh ''' |- | [[Cổng thuận]] || [[File:Buffer_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q=A</math>|| '''Q is A''' || <br>AY<br>00<br>11 |- | [[Cổng NOT]] || [[Tập tin:NOT_ANSI_Labelled.svg|100px]] || <math>Q = {\overline {A}}</math> || '''Q is NOT A''' || '''A Q'''<br>0 1<br>1 0 |- | [[Cổng NAND]] ||[[File:NAND_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A \times B}</math> || '''Q = NOT of (A AND B) '''|| '''AB Q''' <br> 00 | 1 <br> 01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |[[Cổng XOR]] ||[[File:NOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B}</math> ||'''Q NOT of (A OR B)''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br>10 | 1 <br>11 | 1 |- |[[Cổng XNOR]] || [[File:XNOR_ANSI.svg|100px]] || <math>Q = \overline{A + B} </math> || '''Q is NOT A XOR B''' || '''AB Q''' <br>00 | 0 <br>01 | 1 <br> 10 | 1 <br> 11 | 0 |- |} ====Ghép cổng==== Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND =====NOT===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOT ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOT from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Output Q |- | 0 || 1 |- | 1 || 0 |} |} =====AND===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:AND ANSI Labelled.svg]]||[[Image:AND from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====OR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:OR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:OR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} =====[[NOR gate|NOR]]===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:NOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:NOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} =====XOR===== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 0 |- | 0 || 1 || || 1 |- | 1 || 0 || || 1 |- | 1 || 1 || || 0 |} |} ====XNOR==== {| align=center style="text-align:center" !width=150|Desired Gate!!width=150|NAND Construction |- |[[Image:XNOR ANSI Labelled.svg]]||[[Image:XNOR from NAND.svg]] |- |colspan=2 align=center| {| class='wikitable' style="text-align:center" align=center |+Truth Table ! Input A !! Input B !! !! Output Q |- | 0 || 0 || || 1 |- | 0 || 1 || || 0 |- | 1 || 0 || || 0 |- | 1 || 1 || || 1 |} |} ===Bộ phận điện số=== ====[[Bộ tính toán điện số]]==== =====Bộ cộng 2 số tử nhị phân===== Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1 :{|width=100% |- |[[File:Binary Addition.svg|200px]] || <math>\mbox{S} = A \oplus B</math><br><math>\mbox{C} = AB\,</math> || [[File:Half_Adder.svg|200px]] || |- |} Bảng vận hành :{|width=100% class="wikitable" |- | '''A '''|| '''B '''||''' S''' ||''' C''' |- | 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1|| 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 0 || 1 |- |} =====Bộ cộng 2 số nhị phân===== Ký hiệu :[[Image:1-bit full-adder.svg|200px|Schematic symbol for a 1-bit full adder]] Cấu tạo và lối hoạt động :{|width=100% |- |<math>S = (A \oplus B) \oplus C_{in}</math><br><math>C_{out} = (A \cdot B) + (C_{in} \cdot (A \oplus B)) </math> || [[Image: Full-adder logic diagram.svg|Full adder circuit diagram<br> '''Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}''']] |- |} Bảng vận hành :{| class="wikitable" Width=100% style="text-align:center" |- !colspan="3"| Input !!colspan="2"| Output |- ! <math>A</math> !! <math>B</math> !! <math>C_i</math> !! <math>C_o</math> !! <math>S</math> |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 |- | 0 || 0 || 1 || 0 || 1 |- | 0 || 1 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 0 || 1 || 1 || 0 |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 |} ====[[Bộ hiển thị điện số]]==== =====[[Bộ hiển thị số 8 mảnh]]===== Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9 :{|width=100% |- | a || b || c || d || e || f || g || Số thập phân |- | 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || Số 0 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 1 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 2 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 3 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 4 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 5 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 6 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 7 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 8 |- | a || b || c || d || e || f || g || Số 9 |} =====[[Bộ hiển thị LED]]===== ====Bộ mả số==== =====BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân===== Mả số nhị phân của số thập phân :{| class="wikitable" width=50% ! A !! B !! a<sub>3</sub> !! a<sub>2</sub>!! a<sub>1</sub>!! a<sub>0</sub> !! Decimal Number |- | 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 || 0 |- | 0 || 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 1 |- | 1 || 0 || 0 || 0 || 1 || 0 || 2 |- | 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 1 || 3 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 0 || 4 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 0 || 1 || 5 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 0 || 6 |- | 1 || 1 || 0 || 1 || 1 || 1 || 7 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || 8 |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 1 || 9 |- |} ===== ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ ===== Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin # Number from 0 to 9 # Capital A to Z # Common a to z :{| width=100% class="wikitable" |- !Binary !! [[w:Octal|Oct]] !! [[w:Decimal|Dec]] !! [[w:Hexadecimal|Hex]] !! [[w:Glyph|Glyph]] |- |010 0000 ||style="background:lightblue;"| 040 ||style="background:#CCFFFF;"| 32 ||style="background:lightblue;"| 20 || <small>[[w:Space (punctuation)|space]]</small> |- |010 0001 ||style="background:lightblue;"| 041 ||style="background:#CCFFFF;"| 33 ||style="background:lightblue;"| 21 || [[w:Exclamation mark|!]] |- |010 0010 ||style="background:lightblue;"| 042 ||style="background:#CCFFFF;"| 34 ||style="background:lightblue;"| 22 || [[w:Quotation mark|"]] |- |010 0011 ||style="background:lightblue;"| 043 ||style="background:#CCFFFF;"| 35 ||style="background:lightblue;"| 23 || [[w:Number sign|#]] |- |010 0100 ||style="background:lightblue;"| 044 ||style="background:#CCFFFF;"| 36 ||style="background:lightblue;"| 24 || [[w:Dollar sign|$]] |- |010 0101 ||style="background:lightblue;"| 045 ||style="background:#CCFFFF;"| 37 ||style="background:lightblue;"| 25 || [[w:Percent sign|%]] |- |010 0110 ||style="background:lightblue;"| 046 ||style="background:#CCFFFF;"| 38 ||style="background:lightblue;"| 26 || [[w:Ampersand|&]] |- |010 0111 ||style="background:lightblue;"| 047 ||style="background:#CCFFFF;"| 39 ||style="background:lightblue;"| 27 || [[w:apostrophe|']] |- |010 1000 ||style="background:lightblue;"| 050 ||style="background:#CCFFFF;"| 40 ||style="background:lightblue;"| 28 || [[w:Bracket|(]] |- |010 1001 ||style="background:lightblue;"| 051 ||style="background:#CCFFFF;"| 41 ||style="background:lightblue;"| 29 || [[w:Bracket|)]] |- |010 1010 ||style="background:lightblue;"| 052 ||style="background:#CCFFFF;"| 42 ||style="background:lightblue;"| 2A || [[w:Asterisk|*]] |- |010 1011 ||style="background:lightblue;"| 053 ||style="background:#CCFFFF;"| 43 ||style="background:lightblue;"| 2B || [[w:Plus sign|+]] |- |010 1100 ||style="background:lightblue;"| 054 ||style="background:#CCFFFF;"| 44 ||style="background:lightblue;"| 2C || [[w:Comma (punctuation)|,]] |- |010 1101 ||style="background:lightblue;"| 055 ||style="background:#CCFFFF;"| 45 ||style="background:lightblue;"| 2D || [[w:Hyphen-minus|-]] |- |010 1110 ||style="background:lightblue;"| 056 ||style="background:#CCFFFF;"| 46 ||style="background:lightblue;"| 2E || [[w:Full stop|.]] |- |010 1111 ||style="background:lightblue;"| 057 ||style="background:#CCFFFF;"| 47 ||style="background:lightblue;"| 2F || [[w:Slash (punctuation)|/]] |- |011 0000 ||style="background:lightblue;"| 060 ||style="background:#CCFFFF;"| 48 ||style="background:lightblue;"| 30 || [[w:0|0]] |- |011 0001 ||style="background:lightblue;"| 061 ||style="background:#CCFFFF;"| 49 ||style="background:lightblue;"| 31 || [[w:1 (number)|1]] |- |011 0010 ||style="background:lightblue;"| 062 ||style="background:#CCFFFF;"| 50 ||style="background:lightblue;"| 32 || [[w:2 (number)|2]] |- |011 0011 ||style="background:lightblue;"| 063 ||style="background:#CCFFFF;"| 51 ||style="background:lightblue;"| 33 || [[w:3 (number)|3]] |- |011 0100 ||style="background:lightblue;"| 064 ||style="background:#CCFFFF;"| 52 ||style="background:lightblue;"| 34 || [[w:4 (number)|4]] |- |011 0101 ||style="background:lightblue;"| 065 ||style="background:#CCFFFF;"| 53 ||style="background:lightblue;"| 35 || [[w:5 (number)|5]] |- |011 0110 ||style="background:lightblue;"| 066 ||style="background:#CCFFFF;"| 54 ||style="background:lightblue;"| 36 || [[w:6 (number)|6]] |- |011 0111 ||style="background:lightblue;"| 067 ||style="background:#CCFFFF;"| 55 ||style="background:lightblue;"| 37 || [[w:7 (number)|7]] |- |011 1000 ||style="background:lightblue;"| 070 ||style="background:#CCFFFF;"| 56 ||style="background:lightblue;"| 38 || [[w:8 (number)|8]] |- |011 1001 ||style="background:lightblue;"| 071 ||style="background:#CCFFFF;"| 57 ||style="background:lightblue;"| 39 || [[w:9 (number)|9]] |- |011 1010 ||style="background:lightblue;"| 072 ||style="background:#CCFFFF;"| 58 ||style="background:lightblue;"| 3A || [[w:Colon (punctuation)|:]] |- |011 1011 ||style="background:lightblue;"| 073 ||style="background:#CCFFFF;"| 59 ||style="background:lightblue;"| 3B || [[w:Semicolon|;]] |- |011 1100 ||style="background:lightblue;"| 074 ||style="background:#CCFFFF;"| 60 ||style="background:lightblue;"| 3C || [[w:Less-than sign|<]] |- |011 1101 ||style="background:lightblue;"| 075 ||style="background:#CCFFFF;"| 61 ||style="background:lightblue;"| 3D || [[w:Equals sign|=]] |- |011 1110 ||style="background:lightblue;"| 076 ||style="background:#CCFFFF;"| 62 ||style="background:lightblue;"| 3E || [[w:Greater-than sign|>]] |- |011 1111 ||style="background:lightblue;"| 077 ||style="background:#CCFFFF;"| 63 ||style="background:lightblue;"| 3F || [[w:Question mark|?]] |- |100 0000 ||style="background:lightblue;"| 100 ||style="background:#CCFFFF;"| 64 ||style="background:lightblue;"| 40 || [[w:@|@]] |- |100 0001 ||style="background:lightblue;"| 101 ||style="background:#CCFFFF;"| 65 ||style="background:lightblue;"| 41 || [[w:A|A]] |- |100 0010 ||style="background:lightblue;"| 102 ||style="background:#CCFFFF;"| 66 ||style="background:lightblue;"| 42 || [[w:B|B]] |- |100 0011 ||style="background:lightblue;"| 103 ||style="background:#CCFFFF;"| 67 ||style="background:lightblue;"| 43 || [[w:C|C]] |- |100 0100 ||style="background:lightblue;"| 104 ||style="background:#CCFFFF;"| 68 ||style="background:lightblue;"| 44 || [[w:D|D]] |- |100 0101 ||style="background:lightblue;"| 105 ||style="background:#CCFFFF;"| 69 ||style="background:lightblue;"| 45 || [[w:E|E]] |- |100 0110 ||style="background:lightblue;"| 106 ||style="background:#CCFFFF;"| 70 ||style="background:lightblue;"| 46 || [[w:F|F]] |- |100 0111 ||style="background:lightblue;"| 107 ||style="background:#CCFFFF;"| 71 ||style="background:lightblue;"| 47 || [[w:G|G]] |- |100 1000 ||style="background:lightblue;"| 110 ||style="background:#CCFFFF;"| 72 ||style="background:lightblue;"| 48 || [[w:H|H]] |- |100 1001 ||style="background:lightblue;"| 111 ||style="background:#CCFFFF;"| 73 ||style="background:lightblue;"| 49 || [[w:I|I]] |- |100 1010 ||style="background:lightblue;"| 112 ||style="background:#CCFFFF;"| 74 ||style="background:lightblue;"| 4A || [[w:J|J]] |- |100 1011 ||style="background:lightblue;"| 113 ||style="background:#CCFFFF;"| 75 ||style="background:lightblue;"| 4B || [[w:K|K]] |- |100 1100 ||style="background:lightblue;"| 114 ||style="background:#CCFFFF;"| 76 ||style="background:lightblue;"| 4C || [[w:L|L]] |- |100 1101 ||style="background:lightblue;"| 115 ||style="background:#CCFFFF;"| 77 ||style="background:lightblue;"| 4D || [[w:M|M]] |- |100 1110 ||style="background:lightblue;"| 116 ||style="background:#CCFFFF;"| 78 ||style="background:lightblue;"| 4E || [[w:N|N]] |- |100 1111 ||style="background:lightblue;"| 117 ||style="background:#CCFFFF;"| 79 ||style="background:lightblue;"| 4F || [[w:O|O]] |- |101 0000 ||style="background:lightblue;"| 120 ||style="background:#CCFFFF;"| 80 ||style="background:lightblue;"| 50 || [[w:P|P]] |- |101 0001 ||style="background:lightblue;"| 121 ||style="background:#CCFFFF;"| 81 ||style="background:lightblue;"| 51 || [[w:Q|Q]] |- |101 0010 ||style="background:lightblue;"| 122 ||style="background:#CCFFFF;"| 82 ||style="background:lightblue;"| 52 || [[w:R|R]] |- |101 0011 ||style="background:lightblue;"| 123 ||style="background:#CCFFFF;"| 83 ||style="background:lightblue;"| 53 || [[w:S|S]] |- |101 0100 ||style="background:lightblue;"| 124 ||style="background:#CCFFFF;"| 84 ||style="background:lightblue;"| 54 || [[w:T|T]] |- |101 0101 ||style="background:lightblue;"| 125 ||style="background:#CCFFFF;"| 85 ||style="background:lightblue;"| 55 || [[w:U|U]] |- |101 0110 ||style="background:lightblue;"| 126 ||style="background:#CCFFFF;"| 86 ||style="background:lightblue;"| 56 || [[w:V|V]] |- |101 0111 ||style="background:lightblue;"| 127 ||style="background:#CCFFFF;"| 87 ||style="background:lightblue;"| 57 || [[w:W|W]] |- |101 1000 ||style="background:lightblue;"| 130 ||style="background:#CCFFFF;"| 88 ||style="background:lightblue;"| 58 || [[w:X|X]] |- |101 1001 ||style="background:lightblue;"| 131 ||style="background:#CCFFFF;"| 89 ||style="background:lightblue;"| 59 || [[w:Y|Y]] |- |101 1010 ||style="background:lightblue;"| 132 ||style="background:#CCFFFF;"| 90 ||style="background:lightblue;"| 5A || [[w:Z|Z]] |- |101 1011 ||style="background:lightblue;"| 133 ||style="background:#CCFFFF;"| 91 ||style="background:lightblue;"| 5B || [[w:Bracket|<nowiki>[</nowiki>]] |- |101 1100 ||style="background:lightblue;"| 134 ||style="background:#CCFFFF;"| 92 ||style="background:lightblue;"| 5C || [[w:Backslash|\]] |- |101 1101 ||style="background:lightblue;"| 135 ||style="background:#CCFFFF;"| 93 ||style="background:lightblue;"| 5D || [[w:Bracket|<nowiki>]</nowiki>]] |- |101 1110 ||style="background:lightblue;"| 136 ||style="background:#CCFFFF;"| 94 ||style="background:lightblue;"| 5E || [[w:Caret|^]] |- |101 1111 ||style="background:lightblue;"| 137 ||style="background:#CCFFFF;"| 95 ||style="background:lightblue;"| 5F || [[w:Underscore|_]] |- |110 0000 ||style="background:lightblue;"| 140 ||style="background:#CCFFFF;"| 96 ||style="background:lightblue;"| 60 || [[w:Grave accent|`]] |- |110 0001 ||style="background:lightblue;"| 141 ||style="background:#CCFFFF;"| 97 ||style="background:lightblue;"| 61 || [[w:a|a]] |- |110 0010 ||style="background:lightblue;"| 142 ||style="background:#CCFFFF;"| 98 ||style="background:lightblue;"| 62 || [[w:b|b]] |- |110 0011 ||style="background:lightblue;"| 143 ||style="background:#CCFFFF;"| 99 ||style="background:lightblue;"| 63 || [[w:c|c]] |- |110 0100 ||style="background:lightblue;"| 144 ||style="background:#CCFFFF;"| 100 ||style="background:lightblue;"| 64 || [[w:d|d]] |- |110 0101 ||style="background:lightblue;"| 145 ||style="background:#CCFFFF;"| 101 ||style="background:lightblue;"| 65 || [[w:e|e]] |- |110 0110 ||style="background:lightblue;"| 146 ||style="background:#CCFFFF;"| 102 ||style="background:lightblue;"| 66 || [[w:f|f]] |- |110 0111 ||style="background:lightblue;"| 147 ||style="background:#CCFFFF;"| 103 ||style="background:lightblue;"| 67 || [[w:g|g]] |- |110 1000 ||style="background:lightblue;"| 150 ||style="background:#CCFFFF;"| 104 ||style="background:lightblue;"| 68 || [[w:h|h]] |- |110 1001 ||style="background:lightblue;"| 151 ||style="background:#CCFFFF;"| 105 ||style="background:lightblue;"| 69 || [[w:i|i]] |- |110 1010 ||style="background:lightblue;"| 152 ||style="background:#CCFFFF;"| 106 ||style="background:lightblue;"| 6A || [[w:j|j]] |- |110 1011 ||style="background:lightblue;"| 153 ||style="background:#CCFFFF;"| 107 ||style="background:lightblue;"| 6B || [[w:k|k]] |- |110 1100 ||style="background:lightblue;"| 154 ||style="background:#CCFFFF;"| 108 ||style="background:lightblue;"| 6C || [[w:l|l]] |- |110 1101 ||style="background:lightblue;"| 155 ||style="background:#CCFFFF;"| 109 ||style="background:lightblue;"| 6D || [[w:m|m]] |- |110 1110 ||style="background:lightblue;"| 156 ||style="background:#CCFFFF;"| 110 ||style="background:lightblue;"| 6E || [[w:n|n]] |- |110 1111 ||style="background:lightblue;"| 157 ||style="background:#CCFFFF;"| 111 ||style="background:lightblue;"| 6F || [[w:o|o]] |- |111 0000 ||style="background:lightblue;"| 160 ||style="background:#CCFFFF;"| 112 ||style="background:lightblue;"| 70 || [[w:p|p]] |- |111 0001 ||style="background:lightblue;"| 161 ||style="background:#CCFFFF;"| 113 ||style="background:lightblue;"| 71 || [[w:q|q]] |- |111 0010 ||style="background:lightblue;"| 162 ||style="background:#CCFFFF;"| 114 ||style="background:lightblue;"| 72 || [[w:r|r]] |- |111 0011 ||style="background:lightblue;"| 163 ||style="background:#CCFFFF;"| 115 ||style="background:lightblue;"| 73 || [[w:s|s]] |- |111 0100 ||style="background:lightblue;"| 164 ||style="background:#CCFFFF;"| 116 ||style="background:lightblue;"| 74 || [[w:t|t]] |- |111 0101 ||style="background:lightblue;"| 165 ||style="background:#CCFFFF;"| 117 ||style="background:lightblue;"| 75 || [[w:u|u]] |- |111 0110 ||style="background:lightblue;"| 166 ||style="background:#CCFFFF;"| 118 ||style="background:lightblue;"| 76 || [[w:v|v]] |- |111 0111 ||style="background:lightblue;"| 167 ||style="background:#CCFFFF;"| 119 ||style="background:lightblue;"| 77 || [[w:w|w]] |- |111 1000 ||style="background:lightblue;"| 170 ||style="background:#CCFFFF;"| 120 ||style="background:lightblue;"| 78 || [[w:x|x]] |- |111 1001 ||style="background:lightblue;"| 171 ||style="background:#CCFFFF;"| 121 ||style="background:lightblue;"| 79 || [[w:y|y]] |- |111 1010 ||style="background:lightblue;"| 172 ||style="background:#CCFFFF;"| 122 ||style="background:lightblue;"| 7A || [[w:z|z]] |- |111 1011 ||style="background:lightblue;"| 173 ||style="background:#CCFFFF;"| 123 ||style="background:lightblue;"| 7B || [[w:Bracket|&#123;]] |- |111 1100 ||style="background:lightblue;"| 174 ||style="background:#CCFFFF;"| 124 ||style="background:lightblue;"| 7C || [[w:Vertical bar|&#124;]] |- |111 1101 ||style="background:lightblue;"| 175 ||style="background:#CCFFFF;"| 125 ||style="background:lightblue;"| 7D || [[w:Bracket|&#125;]] |- |111 1110 ||style="background:lightblue;"| 176 ||style="background:#CCFFFF;"| 126 ||style="background:lightblue;"| 7E || [[w:Tilde|~]] |- |} ====Bộ phận chọn lựa==== =====Bộ chọn lựa đường xuất===== Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất :<math>a,b</math> . Điều khiển chọn lựa : <math>L_3,L_2,L_1,L_0</math> . Đường xuất Từ trên, * Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^2=4</math> đường xuất ở cổng xuất * Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^3=8</math> đường xuất ở cổng xuất * Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa <math>2^n</math> đường xuất ở cổng xuất Bảng vận hành :{| class="wikitable" width=50% ! a !! b !! L<sub>3</sub> !! L<sub>2</sub>!! L<sub>1</sub>!! L<sub>0</sub> !! Đường xuất được chọn |- | 0 || 0 ||0 || 0 || 0 || 1 || L<sub>0</sub> |- | 0 || 1 ||0 || 0 || 1 || 0 || L<sub>1</sub> |- | 1 || 0 ||0 || 1 || 0 || 0 || L<sub>2</sub> |- | 1 || 1 || 1 || 0 || 0 || 0 || L<sub>3</sub> |- |} r8u3buz2onfa3nc4g9z1e734a3a86v6 Sách tôn giáo/Tôn giáo trên thế giới 0 106818 516779 516725 2024-12-09T18:42:14Z 205.189.94.88 516779 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách tôn giáo]] ==Tôn giáo Ba tư== # [[/Sách Hỏa giáo/]] ==Tôn giáo Ấn độ== # [[/Sách Vệ đà giáo/]] # [[/Sách Bà la môn giáo/]] # [[/Sách Hin đu giáo/]] # [[/Sách Kỳ na giáo/]] # [[/Sách Phật giáo/]] # [[/Sách Sikh giáo/]] ==Tôn giáo Trung quốc== # [[/Sách Đạo giáo/]] # [[/Sách Lão giáo/]] # [[/Sách Khổng giáo/]] ==Tôn giáo phương tây== # [[/Sách Tôn giáo Hy lạp/]] # [[/Sách Ki tô giáo/]] # [[/Sách Hồi giáo/]] ==Tham khảo== * [https://spiderum.com/bai-dang/Luoc-su-ton-giao-FM7Las6LZzjt Sử lược tôn giáo trên thế giới] * [https://www.daotam.info/booksv/nvhdcdvctg.htm Tôn giáo trên thế giới] 1q09curxnh85xudou37udj291mza1no Sách tôn giáo/Lịch sử hình thành và phát triển tôn giáo 0 106819 516774 512907 2024-12-09T18:31:10Z 205.189.94.88 /* Thời kỳ săn bắn và hái lượm */ 516774 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách tôn giáo]]Chứng tích khảo cổ học khi mà người ta chôn đồ tùy táng cùng với người chết cách đây 40.000 năm cho thấy niềm tin tôn giáo về cuộc sống sau khi chết có từ rất xa xưa. từ xa xưa, tổ tiên con người đã có niềm tin về tôn giáo và tham gia các nghi lễ tôn giáo. ==Thời kỳ săn bắn và hái lượm== Trong các xã hội săn bắn và hái lượm, phổ biến là [[Thuyết vật linh]], cho rằng : ''Vật thể trong thế giới tự nhiên được phú cho nhận thức và tác động đến đời sống con người ''. Biển cả, núi cao, gió và thậm chí cả cây cối...cũng có thể được coi là những thế lực có tính chất thần thánh sinh ra và chi phối đời sống con người. Xã hội săn bắn, hái lượm có tổ chức chưa phức tạp nên đời sống tôn giáo chủ yếu tồn tại trong gia đình. Địa vị pháp sư (shaman) có thể được trao cho một người như là lãnh tụ tôn giáo nhưng hoạt động này không phải chiếm toàn bộ thời gian của người đó. ==Thời kỳ trồng trọt và chăn nuôi== Sang đến giai đoạn xã hội trồng trọt và chăn nuôi, niềm tin thần thánh là nguyên nhân hình thành thế giới dần dần được phát triển. Một hệ thống văn hóa đạo đức được ủng hộ bằng việc công nhận thần thánh đồng thời tôn giáo vượt qua khỏi phạm vi gia đình và thường gắn chặt với chính trị, lãnh tụ xã hội thường được xem là vua và tăng lữ như các Pharaoh Ai Cập. == Thời kỳ Cách mạng Công nghiệp== Trước Cách mạng Công nghiệp, tôn giáo đã rất phát triển và là thể chế xã hội vô cùng quan trọng ở khắp các lục địa. Đây cũng là lúc các tôn giáo có nhiều xung đột với nhau: Kitô giáo với Hồi giáo qua nhiều cuộc Thập tự chinh . Ấn Độ giáo xung đột với Phật giáo và về cơ bản đã loại trừ tôn giáo này ra khỏi miền đất phát tích của nó vào thế kỷ 13 . người Hồi giáo chinh phục và truyền bá tôn giáo của mình đến những vùng khác... Từ khi Cách mạng Công nghiệp nổ ra, những tiến bộ của khoa học kỹ thuật đã khiến cho ảnh hưởng của tôn giáo không còn mạnh mẽ như trước, tôn giáo dần bị tách rời khỏi nhà nước. Trong đời sống xã hội, khoa học cũng dần thay thế cho tôn giáo, chẳng hạn một người khi gặp bệnh tật tìm đến bác sĩ nhiều hơn là tu sỹ. Tuy vậy, thậm chí ngay cả cho đến nay, nhiều phong trào tôn giáo mới vẫn tiếp tục phát triển. n8z2jb8suq9kuvxt0j2nxtchsc6w9g3 516775 516774 2024-12-09T18:31:51Z 205.189.94.88 /* Thời kỳ săn bắn và hái lượm */ 516775 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách tôn giáo]]Chứng tích khảo cổ học khi mà người ta chôn đồ tùy táng cùng với người chết cách đây 40.000 năm cho thấy niềm tin tôn giáo về cuộc sống sau khi chết có từ rất xa xưa. từ xa xưa, tổ tiên con người đã có niềm tin về tôn giáo và tham gia các nghi lễ tôn giáo. ==Thời kỳ săn bắn và hái lượm== Trong các xã hội săn bắn và hái lượm, phổ biến là [[Thuyết vật linh]], cho rằng : ''Vật thể trong thế giới tự nhiên được phú cho nhận thức và tác động đến đời sống con người ''. Biển cả, núi cao, gió và thậm chí cả cây cối...cũng có thể được coi là những thế lực có tính chất thần thánh sinh ra và chi phối đời sống con người. Xã hội săn bắn, hái lượm có tổ chức chưa phức tạp nên đời sống tôn giáo chủ yếu tồn tại trong gia đình. Địa vị pháp sư (shaman) có thể được trao cho một người như là lãnh tụ tôn giáo nhưng hoạt động này không phải chiếm toàn bộ thời gian của người đó. ==Thời kỳ trồng trọt và chăn nuôi== Sang đến giai đoạn xã hội trồng trọt và chăn nuôi, niềm tin thần thánh là nguyên nhân hình thành thế giới dần dần được phát triển. Một hệ thống văn hóa đạo đức được ủng hộ bằng việc công nhận thần thánh đồng thời tôn giáo vượt qua khỏi phạm vi gia đình và thường gắn chặt với chính trị, lãnh tụ xã hội thường được xem là vua và tăng lữ như các Pharaoh Ai Cập. == Thời kỳ Cách mạng Công nghiệp== Trước Cách mạng Công nghiệp, tôn giáo đã rất phát triển và là thể chế xã hội vô cùng quan trọng ở khắp các lục địa. Đây cũng là lúc các tôn giáo có nhiều xung đột với nhau: Kitô giáo với Hồi giáo qua nhiều cuộc Thập tự chinh . Ấn Độ giáo xung đột với Phật giáo và về cơ bản đã loại trừ tôn giáo này ra khỏi miền đất phát tích của nó vào thế kỷ 13 . người Hồi giáo chinh phục và truyền bá tôn giáo của mình đến những vùng khác... Từ khi Cách mạng Công nghiệp nổ ra, những tiến bộ của khoa học kỹ thuật đã khiến cho ảnh hưởng của tôn giáo không còn mạnh mẽ như trước, tôn giáo dần bị tách rời khỏi nhà nước. Trong đời sống xã hội, khoa học cũng dần thay thế cho tôn giáo, chẳng hạn một người khi gặp bệnh tật tìm đến bác sĩ nhiều hơn là tu sỹ. Tuy vậy, thậm chí ngay cả cho đến nay, nhiều phong trào tôn giáo mới vẫn tiếp tục phát triển. tgbblzw2pn7ne6twg5wtelu1pai7qot 516776 516775 2024-12-09T18:32:37Z 205.189.94.88 /* Thời kỳ trồng trọt và chăn nuôi */ 516776 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách tôn giáo]]Chứng tích khảo cổ học khi mà người ta chôn đồ tùy táng cùng với người chết cách đây 40.000 năm cho thấy niềm tin tôn giáo về cuộc sống sau khi chết có từ rất xa xưa. từ xa xưa, tổ tiên con người đã có niềm tin về tôn giáo và tham gia các nghi lễ tôn giáo. ==Thời kỳ săn bắn và hái lượm== Trong các xã hội săn bắn và hái lượm, phổ biến là [[Thuyết vật linh]], cho rằng : ''Vật thể trong thế giới tự nhiên được phú cho nhận thức và tác động đến đời sống con người ''. Biển cả, núi cao, gió và thậm chí cả cây cối...cũng có thể được coi là những thế lực có tính chất thần thánh sinh ra và chi phối đời sống con người. Xã hội săn bắn, hái lượm có tổ chức chưa phức tạp nên đời sống tôn giáo chủ yếu tồn tại trong gia đình. Địa vị pháp sư (shaman) có thể được trao cho một người như là lãnh tụ tôn giáo nhưng hoạt động này không phải chiếm toàn bộ thời gian của người đó. ==Thời kỳ trồng trọt và chăn nuôi== Sang đến giai đoạn xã hội trồng trọt và chăn nuôi, : ''Niềm tin thần thánh là nguyên nhân hình thành thế giới dần dần được phát triển ''. Một hệ thống văn hóa đạo đức được ủng hộ bằng việc công nhận thần thánh đồng thời tôn giáo vượt qua khỏi phạm vi gia đình và thường gắn chặt với chính trị, lãnh tụ xã hội thường được xem là vua và tăng lữ như các Pharaoh Ai Cập. == Thời kỳ Cách mạng Công nghiệp== Trước Cách mạng Công nghiệp, tôn giáo đã rất phát triển và là thể chế xã hội vô cùng quan trọng ở khắp các lục địa. Đây cũng là lúc các tôn giáo có nhiều xung đột với nhau: Kitô giáo với Hồi giáo qua nhiều cuộc Thập tự chinh . Ấn Độ giáo xung đột với Phật giáo và về cơ bản đã loại trừ tôn giáo này ra khỏi miền đất phát tích của nó vào thế kỷ 13 . người Hồi giáo chinh phục và truyền bá tôn giáo của mình đến những vùng khác... Từ khi Cách mạng Công nghiệp nổ ra, những tiến bộ của khoa học kỹ thuật đã khiến cho ảnh hưởng của tôn giáo không còn mạnh mẽ như trước, tôn giáo dần bị tách rời khỏi nhà nước. Trong đời sống xã hội, khoa học cũng dần thay thế cho tôn giáo, chẳng hạn một người khi gặp bệnh tật tìm đến bác sĩ nhiều hơn là tu sỹ. Tuy vậy, thậm chí ngay cả cho đến nay, nhiều phong trào tôn giáo mới vẫn tiếp tục phát triển. kxy2fkj7i848soa9a911idsv71x6h10 Sách tôn giáo/Quan niệm tôn giáo 0 106820 516777 516720 2024-12-09T18:33:39Z 205.189.94.88 /* Tín ngưỡng tôn giáo */ 516777 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách tôn giáo]] Tôn giáo hay đạo (tiếng Anh: religion; chữ Hán: 宗 教) có thể được định nghĩa là một hệ thống các văn hoá, tín ngưỡng, đức tin , các quan niệm về thế giới, thể hiện thông qua các kinh sách, khải thị, các địa điểm linh thiêng, lời tiên tri, quan niệm đạo đức, hoặc tổ chức, liên quan đến nhân loại với các yếu tố siêu nhiên, siêu việt hoặc tâm linh ==Tín ngưỡng tôn giáo== Tôn giáo là những hệ thống triết học về các hiện tượng xảy ra trong vũ trụ và đời sống con người , các tín ngưỡng về nguồn gốc của vũ trụ, [[Trái Đất]], [[sự sống]], và [[loài người|nhân loại]]. Thí dụ như, niềm tin vào sự tồn tại hay không tồn tại , nguồn gốc của Thượng đế , Thần thánh , Thiên sứ . Cách liên lạc với thần thánh, vật linh thiêng, những người khác, loài vật, thế giới tự nhiên xung quanh ta và với chúng ta . Những tín ngưỡng về những trạng thái tồn tại khác như [[thiên đàng]], [[địa ngục]], hay [[Niết-bàn|Niết bàn]] và cách chuẩn bị vào những cõi này cùng với . Những tín ngưỡng về bản chất đạo lý và đạo đức . Việc tìm ra trọn vẹn về lĩnh vực nhu cầu và thèm muốn . Những cách để nhận dạng và ca tụng những kinh nghiệm giá trị . Sự tìm ra mục đích của sự sống, và nhận dạng các mục tiêu trong đời . Tìm ra một cơ cấu đạo lý, và định nghĩa những hành vi "thiện" (tốt) và "ác" (xấu) . Những giải thích và sự hiểu biết về điều ác và đau khổ, và viết về thiện ác. ==Hoạt động tôn giáo== Một số hoạt động tôn giáo trên thế giới.Những phong tục dựa vào tín ngưỡng tôn giáo thường gồm có: *Cầu nguyện *Thờ phụng * Hội hợp . Họp mặt thường lệ với những người khác đồng tôn giáo * Viên chức tôn giáo để lãnh đạo hay giúp đỡ những tín đồ, như nhà tu, mục sư, tăng lữ... *Nghi lễ và phong tục đặc biệt trong tín ngưỡng *Cách giữ gìn niềm tin vào những điều răn trong kinh sách và những tục lệ của tôn giáo đó *Luật lệ ứng xử ngoài đời phù hợp với tín ngưỡng (đạo lý), như Mười điều răn trong Cựu Ước, đặt ra từ tín ngưỡng chứ không phải do tín ngưỡng định nghĩa, và đạo lý thường được tôn trọng đến địa vị giáo luật (luật pháp) và được các tín đồ thi hành Các hoạt động tôn giáo có thể bao gồm các nghi lễ, bài giảng, lễ kỷ niệm hay biểu hiện sự tôn kính (các vị Thần, Thánh, Phật), tế tự, lễ hội, nhập hồn, lễ nhập đạo, dịch vụ tang lễ, dịch vụ hôn nhân, thiền, cầu nguyện, âm nhạc, nghệ thuật, múa, dịch vụ công cộng, hoặc các khía cạnh khác của văn hóa con người. ..., tóm lại, ''là những phát biểu mà vì đó các thành viên của một tôn giáo nào đó gắn bó vào đó''. Tín ngưỡng thường phát sinh khi một lãnh tụ tinh thần khẳng định một số hiểu biết đặc biệt về chân lý thần thánh và tổ chức tín đồ của mình. Việc duy trì và học tập những kinh sách ghi chép những tín ngưỡng cơ bản của tôn giáo.Những tín đồ của một tôn giáo thường họp mặt để làm lễ, đọc hay tụng kinh, cầu nguyện, thờ phụng, và giúp đỡ tinh thần lẫn nhau. Tuy nhiên, cầu nguyện và ngồi thiền một mình cũng thường được xem là quan trọng, cũng như sống theo tín ngưỡng ngoài đời hay với những người không theo đạo đó. Đây thường là một chức năng của tôn giáo đó. ==Phân loại Tôn giáo== Thông thường, những tôn giáo khác nhau và những phe không tôn giáo đều có câu trả lời khác nhau về các khái niệm trên, và nhiều tôn giáo có nhiều trả lời cho mỗi khái niệm.Ngoài nghĩa rộng về tôn giáo trên, có nhiều cách sử dụng cũng như nhiều nghĩa của từ "tôn giáo." Một số lối giải thích như sau: ===Tôn giáo theo chức năng=== Một cách định nghĩa cho rằng ''Tôn giáo là bất cứ hệ thống tín ngưỡng và [[phong tục]] nào có chức năng đề cập đến những câu hỏi căn bản về đặc tính [[loài người|con người]], [[đạo đức]], [[chết|sự chết]] và sự tồn tại của thần thánh (nếu có) '' . Định nghĩa rộng ngày bao gồm mọi hệ thống tín ngưỡng, kể cả những hệ thống không tin tưởng vào thần thánh nào, những hệ thống đơn thần, những hệ thống đa thần và những hệ thống không đề cập đến vấn đề này vì không có chứng cớ. ===Tôn giáo theo chức năng=== Cách định nghĩa thứ hai, định nghĩa ''Tôn giáo là bất cứ hệ thống tín ngưỡng nào xác nhận những điều không thể quan sát một cách khoa học được, và chỉ dựa vào chức trách hay kinh nghiệm với thần thánh ''. Nghĩa này hẹp hơn phân biệt "tôn giáo" với [[chủ nghĩa duy lý]], [[chủ nghĩa nhân bản thế tục]], [[chủ nghĩa vô thần|thuyết vô thần]], [[triết khách quan]] và [[thuyết bất khả tri]], vì những hệ thống này không dựa vào chức trách hay kinh nghiệm nhưng dựa vào cách hiểu theo [[khoa học]]. ===Tôn giáo theo chứng cớ vật chất=== Cách định nghĩa thứ ba, định nghĩa ''Tôn giáo là những tín ngưỡng về nhân quả mà [[Occam's Razor]] loại trừ vì chúng chấp nhận những nguyên nhân quá phức tạp để giải thích những chứng cớ vật chất ''. Theo nghĩa này, những hệ thống không phải là tôn giáo là những hệ thống không tin tưởng vào những nguyên nhân phức tạp hơn cần thiết để giải thích những chứng cớ vật chất. Những người theo quan điểm này tự xưng là "bất tôn giáo", nhưng cũng có người tôn giáo nhìn nhận rằng "tín ngưỡng" và "khoa học" là hai cách hoàn toàn khác nhau để đi đến chân lý. Quan điểm này bị bác bỏ bởi những người xem rằng những giải thích siêu hình là cần thiết để giải thích các hiện tượng tự nhiên một cách căn bản. ===Tôn giáo theo chức năng=== Cách định nghĩa thứ tư, định nghĩa ''Tôn giáo là các hội đoàn, tín ngưỡng, tổ chức, phong tục, và luật đạo đức chính thức của tất cả các tôn giáo chính có tổ chức ''. Nghĩa này đặt "tôn giáo" vào một vị trí trái ngược với "tinh thần", cho nên không bao gồm những luận điệu của "tinh thần" về việc tiếp xúc, phục vụ, hay tôn thờ thần thánh. Tôn giáo là nền của chánh trị, là cánh tay nối dài của kẻ cầm quyền, là pháp luật đàn áp người nghèo, là thuốc phiện của nhân dân, là thứ cứu rỗi tâm hồn của những người khốn cùng trong xã hội. ==Kinh sách tông giáo== Các tôn giáo có lịch sử và các kinh sách thiêng liêng, có thể được bảo tồn trong các thánh thư, các biểu tượng và thánh địa, nhằm mục đích chủ yếu là tạo ra ý nghĩa cho cuộc sống. Tôn giáo có thể chứa những câu chuyện tượng trưng, đôi khi được những người tin theo cho là đúng, có mục đích phụ là giải thích nguồn gốc của sự sống, vũ trụ và những thứ khác. Theo truyền thống, đức tin, cùng với lý trí, đã được coi là một nguồn gốc của các niềm tin tôn giáo. Có khoảng 10.000 tôn giáo khác nhau trên toàn thế giới, nhưng khoảng 84% dân số thế giới theo một trong năm nhóm tôn giáo lớn nhất, đó là Kitô giáo, Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo và các dạng tôn giáo dân gian. Các nhân khẩu học không tôn giáo bao gồm những người không liên kết với bất kỳ tôn giáo cụ thể nào, những người Vô thần hoặc Bất khả tri. Trong khi số lượng những người không có tôn giáo cụ thể càng ngày càng tăng trên toàn cầu, nhiều người trong số những người không theo tôn giáo cụ thể nào vẫn có nhiều niềm tin tôn giáo khác nhau. Nghiên cứu về tôn giáo bao gồm nhiều ngành học, bao gồm Thần học, tôn giáo so sánh và nghiên cứu khoa học xã hội. Các lý thuyết về tôn giáo đưa ra các giải thích khác nhau về nguồn gốc và hoạt động của tôn giáo, bao gồm các nền tảng bản thể học của các thực thể tôn giáo và niềm tin. ==Quan iệm chung== Quan niệm chung được chấp nhận trên toàn thế giới - 1) Thờ độc thần - Thiên chúa (God) . 2) - Giao tế giủa người và chúa - Thiên sứ (Angel) . 3) Giao tế giửa người và người - Thiên tử (King) kkzr6phk8uknw1ias8h958m45zn4wah Sách tôn giáo/Học thuyết tôn giáo 0 107167 516780 515405 2024-12-09T18:45:46Z 205.189.94.88 516780 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách tôn giáo]] * [[Sách cổ học đông phương/Âm dương | Âm dương]] ==Ngũ hành == Ngũ hành đại diện cho 5 cá tánh của 5 loại vật ==Tên gọi== Từ thuở khai thiên lập địa , 5 nguyên liệu được tìmh thấy trên trái đất bao gồm Kim loại, Cây , Nước, Lửa , Đất . 5 loại vật này được dùng để đặt tên gọi cho ngũ hành như sau Kim , Mộc, Thủy, Hỏa , Thổ ==Thí dụ== :{|width=100% |- | Ngũ hành (5 loại vật) || Kim , Thủy , Mộc , Hỏa , Thổ |- |Ngũ đức (5 đức) tánh tốt con người || Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí , Tín . |- | Ngũ tạng (5 cơ quan) trong cơ thể con người || Tâm, Can, Tùy, Phế, Thận |- |} ==Thuộc tánh âm dương== :{|width=100% |- | '''Thuộc tánh dương ''' || đại diện cho quá trình sinh sôi, sinh thành của ngũ hành || ''Kim sinh Thủy - Thủy sinh Mộc . Mộc sinh Hỏa . Hỏa sinh Thổ . Thổ sinh Kim'' || [[File:TuongSinh.png|200px|150px]] |- | '''Thuộc tánh âm ''' || đại diện cho quá trình suy tàn diệt vong của ngũ hành || ''Kim diệt Thổ - Thổ diệt Hỏa - Hỏa diệt Mộc - Mộc diệt Thủy - Thủy diệt Kim'' || [[File:TuongKhac.png|200px|150px]] |- |} ==Cá tánh ngũ hành== '''Mộc''' Ám chỉ cây . chỉ sự sinh trưởng, phát triển của thiên nhiên, cây cối. * Vạn vật thuộc hành Mộc bao gồm cây cối, các loài thảo mộc, đồ đạc bằng gỗ, giấy, màu xanh lá cây, tranh phong cảnh.. * Những người mệnh Mộc luôn tràn đầy sức sống mãnh liệt, năng động và vị tha. Họ có nhiều ý tưởng độc đáo, sáng tạo, thích kết bạn, làm quan với tất cả mọi người, luôn sẵn sàng giúp đỡ khi ai đó gặp khó khăn.Nhược điểm của những người mệnh Mộc đó là dễ nổi giận, khó kiềm chế được cảm xúc, không kiên trì. '''Hỏa''' ám chỉ lửa . có khả khả đốt cháy tiêy hủy mọi vật đồng thời mang lại ánh sáng và hơi nóng * Hỏa đại diện cho sức sống mãnh liệt, dồi dào và quyền lực tối cao. Hỏa cũng tượng trưng cho chiến tranh, sực khốc liệt, tàn bạo. * Vạn vật thuộc hành Hỏa bao gồm: mặt trời, đèn, nến, màu đỏ, tam giác... * Người mệnh Hỏa vừa thông minh, tài trí lại vừa năng động, sáng tạo. Người mệnh hỏa thích tham gia công việc tập thể với vai trò lãnh đạo, nắm trong tay quyền lực để quản lý mọi người. Họ đặt ra nhiều mục tiêu cho mình và luôn cố gắng phấn đấu, nỗ lực không ngừng để đạt được điều đó. Người mệnh Hỏa khá hiếu thắng, nóng nảy, thường mạo hiểm quyết định mọi việc theo cảm hứng, trực giác của mình.. '''Thổ''' Ám chỉ đất . Môi trường sinh sống và phát triển của mọi sinh vật trên trái đất. Thô, cứng * Ở góc độ tích cực, thổ biểu thị trí khôn ngoan, vững vàng trong mọi tình huống. Ở góc độ tiêu cực, thổ lại tạo ra cảm giác nhàm chán, ngột ngạt. * Vạn vật thuộc hành Thổ bao gồm: đất, gạch, đá, bê tông, sành sứ, hình vuông và các màu sắc vàng, cam, nâu. * Những người mệnh Thổ tính tình khép kín, ít khi giao tiếp, trò chuyện với mọi người xung quanh. Tưởng chừng như rất khô khan nhưng thực tế họ lại sống giàu tình cảm, là chỗ dựa vững chắc của người thân, gia đình. Trong mọi mối quan hệ, người mệnh Thổ luôn thể hiện sự trung thành của mình với đối phương, sẵn sàng hy sinh bản thân mình vì người khác. '''Kim''' ám chỉ Kim loại . Đại diện cho sức mạnh, sự tinh tế sắc sảo. Cứng khó uốn , khó gãy * Khi tích cực, Kim mang đến tình yêu ấm áp, ngọt ngào, giúp con người lạc quan, yêu đời hơn. Khi tiêu cực, Kim cũng có thể mang đến những nỗi muộn phiền, đau đớn. * Vạn vật thuộc hành Kim bao gồm: kim loại, sắt, nhôm, tiền, đồng hồ, màu trắng ánh kim, xám, bạc. * Người mệnh kim thông minh, quyết tâm, kiên trì là những nét tính cách tiêu biểu của người mệnh Kim. Họ đặt ra nhiều mục tiêu trong cuộc sống và dốc hết sức mình để theo đuổi quyền lực, danh vọng. Những người này có tài lãnh đạo thiên bẩm, giỏi giao tiếp, ứng xử với mọi người xung quanh. Tuy nhiên, trong công việc đôi khi người mệnh Kim khá cứng nhắc, bảo thủ, thiếu sự sáng tạo. '''Thủy''' Ám chỉ Nước . Nguồn sống nuôi dưỡng, hỗ trợ cho vạn vật sinh trưởng, phát triển. Nước trôi chảy luân chuyển có thể xen qua mọi thứ * Hành Thủy bao gồm: sông suối, ao hồ, đài phun nước, bể cá, tranh về nước, gương soi, kính và màu xanh dương, đen. * Những người mệnh Thủy có khả năng giao tiếp, ứng xử khéo léo. Họ giỏi trong việc thuyết phục người khác và có rất nhiều mối quan hệ xã hội thân thiết, tốt đẹp. Mệnh Thủy biết cảm thông, sẵn sàng lắng nghe, chia sẻ với khó khăn của người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ quá nhạy cảm gây ra nhiều ưu phiền, sợ hãi. ==Ngũ hành vạn vật== :{| class="wikitable" ! Ngũ hành!! Mộc!! Hỏa!! Thổ!! Kim!! Thủy |- | Số Hà Đồ || 3 || 2 || 5 || 4|| 1 |- | Cửu Cung || 3, 4 || 9 || 5, 8, 2 || 7, 6 || 1 |- | Thời gian trong ngày || Rạng sáng || Giữa trưa || Chiều || Tối || Nửa đêm |- |- | Năng lượng || Nảy sinh || Mở rộng || Cân bằng || Thu nhỏ || Bảo tồn |- | Bốn phương || Đông || Nam || Trung tâm || Tây || Bắc |- | Bốn mùa || Xuân || Hạ || Chuyển mùa (mỗi 3 tháng) || Thu || Đông |- | Thời tiết || Gió (ấm) || Nóng || Ôn hòa || Sương (mát) || Lạnh |- | Màu sắc ||Xanh{{colorbox|#00FF00}}|| Đỏ{{colorbox|#FF0000}}|| Vàng{{colorbox|#FFFF00}}||Trắng{{colorbox|#FFFFFF}}||Đen{{colorbox|#000000}} |- | Thế đất || Dài || Nhọn || Vuông || Tròn || Ngoằn ngoèo |- | Trạng thái || Sinh || Trưởng || Hóa || Cấu || Tàng |- | Vật biểu || Thanh Long || Chu Tước || Kỳ Lân || Bạch Hổ || Huyền Vũ |- | Mùi vị || Chua ||Đắng|| Ngọt ||Cay|| Mặn |- | Cơ thể, Năng lượng | Gân, Tay trái | Mạch, Giữa ngực | Thịt, Vùng bụng | Da lông, Tay phải | Xương tuỷ não, Hai chân đi lên sau lưng lên cổ gáy |- |Bàn tay |Ngón cái |ngón trỏ |Ngón giữa |Ngón áp út |Ngón út |- | Ngũ tạng || Can (gan) || Tâm (tim) || Tỳ (hệ tiêu hoá) || Phế (phổi) || Thận (hệ bài tiết) |- |Lục dâm (lục tà) |Phong |Nhiệt |Thấp |Táo |Hàn |- | Lục phủ || Đảm (mật) || Tiểu Tràng (ruột non) || Vị (dạ dày) || Đại Tràng (ruột già) || Bàng quang |- |Ngũ căn||Xúc giác, thân||Thị giác, Mắt||Tai, Thính giác||Khứu giác, Mũi||Vị giác, lưỡi |- | Ngũ tân || Nước dáy tai || Nước mắt || Bùn phân || Nước mũi || Nước dãi |- | Ngũ Phúc, Đức || Thọ: Sống lâu ||Khang: Khỏe mạnh||Ninh: An lành|| Phú: Giàu có ||Quý: Danh hiển |- |Ngũ giới |Sát sinh, giết hại |Tà dâm, si mê, |Nói dối, thêu dệt |Trộm cắp, tranh đua |Uống rượu, ăn thịt.. |- |Ngũ Thường - Nho giáo |Nhân |Lễ |Tín |Nghĩa |Trí |- |Ngũ lực |Niệm lực |Huệ lực |Tín lực |Định lực |Tấn lực |- |Xúc cảm (tình chí)||Giận (nộ)||Mừng (hỷ)||Ưu tư, lo lắng (tư)||Đau buồn (bi)|| Sợ (khủng) |- |Tháp nhu cầu Maslow |T1: Thức ăn, nước uống, nơi trú ngụ, tình dục, bài tiết, thở, nghỉ ngơi. |T5: Nhu cầu thể hiện bản thân, tự khẳng định mình, làm việc mình thích. |T4: Nhu cầu được quý trọng, kính mến, được tin tưởng, được tôn trọng. |T2: Nhu cầu an toàn, yên tâm về thân thể, việc làm, gia đình, sức khỏe. |T3: Nhu cầu được giao lưu tình cảm và được trực thuộc. |- | Giọng || Ca || Nói (la, hét, hô) || Bình thường || Cười || Khóc |- | Thú nuôi || Hổ, Mèo || Ngựa || Chó, Trâu, Dê || Khỉ, Gà || Heo |- | Hoa quả Rau củ Gia vị | Mận, kiwi xanh, nho xanh, Đu đủ, Chanh xanh, chanh vàng. Bông cải xanh, bắp cải tím, cải xoăn xanh, ớt xanh, cải bó xôi spinach, rau sà lách xanh tím, củ su hào, bí xanh, khổ qua, cải lá xanh, mướp ngọt, măng tây xanh, lá rễ bồ công anh, lá rễ ngưu bàng, rau ngò, rau húng, cây tỏi tây, hành lá, Oregano, Hạt tiêu xanh tưới, đen khô, hạt hồi, hạt thìa là, hoa hồi, hạt ngò, hạt mè vàng | Mơ, Lựu, Thanh long đỏ, dưa hấu ruột đỏ, nho đỏ, bưởi ruột đỏ. Ớt đỏ cay ngọt, tiêu đỏ, rau đay đỏ, bí đỏ, củ cải đỏ, | Chuối, Táo, dứa, kiwi vàng, xoài, hồng, mít, quả na, cam, quýt, quất, dưa hấu ruột vàng. Ớt vàng cay ngọt, cải thảo, cải chíp, bắp cải, cần tây, cà rốt, bí vàng, củ cải tròn tím vàng ruột vàng, Củ gừng, củ riềng, | Lê, bưởi trắng. Bông cải trắng, măng tây trắng, hành tây, củ tỏi, | Nho đen, mâm xôi đen, việt quất đen xanh. Củ cải trắng dài, trắng tròn, đen tròn, Hạt mè đen, hạt thìa là đen, hạt óc chó |- | Ngũ cốc || Lúa mì, đậu xanh, đậu hà lan xanh, đậu lăng vỏ xanh, || Gạo đỏ, hạt Quinoa đỏ, Đậu đỏ nhỏ, Đậu thận đỏ lớn, Đậu lăng đỏ ruột, || Gạo trắng, nếp trắng, hạt Quinoa trắng, đậu gà, đậu nành, đậu hà lan vàng, đậu thận vàng, khoai tây vàng, củ sắn, khoai lang trắng vàng, khoai môn, hạt dẽ || Ngô, đậu thận trắng lớn, đậu trắng nhỏ, || Hạt kê, Quinoa đen, gạo nếp đen, gạo đen hạt dài, đậu đen |- | Thập can || Giáp, Ất || Bính, Đinh || Mậu, Kỷ || Canh, Tân || Nhâm, Quý |- | Thập nhị chi || Dần, Mão || Tỵ, Ngọ || Thìn, Mùi, Tuất, Sửu || Thân, Dậu || Hợi, Tý |- | Âm nhạc || Rê || Son || Mi || La || Đô |- grgdg mlgdr;lg g Vo nguyen Bao | Thiên văn || Mộc Tinh (Tuế tinh) || Hỏa Tinh (Huỳnh tinh) || Thổ Tinh (Trấn tinh) || Kim Tinh (Thái Bạch)|| Thủy Tinh (Thần tinh) |- | Bát quái ¹ || Tốn, Chấn || Ly || Khôn, Cấn || Càn, Đoài || Khảm |- |Ngũ uẩn (ngũ ấm) |Sắc Uẩn |Thức uẩn |Hành Uẩn |Tưởng Uẩn |Thọ Uẩn |- |Tây Du Ký |Bạch Long Mã |Tôn Ngộ Không |Đường Tam Tạng |Trư Bát Giới |Sa Ngộ Tĩnh |- |Ngũ Nhãn |Thiên nhãn |Phật nhãn |Pháp nhãn |Tuệ nhãn |Nhục, thường nhãn |} ==Tứ tượng== ===Thí dụ=== :Tứ linh thú - Long, Lân, Quy, Phụng :Tứ tinh tử - Trời , Trăng, Đất, Nước : Tứ phương - Đông, Bắc, Tây, Nam : Tứ - Sinh, Lão, Bệnh , Tử ==Bát quái== Bát quái đại diện cho 8 trạng thái của một sự việc bao gồm 8 hình tượng , tên gọi và đại diện cho trạng thái ===Tên gọi Bát quái=== :{| class="" style="text-align:center;margin-bottom:2em;" |+八卦 Bát Quái !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|乾 Càn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2630">☰</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|兌 Đoài<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2631">☱</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|離 Ly<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2632">☲</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|震 Chấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2633">☳</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|巽 Tốn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2634">☴</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坎 Khảm<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2635">☵</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|艮 Cấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2636">☶</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坤 Khôn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2637">☷</span> |- |'''Thiên/Trời''' ||'''Trạch/Đầm/Hồ''' ||'''Hỏa/Lửa''' ||'''Lôi/Sấm''' ||'''Phong/Gió''' ||'''Thủy/Nước''' ||'''Sơn/Núi''' ||'''Địa/Đất''' |- |<span title="Tian1">天 Tiān</span> ||<span title="Ze2">澤(泽) Zé</span> ||<span title="Huo3">火 Huǒ</span> ||<span title="Lei2">雷 Léi</span> ||<span title="Feng1">風(风) Fēng</span> ||<span title="Shui3">水 Shuǐ</span> ||<span title="Shan1">山 Shān</span> ||<span title="Di4">地 Dì</span> |} ===Thí dụ === :{|width=100% |- | 8 hướng || Đông - Đông Bắc - Bắc - Tây Bắc - Tây - Tây Nam - Nam - Đông Nam |- | 8 khí tiết (Khí hậu) || Ấm - Nóng - Mát - Lạnh |- | 8 quẻ Phục hy || 1 Càn (☰), 2 Đoài (☱), 3 Ly (☲), 4 Chấn (☳), 5 Tốn (☴), 6 Khảm (☵), 7 Cấn (☶), 8 Khôn (☷) |- |} ===Bát quái Âm dương === :{|width=100% |- |'''Bát quái ''' || '''Tánh âm dương''' |- | Khôn, Cấn , Khảm , Tốn || Âm |- | Càn , Đoài , Ly , Chấn || Dương |- |} ===Bát quái Ngũ hành === :{|width=100% |- |''' Bát quái ''' || '''Ngũ hành ''' |- | Kiền, Đoài || Kim |- | Khảm || Thủy |- | Chấn, Tốn || Mộc |- | Ly || Hỏa |- |Càn , Khôn || Thổ |- |} ===Ứng dụng=== * [[/Bói mệnh bát quái/]] * [[/Bói Quẻ Dịch/]] ==Can Chi== Can Chi có 10 thiên can và 12 địa chi (còng được gọi là 12 con giáp) 10 thiên can :Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý . 12 địa chi :Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. ===Thiên can=== Ý nghĩa 10 Thiên Can * Giáp: Có nghĩa là mở, ý chỉ dấu hiệu vạn vật được tách ra, bắt nguồn sự sống. * Ất: Có nghĩa là kéo, ý chỉ quá trình vạn vật bắt đầu quá trình nhú mầm, sinh trưởng * Bính: Có nghĩa là sự đột ngột, khi vạn vật bắt đầu lộ ra trên mặt đất * Đinh: Có nghĩa là mạnh mẽ, khi vạn vật bước vào quá trình phát triển mạnh mẽ * Mậu: Có nghĩa là rậm rạp, tức chỉ giai đoạn vạn vật bắt đầu xanh tốt * Kỷ: Có nghĩa là ghi nhớ, chỉ giai đoạn vạn vật bắt đầu thành hình để phân biệt được. * Canh: Có nghĩa là chắc lại, khi vạn vật bắt đầu kết quả. * Tân: Có nghĩa là mới, vạn vật bước vào thời kỳ thu hoạch. * Nhâm: Có nghĩa là gánh vác, ý chỉ dương khí có tác dụng nuôi dưỡng vạn vật. * Quý: Có nghĩa là đo, chỉ sự vật khi đã có thể đo lường được. ====Quan hệ Thiên Can ==== * Giáp hợp Kỷ, khắc Canh * Ất hợp Canh, khắc Tân * Bính hợp Tân, khắc Nhâm * Đinh hợp Nhâm, khắc Quý * Mậu hợp Quý, khắc Giáp * Kỷ hợp Giáp, khắc Ất * Canh hợp Ất, khắc Bính * Tân hợp Bính, khắc Đinh * Nhâm hợp Đinh, khắc Mậu * Quý hợp Mậu, khắc Kỷ ====Thiên Can Âm-Dương và Ngũ hành==== :{| class="wikitable" width=100% | '''Số''' || '''Can'''|| '''Việt''' || '''Âm - Dương''' || ''' Ngũ hành''' |- |0 || 庚 || canh || Dương || Kim |- |1 || 辛 || tân || Âm || Kim |- |2 || 壬 || nhâm || Dương || Thủy |- |3 || 癸 || quý || Âm || Thủy |- |4 || 甲 || giáp || Dương || Mộc |- |5 || 乙 || ất || Âm || Mộc |- |6 || 丙 || bính || Dương || Hỏa |- |7 || 丁 || đinh || Âm || Hỏa |- |8 || 戊 || mậu || Dương || Thổ |- |9 || 己 || kỷ || Âm || Thổ |} ===Địa chi=== ==Vô vi== Vô vi tiếng Hán Việt có nghỉa là không làm gì trái với tư nhiên . Việc gì cũng theo tự nhiên mà tiến hóa, tiến triển . Thí dụ như, bơi theo dòng nước dễ dàng hơn bơi nghịch theo dòng nước ==Trung dung== Trung dung tiếng Hán Vệt có nghỉa là trung hòa, trung lập không thiên lệch , không thiên vị . Thí dụ như, dĩ hòa di quý hòa thuận vẫn hơn ==Nghiệp== Nguyên nhân và hậu qủa của một việc làm .Thí dụ như Nguyên nhân và hậu quả của miệt kinh , khi dễ người ==Luân hồi== Vòng lặp của mọi sự việc cứ lặp đi lặp lại trong một chu kỳ thời gian . Thí dụ nh, mặt trời mọc , lên , xuống , lặn hết ngày này sang ngày khác không bao giờ biến đổi ==Giác ngộ== Giác ngộ (zh. 覺悟, sa., pi. bodhi), danh từ được dịch nghĩa từ chữ bodhi (bồ-đề) của Phạn ngữ có nghỉa là tỉnh thức , nhận ra . Thí dụ, giác ngộ khổ bao gồm Tứ diệu đế 4 nguyên tắc * Nhận ra nguyên nhân hậu quả của khổ * Hiểu biết đúng đắn nguyên nhân gây ra hậu quả khổ * Tìm phương pháp khắc phục khổ * Hành động để thoát ra khỏi khổ ==Giải thoát== Giải thoát có nghĩa là thoát khỏi (qua khỏi) những ràng buột, vướng víu mắc phải . Thí dụ như uống thuốc để qua khỏi bệnh ==Vũ trụ tứ tượng == 4 thành tố tạo nên vũ trụ bao gồm Trời , Trăng , Đất , Nước ===Lưỡng tánh âm dương=== * Dương có Trời , Đất * Âm có Trăng , Nước ===Vận Vũ trụ tứ tượng === * Trời - Mọc , Lên, Xuống , Lặn ở các hướng Đông, Bắc, Nam , Tây, * Trăng - Lặn , Xuống , Lên, Mọc * Đất - Sinh , Thịnh , Suy, Diệt * Nước - Ra , Xuống , Lên , Vô ===Dịch Vũ trụ tứ tượng === * Trời . Nhiệt Khí - Ấm , Nóng , Mát , Lạnh và Ánh sáng - Sáng , Tỏ , Mõ, Tối * Đất . Mùa màng - Xuân, Hạ, Thu, Đông và Ánh sáng - Sáng , Tỏ , Mõ, Tối * Trăng . Nhiệt Khí - Lạnh, Mát , Ấm , Nóng và Ánh sáng - Tối, Mõ , Tỏ , Sáng * Nước . Nhiệt Khí - Lạnh, Mát , Ấm , Nóng và Ánh sáng - Tối, Mõ , Tỏ , Sáng ==Lịch== ===Âm lịch=== * 1 năm có 4 mùa Xuân , Hạ ,Thu , Đông * 1 mùa có 3 tháng * 1 tháng có 30 ngày hoăc 31 ngày * 1 ngày có 24 giờ * 1 giờ có 60 phút * 1 phút có 60 giây ===Dương lịch=== * 1 năm có 4 mùa Xuân , Hạ ,Thu , Đông * 1 mùa có 3 tháng * 1 tháng có 30 ngày hoăc 31 ngày * 1 ngày có 24 giờ * 1 giờ có 60 phút * 1 phút có 60 giây ==Quẻ dịch== Theo kinh Dịch :''Vô cực sanh hữu cực, hữu cực thị thái cực;<br /> Thái Cực sanh lưỡng nghi, tức âm dương;<br /> Lưỡng nghi sanh tứ tượng: tức thiếu âm, thái âm, thiếu dương, thái dương;<br /> Tứ tượng diễn bát quái; bát quái diền lục thập tứ quái.'' :[[File:bagua-name-earlier.svg|200px|Tiên Thiên Bát Quái đồ]][[File:bagua-name-later.svg|200px|Hậu Thiên Bát Quái Đồ]] ===[[/Phục Hy Bát Quẻ/]]=== Truyền thuyết cho rằng [[Bát quái]] bắt đầu ra đời từ [[Phục hy]] ở bên Tàu (Trung quốc). Lúc ấy ở sông Hoàng Hà có con long mã hiện hình lưng nó có khoáy thành đám, từ một đến chín, vua Phục Hy coi những khoáy đó, mà hiểu được lẽ biến hóa của vũ trụ . :[[File:TaiJi-BaGua.gif|350px]] Biến hóa của vũ trụ âm dương được Phục hy đem lẽ đó vạch ra thành nét như sau * Đầu tiên vạch một nét liền (tức là vạch lẻ), để làm phù hiệu (tượng trưng) cho khí Dương . Một nét đứt (tức là vạch chẵn), để làm phù hiệu (tượng trưng) cho khí Âm. Hai cái vạch đó gọi là [[Lưỡng nghi]] (2 nghi) : '''___''' tượng trưng cho khí Dương : ''' _ _''' tượng trưng cho khí Âm * Trên mỗi nghi thêm một nét nữa, thành ra [[bốn cái hai vạch]], gọi là [[Tứ tượng]] (4 tượng) : [[File:Tutuong2.jpg|Tứ tượng]] * Trên mỗi Tượng lại vạch thêm một vạch nữa, thành ra [[tám cái ba vạch]] tạo thành Bát quái (8 quẻ) . Bát quái (八卦 bā gùa) là tổ hợp của Ba hào :{| class="" style="text-align:center;margin-bottom:2em;" |+八卦 Bát Quái !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|乾 Càn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2630">☰</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|兌 Đoài<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2631">☱</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|離 Ly<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2632">☲</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|震 Chấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2633">☳</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|巽 Tốn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2634">☴</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坎 Khảm<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2635">☵</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|艮 Cấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2636">☶</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坤 Khôn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2637">☷</span> |- |'''Thiên/Trời''' ||'''Trạch/Đầm/Hồ''' ||'''Hỏa/Lửa''' ||'''Lôi/Sấm''' ||'''Phong/Gió''' ||'''Thủy/Nước''' ||'''Sơn/Núi''' ||'''Địa/Đất''' |- |<span title="Tian1">天 Tiān</span> ||<span title="Ze2">澤(泽) Zé</span> ||<span title="Huo3">火 Huǒ</span> ||<span title="Lei2">雷 Léi</span> ||<span title="Feng1">風(风) Fēng</span> ||<span title="Shui3">水 Shuǐ</span> ||<span title="Shan1">山 Shān</span> ||<span title="Di4">地 Dì</span> |} ====Ý nghia Bát quái==== ;Khôn (địa) ☷ Hư, Nhu, Số tiên thiên là 8, sô hậu thiên là 2 (cũng là số của cửu tinh) : Khi trời đất còn là mội cõi hư vô . Do Đó tính của quẻ là Hư, Hình ảnh của quẻ là lục đoạn, lý là nhu thuận, thuận dã, mềm mỏng, như mặt đất yêu thương mọi vật trên đó (thổ), Dương thuận tòng,hòa theo lẽ, chịu lấy,ẩn, như tuân theo mà được lợi, thấp, nhỏ, tối,là hình ảnh cũa mẹ già. Số tiên thiên là 8, sô hậu thiên là 2 (cũng là số của cửu tinh) ;Cấn (sơn) ☶ Ngưng, Ngăn Số tiên thiên 7, số hậu thiên là 8 : Không còn ẩn nữa và dương bắt đầu xuất hiện nhưng còn non vì ở ngọn. Do đó tính là Ngưng, hình ảnh quẻ là phủ hạ tức trùm lên cũng là hình trái núi (thổ). Lý là Ngưng nghỉ. Chỉ dã, ngăn giữ, ở, thôi, ngừng lại, đậy lại, để dành, Ngăn cấm, vừa đúng chỗ, che phủ. Ngôi thứ là trai út hay thiếu (dương còn non). Ngôi thứ là thiếu nam (trai út). Số tiên thiên 7, số hậu thiên là 8 ;Khảm (thủy) ☵ Trụ, Xuuên . Số tiên thiên là 6, số hậu thiên là 1Dương lẩn vào trong tức được đứng vững. : Do đó tính là Trụ (cây trụ muốn vững thì cần cắm xâu) hình ảnh là trung mãn (đầy bên trong) là eo thắt, như được bao kín (thủy) , Lý là hãm hiểm, hãm dã, hãm vào trong, bắt buộc, xuyên xâu vào trong, hố xâu, trắc trở, hiểm hóc, gập ghềnh. Ngôi thứ là trung nam (đồng lấy dị mà luận). Số tiên thiên là 6, số hậu thiên là 1 ;Tốn (phong) ☴ Tiềm, Thuận . Số tiên thiên là 5, số hậu thiên là 4 : Xuất hiện thêm một hào dương, Âm lui dần về tức ẩn tàng, dấu diếm. Do đó tính là Tiềm. hình ảnh là hạ đoạn (đứt dưới), như cây cổ thụ có rễ tỏa ra (mộc cỗi). Lý là Thuận nhập, thuận dã (chiều theo), thuận theo ý trên, theo xuống, theo tới, theo lui, có sự dấu diếm ở trong. Ngôi thứ là trưởng nữ. Số tiên thiên là 5, số hậu thiên là 4 ;Chấn (lôi) ☳ Khởi . Số tiên thiên là 4, số hậu thiên là 3 :Lúc này khí dương đã đủ sức xuống đến gốc để chuẩn bị chu kỳ mới bung lên. Do đó tính là Khởi. Hình ảnh là ngưỡng thượng (chén ngửa), như mầm non mới nhú (mộc non). Lý là động dụng, động dã, bung lên, khởi lên, sợ hải, nổ vang, chấn động, chấn kinh, phân phát. Ngôi thứ là trưởng nam. Số tiên thiên là 4, số hậu thiên là 3 ;Ly (hỏa) ☲ Vũ, . Số tiên thiên là 3, số hậu thiên là 9 : Xuất hiện một khí dương bên trên ngọn như ngọn lửa tỏa ra. Do đó tính là Vũ. Hình ảnh là trung hư, rỗng ở trong , như ngọn lửa thấy vậy mà trong rỗng mà thôi (hỏa). Lý là nóng sáng, lệ dã, sáng sủa, tỏa ra, bám vào, phụ vào, trưng bày, phô trương, trống trơn, không yên. Ngôi thứ là trung nữ (gái giữa). Số tiên thiên là 3, số hậu thiên là 9 ;Đoài (trạch) ☱ Hiển, . : Lúc này dương đã làm chủ đẩy âm hiện lên trên. Do đó tính của quẻ là Hiển. hình ảnh là thượng khuyết, là khuyết mẻ , như lưỡi dao bị mẻ vậy (kim bén , mỏng) . Lý là hiện đẹp, duyệt dã, vui lòng, vui vẻ, ưa thích, nói năng, khuyết mẻ. Ngôi thứ là thiếu nữ (gái út). Số tiên thiên là 2, số hậu thiên là 7 ;Kiền (thiên) ☰ Như : Dương đã hoàn toàn xuất hiện như một điều hiển nhiên. Do đó tính là Như. Hình ảnh tam liên, tròn đầy , cứng chắc như khối kim loại (kim khối, cục). Lý là cương kiện, kiện dã, mạnh mẽ, cứng mạnh, khỏe mạnh, khô, lớn , cao, dương sáng. Hình ảnh của người Chồng hoặc Cha. Số tiên thiên là 1, số hậu thiên là 6 Tóm lại: sự hình thành tính chất của 8 quẻ qua các giai đoạn từ hư không cho đến hiện tại: 8_Hư – 7_Ngưng – 6_Trụ - 5_Tiềm – 4_Khởi – 3_Vũ – 2_Hiển – 1_Như Từ tám quẻ tiên thiên khi chồng nên nhau giống như những sự kiện được liên kết lại mà hình thành nên 64 quẻ dịch. ====Quan hệ Bát quái==== :{|class="wikitable" align="" |- !Số quái !! Quái!!Tên Quái!!Bản chất vũ trụ !!Ngũ hành!!Độ số theo Hà đồ !!Hướng theo Tiên Thiên/Hậu Thiên Bát Quái <tr> <td>1</td><td>||| (☰)</td> <td>Càn (乾 ''qián'')</td><td>Trời (天)</td><td>dương kim</td><td>6</td><td>nam/tây bắc</td> </tr> <tr> <td>2</td><td>||: (☱)</td><td>Đoài (兌 ''duì'')</td> <td>Đầm (hồ) (澤)</td><td>âm kim</td><td>4</td><td>đông nam/tây</td> </tr> <tr> <td>3</td><td>|:| (☲)</td><td>Ly (離 ''lý'')</td> <td>Hỏa (lửa) (火)</td><td>âm hỏa</td><td>7</td><td>đông/nam</td> </tr> <tr> <td>4</td><td>|:: (☳)</td><td>Chấn (震 ''zhèn'')</td> <td>Sấm (雷)</td><td>dương mộc</td><td>9</td><td>đông bắc/đông</td> </tr> ===[[/Chu Văn Vương Bát Quái/]]=== <tr> <td>5</td><td>:|| (☴)</td><td>Tốn (巽 ''xùn'')</td> <td>Gió (風)</td><td>âm mộc</td><td>3</td><td>tây nam/đông nam</td> </tr> <tr> <td>6</td><td>:|: (☵)</td><td>Khảm (坎 ''kǎn'')</td><td>Nước (水)</td><td>dương thủy</td><td>1</td><td>tây/bắc</td> </tr> <tr> <td>7</td><td>::| (☶)</td><td>Cấn (艮 ''gèn'')</td> <td>Núi (山)</td><td>dương thổ</td><td>8</td><td>tây bắc/đông bắc</td> </tr> <tr> <td>8</td><td>::: (☷)</td><td>Khôn (坤 ''kūn'')</td><td>Đất (地)</td><td>âm thổ</td><td>2</td><td>bắc/tây nam</td> </tr> |} ==Cơ thể người== Cơ thể người được chia ra thành 3 phần Đầu, Mình, Tay chân . ===Đầu=== Đầu có 5 ngoại tạng bao gồm Mắt , Tai, Mũi, Miệng, Lưỡi có các chức năng Thấy , Nghe , Thở , Ăn, Nọi ===Mình=== Mình có 5 nội tạng bao gồm Tâm (Tim) , Can (Gan) , Tùy (Phèo) , Phế (Phổi), Thận (Thận) có các chức năng . ===Tay chân === Tay chân có 2 tay và 2 chân ===Kinh Mạch=== ===Huyệt đạo=== ==Bệnh== Bệnh sanh khi cơ thể mất cân bằng âm dương hay khi cơ thể bị ô nhiểm hoặc có những triệu chứng khác thường . ===Chẩn bệnh=== Đông y dựa vào [[Tứ chẩn]] dùng trong việc chẩn bệnh . Căn cứ vào [[Bát cương]] để bệnh tật được quy thành các hội chứng thiên thắng hay thiên suy về âm dương của các tạng phủ kinh lạc… Để đánh giá vị trí nông sâu của bệnh, tính chất bệnh, trạng thái người bệnh và xu thế trung nhất của người bệnh ==== Tứ chẩn ==== Tứ chẩn bao gồm Vấn chẩn , Văn chẩn , Vọng chẩn , Thiết chẩn có nghỉa là 1.Hỏi 2.Nghe 3.Quan sát 4. Khám # [[Vấn chẩn]] . Hỏi bệnh nhân triệu chứng bệnh # [[Văn chẩn]] . Lắng nghe bệnh trạng từ bệnh nhân # [[Vọng chẩn]] . Quan sát và phát hiện các biểu hiện của bệnh ( các triệu chứng khác thường, ô nhiểm ...) # [[Thiết chẩn]] . Khám bằng tay và dụng cụ để xác định bệnh trạng. ==== Bát cương ==== Chẩn đoán Đông y dùng 8 cương lĩnh # [[Biểu- lý]] . Biểu hiện # [[Hư – thực]] . Giả thực # [[Hàn – nhiệt]] . Lạnh nóng # [[Âm – dương]] . Âm dương Trong đó âm và dương là hai cương lĩnh tổng quát nhất gọi là tổng cương; thường bệnh ở biểu là thực, nhiệt thuộc về dương; bệnh ở lý là hàn , là hư thuộc về âm. ===Trị Bệnh=== Đông y trị bệnh bằng các phương pháp sau # Cạo gió # Giác hơi # Cắt nẻ # Châm cứu # Xoa bóp # Xông hơi # Dùng thuốc ==Sức khỏe== Sức khỏe con người cũng rất quan trọng để có thể sống lâu. Vì vậy con người cần phải chăm sóc , đều dưởng , tập luyện để có sức khỏe lành mạnh không bệnh tật . Các yếu tố sức khỏe tốt ===Dưởng sinh=== *Kéo dài tuổi thọ *Cải lão hoàn đồng ===Võ công - Công phu=== * [[Công phu Thiếu lâm]] * [[Công phu Vò đang]] * [[Công phu Nga mi]] * [[Công phu Thiếu lâm]] * [[Công phu Thiếu lâm]] ===Khí công=== Điều dưỡng hơi thở trong mọi hoạt động ==Đạo Đức== ===Đạo Đức Phật=== : Đạo - Tu thân đắc đạo : Đức - Nhân, Lễ , Nghĩa, Tín, Trí ===Đạo Đức Lão tử=== : Đạo - Thuận theo tự nhiên : Đức - Vô vi . Không tranh , đoạt, chiếm, hửu ===Đạo Đức Khổng tử=== :Đạo - Tu thân , tề gia, trị quốc, bình thiên hạ : Đức - Nam Kính trọng Quân, Sư, Phụ . Nữ coi chừng Công , Ngôn , Dung, Hạnh ==Khổ == Khổ có nghỉa là khó khăn gặp phải trong cuộc sống hằng ngày như bệnh tật, già yếu lão nhược, thiếu thốn về vật chất, vất vả về thể xác , đau đớn về tinh thần , lỗi lầm gây ra , tội phạm , ... Đức Phật dạy ''Ở đời thực có khổ đau (Khổ đế), khổ đau cũng có nguyên nhân (Tập đế), khổ đau có thể dập tắt (Diệt đế), và [[Bát chính đạo]] - con đường diệt khổ (Đạo đế) '' . ''Đời là bể khổ . Mọi khổ đều có nguyên nhân . Mọi khổ đều có thể dập tắt . Mọi khổ đều có đường lối diệt khổ ''. ===Tứ diệu đế=== Tứ diệu đế là sự nhận thức đúng đắn nguyên nhân dẫn đến khổ, hậu quả của khổ gây ra , hiểu biết tận tường về khổ , cách thức để thoát khỏi đau khổ. # '''Khổ đế (苦諦་)''', '''(Khổ căn) Nguyên nhân gây ra khổ '''. ## [[/Bệnh/]] sinh ra do có ô nhiểm môi trường như không khí sạch dơ . ## [[/Bệnh/]] sinh ra do có mất cân bằng âm dương trong cơ thể như ngủ ít ngũ nhiều , thiếu dư trong ăn uống # '''Tập đế (集諦་)''', '''(Khổ ải) Hậu quả của khổ '''. ## Ô nhiểm môi trường như không khí sạch dơ sẽ làm cho con người thấy hthoa?i mái hay khó chịu . ## Mất cân bằng âm dương trong cơ thể con người như ăn ít sẽ ốm ăn nhiều sẽ mập . Uống ít sẽ khát , uống nhiều sẽ nặng bụng . Ngũ ít sẽ bần thần, ngũ nhiều sẽ ngớn ngẩn # '''Đạo đế (道諦)''', '''(Khổ tường) Giác ngộ khổ đạo ''' . ## Có hiểu biết tường tận về mọi nguyên nhân hậu quả gây ra khổ # '''Diệt đế (滅諦)''' , '''(Khổ diệt ) Giải thoát khỏi khổ ''' . ## Cách thức để thoát ra khỏi khổ ===Bát chánh đạo=== '''Bát chánh đạo''' (ja. ''hasshōdō'', sa. ''aṣṭāṅgika-mārga'', pi. ''aṭṭhāṅgika-magga'', bo. ''`phags lam yan lag brgyad'' འཕགས་ལམ་ཡན་ལག་བརྒྱད་) là tám phương pháp để giải thoát khỏi Khổ (sa. ''duḥkha'') Bát chánh đạo bao gồm: # '''Chánh kiến''' (pi. ''sammā-diṭṭhi'', sa. ''samyag-dṛṣṭi'', bo. ''yang dag pa`i lta ba'' ཡང་དག་པའི་ལྟ་བ་) . Quan sát đúng kỹ càng # '''Chánh tư duy''' (pi. ''sammā-saṅkappa'', sa. ''samyak-saṃkalpa'', bo. ''yang dag pa`i rtog pa'' ཡང་དག་པའི་རྟོག་པ་). Suy nghĩ đúng lý lẻ # '''Chánh ngữ''' (pi. ''sammā-vācā'', sa. ''samyag-vāk'', bo. ''yang dag pa`i ngag'' ཡང་དག་པའི་ངག་) . Lời ăn tiếng nói phải chân thật # '''Chánh nghiệp''' (pi. ''sammā-kammanta'', sa. ''samyak-karmānta'', bo. ''yang dag pa`i las kyi mtha`'' ཡང་དག་པའི་ལས་ཀྱི་མཐའ་) . Lương tâm trong sạch # '''Chánh mệnh''' (pi. ''sammā-ājīva'', sa. ''samyag-ājīva'', bo. ''yang dag pa`i `tsho ba'' ཡང་དག་པའི་འཚོ་བ་) . Sống đúng # '''Chánh tinh tấn''' (pi. ''sammā-vāyāma'', sa. ''samyag-vyāyāma'', bo. ''yang dag pa`i rtsal ba'' ཡང་དག་པའི་རྩལ་བ་) . Có tinh tấn vượt qua # '''Chánh niệm''' (pi. ''sammā-sati'', sa. ''samyak-smṛti'', bo. ''yang dag pa`i dran pa'' ཡང་དག་པའི་དྲན་པ་) . Quan niệm đÚng # '''Chánh định''' (pi. ''sammā-samādhi'', sa. ''samyak-samādhi'', bo. ''yang dag pa`i ting nge `dzin'' ཡང་དག་པའི་ཏིང་ངེ་འཛིན་) . Định kiến Bát chánh đạo không nên hiểu là những "con đường" riêng biệt. Theo Ba môn học, hành giả phải thực hành [[Giới (Phật giáo)|Giới]] (pi. ''sīla'', sa. ''śīla'', các chánh đạo từ thứ 3 tới thứ 5), sau đó là [[Định]] (pi., sa. ''samādhi'', các chánh đạo từ thứ 6 đến thứ 8) và cuối cùng là [[bát-nhã|Tuệ]] (pi. ''paññā'', sa. ''prajñā'', các chánh đạo số 1 và 2). chánh kiến 1 là điều kiện tiên quyết để đi vào Chánh đạo (sa. ''āryamārga'') và đạt tới [[Niết-bàn]]. ===Thập nhị nhân duyên=== # '''[[Vô minh]]''' (zh. 無明, sa. ''avidyā'', pi. ''avijjā''): Sự nhận thức sai lầm về cuộc đời. Không thấy rõ đời là bể '''[[khổ (Phật giáo)|Khổ]]''' hay '''Tứ Diệu Đế''', không thấy rõ bản chất của sự vật, hiện tượng đều '''[[Vô thường]]''', '''[[Vô ngã]]'''; # Vô minh sinh '''[[Hành (Phật giáo)|Hành]]''' (zh. 行, sa. ''saṃskāra'', pi. ''saṅkhāra''): Hành động tạo nghiệp từ thân, khẩu, ý. Hành này có thể tốt hoặc xấu hay trung tính; # Hành sinh '''[[Thức (Phật giáo)|Thức]]''' (zh. 識, sa. ''vijñāna'', pi. ''viññāṇa''), làm nền tảng cho một đời sống mới: Thức lựa chọn cha mẹ đúng như hành tốt xấu quy định; # Thức sinh '''Danh sắc''' (zh. 名色, sa., pi. ''nāmarūpa''): Là toàn bộ tâm lý và vật lý của bào thai mới, do '''[[Ngũ uẩn]]''' tạo thành; # Danh sắc sinh '''[[Lục nhập]]''' (zh. 六根, sa. ''ṣaḍāyatana'', pi. ''saḷāyatana''): Là toàn bộ các giác quan và đối tượng của chúng. Lục nhập = 6 căn + 6 trần; # '''Xúc''' (zh. 觸, sa. ''sparśa'', pi. ''phassa''): Lục căn bắt đầu tiếp xúc với bên ngoài gọi là Xúc. # Xúc sinh '''Thọ/Thụ''' (zh. 受, sa., pi. ''vedanā''): Cảm giác, cảm nhận, lãnh thọ. Ví dụ như: yêu, thích, ganh ghét, đố kỵ, lo sợ, hạnh phúc, ưu sầu, thất vọng, hối tiếc, khó chịu, sân giận,...; # Thọ sinh '''[[Ái (Phật giáo)|Ái]]''' (zh. 愛, sa. ''tṛṣṇā'', pi. ''taṇhā''): Sự ham muốn từ các giác quan như mắt ưa thích sắc đẹp, mũi thích hương thơm, tai ưa tiếng hay, lưỡi đắm vị ngọt, thân ưa xúc chạm êm ái hay '''Ngũ dục''' : Tiền tài; Danh vọng; Sắc đẹp; Ăn ngon; Ngủ nghỉ; # Ái sinh '''[[Thủ (Phật giáo)|Thủ]]''' (zh. 取, sa., pi. ''upādāna''): Giành giữ lấy, chiếm lấy cho mình; # Thủ dẫn đến '''[[Hữu (Phật giáo)|Hữu]]''' (zh. 有, sa., pi. ''bhava''): Là toàn bộ những gì ta gọi là tồn tại, sự sống, thế giới; # Hữu dẫn đến '''[[Sinh (Phật giáo)|Sinh]]''' (zh. 生, sa., pi. ''jāti''): Là cuộc sống hằng ngày bao gồm '''dục lạc''', tham ái hay lòng ham muốn; # Sinh dẫn đến '''[[Già & Chết (Phật giáo)|Già & Chết]]''' (zh. 老死, sa., pi. ''jarāmaraṇa''): Có sinh ắt có diệt. q0fzfdi13k5ywti6sj17lq6ib3rkmmc 516781 516780 2024-12-09T18:46:27Z 205.189.94.88 516781 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách tôn giáo]] * [[Sách cổ học đông phương/Âm dương | Âm dương]] ==Ngũ hành == Ngũ hành đại diện cho 5 cá tánh của 5 loại vật . Từ thuở khai thiên lập địa , 5 nguyên liệu được tìmh thấy trên trái đất bao gồm Kim loại, Cây , Nước, Lửa , Đất . 5 loại vật này được dùng để đặt tên gọi cho ngũ hành như sau Kim , Mộc, Thủy, Hỏa , Thổ . Thí dụ :{|width=100% |- | Ngũ hành (5 loại vật) || Kim , Thủy , Mộc , Hỏa , Thổ |- |Ngũ đức (5 đức) tánh tốt con người || Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí , Tín . |- | Ngũ tạng (5 cơ quan) trong cơ thể con người || Tâm, Can, Tùy, Phế, Thận |- |} ==Thuộc tánh âm dương== :{|width=100% |- | '''Thuộc tánh dương ''' || đại diện cho quá trình sinh sôi, sinh thành của ngũ hành || ''Kim sinh Thủy - Thủy sinh Mộc . Mộc sinh Hỏa . Hỏa sinh Thổ . Thổ sinh Kim'' || [[File:TuongSinh.png|200px|150px]] |- | '''Thuộc tánh âm ''' || đại diện cho quá trình suy tàn diệt vong của ngũ hành || ''Kim diệt Thổ - Thổ diệt Hỏa - Hỏa diệt Mộc - Mộc diệt Thủy - Thủy diệt Kim'' || [[File:TuongKhac.png|200px|150px]] |- |} ==Cá tánh ngũ hành== '''Mộc''' Ám chỉ cây . chỉ sự sinh trưởng, phát triển của thiên nhiên, cây cối. * Vạn vật thuộc hành Mộc bao gồm cây cối, các loài thảo mộc, đồ đạc bằng gỗ, giấy, màu xanh lá cây, tranh phong cảnh.. * Những người mệnh Mộc luôn tràn đầy sức sống mãnh liệt, năng động và vị tha. Họ có nhiều ý tưởng độc đáo, sáng tạo, thích kết bạn, làm quan với tất cả mọi người, luôn sẵn sàng giúp đỡ khi ai đó gặp khó khăn.Nhược điểm của những người mệnh Mộc đó là dễ nổi giận, khó kiềm chế được cảm xúc, không kiên trì. '''Hỏa''' ám chỉ lửa . có khả khả đốt cháy tiêy hủy mọi vật đồng thời mang lại ánh sáng và hơi nóng * Hỏa đại diện cho sức sống mãnh liệt, dồi dào và quyền lực tối cao. Hỏa cũng tượng trưng cho chiến tranh, sực khốc liệt, tàn bạo. * Vạn vật thuộc hành Hỏa bao gồm: mặt trời, đèn, nến, màu đỏ, tam giác... * Người mệnh Hỏa vừa thông minh, tài trí lại vừa năng động, sáng tạo. Người mệnh hỏa thích tham gia công việc tập thể với vai trò lãnh đạo, nắm trong tay quyền lực để quản lý mọi người. Họ đặt ra nhiều mục tiêu cho mình và luôn cố gắng phấn đấu, nỗ lực không ngừng để đạt được điều đó. Người mệnh Hỏa khá hiếu thắng, nóng nảy, thường mạo hiểm quyết định mọi việc theo cảm hứng, trực giác của mình.. '''Thổ''' Ám chỉ đất . Môi trường sinh sống và phát triển của mọi sinh vật trên trái đất. Thô, cứng * Ở góc độ tích cực, thổ biểu thị trí khôn ngoan, vững vàng trong mọi tình huống. Ở góc độ tiêu cực, thổ lại tạo ra cảm giác nhàm chán, ngột ngạt. * Vạn vật thuộc hành Thổ bao gồm: đất, gạch, đá, bê tông, sành sứ, hình vuông và các màu sắc vàng, cam, nâu. * Những người mệnh Thổ tính tình khép kín, ít khi giao tiếp, trò chuyện với mọi người xung quanh. Tưởng chừng như rất khô khan nhưng thực tế họ lại sống giàu tình cảm, là chỗ dựa vững chắc của người thân, gia đình. Trong mọi mối quan hệ, người mệnh Thổ luôn thể hiện sự trung thành của mình với đối phương, sẵn sàng hy sinh bản thân mình vì người khác. '''Kim''' ám chỉ Kim loại . Đại diện cho sức mạnh, sự tinh tế sắc sảo. Cứng khó uốn , khó gãy * Khi tích cực, Kim mang đến tình yêu ấm áp, ngọt ngào, giúp con người lạc quan, yêu đời hơn. Khi tiêu cực, Kim cũng có thể mang đến những nỗi muộn phiền, đau đớn. * Vạn vật thuộc hành Kim bao gồm: kim loại, sắt, nhôm, tiền, đồng hồ, màu trắng ánh kim, xám, bạc. * Người mệnh kim thông minh, quyết tâm, kiên trì là những nét tính cách tiêu biểu của người mệnh Kim. Họ đặt ra nhiều mục tiêu trong cuộc sống và dốc hết sức mình để theo đuổi quyền lực, danh vọng. Những người này có tài lãnh đạo thiên bẩm, giỏi giao tiếp, ứng xử với mọi người xung quanh. Tuy nhiên, trong công việc đôi khi người mệnh Kim khá cứng nhắc, bảo thủ, thiếu sự sáng tạo. '''Thủy''' Ám chỉ Nước . Nguồn sống nuôi dưỡng, hỗ trợ cho vạn vật sinh trưởng, phát triển. Nước trôi chảy luân chuyển có thể xen qua mọi thứ * Hành Thủy bao gồm: sông suối, ao hồ, đài phun nước, bể cá, tranh về nước, gương soi, kính và màu xanh dương, đen. * Những người mệnh Thủy có khả năng giao tiếp, ứng xử khéo léo. Họ giỏi trong việc thuyết phục người khác và có rất nhiều mối quan hệ xã hội thân thiết, tốt đẹp. Mệnh Thủy biết cảm thông, sẵn sàng lắng nghe, chia sẻ với khó khăn của người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ quá nhạy cảm gây ra nhiều ưu phiền, sợ hãi. ==Ngũ hành vạn vật== :{| class="wikitable" ! Ngũ hành!! Mộc!! Hỏa!! Thổ!! Kim!! Thủy |- | Số Hà Đồ || 3 || 2 || 5 || 4|| 1 |- | Cửu Cung || 3, 4 || 9 || 5, 8, 2 || 7, 6 || 1 |- | Thời gian trong ngày || Rạng sáng || Giữa trưa || Chiều || Tối || Nửa đêm |- |- | Năng lượng || Nảy sinh || Mở rộng || Cân bằng || Thu nhỏ || Bảo tồn |- | Bốn phương || Đông || Nam || Trung tâm || Tây || Bắc |- | Bốn mùa || Xuân || Hạ || Chuyển mùa (mỗi 3 tháng) || Thu || Đông |- | Thời tiết || Gió (ấm) || Nóng || Ôn hòa || Sương (mát) || Lạnh |- | Màu sắc ||Xanh{{colorbox|#00FF00}}|| Đỏ{{colorbox|#FF0000}}|| Vàng{{colorbox|#FFFF00}}||Trắng{{colorbox|#FFFFFF}}||Đen{{colorbox|#000000}} |- | Thế đất || Dài || Nhọn || Vuông || Tròn || Ngoằn ngoèo |- | Trạng thái || Sinh || Trưởng || Hóa || Cấu || Tàng |- | Vật biểu || Thanh Long || Chu Tước || Kỳ Lân || Bạch Hổ || Huyền Vũ |- | Mùi vị || Chua ||Đắng|| Ngọt ||Cay|| Mặn |- | Cơ thể, Năng lượng | Gân, Tay trái | Mạch, Giữa ngực | Thịt, Vùng bụng | Da lông, Tay phải | Xương tuỷ não, Hai chân đi lên sau lưng lên cổ gáy |- |Bàn tay |Ngón cái |ngón trỏ |Ngón giữa |Ngón áp út |Ngón út |- | Ngũ tạng || Can (gan) || Tâm (tim) || Tỳ (hệ tiêu hoá) || Phế (phổi) || Thận (hệ bài tiết) |- |Lục dâm (lục tà) |Phong |Nhiệt |Thấp |Táo |Hàn |- | Lục phủ || Đảm (mật) || Tiểu Tràng (ruột non) || Vị (dạ dày) || Đại Tràng (ruột già) || Bàng quang |- |Ngũ căn||Xúc giác, thân||Thị giác, Mắt||Tai, Thính giác||Khứu giác, Mũi||Vị giác, lưỡi |- | Ngũ tân || Nước dáy tai || Nước mắt || Bùn phân || Nước mũi || Nước dãi |- | Ngũ Phúc, Đức || Thọ: Sống lâu ||Khang: Khỏe mạnh||Ninh: An lành|| Phú: Giàu có ||Quý: Danh hiển |- |Ngũ giới |Sát sinh, giết hại |Tà dâm, si mê, |Nói dối, thêu dệt |Trộm cắp, tranh đua |Uống rượu, ăn thịt.. |- |Ngũ Thường - Nho giáo |Nhân |Lễ |Tín |Nghĩa |Trí |- |Ngũ lực |Niệm lực |Huệ lực |Tín lực |Định lực |Tấn lực |- |Xúc cảm (tình chí)||Giận (nộ)||Mừng (hỷ)||Ưu tư, lo lắng (tư)||Đau buồn (bi)|| Sợ (khủng) |- |Tháp nhu cầu Maslow |T1: Thức ăn, nước uống, nơi trú ngụ, tình dục, bài tiết, thở, nghỉ ngơi. |T5: Nhu cầu thể hiện bản thân, tự khẳng định mình, làm việc mình thích. |T4: Nhu cầu được quý trọng, kính mến, được tin tưởng, được tôn trọng. |T2: Nhu cầu an toàn, yên tâm về thân thể, việc làm, gia đình, sức khỏe. |T3: Nhu cầu được giao lưu tình cảm và được trực thuộc. |- | Giọng || Ca || Nói (la, hét, hô) || Bình thường || Cười || Khóc |- | Thú nuôi || Hổ, Mèo || Ngựa || Chó, Trâu, Dê || Khỉ, Gà || Heo |- | Hoa quả Rau củ Gia vị | Mận, kiwi xanh, nho xanh, Đu đủ, Chanh xanh, chanh vàng. Bông cải xanh, bắp cải tím, cải xoăn xanh, ớt xanh, cải bó xôi spinach, rau sà lách xanh tím, củ su hào, bí xanh, khổ qua, cải lá xanh, mướp ngọt, măng tây xanh, lá rễ bồ công anh, lá rễ ngưu bàng, rau ngò, rau húng, cây tỏi tây, hành lá, Oregano, Hạt tiêu xanh tưới, đen khô, hạt hồi, hạt thìa là, hoa hồi, hạt ngò, hạt mè vàng | Mơ, Lựu, Thanh long đỏ, dưa hấu ruột đỏ, nho đỏ, bưởi ruột đỏ. Ớt đỏ cay ngọt, tiêu đỏ, rau đay đỏ, bí đỏ, củ cải đỏ, | Chuối, Táo, dứa, kiwi vàng, xoài, hồng, mít, quả na, cam, quýt, quất, dưa hấu ruột vàng. Ớt vàng cay ngọt, cải thảo, cải chíp, bắp cải, cần tây, cà rốt, bí vàng, củ cải tròn tím vàng ruột vàng, Củ gừng, củ riềng, | Lê, bưởi trắng. Bông cải trắng, măng tây trắng, hành tây, củ tỏi, | Nho đen, mâm xôi đen, việt quất đen xanh. Củ cải trắng dài, trắng tròn, đen tròn, Hạt mè đen, hạt thìa là đen, hạt óc chó |- | Ngũ cốc || Lúa mì, đậu xanh, đậu hà lan xanh, đậu lăng vỏ xanh, || Gạo đỏ, hạt Quinoa đỏ, Đậu đỏ nhỏ, Đậu thận đỏ lớn, Đậu lăng đỏ ruột, || Gạo trắng, nếp trắng, hạt Quinoa trắng, đậu gà, đậu nành, đậu hà lan vàng, đậu thận vàng, khoai tây vàng, củ sắn, khoai lang trắng vàng, khoai môn, hạt dẽ || Ngô, đậu thận trắng lớn, đậu trắng nhỏ, || Hạt kê, Quinoa đen, gạo nếp đen, gạo đen hạt dài, đậu đen |- | Thập can || Giáp, Ất || Bính, Đinh || Mậu, Kỷ || Canh, Tân || Nhâm, Quý |- | Thập nhị chi || Dần, Mão || Tỵ, Ngọ || Thìn, Mùi, Tuất, Sửu || Thân, Dậu || Hợi, Tý |- | Âm nhạc || Rê || Son || Mi || La || Đô |- grgdg mlgdr;lg g Vo nguyen Bao | Thiên văn || Mộc Tinh (Tuế tinh) || Hỏa Tinh (Huỳnh tinh) || Thổ Tinh (Trấn tinh) || Kim Tinh (Thái Bạch)|| Thủy Tinh (Thần tinh) |- | Bát quái ¹ || Tốn, Chấn || Ly || Khôn, Cấn || Càn, Đoài || Khảm |- |Ngũ uẩn (ngũ ấm) |Sắc Uẩn |Thức uẩn |Hành Uẩn |Tưởng Uẩn |Thọ Uẩn |- |Tây Du Ký |Bạch Long Mã |Tôn Ngộ Không |Đường Tam Tạng |Trư Bát Giới |Sa Ngộ Tĩnh |- |Ngũ Nhãn |Thiên nhãn |Phật nhãn |Pháp nhãn |Tuệ nhãn |Nhục, thường nhãn |} ==Tứ tượng== ===Thí dụ=== :Tứ linh thú - Long, Lân, Quy, Phụng :Tứ tinh tử - Trời , Trăng, Đất, Nước : Tứ phương - Đông, Bắc, Tây, Nam : Tứ - Sinh, Lão, Bệnh , Tử ==Bát quái== Bát quái đại diện cho 8 trạng thái của một sự việc bao gồm 8 hình tượng , tên gọi và đại diện cho trạng thái ===Tên gọi Bát quái=== :{| class="" style="text-align:center;margin-bottom:2em;" |+八卦 Bát Quái !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|乾 Càn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2630">☰</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|兌 Đoài<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2631">☱</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|離 Ly<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2632">☲</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|震 Chấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2633">☳</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|巽 Tốn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2634">☴</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坎 Khảm<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2635">☵</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|艮 Cấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2636">☶</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坤 Khôn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2637">☷</span> |- |'''Thiên/Trời''' ||'''Trạch/Đầm/Hồ''' ||'''Hỏa/Lửa''' ||'''Lôi/Sấm''' ||'''Phong/Gió''' ||'''Thủy/Nước''' ||'''Sơn/Núi''' ||'''Địa/Đất''' |- |<span title="Tian1">天 Tiān</span> ||<span title="Ze2">澤(泽) Zé</span> ||<span title="Huo3">火 Huǒ</span> ||<span title="Lei2">雷 Léi</span> ||<span title="Feng1">風(风) Fēng</span> ||<span title="Shui3">水 Shuǐ</span> ||<span title="Shan1">山 Shān</span> ||<span title="Di4">地 Dì</span> |} ===Thí dụ === :{|width=100% |- | 8 hướng || Đông - Đông Bắc - Bắc - Tây Bắc - Tây - Tây Nam - Nam - Đông Nam |- | 8 khí tiết (Khí hậu) || Ấm - Nóng - Mát - Lạnh |- | 8 quẻ Phục hy || 1 Càn (☰), 2 Đoài (☱), 3 Ly (☲), 4 Chấn (☳), 5 Tốn (☴), 6 Khảm (☵), 7 Cấn (☶), 8 Khôn (☷) |- |} ===Bát quái Âm dương === :{|width=100% |- |'''Bát quái ''' || '''Tánh âm dương''' |- | Khôn, Cấn , Khảm , Tốn || Âm |- | Càn , Đoài , Ly , Chấn || Dương |- |} ===Bát quái Ngũ hành === :{|width=100% |- |''' Bát quái ''' || '''Ngũ hành ''' |- | Kiền, Đoài || Kim |- | Khảm || Thủy |- | Chấn, Tốn || Mộc |- | Ly || Hỏa |- |Càn , Khôn || Thổ |- |} ===Ứng dụng=== * [[/Bói mệnh bát quái/]] * [[/Bói Quẻ Dịch/]] ==Can Chi== Can Chi có 10 thiên can và 12 địa chi (còng được gọi là 12 con giáp) 10 thiên can :Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý . 12 địa chi :Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. ===Thiên can=== Ý nghĩa 10 Thiên Can * Giáp: Có nghĩa là mở, ý chỉ dấu hiệu vạn vật được tách ra, bắt nguồn sự sống. * Ất: Có nghĩa là kéo, ý chỉ quá trình vạn vật bắt đầu quá trình nhú mầm, sinh trưởng * Bính: Có nghĩa là sự đột ngột, khi vạn vật bắt đầu lộ ra trên mặt đất * Đinh: Có nghĩa là mạnh mẽ, khi vạn vật bước vào quá trình phát triển mạnh mẽ * Mậu: Có nghĩa là rậm rạp, tức chỉ giai đoạn vạn vật bắt đầu xanh tốt * Kỷ: Có nghĩa là ghi nhớ, chỉ giai đoạn vạn vật bắt đầu thành hình để phân biệt được. * Canh: Có nghĩa là chắc lại, khi vạn vật bắt đầu kết quả. * Tân: Có nghĩa là mới, vạn vật bước vào thời kỳ thu hoạch. * Nhâm: Có nghĩa là gánh vác, ý chỉ dương khí có tác dụng nuôi dưỡng vạn vật. * Quý: Có nghĩa là đo, chỉ sự vật khi đã có thể đo lường được. ====Quan hệ Thiên Can ==== * Giáp hợp Kỷ, khắc Canh * Ất hợp Canh, khắc Tân * Bính hợp Tân, khắc Nhâm * Đinh hợp Nhâm, khắc Quý * Mậu hợp Quý, khắc Giáp * Kỷ hợp Giáp, khắc Ất * Canh hợp Ất, khắc Bính * Tân hợp Bính, khắc Đinh * Nhâm hợp Đinh, khắc Mậu * Quý hợp Mậu, khắc Kỷ ====Thiên Can Âm-Dương và Ngũ hành==== :{| class="wikitable" width=100% | '''Số''' || '''Can'''|| '''Việt''' || '''Âm - Dương''' || ''' Ngũ hành''' |- |0 || 庚 || canh || Dương || Kim |- |1 || 辛 || tân || Âm || Kim |- |2 || 壬 || nhâm || Dương || Thủy |- |3 || 癸 || quý || Âm || Thủy |- |4 || 甲 || giáp || Dương || Mộc |- |5 || 乙 || ất || Âm || Mộc |- |6 || 丙 || bính || Dương || Hỏa |- |7 || 丁 || đinh || Âm || Hỏa |- |8 || 戊 || mậu || Dương || Thổ |- |9 || 己 || kỷ || Âm || Thổ |} ===Địa chi=== ==Vô vi== Vô vi tiếng Hán Việt có nghỉa là không làm gì trái với tư nhiên . Việc gì cũng theo tự nhiên mà tiến hóa, tiến triển . Thí dụ như, bơi theo dòng nước dễ dàng hơn bơi nghịch theo dòng nước ==Trung dung== Trung dung tiếng Hán Vệt có nghỉa là trung hòa, trung lập không thiên lệch , không thiên vị . Thí dụ như, dĩ hòa di quý hòa thuận vẫn hơn ==Nghiệp== Nguyên nhân và hậu qủa của một việc làm .Thí dụ như Nguyên nhân và hậu quả của miệt kinh , khi dễ người ==Luân hồi== Vòng lặp của mọi sự việc cứ lặp đi lặp lại trong một chu kỳ thời gian . Thí dụ nh, mặt trời mọc , lên , xuống , lặn hết ngày này sang ngày khác không bao giờ biến đổi ==Giác ngộ== Giác ngộ (zh. 覺悟, sa., pi. bodhi), danh từ được dịch nghĩa từ chữ bodhi (bồ-đề) của Phạn ngữ có nghỉa là tỉnh thức , nhận ra . Thí dụ, giác ngộ khổ bao gồm Tứ diệu đế 4 nguyên tắc * Nhận ra nguyên nhân hậu quả của khổ * Hiểu biết đúng đắn nguyên nhân gây ra hậu quả khổ * Tìm phương pháp khắc phục khổ * Hành động để thoát ra khỏi khổ ==Giải thoát== Giải thoát có nghĩa là thoát khỏi (qua khỏi) những ràng buột, vướng víu mắc phải . Thí dụ như uống thuốc để qua khỏi bệnh ==Vũ trụ tứ tượng == 4 thành tố tạo nên vũ trụ bao gồm Trời , Trăng , Đất , Nước ===Lưỡng tánh âm dương=== * Dương có Trời , Đất * Âm có Trăng , Nước ===Vận Vũ trụ tứ tượng === * Trời - Mọc , Lên, Xuống , Lặn ở các hướng Đông, Bắc, Nam , Tây, * Trăng - Lặn , Xuống , Lên, Mọc * Đất - Sinh , Thịnh , Suy, Diệt * Nước - Ra , Xuống , Lên , Vô ===Dịch Vũ trụ tứ tượng === * Trời . Nhiệt Khí - Ấm , Nóng , Mát , Lạnh và Ánh sáng - Sáng , Tỏ , Mõ, Tối * Đất . Mùa màng - Xuân, Hạ, Thu, Đông và Ánh sáng - Sáng , Tỏ , Mõ, Tối * Trăng . Nhiệt Khí - Lạnh, Mát , Ấm , Nóng và Ánh sáng - Tối, Mõ , Tỏ , Sáng * Nước . Nhiệt Khí - Lạnh, Mát , Ấm , Nóng và Ánh sáng - Tối, Mõ , Tỏ , Sáng ==Lịch== ===Âm lịch=== * 1 năm có 4 mùa Xuân , Hạ ,Thu , Đông * 1 mùa có 3 tháng * 1 tháng có 30 ngày hoăc 31 ngày * 1 ngày có 24 giờ * 1 giờ có 60 phút * 1 phút có 60 giây ===Dương lịch=== * 1 năm có 4 mùa Xuân , Hạ ,Thu , Đông * 1 mùa có 3 tháng * 1 tháng có 30 ngày hoăc 31 ngày * 1 ngày có 24 giờ * 1 giờ có 60 phút * 1 phút có 60 giây ==Quẻ dịch== Theo kinh Dịch :''Vô cực sanh hữu cực, hữu cực thị thái cực;<br /> Thái Cực sanh lưỡng nghi, tức âm dương;<br /> Lưỡng nghi sanh tứ tượng: tức thiếu âm, thái âm, thiếu dương, thái dương;<br /> Tứ tượng diễn bát quái; bát quái diền lục thập tứ quái.'' :[[File:bagua-name-earlier.svg|200px|Tiên Thiên Bát Quái đồ]][[File:bagua-name-later.svg|200px|Hậu Thiên Bát Quái Đồ]] ===[[/Phục Hy Bát Quẻ/]]=== Truyền thuyết cho rằng [[Bát quái]] bắt đầu ra đời từ [[Phục hy]] ở bên Tàu (Trung quốc). Lúc ấy ở sông Hoàng Hà có con long mã hiện hình lưng nó có khoáy thành đám, từ một đến chín, vua Phục Hy coi những khoáy đó, mà hiểu được lẽ biến hóa của vũ trụ . :[[File:TaiJi-BaGua.gif|350px]] Biến hóa của vũ trụ âm dương được Phục hy đem lẽ đó vạch ra thành nét như sau * Đầu tiên vạch một nét liền (tức là vạch lẻ), để làm phù hiệu (tượng trưng) cho khí Dương . Một nét đứt (tức là vạch chẵn), để làm phù hiệu (tượng trưng) cho khí Âm. Hai cái vạch đó gọi là [[Lưỡng nghi]] (2 nghi) : '''___''' tượng trưng cho khí Dương : ''' _ _''' tượng trưng cho khí Âm * Trên mỗi nghi thêm một nét nữa, thành ra [[bốn cái hai vạch]], gọi là [[Tứ tượng]] (4 tượng) : [[File:Tutuong2.jpg|Tứ tượng]] * Trên mỗi Tượng lại vạch thêm một vạch nữa, thành ra [[tám cái ba vạch]] tạo thành Bát quái (8 quẻ) . Bát quái (八卦 bā gùa) là tổ hợp của Ba hào :{| class="" style="text-align:center;margin-bottom:2em;" |+八卦 Bát Quái !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|乾 Càn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2630">☰</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|兌 Đoài<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2631">☱</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|離 Ly<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2632">☲</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|震 Chấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2633">☳</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|巽 Tốn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2634">☴</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坎 Khảm<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2635">☵</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|艮 Cấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2636">☶</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坤 Khôn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2637">☷</span> |- |'''Thiên/Trời''' ||'''Trạch/Đầm/Hồ''' ||'''Hỏa/Lửa''' ||'''Lôi/Sấm''' ||'''Phong/Gió''' ||'''Thủy/Nước''' ||'''Sơn/Núi''' ||'''Địa/Đất''' |- |<span title="Tian1">天 Tiān</span> ||<span title="Ze2">澤(泽) Zé</span> ||<span title="Huo3">火 Huǒ</span> ||<span title="Lei2">雷 Léi</span> ||<span title="Feng1">風(风) Fēng</span> ||<span title="Shui3">水 Shuǐ</span> ||<span title="Shan1">山 Shān</span> ||<span title="Di4">地 Dì</span> |} ====Ý nghia Bát quái==== ;Khôn (địa) ☷ Hư, Nhu, Số tiên thiên là 8, sô hậu thiên là 2 (cũng là số của cửu tinh) : Khi trời đất còn là mội cõi hư vô . Do Đó tính của quẻ là Hư, Hình ảnh của quẻ là lục đoạn, lý là nhu thuận, thuận dã, mềm mỏng, như mặt đất yêu thương mọi vật trên đó (thổ), Dương thuận tòng,hòa theo lẽ, chịu lấy,ẩn, như tuân theo mà được lợi, thấp, nhỏ, tối,là hình ảnh cũa mẹ già. Số tiên thiên là 8, sô hậu thiên là 2 (cũng là số của cửu tinh) ;Cấn (sơn) ☶ Ngưng, Ngăn Số tiên thiên 7, số hậu thiên là 8 : Không còn ẩn nữa và dương bắt đầu xuất hiện nhưng còn non vì ở ngọn. Do đó tính là Ngưng, hình ảnh quẻ là phủ hạ tức trùm lên cũng là hình trái núi (thổ). Lý là Ngưng nghỉ. Chỉ dã, ngăn giữ, ở, thôi, ngừng lại, đậy lại, để dành, Ngăn cấm, vừa đúng chỗ, che phủ. Ngôi thứ là trai út hay thiếu (dương còn non). Ngôi thứ là thiếu nam (trai út). Số tiên thiên 7, số hậu thiên là 8 ;Khảm (thủy) ☵ Trụ, Xuuên . Số tiên thiên là 6, số hậu thiên là 1Dương lẩn vào trong tức được đứng vững. : Do đó tính là Trụ (cây trụ muốn vững thì cần cắm xâu) hình ảnh là trung mãn (đầy bên trong) là eo thắt, như được bao kín (thủy) , Lý là hãm hiểm, hãm dã, hãm vào trong, bắt buộc, xuyên xâu vào trong, hố xâu, trắc trở, hiểm hóc, gập ghềnh. Ngôi thứ là trung nam (đồng lấy dị mà luận). Số tiên thiên là 6, số hậu thiên là 1 ;Tốn (phong) ☴ Tiềm, Thuận . Số tiên thiên là 5, số hậu thiên là 4 : Xuất hiện thêm một hào dương, Âm lui dần về tức ẩn tàng, dấu diếm. Do đó tính là Tiềm. hình ảnh là hạ đoạn (đứt dưới), như cây cổ thụ có rễ tỏa ra (mộc cỗi). Lý là Thuận nhập, thuận dã (chiều theo), thuận theo ý trên, theo xuống, theo tới, theo lui, có sự dấu diếm ở trong. Ngôi thứ là trưởng nữ. Số tiên thiên là 5, số hậu thiên là 4 ;Chấn (lôi) ☳ Khởi . Số tiên thiên là 4, số hậu thiên là 3 :Lúc này khí dương đã đủ sức xuống đến gốc để chuẩn bị chu kỳ mới bung lên. Do đó tính là Khởi. Hình ảnh là ngưỡng thượng (chén ngửa), như mầm non mới nhú (mộc non). Lý là động dụng, động dã, bung lên, khởi lên, sợ hải, nổ vang, chấn động, chấn kinh, phân phát. Ngôi thứ là trưởng nam. Số tiên thiên là 4, số hậu thiên là 3 ;Ly (hỏa) ☲ Vũ, . Số tiên thiên là 3, số hậu thiên là 9 : Xuất hiện một khí dương bên trên ngọn như ngọn lửa tỏa ra. Do đó tính là Vũ. Hình ảnh là trung hư, rỗng ở trong , như ngọn lửa thấy vậy mà trong rỗng mà thôi (hỏa). Lý là nóng sáng, lệ dã, sáng sủa, tỏa ra, bám vào, phụ vào, trưng bày, phô trương, trống trơn, không yên. Ngôi thứ là trung nữ (gái giữa). Số tiên thiên là 3, số hậu thiên là 9 ;Đoài (trạch) ☱ Hiển, . : Lúc này dương đã làm chủ đẩy âm hiện lên trên. Do đó tính của quẻ là Hiển. hình ảnh là thượng khuyết, là khuyết mẻ , như lưỡi dao bị mẻ vậy (kim bén , mỏng) . Lý là hiện đẹp, duyệt dã, vui lòng, vui vẻ, ưa thích, nói năng, khuyết mẻ. Ngôi thứ là thiếu nữ (gái út). Số tiên thiên là 2, số hậu thiên là 7 ;Kiền (thiên) ☰ Như : Dương đã hoàn toàn xuất hiện như một điều hiển nhiên. Do đó tính là Như. Hình ảnh tam liên, tròn đầy , cứng chắc như khối kim loại (kim khối, cục). Lý là cương kiện, kiện dã, mạnh mẽ, cứng mạnh, khỏe mạnh, khô, lớn , cao, dương sáng. Hình ảnh của người Chồng hoặc Cha. Số tiên thiên là 1, số hậu thiên là 6 Tóm lại: sự hình thành tính chất của 8 quẻ qua các giai đoạn từ hư không cho đến hiện tại: 8_Hư – 7_Ngưng – 6_Trụ - 5_Tiềm – 4_Khởi – 3_Vũ – 2_Hiển – 1_Như Từ tám quẻ tiên thiên khi chồng nên nhau giống như những sự kiện được liên kết lại mà hình thành nên 64 quẻ dịch. ====Quan hệ Bát quái==== :{|class="wikitable" align="" |- !Số quái !! Quái!!Tên Quái!!Bản chất vũ trụ !!Ngũ hành!!Độ số theo Hà đồ !!Hướng theo Tiên Thiên/Hậu Thiên Bát Quái <tr> <td>1</td><td>||| (☰)</td> <td>Càn (乾 ''qián'')</td><td>Trời (天)</td><td>dương kim</td><td>6</td><td>nam/tây bắc</td> </tr> <tr> <td>2</td><td>||: (☱)</td><td>Đoài (兌 ''duì'')</td> <td>Đầm (hồ) (澤)</td><td>âm kim</td><td>4</td><td>đông nam/tây</td> </tr> <tr> <td>3</td><td>|:| (☲)</td><td>Ly (離 ''lý'')</td> <td>Hỏa (lửa) (火)</td><td>âm hỏa</td><td>7</td><td>đông/nam</td> </tr> <tr> <td>4</td><td>|:: (☳)</td><td>Chấn (震 ''zhèn'')</td> <td>Sấm (雷)</td><td>dương mộc</td><td>9</td><td>đông bắc/đông</td> </tr> ===[[/Chu Văn Vương Bát Quái/]]=== <tr> <td>5</td><td>:|| (☴)</td><td>Tốn (巽 ''xùn'')</td> <td>Gió (風)</td><td>âm mộc</td><td>3</td><td>tây nam/đông nam</td> </tr> <tr> <td>6</td><td>:|: (☵)</td><td>Khảm (坎 ''kǎn'')</td><td>Nước (水)</td><td>dương thủy</td><td>1</td><td>tây/bắc</td> </tr> <tr> <td>7</td><td>::| (☶)</td><td>Cấn (艮 ''gèn'')</td> <td>Núi (山)</td><td>dương thổ</td><td>8</td><td>tây bắc/đông bắc</td> </tr> <tr> <td>8</td><td>::: (☷)</td><td>Khôn (坤 ''kūn'')</td><td>Đất (地)</td><td>âm thổ</td><td>2</td><td>bắc/tây nam</td> </tr> |} ==Cơ thể người== Cơ thể người được chia ra thành 3 phần Đầu, Mình, Tay chân . ===Đầu=== Đầu có 5 ngoại tạng bao gồm Mắt , Tai, Mũi, Miệng, Lưỡi có các chức năng Thấy , Nghe , Thở , Ăn, Nọi ===Mình=== Mình có 5 nội tạng bao gồm Tâm (Tim) , Can (Gan) , Tùy (Phèo) , Phế (Phổi), Thận (Thận) có các chức năng . ===Tay chân === Tay chân có 2 tay và 2 chân ===Kinh Mạch=== ===Huyệt đạo=== ==Bệnh== Bệnh sanh khi cơ thể mất cân bằng âm dương hay khi cơ thể bị ô nhiểm hoặc có những triệu chứng khác thường . ===Chẩn bệnh=== Đông y dựa vào [[Tứ chẩn]] dùng trong việc chẩn bệnh . Căn cứ vào [[Bát cương]] để bệnh tật được quy thành các hội chứng thiên thắng hay thiên suy về âm dương của các tạng phủ kinh lạc… Để đánh giá vị trí nông sâu của bệnh, tính chất bệnh, trạng thái người bệnh và xu thế trung nhất của người bệnh ==== Tứ chẩn ==== Tứ chẩn bao gồm Vấn chẩn , Văn chẩn , Vọng chẩn , Thiết chẩn có nghỉa là 1.Hỏi 2.Nghe 3.Quan sát 4. Khám # [[Vấn chẩn]] . Hỏi bệnh nhân triệu chứng bệnh # [[Văn chẩn]] . Lắng nghe bệnh trạng từ bệnh nhân # [[Vọng chẩn]] . Quan sát và phát hiện các biểu hiện của bệnh ( các triệu chứng khác thường, ô nhiểm ...) # [[Thiết chẩn]] . Khám bằng tay và dụng cụ để xác định bệnh trạng. ==== Bát cương ==== Chẩn đoán Đông y dùng 8 cương lĩnh # [[Biểu- lý]] . Biểu hiện # [[Hư – thực]] . Giả thực # [[Hàn – nhiệt]] . Lạnh nóng # [[Âm – dương]] . Âm dương Trong đó âm và dương là hai cương lĩnh tổng quát nhất gọi là tổng cương; thường bệnh ở biểu là thực, nhiệt thuộc về dương; bệnh ở lý là hàn , là hư thuộc về âm. ===Trị Bệnh=== Đông y trị bệnh bằng các phương pháp sau # Cạo gió # Giác hơi # Cắt nẻ # Châm cứu # Xoa bóp # Xông hơi # Dùng thuốc ==Sức khỏe== Sức khỏe con người cũng rất quan trọng để có thể sống lâu. Vì vậy con người cần phải chăm sóc , đều dưởng , tập luyện để có sức khỏe lành mạnh không bệnh tật . Các yếu tố sức khỏe tốt ===Dưởng sinh=== *Kéo dài tuổi thọ *Cải lão hoàn đồng ===Võ công - Công phu=== * [[Công phu Thiếu lâm]] * [[Công phu Vò đang]] * [[Công phu Nga mi]] * [[Công phu Thiếu lâm]] * [[Công phu Thiếu lâm]] ===Khí công=== Điều dưỡng hơi thở trong mọi hoạt động ==Đạo Đức== ===Đạo Đức Phật=== : Đạo - Tu thân đắc đạo : Đức - Nhân, Lễ , Nghĩa, Tín, Trí ===Đạo Đức Lão tử=== : Đạo - Thuận theo tự nhiên : Đức - Vô vi . Không tranh , đoạt, chiếm, hửu ===Đạo Đức Khổng tử=== :Đạo - Tu thân , tề gia, trị quốc, bình thiên hạ : Đức - Nam Kính trọng Quân, Sư, Phụ . Nữ coi chừng Công , Ngôn , Dung, Hạnh ==Khổ == Khổ có nghỉa là khó khăn gặp phải trong cuộc sống hằng ngày như bệnh tật, già yếu lão nhược, thiếu thốn về vật chất, vất vả về thể xác , đau đớn về tinh thần , lỗi lầm gây ra , tội phạm , ... Đức Phật dạy ''Ở đời thực có khổ đau (Khổ đế), khổ đau cũng có nguyên nhân (Tập đế), khổ đau có thể dập tắt (Diệt đế), và [[Bát chính đạo]] - con đường diệt khổ (Đạo đế) '' . ''Đời là bể khổ . Mọi khổ đều có nguyên nhân . Mọi khổ đều có thể dập tắt . Mọi khổ đều có đường lối diệt khổ ''. ===Tứ diệu đế=== Tứ diệu đế là sự nhận thức đúng đắn nguyên nhân dẫn đến khổ, hậu quả của khổ gây ra , hiểu biết tận tường về khổ , cách thức để thoát khỏi đau khổ. # '''Khổ đế (苦諦་)''', '''(Khổ căn) Nguyên nhân gây ra khổ '''. ## [[/Bệnh/]] sinh ra do có ô nhiểm môi trường như không khí sạch dơ . ## [[/Bệnh/]] sinh ra do có mất cân bằng âm dương trong cơ thể như ngủ ít ngũ nhiều , thiếu dư trong ăn uống # '''Tập đế (集諦་)''', '''(Khổ ải) Hậu quả của khổ '''. ## Ô nhiểm môi trường như không khí sạch dơ sẽ làm cho con người thấy hthoa?i mái hay khó chịu . ## Mất cân bằng âm dương trong cơ thể con người như ăn ít sẽ ốm ăn nhiều sẽ mập . Uống ít sẽ khát , uống nhiều sẽ nặng bụng . Ngũ ít sẽ bần thần, ngũ nhiều sẽ ngớn ngẩn # '''Đạo đế (道諦)''', '''(Khổ tường) Giác ngộ khổ đạo ''' . ## Có hiểu biết tường tận về mọi nguyên nhân hậu quả gây ra khổ # '''Diệt đế (滅諦)''' , '''(Khổ diệt ) Giải thoát khỏi khổ ''' . ## Cách thức để thoát ra khỏi khổ ===Bát chánh đạo=== '''Bát chánh đạo''' (ja. ''hasshōdō'', sa. ''aṣṭāṅgika-mārga'', pi. ''aṭṭhāṅgika-magga'', bo. ''`phags lam yan lag brgyad'' འཕགས་ལམ་ཡན་ལག་བརྒྱད་) là tám phương pháp để giải thoát khỏi Khổ (sa. ''duḥkha'') Bát chánh đạo bao gồm: # '''Chánh kiến''' (pi. ''sammā-diṭṭhi'', sa. ''samyag-dṛṣṭi'', bo. ''yang dag pa`i lta ba'' ཡང་དག་པའི་ལྟ་བ་) . Quan sát đúng kỹ càng # '''Chánh tư duy''' (pi. ''sammā-saṅkappa'', sa. ''samyak-saṃkalpa'', bo. ''yang dag pa`i rtog pa'' ཡང་དག་པའི་རྟོག་པ་). Suy nghĩ đúng lý lẻ # '''Chánh ngữ''' (pi. ''sammā-vācā'', sa. ''samyag-vāk'', bo. ''yang dag pa`i ngag'' ཡང་དག་པའི་ངག་) . Lời ăn tiếng nói phải chân thật # '''Chánh nghiệp''' (pi. ''sammā-kammanta'', sa. ''samyak-karmānta'', bo. ''yang dag pa`i las kyi mtha`'' ཡང་དག་པའི་ལས་ཀྱི་མཐའ་) . Lương tâm trong sạch # '''Chánh mệnh''' (pi. ''sammā-ājīva'', sa. ''samyag-ājīva'', bo. ''yang dag pa`i `tsho ba'' ཡང་དག་པའི་འཚོ་བ་) . Sống đúng # '''Chánh tinh tấn''' (pi. ''sammā-vāyāma'', sa. ''samyag-vyāyāma'', bo. ''yang dag pa`i rtsal ba'' ཡང་དག་པའི་རྩལ་བ་) . Có tinh tấn vượt qua # '''Chánh niệm''' (pi. ''sammā-sati'', sa. ''samyak-smṛti'', bo. ''yang dag pa`i dran pa'' ཡང་དག་པའི་དྲན་པ་) . Quan niệm đÚng # '''Chánh định''' (pi. ''sammā-samādhi'', sa. ''samyak-samādhi'', bo. ''yang dag pa`i ting nge `dzin'' ཡང་དག་པའི་ཏིང་ངེ་འཛིན་) . Định kiến Bát chánh đạo không nên hiểu là những "con đường" riêng biệt. Theo Ba môn học, hành giả phải thực hành [[Giới (Phật giáo)|Giới]] (pi. ''sīla'', sa. ''śīla'', các chánh đạo từ thứ 3 tới thứ 5), sau đó là [[Định]] (pi., sa. ''samādhi'', các chánh đạo từ thứ 6 đến thứ 8) và cuối cùng là [[bát-nhã|Tuệ]] (pi. ''paññā'', sa. ''prajñā'', các chánh đạo số 1 và 2). chánh kiến 1 là điều kiện tiên quyết để đi vào Chánh đạo (sa. ''āryamārga'') và đạt tới [[Niết-bàn]]. ===Thập nhị nhân duyên=== # '''[[Vô minh]]''' (zh. 無明, sa. ''avidyā'', pi. ''avijjā''): Sự nhận thức sai lầm về cuộc đời. Không thấy rõ đời là bể '''[[khổ (Phật giáo)|Khổ]]''' hay '''Tứ Diệu Đế''', không thấy rõ bản chất của sự vật, hiện tượng đều '''[[Vô thường]]''', '''[[Vô ngã]]'''; # Vô minh sinh '''[[Hành (Phật giáo)|Hành]]''' (zh. 行, sa. ''saṃskāra'', pi. ''saṅkhāra''): Hành động tạo nghiệp từ thân, khẩu, ý. Hành này có thể tốt hoặc xấu hay trung tính; # Hành sinh '''[[Thức (Phật giáo)|Thức]]''' (zh. 識, sa. ''vijñāna'', pi. ''viññāṇa''), làm nền tảng cho một đời sống mới: Thức lựa chọn cha mẹ đúng như hành tốt xấu quy định; # Thức sinh '''Danh sắc''' (zh. 名色, sa., pi. ''nāmarūpa''): Là toàn bộ tâm lý và vật lý của bào thai mới, do '''[[Ngũ uẩn]]''' tạo thành; # Danh sắc sinh '''[[Lục nhập]]''' (zh. 六根, sa. ''ṣaḍāyatana'', pi. ''saḷāyatana''): Là toàn bộ các giác quan và đối tượng của chúng. Lục nhập = 6 căn + 6 trần; # '''Xúc''' (zh. 觸, sa. ''sparśa'', pi. ''phassa''): Lục căn bắt đầu tiếp xúc với bên ngoài gọi là Xúc. # Xúc sinh '''Thọ/Thụ''' (zh. 受, sa., pi. ''vedanā''): Cảm giác, cảm nhận, lãnh thọ. Ví dụ như: yêu, thích, ganh ghét, đố kỵ, lo sợ, hạnh phúc, ưu sầu, thất vọng, hối tiếc, khó chịu, sân giận,...; # Thọ sinh '''[[Ái (Phật giáo)|Ái]]''' (zh. 愛, sa. ''tṛṣṇā'', pi. ''taṇhā''): Sự ham muốn từ các giác quan như mắt ưa thích sắc đẹp, mũi thích hương thơm, tai ưa tiếng hay, lưỡi đắm vị ngọt, thân ưa xúc chạm êm ái hay '''Ngũ dục''' : Tiền tài; Danh vọng; Sắc đẹp; Ăn ngon; Ngủ nghỉ; # Ái sinh '''[[Thủ (Phật giáo)|Thủ]]''' (zh. 取, sa., pi. ''upādāna''): Giành giữ lấy, chiếm lấy cho mình; # Thủ dẫn đến '''[[Hữu (Phật giáo)|Hữu]]''' (zh. 有, sa., pi. ''bhava''): Là toàn bộ những gì ta gọi là tồn tại, sự sống, thế giới; # Hữu dẫn đến '''[[Sinh (Phật giáo)|Sinh]]''' (zh. 生, sa., pi. ''jāti''): Là cuộc sống hằng ngày bao gồm '''dục lạc''', tham ái hay lòng ham muốn; # Sinh dẫn đến '''[[Già & Chết (Phật giáo)|Già & Chết]]''' (zh. 老死, sa., pi. ''jarāmaraṇa''): Có sinh ắt có diệt. 5uu40m8t5zfydkentfzy3pj7tvmt5kw 516782 516781 2024-12-09T18:47:25Z 205.189.94.88 /* Thuộc tánh âm dương */ 516782 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách tôn giáo]] * [[Sách cổ học đông phương/Âm dương | Âm dương]] ==Ngũ hành == Ngũ hành đại diện cho 5 cá tánh của 5 loại vật . Từ thuở khai thiên lập địa , 5 nguyên liệu được tìmh thấy trên trái đất bao gồm Kim loại, Cây , Nước, Lửa , Đất . 5 loại vật này được dùng để đặt tên gọi cho ngũ hành như sau Kim , Mộc, Thủy, Hỏa , Thổ . Thí dụ :{|width=100% |- | Ngũ hành (5 loại vật) || Kim , Thủy , Mộc , Hỏa , Thổ |- |Ngũ đức (5 đức) tánh tốt con người || Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí , Tín . |- | Ngũ tạng (5 cơ quan) trong cơ thể con người || Tâm, Can, Tùy, Phế, Thận |- |} ==Ngũ hành âm dương== :{|width=100% |- | '''Thuộc tánh dương ''' || đại diện cho quá trình sinh sôi, sinh thành của ngũ hành || ''Kim sinh Thủy - Thủy sinh Mộc . Mộc sinh Hỏa . Hỏa sinh Thổ . Thổ sinh Kim'' || [[File:TuongSinh.png|200px|150px]] |- | '''Thuộc tánh âm ''' || đại diện cho quá trình suy tàn diệt vong của ngũ hành || ''Kim diệt Thổ - Thổ diệt Hỏa - Hỏa diệt Mộc - Mộc diệt Thủy - Thủy diệt Kim'' || [[File:TuongKhac.png|200px|150px]] |- |} ==Cá tánh ngũ hành== '''Mộc''' Ám chỉ cây . chỉ sự sinh trưởng, phát triển của thiên nhiên, cây cối. * Vạn vật thuộc hành Mộc bao gồm cây cối, các loài thảo mộc, đồ đạc bằng gỗ, giấy, màu xanh lá cây, tranh phong cảnh.. * Những người mệnh Mộc luôn tràn đầy sức sống mãnh liệt, năng động và vị tha. Họ có nhiều ý tưởng độc đáo, sáng tạo, thích kết bạn, làm quan với tất cả mọi người, luôn sẵn sàng giúp đỡ khi ai đó gặp khó khăn.Nhược điểm của những người mệnh Mộc đó là dễ nổi giận, khó kiềm chế được cảm xúc, không kiên trì. '''Hỏa''' ám chỉ lửa . có khả khả đốt cháy tiêy hủy mọi vật đồng thời mang lại ánh sáng và hơi nóng * Hỏa đại diện cho sức sống mãnh liệt, dồi dào và quyền lực tối cao. Hỏa cũng tượng trưng cho chiến tranh, sực khốc liệt, tàn bạo. * Vạn vật thuộc hành Hỏa bao gồm: mặt trời, đèn, nến, màu đỏ, tam giác... * Người mệnh Hỏa vừa thông minh, tài trí lại vừa năng động, sáng tạo. Người mệnh hỏa thích tham gia công việc tập thể với vai trò lãnh đạo, nắm trong tay quyền lực để quản lý mọi người. Họ đặt ra nhiều mục tiêu cho mình và luôn cố gắng phấn đấu, nỗ lực không ngừng để đạt được điều đó. Người mệnh Hỏa khá hiếu thắng, nóng nảy, thường mạo hiểm quyết định mọi việc theo cảm hứng, trực giác của mình.. '''Thổ''' Ám chỉ đất . Môi trường sinh sống và phát triển của mọi sinh vật trên trái đất. Thô, cứng * Ở góc độ tích cực, thổ biểu thị trí khôn ngoan, vững vàng trong mọi tình huống. Ở góc độ tiêu cực, thổ lại tạo ra cảm giác nhàm chán, ngột ngạt. * Vạn vật thuộc hành Thổ bao gồm: đất, gạch, đá, bê tông, sành sứ, hình vuông và các màu sắc vàng, cam, nâu. * Những người mệnh Thổ tính tình khép kín, ít khi giao tiếp, trò chuyện với mọi người xung quanh. Tưởng chừng như rất khô khan nhưng thực tế họ lại sống giàu tình cảm, là chỗ dựa vững chắc của người thân, gia đình. Trong mọi mối quan hệ, người mệnh Thổ luôn thể hiện sự trung thành của mình với đối phương, sẵn sàng hy sinh bản thân mình vì người khác. '''Kim''' ám chỉ Kim loại . Đại diện cho sức mạnh, sự tinh tế sắc sảo. Cứng khó uốn , khó gãy * Khi tích cực, Kim mang đến tình yêu ấm áp, ngọt ngào, giúp con người lạc quan, yêu đời hơn. Khi tiêu cực, Kim cũng có thể mang đến những nỗi muộn phiền, đau đớn. * Vạn vật thuộc hành Kim bao gồm: kim loại, sắt, nhôm, tiền, đồng hồ, màu trắng ánh kim, xám, bạc. * Người mệnh kim thông minh, quyết tâm, kiên trì là những nét tính cách tiêu biểu của người mệnh Kim. Họ đặt ra nhiều mục tiêu trong cuộc sống và dốc hết sức mình để theo đuổi quyền lực, danh vọng. Những người này có tài lãnh đạo thiên bẩm, giỏi giao tiếp, ứng xử với mọi người xung quanh. Tuy nhiên, trong công việc đôi khi người mệnh Kim khá cứng nhắc, bảo thủ, thiếu sự sáng tạo. '''Thủy''' Ám chỉ Nước . Nguồn sống nuôi dưỡng, hỗ trợ cho vạn vật sinh trưởng, phát triển. Nước trôi chảy luân chuyển có thể xen qua mọi thứ * Hành Thủy bao gồm: sông suối, ao hồ, đài phun nước, bể cá, tranh về nước, gương soi, kính và màu xanh dương, đen. * Những người mệnh Thủy có khả năng giao tiếp, ứng xử khéo léo. Họ giỏi trong việc thuyết phục người khác và có rất nhiều mối quan hệ xã hội thân thiết, tốt đẹp. Mệnh Thủy biết cảm thông, sẵn sàng lắng nghe, chia sẻ với khó khăn của người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ quá nhạy cảm gây ra nhiều ưu phiền, sợ hãi. ==Ngũ hành vạn vật== :{| class="wikitable" ! Ngũ hành!! Mộc!! Hỏa!! Thổ!! Kim!! Thủy |- | Số Hà Đồ || 3 || 2 || 5 || 4|| 1 |- | Cửu Cung || 3, 4 || 9 || 5, 8, 2 || 7, 6 || 1 |- | Thời gian trong ngày || Rạng sáng || Giữa trưa || Chiều || Tối || Nửa đêm |- |- | Năng lượng || Nảy sinh || Mở rộng || Cân bằng || Thu nhỏ || Bảo tồn |- | Bốn phương || Đông || Nam || Trung tâm || Tây || Bắc |- | Bốn mùa || Xuân || Hạ || Chuyển mùa (mỗi 3 tháng) || Thu || Đông |- | Thời tiết || Gió (ấm) || Nóng || Ôn hòa || Sương (mát) || Lạnh |- | Màu sắc ||Xanh{{colorbox|#00FF00}}|| Đỏ{{colorbox|#FF0000}}|| Vàng{{colorbox|#FFFF00}}||Trắng{{colorbox|#FFFFFF}}||Đen{{colorbox|#000000}} |- | Thế đất || Dài || Nhọn || Vuông || Tròn || Ngoằn ngoèo |- | Trạng thái || Sinh || Trưởng || Hóa || Cấu || Tàng |- | Vật biểu || Thanh Long || Chu Tước || Kỳ Lân || Bạch Hổ || Huyền Vũ |- | Mùi vị || Chua ||Đắng|| Ngọt ||Cay|| Mặn |- | Cơ thể, Năng lượng | Gân, Tay trái | Mạch, Giữa ngực | Thịt, Vùng bụng | Da lông, Tay phải | Xương tuỷ não, Hai chân đi lên sau lưng lên cổ gáy |- |Bàn tay |Ngón cái |ngón trỏ |Ngón giữa |Ngón áp út |Ngón út |- | Ngũ tạng || Can (gan) || Tâm (tim) || Tỳ (hệ tiêu hoá) || Phế (phổi) || Thận (hệ bài tiết) |- |Lục dâm (lục tà) |Phong |Nhiệt |Thấp |Táo |Hàn |- | Lục phủ || Đảm (mật) || Tiểu Tràng (ruột non) || Vị (dạ dày) || Đại Tràng (ruột già) || Bàng quang |- |Ngũ căn||Xúc giác, thân||Thị giác, Mắt||Tai, Thính giác||Khứu giác, Mũi||Vị giác, lưỡi |- | Ngũ tân || Nước dáy tai || Nước mắt || Bùn phân || Nước mũi || Nước dãi |- | Ngũ Phúc, Đức || Thọ: Sống lâu ||Khang: Khỏe mạnh||Ninh: An lành|| Phú: Giàu có ||Quý: Danh hiển |- |Ngũ giới |Sát sinh, giết hại |Tà dâm, si mê, |Nói dối, thêu dệt |Trộm cắp, tranh đua |Uống rượu, ăn thịt.. |- |Ngũ Thường - Nho giáo |Nhân |Lễ |Tín |Nghĩa |Trí |- |Ngũ lực |Niệm lực |Huệ lực |Tín lực |Định lực |Tấn lực |- |Xúc cảm (tình chí)||Giận (nộ)||Mừng (hỷ)||Ưu tư, lo lắng (tư)||Đau buồn (bi)|| Sợ (khủng) |- |Tháp nhu cầu Maslow |T1: Thức ăn, nước uống, nơi trú ngụ, tình dục, bài tiết, thở, nghỉ ngơi. |T5: Nhu cầu thể hiện bản thân, tự khẳng định mình, làm việc mình thích. |T4: Nhu cầu được quý trọng, kính mến, được tin tưởng, được tôn trọng. |T2: Nhu cầu an toàn, yên tâm về thân thể, việc làm, gia đình, sức khỏe. |T3: Nhu cầu được giao lưu tình cảm và được trực thuộc. |- | Giọng || Ca || Nói (la, hét, hô) || Bình thường || Cười || Khóc |- | Thú nuôi || Hổ, Mèo || Ngựa || Chó, Trâu, Dê || Khỉ, Gà || Heo |- | Hoa quả Rau củ Gia vị | Mận, kiwi xanh, nho xanh, Đu đủ, Chanh xanh, chanh vàng. Bông cải xanh, bắp cải tím, cải xoăn xanh, ớt xanh, cải bó xôi spinach, rau sà lách xanh tím, củ su hào, bí xanh, khổ qua, cải lá xanh, mướp ngọt, măng tây xanh, lá rễ bồ công anh, lá rễ ngưu bàng, rau ngò, rau húng, cây tỏi tây, hành lá, Oregano, Hạt tiêu xanh tưới, đen khô, hạt hồi, hạt thìa là, hoa hồi, hạt ngò, hạt mè vàng | Mơ, Lựu, Thanh long đỏ, dưa hấu ruột đỏ, nho đỏ, bưởi ruột đỏ. Ớt đỏ cay ngọt, tiêu đỏ, rau đay đỏ, bí đỏ, củ cải đỏ, | Chuối, Táo, dứa, kiwi vàng, xoài, hồng, mít, quả na, cam, quýt, quất, dưa hấu ruột vàng. Ớt vàng cay ngọt, cải thảo, cải chíp, bắp cải, cần tây, cà rốt, bí vàng, củ cải tròn tím vàng ruột vàng, Củ gừng, củ riềng, | Lê, bưởi trắng. Bông cải trắng, măng tây trắng, hành tây, củ tỏi, | Nho đen, mâm xôi đen, việt quất đen xanh. Củ cải trắng dài, trắng tròn, đen tròn, Hạt mè đen, hạt thìa là đen, hạt óc chó |- | Ngũ cốc || Lúa mì, đậu xanh, đậu hà lan xanh, đậu lăng vỏ xanh, || Gạo đỏ, hạt Quinoa đỏ, Đậu đỏ nhỏ, Đậu thận đỏ lớn, Đậu lăng đỏ ruột, || Gạo trắng, nếp trắng, hạt Quinoa trắng, đậu gà, đậu nành, đậu hà lan vàng, đậu thận vàng, khoai tây vàng, củ sắn, khoai lang trắng vàng, khoai môn, hạt dẽ || Ngô, đậu thận trắng lớn, đậu trắng nhỏ, || Hạt kê, Quinoa đen, gạo nếp đen, gạo đen hạt dài, đậu đen |- | Thập can || Giáp, Ất || Bính, Đinh || Mậu, Kỷ || Canh, Tân || Nhâm, Quý |- | Thập nhị chi || Dần, Mão || Tỵ, Ngọ || Thìn, Mùi, Tuất, Sửu || Thân, Dậu || Hợi, Tý |- | Âm nhạc || Rê || Son || Mi || La || Đô |- grgdg mlgdr;lg g Vo nguyen Bao | Thiên văn || Mộc Tinh (Tuế tinh) || Hỏa Tinh (Huỳnh tinh) || Thổ Tinh (Trấn tinh) || Kim Tinh (Thái Bạch)|| Thủy Tinh (Thần tinh) |- | Bát quái ¹ || Tốn, Chấn || Ly || Khôn, Cấn || Càn, Đoài || Khảm |- |Ngũ uẩn (ngũ ấm) |Sắc Uẩn |Thức uẩn |Hành Uẩn |Tưởng Uẩn |Thọ Uẩn |- |Tây Du Ký |Bạch Long Mã |Tôn Ngộ Không |Đường Tam Tạng |Trư Bát Giới |Sa Ngộ Tĩnh |- |Ngũ Nhãn |Thiên nhãn |Phật nhãn |Pháp nhãn |Tuệ nhãn |Nhục, thường nhãn |} ==Tứ tượng== ===Thí dụ=== :Tứ linh thú - Long, Lân, Quy, Phụng :Tứ tinh tử - Trời , Trăng, Đất, Nước : Tứ phương - Đông, Bắc, Tây, Nam : Tứ - Sinh, Lão, Bệnh , Tử ==Bát quái== Bát quái đại diện cho 8 trạng thái của một sự việc bao gồm 8 hình tượng , tên gọi và đại diện cho trạng thái ===Tên gọi Bát quái=== :{| class="" style="text-align:center;margin-bottom:2em;" |+八卦 Bát Quái !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|乾 Càn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2630">☰</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|兌 Đoài<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2631">☱</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|離 Ly<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2632">☲</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|震 Chấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2633">☳</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|巽 Tốn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2634">☴</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坎 Khảm<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2635">☵</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|艮 Cấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2636">☶</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坤 Khôn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2637">☷</span> |- |'''Thiên/Trời''' ||'''Trạch/Đầm/Hồ''' ||'''Hỏa/Lửa''' ||'''Lôi/Sấm''' ||'''Phong/Gió''' ||'''Thủy/Nước''' ||'''Sơn/Núi''' ||'''Địa/Đất''' |- |<span title="Tian1">天 Tiān</span> ||<span title="Ze2">澤(泽) Zé</span> ||<span title="Huo3">火 Huǒ</span> ||<span title="Lei2">雷 Léi</span> ||<span title="Feng1">風(风) Fēng</span> ||<span title="Shui3">水 Shuǐ</span> ||<span title="Shan1">山 Shān</span> ||<span title="Di4">地 Dì</span> |} ===Thí dụ === :{|width=100% |- | 8 hướng || Đông - Đông Bắc - Bắc - Tây Bắc - Tây - Tây Nam - Nam - Đông Nam |- | 8 khí tiết (Khí hậu) || Ấm - Nóng - Mát - Lạnh |- | 8 quẻ Phục hy || 1 Càn (☰), 2 Đoài (☱), 3 Ly (☲), 4 Chấn (☳), 5 Tốn (☴), 6 Khảm (☵), 7 Cấn (☶), 8 Khôn (☷) |- |} ===Bát quái Âm dương === :{|width=100% |- |'''Bát quái ''' || '''Tánh âm dương''' |- | Khôn, Cấn , Khảm , Tốn || Âm |- | Càn , Đoài , Ly , Chấn || Dương |- |} ===Bát quái Ngũ hành === :{|width=100% |- |''' Bát quái ''' || '''Ngũ hành ''' |- | Kiền, Đoài || Kim |- | Khảm || Thủy |- | Chấn, Tốn || Mộc |- | Ly || Hỏa |- |Càn , Khôn || Thổ |- |} ===Ứng dụng=== * [[/Bói mệnh bát quái/]] * [[/Bói Quẻ Dịch/]] ==Can Chi== Can Chi có 10 thiên can và 12 địa chi (còng được gọi là 12 con giáp) 10 thiên can :Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý . 12 địa chi :Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. ===Thiên can=== Ý nghĩa 10 Thiên Can * Giáp: Có nghĩa là mở, ý chỉ dấu hiệu vạn vật được tách ra, bắt nguồn sự sống. * Ất: Có nghĩa là kéo, ý chỉ quá trình vạn vật bắt đầu quá trình nhú mầm, sinh trưởng * Bính: Có nghĩa là sự đột ngột, khi vạn vật bắt đầu lộ ra trên mặt đất * Đinh: Có nghĩa là mạnh mẽ, khi vạn vật bước vào quá trình phát triển mạnh mẽ * Mậu: Có nghĩa là rậm rạp, tức chỉ giai đoạn vạn vật bắt đầu xanh tốt * Kỷ: Có nghĩa là ghi nhớ, chỉ giai đoạn vạn vật bắt đầu thành hình để phân biệt được. * Canh: Có nghĩa là chắc lại, khi vạn vật bắt đầu kết quả. * Tân: Có nghĩa là mới, vạn vật bước vào thời kỳ thu hoạch. * Nhâm: Có nghĩa là gánh vác, ý chỉ dương khí có tác dụng nuôi dưỡng vạn vật. * Quý: Có nghĩa là đo, chỉ sự vật khi đã có thể đo lường được. ====Quan hệ Thiên Can ==== * Giáp hợp Kỷ, khắc Canh * Ất hợp Canh, khắc Tân * Bính hợp Tân, khắc Nhâm * Đinh hợp Nhâm, khắc Quý * Mậu hợp Quý, khắc Giáp * Kỷ hợp Giáp, khắc Ất * Canh hợp Ất, khắc Bính * Tân hợp Bính, khắc Đinh * Nhâm hợp Đinh, khắc Mậu * Quý hợp Mậu, khắc Kỷ ====Thiên Can Âm-Dương và Ngũ hành==== :{| class="wikitable" width=100% | '''Số''' || '''Can'''|| '''Việt''' || '''Âm - Dương''' || ''' Ngũ hành''' |- |0 || 庚 || canh || Dương || Kim |- |1 || 辛 || tân || Âm || Kim |- |2 || 壬 || nhâm || Dương || Thủy |- |3 || 癸 || quý || Âm || Thủy |- |4 || 甲 || giáp || Dương || Mộc |- |5 || 乙 || ất || Âm || Mộc |- |6 || 丙 || bính || Dương || Hỏa |- |7 || 丁 || đinh || Âm || Hỏa |- |8 || 戊 || mậu || Dương || Thổ |- |9 || 己 || kỷ || Âm || Thổ |} ===Địa chi=== ==Vô vi== Vô vi tiếng Hán Việt có nghỉa là không làm gì trái với tư nhiên . Việc gì cũng theo tự nhiên mà tiến hóa, tiến triển . Thí dụ như, bơi theo dòng nước dễ dàng hơn bơi nghịch theo dòng nước ==Trung dung== Trung dung tiếng Hán Vệt có nghỉa là trung hòa, trung lập không thiên lệch , không thiên vị . Thí dụ như, dĩ hòa di quý hòa thuận vẫn hơn ==Nghiệp== Nguyên nhân và hậu qủa của một việc làm .Thí dụ như Nguyên nhân và hậu quả của miệt kinh , khi dễ người ==Luân hồi== Vòng lặp của mọi sự việc cứ lặp đi lặp lại trong một chu kỳ thời gian . Thí dụ nh, mặt trời mọc , lên , xuống , lặn hết ngày này sang ngày khác không bao giờ biến đổi ==Giác ngộ== Giác ngộ (zh. 覺悟, sa., pi. bodhi), danh từ được dịch nghĩa từ chữ bodhi (bồ-đề) của Phạn ngữ có nghỉa là tỉnh thức , nhận ra . Thí dụ, giác ngộ khổ bao gồm Tứ diệu đế 4 nguyên tắc * Nhận ra nguyên nhân hậu quả của khổ * Hiểu biết đúng đắn nguyên nhân gây ra hậu quả khổ * Tìm phương pháp khắc phục khổ * Hành động để thoát ra khỏi khổ ==Giải thoát== Giải thoát có nghĩa là thoát khỏi (qua khỏi) những ràng buột, vướng víu mắc phải . Thí dụ như uống thuốc để qua khỏi bệnh ==Vũ trụ tứ tượng == 4 thành tố tạo nên vũ trụ bao gồm Trời , Trăng , Đất , Nước ===Lưỡng tánh âm dương=== * Dương có Trời , Đất * Âm có Trăng , Nước ===Vận Vũ trụ tứ tượng === * Trời - Mọc , Lên, Xuống , Lặn ở các hướng Đông, Bắc, Nam , Tây, * Trăng - Lặn , Xuống , Lên, Mọc * Đất - Sinh , Thịnh , Suy, Diệt * Nước - Ra , Xuống , Lên , Vô ===Dịch Vũ trụ tứ tượng === * Trời . Nhiệt Khí - Ấm , Nóng , Mát , Lạnh và Ánh sáng - Sáng , Tỏ , Mõ, Tối * Đất . Mùa màng - Xuân, Hạ, Thu, Đông và Ánh sáng - Sáng , Tỏ , Mõ, Tối * Trăng . Nhiệt Khí - Lạnh, Mát , Ấm , Nóng và Ánh sáng - Tối, Mõ , Tỏ , Sáng * Nước . Nhiệt Khí - Lạnh, Mát , Ấm , Nóng và Ánh sáng - Tối, Mõ , Tỏ , Sáng ==Lịch== ===Âm lịch=== * 1 năm có 4 mùa Xuân , Hạ ,Thu , Đông * 1 mùa có 3 tháng * 1 tháng có 30 ngày hoăc 31 ngày * 1 ngày có 24 giờ * 1 giờ có 60 phút * 1 phút có 60 giây ===Dương lịch=== * 1 năm có 4 mùa Xuân , Hạ ,Thu , Đông * 1 mùa có 3 tháng * 1 tháng có 30 ngày hoăc 31 ngày * 1 ngày có 24 giờ * 1 giờ có 60 phút * 1 phút có 60 giây ==Quẻ dịch== Theo kinh Dịch :''Vô cực sanh hữu cực, hữu cực thị thái cực;<br /> Thái Cực sanh lưỡng nghi, tức âm dương;<br /> Lưỡng nghi sanh tứ tượng: tức thiếu âm, thái âm, thiếu dương, thái dương;<br /> Tứ tượng diễn bát quái; bát quái diền lục thập tứ quái.'' :[[File:bagua-name-earlier.svg|200px|Tiên Thiên Bát Quái đồ]][[File:bagua-name-later.svg|200px|Hậu Thiên Bát Quái Đồ]] ===[[/Phục Hy Bát Quẻ/]]=== Truyền thuyết cho rằng [[Bát quái]] bắt đầu ra đời từ [[Phục hy]] ở bên Tàu (Trung quốc). Lúc ấy ở sông Hoàng Hà có con long mã hiện hình lưng nó có khoáy thành đám, từ một đến chín, vua Phục Hy coi những khoáy đó, mà hiểu được lẽ biến hóa của vũ trụ . :[[File:TaiJi-BaGua.gif|350px]] Biến hóa của vũ trụ âm dương được Phục hy đem lẽ đó vạch ra thành nét như sau * Đầu tiên vạch một nét liền (tức là vạch lẻ), để làm phù hiệu (tượng trưng) cho khí Dương . Một nét đứt (tức là vạch chẵn), để làm phù hiệu (tượng trưng) cho khí Âm. Hai cái vạch đó gọi là [[Lưỡng nghi]] (2 nghi) : '''___''' tượng trưng cho khí Dương : ''' _ _''' tượng trưng cho khí Âm * Trên mỗi nghi thêm một nét nữa, thành ra [[bốn cái hai vạch]], gọi là [[Tứ tượng]] (4 tượng) : [[File:Tutuong2.jpg|Tứ tượng]] * Trên mỗi Tượng lại vạch thêm một vạch nữa, thành ra [[tám cái ba vạch]] tạo thành Bát quái (8 quẻ) . Bát quái (八卦 bā gùa) là tổ hợp của Ba hào :{| class="" style="text-align:center;margin-bottom:2em;" |+八卦 Bát Quái !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|乾 Càn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2630">☰</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|兌 Đoài<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2631">☱</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|離 Ly<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2632">☲</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|震 Chấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2633">☳</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|巽 Tốn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2634">☴</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坎 Khảm<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2635">☵</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|艮 Cấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2636">☶</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坤 Khôn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2637">☷</span> |- |'''Thiên/Trời''' ||'''Trạch/Đầm/Hồ''' ||'''Hỏa/Lửa''' ||'''Lôi/Sấm''' ||'''Phong/Gió''' ||'''Thủy/Nước''' ||'''Sơn/Núi''' ||'''Địa/Đất''' |- |<span title="Tian1">天 Tiān</span> ||<span title="Ze2">澤(泽) Zé</span> ||<span title="Huo3">火 Huǒ</span> ||<span title="Lei2">雷 Léi</span> ||<span title="Feng1">風(风) Fēng</span> ||<span title="Shui3">水 Shuǐ</span> ||<span title="Shan1">山 Shān</span> ||<span title="Di4">地 Dì</span> |} ====Ý nghia Bát quái==== ;Khôn (địa) ☷ Hư, Nhu, Số tiên thiên là 8, sô hậu thiên là 2 (cũng là số của cửu tinh) : Khi trời đất còn là mội cõi hư vô . Do Đó tính của quẻ là Hư, Hình ảnh của quẻ là lục đoạn, lý là nhu thuận, thuận dã, mềm mỏng, như mặt đất yêu thương mọi vật trên đó (thổ), Dương thuận tòng,hòa theo lẽ, chịu lấy,ẩn, như tuân theo mà được lợi, thấp, nhỏ, tối,là hình ảnh cũa mẹ già. Số tiên thiên là 8, sô hậu thiên là 2 (cũng là số của cửu tinh) ;Cấn (sơn) ☶ Ngưng, Ngăn Số tiên thiên 7, số hậu thiên là 8 : Không còn ẩn nữa và dương bắt đầu xuất hiện nhưng còn non vì ở ngọn. Do đó tính là Ngưng, hình ảnh quẻ là phủ hạ tức trùm lên cũng là hình trái núi (thổ). Lý là Ngưng nghỉ. Chỉ dã, ngăn giữ, ở, thôi, ngừng lại, đậy lại, để dành, Ngăn cấm, vừa đúng chỗ, che phủ. Ngôi thứ là trai út hay thiếu (dương còn non). Ngôi thứ là thiếu nam (trai út). Số tiên thiên 7, số hậu thiên là 8 ;Khảm (thủy) ☵ Trụ, Xuuên . Số tiên thiên là 6, số hậu thiên là 1Dương lẩn vào trong tức được đứng vững. : Do đó tính là Trụ (cây trụ muốn vững thì cần cắm xâu) hình ảnh là trung mãn (đầy bên trong) là eo thắt, như được bao kín (thủy) , Lý là hãm hiểm, hãm dã, hãm vào trong, bắt buộc, xuyên xâu vào trong, hố xâu, trắc trở, hiểm hóc, gập ghềnh. Ngôi thứ là trung nam (đồng lấy dị mà luận). Số tiên thiên là 6, số hậu thiên là 1 ;Tốn (phong) ☴ Tiềm, Thuận . Số tiên thiên là 5, số hậu thiên là 4 : Xuất hiện thêm một hào dương, Âm lui dần về tức ẩn tàng, dấu diếm. Do đó tính là Tiềm. hình ảnh là hạ đoạn (đứt dưới), như cây cổ thụ có rễ tỏa ra (mộc cỗi). Lý là Thuận nhập, thuận dã (chiều theo), thuận theo ý trên, theo xuống, theo tới, theo lui, có sự dấu diếm ở trong. Ngôi thứ là trưởng nữ. Số tiên thiên là 5, số hậu thiên là 4 ;Chấn (lôi) ☳ Khởi . Số tiên thiên là 4, số hậu thiên là 3 :Lúc này khí dương đã đủ sức xuống đến gốc để chuẩn bị chu kỳ mới bung lên. Do đó tính là Khởi. Hình ảnh là ngưỡng thượng (chén ngửa), như mầm non mới nhú (mộc non). Lý là động dụng, động dã, bung lên, khởi lên, sợ hải, nổ vang, chấn động, chấn kinh, phân phát. Ngôi thứ là trưởng nam. Số tiên thiên là 4, số hậu thiên là 3 ;Ly (hỏa) ☲ Vũ, . Số tiên thiên là 3, số hậu thiên là 9 : Xuất hiện một khí dương bên trên ngọn như ngọn lửa tỏa ra. Do đó tính là Vũ. Hình ảnh là trung hư, rỗng ở trong , như ngọn lửa thấy vậy mà trong rỗng mà thôi (hỏa). Lý là nóng sáng, lệ dã, sáng sủa, tỏa ra, bám vào, phụ vào, trưng bày, phô trương, trống trơn, không yên. Ngôi thứ là trung nữ (gái giữa). Số tiên thiên là 3, số hậu thiên là 9 ;Đoài (trạch) ☱ Hiển, . : Lúc này dương đã làm chủ đẩy âm hiện lên trên. Do đó tính của quẻ là Hiển. hình ảnh là thượng khuyết, là khuyết mẻ , như lưỡi dao bị mẻ vậy (kim bén , mỏng) . Lý là hiện đẹp, duyệt dã, vui lòng, vui vẻ, ưa thích, nói năng, khuyết mẻ. Ngôi thứ là thiếu nữ (gái út). Số tiên thiên là 2, số hậu thiên là 7 ;Kiền (thiên) ☰ Như : Dương đã hoàn toàn xuất hiện như một điều hiển nhiên. Do đó tính là Như. Hình ảnh tam liên, tròn đầy , cứng chắc như khối kim loại (kim khối, cục). Lý là cương kiện, kiện dã, mạnh mẽ, cứng mạnh, khỏe mạnh, khô, lớn , cao, dương sáng. Hình ảnh của người Chồng hoặc Cha. Số tiên thiên là 1, số hậu thiên là 6 Tóm lại: sự hình thành tính chất của 8 quẻ qua các giai đoạn từ hư không cho đến hiện tại: 8_Hư – 7_Ngưng – 6_Trụ - 5_Tiềm – 4_Khởi – 3_Vũ – 2_Hiển – 1_Như Từ tám quẻ tiên thiên khi chồng nên nhau giống như những sự kiện được liên kết lại mà hình thành nên 64 quẻ dịch. ====Quan hệ Bát quái==== :{|class="wikitable" align="" |- !Số quái !! Quái!!Tên Quái!!Bản chất vũ trụ !!Ngũ hành!!Độ số theo Hà đồ !!Hướng theo Tiên Thiên/Hậu Thiên Bát Quái <tr> <td>1</td><td>||| (☰)</td> <td>Càn (乾 ''qián'')</td><td>Trời (天)</td><td>dương kim</td><td>6</td><td>nam/tây bắc</td> </tr> <tr> <td>2</td><td>||: (☱)</td><td>Đoài (兌 ''duì'')</td> <td>Đầm (hồ) (澤)</td><td>âm kim</td><td>4</td><td>đông nam/tây</td> </tr> <tr> <td>3</td><td>|:| (☲)</td><td>Ly (離 ''lý'')</td> <td>Hỏa (lửa) (火)</td><td>âm hỏa</td><td>7</td><td>đông/nam</td> </tr> <tr> <td>4</td><td>|:: (☳)</td><td>Chấn (震 ''zhèn'')</td> <td>Sấm (雷)</td><td>dương mộc</td><td>9</td><td>đông bắc/đông</td> </tr> ===[[/Chu Văn Vương Bát Quái/]]=== <tr> <td>5</td><td>:|| (☴)</td><td>Tốn (巽 ''xùn'')</td> <td>Gió (風)</td><td>âm mộc</td><td>3</td><td>tây nam/đông nam</td> </tr> <tr> <td>6</td><td>:|: (☵)</td><td>Khảm (坎 ''kǎn'')</td><td>Nước (水)</td><td>dương thủy</td><td>1</td><td>tây/bắc</td> </tr> <tr> <td>7</td><td>::| (☶)</td><td>Cấn (艮 ''gèn'')</td> <td>Núi (山)</td><td>dương thổ</td><td>8</td><td>tây bắc/đông bắc</td> </tr> <tr> <td>8</td><td>::: (☷)</td><td>Khôn (坤 ''kūn'')</td><td>Đất (地)</td><td>âm thổ</td><td>2</td><td>bắc/tây nam</td> </tr> |} ==Cơ thể người== Cơ thể người được chia ra thành 3 phần Đầu, Mình, Tay chân . ===Đầu=== Đầu có 5 ngoại tạng bao gồm Mắt , Tai, Mũi, Miệng, Lưỡi có các chức năng Thấy , Nghe , Thở , Ăn, Nọi ===Mình=== Mình có 5 nội tạng bao gồm Tâm (Tim) , Can (Gan) , Tùy (Phèo) , Phế (Phổi), Thận (Thận) có các chức năng . ===Tay chân === Tay chân có 2 tay và 2 chân ===Kinh Mạch=== ===Huyệt đạo=== ==Bệnh== Bệnh sanh khi cơ thể mất cân bằng âm dương hay khi cơ thể bị ô nhiểm hoặc có những triệu chứng khác thường . ===Chẩn bệnh=== Đông y dựa vào [[Tứ chẩn]] dùng trong việc chẩn bệnh . Căn cứ vào [[Bát cương]] để bệnh tật được quy thành các hội chứng thiên thắng hay thiên suy về âm dương của các tạng phủ kinh lạc… Để đánh giá vị trí nông sâu của bệnh, tính chất bệnh, trạng thái người bệnh và xu thế trung nhất của người bệnh ==== Tứ chẩn ==== Tứ chẩn bao gồm Vấn chẩn , Văn chẩn , Vọng chẩn , Thiết chẩn có nghỉa là 1.Hỏi 2.Nghe 3.Quan sát 4. Khám # [[Vấn chẩn]] . Hỏi bệnh nhân triệu chứng bệnh # [[Văn chẩn]] . Lắng nghe bệnh trạng từ bệnh nhân # [[Vọng chẩn]] . Quan sát và phát hiện các biểu hiện của bệnh ( các triệu chứng khác thường, ô nhiểm ...) # [[Thiết chẩn]] . Khám bằng tay và dụng cụ để xác định bệnh trạng. ==== Bát cương ==== Chẩn đoán Đông y dùng 8 cương lĩnh # [[Biểu- lý]] . Biểu hiện # [[Hư – thực]] . Giả thực # [[Hàn – nhiệt]] . Lạnh nóng # [[Âm – dương]] . Âm dương Trong đó âm và dương là hai cương lĩnh tổng quát nhất gọi là tổng cương; thường bệnh ở biểu là thực, nhiệt thuộc về dương; bệnh ở lý là hàn , là hư thuộc về âm. ===Trị Bệnh=== Đông y trị bệnh bằng các phương pháp sau # Cạo gió # Giác hơi # Cắt nẻ # Châm cứu # Xoa bóp # Xông hơi # Dùng thuốc ==Sức khỏe== Sức khỏe con người cũng rất quan trọng để có thể sống lâu. Vì vậy con người cần phải chăm sóc , đều dưởng , tập luyện để có sức khỏe lành mạnh không bệnh tật . Các yếu tố sức khỏe tốt ===Dưởng sinh=== *Kéo dài tuổi thọ *Cải lão hoàn đồng ===Võ công - Công phu=== * [[Công phu Thiếu lâm]] * [[Công phu Vò đang]] * [[Công phu Nga mi]] * [[Công phu Thiếu lâm]] * [[Công phu Thiếu lâm]] ===Khí công=== Điều dưỡng hơi thở trong mọi hoạt động ==Đạo Đức== ===Đạo Đức Phật=== : Đạo - Tu thân đắc đạo : Đức - Nhân, Lễ , Nghĩa, Tín, Trí ===Đạo Đức Lão tử=== : Đạo - Thuận theo tự nhiên : Đức - Vô vi . Không tranh , đoạt, chiếm, hửu ===Đạo Đức Khổng tử=== :Đạo - Tu thân , tề gia, trị quốc, bình thiên hạ : Đức - Nam Kính trọng Quân, Sư, Phụ . Nữ coi chừng Công , Ngôn , Dung, Hạnh ==Khổ == Khổ có nghỉa là khó khăn gặp phải trong cuộc sống hằng ngày như bệnh tật, già yếu lão nhược, thiếu thốn về vật chất, vất vả về thể xác , đau đớn về tinh thần , lỗi lầm gây ra , tội phạm , ... Đức Phật dạy ''Ở đời thực có khổ đau (Khổ đế), khổ đau cũng có nguyên nhân (Tập đế), khổ đau có thể dập tắt (Diệt đế), và [[Bát chính đạo]] - con đường diệt khổ (Đạo đế) '' . ''Đời là bể khổ . Mọi khổ đều có nguyên nhân . Mọi khổ đều có thể dập tắt . Mọi khổ đều có đường lối diệt khổ ''. ===Tứ diệu đế=== Tứ diệu đế là sự nhận thức đúng đắn nguyên nhân dẫn đến khổ, hậu quả của khổ gây ra , hiểu biết tận tường về khổ , cách thức để thoát khỏi đau khổ. # '''Khổ đế (苦諦་)''', '''(Khổ căn) Nguyên nhân gây ra khổ '''. ## [[/Bệnh/]] sinh ra do có ô nhiểm môi trường như không khí sạch dơ . ## [[/Bệnh/]] sinh ra do có mất cân bằng âm dương trong cơ thể như ngủ ít ngũ nhiều , thiếu dư trong ăn uống # '''Tập đế (集諦་)''', '''(Khổ ải) Hậu quả của khổ '''. ## Ô nhiểm môi trường như không khí sạch dơ sẽ làm cho con người thấy hthoa?i mái hay khó chịu . ## Mất cân bằng âm dương trong cơ thể con người như ăn ít sẽ ốm ăn nhiều sẽ mập . Uống ít sẽ khát , uống nhiều sẽ nặng bụng . Ngũ ít sẽ bần thần, ngũ nhiều sẽ ngớn ngẩn # '''Đạo đế (道諦)''', '''(Khổ tường) Giác ngộ khổ đạo ''' . ## Có hiểu biết tường tận về mọi nguyên nhân hậu quả gây ra khổ # '''Diệt đế (滅諦)''' , '''(Khổ diệt ) Giải thoát khỏi khổ ''' . ## Cách thức để thoát ra khỏi khổ ===Bát chánh đạo=== '''Bát chánh đạo''' (ja. ''hasshōdō'', sa. ''aṣṭāṅgika-mārga'', pi. ''aṭṭhāṅgika-magga'', bo. ''`phags lam yan lag brgyad'' འཕགས་ལམ་ཡན་ལག་བརྒྱད་) là tám phương pháp để giải thoát khỏi Khổ (sa. ''duḥkha'') Bát chánh đạo bao gồm: # '''Chánh kiến''' (pi. ''sammā-diṭṭhi'', sa. ''samyag-dṛṣṭi'', bo. ''yang dag pa`i lta ba'' ཡང་དག་པའི་ལྟ་བ་) . Quan sát đúng kỹ càng # '''Chánh tư duy''' (pi. ''sammā-saṅkappa'', sa. ''samyak-saṃkalpa'', bo. ''yang dag pa`i rtog pa'' ཡང་དག་པའི་རྟོག་པ་). Suy nghĩ đúng lý lẻ # '''Chánh ngữ''' (pi. ''sammā-vācā'', sa. ''samyag-vāk'', bo. ''yang dag pa`i ngag'' ཡང་དག་པའི་ངག་) . Lời ăn tiếng nói phải chân thật # '''Chánh nghiệp''' (pi. ''sammā-kammanta'', sa. ''samyak-karmānta'', bo. ''yang dag pa`i las kyi mtha`'' ཡང་དག་པའི་ལས་ཀྱི་མཐའ་) . Lương tâm trong sạch # '''Chánh mệnh''' (pi. ''sammā-ājīva'', sa. ''samyag-ājīva'', bo. ''yang dag pa`i `tsho ba'' ཡང་དག་པའི་འཚོ་བ་) . Sống đúng # '''Chánh tinh tấn''' (pi. ''sammā-vāyāma'', sa. ''samyag-vyāyāma'', bo. ''yang dag pa`i rtsal ba'' ཡང་དག་པའི་རྩལ་བ་) . Có tinh tấn vượt qua # '''Chánh niệm''' (pi. ''sammā-sati'', sa. ''samyak-smṛti'', bo. ''yang dag pa`i dran pa'' ཡང་དག་པའི་དྲན་པ་) . Quan niệm đÚng # '''Chánh định''' (pi. ''sammā-samādhi'', sa. ''samyak-samādhi'', bo. ''yang dag pa`i ting nge `dzin'' ཡང་དག་པའི་ཏིང་ངེ་འཛིན་) . Định kiến Bát chánh đạo không nên hiểu là những "con đường" riêng biệt. Theo Ba môn học, hành giả phải thực hành [[Giới (Phật giáo)|Giới]] (pi. ''sīla'', sa. ''śīla'', các chánh đạo từ thứ 3 tới thứ 5), sau đó là [[Định]] (pi., sa. ''samādhi'', các chánh đạo từ thứ 6 đến thứ 8) và cuối cùng là [[bát-nhã|Tuệ]] (pi. ''paññā'', sa. ''prajñā'', các chánh đạo số 1 và 2). chánh kiến 1 là điều kiện tiên quyết để đi vào Chánh đạo (sa. ''āryamārga'') và đạt tới [[Niết-bàn]]. ===Thập nhị nhân duyên=== # '''[[Vô minh]]''' (zh. 無明, sa. ''avidyā'', pi. ''avijjā''): Sự nhận thức sai lầm về cuộc đời. Không thấy rõ đời là bể '''[[khổ (Phật giáo)|Khổ]]''' hay '''Tứ Diệu Đế''', không thấy rõ bản chất của sự vật, hiện tượng đều '''[[Vô thường]]''', '''[[Vô ngã]]'''; # Vô minh sinh '''[[Hành (Phật giáo)|Hành]]''' (zh. 行, sa. ''saṃskāra'', pi. ''saṅkhāra''): Hành động tạo nghiệp từ thân, khẩu, ý. Hành này có thể tốt hoặc xấu hay trung tính; # Hành sinh '''[[Thức (Phật giáo)|Thức]]''' (zh. 識, sa. ''vijñāna'', pi. ''viññāṇa''), làm nền tảng cho một đời sống mới: Thức lựa chọn cha mẹ đúng như hành tốt xấu quy định; # Thức sinh '''Danh sắc''' (zh. 名色, sa., pi. ''nāmarūpa''): Là toàn bộ tâm lý và vật lý của bào thai mới, do '''[[Ngũ uẩn]]''' tạo thành; # Danh sắc sinh '''[[Lục nhập]]''' (zh. 六根, sa. ''ṣaḍāyatana'', pi. ''saḷāyatana''): Là toàn bộ các giác quan và đối tượng của chúng. Lục nhập = 6 căn + 6 trần; # '''Xúc''' (zh. 觸, sa. ''sparśa'', pi. ''phassa''): Lục căn bắt đầu tiếp xúc với bên ngoài gọi là Xúc. # Xúc sinh '''Thọ/Thụ''' (zh. 受, sa., pi. ''vedanā''): Cảm giác, cảm nhận, lãnh thọ. Ví dụ như: yêu, thích, ganh ghét, đố kỵ, lo sợ, hạnh phúc, ưu sầu, thất vọng, hối tiếc, khó chịu, sân giận,...; # Thọ sinh '''[[Ái (Phật giáo)|Ái]]''' (zh. 愛, sa. ''tṛṣṇā'', pi. ''taṇhā''): Sự ham muốn từ các giác quan như mắt ưa thích sắc đẹp, mũi thích hương thơm, tai ưa tiếng hay, lưỡi đắm vị ngọt, thân ưa xúc chạm êm ái hay '''Ngũ dục''' : Tiền tài; Danh vọng; Sắc đẹp; Ăn ngon; Ngủ nghỉ; # Ái sinh '''[[Thủ (Phật giáo)|Thủ]]''' (zh. 取, sa., pi. ''upādāna''): Giành giữ lấy, chiếm lấy cho mình; # Thủ dẫn đến '''[[Hữu (Phật giáo)|Hữu]]''' (zh. 有, sa., pi. ''bhava''): Là toàn bộ những gì ta gọi là tồn tại, sự sống, thế giới; # Hữu dẫn đến '''[[Sinh (Phật giáo)|Sinh]]''' (zh. 生, sa., pi. ''jāti''): Là cuộc sống hằng ngày bao gồm '''dục lạc''', tham ái hay lòng ham muốn; # Sinh dẫn đến '''[[Già & Chết (Phật giáo)|Già & Chết]]''' (zh. 老死, sa., pi. ''jarāmaraṇa''): Có sinh ắt có diệt. fi3vf7vc39qknhdobq2z3z2kccgvigy 516783 516782 2024-12-09T18:47:58Z 205.189.94.88 /* Ngũ hành âm dương */ 516783 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách tôn giáo]] * [[Sách cổ học đông phương/Âm dương | Âm dương]] ==Ngũ hành == Ngũ hành đại diện cho 5 cá tánh của 5 loại vật . Từ thuở khai thiên lập địa , 5 nguyên liệu được tìmh thấy trên trái đất bao gồm Kim loại, Cây , Nước, Lửa , Đất . 5 loại vật này được dùng để đặt tên gọi cho ngũ hành như sau Kim , Mộc, Thủy, Hỏa , Thổ . Thí dụ :{|width=100% |- | Ngũ hành (5 loại vật) || Kim , Thủy , Mộc , Hỏa , Thổ |- |Ngũ đức (5 đức) tánh tốt con người || Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí , Tín . |- | Ngũ tạng (5 cơ quan) trong cơ thể con người || Tâm, Can, Tùy, Phế, Thận |- |} ===Ngũ hành âm dương=== :{|width=100% |- | '''Thuộc tánh dương ''' || đại diện cho quá trình sinh sôi, sinh thành của ngũ hành || ''Kim sinh Thủy - Thủy sinh Mộc . Mộc sinh Hỏa . Hỏa sinh Thổ . Thổ sinh Kim'' || [[File:TuongSinh.png|200px|150px]] |- | '''Thuộc tánh âm ''' || đại diện cho quá trình suy tàn diệt vong của ngũ hành || ''Kim diệt Thổ - Thổ diệt Hỏa - Hỏa diệt Mộc - Mộc diệt Thủy - Thủy diệt Kim'' || [[File:TuongKhac.png|200px|150px]] |- |} ==Cá tánh ngũ hành== '''Mộc''' Ám chỉ cây . chỉ sự sinh trưởng, phát triển của thiên nhiên, cây cối. * Vạn vật thuộc hành Mộc bao gồm cây cối, các loài thảo mộc, đồ đạc bằng gỗ, giấy, màu xanh lá cây, tranh phong cảnh.. * Những người mệnh Mộc luôn tràn đầy sức sống mãnh liệt, năng động và vị tha. Họ có nhiều ý tưởng độc đáo, sáng tạo, thích kết bạn, làm quan với tất cả mọi người, luôn sẵn sàng giúp đỡ khi ai đó gặp khó khăn.Nhược điểm của những người mệnh Mộc đó là dễ nổi giận, khó kiềm chế được cảm xúc, không kiên trì. '''Hỏa''' ám chỉ lửa . có khả khả đốt cháy tiêy hủy mọi vật đồng thời mang lại ánh sáng và hơi nóng * Hỏa đại diện cho sức sống mãnh liệt, dồi dào và quyền lực tối cao. Hỏa cũng tượng trưng cho chiến tranh, sực khốc liệt, tàn bạo. * Vạn vật thuộc hành Hỏa bao gồm: mặt trời, đèn, nến, màu đỏ, tam giác... * Người mệnh Hỏa vừa thông minh, tài trí lại vừa năng động, sáng tạo. Người mệnh hỏa thích tham gia công việc tập thể với vai trò lãnh đạo, nắm trong tay quyền lực để quản lý mọi người. Họ đặt ra nhiều mục tiêu cho mình và luôn cố gắng phấn đấu, nỗ lực không ngừng để đạt được điều đó. Người mệnh Hỏa khá hiếu thắng, nóng nảy, thường mạo hiểm quyết định mọi việc theo cảm hứng, trực giác của mình.. '''Thổ''' Ám chỉ đất . Môi trường sinh sống và phát triển của mọi sinh vật trên trái đất. Thô, cứng * Ở góc độ tích cực, thổ biểu thị trí khôn ngoan, vững vàng trong mọi tình huống. Ở góc độ tiêu cực, thổ lại tạo ra cảm giác nhàm chán, ngột ngạt. * Vạn vật thuộc hành Thổ bao gồm: đất, gạch, đá, bê tông, sành sứ, hình vuông và các màu sắc vàng, cam, nâu. * Những người mệnh Thổ tính tình khép kín, ít khi giao tiếp, trò chuyện với mọi người xung quanh. Tưởng chừng như rất khô khan nhưng thực tế họ lại sống giàu tình cảm, là chỗ dựa vững chắc của người thân, gia đình. Trong mọi mối quan hệ, người mệnh Thổ luôn thể hiện sự trung thành của mình với đối phương, sẵn sàng hy sinh bản thân mình vì người khác. '''Kim''' ám chỉ Kim loại . Đại diện cho sức mạnh, sự tinh tế sắc sảo. Cứng khó uốn , khó gãy * Khi tích cực, Kim mang đến tình yêu ấm áp, ngọt ngào, giúp con người lạc quan, yêu đời hơn. Khi tiêu cực, Kim cũng có thể mang đến những nỗi muộn phiền, đau đớn. * Vạn vật thuộc hành Kim bao gồm: kim loại, sắt, nhôm, tiền, đồng hồ, màu trắng ánh kim, xám, bạc. * Người mệnh kim thông minh, quyết tâm, kiên trì là những nét tính cách tiêu biểu của người mệnh Kim. Họ đặt ra nhiều mục tiêu trong cuộc sống và dốc hết sức mình để theo đuổi quyền lực, danh vọng. Những người này có tài lãnh đạo thiên bẩm, giỏi giao tiếp, ứng xử với mọi người xung quanh. Tuy nhiên, trong công việc đôi khi người mệnh Kim khá cứng nhắc, bảo thủ, thiếu sự sáng tạo. '''Thủy''' Ám chỉ Nước . Nguồn sống nuôi dưỡng, hỗ trợ cho vạn vật sinh trưởng, phát triển. Nước trôi chảy luân chuyển có thể xen qua mọi thứ * Hành Thủy bao gồm: sông suối, ao hồ, đài phun nước, bể cá, tranh về nước, gương soi, kính và màu xanh dương, đen. * Những người mệnh Thủy có khả năng giao tiếp, ứng xử khéo léo. Họ giỏi trong việc thuyết phục người khác và có rất nhiều mối quan hệ xã hội thân thiết, tốt đẹp. Mệnh Thủy biết cảm thông, sẵn sàng lắng nghe, chia sẻ với khó khăn của người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ quá nhạy cảm gây ra nhiều ưu phiền, sợ hãi. ==Ngũ hành vạn vật== :{| class="wikitable" ! Ngũ hành!! Mộc!! Hỏa!! Thổ!! Kim!! Thủy |- | Số Hà Đồ || 3 || 2 || 5 || 4|| 1 |- | Cửu Cung || 3, 4 || 9 || 5, 8, 2 || 7, 6 || 1 |- | Thời gian trong ngày || Rạng sáng || Giữa trưa || Chiều || Tối || Nửa đêm |- |- | Năng lượng || Nảy sinh || Mở rộng || Cân bằng || Thu nhỏ || Bảo tồn |- | Bốn phương || Đông || Nam || Trung tâm || Tây || Bắc |- | Bốn mùa || Xuân || Hạ || Chuyển mùa (mỗi 3 tháng) || Thu || Đông |- | Thời tiết || Gió (ấm) || Nóng || Ôn hòa || Sương (mát) || Lạnh |- | Màu sắc ||Xanh{{colorbox|#00FF00}}|| Đỏ{{colorbox|#FF0000}}|| Vàng{{colorbox|#FFFF00}}||Trắng{{colorbox|#FFFFFF}}||Đen{{colorbox|#000000}} |- | Thế đất || Dài || Nhọn || Vuông || Tròn || Ngoằn ngoèo |- | Trạng thái || Sinh || Trưởng || Hóa || Cấu || Tàng |- | Vật biểu || Thanh Long || Chu Tước || Kỳ Lân || Bạch Hổ || Huyền Vũ |- | Mùi vị || Chua ||Đắng|| Ngọt ||Cay|| Mặn |- | Cơ thể, Năng lượng | Gân, Tay trái | Mạch, Giữa ngực | Thịt, Vùng bụng | Da lông, Tay phải | Xương tuỷ não, Hai chân đi lên sau lưng lên cổ gáy |- |Bàn tay |Ngón cái |ngón trỏ |Ngón giữa |Ngón áp út |Ngón út |- | Ngũ tạng || Can (gan) || Tâm (tim) || Tỳ (hệ tiêu hoá) || Phế (phổi) || Thận (hệ bài tiết) |- |Lục dâm (lục tà) |Phong |Nhiệt |Thấp |Táo |Hàn |- | Lục phủ || Đảm (mật) || Tiểu Tràng (ruột non) || Vị (dạ dày) || Đại Tràng (ruột già) || Bàng quang |- |Ngũ căn||Xúc giác, thân||Thị giác, Mắt||Tai, Thính giác||Khứu giác, Mũi||Vị giác, lưỡi |- | Ngũ tân || Nước dáy tai || Nước mắt || Bùn phân || Nước mũi || Nước dãi |- | Ngũ Phúc, Đức || Thọ: Sống lâu ||Khang: Khỏe mạnh||Ninh: An lành|| Phú: Giàu có ||Quý: Danh hiển |- |Ngũ giới |Sát sinh, giết hại |Tà dâm, si mê, |Nói dối, thêu dệt |Trộm cắp, tranh đua |Uống rượu, ăn thịt.. |- |Ngũ Thường - Nho giáo |Nhân |Lễ |Tín |Nghĩa |Trí |- |Ngũ lực |Niệm lực |Huệ lực |Tín lực |Định lực |Tấn lực |- |Xúc cảm (tình chí)||Giận (nộ)||Mừng (hỷ)||Ưu tư, lo lắng (tư)||Đau buồn (bi)|| Sợ (khủng) |- |Tháp nhu cầu Maslow |T1: Thức ăn, nước uống, nơi trú ngụ, tình dục, bài tiết, thở, nghỉ ngơi. |T5: Nhu cầu thể hiện bản thân, tự khẳng định mình, làm việc mình thích. |T4: Nhu cầu được quý trọng, kính mến, được tin tưởng, được tôn trọng. |T2: Nhu cầu an toàn, yên tâm về thân thể, việc làm, gia đình, sức khỏe. |T3: Nhu cầu được giao lưu tình cảm và được trực thuộc. |- | Giọng || Ca || Nói (la, hét, hô) || Bình thường || Cười || Khóc |- | Thú nuôi || Hổ, Mèo || Ngựa || Chó, Trâu, Dê || Khỉ, Gà || Heo |- | Hoa quả Rau củ Gia vị | Mận, kiwi xanh, nho xanh, Đu đủ, Chanh xanh, chanh vàng. Bông cải xanh, bắp cải tím, cải xoăn xanh, ớt xanh, cải bó xôi spinach, rau sà lách xanh tím, củ su hào, bí xanh, khổ qua, cải lá xanh, mướp ngọt, măng tây xanh, lá rễ bồ công anh, lá rễ ngưu bàng, rau ngò, rau húng, cây tỏi tây, hành lá, Oregano, Hạt tiêu xanh tưới, đen khô, hạt hồi, hạt thìa là, hoa hồi, hạt ngò, hạt mè vàng | Mơ, Lựu, Thanh long đỏ, dưa hấu ruột đỏ, nho đỏ, bưởi ruột đỏ. Ớt đỏ cay ngọt, tiêu đỏ, rau đay đỏ, bí đỏ, củ cải đỏ, | Chuối, Táo, dứa, kiwi vàng, xoài, hồng, mít, quả na, cam, quýt, quất, dưa hấu ruột vàng. Ớt vàng cay ngọt, cải thảo, cải chíp, bắp cải, cần tây, cà rốt, bí vàng, củ cải tròn tím vàng ruột vàng, Củ gừng, củ riềng, | Lê, bưởi trắng. Bông cải trắng, măng tây trắng, hành tây, củ tỏi, | Nho đen, mâm xôi đen, việt quất đen xanh. Củ cải trắng dài, trắng tròn, đen tròn, Hạt mè đen, hạt thìa là đen, hạt óc chó |- | Ngũ cốc || Lúa mì, đậu xanh, đậu hà lan xanh, đậu lăng vỏ xanh, || Gạo đỏ, hạt Quinoa đỏ, Đậu đỏ nhỏ, Đậu thận đỏ lớn, Đậu lăng đỏ ruột, || Gạo trắng, nếp trắng, hạt Quinoa trắng, đậu gà, đậu nành, đậu hà lan vàng, đậu thận vàng, khoai tây vàng, củ sắn, khoai lang trắng vàng, khoai môn, hạt dẽ || Ngô, đậu thận trắng lớn, đậu trắng nhỏ, || Hạt kê, Quinoa đen, gạo nếp đen, gạo đen hạt dài, đậu đen |- | Thập can || Giáp, Ất || Bính, Đinh || Mậu, Kỷ || Canh, Tân || Nhâm, Quý |- | Thập nhị chi || Dần, Mão || Tỵ, Ngọ || Thìn, Mùi, Tuất, Sửu || Thân, Dậu || Hợi, Tý |- | Âm nhạc || Rê || Son || Mi || La || Đô |- grgdg mlgdr;lg g Vo nguyen Bao | Thiên văn || Mộc Tinh (Tuế tinh) || Hỏa Tinh (Huỳnh tinh) || Thổ Tinh (Trấn tinh) || Kim Tinh (Thái Bạch)|| Thủy Tinh (Thần tinh) |- | Bát quái ¹ || Tốn, Chấn || Ly || Khôn, Cấn || Càn, Đoài || Khảm |- |Ngũ uẩn (ngũ ấm) |Sắc Uẩn |Thức uẩn |Hành Uẩn |Tưởng Uẩn |Thọ Uẩn |- |Tây Du Ký |Bạch Long Mã |Tôn Ngộ Không |Đường Tam Tạng |Trư Bát Giới |Sa Ngộ Tĩnh |- |Ngũ Nhãn |Thiên nhãn |Phật nhãn |Pháp nhãn |Tuệ nhãn |Nhục, thường nhãn |} ==Tứ tượng== ===Thí dụ=== :Tứ linh thú - Long, Lân, Quy, Phụng :Tứ tinh tử - Trời , Trăng, Đất, Nước : Tứ phương - Đông, Bắc, Tây, Nam : Tứ - Sinh, Lão, Bệnh , Tử ==Bát quái== Bát quái đại diện cho 8 trạng thái của một sự việc bao gồm 8 hình tượng , tên gọi và đại diện cho trạng thái ===Tên gọi Bát quái=== :{| class="" style="text-align:center;margin-bottom:2em;" |+八卦 Bát Quái !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|乾 Càn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2630">☰</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|兌 Đoài<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2631">☱</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|離 Ly<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2632">☲</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|震 Chấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2633">☳</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|巽 Tốn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2634">☴</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坎 Khảm<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2635">☵</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|艮 Cấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2636">☶</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坤 Khôn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2637">☷</span> |- |'''Thiên/Trời''' ||'''Trạch/Đầm/Hồ''' ||'''Hỏa/Lửa''' ||'''Lôi/Sấm''' ||'''Phong/Gió''' ||'''Thủy/Nước''' ||'''Sơn/Núi''' ||'''Địa/Đất''' |- |<span title="Tian1">天 Tiān</span> ||<span title="Ze2">澤(泽) Zé</span> ||<span title="Huo3">火 Huǒ</span> ||<span title="Lei2">雷 Léi</span> ||<span title="Feng1">風(风) Fēng</span> ||<span title="Shui3">水 Shuǐ</span> ||<span title="Shan1">山 Shān</span> ||<span title="Di4">地 Dì</span> |} ===Thí dụ === :{|width=100% |- | 8 hướng || Đông - Đông Bắc - Bắc - Tây Bắc - Tây - Tây Nam - Nam - Đông Nam |- | 8 khí tiết (Khí hậu) || Ấm - Nóng - Mát - Lạnh |- | 8 quẻ Phục hy || 1 Càn (☰), 2 Đoài (☱), 3 Ly (☲), 4 Chấn (☳), 5 Tốn (☴), 6 Khảm (☵), 7 Cấn (☶), 8 Khôn (☷) |- |} ===Bát quái Âm dương === :{|width=100% |- |'''Bát quái ''' || '''Tánh âm dương''' |- | Khôn, Cấn , Khảm , Tốn || Âm |- | Càn , Đoài , Ly , Chấn || Dương |- |} ===Bát quái Ngũ hành === :{|width=100% |- |''' Bát quái ''' || '''Ngũ hành ''' |- | Kiền, Đoài || Kim |- | Khảm || Thủy |- | Chấn, Tốn || Mộc |- | Ly || Hỏa |- |Càn , Khôn || Thổ |- |} ===Ứng dụng=== * [[/Bói mệnh bát quái/]] * [[/Bói Quẻ Dịch/]] ==Can Chi== Can Chi có 10 thiên can và 12 địa chi (còng được gọi là 12 con giáp) 10 thiên can :Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý . 12 địa chi :Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. ===Thiên can=== Ý nghĩa 10 Thiên Can * Giáp: Có nghĩa là mở, ý chỉ dấu hiệu vạn vật được tách ra, bắt nguồn sự sống. * Ất: Có nghĩa là kéo, ý chỉ quá trình vạn vật bắt đầu quá trình nhú mầm, sinh trưởng * Bính: Có nghĩa là sự đột ngột, khi vạn vật bắt đầu lộ ra trên mặt đất * Đinh: Có nghĩa là mạnh mẽ, khi vạn vật bước vào quá trình phát triển mạnh mẽ * Mậu: Có nghĩa là rậm rạp, tức chỉ giai đoạn vạn vật bắt đầu xanh tốt * Kỷ: Có nghĩa là ghi nhớ, chỉ giai đoạn vạn vật bắt đầu thành hình để phân biệt được. * Canh: Có nghĩa là chắc lại, khi vạn vật bắt đầu kết quả. * Tân: Có nghĩa là mới, vạn vật bước vào thời kỳ thu hoạch. * Nhâm: Có nghĩa là gánh vác, ý chỉ dương khí có tác dụng nuôi dưỡng vạn vật. * Quý: Có nghĩa là đo, chỉ sự vật khi đã có thể đo lường được. ====Quan hệ Thiên Can ==== * Giáp hợp Kỷ, khắc Canh * Ất hợp Canh, khắc Tân * Bính hợp Tân, khắc Nhâm * Đinh hợp Nhâm, khắc Quý * Mậu hợp Quý, khắc Giáp * Kỷ hợp Giáp, khắc Ất * Canh hợp Ất, khắc Bính * Tân hợp Bính, khắc Đinh * Nhâm hợp Đinh, khắc Mậu * Quý hợp Mậu, khắc Kỷ ====Thiên Can Âm-Dương và Ngũ hành==== :{| class="wikitable" width=100% | '''Số''' || '''Can'''|| '''Việt''' || '''Âm - Dương''' || ''' Ngũ hành''' |- |0 || 庚 || canh || Dương || Kim |- |1 || 辛 || tân || Âm || Kim |- |2 || 壬 || nhâm || Dương || Thủy |- |3 || 癸 || quý || Âm || Thủy |- |4 || 甲 || giáp || Dương || Mộc |- |5 || 乙 || ất || Âm || Mộc |- |6 || 丙 || bính || Dương || Hỏa |- |7 || 丁 || đinh || Âm || Hỏa |- |8 || 戊 || mậu || Dương || Thổ |- |9 || 己 || kỷ || Âm || Thổ |} ===Địa chi=== ==Vô vi== Vô vi tiếng Hán Việt có nghỉa là không làm gì trái với tư nhiên . Việc gì cũng theo tự nhiên mà tiến hóa, tiến triển . Thí dụ như, bơi theo dòng nước dễ dàng hơn bơi nghịch theo dòng nước ==Trung dung== Trung dung tiếng Hán Vệt có nghỉa là trung hòa, trung lập không thiên lệch , không thiên vị . Thí dụ như, dĩ hòa di quý hòa thuận vẫn hơn ==Nghiệp== Nguyên nhân và hậu qủa của một việc làm .Thí dụ như Nguyên nhân và hậu quả của miệt kinh , khi dễ người ==Luân hồi== Vòng lặp của mọi sự việc cứ lặp đi lặp lại trong một chu kỳ thời gian . Thí dụ nh, mặt trời mọc , lên , xuống , lặn hết ngày này sang ngày khác không bao giờ biến đổi ==Giác ngộ== Giác ngộ (zh. 覺悟, sa., pi. bodhi), danh từ được dịch nghĩa từ chữ bodhi (bồ-đề) của Phạn ngữ có nghỉa là tỉnh thức , nhận ra . Thí dụ, giác ngộ khổ bao gồm Tứ diệu đế 4 nguyên tắc * Nhận ra nguyên nhân hậu quả của khổ * Hiểu biết đúng đắn nguyên nhân gây ra hậu quả khổ * Tìm phương pháp khắc phục khổ * Hành động để thoát ra khỏi khổ ==Giải thoát== Giải thoát có nghĩa là thoát khỏi (qua khỏi) những ràng buột, vướng víu mắc phải . Thí dụ như uống thuốc để qua khỏi bệnh ==Vũ trụ tứ tượng == 4 thành tố tạo nên vũ trụ bao gồm Trời , Trăng , Đất , Nước ===Lưỡng tánh âm dương=== * Dương có Trời , Đất * Âm có Trăng , Nước ===Vận Vũ trụ tứ tượng === * Trời - Mọc , Lên, Xuống , Lặn ở các hướng Đông, Bắc, Nam , Tây, * Trăng - Lặn , Xuống , Lên, Mọc * Đất - Sinh , Thịnh , Suy, Diệt * Nước - Ra , Xuống , Lên , Vô ===Dịch Vũ trụ tứ tượng === * Trời . Nhiệt Khí - Ấm , Nóng , Mát , Lạnh và Ánh sáng - Sáng , Tỏ , Mõ, Tối * Đất . Mùa màng - Xuân, Hạ, Thu, Đông và Ánh sáng - Sáng , Tỏ , Mõ, Tối * Trăng . Nhiệt Khí - Lạnh, Mát , Ấm , Nóng và Ánh sáng - Tối, Mõ , Tỏ , Sáng * Nước . Nhiệt Khí - Lạnh, Mát , Ấm , Nóng và Ánh sáng - Tối, Mõ , Tỏ , Sáng ==Lịch== ===Âm lịch=== * 1 năm có 4 mùa Xuân , Hạ ,Thu , Đông * 1 mùa có 3 tháng * 1 tháng có 30 ngày hoăc 31 ngày * 1 ngày có 24 giờ * 1 giờ có 60 phút * 1 phút có 60 giây ===Dương lịch=== * 1 năm có 4 mùa Xuân , Hạ ,Thu , Đông * 1 mùa có 3 tháng * 1 tháng có 30 ngày hoăc 31 ngày * 1 ngày có 24 giờ * 1 giờ có 60 phút * 1 phút có 60 giây ==Quẻ dịch== Theo kinh Dịch :''Vô cực sanh hữu cực, hữu cực thị thái cực;<br /> Thái Cực sanh lưỡng nghi, tức âm dương;<br /> Lưỡng nghi sanh tứ tượng: tức thiếu âm, thái âm, thiếu dương, thái dương;<br /> Tứ tượng diễn bát quái; bát quái diền lục thập tứ quái.'' :[[File:bagua-name-earlier.svg|200px|Tiên Thiên Bát Quái đồ]][[File:bagua-name-later.svg|200px|Hậu Thiên Bát Quái Đồ]] ===[[/Phục Hy Bát Quẻ/]]=== Truyền thuyết cho rằng [[Bát quái]] bắt đầu ra đời từ [[Phục hy]] ở bên Tàu (Trung quốc). Lúc ấy ở sông Hoàng Hà có con long mã hiện hình lưng nó có khoáy thành đám, từ một đến chín, vua Phục Hy coi những khoáy đó, mà hiểu được lẽ biến hóa của vũ trụ . :[[File:TaiJi-BaGua.gif|350px]] Biến hóa của vũ trụ âm dương được Phục hy đem lẽ đó vạch ra thành nét như sau * Đầu tiên vạch một nét liền (tức là vạch lẻ), để làm phù hiệu (tượng trưng) cho khí Dương . Một nét đứt (tức là vạch chẵn), để làm phù hiệu (tượng trưng) cho khí Âm. Hai cái vạch đó gọi là [[Lưỡng nghi]] (2 nghi) : '''___''' tượng trưng cho khí Dương : ''' _ _''' tượng trưng cho khí Âm * Trên mỗi nghi thêm một nét nữa, thành ra [[bốn cái hai vạch]], gọi là [[Tứ tượng]] (4 tượng) : [[File:Tutuong2.jpg|Tứ tượng]] * Trên mỗi Tượng lại vạch thêm một vạch nữa, thành ra [[tám cái ba vạch]] tạo thành Bát quái (8 quẻ) . Bát quái (八卦 bā gùa) là tổ hợp của Ba hào :{| class="" style="text-align:center;margin-bottom:2em;" |+八卦 Bát Quái !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|乾 Càn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2630">☰</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|兌 Đoài<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2631">☱</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|離 Ly<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2632">☲</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|震 Chấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2633">☳</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|巽 Tốn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2634">☴</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坎 Khảm<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2635">☵</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|艮 Cấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2636">☶</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坤 Khôn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2637">☷</span> |- |'''Thiên/Trời''' ||'''Trạch/Đầm/Hồ''' ||'''Hỏa/Lửa''' ||'''Lôi/Sấm''' ||'''Phong/Gió''' ||'''Thủy/Nước''' ||'''Sơn/Núi''' ||'''Địa/Đất''' |- |<span title="Tian1">天 Tiān</span> ||<span title="Ze2">澤(泽) Zé</span> ||<span title="Huo3">火 Huǒ</span> ||<span title="Lei2">雷 Léi</span> ||<span title="Feng1">風(风) Fēng</span> ||<span title="Shui3">水 Shuǐ</span> ||<span title="Shan1">山 Shān</span> ||<span title="Di4">地 Dì</span> |} ====Ý nghia Bát quái==== ;Khôn (địa) ☷ Hư, Nhu, Số tiên thiên là 8, sô hậu thiên là 2 (cũng là số của cửu tinh) : Khi trời đất còn là mội cõi hư vô . Do Đó tính của quẻ là Hư, Hình ảnh của quẻ là lục đoạn, lý là nhu thuận, thuận dã, mềm mỏng, như mặt đất yêu thương mọi vật trên đó (thổ), Dương thuận tòng,hòa theo lẽ, chịu lấy,ẩn, như tuân theo mà được lợi, thấp, nhỏ, tối,là hình ảnh cũa mẹ già. Số tiên thiên là 8, sô hậu thiên là 2 (cũng là số của cửu tinh) ;Cấn (sơn) ☶ Ngưng, Ngăn Số tiên thiên 7, số hậu thiên là 8 : Không còn ẩn nữa và dương bắt đầu xuất hiện nhưng còn non vì ở ngọn. Do đó tính là Ngưng, hình ảnh quẻ là phủ hạ tức trùm lên cũng là hình trái núi (thổ). Lý là Ngưng nghỉ. Chỉ dã, ngăn giữ, ở, thôi, ngừng lại, đậy lại, để dành, Ngăn cấm, vừa đúng chỗ, che phủ. Ngôi thứ là trai út hay thiếu (dương còn non). Ngôi thứ là thiếu nam (trai út). Số tiên thiên 7, số hậu thiên là 8 ;Khảm (thủy) ☵ Trụ, Xuuên . Số tiên thiên là 6, số hậu thiên là 1Dương lẩn vào trong tức được đứng vững. : Do đó tính là Trụ (cây trụ muốn vững thì cần cắm xâu) hình ảnh là trung mãn (đầy bên trong) là eo thắt, như được bao kín (thủy) , Lý là hãm hiểm, hãm dã, hãm vào trong, bắt buộc, xuyên xâu vào trong, hố xâu, trắc trở, hiểm hóc, gập ghềnh. Ngôi thứ là trung nam (đồng lấy dị mà luận). Số tiên thiên là 6, số hậu thiên là 1 ;Tốn (phong) ☴ Tiềm, Thuận . Số tiên thiên là 5, số hậu thiên là 4 : Xuất hiện thêm một hào dương, Âm lui dần về tức ẩn tàng, dấu diếm. Do đó tính là Tiềm. hình ảnh là hạ đoạn (đứt dưới), như cây cổ thụ có rễ tỏa ra (mộc cỗi). Lý là Thuận nhập, thuận dã (chiều theo), thuận theo ý trên, theo xuống, theo tới, theo lui, có sự dấu diếm ở trong. Ngôi thứ là trưởng nữ. Số tiên thiên là 5, số hậu thiên là 4 ;Chấn (lôi) ☳ Khởi . Số tiên thiên là 4, số hậu thiên là 3 :Lúc này khí dương đã đủ sức xuống đến gốc để chuẩn bị chu kỳ mới bung lên. Do đó tính là Khởi. Hình ảnh là ngưỡng thượng (chén ngửa), như mầm non mới nhú (mộc non). Lý là động dụng, động dã, bung lên, khởi lên, sợ hải, nổ vang, chấn động, chấn kinh, phân phát. Ngôi thứ là trưởng nam. Số tiên thiên là 4, số hậu thiên là 3 ;Ly (hỏa) ☲ Vũ, . Số tiên thiên là 3, số hậu thiên là 9 : Xuất hiện một khí dương bên trên ngọn như ngọn lửa tỏa ra. Do đó tính là Vũ. Hình ảnh là trung hư, rỗng ở trong , như ngọn lửa thấy vậy mà trong rỗng mà thôi (hỏa). Lý là nóng sáng, lệ dã, sáng sủa, tỏa ra, bám vào, phụ vào, trưng bày, phô trương, trống trơn, không yên. Ngôi thứ là trung nữ (gái giữa). Số tiên thiên là 3, số hậu thiên là 9 ;Đoài (trạch) ☱ Hiển, . : Lúc này dương đã làm chủ đẩy âm hiện lên trên. Do đó tính của quẻ là Hiển. hình ảnh là thượng khuyết, là khuyết mẻ , như lưỡi dao bị mẻ vậy (kim bén , mỏng) . Lý là hiện đẹp, duyệt dã, vui lòng, vui vẻ, ưa thích, nói năng, khuyết mẻ. Ngôi thứ là thiếu nữ (gái út). Số tiên thiên là 2, số hậu thiên là 7 ;Kiền (thiên) ☰ Như : Dương đã hoàn toàn xuất hiện như một điều hiển nhiên. Do đó tính là Như. Hình ảnh tam liên, tròn đầy , cứng chắc như khối kim loại (kim khối, cục). Lý là cương kiện, kiện dã, mạnh mẽ, cứng mạnh, khỏe mạnh, khô, lớn , cao, dương sáng. Hình ảnh của người Chồng hoặc Cha. Số tiên thiên là 1, số hậu thiên là 6 Tóm lại: sự hình thành tính chất của 8 quẻ qua các giai đoạn từ hư không cho đến hiện tại: 8_Hư – 7_Ngưng – 6_Trụ - 5_Tiềm – 4_Khởi – 3_Vũ – 2_Hiển – 1_Như Từ tám quẻ tiên thiên khi chồng nên nhau giống như những sự kiện được liên kết lại mà hình thành nên 64 quẻ dịch. ====Quan hệ Bát quái==== :{|class="wikitable" align="" |- !Số quái !! Quái!!Tên Quái!!Bản chất vũ trụ !!Ngũ hành!!Độ số theo Hà đồ !!Hướng theo Tiên Thiên/Hậu Thiên Bát Quái <tr> <td>1</td><td>||| (☰)</td> <td>Càn (乾 ''qián'')</td><td>Trời (天)</td><td>dương kim</td><td>6</td><td>nam/tây bắc</td> </tr> <tr> <td>2</td><td>||: (☱)</td><td>Đoài (兌 ''duì'')</td> <td>Đầm (hồ) (澤)</td><td>âm kim</td><td>4</td><td>đông nam/tây</td> </tr> <tr> <td>3</td><td>|:| (☲)</td><td>Ly (離 ''lý'')</td> <td>Hỏa (lửa) (火)</td><td>âm hỏa</td><td>7</td><td>đông/nam</td> </tr> <tr> <td>4</td><td>|:: (☳)</td><td>Chấn (震 ''zhèn'')</td> <td>Sấm (雷)</td><td>dương mộc</td><td>9</td><td>đông bắc/đông</td> </tr> ===[[/Chu Văn Vương Bát Quái/]]=== <tr> <td>5</td><td>:|| (☴)</td><td>Tốn (巽 ''xùn'')</td> <td>Gió (風)</td><td>âm mộc</td><td>3</td><td>tây nam/đông nam</td> </tr> <tr> <td>6</td><td>:|: (☵)</td><td>Khảm (坎 ''kǎn'')</td><td>Nước (水)</td><td>dương thủy</td><td>1</td><td>tây/bắc</td> </tr> <tr> <td>7</td><td>::| (☶)</td><td>Cấn (艮 ''gèn'')</td> <td>Núi (山)</td><td>dương thổ</td><td>8</td><td>tây bắc/đông bắc</td> </tr> <tr> <td>8</td><td>::: (☷)</td><td>Khôn (坤 ''kūn'')</td><td>Đất (地)</td><td>âm thổ</td><td>2</td><td>bắc/tây nam</td> </tr> |} ==Cơ thể người== Cơ thể người được chia ra thành 3 phần Đầu, Mình, Tay chân . ===Đầu=== Đầu có 5 ngoại tạng bao gồm Mắt , Tai, Mũi, Miệng, Lưỡi có các chức năng Thấy , Nghe , Thở , Ăn, Nọi ===Mình=== Mình có 5 nội tạng bao gồm Tâm (Tim) , Can (Gan) , Tùy (Phèo) , Phế (Phổi), Thận (Thận) có các chức năng . ===Tay chân === Tay chân có 2 tay và 2 chân ===Kinh Mạch=== ===Huyệt đạo=== ==Bệnh== Bệnh sanh khi cơ thể mất cân bằng âm dương hay khi cơ thể bị ô nhiểm hoặc có những triệu chứng khác thường . ===Chẩn bệnh=== Đông y dựa vào [[Tứ chẩn]] dùng trong việc chẩn bệnh . Căn cứ vào [[Bát cương]] để bệnh tật được quy thành các hội chứng thiên thắng hay thiên suy về âm dương của các tạng phủ kinh lạc… Để đánh giá vị trí nông sâu của bệnh, tính chất bệnh, trạng thái người bệnh và xu thế trung nhất của người bệnh ==== Tứ chẩn ==== Tứ chẩn bao gồm Vấn chẩn , Văn chẩn , Vọng chẩn , Thiết chẩn có nghỉa là 1.Hỏi 2.Nghe 3.Quan sát 4. Khám # [[Vấn chẩn]] . Hỏi bệnh nhân triệu chứng bệnh # [[Văn chẩn]] . Lắng nghe bệnh trạng từ bệnh nhân # [[Vọng chẩn]] . Quan sát và phát hiện các biểu hiện của bệnh ( các triệu chứng khác thường, ô nhiểm ...) # [[Thiết chẩn]] . Khám bằng tay và dụng cụ để xác định bệnh trạng. ==== Bát cương ==== Chẩn đoán Đông y dùng 8 cương lĩnh # [[Biểu- lý]] . Biểu hiện # [[Hư – thực]] . Giả thực # [[Hàn – nhiệt]] . Lạnh nóng # [[Âm – dương]] . Âm dương Trong đó âm và dương là hai cương lĩnh tổng quát nhất gọi là tổng cương; thường bệnh ở biểu là thực, nhiệt thuộc về dương; bệnh ở lý là hàn , là hư thuộc về âm. ===Trị Bệnh=== Đông y trị bệnh bằng các phương pháp sau # Cạo gió # Giác hơi # Cắt nẻ # Châm cứu # Xoa bóp # Xông hơi # Dùng thuốc ==Sức khỏe== Sức khỏe con người cũng rất quan trọng để có thể sống lâu. Vì vậy con người cần phải chăm sóc , đều dưởng , tập luyện để có sức khỏe lành mạnh không bệnh tật . Các yếu tố sức khỏe tốt ===Dưởng sinh=== *Kéo dài tuổi thọ *Cải lão hoàn đồng ===Võ công - Công phu=== * [[Công phu Thiếu lâm]] * [[Công phu Vò đang]] * [[Công phu Nga mi]] * [[Công phu Thiếu lâm]] * [[Công phu Thiếu lâm]] ===Khí công=== Điều dưỡng hơi thở trong mọi hoạt động ==Đạo Đức== ===Đạo Đức Phật=== : Đạo - Tu thân đắc đạo : Đức - Nhân, Lễ , Nghĩa, Tín, Trí ===Đạo Đức Lão tử=== : Đạo - Thuận theo tự nhiên : Đức - Vô vi . Không tranh , đoạt, chiếm, hửu ===Đạo Đức Khổng tử=== :Đạo - Tu thân , tề gia, trị quốc, bình thiên hạ : Đức - Nam Kính trọng Quân, Sư, Phụ . Nữ coi chừng Công , Ngôn , Dung, Hạnh ==Khổ == Khổ có nghỉa là khó khăn gặp phải trong cuộc sống hằng ngày như bệnh tật, già yếu lão nhược, thiếu thốn về vật chất, vất vả về thể xác , đau đớn về tinh thần , lỗi lầm gây ra , tội phạm , ... Đức Phật dạy ''Ở đời thực có khổ đau (Khổ đế), khổ đau cũng có nguyên nhân (Tập đế), khổ đau có thể dập tắt (Diệt đế), và [[Bát chính đạo]] - con đường diệt khổ (Đạo đế) '' . ''Đời là bể khổ . Mọi khổ đều có nguyên nhân . Mọi khổ đều có thể dập tắt . Mọi khổ đều có đường lối diệt khổ ''. ===Tứ diệu đế=== Tứ diệu đế là sự nhận thức đúng đắn nguyên nhân dẫn đến khổ, hậu quả của khổ gây ra , hiểu biết tận tường về khổ , cách thức để thoát khỏi đau khổ. # '''Khổ đế (苦諦་)''', '''(Khổ căn) Nguyên nhân gây ra khổ '''. ## [[/Bệnh/]] sinh ra do có ô nhiểm môi trường như không khí sạch dơ . ## [[/Bệnh/]] sinh ra do có mất cân bằng âm dương trong cơ thể như ngủ ít ngũ nhiều , thiếu dư trong ăn uống # '''Tập đế (集諦་)''', '''(Khổ ải) Hậu quả của khổ '''. ## Ô nhiểm môi trường như không khí sạch dơ sẽ làm cho con người thấy hthoa?i mái hay khó chịu . ## Mất cân bằng âm dương trong cơ thể con người như ăn ít sẽ ốm ăn nhiều sẽ mập . Uống ít sẽ khát , uống nhiều sẽ nặng bụng . Ngũ ít sẽ bần thần, ngũ nhiều sẽ ngớn ngẩn # '''Đạo đế (道諦)''', '''(Khổ tường) Giác ngộ khổ đạo ''' . ## Có hiểu biết tường tận về mọi nguyên nhân hậu quả gây ra khổ # '''Diệt đế (滅諦)''' , '''(Khổ diệt ) Giải thoát khỏi khổ ''' . ## Cách thức để thoát ra khỏi khổ ===Bát chánh đạo=== '''Bát chánh đạo''' (ja. ''hasshōdō'', sa. ''aṣṭāṅgika-mārga'', pi. ''aṭṭhāṅgika-magga'', bo. ''`phags lam yan lag brgyad'' འཕགས་ལམ་ཡན་ལག་བརྒྱད་) là tám phương pháp để giải thoát khỏi Khổ (sa. ''duḥkha'') Bát chánh đạo bao gồm: # '''Chánh kiến''' (pi. ''sammā-diṭṭhi'', sa. ''samyag-dṛṣṭi'', bo. ''yang dag pa`i lta ba'' ཡང་དག་པའི་ལྟ་བ་) . Quan sát đúng kỹ càng # '''Chánh tư duy''' (pi. ''sammā-saṅkappa'', sa. ''samyak-saṃkalpa'', bo. ''yang dag pa`i rtog pa'' ཡང་དག་པའི་རྟོག་པ་). Suy nghĩ đúng lý lẻ # '''Chánh ngữ''' (pi. ''sammā-vācā'', sa. ''samyag-vāk'', bo. ''yang dag pa`i ngag'' ཡང་དག་པའི་ངག་) . Lời ăn tiếng nói phải chân thật # '''Chánh nghiệp''' (pi. ''sammā-kammanta'', sa. ''samyak-karmānta'', bo. ''yang dag pa`i las kyi mtha`'' ཡང་དག་པའི་ལས་ཀྱི་མཐའ་) . Lương tâm trong sạch # '''Chánh mệnh''' (pi. ''sammā-ājīva'', sa. ''samyag-ājīva'', bo. ''yang dag pa`i `tsho ba'' ཡང་དག་པའི་འཚོ་བ་) . Sống đúng # '''Chánh tinh tấn''' (pi. ''sammā-vāyāma'', sa. ''samyag-vyāyāma'', bo. ''yang dag pa`i rtsal ba'' ཡང་དག་པའི་རྩལ་བ་) . Có tinh tấn vượt qua # '''Chánh niệm''' (pi. ''sammā-sati'', sa. ''samyak-smṛti'', bo. ''yang dag pa`i dran pa'' ཡང་དག་པའི་དྲན་པ་) . Quan niệm đÚng # '''Chánh định''' (pi. ''sammā-samādhi'', sa. ''samyak-samādhi'', bo. ''yang dag pa`i ting nge `dzin'' ཡང་དག་པའི་ཏིང་ངེ་འཛིན་) . Định kiến Bát chánh đạo không nên hiểu là những "con đường" riêng biệt. Theo Ba môn học, hành giả phải thực hành [[Giới (Phật giáo)|Giới]] (pi. ''sīla'', sa. ''śīla'', các chánh đạo từ thứ 3 tới thứ 5), sau đó là [[Định]] (pi., sa. ''samādhi'', các chánh đạo từ thứ 6 đến thứ 8) và cuối cùng là [[bát-nhã|Tuệ]] (pi. ''paññā'', sa. ''prajñā'', các chánh đạo số 1 và 2). chánh kiến 1 là điều kiện tiên quyết để đi vào Chánh đạo (sa. ''āryamārga'') và đạt tới [[Niết-bàn]]. ===Thập nhị nhân duyên=== # '''[[Vô minh]]''' (zh. 無明, sa. ''avidyā'', pi. ''avijjā''): Sự nhận thức sai lầm về cuộc đời. Không thấy rõ đời là bể '''[[khổ (Phật giáo)|Khổ]]''' hay '''Tứ Diệu Đế''', không thấy rõ bản chất của sự vật, hiện tượng đều '''[[Vô thường]]''', '''[[Vô ngã]]'''; # Vô minh sinh '''[[Hành (Phật giáo)|Hành]]''' (zh. 行, sa. ''saṃskāra'', pi. ''saṅkhāra''): Hành động tạo nghiệp từ thân, khẩu, ý. Hành này có thể tốt hoặc xấu hay trung tính; # Hành sinh '''[[Thức (Phật giáo)|Thức]]''' (zh. 識, sa. ''vijñāna'', pi. ''viññāṇa''), làm nền tảng cho một đời sống mới: Thức lựa chọn cha mẹ đúng như hành tốt xấu quy định; # Thức sinh '''Danh sắc''' (zh. 名色, sa., pi. ''nāmarūpa''): Là toàn bộ tâm lý và vật lý của bào thai mới, do '''[[Ngũ uẩn]]''' tạo thành; # Danh sắc sinh '''[[Lục nhập]]''' (zh. 六根, sa. ''ṣaḍāyatana'', pi. ''saḷāyatana''): Là toàn bộ các giác quan và đối tượng của chúng. Lục nhập = 6 căn + 6 trần; # '''Xúc''' (zh. 觸, sa. ''sparśa'', pi. ''phassa''): Lục căn bắt đầu tiếp xúc với bên ngoài gọi là Xúc. # Xúc sinh '''Thọ/Thụ''' (zh. 受, sa., pi. ''vedanā''): Cảm giác, cảm nhận, lãnh thọ. Ví dụ như: yêu, thích, ganh ghét, đố kỵ, lo sợ, hạnh phúc, ưu sầu, thất vọng, hối tiếc, khó chịu, sân giận,...; # Thọ sinh '''[[Ái (Phật giáo)|Ái]]''' (zh. 愛, sa. ''tṛṣṇā'', pi. ''taṇhā''): Sự ham muốn từ các giác quan như mắt ưa thích sắc đẹp, mũi thích hương thơm, tai ưa tiếng hay, lưỡi đắm vị ngọt, thân ưa xúc chạm êm ái hay '''Ngũ dục''' : Tiền tài; Danh vọng; Sắc đẹp; Ăn ngon; Ngủ nghỉ; # Ái sinh '''[[Thủ (Phật giáo)|Thủ]]''' (zh. 取, sa., pi. ''upādāna''): Giành giữ lấy, chiếm lấy cho mình; # Thủ dẫn đến '''[[Hữu (Phật giáo)|Hữu]]''' (zh. 有, sa., pi. ''bhava''): Là toàn bộ những gì ta gọi là tồn tại, sự sống, thế giới; # Hữu dẫn đến '''[[Sinh (Phật giáo)|Sinh]]''' (zh. 生, sa., pi. ''jāti''): Là cuộc sống hằng ngày bao gồm '''dục lạc''', tham ái hay lòng ham muốn; # Sinh dẫn đến '''[[Già & Chết (Phật giáo)|Già & Chết]]''' (zh. 老死, sa., pi. ''jarāmaraṇa''): Có sinh ắt có diệt. ckewqe89uvcq049iq0d2f29qtwmbz6s 516784 516783 2024-12-09T18:48:06Z 205.189.94.88 /* Cá tánh ngũ hành */ 516784 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách tôn giáo]] * [[Sách cổ học đông phương/Âm dương | Âm dương]] ==Ngũ hành == Ngũ hành đại diện cho 5 cá tánh của 5 loại vật . Từ thuở khai thiên lập địa , 5 nguyên liệu được tìmh thấy trên trái đất bao gồm Kim loại, Cây , Nước, Lửa , Đất . 5 loại vật này được dùng để đặt tên gọi cho ngũ hành như sau Kim , Mộc, Thủy, Hỏa , Thổ . Thí dụ :{|width=100% |- | Ngũ hành (5 loại vật) || Kim , Thủy , Mộc , Hỏa , Thổ |- |Ngũ đức (5 đức) tánh tốt con người || Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí , Tín . |- | Ngũ tạng (5 cơ quan) trong cơ thể con người || Tâm, Can, Tùy, Phế, Thận |- |} ===Ngũ hành âm dương=== :{|width=100% |- | '''Thuộc tánh dương ''' || đại diện cho quá trình sinh sôi, sinh thành của ngũ hành || ''Kim sinh Thủy - Thủy sinh Mộc . Mộc sinh Hỏa . Hỏa sinh Thổ . Thổ sinh Kim'' || [[File:TuongSinh.png|200px|150px]] |- | '''Thuộc tánh âm ''' || đại diện cho quá trình suy tàn diệt vong của ngũ hành || ''Kim diệt Thổ - Thổ diệt Hỏa - Hỏa diệt Mộc - Mộc diệt Thủy - Thủy diệt Kim'' || [[File:TuongKhac.png|200px|150px]] |- |} ===Cá tánh ngũ hành=== '''Mộc''' Ám chỉ cây . chỉ sự sinh trưởng, phát triển của thiên nhiên, cây cối. * Vạn vật thuộc hành Mộc bao gồm cây cối, các loài thảo mộc, đồ đạc bằng gỗ, giấy, màu xanh lá cây, tranh phong cảnh.. * Những người mệnh Mộc luôn tràn đầy sức sống mãnh liệt, năng động và vị tha. Họ có nhiều ý tưởng độc đáo, sáng tạo, thích kết bạn, làm quan với tất cả mọi người, luôn sẵn sàng giúp đỡ khi ai đó gặp khó khăn.Nhược điểm của những người mệnh Mộc đó là dễ nổi giận, khó kiềm chế được cảm xúc, không kiên trì. '''Hỏa''' ám chỉ lửa . có khả khả đốt cháy tiêy hủy mọi vật đồng thời mang lại ánh sáng và hơi nóng * Hỏa đại diện cho sức sống mãnh liệt, dồi dào và quyền lực tối cao. Hỏa cũng tượng trưng cho chiến tranh, sực khốc liệt, tàn bạo. * Vạn vật thuộc hành Hỏa bao gồm: mặt trời, đèn, nến, màu đỏ, tam giác... * Người mệnh Hỏa vừa thông minh, tài trí lại vừa năng động, sáng tạo. Người mệnh hỏa thích tham gia công việc tập thể với vai trò lãnh đạo, nắm trong tay quyền lực để quản lý mọi người. Họ đặt ra nhiều mục tiêu cho mình và luôn cố gắng phấn đấu, nỗ lực không ngừng để đạt được điều đó. Người mệnh Hỏa khá hiếu thắng, nóng nảy, thường mạo hiểm quyết định mọi việc theo cảm hứng, trực giác của mình.. '''Thổ''' Ám chỉ đất . Môi trường sinh sống và phát triển của mọi sinh vật trên trái đất. Thô, cứng * Ở góc độ tích cực, thổ biểu thị trí khôn ngoan, vững vàng trong mọi tình huống. Ở góc độ tiêu cực, thổ lại tạo ra cảm giác nhàm chán, ngột ngạt. * Vạn vật thuộc hành Thổ bao gồm: đất, gạch, đá, bê tông, sành sứ, hình vuông và các màu sắc vàng, cam, nâu. * Những người mệnh Thổ tính tình khép kín, ít khi giao tiếp, trò chuyện với mọi người xung quanh. Tưởng chừng như rất khô khan nhưng thực tế họ lại sống giàu tình cảm, là chỗ dựa vững chắc của người thân, gia đình. Trong mọi mối quan hệ, người mệnh Thổ luôn thể hiện sự trung thành của mình với đối phương, sẵn sàng hy sinh bản thân mình vì người khác. '''Kim''' ám chỉ Kim loại . Đại diện cho sức mạnh, sự tinh tế sắc sảo. Cứng khó uốn , khó gãy * Khi tích cực, Kim mang đến tình yêu ấm áp, ngọt ngào, giúp con người lạc quan, yêu đời hơn. Khi tiêu cực, Kim cũng có thể mang đến những nỗi muộn phiền, đau đớn. * Vạn vật thuộc hành Kim bao gồm: kim loại, sắt, nhôm, tiền, đồng hồ, màu trắng ánh kim, xám, bạc. * Người mệnh kim thông minh, quyết tâm, kiên trì là những nét tính cách tiêu biểu của người mệnh Kim. Họ đặt ra nhiều mục tiêu trong cuộc sống và dốc hết sức mình để theo đuổi quyền lực, danh vọng. Những người này có tài lãnh đạo thiên bẩm, giỏi giao tiếp, ứng xử với mọi người xung quanh. Tuy nhiên, trong công việc đôi khi người mệnh Kim khá cứng nhắc, bảo thủ, thiếu sự sáng tạo. '''Thủy''' Ám chỉ Nước . Nguồn sống nuôi dưỡng, hỗ trợ cho vạn vật sinh trưởng, phát triển. Nước trôi chảy luân chuyển có thể xen qua mọi thứ * Hành Thủy bao gồm: sông suối, ao hồ, đài phun nước, bể cá, tranh về nước, gương soi, kính và màu xanh dương, đen. * Những người mệnh Thủy có khả năng giao tiếp, ứng xử khéo léo. Họ giỏi trong việc thuyết phục người khác và có rất nhiều mối quan hệ xã hội thân thiết, tốt đẹp. Mệnh Thủy biết cảm thông, sẵn sàng lắng nghe, chia sẻ với khó khăn của người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ quá nhạy cảm gây ra nhiều ưu phiền, sợ hãi. ==Ngũ hành vạn vật== :{| class="wikitable" ! Ngũ hành!! Mộc!! Hỏa!! Thổ!! Kim!! Thủy |- | Số Hà Đồ || 3 || 2 || 5 || 4|| 1 |- | Cửu Cung || 3, 4 || 9 || 5, 8, 2 || 7, 6 || 1 |- | Thời gian trong ngày || Rạng sáng || Giữa trưa || Chiều || Tối || Nửa đêm |- |- | Năng lượng || Nảy sinh || Mở rộng || Cân bằng || Thu nhỏ || Bảo tồn |- | Bốn phương || Đông || Nam || Trung tâm || Tây || Bắc |- | Bốn mùa || Xuân || Hạ || Chuyển mùa (mỗi 3 tháng) || Thu || Đông |- | Thời tiết || Gió (ấm) || Nóng || Ôn hòa || Sương (mát) || Lạnh |- | Màu sắc ||Xanh{{colorbox|#00FF00}}|| Đỏ{{colorbox|#FF0000}}|| Vàng{{colorbox|#FFFF00}}||Trắng{{colorbox|#FFFFFF}}||Đen{{colorbox|#000000}} |- | Thế đất || Dài || Nhọn || Vuông || Tròn || Ngoằn ngoèo |- | Trạng thái || Sinh || Trưởng || Hóa || Cấu || Tàng |- | Vật biểu || Thanh Long || Chu Tước || Kỳ Lân || Bạch Hổ || Huyền Vũ |- | Mùi vị || Chua ||Đắng|| Ngọt ||Cay|| Mặn |- | Cơ thể, Năng lượng | Gân, Tay trái | Mạch, Giữa ngực | Thịt, Vùng bụng | Da lông, Tay phải | Xương tuỷ não, Hai chân đi lên sau lưng lên cổ gáy |- |Bàn tay |Ngón cái |ngón trỏ |Ngón giữa |Ngón áp út |Ngón út |- | Ngũ tạng || Can (gan) || Tâm (tim) || Tỳ (hệ tiêu hoá) || Phế (phổi) || Thận (hệ bài tiết) |- |Lục dâm (lục tà) |Phong |Nhiệt |Thấp |Táo |Hàn |- | Lục phủ || Đảm (mật) || Tiểu Tràng (ruột non) || Vị (dạ dày) || Đại Tràng (ruột già) || Bàng quang |- |Ngũ căn||Xúc giác, thân||Thị giác, Mắt||Tai, Thính giác||Khứu giác, Mũi||Vị giác, lưỡi |- | Ngũ tân || Nước dáy tai || Nước mắt || Bùn phân || Nước mũi || Nước dãi |- | Ngũ Phúc, Đức || Thọ: Sống lâu ||Khang: Khỏe mạnh||Ninh: An lành|| Phú: Giàu có ||Quý: Danh hiển |- |Ngũ giới |Sát sinh, giết hại |Tà dâm, si mê, |Nói dối, thêu dệt |Trộm cắp, tranh đua |Uống rượu, ăn thịt.. |- |Ngũ Thường - Nho giáo |Nhân |Lễ |Tín |Nghĩa |Trí |- |Ngũ lực |Niệm lực |Huệ lực |Tín lực |Định lực |Tấn lực |- |Xúc cảm (tình chí)||Giận (nộ)||Mừng (hỷ)||Ưu tư, lo lắng (tư)||Đau buồn (bi)|| Sợ (khủng) |- |Tháp nhu cầu Maslow |T1: Thức ăn, nước uống, nơi trú ngụ, tình dục, bài tiết, thở, nghỉ ngơi. |T5: Nhu cầu thể hiện bản thân, tự khẳng định mình, làm việc mình thích. |T4: Nhu cầu được quý trọng, kính mến, được tin tưởng, được tôn trọng. |T2: Nhu cầu an toàn, yên tâm về thân thể, việc làm, gia đình, sức khỏe. |T3: Nhu cầu được giao lưu tình cảm và được trực thuộc. |- | Giọng || Ca || Nói (la, hét, hô) || Bình thường || Cười || Khóc |- | Thú nuôi || Hổ, Mèo || Ngựa || Chó, Trâu, Dê || Khỉ, Gà || Heo |- | Hoa quả Rau củ Gia vị | Mận, kiwi xanh, nho xanh, Đu đủ, Chanh xanh, chanh vàng. Bông cải xanh, bắp cải tím, cải xoăn xanh, ớt xanh, cải bó xôi spinach, rau sà lách xanh tím, củ su hào, bí xanh, khổ qua, cải lá xanh, mướp ngọt, măng tây xanh, lá rễ bồ công anh, lá rễ ngưu bàng, rau ngò, rau húng, cây tỏi tây, hành lá, Oregano, Hạt tiêu xanh tưới, đen khô, hạt hồi, hạt thìa là, hoa hồi, hạt ngò, hạt mè vàng | Mơ, Lựu, Thanh long đỏ, dưa hấu ruột đỏ, nho đỏ, bưởi ruột đỏ. Ớt đỏ cay ngọt, tiêu đỏ, rau đay đỏ, bí đỏ, củ cải đỏ, | Chuối, Táo, dứa, kiwi vàng, xoài, hồng, mít, quả na, cam, quýt, quất, dưa hấu ruột vàng. Ớt vàng cay ngọt, cải thảo, cải chíp, bắp cải, cần tây, cà rốt, bí vàng, củ cải tròn tím vàng ruột vàng, Củ gừng, củ riềng, | Lê, bưởi trắng. Bông cải trắng, măng tây trắng, hành tây, củ tỏi, | Nho đen, mâm xôi đen, việt quất đen xanh. Củ cải trắng dài, trắng tròn, đen tròn, Hạt mè đen, hạt thìa là đen, hạt óc chó |- | Ngũ cốc || Lúa mì, đậu xanh, đậu hà lan xanh, đậu lăng vỏ xanh, || Gạo đỏ, hạt Quinoa đỏ, Đậu đỏ nhỏ, Đậu thận đỏ lớn, Đậu lăng đỏ ruột, || Gạo trắng, nếp trắng, hạt Quinoa trắng, đậu gà, đậu nành, đậu hà lan vàng, đậu thận vàng, khoai tây vàng, củ sắn, khoai lang trắng vàng, khoai môn, hạt dẽ || Ngô, đậu thận trắng lớn, đậu trắng nhỏ, || Hạt kê, Quinoa đen, gạo nếp đen, gạo đen hạt dài, đậu đen |- | Thập can || Giáp, Ất || Bính, Đinh || Mậu, Kỷ || Canh, Tân || Nhâm, Quý |- | Thập nhị chi || Dần, Mão || Tỵ, Ngọ || Thìn, Mùi, Tuất, Sửu || Thân, Dậu || Hợi, Tý |- | Âm nhạc || Rê || Son || Mi || La || Đô |- grgdg mlgdr;lg g Vo nguyen Bao | Thiên văn || Mộc Tinh (Tuế tinh) || Hỏa Tinh (Huỳnh tinh) || Thổ Tinh (Trấn tinh) || Kim Tinh (Thái Bạch)|| Thủy Tinh (Thần tinh) |- | Bát quái ¹ || Tốn, Chấn || Ly || Khôn, Cấn || Càn, Đoài || Khảm |- |Ngũ uẩn (ngũ ấm) |Sắc Uẩn |Thức uẩn |Hành Uẩn |Tưởng Uẩn |Thọ Uẩn |- |Tây Du Ký |Bạch Long Mã |Tôn Ngộ Không |Đường Tam Tạng |Trư Bát Giới |Sa Ngộ Tĩnh |- |Ngũ Nhãn |Thiên nhãn |Phật nhãn |Pháp nhãn |Tuệ nhãn |Nhục, thường nhãn |} ==Tứ tượng== ===Thí dụ=== :Tứ linh thú - Long, Lân, Quy, Phụng :Tứ tinh tử - Trời , Trăng, Đất, Nước : Tứ phương - Đông, Bắc, Tây, Nam : Tứ - Sinh, Lão, Bệnh , Tử ==Bát quái== Bát quái đại diện cho 8 trạng thái của một sự việc bao gồm 8 hình tượng , tên gọi và đại diện cho trạng thái ===Tên gọi Bát quái=== :{| class="" style="text-align:center;margin-bottom:2em;" |+八卦 Bát Quái !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|乾 Càn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2630">☰</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|兌 Đoài<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2631">☱</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|離 Ly<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2632">☲</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|震 Chấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2633">☳</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|巽 Tốn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2634">☴</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坎 Khảm<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2635">☵</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|艮 Cấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2636">☶</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坤 Khôn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2637">☷</span> |- |'''Thiên/Trời''' ||'''Trạch/Đầm/Hồ''' ||'''Hỏa/Lửa''' ||'''Lôi/Sấm''' ||'''Phong/Gió''' ||'''Thủy/Nước''' ||'''Sơn/Núi''' ||'''Địa/Đất''' |- |<span title="Tian1">天 Tiān</span> ||<span title="Ze2">澤(泽) Zé</span> ||<span title="Huo3">火 Huǒ</span> ||<span title="Lei2">雷 Léi</span> ||<span title="Feng1">風(风) Fēng</span> ||<span title="Shui3">水 Shuǐ</span> ||<span title="Shan1">山 Shān</span> ||<span title="Di4">地 Dì</span> |} ===Thí dụ === :{|width=100% |- | 8 hướng || Đông - Đông Bắc - Bắc - Tây Bắc - Tây - Tây Nam - Nam - Đông Nam |- | 8 khí tiết (Khí hậu) || Ấm - Nóng - Mát - Lạnh |- | 8 quẻ Phục hy || 1 Càn (☰), 2 Đoài (☱), 3 Ly (☲), 4 Chấn (☳), 5 Tốn (☴), 6 Khảm (☵), 7 Cấn (☶), 8 Khôn (☷) |- |} ===Bát quái Âm dương === :{|width=100% |- |'''Bát quái ''' || '''Tánh âm dương''' |- | Khôn, Cấn , Khảm , Tốn || Âm |- | Càn , Đoài , Ly , Chấn || Dương |- |} ===Bát quái Ngũ hành === :{|width=100% |- |''' Bát quái ''' || '''Ngũ hành ''' |- | Kiền, Đoài || Kim |- | Khảm || Thủy |- | Chấn, Tốn || Mộc |- | Ly || Hỏa |- |Càn , Khôn || Thổ |- |} ===Ứng dụng=== * [[/Bói mệnh bát quái/]] * [[/Bói Quẻ Dịch/]] ==Can Chi== Can Chi có 10 thiên can và 12 địa chi (còng được gọi là 12 con giáp) 10 thiên can :Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý . 12 địa chi :Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. ===Thiên can=== Ý nghĩa 10 Thiên Can * Giáp: Có nghĩa là mở, ý chỉ dấu hiệu vạn vật được tách ra, bắt nguồn sự sống. * Ất: Có nghĩa là kéo, ý chỉ quá trình vạn vật bắt đầu quá trình nhú mầm, sinh trưởng * Bính: Có nghĩa là sự đột ngột, khi vạn vật bắt đầu lộ ra trên mặt đất * Đinh: Có nghĩa là mạnh mẽ, khi vạn vật bước vào quá trình phát triển mạnh mẽ * Mậu: Có nghĩa là rậm rạp, tức chỉ giai đoạn vạn vật bắt đầu xanh tốt * Kỷ: Có nghĩa là ghi nhớ, chỉ giai đoạn vạn vật bắt đầu thành hình để phân biệt được. * Canh: Có nghĩa là chắc lại, khi vạn vật bắt đầu kết quả. * Tân: Có nghĩa là mới, vạn vật bước vào thời kỳ thu hoạch. * Nhâm: Có nghĩa là gánh vác, ý chỉ dương khí có tác dụng nuôi dưỡng vạn vật. * Quý: Có nghĩa là đo, chỉ sự vật khi đã có thể đo lường được. ====Quan hệ Thiên Can ==== * Giáp hợp Kỷ, khắc Canh * Ất hợp Canh, khắc Tân * Bính hợp Tân, khắc Nhâm * Đinh hợp Nhâm, khắc Quý * Mậu hợp Quý, khắc Giáp * Kỷ hợp Giáp, khắc Ất * Canh hợp Ất, khắc Bính * Tân hợp Bính, khắc Đinh * Nhâm hợp Đinh, khắc Mậu * Quý hợp Mậu, khắc Kỷ ====Thiên Can Âm-Dương và Ngũ hành==== :{| class="wikitable" width=100% | '''Số''' || '''Can'''|| '''Việt''' || '''Âm - Dương''' || ''' Ngũ hành''' |- |0 || 庚 || canh || Dương || Kim |- |1 || 辛 || tân || Âm || Kim |- |2 || 壬 || nhâm || Dương || Thủy |- |3 || 癸 || quý || Âm || Thủy |- |4 || 甲 || giáp || Dương || Mộc |- |5 || 乙 || ất || Âm || Mộc |- |6 || 丙 || bính || Dương || Hỏa |- |7 || 丁 || đinh || Âm || Hỏa |- |8 || 戊 || mậu || Dương || Thổ |- |9 || 己 || kỷ || Âm || Thổ |} ===Địa chi=== ==Vô vi== Vô vi tiếng Hán Việt có nghỉa là không làm gì trái với tư nhiên . Việc gì cũng theo tự nhiên mà tiến hóa, tiến triển . Thí dụ như, bơi theo dòng nước dễ dàng hơn bơi nghịch theo dòng nước ==Trung dung== Trung dung tiếng Hán Vệt có nghỉa là trung hòa, trung lập không thiên lệch , không thiên vị . Thí dụ như, dĩ hòa di quý hòa thuận vẫn hơn ==Nghiệp== Nguyên nhân và hậu qủa của một việc làm .Thí dụ như Nguyên nhân và hậu quả của miệt kinh , khi dễ người ==Luân hồi== Vòng lặp của mọi sự việc cứ lặp đi lặp lại trong một chu kỳ thời gian . Thí dụ nh, mặt trời mọc , lên , xuống , lặn hết ngày này sang ngày khác không bao giờ biến đổi ==Giác ngộ== Giác ngộ (zh. 覺悟, sa., pi. bodhi), danh từ được dịch nghĩa từ chữ bodhi (bồ-đề) của Phạn ngữ có nghỉa là tỉnh thức , nhận ra . Thí dụ, giác ngộ khổ bao gồm Tứ diệu đế 4 nguyên tắc * Nhận ra nguyên nhân hậu quả của khổ * Hiểu biết đúng đắn nguyên nhân gây ra hậu quả khổ * Tìm phương pháp khắc phục khổ * Hành động để thoát ra khỏi khổ ==Giải thoát== Giải thoát có nghĩa là thoát khỏi (qua khỏi) những ràng buột, vướng víu mắc phải . Thí dụ như uống thuốc để qua khỏi bệnh ==Vũ trụ tứ tượng == 4 thành tố tạo nên vũ trụ bao gồm Trời , Trăng , Đất , Nước ===Lưỡng tánh âm dương=== * Dương có Trời , Đất * Âm có Trăng , Nước ===Vận Vũ trụ tứ tượng === * Trời - Mọc , Lên, Xuống , Lặn ở các hướng Đông, Bắc, Nam , Tây, * Trăng - Lặn , Xuống , Lên, Mọc * Đất - Sinh , Thịnh , Suy, Diệt * Nước - Ra , Xuống , Lên , Vô ===Dịch Vũ trụ tứ tượng === * Trời . Nhiệt Khí - Ấm , Nóng , Mát , Lạnh và Ánh sáng - Sáng , Tỏ , Mõ, Tối * Đất . Mùa màng - Xuân, Hạ, Thu, Đông và Ánh sáng - Sáng , Tỏ , Mõ, Tối * Trăng . Nhiệt Khí - Lạnh, Mát , Ấm , Nóng và Ánh sáng - Tối, Mõ , Tỏ , Sáng * Nước . Nhiệt Khí - Lạnh, Mát , Ấm , Nóng và Ánh sáng - Tối, Mõ , Tỏ , Sáng ==Lịch== ===Âm lịch=== * 1 năm có 4 mùa Xuân , Hạ ,Thu , Đông * 1 mùa có 3 tháng * 1 tháng có 30 ngày hoăc 31 ngày * 1 ngày có 24 giờ * 1 giờ có 60 phút * 1 phút có 60 giây ===Dương lịch=== * 1 năm có 4 mùa Xuân , Hạ ,Thu , Đông * 1 mùa có 3 tháng * 1 tháng có 30 ngày hoăc 31 ngày * 1 ngày có 24 giờ * 1 giờ có 60 phút * 1 phút có 60 giây ==Quẻ dịch== Theo kinh Dịch :''Vô cực sanh hữu cực, hữu cực thị thái cực;<br /> Thái Cực sanh lưỡng nghi, tức âm dương;<br /> Lưỡng nghi sanh tứ tượng: tức thiếu âm, thái âm, thiếu dương, thái dương;<br /> Tứ tượng diễn bát quái; bát quái diền lục thập tứ quái.'' :[[File:bagua-name-earlier.svg|200px|Tiên Thiên Bát Quái đồ]][[File:bagua-name-later.svg|200px|Hậu Thiên Bát Quái Đồ]] ===[[/Phục Hy Bát Quẻ/]]=== Truyền thuyết cho rằng [[Bát quái]] bắt đầu ra đời từ [[Phục hy]] ở bên Tàu (Trung quốc). Lúc ấy ở sông Hoàng Hà có con long mã hiện hình lưng nó có khoáy thành đám, từ một đến chín, vua Phục Hy coi những khoáy đó, mà hiểu được lẽ biến hóa của vũ trụ . :[[File:TaiJi-BaGua.gif|350px]] Biến hóa của vũ trụ âm dương được Phục hy đem lẽ đó vạch ra thành nét như sau * Đầu tiên vạch một nét liền (tức là vạch lẻ), để làm phù hiệu (tượng trưng) cho khí Dương . Một nét đứt (tức là vạch chẵn), để làm phù hiệu (tượng trưng) cho khí Âm. Hai cái vạch đó gọi là [[Lưỡng nghi]] (2 nghi) : '''___''' tượng trưng cho khí Dương : ''' _ _''' tượng trưng cho khí Âm * Trên mỗi nghi thêm một nét nữa, thành ra [[bốn cái hai vạch]], gọi là [[Tứ tượng]] (4 tượng) : [[File:Tutuong2.jpg|Tứ tượng]] * Trên mỗi Tượng lại vạch thêm một vạch nữa, thành ra [[tám cái ba vạch]] tạo thành Bát quái (8 quẻ) . Bát quái (八卦 bā gùa) là tổ hợp của Ba hào :{| class="" style="text-align:center;margin-bottom:2em;" |+八卦 Bát Quái !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|乾 Càn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2630">☰</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|兌 Đoài<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2631">☱</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|離 Ly<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2632">☲</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|震 Chấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2633">☳</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|巽 Tốn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2634">☴</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坎 Khảm<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2635">☵</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|艮 Cấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2636">☶</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坤 Khôn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2637">☷</span> |- |'''Thiên/Trời''' ||'''Trạch/Đầm/Hồ''' ||'''Hỏa/Lửa''' ||'''Lôi/Sấm''' ||'''Phong/Gió''' ||'''Thủy/Nước''' ||'''Sơn/Núi''' ||'''Địa/Đất''' |- |<span title="Tian1">天 Tiān</span> ||<span title="Ze2">澤(泽) Zé</span> ||<span title="Huo3">火 Huǒ</span> ||<span title="Lei2">雷 Léi</span> ||<span title="Feng1">風(风) Fēng</span> ||<span title="Shui3">水 Shuǐ</span> ||<span title="Shan1">山 Shān</span> ||<span title="Di4">地 Dì</span> |} ====Ý nghia Bát quái==== ;Khôn (địa) ☷ Hư, Nhu, Số tiên thiên là 8, sô hậu thiên là 2 (cũng là số của cửu tinh) : Khi trời đất còn là mội cõi hư vô . Do Đó tính của quẻ là Hư, Hình ảnh của quẻ là lục đoạn, lý là nhu thuận, thuận dã, mềm mỏng, như mặt đất yêu thương mọi vật trên đó (thổ), Dương thuận tòng,hòa theo lẽ, chịu lấy,ẩn, như tuân theo mà được lợi, thấp, nhỏ, tối,là hình ảnh cũa mẹ già. Số tiên thiên là 8, sô hậu thiên là 2 (cũng là số của cửu tinh) ;Cấn (sơn) ☶ Ngưng, Ngăn Số tiên thiên 7, số hậu thiên là 8 : Không còn ẩn nữa và dương bắt đầu xuất hiện nhưng còn non vì ở ngọn. Do đó tính là Ngưng, hình ảnh quẻ là phủ hạ tức trùm lên cũng là hình trái núi (thổ). Lý là Ngưng nghỉ. Chỉ dã, ngăn giữ, ở, thôi, ngừng lại, đậy lại, để dành, Ngăn cấm, vừa đúng chỗ, che phủ. Ngôi thứ là trai út hay thiếu (dương còn non). Ngôi thứ là thiếu nam (trai út). Số tiên thiên 7, số hậu thiên là 8 ;Khảm (thủy) ☵ Trụ, Xuuên . Số tiên thiên là 6, số hậu thiên là 1Dương lẩn vào trong tức được đứng vững. : Do đó tính là Trụ (cây trụ muốn vững thì cần cắm xâu) hình ảnh là trung mãn (đầy bên trong) là eo thắt, như được bao kín (thủy) , Lý là hãm hiểm, hãm dã, hãm vào trong, bắt buộc, xuyên xâu vào trong, hố xâu, trắc trở, hiểm hóc, gập ghềnh. Ngôi thứ là trung nam (đồng lấy dị mà luận). Số tiên thiên là 6, số hậu thiên là 1 ;Tốn (phong) ☴ Tiềm, Thuận . Số tiên thiên là 5, số hậu thiên là 4 : Xuất hiện thêm một hào dương, Âm lui dần về tức ẩn tàng, dấu diếm. Do đó tính là Tiềm. hình ảnh là hạ đoạn (đứt dưới), như cây cổ thụ có rễ tỏa ra (mộc cỗi). Lý là Thuận nhập, thuận dã (chiều theo), thuận theo ý trên, theo xuống, theo tới, theo lui, có sự dấu diếm ở trong. Ngôi thứ là trưởng nữ. Số tiên thiên là 5, số hậu thiên là 4 ;Chấn (lôi) ☳ Khởi . Số tiên thiên là 4, số hậu thiên là 3 :Lúc này khí dương đã đủ sức xuống đến gốc để chuẩn bị chu kỳ mới bung lên. Do đó tính là Khởi. Hình ảnh là ngưỡng thượng (chén ngửa), như mầm non mới nhú (mộc non). Lý là động dụng, động dã, bung lên, khởi lên, sợ hải, nổ vang, chấn động, chấn kinh, phân phát. Ngôi thứ là trưởng nam. Số tiên thiên là 4, số hậu thiên là 3 ;Ly (hỏa) ☲ Vũ, . Số tiên thiên là 3, số hậu thiên là 9 : Xuất hiện một khí dương bên trên ngọn như ngọn lửa tỏa ra. Do đó tính là Vũ. Hình ảnh là trung hư, rỗng ở trong , như ngọn lửa thấy vậy mà trong rỗng mà thôi (hỏa). Lý là nóng sáng, lệ dã, sáng sủa, tỏa ra, bám vào, phụ vào, trưng bày, phô trương, trống trơn, không yên. Ngôi thứ là trung nữ (gái giữa). Số tiên thiên là 3, số hậu thiên là 9 ;Đoài (trạch) ☱ Hiển, . : Lúc này dương đã làm chủ đẩy âm hiện lên trên. Do đó tính của quẻ là Hiển. hình ảnh là thượng khuyết, là khuyết mẻ , như lưỡi dao bị mẻ vậy (kim bén , mỏng) . Lý là hiện đẹp, duyệt dã, vui lòng, vui vẻ, ưa thích, nói năng, khuyết mẻ. Ngôi thứ là thiếu nữ (gái út). Số tiên thiên là 2, số hậu thiên là 7 ;Kiền (thiên) ☰ Như : Dương đã hoàn toàn xuất hiện như một điều hiển nhiên. Do đó tính là Như. Hình ảnh tam liên, tròn đầy , cứng chắc như khối kim loại (kim khối, cục). Lý là cương kiện, kiện dã, mạnh mẽ, cứng mạnh, khỏe mạnh, khô, lớn , cao, dương sáng. Hình ảnh của người Chồng hoặc Cha. Số tiên thiên là 1, số hậu thiên là 6 Tóm lại: sự hình thành tính chất của 8 quẻ qua các giai đoạn từ hư không cho đến hiện tại: 8_Hư – 7_Ngưng – 6_Trụ - 5_Tiềm – 4_Khởi – 3_Vũ – 2_Hiển – 1_Như Từ tám quẻ tiên thiên khi chồng nên nhau giống như những sự kiện được liên kết lại mà hình thành nên 64 quẻ dịch. ====Quan hệ Bát quái==== :{|class="wikitable" align="" |- !Số quái !! Quái!!Tên Quái!!Bản chất vũ trụ !!Ngũ hành!!Độ số theo Hà đồ !!Hướng theo Tiên Thiên/Hậu Thiên Bát Quái <tr> <td>1</td><td>||| (☰)</td> <td>Càn (乾 ''qián'')</td><td>Trời (天)</td><td>dương kim</td><td>6</td><td>nam/tây bắc</td> </tr> <tr> <td>2</td><td>||: (☱)</td><td>Đoài (兌 ''duì'')</td> <td>Đầm (hồ) (澤)</td><td>âm kim</td><td>4</td><td>đông nam/tây</td> </tr> <tr> <td>3</td><td>|:| (☲)</td><td>Ly (離 ''lý'')</td> <td>Hỏa (lửa) (火)</td><td>âm hỏa</td><td>7</td><td>đông/nam</td> </tr> <tr> <td>4</td><td>|:: (☳)</td><td>Chấn (震 ''zhèn'')</td> <td>Sấm (雷)</td><td>dương mộc</td><td>9</td><td>đông bắc/đông</td> </tr> ===[[/Chu Văn Vương Bát Quái/]]=== <tr> <td>5</td><td>:|| (☴)</td><td>Tốn (巽 ''xùn'')</td> <td>Gió (風)</td><td>âm mộc</td><td>3</td><td>tây nam/đông nam</td> </tr> <tr> <td>6</td><td>:|: (☵)</td><td>Khảm (坎 ''kǎn'')</td><td>Nước (水)</td><td>dương thủy</td><td>1</td><td>tây/bắc</td> </tr> <tr> <td>7</td><td>::| (☶)</td><td>Cấn (艮 ''gèn'')</td> <td>Núi (山)</td><td>dương thổ</td><td>8</td><td>tây bắc/đông bắc</td> </tr> <tr> <td>8</td><td>::: (☷)</td><td>Khôn (坤 ''kūn'')</td><td>Đất (地)</td><td>âm thổ</td><td>2</td><td>bắc/tây nam</td> </tr> |} ==Cơ thể người== Cơ thể người được chia ra thành 3 phần Đầu, Mình, Tay chân . ===Đầu=== Đầu có 5 ngoại tạng bao gồm Mắt , Tai, Mũi, Miệng, Lưỡi có các chức năng Thấy , Nghe , Thở , Ăn, Nọi ===Mình=== Mình có 5 nội tạng bao gồm Tâm (Tim) , Can (Gan) , Tùy (Phèo) , Phế (Phổi), Thận (Thận) có các chức năng . ===Tay chân === Tay chân có 2 tay và 2 chân ===Kinh Mạch=== ===Huyệt đạo=== ==Bệnh== Bệnh sanh khi cơ thể mất cân bằng âm dương hay khi cơ thể bị ô nhiểm hoặc có những triệu chứng khác thường . ===Chẩn bệnh=== Đông y dựa vào [[Tứ chẩn]] dùng trong việc chẩn bệnh . Căn cứ vào [[Bát cương]] để bệnh tật được quy thành các hội chứng thiên thắng hay thiên suy về âm dương của các tạng phủ kinh lạc… Để đánh giá vị trí nông sâu của bệnh, tính chất bệnh, trạng thái người bệnh và xu thế trung nhất của người bệnh ==== Tứ chẩn ==== Tứ chẩn bao gồm Vấn chẩn , Văn chẩn , Vọng chẩn , Thiết chẩn có nghỉa là 1.Hỏi 2.Nghe 3.Quan sát 4. Khám # [[Vấn chẩn]] . Hỏi bệnh nhân triệu chứng bệnh # [[Văn chẩn]] . Lắng nghe bệnh trạng từ bệnh nhân # [[Vọng chẩn]] . Quan sát và phát hiện các biểu hiện của bệnh ( các triệu chứng khác thường, ô nhiểm ...) # [[Thiết chẩn]] . Khám bằng tay và dụng cụ để xác định bệnh trạng. ==== Bát cương ==== Chẩn đoán Đông y dùng 8 cương lĩnh # [[Biểu- lý]] . Biểu hiện # [[Hư – thực]] . Giả thực # [[Hàn – nhiệt]] . Lạnh nóng # [[Âm – dương]] . Âm dương Trong đó âm và dương là hai cương lĩnh tổng quát nhất gọi là tổng cương; thường bệnh ở biểu là thực, nhiệt thuộc về dương; bệnh ở lý là hàn , là hư thuộc về âm. ===Trị Bệnh=== Đông y trị bệnh bằng các phương pháp sau # Cạo gió # Giác hơi # Cắt nẻ # Châm cứu # Xoa bóp # Xông hơi # Dùng thuốc ==Sức khỏe== Sức khỏe con người cũng rất quan trọng để có thể sống lâu. Vì vậy con người cần phải chăm sóc , đều dưởng , tập luyện để có sức khỏe lành mạnh không bệnh tật . Các yếu tố sức khỏe tốt ===Dưởng sinh=== *Kéo dài tuổi thọ *Cải lão hoàn đồng ===Võ công - Công phu=== * [[Công phu Thiếu lâm]] * [[Công phu Vò đang]] * [[Công phu Nga mi]] * [[Công phu Thiếu lâm]] * [[Công phu Thiếu lâm]] ===Khí công=== Điều dưỡng hơi thở trong mọi hoạt động ==Đạo Đức== ===Đạo Đức Phật=== : Đạo - Tu thân đắc đạo : Đức - Nhân, Lễ , Nghĩa, Tín, Trí ===Đạo Đức Lão tử=== : Đạo - Thuận theo tự nhiên : Đức - Vô vi . Không tranh , đoạt, chiếm, hửu ===Đạo Đức Khổng tử=== :Đạo - Tu thân , tề gia, trị quốc, bình thiên hạ : Đức - Nam Kính trọng Quân, Sư, Phụ . Nữ coi chừng Công , Ngôn , Dung, Hạnh ==Khổ == Khổ có nghỉa là khó khăn gặp phải trong cuộc sống hằng ngày như bệnh tật, già yếu lão nhược, thiếu thốn về vật chất, vất vả về thể xác , đau đớn về tinh thần , lỗi lầm gây ra , tội phạm , ... Đức Phật dạy ''Ở đời thực có khổ đau (Khổ đế), khổ đau cũng có nguyên nhân (Tập đế), khổ đau có thể dập tắt (Diệt đế), và [[Bát chính đạo]] - con đường diệt khổ (Đạo đế) '' . ''Đời là bể khổ . Mọi khổ đều có nguyên nhân . Mọi khổ đều có thể dập tắt . Mọi khổ đều có đường lối diệt khổ ''. ===Tứ diệu đế=== Tứ diệu đế là sự nhận thức đúng đắn nguyên nhân dẫn đến khổ, hậu quả của khổ gây ra , hiểu biết tận tường về khổ , cách thức để thoát khỏi đau khổ. # '''Khổ đế (苦諦་)''', '''(Khổ căn) Nguyên nhân gây ra khổ '''. ## [[/Bệnh/]] sinh ra do có ô nhiểm môi trường như không khí sạch dơ . ## [[/Bệnh/]] sinh ra do có mất cân bằng âm dương trong cơ thể như ngủ ít ngũ nhiều , thiếu dư trong ăn uống # '''Tập đế (集諦་)''', '''(Khổ ải) Hậu quả của khổ '''. ## Ô nhiểm môi trường như không khí sạch dơ sẽ làm cho con người thấy hthoa?i mái hay khó chịu . ## Mất cân bằng âm dương trong cơ thể con người như ăn ít sẽ ốm ăn nhiều sẽ mập . Uống ít sẽ khát , uống nhiều sẽ nặng bụng . Ngũ ít sẽ bần thần, ngũ nhiều sẽ ngớn ngẩn # '''Đạo đế (道諦)''', '''(Khổ tường) Giác ngộ khổ đạo ''' . ## Có hiểu biết tường tận về mọi nguyên nhân hậu quả gây ra khổ # '''Diệt đế (滅諦)''' , '''(Khổ diệt ) Giải thoát khỏi khổ ''' . ## Cách thức để thoát ra khỏi khổ ===Bát chánh đạo=== '''Bát chánh đạo''' (ja. ''hasshōdō'', sa. ''aṣṭāṅgika-mārga'', pi. ''aṭṭhāṅgika-magga'', bo. ''`phags lam yan lag brgyad'' འཕགས་ལམ་ཡན་ལག་བརྒྱད་) là tám phương pháp để giải thoát khỏi Khổ (sa. ''duḥkha'') Bát chánh đạo bao gồm: # '''Chánh kiến''' (pi. ''sammā-diṭṭhi'', sa. ''samyag-dṛṣṭi'', bo. ''yang dag pa`i lta ba'' ཡང་དག་པའི་ལྟ་བ་) . Quan sát đúng kỹ càng # '''Chánh tư duy''' (pi. ''sammā-saṅkappa'', sa. ''samyak-saṃkalpa'', bo. ''yang dag pa`i rtog pa'' ཡང་དག་པའི་རྟོག་པ་). Suy nghĩ đúng lý lẻ # '''Chánh ngữ''' (pi. ''sammā-vācā'', sa. ''samyag-vāk'', bo. ''yang dag pa`i ngag'' ཡང་དག་པའི་ངག་) . Lời ăn tiếng nói phải chân thật # '''Chánh nghiệp''' (pi. ''sammā-kammanta'', sa. ''samyak-karmānta'', bo. ''yang dag pa`i las kyi mtha`'' ཡང་དག་པའི་ལས་ཀྱི་མཐའ་) . Lương tâm trong sạch # '''Chánh mệnh''' (pi. ''sammā-ājīva'', sa. ''samyag-ājīva'', bo. ''yang dag pa`i `tsho ba'' ཡང་དག་པའི་འཚོ་བ་) . Sống đúng # '''Chánh tinh tấn''' (pi. ''sammā-vāyāma'', sa. ''samyag-vyāyāma'', bo. ''yang dag pa`i rtsal ba'' ཡང་དག་པའི་རྩལ་བ་) . Có tinh tấn vượt qua # '''Chánh niệm''' (pi. ''sammā-sati'', sa. ''samyak-smṛti'', bo. ''yang dag pa`i dran pa'' ཡང་དག་པའི་དྲན་པ་) . Quan niệm đÚng # '''Chánh định''' (pi. ''sammā-samādhi'', sa. ''samyak-samādhi'', bo. ''yang dag pa`i ting nge `dzin'' ཡང་དག་པའི་ཏིང་ངེ་འཛིན་) . Định kiến Bát chánh đạo không nên hiểu là những "con đường" riêng biệt. Theo Ba môn học, hành giả phải thực hành [[Giới (Phật giáo)|Giới]] (pi. ''sīla'', sa. ''śīla'', các chánh đạo từ thứ 3 tới thứ 5), sau đó là [[Định]] (pi., sa. ''samādhi'', các chánh đạo từ thứ 6 đến thứ 8) và cuối cùng là [[bát-nhã|Tuệ]] (pi. ''paññā'', sa. ''prajñā'', các chánh đạo số 1 và 2). chánh kiến 1 là điều kiện tiên quyết để đi vào Chánh đạo (sa. ''āryamārga'') và đạt tới [[Niết-bàn]]. ===Thập nhị nhân duyên=== # '''[[Vô minh]]''' (zh. 無明, sa. ''avidyā'', pi. ''avijjā''): Sự nhận thức sai lầm về cuộc đời. Không thấy rõ đời là bể '''[[khổ (Phật giáo)|Khổ]]''' hay '''Tứ Diệu Đế''', không thấy rõ bản chất của sự vật, hiện tượng đều '''[[Vô thường]]''', '''[[Vô ngã]]'''; # Vô minh sinh '''[[Hành (Phật giáo)|Hành]]''' (zh. 行, sa. ''saṃskāra'', pi. ''saṅkhāra''): Hành động tạo nghiệp từ thân, khẩu, ý. Hành này có thể tốt hoặc xấu hay trung tính; # Hành sinh '''[[Thức (Phật giáo)|Thức]]''' (zh. 識, sa. ''vijñāna'', pi. ''viññāṇa''), làm nền tảng cho một đời sống mới: Thức lựa chọn cha mẹ đúng như hành tốt xấu quy định; # Thức sinh '''Danh sắc''' (zh. 名色, sa., pi. ''nāmarūpa''): Là toàn bộ tâm lý và vật lý của bào thai mới, do '''[[Ngũ uẩn]]''' tạo thành; # Danh sắc sinh '''[[Lục nhập]]''' (zh. 六根, sa. ''ṣaḍāyatana'', pi. ''saḷāyatana''): Là toàn bộ các giác quan và đối tượng của chúng. Lục nhập = 6 căn + 6 trần; # '''Xúc''' (zh. 觸, sa. ''sparśa'', pi. ''phassa''): Lục căn bắt đầu tiếp xúc với bên ngoài gọi là Xúc. # Xúc sinh '''Thọ/Thụ''' (zh. 受, sa., pi. ''vedanā''): Cảm giác, cảm nhận, lãnh thọ. Ví dụ như: yêu, thích, ganh ghét, đố kỵ, lo sợ, hạnh phúc, ưu sầu, thất vọng, hối tiếc, khó chịu, sân giận,...; # Thọ sinh '''[[Ái (Phật giáo)|Ái]]''' (zh. 愛, sa. ''tṛṣṇā'', pi. ''taṇhā''): Sự ham muốn từ các giác quan như mắt ưa thích sắc đẹp, mũi thích hương thơm, tai ưa tiếng hay, lưỡi đắm vị ngọt, thân ưa xúc chạm êm ái hay '''Ngũ dục''' : Tiền tài; Danh vọng; Sắc đẹp; Ăn ngon; Ngủ nghỉ; # Ái sinh '''[[Thủ (Phật giáo)|Thủ]]''' (zh. 取, sa., pi. ''upādāna''): Giành giữ lấy, chiếm lấy cho mình; # Thủ dẫn đến '''[[Hữu (Phật giáo)|Hữu]]''' (zh. 有, sa., pi. ''bhava''): Là toàn bộ những gì ta gọi là tồn tại, sự sống, thế giới; # Hữu dẫn đến '''[[Sinh (Phật giáo)|Sinh]]''' (zh. 生, sa., pi. ''jāti''): Là cuộc sống hằng ngày bao gồm '''dục lạc''', tham ái hay lòng ham muốn; # Sinh dẫn đến '''[[Già & Chết (Phật giáo)|Già & Chết]]''' (zh. 老死, sa., pi. ''jarāmaraṇa''): Có sinh ắt có diệt. akrd8ogq9ktupk7400rirlausnx7t91 516785 516784 2024-12-09T18:48:16Z 205.189.94.88 /* Ngũ hành vạn vật */ 516785 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách tôn giáo]] * [[Sách cổ học đông phương/Âm dương | Âm dương]] ==Ngũ hành == Ngũ hành đại diện cho 5 cá tánh của 5 loại vật . Từ thuở khai thiên lập địa , 5 nguyên liệu được tìmh thấy trên trái đất bao gồm Kim loại, Cây , Nước, Lửa , Đất . 5 loại vật này được dùng để đặt tên gọi cho ngũ hành như sau Kim , Mộc, Thủy, Hỏa , Thổ . Thí dụ :{|width=100% |- | Ngũ hành (5 loại vật) || Kim , Thủy , Mộc , Hỏa , Thổ |- |Ngũ đức (5 đức) tánh tốt con người || Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí , Tín . |- | Ngũ tạng (5 cơ quan) trong cơ thể con người || Tâm, Can, Tùy, Phế, Thận |- |} ===Ngũ hành âm dương=== :{|width=100% |- | '''Thuộc tánh dương ''' || đại diện cho quá trình sinh sôi, sinh thành của ngũ hành || ''Kim sinh Thủy - Thủy sinh Mộc . Mộc sinh Hỏa . Hỏa sinh Thổ . Thổ sinh Kim'' || [[File:TuongSinh.png|200px|150px]] |- | '''Thuộc tánh âm ''' || đại diện cho quá trình suy tàn diệt vong của ngũ hành || ''Kim diệt Thổ - Thổ diệt Hỏa - Hỏa diệt Mộc - Mộc diệt Thủy - Thủy diệt Kim'' || [[File:TuongKhac.png|200px|150px]] |- |} ===Cá tánh ngũ hành=== '''Mộc''' Ám chỉ cây . chỉ sự sinh trưởng, phát triển của thiên nhiên, cây cối. * Vạn vật thuộc hành Mộc bao gồm cây cối, các loài thảo mộc, đồ đạc bằng gỗ, giấy, màu xanh lá cây, tranh phong cảnh.. * Những người mệnh Mộc luôn tràn đầy sức sống mãnh liệt, năng động và vị tha. Họ có nhiều ý tưởng độc đáo, sáng tạo, thích kết bạn, làm quan với tất cả mọi người, luôn sẵn sàng giúp đỡ khi ai đó gặp khó khăn.Nhược điểm của những người mệnh Mộc đó là dễ nổi giận, khó kiềm chế được cảm xúc, không kiên trì. '''Hỏa''' ám chỉ lửa . có khả khả đốt cháy tiêy hủy mọi vật đồng thời mang lại ánh sáng và hơi nóng * Hỏa đại diện cho sức sống mãnh liệt, dồi dào và quyền lực tối cao. Hỏa cũng tượng trưng cho chiến tranh, sực khốc liệt, tàn bạo. * Vạn vật thuộc hành Hỏa bao gồm: mặt trời, đèn, nến, màu đỏ, tam giác... * Người mệnh Hỏa vừa thông minh, tài trí lại vừa năng động, sáng tạo. Người mệnh hỏa thích tham gia công việc tập thể với vai trò lãnh đạo, nắm trong tay quyền lực để quản lý mọi người. Họ đặt ra nhiều mục tiêu cho mình và luôn cố gắng phấn đấu, nỗ lực không ngừng để đạt được điều đó. Người mệnh Hỏa khá hiếu thắng, nóng nảy, thường mạo hiểm quyết định mọi việc theo cảm hứng, trực giác của mình.. '''Thổ''' Ám chỉ đất . Môi trường sinh sống và phát triển của mọi sinh vật trên trái đất. Thô, cứng * Ở góc độ tích cực, thổ biểu thị trí khôn ngoan, vững vàng trong mọi tình huống. Ở góc độ tiêu cực, thổ lại tạo ra cảm giác nhàm chán, ngột ngạt. * Vạn vật thuộc hành Thổ bao gồm: đất, gạch, đá, bê tông, sành sứ, hình vuông và các màu sắc vàng, cam, nâu. * Những người mệnh Thổ tính tình khép kín, ít khi giao tiếp, trò chuyện với mọi người xung quanh. Tưởng chừng như rất khô khan nhưng thực tế họ lại sống giàu tình cảm, là chỗ dựa vững chắc của người thân, gia đình. Trong mọi mối quan hệ, người mệnh Thổ luôn thể hiện sự trung thành của mình với đối phương, sẵn sàng hy sinh bản thân mình vì người khác. '''Kim''' ám chỉ Kim loại . Đại diện cho sức mạnh, sự tinh tế sắc sảo. Cứng khó uốn , khó gãy * Khi tích cực, Kim mang đến tình yêu ấm áp, ngọt ngào, giúp con người lạc quan, yêu đời hơn. Khi tiêu cực, Kim cũng có thể mang đến những nỗi muộn phiền, đau đớn. * Vạn vật thuộc hành Kim bao gồm: kim loại, sắt, nhôm, tiền, đồng hồ, màu trắng ánh kim, xám, bạc. * Người mệnh kim thông minh, quyết tâm, kiên trì là những nét tính cách tiêu biểu của người mệnh Kim. Họ đặt ra nhiều mục tiêu trong cuộc sống và dốc hết sức mình để theo đuổi quyền lực, danh vọng. Những người này có tài lãnh đạo thiên bẩm, giỏi giao tiếp, ứng xử với mọi người xung quanh. Tuy nhiên, trong công việc đôi khi người mệnh Kim khá cứng nhắc, bảo thủ, thiếu sự sáng tạo. '''Thủy''' Ám chỉ Nước . Nguồn sống nuôi dưỡng, hỗ trợ cho vạn vật sinh trưởng, phát triển. Nước trôi chảy luân chuyển có thể xen qua mọi thứ * Hành Thủy bao gồm: sông suối, ao hồ, đài phun nước, bể cá, tranh về nước, gương soi, kính và màu xanh dương, đen. * Những người mệnh Thủy có khả năng giao tiếp, ứng xử khéo léo. Họ giỏi trong việc thuyết phục người khác và có rất nhiều mối quan hệ xã hội thân thiết, tốt đẹp. Mệnh Thủy biết cảm thông, sẵn sàng lắng nghe, chia sẻ với khó khăn của người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ quá nhạy cảm gây ra nhiều ưu phiền, sợ hãi. ===Ngũ hành vạn vật=== :{| class="wikitable" ! Ngũ hành!! Mộc!! Hỏa!! Thổ!! Kim!! Thủy |- | Số Hà Đồ || 3 || 2 || 5 || 4|| 1 |- | Cửu Cung || 3, 4 || 9 || 5, 8, 2 || 7, 6 || 1 |- | Thời gian trong ngày || Rạng sáng || Giữa trưa || Chiều || Tối || Nửa đêm |- |- | Năng lượng || Nảy sinh || Mở rộng || Cân bằng || Thu nhỏ || Bảo tồn |- | Bốn phương || Đông || Nam || Trung tâm || Tây || Bắc |- | Bốn mùa || Xuân || Hạ || Chuyển mùa (mỗi 3 tháng) || Thu || Đông |- | Thời tiết || Gió (ấm) || Nóng || Ôn hòa || Sương (mát) || Lạnh |- | Màu sắc ||Xanh{{colorbox|#00FF00}}|| Đỏ{{colorbox|#FF0000}}|| Vàng{{colorbox|#FFFF00}}||Trắng{{colorbox|#FFFFFF}}||Đen{{colorbox|#000000}} |- | Thế đất || Dài || Nhọn || Vuông || Tròn || Ngoằn ngoèo |- | Trạng thái || Sinh || Trưởng || Hóa || Cấu || Tàng |- | Vật biểu || Thanh Long || Chu Tước || Kỳ Lân || Bạch Hổ || Huyền Vũ |- | Mùi vị || Chua ||Đắng|| Ngọt ||Cay|| Mặn |- | Cơ thể, Năng lượng | Gân, Tay trái | Mạch, Giữa ngực | Thịt, Vùng bụng | Da lông, Tay phải | Xương tuỷ não, Hai chân đi lên sau lưng lên cổ gáy |- |Bàn tay |Ngón cái |ngón trỏ |Ngón giữa |Ngón áp út |Ngón út |- | Ngũ tạng || Can (gan) || Tâm (tim) || Tỳ (hệ tiêu hoá) || Phế (phổi) || Thận (hệ bài tiết) |- |Lục dâm (lục tà) |Phong |Nhiệt |Thấp |Táo |Hàn |- | Lục phủ || Đảm (mật) || Tiểu Tràng (ruột non) || Vị (dạ dày) || Đại Tràng (ruột già) || Bàng quang |- |Ngũ căn||Xúc giác, thân||Thị giác, Mắt||Tai, Thính giác||Khứu giác, Mũi||Vị giác, lưỡi |- | Ngũ tân || Nước dáy tai || Nước mắt || Bùn phân || Nước mũi || Nước dãi |- | Ngũ Phúc, Đức || Thọ: Sống lâu ||Khang: Khỏe mạnh||Ninh: An lành|| Phú: Giàu có ||Quý: Danh hiển |- |Ngũ giới |Sát sinh, giết hại |Tà dâm, si mê, |Nói dối, thêu dệt |Trộm cắp, tranh đua |Uống rượu, ăn thịt.. |- |Ngũ Thường - Nho giáo |Nhân |Lễ |Tín |Nghĩa |Trí |- |Ngũ lực |Niệm lực |Huệ lực |Tín lực |Định lực |Tấn lực |- |Xúc cảm (tình chí)||Giận (nộ)||Mừng (hỷ)||Ưu tư, lo lắng (tư)||Đau buồn (bi)|| Sợ (khủng) |- |Tháp nhu cầu Maslow |T1: Thức ăn, nước uống, nơi trú ngụ, tình dục, bài tiết, thở, nghỉ ngơi. |T5: Nhu cầu thể hiện bản thân, tự khẳng định mình, làm việc mình thích. |T4: Nhu cầu được quý trọng, kính mến, được tin tưởng, được tôn trọng. |T2: Nhu cầu an toàn, yên tâm về thân thể, việc làm, gia đình, sức khỏe. |T3: Nhu cầu được giao lưu tình cảm và được trực thuộc. |- | Giọng || Ca || Nói (la, hét, hô) || Bình thường || Cười || Khóc |- | Thú nuôi || Hổ, Mèo || Ngựa || Chó, Trâu, Dê || Khỉ, Gà || Heo |- | Hoa quả Rau củ Gia vị | Mận, kiwi xanh, nho xanh, Đu đủ, Chanh xanh, chanh vàng. Bông cải xanh, bắp cải tím, cải xoăn xanh, ớt xanh, cải bó xôi spinach, rau sà lách xanh tím, củ su hào, bí xanh, khổ qua, cải lá xanh, mướp ngọt, măng tây xanh, lá rễ bồ công anh, lá rễ ngưu bàng, rau ngò, rau húng, cây tỏi tây, hành lá, Oregano, Hạt tiêu xanh tưới, đen khô, hạt hồi, hạt thìa là, hoa hồi, hạt ngò, hạt mè vàng | Mơ, Lựu, Thanh long đỏ, dưa hấu ruột đỏ, nho đỏ, bưởi ruột đỏ. Ớt đỏ cay ngọt, tiêu đỏ, rau đay đỏ, bí đỏ, củ cải đỏ, | Chuối, Táo, dứa, kiwi vàng, xoài, hồng, mít, quả na, cam, quýt, quất, dưa hấu ruột vàng. Ớt vàng cay ngọt, cải thảo, cải chíp, bắp cải, cần tây, cà rốt, bí vàng, củ cải tròn tím vàng ruột vàng, Củ gừng, củ riềng, | Lê, bưởi trắng. Bông cải trắng, măng tây trắng, hành tây, củ tỏi, | Nho đen, mâm xôi đen, việt quất đen xanh. Củ cải trắng dài, trắng tròn, đen tròn, Hạt mè đen, hạt thìa là đen, hạt óc chó |- | Ngũ cốc || Lúa mì, đậu xanh, đậu hà lan xanh, đậu lăng vỏ xanh, || Gạo đỏ, hạt Quinoa đỏ, Đậu đỏ nhỏ, Đậu thận đỏ lớn, Đậu lăng đỏ ruột, || Gạo trắng, nếp trắng, hạt Quinoa trắng, đậu gà, đậu nành, đậu hà lan vàng, đậu thận vàng, khoai tây vàng, củ sắn, khoai lang trắng vàng, khoai môn, hạt dẽ || Ngô, đậu thận trắng lớn, đậu trắng nhỏ, || Hạt kê, Quinoa đen, gạo nếp đen, gạo đen hạt dài, đậu đen |- | Thập can || Giáp, Ất || Bính, Đinh || Mậu, Kỷ || Canh, Tân || Nhâm, Quý |- | Thập nhị chi || Dần, Mão || Tỵ, Ngọ || Thìn, Mùi, Tuất, Sửu || Thân, Dậu || Hợi, Tý |- | Âm nhạc || Rê || Son || Mi || La || Đô |- grgdg mlgdr;lg g Vo nguyen Bao | Thiên văn || Mộc Tinh (Tuế tinh) || Hỏa Tinh (Huỳnh tinh) || Thổ Tinh (Trấn tinh) || Kim Tinh (Thái Bạch)|| Thủy Tinh (Thần tinh) |- | Bát quái ¹ || Tốn, Chấn || Ly || Khôn, Cấn || Càn, Đoài || Khảm |- |Ngũ uẩn (ngũ ấm) |Sắc Uẩn |Thức uẩn |Hành Uẩn |Tưởng Uẩn |Thọ Uẩn |- |Tây Du Ký |Bạch Long Mã |Tôn Ngộ Không |Đường Tam Tạng |Trư Bát Giới |Sa Ngộ Tĩnh |- |Ngũ Nhãn |Thiên nhãn |Phật nhãn |Pháp nhãn |Tuệ nhãn |Nhục, thường nhãn |} ==Tứ tượng== ===Thí dụ=== :Tứ linh thú - Long, Lân, Quy, Phụng :Tứ tinh tử - Trời , Trăng, Đất, Nước : Tứ phương - Đông, Bắc, Tây, Nam : Tứ - Sinh, Lão, Bệnh , Tử ==Bát quái== Bát quái đại diện cho 8 trạng thái của một sự việc bao gồm 8 hình tượng , tên gọi và đại diện cho trạng thái ===Tên gọi Bát quái=== :{| class="" style="text-align:center;margin-bottom:2em;" |+八卦 Bát Quái !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|乾 Càn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2630">☰</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|兌 Đoài<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2631">☱</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|離 Ly<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2632">☲</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|震 Chấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2633">☳</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|巽 Tốn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2634">☴</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坎 Khảm<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2635">☵</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|艮 Cấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2636">☶</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坤 Khôn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2637">☷</span> |- |'''Thiên/Trời''' ||'''Trạch/Đầm/Hồ''' ||'''Hỏa/Lửa''' ||'''Lôi/Sấm''' ||'''Phong/Gió''' ||'''Thủy/Nước''' ||'''Sơn/Núi''' ||'''Địa/Đất''' |- |<span title="Tian1">天 Tiān</span> ||<span title="Ze2">澤(泽) Zé</span> ||<span title="Huo3">火 Huǒ</span> ||<span title="Lei2">雷 Léi</span> ||<span title="Feng1">風(风) Fēng</span> ||<span title="Shui3">水 Shuǐ</span> ||<span title="Shan1">山 Shān</span> ||<span title="Di4">地 Dì</span> |} ===Thí dụ === :{|width=100% |- | 8 hướng || Đông - Đông Bắc - Bắc - Tây Bắc - Tây - Tây Nam - Nam - Đông Nam |- | 8 khí tiết (Khí hậu) || Ấm - Nóng - Mát - Lạnh |- | 8 quẻ Phục hy || 1 Càn (☰), 2 Đoài (☱), 3 Ly (☲), 4 Chấn (☳), 5 Tốn (☴), 6 Khảm (☵), 7 Cấn (☶), 8 Khôn (☷) |- |} ===Bát quái Âm dương === :{|width=100% |- |'''Bát quái ''' || '''Tánh âm dương''' |- | Khôn, Cấn , Khảm , Tốn || Âm |- | Càn , Đoài , Ly , Chấn || Dương |- |} ===Bát quái Ngũ hành === :{|width=100% |- |''' Bát quái ''' || '''Ngũ hành ''' |- | Kiền, Đoài || Kim |- | Khảm || Thủy |- | Chấn, Tốn || Mộc |- | Ly || Hỏa |- |Càn , Khôn || Thổ |- |} ===Ứng dụng=== * [[/Bói mệnh bát quái/]] * [[/Bói Quẻ Dịch/]] ==Can Chi== Can Chi có 10 thiên can và 12 địa chi (còng được gọi là 12 con giáp) 10 thiên can :Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý . 12 địa chi :Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. ===Thiên can=== Ý nghĩa 10 Thiên Can * Giáp: Có nghĩa là mở, ý chỉ dấu hiệu vạn vật được tách ra, bắt nguồn sự sống. * Ất: Có nghĩa là kéo, ý chỉ quá trình vạn vật bắt đầu quá trình nhú mầm, sinh trưởng * Bính: Có nghĩa là sự đột ngột, khi vạn vật bắt đầu lộ ra trên mặt đất * Đinh: Có nghĩa là mạnh mẽ, khi vạn vật bước vào quá trình phát triển mạnh mẽ * Mậu: Có nghĩa là rậm rạp, tức chỉ giai đoạn vạn vật bắt đầu xanh tốt * Kỷ: Có nghĩa là ghi nhớ, chỉ giai đoạn vạn vật bắt đầu thành hình để phân biệt được. * Canh: Có nghĩa là chắc lại, khi vạn vật bắt đầu kết quả. * Tân: Có nghĩa là mới, vạn vật bước vào thời kỳ thu hoạch. * Nhâm: Có nghĩa là gánh vác, ý chỉ dương khí có tác dụng nuôi dưỡng vạn vật. * Quý: Có nghĩa là đo, chỉ sự vật khi đã có thể đo lường được. ====Quan hệ Thiên Can ==== * Giáp hợp Kỷ, khắc Canh * Ất hợp Canh, khắc Tân * Bính hợp Tân, khắc Nhâm * Đinh hợp Nhâm, khắc Quý * Mậu hợp Quý, khắc Giáp * Kỷ hợp Giáp, khắc Ất * Canh hợp Ất, khắc Bính * Tân hợp Bính, khắc Đinh * Nhâm hợp Đinh, khắc Mậu * Quý hợp Mậu, khắc Kỷ ====Thiên Can Âm-Dương và Ngũ hành==== :{| class="wikitable" width=100% | '''Số''' || '''Can'''|| '''Việt''' || '''Âm - Dương''' || ''' Ngũ hành''' |- |0 || 庚 || canh || Dương || Kim |- |1 || 辛 || tân || Âm || Kim |- |2 || 壬 || nhâm || Dương || Thủy |- |3 || 癸 || quý || Âm || Thủy |- |4 || 甲 || giáp || Dương || Mộc |- |5 || 乙 || ất || Âm || Mộc |- |6 || 丙 || bính || Dương || Hỏa |- |7 || 丁 || đinh || Âm || Hỏa |- |8 || 戊 || mậu || Dương || Thổ |- |9 || 己 || kỷ || Âm || Thổ |} ===Địa chi=== ==Vô vi== Vô vi tiếng Hán Việt có nghỉa là không làm gì trái với tư nhiên . Việc gì cũng theo tự nhiên mà tiến hóa, tiến triển . Thí dụ như, bơi theo dòng nước dễ dàng hơn bơi nghịch theo dòng nước ==Trung dung== Trung dung tiếng Hán Vệt có nghỉa là trung hòa, trung lập không thiên lệch , không thiên vị . Thí dụ như, dĩ hòa di quý hòa thuận vẫn hơn ==Nghiệp== Nguyên nhân và hậu qủa của một việc làm .Thí dụ như Nguyên nhân và hậu quả của miệt kinh , khi dễ người ==Luân hồi== Vòng lặp của mọi sự việc cứ lặp đi lặp lại trong một chu kỳ thời gian . Thí dụ nh, mặt trời mọc , lên , xuống , lặn hết ngày này sang ngày khác không bao giờ biến đổi ==Giác ngộ== Giác ngộ (zh. 覺悟, sa., pi. bodhi), danh từ được dịch nghĩa từ chữ bodhi (bồ-đề) của Phạn ngữ có nghỉa là tỉnh thức , nhận ra . Thí dụ, giác ngộ khổ bao gồm Tứ diệu đế 4 nguyên tắc * Nhận ra nguyên nhân hậu quả của khổ * Hiểu biết đúng đắn nguyên nhân gây ra hậu quả khổ * Tìm phương pháp khắc phục khổ * Hành động để thoát ra khỏi khổ ==Giải thoát== Giải thoát có nghĩa là thoát khỏi (qua khỏi) những ràng buột, vướng víu mắc phải . Thí dụ như uống thuốc để qua khỏi bệnh ==Vũ trụ tứ tượng == 4 thành tố tạo nên vũ trụ bao gồm Trời , Trăng , Đất , Nước ===Lưỡng tánh âm dương=== * Dương có Trời , Đất * Âm có Trăng , Nước ===Vận Vũ trụ tứ tượng === * Trời - Mọc , Lên, Xuống , Lặn ở các hướng Đông, Bắc, Nam , Tây, * Trăng - Lặn , Xuống , Lên, Mọc * Đất - Sinh , Thịnh , Suy, Diệt * Nước - Ra , Xuống , Lên , Vô ===Dịch Vũ trụ tứ tượng === * Trời . Nhiệt Khí - Ấm , Nóng , Mát , Lạnh và Ánh sáng - Sáng , Tỏ , Mõ, Tối * Đất . Mùa màng - Xuân, Hạ, Thu, Đông và Ánh sáng - Sáng , Tỏ , Mõ, Tối * Trăng . Nhiệt Khí - Lạnh, Mát , Ấm , Nóng và Ánh sáng - Tối, Mõ , Tỏ , Sáng * Nước . Nhiệt Khí - Lạnh, Mát , Ấm , Nóng và Ánh sáng - Tối, Mõ , Tỏ , Sáng ==Lịch== ===Âm lịch=== * 1 năm có 4 mùa Xuân , Hạ ,Thu , Đông * 1 mùa có 3 tháng * 1 tháng có 30 ngày hoăc 31 ngày * 1 ngày có 24 giờ * 1 giờ có 60 phút * 1 phút có 60 giây ===Dương lịch=== * 1 năm có 4 mùa Xuân , Hạ ,Thu , Đông * 1 mùa có 3 tháng * 1 tháng có 30 ngày hoăc 31 ngày * 1 ngày có 24 giờ * 1 giờ có 60 phút * 1 phút có 60 giây ==Quẻ dịch== Theo kinh Dịch :''Vô cực sanh hữu cực, hữu cực thị thái cực;<br /> Thái Cực sanh lưỡng nghi, tức âm dương;<br /> Lưỡng nghi sanh tứ tượng: tức thiếu âm, thái âm, thiếu dương, thái dương;<br /> Tứ tượng diễn bát quái; bát quái diền lục thập tứ quái.'' :[[File:bagua-name-earlier.svg|200px|Tiên Thiên Bát Quái đồ]][[File:bagua-name-later.svg|200px|Hậu Thiên Bát Quái Đồ]] ===[[/Phục Hy Bát Quẻ/]]=== Truyền thuyết cho rằng [[Bát quái]] bắt đầu ra đời từ [[Phục hy]] ở bên Tàu (Trung quốc). Lúc ấy ở sông Hoàng Hà có con long mã hiện hình lưng nó có khoáy thành đám, từ một đến chín, vua Phục Hy coi những khoáy đó, mà hiểu được lẽ biến hóa của vũ trụ . :[[File:TaiJi-BaGua.gif|350px]] Biến hóa của vũ trụ âm dương được Phục hy đem lẽ đó vạch ra thành nét như sau * Đầu tiên vạch một nét liền (tức là vạch lẻ), để làm phù hiệu (tượng trưng) cho khí Dương . Một nét đứt (tức là vạch chẵn), để làm phù hiệu (tượng trưng) cho khí Âm. Hai cái vạch đó gọi là [[Lưỡng nghi]] (2 nghi) : '''___''' tượng trưng cho khí Dương : ''' _ _''' tượng trưng cho khí Âm * Trên mỗi nghi thêm một nét nữa, thành ra [[bốn cái hai vạch]], gọi là [[Tứ tượng]] (4 tượng) : [[File:Tutuong2.jpg|Tứ tượng]] * Trên mỗi Tượng lại vạch thêm một vạch nữa, thành ra [[tám cái ba vạch]] tạo thành Bát quái (8 quẻ) . Bát quái (八卦 bā gùa) là tổ hợp của Ba hào :{| class="" style="text-align:center;margin-bottom:2em;" |+八卦 Bát Quái !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|乾 Càn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2630">☰</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|兌 Đoài<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2631">☱</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|離 Ly<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2632">☲</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|震 Chấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2633">☳</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|巽 Tốn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2634">☴</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坎 Khảm<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2635">☵</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|艮 Cấn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2636">☶</span> !style="width:5.5em;background-color:#CCCCCC"|坤 Khôn<br /><span style="font-size:180%;" title="U+2637">☷</span> |- |'''Thiên/Trời''' ||'''Trạch/Đầm/Hồ''' ||'''Hỏa/Lửa''' ||'''Lôi/Sấm''' ||'''Phong/Gió''' ||'''Thủy/Nước''' ||'''Sơn/Núi''' ||'''Địa/Đất''' |- |<span title="Tian1">天 Tiān</span> ||<span title="Ze2">澤(泽) Zé</span> ||<span title="Huo3">火 Huǒ</span> ||<span title="Lei2">雷 Léi</span> ||<span title="Feng1">風(风) Fēng</span> ||<span title="Shui3">水 Shuǐ</span> ||<span title="Shan1">山 Shān</span> ||<span title="Di4">地 Dì</span> |} ====Ý nghia Bát quái==== ;Khôn (địa) ☷ Hư, Nhu, Số tiên thiên là 8, sô hậu thiên là 2 (cũng là số của cửu tinh) : Khi trời đất còn là mội cõi hư vô . Do Đó tính của quẻ là Hư, Hình ảnh của quẻ là lục đoạn, lý là nhu thuận, thuận dã, mềm mỏng, như mặt đất yêu thương mọi vật trên đó (thổ), Dương thuận tòng,hòa theo lẽ, chịu lấy,ẩn, như tuân theo mà được lợi, thấp, nhỏ, tối,là hình ảnh cũa mẹ già. Số tiên thiên là 8, sô hậu thiên là 2 (cũng là số của cửu tinh) ;Cấn (sơn) ☶ Ngưng, Ngăn Số tiên thiên 7, số hậu thiên là 8 : Không còn ẩn nữa và dương bắt đầu xuất hiện nhưng còn non vì ở ngọn. Do đó tính là Ngưng, hình ảnh quẻ là phủ hạ tức trùm lên cũng là hình trái núi (thổ). Lý là Ngưng nghỉ. Chỉ dã, ngăn giữ, ở, thôi, ngừng lại, đậy lại, để dành, Ngăn cấm, vừa đúng chỗ, che phủ. Ngôi thứ là trai út hay thiếu (dương còn non). Ngôi thứ là thiếu nam (trai út). Số tiên thiên 7, số hậu thiên là 8 ;Khảm (thủy) ☵ Trụ, Xuuên . Số tiên thiên là 6, số hậu thiên là 1Dương lẩn vào trong tức được đứng vững. : Do đó tính là Trụ (cây trụ muốn vững thì cần cắm xâu) hình ảnh là trung mãn (đầy bên trong) là eo thắt, như được bao kín (thủy) , Lý là hãm hiểm, hãm dã, hãm vào trong, bắt buộc, xuyên xâu vào trong, hố xâu, trắc trở, hiểm hóc, gập ghềnh. Ngôi thứ là trung nam (đồng lấy dị mà luận). Số tiên thiên là 6, số hậu thiên là 1 ;Tốn (phong) ☴ Tiềm, Thuận . Số tiên thiên là 5, số hậu thiên là 4 : Xuất hiện thêm một hào dương, Âm lui dần về tức ẩn tàng, dấu diếm. Do đó tính là Tiềm. hình ảnh là hạ đoạn (đứt dưới), như cây cổ thụ có rễ tỏa ra (mộc cỗi). Lý là Thuận nhập, thuận dã (chiều theo), thuận theo ý trên, theo xuống, theo tới, theo lui, có sự dấu diếm ở trong. Ngôi thứ là trưởng nữ. Số tiên thiên là 5, số hậu thiên là 4 ;Chấn (lôi) ☳ Khởi . Số tiên thiên là 4, số hậu thiên là 3 :Lúc này khí dương đã đủ sức xuống đến gốc để chuẩn bị chu kỳ mới bung lên. Do đó tính là Khởi. Hình ảnh là ngưỡng thượng (chén ngửa), như mầm non mới nhú (mộc non). Lý là động dụng, động dã, bung lên, khởi lên, sợ hải, nổ vang, chấn động, chấn kinh, phân phát. Ngôi thứ là trưởng nam. Số tiên thiên là 4, số hậu thiên là 3 ;Ly (hỏa) ☲ Vũ, . Số tiên thiên là 3, số hậu thiên là 9 : Xuất hiện một khí dương bên trên ngọn như ngọn lửa tỏa ra. Do đó tính là Vũ. Hình ảnh là trung hư, rỗng ở trong , như ngọn lửa thấy vậy mà trong rỗng mà thôi (hỏa). Lý là nóng sáng, lệ dã, sáng sủa, tỏa ra, bám vào, phụ vào, trưng bày, phô trương, trống trơn, không yên. Ngôi thứ là trung nữ (gái giữa). Số tiên thiên là 3, số hậu thiên là 9 ;Đoài (trạch) ☱ Hiển, . : Lúc này dương đã làm chủ đẩy âm hiện lên trên. Do đó tính của quẻ là Hiển. hình ảnh là thượng khuyết, là khuyết mẻ , như lưỡi dao bị mẻ vậy (kim bén , mỏng) . Lý là hiện đẹp, duyệt dã, vui lòng, vui vẻ, ưa thích, nói năng, khuyết mẻ. Ngôi thứ là thiếu nữ (gái út). Số tiên thiên là 2, số hậu thiên là 7 ;Kiền (thiên) ☰ Như : Dương đã hoàn toàn xuất hiện như một điều hiển nhiên. Do đó tính là Như. Hình ảnh tam liên, tròn đầy , cứng chắc như khối kim loại (kim khối, cục). Lý là cương kiện, kiện dã, mạnh mẽ, cứng mạnh, khỏe mạnh, khô, lớn , cao, dương sáng. Hình ảnh của người Chồng hoặc Cha. Số tiên thiên là 1, số hậu thiên là 6 Tóm lại: sự hình thành tính chất của 8 quẻ qua các giai đoạn từ hư không cho đến hiện tại: 8_Hư – 7_Ngưng – 6_Trụ - 5_Tiềm – 4_Khởi – 3_Vũ – 2_Hiển – 1_Như Từ tám quẻ tiên thiên khi chồng nên nhau giống như những sự kiện được liên kết lại mà hình thành nên 64 quẻ dịch. ====Quan hệ Bát quái==== :{|class="wikitable" align="" |- !Số quái !! Quái!!Tên Quái!!Bản chất vũ trụ !!Ngũ hành!!Độ số theo Hà đồ !!Hướng theo Tiên Thiên/Hậu Thiên Bát Quái <tr> <td>1</td><td>||| (☰)</td> <td>Càn (乾 ''qián'')</td><td>Trời (天)</td><td>dương kim</td><td>6</td><td>nam/tây bắc</td> </tr> <tr> <td>2</td><td>||: (☱)</td><td>Đoài (兌 ''duì'')</td> <td>Đầm (hồ) (澤)</td><td>âm kim</td><td>4</td><td>đông nam/tây</td> </tr> <tr> <td>3</td><td>|:| (☲)</td><td>Ly (離 ''lý'')</td> <td>Hỏa (lửa) (火)</td><td>âm hỏa</td><td>7</td><td>đông/nam</td> </tr> <tr> <td>4</td><td>|:: (☳)</td><td>Chấn (震 ''zhèn'')</td> <td>Sấm (雷)</td><td>dương mộc</td><td>9</td><td>đông bắc/đông</td> </tr> ===[[/Chu Văn Vương Bát Quái/]]=== <tr> <td>5</td><td>:|| (☴)</td><td>Tốn (巽 ''xùn'')</td> <td>Gió (風)</td><td>âm mộc</td><td>3</td><td>tây nam/đông nam</td> </tr> <tr> <td>6</td><td>:|: (☵)</td><td>Khảm (坎 ''kǎn'')</td><td>Nước (水)</td><td>dương thủy</td><td>1</td><td>tây/bắc</td> </tr> <tr> <td>7</td><td>::| (☶)</td><td>Cấn (艮 ''gèn'')</td> <td>Núi (山)</td><td>dương thổ</td><td>8</td><td>tây bắc/đông bắc</td> </tr> <tr> <td>8</td><td>::: (☷)</td><td>Khôn (坤 ''kūn'')</td><td>Đất (地)</td><td>âm thổ</td><td>2</td><td>bắc/tây nam</td> </tr> |} ==Cơ thể người== Cơ thể người được chia ra thành 3 phần Đầu, Mình, Tay chân . ===Đầu=== Đầu có 5 ngoại tạng bao gồm Mắt , Tai, Mũi, Miệng, Lưỡi có các chức năng Thấy , Nghe , Thở , Ăn, Nọi ===Mình=== Mình có 5 nội tạng bao gồm Tâm (Tim) , Can (Gan) , Tùy (Phèo) , Phế (Phổi), Thận (Thận) có các chức năng . ===Tay chân === Tay chân có 2 tay và 2 chân ===Kinh Mạch=== ===Huyệt đạo=== ==Bệnh== Bệnh sanh khi cơ thể mất cân bằng âm dương hay khi cơ thể bị ô nhiểm hoặc có những triệu chứng khác thường . ===Chẩn bệnh=== Đông y dựa vào [[Tứ chẩn]] dùng trong việc chẩn bệnh . Căn cứ vào [[Bát cương]] để bệnh tật được quy thành các hội chứng thiên thắng hay thiên suy về âm dương của các tạng phủ kinh lạc… Để đánh giá vị trí nông sâu của bệnh, tính chất bệnh, trạng thái người bệnh và xu thế trung nhất của người bệnh ==== Tứ chẩn ==== Tứ chẩn bao gồm Vấn chẩn , Văn chẩn , Vọng chẩn , Thiết chẩn có nghỉa là 1.Hỏi 2.Nghe 3.Quan sát 4. Khám # [[Vấn chẩn]] . Hỏi bệnh nhân triệu chứng bệnh # [[Văn chẩn]] . Lắng nghe bệnh trạng từ bệnh nhân # [[Vọng chẩn]] . Quan sát và phát hiện các biểu hiện của bệnh ( các triệu chứng khác thường, ô nhiểm ...) # [[Thiết chẩn]] . Khám bằng tay và dụng cụ để xác định bệnh trạng. ==== Bát cương ==== Chẩn đoán Đông y dùng 8 cương lĩnh # [[Biểu- lý]] . Biểu hiện # [[Hư – thực]] . Giả thực # [[Hàn – nhiệt]] . Lạnh nóng # [[Âm – dương]] . Âm dương Trong đó âm và dương là hai cương lĩnh tổng quát nhất gọi là tổng cương; thường bệnh ở biểu là thực, nhiệt thuộc về dương; bệnh ở lý là hàn , là hư thuộc về âm. ===Trị Bệnh=== Đông y trị bệnh bằng các phương pháp sau # Cạo gió # Giác hơi # Cắt nẻ # Châm cứu # Xoa bóp # Xông hơi # Dùng thuốc ==Sức khỏe== Sức khỏe con người cũng rất quan trọng để có thể sống lâu. Vì vậy con người cần phải chăm sóc , đều dưởng , tập luyện để có sức khỏe lành mạnh không bệnh tật . Các yếu tố sức khỏe tốt ===Dưởng sinh=== *Kéo dài tuổi thọ *Cải lão hoàn đồng ===Võ công - Công phu=== * [[Công phu Thiếu lâm]] * [[Công phu Vò đang]] * [[Công phu Nga mi]] * [[Công phu Thiếu lâm]] * [[Công phu Thiếu lâm]] ===Khí công=== Điều dưỡng hơi thở trong mọi hoạt động ==Đạo Đức== ===Đạo Đức Phật=== : Đạo - Tu thân đắc đạo : Đức - Nhân, Lễ , Nghĩa, Tín, Trí ===Đạo Đức Lão tử=== : Đạo - Thuận theo tự nhiên : Đức - Vô vi . Không tranh , đoạt, chiếm, hửu ===Đạo Đức Khổng tử=== :Đạo - Tu thân , tề gia, trị quốc, bình thiên hạ : Đức - Nam Kính trọng Quân, Sư, Phụ . Nữ coi chừng Công , Ngôn , Dung, Hạnh ==Khổ == Khổ có nghỉa là khó khăn gặp phải trong cuộc sống hằng ngày như bệnh tật, già yếu lão nhược, thiếu thốn về vật chất, vất vả về thể xác , đau đớn về tinh thần , lỗi lầm gây ra , tội phạm , ... Đức Phật dạy ''Ở đời thực có khổ đau (Khổ đế), khổ đau cũng có nguyên nhân (Tập đế), khổ đau có thể dập tắt (Diệt đế), và [[Bát chính đạo]] - con đường diệt khổ (Đạo đế) '' . ''Đời là bể khổ . Mọi khổ đều có nguyên nhân . Mọi khổ đều có thể dập tắt . Mọi khổ đều có đường lối diệt khổ ''. ===Tứ diệu đế=== Tứ diệu đế là sự nhận thức đúng đắn nguyên nhân dẫn đến khổ, hậu quả của khổ gây ra , hiểu biết tận tường về khổ , cách thức để thoát khỏi đau khổ. # '''Khổ đế (苦諦་)''', '''(Khổ căn) Nguyên nhân gây ra khổ '''. ## [[/Bệnh/]] sinh ra do có ô nhiểm môi trường như không khí sạch dơ . ## [[/Bệnh/]] sinh ra do có mất cân bằng âm dương trong cơ thể như ngủ ít ngũ nhiều , thiếu dư trong ăn uống # '''Tập đế (集諦་)''', '''(Khổ ải) Hậu quả của khổ '''. ## Ô nhiểm môi trường như không khí sạch dơ sẽ làm cho con người thấy hthoa?i mái hay khó chịu . ## Mất cân bằng âm dương trong cơ thể con người như ăn ít sẽ ốm ăn nhiều sẽ mập . Uống ít sẽ khát , uống nhiều sẽ nặng bụng . Ngũ ít sẽ bần thần, ngũ nhiều sẽ ngớn ngẩn # '''Đạo đế (道諦)''', '''(Khổ tường) Giác ngộ khổ đạo ''' . ## Có hiểu biết tường tận về mọi nguyên nhân hậu quả gây ra khổ # '''Diệt đế (滅諦)''' , '''(Khổ diệt ) Giải thoát khỏi khổ ''' . ## Cách thức để thoát ra khỏi khổ ===Bát chánh đạo=== '''Bát chánh đạo''' (ja. ''hasshōdō'', sa. ''aṣṭāṅgika-mārga'', pi. ''aṭṭhāṅgika-magga'', bo. ''`phags lam yan lag brgyad'' འཕགས་ལམ་ཡན་ལག་བརྒྱད་) là tám phương pháp để giải thoát khỏi Khổ (sa. ''duḥkha'') Bát chánh đạo bao gồm: # '''Chánh kiến''' (pi. ''sammā-diṭṭhi'', sa. ''samyag-dṛṣṭi'', bo. ''yang dag pa`i lta ba'' ཡང་དག་པའི་ལྟ་བ་) . Quan sát đúng kỹ càng # '''Chánh tư duy''' (pi. ''sammā-saṅkappa'', sa. ''samyak-saṃkalpa'', bo. ''yang dag pa`i rtog pa'' ཡང་དག་པའི་རྟོག་པ་). Suy nghĩ đúng lý lẻ # '''Chánh ngữ''' (pi. ''sammā-vācā'', sa. ''samyag-vāk'', bo. ''yang dag pa`i ngag'' ཡང་དག་པའི་ངག་) . Lời ăn tiếng nói phải chân thật # '''Chánh nghiệp''' (pi. ''sammā-kammanta'', sa. ''samyak-karmānta'', bo. ''yang dag pa`i las kyi mtha`'' ཡང་དག་པའི་ལས་ཀྱི་མཐའ་) . Lương tâm trong sạch # '''Chánh mệnh''' (pi. ''sammā-ājīva'', sa. ''samyag-ājīva'', bo. ''yang dag pa`i `tsho ba'' ཡང་དག་པའི་འཚོ་བ་) . Sống đúng # '''Chánh tinh tấn''' (pi. ''sammā-vāyāma'', sa. ''samyag-vyāyāma'', bo. ''yang dag pa`i rtsal ba'' ཡང་དག་པའི་རྩལ་བ་) . Có tinh tấn vượt qua # '''Chánh niệm''' (pi. ''sammā-sati'', sa. ''samyak-smṛti'', bo. ''yang dag pa`i dran pa'' ཡང་དག་པའི་དྲན་པ་) . Quan niệm đÚng # '''Chánh định''' (pi. ''sammā-samādhi'', sa. ''samyak-samādhi'', bo. ''yang dag pa`i ting nge `dzin'' ཡང་དག་པའི་ཏིང་ངེ་འཛིན་) . Định kiến Bát chánh đạo không nên hiểu là những "con đường" riêng biệt. Theo Ba môn học, hành giả phải thực hành [[Giới (Phật giáo)|Giới]] (pi. ''sīla'', sa. ''śīla'', các chánh đạo từ thứ 3 tới thứ 5), sau đó là [[Định]] (pi., sa. ''samādhi'', các chánh đạo từ thứ 6 đến thứ 8) và cuối cùng là [[bát-nhã|Tuệ]] (pi. ''paññā'', sa. ''prajñā'', các chánh đạo số 1 và 2). chánh kiến 1 là điều kiện tiên quyết để đi vào Chánh đạo (sa. ''āryamārga'') và đạt tới [[Niết-bàn]]. ===Thập nhị nhân duyên=== # '''[[Vô minh]]''' (zh. 無明, sa. ''avidyā'', pi. ''avijjā''): Sự nhận thức sai lầm về cuộc đời. Không thấy rõ đời là bể '''[[khổ (Phật giáo)|Khổ]]''' hay '''Tứ Diệu Đế''', không thấy rõ bản chất của sự vật, hiện tượng đều '''[[Vô thường]]''', '''[[Vô ngã]]'''; # Vô minh sinh '''[[Hành (Phật giáo)|Hành]]''' (zh. 行, sa. ''saṃskāra'', pi. ''saṅkhāra''): Hành động tạo nghiệp từ thân, khẩu, ý. Hành này có thể tốt hoặc xấu hay trung tính; # Hành sinh '''[[Thức (Phật giáo)|Thức]]''' (zh. 識, sa. ''vijñāna'', pi. ''viññāṇa''), làm nền tảng cho một đời sống mới: Thức lựa chọn cha mẹ đúng như hành tốt xấu quy định; # Thức sinh '''Danh sắc''' (zh. 名色, sa., pi. ''nāmarūpa''): Là toàn bộ tâm lý và vật lý của bào thai mới, do '''[[Ngũ uẩn]]''' tạo thành; # Danh sắc sinh '''[[Lục nhập]]''' (zh. 六根, sa. ''ṣaḍāyatana'', pi. ''saḷāyatana''): Là toàn bộ các giác quan và đối tượng của chúng. Lục nhập = 6 căn + 6 trần; # '''Xúc''' (zh. 觸, sa. ''sparśa'', pi. ''phassa''): Lục căn bắt đầu tiếp xúc với bên ngoài gọi là Xúc. # Xúc sinh '''Thọ/Thụ''' (zh. 受, sa., pi. ''vedanā''): Cảm giác, cảm nhận, lãnh thọ. Ví dụ như: yêu, thích, ganh ghét, đố kỵ, lo sợ, hạnh phúc, ưu sầu, thất vọng, hối tiếc, khó chịu, sân giận,...; # Thọ sinh '''[[Ái (Phật giáo)|Ái]]''' (zh. 愛, sa. ''tṛṣṇā'', pi. ''taṇhā''): Sự ham muốn từ các giác quan như mắt ưa thích sắc đẹp, mũi thích hương thơm, tai ưa tiếng hay, lưỡi đắm vị ngọt, thân ưa xúc chạm êm ái hay '''Ngũ dục''' : Tiền tài; Danh vọng; Sắc đẹp; Ăn ngon; Ngủ nghỉ; # Ái sinh '''[[Thủ (Phật giáo)|Thủ]]''' (zh. 取, sa., pi. ''upādāna''): Giành giữ lấy, chiếm lấy cho mình; # Thủ dẫn đến '''[[Hữu (Phật giáo)|Hữu]]''' (zh. 有, sa., pi. ''bhava''): Là toàn bộ những gì ta gọi là tồn tại, sự sống, thế giới; # Hữu dẫn đến '''[[Sinh (Phật giáo)|Sinh]]''' (zh. 生, sa., pi. ''jāti''): Là cuộc sống hằng ngày bao gồm '''dục lạc''', tham ái hay lòng ham muốn; # Sinh dẫn đến '''[[Già & Chết (Phật giáo)|Già & Chết]]''' (zh. 老死, sa., pi. ''jarāmaraṇa''): Có sinh ắt có diệt. 9bj20hmw1ebwlhl0ac9zstw7xmizh3j Sách tôn giáo/Phong tục tập quán tôn giáo 0 107320 516778 512921 2024-12-09T18:35:07Z 205.189.94.88 516778 wikitext text/x-wiki [[Thể loại:Sách tôn giáo]] Phong tục tập quán tôn giáo ==Cầu nguyện== [[Tập tin:Cầu khấn.jpg|150px|Một phụ nữ Việt Nam đang cầu khấn trong nghi thức cúng bái|right]] Cầu nguyện là một hình thức hành lễ tôn giáo cầu sinh để đạt được một ý nguyện . Thí dụ như, cầu tự cầu được sinh con đẻ cái người xưa. Cầu nguyện có thể mang hình thức của một bài thánh ca, câu thần chú, tín ngưỡng chính thức, hoặc một lời nói tự nhiên. Cầu nguyện có thể diễn ra ở nơi công cộng hoặc riêng tư như Chùa , Miểu , Đình , Nhà thờ ==Cúng tế== [[Tập tin:Vietnam 08 - 093 - garden of my homestay (3184891576).jpg|200px|Cây hương ngoài trời ở Vĩnh Long, bày lễ vật cúng thần|right]] [https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%BAng_t%E1%BA%BF Cúng tế] là nghi thức dâng lễ vật lên thần linh để tỏ lòng cung kính hay tưởng nhớ người đã khuất[1], thường đi đôi với việc báo tin hay kỷ niệm một sự kiện đặc biệt nào đó liên quan đến cõi vô hình. Lễ vật hay đồ lễ dâng cúng là một hoặc nhiều đồ vật được dâng cúng hoặc sử dụng ở nhũng nơi linh thiêng tôn nghiêm cho mục đích tín ngưỡng, tôn giáo . Lễ vật bao gồm hoa, trái cây, thức ăn được bày trên bàn thờ và hương án ==Ăn chay== [[Tập_tin:Vegan_Gardein_Tofu_Foods_Display.jpg|200px|right]] [https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%82n_chay Ăn chay] là việc thực hành ăn kiêng cử . Thí dụ như chỉ ăn thức phẩm không ăn thịt súc vật của nhà Phật Người ăn chay là người sống theo chế độ ăn kiêng gồm ngũ cốc, các loại đậu, hạt, rau, trái cây, nấm, tảo, men và/hoặc một số thực phẩm không có nguồn gốc động vật khác (ví dụ như muối) có hoặc không chứa sữa, mật ong và/hoặc trứng. Người ăn chay không ăn thực phẩm bao gồm hoặc đã được chế biến với sự hỗ trợ của các sản phẩm bao gồm hoặc được tạo ra từ bất kỳ bộ phận nào của thân động vật còn sống hoặc đã chết. Đáng ngạc nhiên là một số người nhận mình là người ăn chay trong khi vẫn tiếp tục tiêu thụ các sản phẩm có chứa thịt động vật bị giết mổ như gelatin (làm từ da và xương xay sẵn, có trong Jell-O, viên nang bổ sung và phim chụp ảnh) và rennet (làm từ niêm mạc dạ dày bê, dùng để làm đông pho mát cứng). ==Hành hương== [[Tập_tin:Supplicating_Pilgrim_at_Masjid_Al_Haram._Mecca,_Saudi_Arabia.jpg|200px|right]] [https://vi.wikipedia.org/wiki/H%C3%A0nh_h%C6%B0%C6%A1ng_(t%C3%B4n_gi%C3%A1o) Hành hương] . Du hành đất những vùng đất thánh để tỏ lòng thành kịnh . Đạo Phật có 4 khu thánh địa: Nơi sinh của đức Phật Kapilavastu, nơi đức Phật giác ngộ, nơi Ngài giảng đạo tại Benares và ngài đạt chánh quả tại Kusinagara. Jerusalem là thánh địa của các đạo Do Thái, Chính Thống giáo, Công giáo, và đạo Hồi. Trung tâm Thế giới Bahá'í tại Haifa là thánh địa của tôn giáo Baha'i. ==Lễ hội tôn giáo== [[Tập_tin:Lehoidendinh.jpg|200px|right]] Nghi lễ hội họp tôn giáo ăn mừng với nhau . Thí dụ như * Lễ giáng sinh và phục sinh của chúa . * Lễ Phật đản, lễ Vu lan của Phật * Lề ăn mừng tết 49l9j6muhc3ppuhro2wxsxpqrnxyctm